Luận văn:Nghiên cứu đánh giá mức giảm phát thải khí do CO2 do vận hành các nhà máy thủy điện trong thị trường phát điện cạnh tranh
lượt xem 12
download
Một phân tích chi tiết về những số liệu thu thập được trong giai đoạn từ 2002-2011 đã cho thấy rằng các thước đo về môi trường của Alstom, cả tại các nhà máy được xây dựng mới và các nhà máy được nâng cấp, đã cắt giảm được tới 207 triệu tấn khí CO2 bức xạ ra môi trường mỗi năm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu đánh giá mức giảm phát thải khí do CO2 do vận hành các nhà máy thủy điện trong thị trường phát điện cạnh tranh
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG ---------------------------- ---------------------------- Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS LÊ KIM HÙNG PHAN CÔNG TÁM NGHIÊN C U ĐÁNH GIÁ M C GI M PHÁT TH I Ph n bi n 1: PGS. TS NGÔ VĂN DƯ NG KHÍ CO2 DO V N HÀNH CÁC NHÀ MÁY TH Y ĐI N TRONG TH TRƯ NG PHÁT ĐI N C NH TRANH Ph n bi n 2: TS. LÊ K Chuyên ngành: M ng và H th ng ñi n Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng b o v ch m Lu n văn Mã s : 60.52.50 t t nghi p Th c sĩ k thu t, h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 15 tháng 1 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm thông tin H c li u - Đ i h c Đà N ng Đà N ng - Năm 2011 - Thư vi n trư ng Đ i h c Bách Khoa - Đ i h c Đà N ng
- 3 4 v y ng v i m i ñơn v ñi n năng (MWh) ñư c s n xu t t ngu n M Đ U th y ñi n s góp ph n gi m ñư c m t lư ng khí CO2 nào ñó. Do v y 1. LÝ DO CH N Đ TÀI m c ñ gi m phát th i khí CO2 hay nói cách khác H s phát th i c a Trong nh ng năm g n ñây, v n ñ hi u ng nhà kính ñang HTĐ (t n CO2/MWh) ph thu c s n lư ng ñi n ñư c s n xu t t các gây nh ng bi n ñ i to l n v khí h u ñã nh hư ng nghiêm tr ng và nhà máy th y ñi n. tác ñ ng ñ n m i m t trong ñ i s ng xã h i loài ngư i. V i m c tiêu Hi n nay, m c dù ñã có nhi u d án th y ñi n tham gia cơ gi m lư ng khí th i ñiôxit cacbon và các ch t gây hi u ng nhà kính, ch CDM t i Vi t Nam ñư c các t ch c nư c ngoài mua ch ng các nư c có n n công nghiêp phát tri n cam k t t năm 2008-2012 s nh n CERs, tuy nhiên vi c tính toán xác ñ nh h s phát th i cơ s ph i c t gi m lu ng khí th i CO2 xu ng m c 5,2% so v i năm 1990. (Baseline) hay còn g i là ñư ng phát th i tham chi u (Reference Đi u 12 c a ngh ñ nh thư Kyoto cho phép các t ch c, doanh nghi p Emission Level) làm cơ s tính toán xác ñ nh t ng lư ng gi m phát cá nhân các nư c có n n công nghi p phát tri n ñ u tư vào các d th i khí CO2 c a m t nhà máy tham gia cơ ch phát tri n s ch cho án nh m gi m kh năng phát th i khí gây hi u ng nhà kính các ñ n nay v n chưa có m t nghiên c u bài b n nào hư ng d n mang nư c ñang phát tri n ñ nh n ñư c tín d ng dư i d ng “Ch ng ch tính th ng nh t trong toàn qu c và cơ s d li u ñ tin tư ng ñ ki m gi m phát th i”, vi t t t là CERs, ñóng góp cho m c tiêu gi m phát tra, tính toán h s phát th i cơ s cho HTĐ Vi t Nam. Đi u này th t th i c a qu c gia ñó. s gây khó khăn cho các t ch c cá nhân trong quá trình chu n b , Vi t Nam các ho t ñ ng theo Cơ ch phát tri n s ch th m ñ nh h sơ thi t k tài li u d án (CDM-PDD) thúc ñ y quá (CDM) ñã và ñang ñư c thúc ñ y m nh m . Lĩnh v c năng lư ng trình tham gia cơ ch phát tri n s ch ñang nh n ñư c nhi u s quan ñư c ñánh giá có ti m năng r t l n trong vi c tri n khai các d án tâm. theo cơ ch CDM, ñ c bi t là các d án ñ u tư thu ñi n ñư c ñánh V i các lý do trên, ñ tài lu n văn s ñi sâu nghiên c u giá có ti m năng nh t. l a ch n phương pháp, xây d ng cơ s d li u và tính toán H s D án CDM cho các d án th y ñi n ñư c xây d ng trên cơ phát th i cơ s cho HTĐ Vi t Nam t o ñi u ki n thu n l i cho s lý lu n: Thông thư ng ñi n năng ñư c s n xu t t h th ng h n vi c th c hi n các d án th y ñi n theo cơ ch CDM. Qua ñó d h p g m các nhà máy nhi t ñi n, th y ñi n, diesel, tuabin khí và các báo h s phát khí th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam giai ño n 2011- d ng năng lư ng khác… khi ñó HTĐ phát th i m t lư ng khí gây 2020. hi u ng nhà kính nh t ñ nh. Nhưng n u ch s n xu t ñi n t th y ñi n thu n túy thì s không phát th i khí gây hi u ng nhà kính. Như
- 5 6 2. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U - K t qu nghiên c u là căn c ñ ñ xu t trong quá trình Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài: HTĐ Vi t Nam và v n ñ ñàm phán ký k t h p ñ ng mua bán CERs. phát th i khí CO2 c a các nhà máy ñi n. 5. B C C C A LU N VĂN Ph m vi nghiên c u c a ñ tài: Đ tài t p trung nghiên c u Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và ki n ngh , b c c lu n văn tính toán H s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam. g m có 4 chương: 3. M C TIÊU VÀ NHI M V NGHIÊN C U Chương 1: T ng quan v cơ ch phát tri n s ch CDM. V i ñ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài nêu ph n Chương 2: Công c tính toán H s phát th i cơ s cho m t 2, m c tiêu và nhi m v nghiên c u ñư c ñ t ra như sau: HTĐ. - Nghiên c u l a ch n phương pháp và xây d ng cơ s d Chương 3: Tính toán H s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t li u ph c v tính toán H s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam. Nam giai ño n 2007-2010. - Tính toán H s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam năm Chương 4: D báo H s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam 2007, 2008, 2009 và 2010. giai ño n 2011-2020. - D báo h s phát th i cơ s c a HTĐ Vi t Nam giai ño n CHƯƠNG 1 2011-2020. T NG QUAN V CƠ CH PHÁT TRI N S CH 4. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TÍNH TH C TI N C A 1.1. T NG QUAN Đ TÀI 1.1.1. Bi n ñ i khí h u toàn c u - Vi c nghiên c u l a ch n phương pháp tính toán H s K t cu c cách m ng công nghi p ñ n nay, các ho t ñ ng phát th i cơ s HTĐ Vi t Nam s t o ñi u ki n thu n l i các Ch ñ u c a con ngư i ñã phát th i ra nhi u lo i khí nhà kính (KNK) như ñi- tư và các ñơn v tư v n trong quá trình l p Tài li u thi t k d án ô-xít cac-bon (CO2), meetan (CH4), ô - xít ni - tơ (N2O) và m t s CDM cho các d án th y ñi n ñ trình các cơ quan liên quan phê lo i khí công nghi p khác nh hư ng x u ñ n khí h u toàn c u. Vi c duy t ñăng ký tham gia d án CDM. tăng n ng ñ KNK d n ñ n tăng nhi t ñ trung bình trên Trái ñ t, - Quá trình nghiên c u s thu th p s li u cho phép xây d ng hi n tư ng này ñư c g i là s m lên toàn c u, và nhi u bi n ñ i cơ s d li u ñ y ñ ñ ph c v nhu c u tính toán h s phát th i c a khác c a h th ng khí h u. Trong th k trư c, nhi t ñ trung bình HTĐ cho năm hi n t i và có th c p nh t ñ s d ng tính toán cho toàn c u tăng 0.7OC. Bi n ñ i khí h u có nh hư ng ñ n nhi u v n giai ño n ti p theo. ñ , bao g m kinh t qu c dân, phát tri n xã h i cũng như b o v sinh
- 7 8 thái và môi trư ng, năng lư ng và tài nguyên nư c, an ninh lương ñ i. Toàn b các nư c này cam k t trong th i kỳ cam k t ñ u tiên th c và s c kh e c a con ngư i. Bi n ñ i khí h u cũng liên quan ch t (2008-2012) trung bình m i năm s gi m t ng phát th i c a h xu ng ch ñ n s phát tri n c a xã h i loài ngư i. Bi n ñ i khí h u do con th p hơn 5,2% so v i m c phát th i c a năm 1990. ngư i gây ra s d n ñ n nh ng h u qu nghiêm tr ng như m c nư c Ngoài vi c thông qua KP, các Bên tham gia Công ư c còn bi n dâng cao, bão xu t hi n thư ng xuyên hơn cùng v i xoáy thu n, ñ ng ý ñưa ra ba “Cơ ch m m d o”, bao g m cơ ch Đ ng th c hi n lũ l t, h n hán gây nhi u thi t n ng n v ngư i và tài s n. (Joint Implementation – JI), Cơ ch phát tri n s ch (CDM) và Mua Bi n ñ i khí h u và nh ng tác ñ ng tiêu c c c a nó là m i bán phát th i (Emission trading – ET). KP có hi u l c t ngày quan tâm chung c a nhân lo i và là m t trong nh ng v n ñ gây ra 16/2/2005. nhi u tranh lu n nh t trong ñàm phán qu c t . 1.1.3.1, 1.1.3.2 Cơ ch ñ ng th c hi n, Mua bán phát th i. 1.1.2. Công ư c khung c a liên hi p qu c v Bi n ñ i khí 1.1.4 Cơ ch phát tri n s ch (CDM) h u (UNFCCC) CDM là m t trong 3 cơ ch ñư c ñ ra b i KP như ñã nêu Đ ñ i phó v i thách th c v môi trư ng toàn c u, t i H i trên. Cơ ch này cho phép các Bên thu c Ph l c I (các nư c ñư c ngh thư ng ñ nh Trái ñ t năm 1992 t ch c t i Ri-Ô-d -gia-nê-rơ, ñ u tư) có ñư c các m c gi m phát th i ñư c ch ng nh n t vi c Braxin, hơn 180 nư c ñã thông qua UNFCCC. Các Bên c a Công th c hi n các d án gi m phát th i KNK các Bên không thu c Ph ư c ñã nh t trí quy t tâm s gi n ñ nh n ng ñ KNK trong khí l c I (các nư c ch nhà). M c gi m cácbon ñư c ch ng nh n do các quy n m c có th ngăn ng a ñư c s can thi p nguy hi m c a con d án CDM t o ra, ñư c g i là ñơn v gi m phát th i ñư c ch ng ngư i ñ i v i h th ng khí h u. nh n (CERs). Công ư c có hi u l c năm 1994. Cho ñ n nay, trên toàn th M c ñích c a CDM là h tr các nư c không ph i Ph l c I gi i, ñã có 189 nư c ký k t Công ư c [10]. ñ t ñư c phát tri n kinh t b n v ng trong khi v n ñóng góp cho m c 1.1.3. Ngh ñ nh thư Kyoto (KP) tiêu l n lao c a Công ư c khung c a Liên h p qu c v bi n ñ i khí Vào tháng 12/1997, KP ñã ñư c các Bên c a UNFCCC h u, ngoài ra h tr các nư c trong Ph l c I th c hi n ñư c m c tiêu thông qua, ñánh d u m t m c quan tr ng trong nh ng c g ng c a gi m phát th i KNK c a mình. toàn th gi i nh m b o v môi trư ng và ñ t ñư c phát tri n b n D án CDM cho các d án th y ñi n ñư c xây d ng trên cơ v ng. KP ñ t ra m c tiêu nh m gi m phát th i nhà KNK ñ nh lư ng s lý lu n: Thông thư ng ñi n năng ñư c s n xu t t h th ng h n ñ i v i 38 nư c phát tri n và các nư c có n n kinh t ñang chuy n h p g m các nhà máy nhi t ñi n, th y ñi n, diesel, tuabin khí và các
- 9 10 d ng năng lư ng khác… khi ñó h th ng ñi n phát th i m t lư ng khung c a Liên h p qu c v bi n ñ i khí h u và KP, ñ ng th i là cơ khí gây hi u ng nhà kính nh t ñ nh. Nhưng n u ch s n xu t ñi n t quan ñ u m i qu c gia v CDM Vi t Nam. th y ñi n thu n túy thì s không phát th i khí gây hi u ng nhà kính. 1.2.3, 1.2.4 Ti m năng phát tri n các d án CDM trong Như v y ng v i m i ñơn v ñi n năng (MWh) ñư c s n xu t t ngành ñi n, Các rào c n trong quá trình th c hi n các d án CDM ngu n th y ñi n s góp ph n gi m ñư c m t lư ng khí CO2 nào ñó. t i Vi t Nam. Do v y m c ñ gi m phát th i khí CO2 hay nói cách khác H s phát 1.3 K T LU N th i c a h th ng ñi n (t n CO2/MWh) ph thu c s n lư ng ñi n Đi m qua m t s thông tin và k t qu nghiên c u nh ng v n ñư c s n xu t t các nhà máy th y ñi n. ñ có liên quan ñ n CDM, vi c gi m phát th i khí CO2 trong lĩnh v c 1.2 TÌNH HÌNH TH C HI N NGH Đ NH THƯ KYOTO ñi n và th trư ng Carbon trên th gi i & trong nư c, chúng ta nh n VÀ CƠ CH PHÁT TRI N S CH CDM VI T NAM th y r ng: 1.2.1 Đ c ñi m - Vi t Nam là m t trong nh ng nư c có ti m năng th c hi n 1.2.2 Quá trình tham gia ho t ñ ng CDM t i Vi t Nam gi m phát th i, Vi t Nam ñã tham gia KP và hi n nay ñã và ñang Là m t nư c ñang phát tri n và cũng không thu c di n ph i tri n khai th c hi n các d án theo CDM c t gi m lư ng phát th i KNK, song t nh ng tính toán và d báo - Trong nư c, m c dù Vi t Nam ñã tham gia KP, là thành trên, Vi t Nam ñã nhanh chóng phê chu n UNFCCC ngày viên c a FCPF, các B , ngành liên quan ñã vào cu c ñ xúc ti n, 16/11/1994 và KP vào ngày 25/9/2003. kh i ñ ng ti n trình này nhưng h u như ch m i d ng l i ch Tháng 04/2007, Th tư ng Chính ph ñã ra quy t ñ nh s trương, chính sách chung. 47/2007/QĐ-TTg v vi c phê duy t K ho ch t ch c th c hi n KP - K thu t xác l p H s phát th i cơ s v n ñang b b ng thu c Công ư c khung c a Liên H p Qu c v bi n ñ i khí h u giai trong nư c, ñành r ng ñã có nh ng h i th o v v n ñ này, tuy nhiên ño n 2007–2010. k t qu ñ t ñư c v n chưa như mong ñ i. Chưa có b cơ s d li u Đ c bi t, m i ñây ngày 05 tháng 12 năm 2011, Th tư ng ñ y ñ ñ th c hi n tính toán H s phát th i cơ s m t cách chính Chính ph ñã ký quy t ñ nh s 2139/QĐ-TTg phê duy t Chi n lư c xác. qu c gia v bi n ñ i khí h u. - V i ngành ñi n, khó khăn l n nh t là thi u cơ s th ng nh t B Tài nguyên và Môi trư ng là cơ quan ñư c Chính ph cho lư i ñi n qu c gia do không có s li u chính th c. Các tính toán Vi t Nam c làm cơ quan th m quy n qu c gia th c hi n Công ư c ch y u d a trên s li u c a T ng sơ ñ quy ho ch phát tri n ñi n l c
- 11 12 qu c gia, không ph i là s li u th c t , do vi c thu th p r t khó khăn. 2.2 PHƯƠNG PHÁP LU N CƠ S Đi u này khi n các cơ quan tác nghi p, th m tra lúng túng khi th m V i phương pháp lu n ñư c s d ng trong công c tính toán, ñ nh các d án CDM Vi t Nam vì có nhi u các h s phát th i cơ các d án khi tham gia cơ ch phát tri n s ch ph i áp d ng 7 bư c sau s khác nhau. trong quá trình tính toán: - Các doanh nghi p trong nư c chưa tích c c tham gia th 2.2.1 Xác ñ nh HTĐ thích h p (bư c 1) trư ng Carbon b i nhi u lí do: thi u thông tin, thi u cơ s khoa h c 2.2.2 L a ch n nhà máy ñi n trong HTĐ (bư c 2) cũng như hành lang pháp lí, cơ ch cho ho t ñ ng này. 2.2.3 L a ch n phương pháp ñ xác ñ nh biên v n hành Vì v y vi c ti p t c nghiên c u các phương pháp ư c tính (bư c 3) lư ng gi m phát th i khí CO2 trong lĩnh v c ñi n cũng như xây d ng Vi c tính toán h s phát th i biên v n hành d a trên 4 phương h s phát th i cơ s H th ng ñi n qu c gia h ng năm và d báo pháp sau: trong giai ño n ti p theo là ñi u c n thi t ñ Vi t Nam có th s m có (a) Biên v n hành ñơn gi n; ho c nhi u d án tham gia CDM và ñư c Qu c t công nh n trong tương (b) Biên v n hành ñi u ch nh; ho c tai. (c) Phân tích d li u ñi u ph i biên v n hành; ho c CHƯƠNG 2 CÔNG C TÍNH TOÁN H S PHÁT TH I CHO (d) Biên v n hành trung bình. H TH NG ĐI N Nh n xét: Đ i v i phương pháp Biên v n hành ñơn gi n có 2.1. Đ NH NGHĨA, PH M VI NG D NG VÀ CÁC THÔNG S ñi u ch nh (OMsimple adjusted.) và Phương pháp phân tích d li u ñi u ñ 2.1.1, 2.1.2 Đ nh nghĩa, Ph m vi ng d ng: (OMadjusted data) ñ u yêu c u d li u hàng gi c a h th ng ñi n. V i 2.1.3 Các thông s HTĐ Vi t Nam hi n t i cơ s d li u không ñ ñ th c hi n tính toán Công c này cung c p các phương pháp ñ xác ñ nh các thông theo phương pháp này. s sau: Đ i v i phương pháp Biên v n hành trung bình (OMaverage), Thông s Đơn v Di n gi i s n lư ng ñi n thu th p tính toán bao g m t t c các nhà máy phát EFgrid,CM,y tCO2/MWh H s phát th i Biên k t h p CO2 c a h th ng ñi n trong năm th y; ñi n lên lư i, bao g m c các nhà máy ch y chi phí th m/các nhà EFgrid,BM,y tCO2/MWh H s phát th i Biên xây d ng CO2 c a h máy v n hành b t bu c. Do ñó s cho ra m t k t qu h s phát th i th ng ñi n trong năm th y; EFgrid,OM,y tCO2/MWh H s phát th i Biên v n hành CO2 c a h biên v n hành th p, d n ñ n H s phát th i biên k t h p cũng th p, th ng ñi n trong năm th y. ñi u này không có l i cho Vi t Nam.
- 13 14 V y ch có phương pháp biên v n hành ñơn gi n (OMsimple) là phù h p v i d li u hi n có c a h th ng ñi n Vi t Nam. V i EFEL,m,y xác ñ nh theo công th c sau [12]: Phương pháp biên v n hành ñơn gi n (OMsimple ) ñư c tính = EF CO 2 , i , y x 3,6 (2.3) toán b ng bình quân gia quy n lư ng phát th i CO2 trên m i MWh EF EL , m , y η m,y ñi n s n xu t ra (tCO2/MWh) cho t t c các nhà máy ñi n phát lên Trong ñó: lư i như tr các nhà máy ph i v n hành ho c t máy thu c nhóm Thông s Đơn v Di n gi i luôn ph i v n hành ho c v n hành v i chi phí th p. EFEL,m,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a Nhà máy m trong năm y. 2.2.4 Tính toán h s phát th i biên v n hành (bư c 4) EFCO2,i,y tCO2/GJ H s phát th i CO2 c a nhiên li u i Tuy nhiên xét trên ñi u ki n th c t HTĐ Vi t Nam và ñi u trong năm y ki n thu th p s li u, ñ tài l a ch n phương pháp tính biên v n hành η m, y % Hi u su t chuy n ñ i năng lư ng trung bình nhà máy m trong năm y. ñơn gi n. m T t c các nhà máy c p ñi n lên lư i 2.2.4.1 Biên v n hành ñơn gi n: trong năm y, tr các nhà máy s d ng nhiên li u r H s phát th i biên v n hành ñơn gi n ñư c tính toán theo I G m t t c các nhiên li u hóa th ch công th c, như sau ñây [12]: ñư c ñ t trong nhà máy m trong năm y ∑ EG x EF Y D a theo s li u th ng kê s n có 3 năm = m m,y EL , m , y (2.1) g n nh t. EF grid , OMsimple ,y ∑ EG m,y m Trong ñó : 2.2.4.2, 2.2.4.3, 2.2.4.4: Biên v n hành ñi u ch nh, Biên v n Thông s Đơn v Di n gi i hành theo phương pháp phân tích d li u ñi u ñ , Biên v n trung bình. EFGird,OMsimple ,y tCO2/MWh H s phát th i CO2, biên v n hành 2.2.5 Xác ñ nh nhóm các nhà máy tính toán biên xây d ng trong năm y, EG m,y MWh Là s n lư ng ñi n cung c p cho lư i (bư c 5) c a nhà máy m trong năm y. Nhóm các nhà máy ñi n m u m ñư c s d ng ñ tính toán biên EFEL, m,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a Nhà máy m trong năm y. xây d ng s bao g m: m T t c nhà máy c p ñi n lên lư i ñư c i) T p h p c a 5 nhà máy ñi n ñư c xây d ng g n ñây nh t; ch n ñ tính BM trong năm y, tr các ii) T p h p các ngu n phát ñư c xây d ng g n ñây nh t mà nhà máy s d ng nhiên li u giá r . y D a theo s li u th ng kê s n có 3 ñóng góp vào h th ng ñ 20% ngu n phát. năm g n nh t.
- 15 16 Các bên tham gia d án nên s d ng t p h p nhóm t p các nhà EFgrid,CM,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a h th ng Biên k t h p trong năm y máy ñi n có s n lư ng phát lên h th ng l n hơn. TOM % Tr ng s h s phát th i biên v n hành 2.2.6 Tính toán h s phát th i biên xây d ng (bư c 6) TBM % Tr ng s h s phát th i biên xây d ng H s phát th i biên xây d ng ñư c tính toán như sau [12]: Các giá tr m c ñ nh sau ñây ñư c s d ng: TOM và TBM [9]: ∑ EG EFm,y x EL , m , y (2.12) TOM = 0.5 and TBM = 0.5 cho giai ño n ñ u. EF = m grid , BM , y ∑ EG m m,y 2.3 K T LU N Trong ñó: Qua nghiên c u công c tính toán H s phát th i cơ s cho m t Thông s Đơn v Di n gi i H th ng ñi n, ta nh n th y: EFgrid,BM,y tCO2/MWh H s phát th i biên xây d ng trong năm y - Vi c tính toán H s phát th i cơ s cho m t HTĐ nào ñó EG m,y MWh Lư ng ñi n năng phát lên lư i c a nhà ph i ñư c xem xét k các ñi u ki n kèm theo, ñ ng th i ph i căn c máy m trong năm y. EFEL,m,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a nhà máy m vào ngu n s li u có s n, d thu th p. trong năm y - Phương pháp này s d ng ñ tính toán H s phát th i khí m S nhà máy chon tính biên xây d ng CO2 cho ph n thay th ñi n ñư c s n xu t b i các nhà máy ñi n trong y D li u năm g n nh t mà nhà máy ñưa vào ho t ñ ng HTĐ b ng cách tính toán biên v n hành (OM) và biên xây d ng (BM) H s phát th i CO2 c a nhà máy m (EFEL,m,y) ñư c xác ñ nh sau tính biên k t h p. theo như hư ng d n m c 2.2.4.1 Biên v n hành ñơn gi n (bư c 4). - Biên v n hành (OM) liên quan ñ n t t c các nhà máy ñi n 2.2.7 Tính toán h s phát th i biên k t h p (bư c 7) hi n có trong HTĐvà s n lư ng ñi n c a nhà máy ñi n hi n có s b H s phát th i biên k t h p ñư c tính toán như sau [12]: nh hư ng b i ho t ñ ng c a nhà máy tham gia d án CDM. Trong khi ñó, biên xây d ng (BM) ch liên quan ñ n m t nhóm các nhà máy ñi n EFgrid,CM,y = EF grid,OM,y x TOM + EF grid,BM,y x TBM (2.13) khi vi c xây d ng các nhà máy này s b nh hư ng b i ho t ñ ng c a Trong ñó: nhà máy tham gia d án CDM. Thông s Đơn v Di n gi i - B t kỳ phương pháp nào trong 4 phương pháp tính biên v n EF grid,OM,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a h th ng Biên hành ñ u có th áp d ng, tuy nhiên v i ñi u ki n c th c a t ng v n hành trong năm y EF grid,BM,y tCO2/MWh H s phát th i CO2 c a h th ng Biên HTĐ s l a ch n phương pháp phù h p ñ vi c tính toán cho ra m t xây d ng trong năm y k t qu có l i nh t cho các bên tham gia d án.
- 17 18 CHƯƠNG 3 3.3.1 L a chon phương pháp tính toán biên v n hành KH O SÁT VÀ XÁC Đ NH H S PHÁT TH I CƠ S Theo k t qu nghiên c u Chương 2 ch có phương pháp H TH NG ĐI N VI T NAM 3.1. T NG QUAN H TH NG ĐI N VI T NAM biên v n hành ñơn gi n (OMsimple) là phù h p v i d li u hi n có c a 3.1.1. Tình hình s n xu t ñi n h th ng ñi n Vi t Nam 3.1.1.1 Cơ c u công su t và ñi n năng s n xu t 3.3.1.2. Các thông s ñ u vào Đ n cu i năm 2010, h th ng ñi n có t ng công su t ñ t a) S n lư ng ñi n c a t ng nhà máy ñi n phát lên lư i ngu n ñi n là 21.542 MW, công su t kh d ng là 19.735 MW, ñi n b) T su t tiêu hao nhiên li u: năng s n xu t toàn h th ng qu c gia 100.071 t kWh [6]. Theo nhóm nhiên li u và công ngh c a các nhà máy, t su t 3.1.1.2 Tình tr ng thi t b c a các nhà máy ñi n [3] năng lư ng ñ s n xu t m t ñơn v ñi n năng như sau: 3.1.2 Tác ñ ng môi trư ng c a các NMĐ hi n có [3] B ng 3.11 T su t tiêu hao năng lư ng c a t ng nhà máy Su t tiêu hao năng 3.1.3 Nhu c u ñi n năng và kh năng ñáp ng [3] Ghi STT Tên nhà máy Công ngh lư ng trung bình chú 3.1.3.1 Đánh giá nhu c u ñi n giai ño n 2001-2009 (Kcal/KWh) 01 Ph L i 1 Than/ST 3037 Nhu c u ñi n 2001-2009 02 Ph L i 2 Than/ST 2402 80000 18.0% 03 Uông Bí Than/ST 3877 17.0% 70000 16.0% 04 Uông Bí 2(*) Than/ST 3877 N u c u ñ n(G h) 15.5% W 14.4% T c ñ tă g(%) 60000 13.7% 13.9% 14.0% 12.9% 50000 12.8% 12.8% 12.0% 05 Ninh Bình Than/ST 3824 n 10.0% 06 Na Dương Than/ST 2748 i 40000 8.0% 30000 6.0% 20000 Nhu c u ñi n 4.0% 07 Formosa Than/ST 2270 h T c ñ tăng 10000 0 2.0% 0.0% 08 Cao Ng n Than/ST 2748 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 09 Th Đ c FO/ST 2694 DO/GT 3056 Hình 3.2 Nhu c u ñi n và t c ñ tăng trư ng giai ño n 2001-2009 10 C n Thơ FO/ST 2709 3.1.3.2 Tình hình tiêu th ñi n giai ño n 2001-2009 DO/GT 3056 11 Bà R a Khí/CCGT 2210 3.1.4 Tình hình tiêu th nhiên li u giai ño n 2005-2010 12 Phú M 1 Khí/CCGT 1746 [3]: 13 Phú M 2.1 Khí/CCGT 1857 14 Phú M 4 Khí/CCGT 1829 3.2.4.1, 3.2.4.2, 3.2.4.3 Tiêu th năng lư ng sơ c p, Tiêu th 15 Phú M 2.2 Khí/CCGT 1573 năng lư ng cho s n xu t ñi n, Tiêu th năng lư ng cu i cùng 16 Phú M 3 Khí/CCGT 1739 17 Vê Dan Khí/GT 2900 3.2. TÍNH H S PHÁT TH I KHÍ CO2 CƠ S CHO 18 Cà Mau Khí/GT 2583.2 19 Bourbon Khí/GT 2700 HTĐ VI T NAM
- 19 20 20 Hi p Phư c FO/ST 3232 3.3.2 Tính toán H s phát th i biên xây d ng BMaverage 21 Amatar DO/ST 3300 22 Cái Lân DO/ST 3300 H s phát th i biên xây d ng ñư c tính d a trên nhóm nhà Ngu n: Tài li u thi t k CDM d án th y ñi n Nam Mu và Khuôi Lương ñã ñư c thông qua và máy ch n ra theo 2 cách sau: trình UNFCCC. Cách th nh t : T p h p 5 nhà máy xây d ng g n nh t, ho c c) H s phát th i khí CO2 c a t ng lo i nhiên li u l y theo Cách th hai : T p h p c a ph n công su t thêm trong h giá tr m c ñ nh c a IPCC[10]: th ng mà chi m 20% s n lư ng ñi n c a toàn h th ng (MWh) và B ng 3.12 H s phát th i CO2 ñư c xây d ng g n nh t. Hàm lư ng các bon H s phát th i STT Lo i nhiên li u Theo khuy n cáo c a UNFCCC, ñ tài ch n cách th 2. m c ñ nh (Kg/GJ) CO2 (Kg/TJ) 01 Khí/D u DO 20,2 74,1 Công th c tính : 02 D u FO 21,1 77,4 03 Than Antharacite 26,8 98,3 ∑ EG x EF m,y EL , m , y EF = m 04 Than Bitum 25,8 94,6 Grid , BM , y ∑ EG m,y 05 Khí t nhiên 15,3 56,1 m T các công th c trên, áp d ng tính toán trên ph n m m 3.3.1.3. Các bư c tính toán: Exell ta tính ñư c k t qu như B ng 3.16. S d ng công th c (2.1) như Chương 2 ñ tính H s phát B ng 3.16 H s phát th i biên xây d ng c a HTĐ giai ño n 2007-2010 th i biên v n hành ñơn gi n: Thông s Đơn v 2007 2008 2009 2010 ∑ EG x EF m,y EL , m , y EFBM tCO2/MWh 0,492336 0,454104 0,40159 0,366046 EF = m grid , OMsimple ,y ∑ EG m m,y 3.3.3 Tính toán H s phát th i cơ s (EF) H s phát th i cơ s ñư c tính theo công th c: V i: EF = EF grid ,OM , y xT OM + EF grid ,MB , y xT BM = EF CO 2 ,i , y x3,6 grid ,CM , y EF EL , m , y η Giá tr c a TOM và TBM ñư c m c ñ nh như sau : m,y TOM = 0,5 và TBM = 0,5 cho giai ño n tín d ng ñ u tiên. B ng 3.14 T ng lư ng phát th i khí CO2 c a HTĐ Vi t Nam giai ño n 2007-2010 Đơn v : tCO2 T ñó ta tính ñư c k t qu như B ng 3.17. Năm 2005 2006 2007 2008 2009 2010 B ng 3.17 H s phát th i cơ s c a HTĐ giai ño n 2007-2010 T ng lư ng phát th i tCO2) 23.626 25.672 28.484 29.883 33.993 44.675 Thông s Đơn v 2007 2008 2009 2010 B ng 3.15 H s phát th i biên v n hành EFOM c a HTĐ giai ño n 2007-2010 EFOM tCO2/MWh 0,649481 0,645695 0,644713 0,651639 Thông s Đơn v 2007 2008 2009 2010 EFBM tCO2/MWh 0,492336 0,454104 0,40159 0,366046 EFOM tCO2/MWh 0,649481 0,645695 0,644713 0,651639 EFCM tCO2/MWh 0,570909 0,549899 0,523151 0,508843
- 21 22 3.3 K T LU N 4.2 K HO CH XÂY D NG NGU N GIAI ĐO N 2011 - H s phát th i khí CO2 ñư ng cơ s c a H th ng ñi n – 2015 [3] Vi t Nam giai ño n 2007-2010 có xu th gi m d n do H s phát th i 4.2.1 D ki n các NMĐ ñưa vào v n hành giai ño n 2011- Biên xây d ng BM gi m nhanh hơn so v i h s phát th i biên v n 2015 [3] hành OM. C th EFBM t 0,4923 năm 2007 gi m xu ng 0,366046 4.2.2, 4.2.3 Nhu c u ph t i cơ s , Nhu c u ph t i cao vào năm 2010, trong khi ñó EFOM h u như không có thay ñ i nhi u Chương trình phát tri n ngu n ñi n giai ño n 2011- 2015, dao ñ ng quanh m c 0,64, riêng năm tăng lên 0,6516. ñ n 2015 ñ i v i phương án ph t i cơ s , ñi n s n xu t là 194 TWh Nguyên nhân chính là: và phương án ph t i cao là 211 TWh. + Trong giai ño n v a qua t năm 2005-2009 nhi u nhà th y 4.2.3 Nhu c u nhiên li u cho s n xu t ñi n ñi n ñi vào ho t ñ ng, s n lư ng ñi n do các nhà máy th y ñi n c p 4.3 K HO CH XÂY D NG NGU N GIAI ĐO N 2016 cho HTĐ ti p t c tăng. - 2020 [3] + Lư ng ñi n nh p kh u (mua t Trung Qu c) liên t c tăng 4.3.1, 4.3.2 Phương án ph t i cơ s (PA2- ch n), Phương qua các năm cũng góp ph n ñáng k làm gi m h s phát th i biên án ph t i cao xây d ng. Chương trình phát tri n ngu n ñi n giai ño n 2016 -2020, - Quá trình tính toán H s phát th i cơ s c a h th ng ñi n ñ n năm 2020 v i phương án ph t i cơ s , Đi n s n xu t là 329 ph i mang tính k th a liên t c, s li u c p nh t chính xác h ng năm. TWh và v i phương án ph t i cao, Đi n s n xu t là 362 TWh. CHƯƠNG 4 4.3.3 Nhu c u nhiên li u cho s n xu t ñi n D BÁO H S PHÁT TH I CƠ S C A H TH NG ĐI N 4.4 D BÁO H S PHÁT TH I CƠ S C A HTĐ VI T NAM GIAI ĐO N 2011-2020 VI T NAM GIAI ĐO N 2011-2020 4.1 T NG QUAN V CUNG C U NĂNG LƯ NG GIAI 4.4.1 Phương pháp tính toán: ĐO N 2011-2020 [3] Tương t như phương pháp ñã l a ch n Chương 3, chương 4.1.1, 4.1.2 Ti m năng và kh năng cung c p các d ng này cũng s áp phương pháp tính toán biên v n hành ñơn gi n và tính năng lư ng sơ c p, Kh năng trao ñ i năng lư ng v i các nư c toán biên xây d ng d a trên t p h p các nhà máy m i ñưa vào v n trong khu v c hành chi m 20% s n lư ng toàn h th ng.
- 23 24 Hình 4.1 Di n bi n H s phát th i cơ s HTĐ Vi t Nam giai ño n 2011-2020 4.4.2 Các thông s ñ u vào 0,90 0,80 Các th ng s ñ u vào ph c v quá trình tính toán g m: 0,70 0,60 0,50 - S n lư ng ñi n c a t ng nhà máy ñư c huy ñ ng theo năm, 0,40 0,30 Series1 0,20 l y theo k ch b n ñã l a ch n theo quy ho ch VII. 0,10 0,00 E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M E C F M 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 - T su t tiêu hao nhiên li u trung bình, ñ i v i các nhà máy ñã ñưa vào v n hành trư c 2010, s d ng s li u ñã tính toán 4.5 K T LU N chương 3. Đ i v i các nhà máy d ki n s xây d ng trong tương lai, gian ño n 2011-2020, theo Quy ho ch phát tri n ñi n l c s d ng t su t tiêu hao nhiên c a nhà máy có cùng công ngh ñưa Vi t Nam (Sơ ñ VII) k ch b n cơ s , b t ñ u t năm 2012 H s vào v n hành m i nh t. phát th i ñư ng cơ s c a h th ng ñi n có chi u hư ng tăng lên do 4.4.3 K t qu tính toán d ki n giai ño n này hàng lo t các nhà máy nhi t ñi n ch y d u- S d ng ph n m m Exell, ta tính ñư c k t qu th hi n khí, nhi t ñi n than mi n B c và mi n Nam ñưa vào v n hành c p b ng 4.24 và 4.25. ñi n cho h th ng vì v y s báo ñ ng m c phát th i khí CO2 trong tương lai s ngày càng cao lên. Năm 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 T ng K T LU N VÀ KI N NGH lư ng phát 49.098 57.382 67.873 82.496 100.082 124.379 145.907 166.181 188.648 209.072 th i KtCO2 Bi n ñ i khí h u gây “Hi u ng nhà kính” mà h u qu c a nó là s “ m d n lên” c a trái ñ t ñang là v n ñ th i s r t nóng và tr B ng 4.24 T ng lư ng phát th i khí CO2 c a HTĐ Vi t Nam giai ño n 2007-2010 thành m i quan tâm hàng ñ u c a nhân lo i. Ngày càng nhi u các d S TT Thông s Năm/ñơn v 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 án tham gia Cơ ch Phát tri n s ch ñã và ñang ñư c tri n khai r m r . H s phát th i Lư ng phát th i ti t gi m ph i ñư c tính toán d a trên phương pháp 1 biên tCO2/MWh 0,6288 0,6571 0,6882 0,7101 0,7416 0,7772 0,8108 0,8330 0,8416 0,8379 v n hành OM lu n và phương án tính toán ñư c Công Ư c Khung Liên Hi p Qu c H s phát th i v Bi n ñ i khí h u phê chu n. Vi c xác ñ nh các mô hình phân tích 2 biên tCO2/MWh 0,5639 0,5700 0,7269 0,6704 0,6867 0,7500 0,8371 0,8371 0,8372 0,7937 xây d ng ñ tính toán h s phát th i ngành ñi n c a Vi t Nam là v n ñ còn BM H s phát th i m i chưa ñư c nghiên c u nhi u. Hi u rõ s c n thi t và yêu c u 3 biên tCO2/MWh 0,5964 0,6136 0,7076 0,6903 0,7141 0,7636 0,8240 0,8350 0,8394 0,8158 k t h p quan tr ng như trên ñ tài ñã t p trung nghiên c u các v n ñ quan CM tr ng như sau: B ng 4.25 H s phát th i OM, BM và CM c a HTĐ giai ño n 2011-2020
- 25 26 1./ Đã nghiên c u các phương pháp và k thu t xác l p H s trên th trư ng, ñây là y u t quan tr ng góp ph n gi m lư ng phát phát th i cơ s cho m t H th ng ñi n. th i khí CO2 trong lương lai. 2./ Phân tích các ñi u ki n, s li u th ng kê h ng năm c a Ki n ngh Trung tâm Đi u ñ HTĐ Vi t Nam và kh năng thu th p s li u th c Xu t phát t nh ng k t qu nghiên c u c a ñ tài, xin ñưa ra t , ñ tài ñ xu t phương pháp tính H s phát th i cơ s cho HTĐ m t s ki n ngh ñ n các t ch c, các ngành ch c năng có liên quan Vi t Nam ñơn gi n, d th c hi n. như sau: K t qu c th giai ño n 2007-2010 như sau: - V m t th trư ng, Vi t Nam vi c mua bán Carbon thông qua gi m phát th i khí nhà kính t các d án phát tri n ñi n s d ng Th/s Đơn v 2007 2008 2009 2010 EFCM tCO2/MWh 0,570909 0,549899 0,523151 0,508843 ngu n năng lư ng s ch, ñ c bi t là các d án th y ñi n còn khá m i 3./ Các t ch c cá nhân liên quan có th tham kh o và s m , nhi u cơ quan qu n lý nhà nư c, các c p chính quy n ñ a d ng khi th c hi n các th t c thi t k tài li u d án th y ñi n tham phương, ñ c bi t là các nhà doanh nghi p, ch ñ u tư và ngư i dân gia cơ ch phát tri n s ch cũng như trong quá trình ñàm phán ký k t còn có quá ít lư ng thông tin v th trư ng này, do v y ñã ñ n lúc h p ñ ng mua bán tín ch Cacbon. Nhà nư c ph i ph bi n r ng rãi hơn, cung c p nhi u thông tin hơn trong xã h i ñ h có th ti p c n. 4./ Trên cơ s s li u ñã th ng kê và phương pháp tính c a - C n nhanh chóng xây d ng cơ ch chính sách và gi i pháp ñ tài, c n c p nh t h ng năm ñ tính toán áp d ng cho các d án qu n lý ñ thu hút các ngu n l c tham gia ñ u tư các d án phát tri n ñăng ký CDM theo t ng th i ñi m l p h sơ và ñ trình lên cơ quan năng lư ng s ch. T o ñi u ki n thu n l i h tr pháp lý t i ña cho ch c năng. các t ch c và cá nhân khi tham gia tư v n, l p tài li u thi t k d án 5./ gian ño n 2011-2020, theo k ch b n cơ s (Quy ho ch cơ ch phát tri n s ch. Vi c ch m tr , th ñ ng c a các cơ quan VII), H s phát th i ñư ng cơ s HTĐ có xu th tăng tr l i. Do b t chuyên ngành và chính quy n ñ a phương ñã và ñang ñánh m t cơ ñ u t năm 2012 hàng lo t các nhà máy nhi t ñi n ch y d u- khí, h i thu ngu n ngo i t l n t các nư c phát tri n trong mua bán tín nhi t ñi n than mi n B c và mi n Nam ñưa vào v n hành, báo ñ ng ch Carbon. - C n phân công m t cơ quan chuyên ngành, ch trì trong m c phát th i khi CO2 trong tương lai s ngày càng cao lên. vi c thu th p, c p nh t s li u ñ t o cơ s d li u ñ y ñ , tính toán 6./ Trong th trư ng phát ñi n c nh tranh, giá bán ñi n th p là và cho k t qu th ng nh t trên toàn qu c. H ng năm, sau khi t ng k t l i th c nh tranh quan tr ng c a các nhà máy. V i nhà máy th y công tác v n hành h th ng ñi n công b h s phát th i ñư ng cơ s ñi n vi c tham gia thành công d án CDM, s t o ñư c ngu n thu t h th ng ñi n qu c gia ñ các t ch c, cá nhân áp d ng m t cách vi c bán CERs, góp ph n h giá thành s n xu t, tăng tính c nh tranh th ng nh t.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của ánh sáng, nhiệt độ và oxy không khí đến độ ổn định của rotundin sulfat - Đỗ Thế Khánh
19 p | 186 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ: Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao mức độ đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường cho các công trình xây dựng dân dụng tại thành phố mới Bình Dương
110 p | 121 | 14
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá mức độ hao mòn cho ly hợp xe ô tô tập lái
26 p | 132 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Nghiên cứu đánh giá tiền lâm sàng vắc xin Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà vô bào (DTaP)
90 p | 18 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá chất lượng ảnh viễn thám quang học của Việt Nam
192 p | 20 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu đánh giá khả năng sử dụng Selen (Se) kết hợp phế phẩm nông nghiệp ức chế độc chất Cadium (Cd) hấp thụ lên cây cải thìa (Brassica rapa chineniss) trong điều kiện giả định đất ô nhiễm
82 p | 20 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng
233 p | 13 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Sinh học: Nghiên cứu đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số hợp chất alkaloid từ cành và lá cây Lài Trâu (Tabernaemontana bovina. Lour)
67 p | 10 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Thư viện: Nghiên cứu đánh giá chất lượng cơ sở dữ liệu thư mục tại Viện Thông tin Khoa học Xã hội
90 p | 15 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tác động của bằng chứng, tin đồn và thái độ thương hiệu lên sự phán xét thương hiệu của khách hàng trong việc sử dụng dịch vụ tại các chuỗi cửa hàng cà phê - Luận văn thạc sỹ - Võ Văn Thành Đạo - 2015
138 p | 27 | 6
-
QHT-2019-128635 Nghiên cứu đánh giá mức độ rủi ro lũ lụt tỉnh An Giang trong trường hợp lũ cao và đền xuất các biện pháp quản lý
151 p | 27 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật hoá học: Nghiên cứu, đánh giá khả năng xử lý dư lượng thuốc kháng sinh ciprofloxacin trong nước thải bệnh viện bằng hệ xúc tác quang hóa ZnO/GO
68 p | 12 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Đánh giá thực trạng nghèo và giảm nghèo trên địa bàn các huyện ngoại thành của Hà Nội
18 p | 72 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Hệ thống thông tin: Nghiên cứu đánh giá một số phương pháp chú giải hệ gen lục lạp
68 p | 8 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Đánh giá mức độ đáp ứng thông tin kế toán cho nhu cầu quản lý tại các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
26 p | 55 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng
27 p | 9 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ môi trường: Nghiên cứu đánh giá diễn biến chất lượng nước và tính toán chỉ số chất lượng nước sông Bạch, sông Bồ Xuyên trên địa bàn thành phố Thái Bình
81 p | 12 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật xây dựng: Nghiên cứu, đánh giá mức độ hư hỏng của tấm bê tông xi măng dưới điều kiện khác nhau của tải trọng tác dụng
90 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn