Luận văn:Nghiên cứu tính toán đưa ra giải pháp giảm thiểu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất của nồi hơi công nghiệp
lượt xem 38
download
Nguyên lý chung của lò hơi công nghiệp là sử dụng nhiên liệu để đun sôi nước, tùy theo cấu tạo của loại lò hơi mà nhiên liệu có thể là: rắn (như củi, than, gỗ...), lỏng (như dầu...), hoặc khí (như gas). Cấu tạo đơn giản nhất của lò hơi gồm có hai trống nước (bao nước), một ở phía trên, một ở phía dưới, có hai dàn ống, một dàn nằm trong buồng đốt để được đốt nóng tạo hỗn hợp hơi và nước sôi chuyển động lên trống trên (còn gọi là trống hơi), một dàn nằm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu tính toán đưa ra giải pháp giảm thiểu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất của nồi hơi công nghiệp
- 1 B GIÁO D C ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG PH M TU N KH I NGHIÊN C U TÍNH TOÁN ĐƯA RA GI I PHÁP GI M THI U CÁC Y U T NH HƯ NG Đ N HI U SU T C A N I HƠI CÔNG NGHI P Chuyên ngành: Công Ngh Nhi t Mã s : 60.52.80 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. Hoàng Ng c Đ ng Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n B n Ph n bi n 2: PGS.TS. Đào Ng c Chân Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p Th c sĩ K thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 21 tháng 11 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Hi n nay có r t nhi u n i hơi có hi u su t s d ng năng lư ng th p, làm gia tăng tình tr ng ô nhi m môi trư ng và kém hi u qu v m t kinh t . Có nhi u bi n pháp nâng cao hi u su t s d ng năng lư ng trong h th ng n i hơi liên quan ñ n quá trình ñ t, truy n nhi t, hao h t năng lư ng. Xu t phát t th c t ñó, tôi ch n và nghiên c u ñ tài: “Nghiên c u tính toán ñưa ra gi i pháp gi m thi u các y u t nh hư ng ñ n hi u su t c a n i hơi công nghi p ” 2. M c tiêu nghiên c u Trong ñ tài này tác gi nghiên c u nh ng v n ñ liên quan ñ n các y u t làm gi m hi u su t c a n i hơi. 3. N i dung nghiên c u - Các y u t nh hư ng ñ n hi u su t n i hơi công nghi p. - Tính toán ñưa ra các gi i pháp t t nh t nh m gi m thi u các y ut nh hư ng ñ n hi u su t n i hơi. 4. Phương pháp nghiên c u - Nghiên c u lý thuy t . - Th c nghi m so sánh và k t lu n. 5. Ý nghĩa th c ti n S d ng năng lư ng hi u qu hơn trong s n xu t công nghi p. Ti t ki m ñư c tài nguyên nhiên li u, ñ c bi t là các lo i nhiên li u hóa th ch.
- 4 Gi m thi u ô nhi m môi trư ng, n ñ nh kinh t . 6. B c c lu n văn Ngoài ph n M ñ u, K t lu n và Tài li u tham kh o, ph n n i dung g m các chương sau: Lu n văn bao g m 04 chương: Chương 1 : T ng quan v ho t ñ ng c a n i hơi Chương 2 : Phân tích ñánh giá các y u t nh hư ng ñ n hi u su t n i hơi Chương 3 : Tính toán phương án gi m thi u tác ñ ng c a các y ut nh hư ng ñ n hi u su t n i hơi Chương 4 : Tính toán gi i pháp c th cho n i hơi
- 5 Chương 1 T NG QUAN V HO T Đ NG C A N I HƠI 1.1 T ng quan v n i hơi N i hơi là m t thi t b giúp ñưa nhi t c a quá trình ñ t cháy cho nư c cho ñ n khi nư c ñư c ñun nóng ho c thành hơi. Hơi tu n hoàn Khí xã Đ n bình tách l ng ng khói Bình kh khí B ơm B Bình h âm tách l ng BOILER M ñ t Nư c c p Nhiên li u X lý hóa ch t Kh mu i Làm m m Hình 1.1 Gi n ñ c a m t b ph n n i hơi 1.2 Đánh giá ho t ñ ng c a n i hơi Cân b ng nhi t s giúp chúng ta xác ñ nh ñư c nh ng t n th t nhi t có th và không th tránh kh i. Ki m ñ nh hi u su t n i hơi giúp ta tìm ra khu v c tr c tr c; ñ có các bi n pháp kh c ph c. 1.2.1 Cân B ng nhi t Cân b ng năng lư ng là ñ xác ñ nh nhu c u năng lư ng ñ u vào và tính toán t l hao h t trên cơ s năng lư ng ñ u ra dư i nh ng d ng khác nhau. 1.2.2 Hi u su t n i hơi
- 6 1.2.3 Hi u su t n i hơi theo phương pháp cân b ng thu n Hi u su t n i hơi (η) = Nhi t lư ng h u ích/Nhi t lư ng ñưa vào D.(i bh -i 'nc ) ⇔ η= B.Q lv t Ưu ñi m c a phương pháp cân b ng thu n - Có th ñánh giá nhanh hi u su t n i hơi. - Cách tính toán c n s d ng ít thông s . - S d ng ít thi t b quan tr c. - D dàng so sánh t l hoá hơi v i s li u ban ñ u. Như c ñi m c a phương pháp cân b ng thu n - Không xác ñ nh ñư c t i sao hi u su t c a h th ng gi m. 1.2.3 Hi u su t n i hơi theo phương pháp cân b ng ngh ch 6 Hi u su t n i hơi: η = 100% - ∑ q i i=2 Ưu ñi m c a phương pháp cân b ng ngh ch Có th ñ t ñư c cân b ng năng lư ng hoàn t t cho m i dòng riêng, giúp xác ñ nh gi i pháp c i thi n hi u su t n i hơi. Như c ñi m c a phương pháp cân b ng ngh ch T n th i gian C n s d ng thi t b trong phòng thí nghi m ñ phân tích 1.3 K t lu n chương Ho t ñ ng ñánh giá n i hơi là khâu quan tr ng c n thi t cho quá trình v n hành, ñ nh kỳ b o dư ng và ph c v cho m c ñích ki m toán năng lư ng ñ nâng cao hi u qu c a quá trình s n xu t.
- 7 Chương 2 PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CÁC Y U T NH HƯ NG Đ N HI U SU T N I HƠI 2.1 nh hư ng c a t n th t nhi t q2 2.1.1 Đ c ñi m c a t n th t nhi t q2 - Khi nhi t ñ khói th i cao thì kéo theo hi u su t c a n i hơi gi m. 2.1.2 Gi i pháp gi m t n th t nhi t q2 T n d ng nhi t khói th i. Đ m b o quá trình ñ t v i h s không khí th a t i ưu. Cung c p không khí cho n i h p lý trong t ng giai ño n ñ t. Đ m b o chân không bu ng ñ t trong v n hành. Đ m b o ch ñ th i b i h p lý. Đ m b o các ch tiêu ch t lư ng nư c c p, nư c n i. Gi m áp su t hơi nư c c a n i hơi. 2.2 Đ c ñi m c a h s không khí th a + nh hư ng c a áp su t và nhi t ñ ñ n h s không khí th a Hình 2.1 nh hư ng c a h s không khí th a ñ n hi u su t n i hơi T l không khí th a t i ưu cho quá trình ñ t ph thu c vào lo i nhiên li u, công su t và ch ñ ho t ñ ng c a n i hơi
- 8 B ng 2.2 H s không khí th a theo nhiên li u và công su t n i Công su t Nhiên li u r n Nhiên li u Nhiên li u n i (T/h) Ghi c ñ nh T ng sôi l ng khí > 30 1,2 ÷ 1,3 1,2 ÷ 1,25 1,05 ÷ 1,15 1,05 ÷ 1,15 10 ÷ 30 1,2 ÷ 1,3 1,2 ÷ 1,25 1,2 ÷ 1,25 1,2 ÷ 1,25 5 ÷ 10 1,2 ÷ 1,3 1,2 ÷ 1,25
- 9 - S d ng thi t b phân tích Oxy c m tay và ñ ng h ño lưu lư ng khí. - Thi t b phân tích Oxy liên t c v i ñ ng h ño lưu lư ng khí ñư c g n bên trong. - Thi t b phân tích Oxy liên t c tương t có thi t b van ñi u ti t ñi u khi n t xa. - H th ng ñi u khi n van ñi u ti t t ñ ng. 2.3 nh hư ng c a t n th t nhi t q3, q4 - T n th t nhi t q3, q4 còn ph thu c nhi u vào h s không khí th a, k t c u bu ng ñ t, phương pháp ñ t. - T n th t q4 ch y u là do ñ t nhiên li u r n. - Đ i v i lò công nghi p thư ng b t n th t theo 2 ñư ng: theo x và l t xu ng ghi. - Đ m n, ñ m than b t, ch t lư ng than, nhi t ñ gió nóng, t l -t c ñ gió... + Gi i pháp gi m t n th t nhi t q3, q4 - Đ m b o h s không khí th a t i ưu. - Đ m b o ch t lư ng than cung c p. - Đ m b o t ch c ch ñ cháy h p lý. 2.4 nh hư ng c a q5, q6 ñ n hi u su t 2.4.1 Đ c ñi m c a t n th t nhi t q5 Khi tính nghi m nhi t, q5 có th tính g n ñúng như sau: 100 q5 = t (400F + 3000) , [%] B.Qlv F- di n tích b m t ngoài n i hơi,
- 10 400- nhi t lư ng t n th t trên 1m2 b m t ngoài c a n i hơi, 30000- nhi t lư ng t n th t t i các b m t b u n i h p ng. Đ i v i n i hơi có DN nh hơn 10000 kg/h. 100 i -i q5 = t (100 + 8DN bh nc ) , [%] B.Qlv 640 Tr s q5 khi t i thay ñ i: ' B q5 = 0,5q5 (1+ ) , [%] B' Y ut nh hư ng: nhi t ñ , di n tích b m t xung quanh, h s t a nhi t ñ i lưu. Q5 = αdl.F.∆t 2.4.2 Gi i pháp gi m t n th t q5 và q6 - B c b o ôn l i n i hơi. - T n d ng t i ña công su t n i hơi. - Đ gi m t n th t q6 ph i có phương án c i t o l i ghi lò. - Tính toán quy trình th i x h p lý. - T n d ng nhi t x th i qua b hâm nư c. 2.5 nh hư ng c a nhiên li u + Gi i pháp nâng cao hi u qu quá trình ñ t - L a ch n kích thư c nhiên li u phù h p và ñ ng ñ u. - T ch c c p gió và l a ch n t c ñ gió h p lý. - Duy trì nhi t ñ bu ng l a n ñ nh. 2.6 nh hư ng c a ch t lư ng nư c c p và ch ñ x ñáy lên hi u su t n i hơi 2.6.1 nh hư ng c a ch t lư ng nư c c p - Làm gi m kh năng truy n nhi t t khói ñ n môi ch t.
- 11 - Tăng t c ñ ăn mòn kim lo i, tăng nhi t ñ c a vách ng lên. Đ gi m ñ ăn mòn c n th c hi n 3 nhi m v sau : - Ngăn ng a hi n tư ng bám cáu trên t t c các b m t ñ t. - Duy trì ñ s ch c a hơi m c ñ c n thi t. - Ngăn ng a quá trình ăn mòn c a ñư ng nư c, ñư ng hơi. 2.6.2 Gi i pháp x lý nư c cho n i X lý nư c n i hơi thư ng d a trên 3 nguyên t c chính là : - Ki m soát cáu c n, ngăn ng a cáu ñóng trên b m t ng. - Ki m soát ăn mòn. - Ngăn ch n oxy hòa tan gây oxýt hóa làm kim lo i b hư h i, b ăn mòn, gi m ñ dày. 2.6.3 Vai trò c a vi c x ñáy n i hơi + Gi i pháp t n d ng nhi t x ñáy Ki m soát lư ng x ñáy: L p ñ t thi t b sinh hơi giãn áp. L p ñ t m t b trao ñ i nhi t gián ti p. + Gi i pháp ki m soát lư ng x ñáy Gi m t i thi u lư ng nư c x . S d ng h th ng t ñ ng ki m soát lư ng x ñáy. L a ch n h th ng x lý nư c c p. 2.7 nh hư ng c a ch ñ v n hành lên hi u su t n i hơi 2.7.1 nh hư ng c a thi t b n i lên hi u su t n i và bi n pháp kh c ph c - Các b m t truy n nhi t: - Qu t gió:
- 12 - Vòi ñ t d u ho c khí: - H th ng b o ôn: 2.7.2 nh hư ng c a ch ñ v n hành lên hi u su t n i hơi Ch ñ v n hành không t i ưu th hi n nh ng m t sau: - N i v n hành ch ñ thi u gió ho c th a gió - Phân ph i gió không h p lý - Khi thay ñ i ph t i thì ch ñ c p gió không phù h p 2.7.3 Thí nghi m nâng cao hi u su t, xác l p ch ñ v n hành t i ưu cho n i 2.7.3.1 Thí nghi m xác l p h s không khí th a t i ưu - D ng ñ th quan h các t n th t q2 = f(α), q4 = f(α), q3 = f(α) và các t ng th t nhi t (q2 + q4 + q3 ) = f(α). 2.7.3.2 Thí nghi m cân b ng nhi t, xác l p ch ñ v n hành t i ưu - L p ñ c tuy n η = f(D), và xác ñ nh ph t i kinh t nh t c a n i. L p b ng ch ñ v n hành t i ưu cho n i hơi. CHƯƠNG 3 TÍNH TOÁN PHƯƠNG ÁN GI M THI U TÁC Đ NG C A CÁC Y U T NH HƯ NG Đ N HI U SU T N I HƠI 3.1 Tính toán thu h i nhi t t khói th i 3.1.1 Xác ñ nh kh i lư ng nhi t th i t khói th i Nhi t lư ng ñ gia nhi t nư c c p thành hơi bão hòa áp su t làm vi c là: Q = D.(i bh - i nc ) , [kj/kg] T n th t nhi t do khói th i:
- 13 q4 Q2 = (ik - ikkl ).(1 - ), [kj/kg] 100 Thành ph n t n th t nhi t do khói th i: q 2 = Q 2 .100% Qñv 3.1.2 Tính toán gia nhi t nư c c p + Xác ñ nh nhi t lư ng khói th i truy n cho nư c qua b hâm Qn = Gn Cpn ∆tn , [kj/kg] Gn – Lưu lư ng nư c c p b sung qua b hâm. Đư c ñi u ch nh t l v i ch ñ t i [9]: G n = 0,14D – 0,22, [l/s] . Cpn – Nhi t dung riêng c a nư c c p ∆tn – M c gia tăng nhi t ñ c a nư c c p T n th t nhi t Q2 sau khi ñã t n d ng gia nhi t cho nư c c p ñ n nhi t ñ sôi : Q'2 = Q 2 - Q n Q'2 Thành ph n t n th t nhi t do khói th i sau b hâm: q'2 = Qdv Đ gia tăng hi u su t c a n i hơi lúc này: ∆η = q 2 - q'2 + Tính toán thi t k b hâm Ch n b hâm nư c ki u không sôi d ng ng xo n b ng thép trơn có ñư ng kính sơ b : d1/d2 và λ. + Tính k t c u Ch n nhi t ñ vào b hâm nư c. Thông thư ng ch n t = 30oC Vì thi t k b hâm nư c không sôi nên ta ch n nhi t ñ ra c a nư c nh hơn so v i nhi t sôi c a nư c trong b hâm => ch n t’’ Tra b ng nư c chưa sôi v i t"[ C] ; p bh [bar] => i nc [ kJ kg ] 0 t'[0 C] ; p bh [bar] => i nc [ kJ ] kg
- 14 Tra b ng nư c chưa sôi v i: + Tính toán truy n nhi t v phía nư c t'2 + t''2 Nhi t ñ trung bình c a nư c: t2 = , [ o C] 2 Nhi t lư ng truy n cho nư c: Q = Gn.cp2 .(t''2 - t'2 ), [Kj/kg] Nu 2 .λf2 Tính α2: α2 = , [W/m2 K] d2 + Tính toán truy n nhi t v phía khói Ch n sơ b φ k (kg/m3 ) ; Cp2 (kj/kgK) , Ta có vk(m/s) '' Qk Xác ñ nh t 1 : '' ' t1 = t1 - , [ o C] Vk ' '' t1 + t1 Nhi t ñ trung bình c a khói: t1 = , [o C] 2 ' Tính α1: (l y α1 = 0,8α1 , [W/m 2 K] ) Chùm ng b trí so le nên: Nu 2 = 0,4.Re 0,6 .Prf1 f1 0,36 1 k= , [W/m 2 K] 1 δ 1 + + α1 λ α 2 Đ chênh nhi t ñ trung bình: ∆t = 1 (∆t max +∆t min ) , [o C] 2 Di n tích truy n nhi t c a thi t b : Qn F= , [m 2 ] k.∆t S ng c a b hâm: 4G n n= 2 φ.π.d .ω2 .3600 2 F Chi u dài m i ph n t ñư c tính: l= , [m] π.d tb .n 3.1.3 Tính toán gia nhi t không khí
- 15 Nhi t lư ng c n thi t ñ gia nhi t cho không khí là: Qkk = Vkk . ( i 2 - i1 ) , [kj/kg] Nhi t lư ng do khói th i sau b hâm: Q’2 = Q2 - Qn 3.1.4 Tính toán gia nhi t d u Nhi t lư ng c n thi t ñ gia nhi t d u: Qd = B ( Cnl1.t1 -Cnl2 .t 2 ) , [kj/kg] 3.2 Tính toán h s không khí th a t i ưu 3.2.1 Trư ng h p h s không khí th a vư t quá giá tr t i ưu α1 Thành l p b ng tính v i α1 B ng 3.3 S li u tính toán v i h s không khí th a α1 Đơn stt Đ i lư ng Công th c tính Tr s v Entanpi c a hơi 1 nư c do không iα = 0,0161(α-1).Vo .(Ct)H2O H2O kk Kj/kg khí mang vào Entanpi c a khói 2 th c ik = io + (α1 -1).io + iα k kk H2O Kj/kg Entanpi c a o 3 không khí l nh ikkl = α1.Vkk .Ckk .tkk Kj/kg Lư ng t n th t q4 4 Q 21 =(i k - i kkl ).(1 - ) Kj/kg Q21 100 Q 21 5 Thành ph n q21 q 21 = .100% % Q ñv 3.2.2 Trư ng h p xác ñ nh h s không khí th a t i ưu α2 235(C lv + 0,375Sclv ).CO q - Tính Q3 : Q 3= (1 − 4 ) , [Kj/kg] RO2 + CO 100 Áp d ng công th c: Q3 = q3.Qñv q3 = Q3/Qñv Thành l p b ng tính v i α2
- 16 B ng 3.4 S li u tính toán v i h s không khí th a α2 stt Đ i lư ng Công th c tính Tr s Đơn v Entanpi c a hơi 1 nư c do không iα = 0,0161(α-1).Vo .(Ct)H2O H2O kk Kj/kg khí mang vào Entanpi c a 2 khói th c ik = io + (α1 -1).io + iH2O k kk α Kj/kg Entanpi c a o 3 ikkl = α1.Vkk .Ckk .tkk Kj/kg không khí l nh Lư ng t n th t q4 4 Q 22 =(i k - i kkl ).(1 - ) Kj/kg Q22 100 Q2 5 Thành ph n q22 q 21 = .100% % Q ñv Lư ng t n th t Q = 235(C lv + 0,375Sclv ).CO (1 − q4 ) 6 Kj/kg RO2 + CO 3 Q3 100 7 Thành ph n q3 q3 = Q3/Qñv % T ng t n th t 8 q22 + q3 % q22 và q3 So sánh t ng 9 q21 và q22 + q3 % lư ng t n th t 3.3 Tính toán gi m t n th t nhi t q5 Tính toán b o ôn cho n i hơi T n th t khi chưa b o ôn: Q5.0 = α .Flò .(t w1 - t k ) , [W] dl T n th t khi ñã b o ôn: Q 5.1 = α dl .Flò .(t w2 - t k ) , [W] + Tính chi u dày l p b o ôn: M t ñ dòng nhi t qua vách n i hơi khi ñã b o ôn: q 5.1 = α .(t w2 - t k ) , [W/m 2 ] dl Phương trình cân b ng nhi t:
- 17 2 π .λ .(t -t ) q 5 .1 = 2 w1 w2 d ln 2 d 1 2 π .λ 2 .(t w 1 - t w 2 ) q 5 .1 ⇒ d 2 = d 1 .e Chi u dày l p b o ôn: δ = d2 – d1 3.4 Tính nhi t ñ cháy c a nhiên li u Gi thi t nhi t ñ cháy lý thuy t tño c n tìm n m trong t
- 18 N u gi i h n t i ña cho phép c a TDS như trong n i hơi tr n b là 3000 ppm, % nư c c p qua x lý là 10% và TDS có trong nư c c p qua x lý là 300 ppm, thì % x ñáy cho như sau: %Dx = 300 x 10 / 3000 =1% T ñây d dàng suy ra lư ng x ñáy c n thi t là: Dx = D.1% Lư ng x ñáy Dx c a n i hơi tu n hoàn t nhiên ch tuỳ thu c vào lư ng mu i c a nư c c p, c a hơi nư c, c a nư c n i Snc, Sh, Snn: S -S Dx = D. nc h , [kg/h] Snn - Snc Lư ng nư c x Dx thư ng chi m 0,5 ÷ 2% lư ng sinh hơi c a n i hơi. 3.5.4.2 Thu h i nhi t th i t lư ng nư c x ñáy T ng lư ng t n th t do x ñáy: QX = DX .i'bh , [kw] Ho c QX = m.Cp .∆t , [kw] 3.6 Xây d ng toán ñ i - θ – α ñ i v i các lo i nhiên li u ph c v cho công tác v n hành CHƯƠNG 4 TÍNH TOÁN GI I PHÁP C TH CHO N I HƠI 4.1 Nhà máy gi y bao bì H i Phương – Qu ng Ngãi
- 19 N i hơi D = 10.000 kg/h, áp su t hơi bão hòa 5bar. Nhi t ñ nư c c p 30oC; nhi t ñ khói th i 300oC. S d ng nhiên li u than Antraxit có thành ph n làm vi c như sau: H s không %Clv %Hlv %Olv %Nlv %Slv %Alv %Wlv khí th a 76,32 4,08 3,64 1,61 3,80 7,55 3,00 n = 1,25 Khói th i 120-140oC Hơi Khí ñ t Không khí ñư c ñ t 30oC s y nóng Nư c c p Nư c c p N I HƠI ñư c hâm 30oC nóng Khói th i 150-400oC Hình 4.1 Sơ ñ v n hành n i hơi có h th ng thu h i nhi t th i t khói lò B ng 4.1 S li u ban ñ u n i hơi Stt Thông s Kí hi u Giá tr Đơn v 1 H s không khí th a α 1,25 o 2 Nhi t ñ không khí l nh tkkl 30 C 3 Nhi t dung riêng ñ ng áp Ckk 1,3 Kj/m3ñ o 4 Nhi t ñ nư c c p t'2 30 C o 5 Nhi t ñ nhiên li u tnl 30 C Nhi t ñ vách ngoài l p o tf1 130 C 6 b o ôn cũ c a n i hơi 4.2 Gi i pháp t n d ng nhi t khói th i Do n i hơi ñ t than nên có th ch n sơ b q4 = 10%. T ñây xác ñ nh ñư c t n th t nhi t do khói th i:
- 20 q4 Q2 = (ik -ikkl ).(1- ) = 4055,22 kj/kg 100 - Thành ph n t n th t nhi t do khói th i: Q2 q2 = .100%= 13,51% Qñv 4.2.1 T n d ng nhi t khói th i ñ gia nhi t nư c c p b sung 4.2.1.1 Kh năng ti t ki m nhiên li u - Nhi t lư ng c n thi t ñ gia nhi t nư c c p b sung nhi t ñ 30oC thành hơi bão hòa áp su t 5 bar. Qnbs = 446 KW - Nhi t lư ng c n thi t ñ gia nhi t nư c c p b sung ñã ñư c hâm ñ n nhi t ñ sôi thành hơi bão hòa áp su t 5 bar. Q'nbs = 396,1 KW - Khi không gia nhi t nư c c p thì lư ng tiêu hao nhiên li u c n ñ gia nhi t nư c c p b sung lên ñ n nhi t ñ sôi là: Bgnn = 0,0017 kg/s - Lư ng nhiên li u ti t ki m ñư c: ∆B = B - B' = Bgnn = 0,0017 kg/s 4.2.1.2 Đ gia tăng hi u su t khi s d ng b hâm nư c - Gi thi t n i hơi ho t ñ ng v i 100% công su t và lưu lư ng nư c c p b sung qua b ti t ki m là không ñ i. Nhi t lư ng khói th i truy n cho nư c qua b hâm: Qn = Gn Cpn ∆tn = 0,17.4,174.70 = 49,7 kw - Nhi t lư ng nư c c p h p th qua b hâm tính chuy n ñ i qua (kj/kg)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Nghiên cứu các phương pháp điều chỉnh điện áp trong lưới phân phối điện áp dụng cải thiện chất lượng điện áp trong lưới phân phối điện hưng yên
0 p | 354 | 135
-
Luận văn thạc sĩ: Tính toán đứt dây trong hệ thống điện Việt Nam
106 p | 333 | 113
-
Luận văn ngành Cơ khí CTM-ĐHBKHN: Nghiên cứu, tính toán thiết kế, mô phỏng máy dán tem cho pin điện thoại dựa trên máy tham khảo “AUTO ATTACH STICKER MACHINE - SS0502” của công ty SamSung
128 p | 118 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm máy biến áp tại Tổng công ty Thiết bị điện Đông Anh (EEMC)
134 p | 100 | 23
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện tổ chức kế toán tại bảo hiểm xã hội tỉnh Hưng Yên
111 p | 99 | 15
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Tổ chức hoạt động phân tích tài chính tại Chi nhánh đầu tư phát triển hạ tầng - Tổng công ty xây dựng Lũng Lô
114 p | 40 | 8
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Giải pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn tại Vietcombank- chi nhánh Vinh
15 p | 64 | 8
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ ngành Kế toán: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản của các công ty niêm yết thuộc nhóm ngành sản xuất thực phẩm, đồ uống Việt Nam
26 p | 64 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản của các công ty niêm yết thuộc nhóm ngành thiết bị vật liệu xây dựng trên thị trường chứng khoán Việt Nam
113 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Các nhân tố tác động đến tính hữu ích của báo cáo tài chính doanh nghiệp tại TP.HCM
107 p | 31 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu việc vận dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
120 p | 10 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu tính thanh khoản của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội
122 p | 14 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính thanh khoản của các doanh nghiệp kinh doanh khoáng sản niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
110 p | 23 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu việc vận dụng kế toán quản trị trong các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
104 p | 13 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tính ổn định duy trì lợi nhuận của các doanh nghiệp ngành sản xuất hàng tiêu dùng trên thị trường chứng khoán Việt Nam
173 p | 12 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Hoàn thiện kế toán trách nhiệm tại công ty TNHH Domex Quảng Nam
26 p | 24 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kế toán: Nghiên cứu tính thanh khoản của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội
16 p | 5 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Vận dụng phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty cổ phần Dệt may 29-3 Đà Nẵng
106 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn