Luận văn: Phân tích kinh tế và tài chính dự án thủy điện Hạ Sê San 2 - Vương quốc Campuchia
lượt xem 27
download
Công trình thủy điện Hạ Sê San 2 thuộc địa phận huyện Sê San tỉnh Stung Treng Vương quốc Campuchia. Công trình thủy điện Hạ Sê San 2 có nhiệm vụ chính tạo nguồn điện cung cấp cho phát triển kinh tế và đời sống nhân dân khu vực tỉnh Ratanakiri
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Phân tích kinh tế và tài chính dự án thủy điện Hạ Sê San 2 - Vương quốc Campuchia
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N PH M KHÔI NGUYÊN PHÂN TÍCH KINH T VÀ TÀI CHÍNH D ÁN TH Y ĐI N H SÊ SAN 2 - VƯƠNG QU C CAMPUCHIA Chuyên ngành: Xây d ng công trình th y Mã s : 60.58.40 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Nguy n Th ng Ph n bi n 1: …………………………………………………….. Ph n bi n 2: …………………………………………………….. Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày tháng năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Công trình th y ñi n H Sê San 2 thu c ñ a ph n huy n Sê San, t nh Stung Treng, Vương qu c Campuchia. Công trình th y ñi n H Sê San 2 có nhi m v chính là t o ngu n ñi n cung c p cho phát tri n kinh t và ñ i s ng nhân dân khu v c t nh Ratanakiri và Strung Treng; ngoài ra còn cung c p ph n ñi n năng còn l i cho lư i ñi n Vi t Nam. Công trình có công su t l p máy là 400MW, ñi n lư ng bình quân năm là 1.998,4 x 106 kWh. V n ñ ñ t ra là m t d án ñ u tư th y ñi n kh thi thì ph i th a mãn v m t kinh t và tài chính. Vì v y, ñ tài “Phân tích kinh t và tài chính d án th y ñi n H Sê San 2- Vương qu c Campuchia” ñư c hình thành. 2. M c tiêu nghiên c u Phân tích hi u qu kinh t xã h i, phân tích hi u qu tài chính và phân tích r i ro d án th y ñi n. - Phân tích kinh t xã h i c a d án nh m m c ñích ñánh giá hi u qu mang l i c a d án ñ i v i n n kinh t qu c dân ho c vùng. - Phân tích tài chính d án nh m m c ñích ñánh giá hi u qu d án dư i góc ñ nhà ñ u tư. Phân tích tài chính d án theo hai quan ñi m: phân tích tài chính theo quan ñi m T ng ñ u tư (quan ñi m ngân hàng) và phân tích tài chính theo quan ñi m Ch ñ u tư (quan ñi m c ñông). - Phân tích r i ro nh m ñánh giá s thay ñ i hi u qu c a d án khi các y u t ñ u vào có s thay ñ i, ñánh giá qui mô tác ñ ng c a các bi n có kh năng nh hư ng ñ n k t qu c a d án. Phân tích r i ro c a d án bao g m: phân tích ñ nh y, phân tích tình hu ng, phân tích r i ro b ng mô ph ng Monte Carlo.
- 4 K t qu nghiên c u ñưa ra các k t lu n mang tính tham kh o cho các Nhà ñ u tư quan tâm, Qu c gia trong quá trình ra quy t ñ nh ñ u tư d án. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Hi u qu kinh t và hi u qu tài chính d án th y ñi n H Sê San 2. - Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u này s phân tích và ñánh giá hi u qu d án giai ño n l p d án ñ u tư. 4. Phương pháp nghiên c u V phương pháp phân tích hi u qu d án: lu n văn s áp d ng các lý thuy t l p và phân tích d án ñ u tư, phương pháp l p d toán, phân tích r i ro và các ph n m m tin h c ng d ng. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài Tác gi kỳ v ng k t qu phân tích kinh t và tài chính d án th y ñi n H Sê San 2 c a lu n văn ñư c s d ng như là ngu n tham kh o trong vi c xem xét, ñánh giá và ra quy t ñ nh c a các bên h u quan như Qu c gia, Ch ñ u tư, Ngân hàng và các t ch c tín d ng, tài tr trong quá trình th c hi n d án. 6. C u trúc c a lu n văn C u trúc lu n văn g m ba ph n: Ph n m ñ u, ph n n i dung v i 04 chương (gi i thi u v d án, cơ s lý thuy t phân tích kinh t tài chính d án, phân tích kinh t , phân tích tài chính d án) và ph n k t lu n ki n ngh .
- 5 Chương 1: GI I THI U CHUNG V D ÁN TH Y ĐI N H SÊ SAN 2 1.1. V trí ñ a lý, nhi m v c a công trình 1.1.1. V trí ñ a lý Công trình th y ñi n H Sê San 2 n m hoàn toàn trên lãnh th Campuchia, cách biên gi i Vi t Nam – Campuchia kho ng 250 km v phía Tây. Th y ñi n H Sê San 2 là công trình cu i trong sơ ñ b c thang phía sau h p lưu sông Sê San và Srêpôk. 1.1.2. Nhi m v c a công trình Công trình thu ñi n H Sê san 2 có nhi m v như sau: cung c p ngu n ñi n cho Campuchia (t nh Ratanakiri, Stung Treng) và Vi t Nam; góp ph n phát tri n kinh t xã h i khu v c d án. 1.1.3. Ch ñ u tư D án th y ñi n H Sê San 2 do Công ty c ph n EVN Qu c t làm ch ñ u tư. 1.2. Các thông s chính c a d án 1.2.1. Tiêu chu n thi t k và c p công trình Theo tiêu chu n thi t k TCXDVN 285 : 2002 (các quy ñ nh ch y u v thi t k công trình th y l i), công trình th y ñi n H Sê San 2 có dung tích h là 1.792,5 tri u m3, công su t phát ñi n 400MW, là công trình c p I. 1.2.2. Các h ng m c công trình chính D án có các h ng m c công trình chính như sau: 1.2.2.1. C m công trình ñ u m i: Đ p ñ t chính, ñ p dâng bê tông tr ng l c, ñ p tràn x lũ. 1.2.2.2. Tuy n năng lư ng: C a l y nư c, ñư ng ng áp l c, nhà máy, kênh x sau nhà máy.
- 6 1.2.2.3. Thi t b công ngh : tua bin th y l c, máy phát ñi n, máy ñi u t c, tr m phân ph i ñi n và các h th ng thi t b khác c a nhà máy. 1.2.3. Các thông s chính c a d án Các thông s chính c a d án ñư c th hi n trong B ng 1.1. 1.2.4. T ng m c ñ u tư 1.2.4.1. Th i ñi m tính toán - Th i ñi m Quý I năm 2010. T giá h i ñoái 1USD = 17.849 VND theo thông báo c a Ngân hàng nhà nư c Vi t Nam quí I năm 2010. 1.2.4.2. N i dung và cơ c u T ng m c ñ u tư T ng m c ñ u tư xây d ng công trình bao g m: Chi phí xây d ng; chi phí thi t b ; chi phí b i thư ng, gi i phóng m t b ng, tái ñ nh cư và môi trư ng; chi phí qu n lý d án; chi phí tư v n ñ u tư xây d ng; chi phí khác và chi phí d phòng. 1.2.4.3. Giá tr T ng m c ñ u tư B ng 1.2 T ng m c ñ u tư Đơn v : t ñ ng Giá tr trư c Thu VAT Giá tr sau STT H ng m c thu (Vi t Nam) thu T ng m c ñ u tư 14.923,664 55,236 14.978,900 1 Chi phí xây d ng 3.903,074 3.903,074 Chi phí mua s m và 3.993,331 20,156 4.013,486 2 l p ñ t thi t b Chi phí ñ n bù TĐC- 943,963 943,963 3 MTrư ng - Đ n bù tái ñ nh cư 901,810 901,810 - Môi trư ng 42,153 42,153
- 7 4 Chi phí qu n lý d án 235,153 235,153 Chi phí tư v n ñ u tư 435,884 25,655 461,539 5 xây d ng 6 Chi phí khác 3.620,998 1,000 3.621,998 - Chi phí khác (không 440,045 1,000 441,044 k lãi vay XD) - Chi phí lãi vay XD 3.180,954 3.180,954 7 Chi phí d phòng 1.791,261 8,426 1.799,687 - D phòng kh i lư ng phát sinh 497,572 2,341 499,913 - D phòng y u t trư t giá 1.293,688 6,085 1.299,774 Ngu n v n và chi phí v n: -V n t có c a Ch ñ u tư là 30% t ng v n. -V n vay thương m i là 70% t ng v n, bao g m: + Vay ngo i t v i lãi su t 7,5%/năm: 85% v n thi t b mua nư c ngoài. + V n còn l i vay n i t c a ngân hàng thương m i v i lãi su t 12,75%/năm. Các ngu n v n vay hoãn n trong th i gian xây d ng, tr n g c ñ u trong 15 năm k t khi công trình vào v n hành.
- Chương 2: CƠ S LÝ THUY T PHÂN TÍCH KINH T TÀI CHÍNH D ÁN 2.1. Các ch tiêu phân tích kinh t , tài chính d án 2.1.1. Giá tr hi n t i ròng (Net Present Value – NPV) Ch tiêu NPV cho bi t kh năng sinh l i c a d án trong toàn b th i gian khai thác. Công th c tính NPV: n Bt − C t N PV = ∑ (1 + r ) t t =0 Trong ñó: Bt – Thu nh p năm th t; Ct – Chi phí năm th t; n – S năm tính toán c a d án; r – T su t sinh l i c n thi t (chi phí cơ h i v n) c a d án (%). Tiêu chu n ñánh giá: Các d án ñ c l p: NPV > 0; các d án lo i tr nhau: NPV → Max. 2.1.2. T su t thu l i n i t i (Internal Rate of Return – IRR) T su t sinh l i n i t i c a d án b ng t su t chi t kh u mà t i ñó giá tr hi n t i ròng c a d án b ng không, nghĩa là: n n Bt Ct NPV = ∑ −∑ =0 t = 0 (1 + IRR ) t = 0 (1 + IRR ) t t Trong ñó: Bt – Thu nh p năm th t; Ct – Chi phí năm th t; n – S năm tính toán c a d án; IRR – T su t sinh l i n i t i c a d án (%). Tiêu chu n ñánh giá: Các d án ñ c l p: IRR > MARR; các d án lo i tr nhau: IRR ≥ MARR và IRR → Max. 2.1.3. T s L i ích / Chi phí (Benefit Cost Ratio – B/C) T s L i ích – Chi phí (B/C) c a m t d án ñư c xác ñ nh là t s c a giá tr tương ñương c a l i ích trên giá tr tương ñương c a d án. Công th c tính B/C:
- 9 n Bt ∑ (1 + r ) t B/C = t =0 n Ct ∑ (1 + r ) t =0 t Trong ñó: Bt – L i ích năm th t; Ct – Chi phí năm th t; n – S năm tính toán c a d án; r – Su t chi t kh u c a d án (%) Tiêu chu n ñánh giá: Các d án ñ c l p: B/C > 1; các d án lo i tr nhau: B/C → Max. 2.1.4. Th i gian hoàn v n (Payback Period – Tp) Th i gian hoàn v n c a d án ñ u tư là th i gian c n thi t ñ t ng thu nh p ròng hàng năm ñ ñ hoàn tr v n ñ u tư ban ñ u. Giá tr Tp ñư c xác ñ nh t phương trình sau: TP 0 = − P + ∑ CFt t =1 Trong ñó: P – V n ñ u tư ban ñ u; CFt – Giá tr dòng ti n th i ñi m t Tiêu chu n ch p nh n c a d án v m t kinh t n u có th i gian hoàn v n ng n hơn th i gian quy ñ nh. Đ i v i các d án lo i tr l n nhau thì ưu tiên d án nào có th i gian thu h i v n s m nh t và ng n hơn th i gian thu h i v n quy ñ nh. 2.2. Phân tích kinh t xã h i, phân tích tài chính 2.2.1. Phân tích kinh t xã h i Phân tích kinh t xã h i nh m m c ñích ñánh giá hi u qu mang l i c a d án ñ i v i n n kinh t . Phân tích kinh t xã h i là cơ s tính toán ñ xác ñ nh quy mô d án, là cơ s ñ Nhà nư c xem xét và ra quy t ñ nh cho phép ñ u tư hay không ho c quy t ñ nh cơ ch chính sách h tr ñ u tư cho d án (bù lãi su t, c p b sung ngân
- 10 sách, ưu ñãi v thu và các chính sách h tr khác), là cơ s ñ các t ch c tài chính, cơ quan tài tr v n xem xét ñ ra quy t ñ nh. Đ i v i các d án ñ u tư th y ñi n, c n xem xét thêm các phương án thay th (nhi t ñi n ch y than, nhi t ñi n ch y khí h n h p...). Dòng ti n trong phân tích kinh t ñư c xác ñ nh như sau: 2.2.1.1. Dòng thu kinh t Dòng thu kinh t chính là dòng ti n thu trong phân tích kinh t . Nó bao g m các h ng m c như sau: Doanh thu bán s n ph m, l i ích khác thu ñư c t d án , l i ích khác do công trình ña m c tiêu, các gi m thi u tác h i ñ i v i n n kinh t và l i ích xã h i khác. 2.2.1.2. Dòng chi kinh t Dòng chi kinh t chính là dòng ti n chi trong phân tích kinh t . Nó bao g m các h ng m c như sau: V n ñ u tư xây d ng d án, chi phí v n hành & b o dư ng, chi phí nguyên, nhiên li u và các lo i chi phí khác. 2.2.2. Phân tích tài chính 2.2.2.1. Phân tích tài chính theo quan ñi m Ch ñ u tư (quan ñi m c ñông) Dòng ti n trong phân tích tài chính ñư c xác ñ nh như sau: *T ng doanh thu bao g m: Doanh thu bán s n ph m, l i ích khác thu ñư c t d án , l i ích khác do công trình ña m c tiêu, các gi m thi u tác h i ñ i v i n n kinh t và l i ích xã h i khác. *T ng dòng ti n chi bao g m: V n ñ u tư xây d ng d án, chi phí v n hành & b o dư ng, chi phí nguyên, nhiên li u và các lo i chi phí khác, Tr n g c và lãi v n vay, thu các lo i, kh u hao tài s n c ñ nh
- 11 2.2.2.2. Phân tích tài chính theo quan ñi m T ng ñ u tư (quan ñi m ngân hàng) Phân tích tài chính theo quan ñi m t ng ñ u tư là phương pháp mà nhà ñ u tư xem như là ñã có ñ ngu n v n th c hi n d án, không có dòng ti n bi u th lãi vay trong phân tích dòng ti n 2.2.3. Phân bi t gi a phân tích kinh t xã h i và phân tích tài chính 2.2.3.1. Xét v m t quan ñi m - Phân tích tài chính ch xét trên góc ñ c a nhà ñ u tư, phân tích kinh t xu t phát t l i ích c a toàn xã h i. - M c tiêu c a nhà ñ u tư là ñ t ñư c t i ña l i nhu n, th hi n trong phân tích tài chính, m c tiêu c a c a xã h i là t i ña phúc l i ñư c th hi n trong phân tích kinh t . 2.2.3.2. Xét v phương pháp tính toán Do quan ñi m tính toán khác nhau nên d n ñ n phương pháp tính trong phân tích kinh t và tài chính cũng khác nhau. Tuy nhiên, gi a chúng cũng có nh ng m i liên h m t thi t vì nh ng s li u ñ u vào c a chúng nói chung là gi ng nhau. 2.3. Phân tích r i ro R i ro là s khác bi t gi a k t qu th c t x y ra và k t qu kỳ v ng theo tính toán. Phân tích r i ro nh m m c ñích ñánh giá s thay ñ i hi u qu c a d án khi các y u t ñ u vào có s thay ñ i. Thông thư ng ta có các phương pháp phân tích r i ro sau: - Phân tích ñ nh y. - Phân tích tình hu ng. - Phân tích r i ro b ng mô ph ng. - Phân tích tác ñ ng c a l m phát.
- 12 Chương 3: PHÂN TÍCH KINH T D ÁN 3.1. Phân tích hi u qu kinh t theo phương pháp tr c ti p B ng 3.1 V n ñ u tư phân tích hi u qu kinh t d án STT H ng m c Giá tr trư c thu T ng m c ñ u tư 11.742,710 1 Chi phí xây d ng 3.903,074 2 Chi phí mua s m và l p ñ t thi t b 3.993,331 3 Chi phí ñ n bù TĐC- Môi trư ng 943,963 - Đ n bù tái ñ nh cư 901,810 - Môi trư ng 42,153 4 Chi phí qu n lý d án 235,153 5 Chi phí tư v n ñ u tư xây d ng 435,884 6 Chi phí khác 440,045 - Chi phí khác (không k lãi vay XD) 440,045 7 Chi phí d phòng 1.791,261 - D phòng kh i lư ng phát sinh 497,572 - D phòng y u t trư t giá 1.293,688 B ng 3.2 Các s li u phân tích hi u qu kinh t d án STT Thông s Đơn v Giá tr 1 T l ñi n thương ph m t i thanh cái % ñi n s n xu t 99,50% 2 Chi phí v n hành và b o dư ng % v n ñ u tư 0,50% 3 Giá bán ñi n $USD/kWh 0,0745 4 Đ i s ng kinh t năm 40 5 Th i gian thi công xây d ng năm 5
- 13 Th i ñi m thay m i thi t b k t khi 6 năm 19 ñưa vào v n hành 7 Th i gian thay m i thi t b năm 2 8 Giá tr thi t b thay m i % VĐT thi t b 70% 9 Kh u hao (tuy n tính) Công trình năm 20 Thi t b năm 8 B ng 3.3 K t qu các ch tiêu kinh t c a d án Ch tiêu Giá tr NPV 5.824,91 t VNĐ EIRR 15,21% B/C 2,18 NPV = 5.824,91 t VNĐ > 0; EIRR = 15,21% > MARR = 10%; B/C = 2,18 > 1. K t qu tính toán trên cho th y d án Nhà máy th y ñi n H Sê San 2 kh thi v m t kinh t . K t qu tính toán ñư c trình bày chi ti t như ph l c 1-A. 3.2. Phân tích hi u qu kinh t d án theo phương pháp thay th 3.2.1. Nhi t ñi n ch y than B ng 3.4 Các thông s nhà máy nhi t ñi n ch y than tương ñương TT Thông s Đơn v Tr s 1 Lo i nhiên li u s d ng Than 2 Công su t l p máy nhi t ñi n tương ñương MW 321,20 3 Đi n lư ng nhi t ñi n thay th tương ñương 106kWh 2.087,83 4 Su t ñ u tư ñơn v USD/kW 1.200 5 T ng m c ñ u tư 109ñ ng 6.879,81
- 14 6 T giá USD/VNĐ ñ ng 17.849 7 Chi phí v n hành và b o dư ng % VĐT 3% 8 Su t tiêu hao nhiên li u cho 1kWhUSD/kWh0,0231 9 Đ i s ng kinh t năm 20 10Th i gian thi công năm 3 B ng 3.5 K t qu tính toán các ch tiêu hi u qu kinh t theo phương pháp thay th ñ i v i nhà máy nhi t ñi n ch y than Ch tiêu Giá tr NPV 1.300,14 t VNĐ EIRR 12,38% B/C 1,11 NPV = 1.300,14 t VNĐ > 0; EIRR = 12,38% > MARR = 10%; B/C = 1,11 > 1. K t qu trên ch ng t phương án nhà máy th y ñi n hi u qu hơn phương án nhà máy nhi t ñi n ch y than có kh năng ph c v tương ñương. K t qu tính toán ñư c trình bày chi ti t như ph l c 1-B. 3.2.2 Nhi t ñi n ch y khí h n h p B ng 3.6 Các thông s nhà máy nhi t ñi n ch y khí h n h p tương ñương TT Thông s Đơn v Tr s 1 Lo i nhiên li u s d ng Khí 2 Công su t l p máy nhi t ñi n tương ñương MW 321,20 3 Đi n lư ng nhi t ñi n thay th tương ñương 106kWh 2.087,83 4 Su t ñ u tư ñơn v USD/kW 700 9 5 T ng m c ñ u tư 10 ñ ng 4.013,22
- 15 6 T giá USD/VNĐ ñ ng 17.849 7 Chi phí v n hành và b o dư ng % VĐT 4,50% 8 Su t tiêu hao nhiên li u cho 1kWhUSD/kWh0,0431 9 Đ i s ng kinh t năm 20 10Th i gian thi công năm 3 B ng 3.7 K t qu tính toán các ch tiêu hi u qu kinh t theo phương pháp thay th ñ i v i nhà máy nhi t ñi n ch y khí h n h p Ch tiêu Giá tr NPV 3.591,90 t VNĐ IRR 14,49% B/C 1,30 NPV = 3.591,90 t VNĐ > 0; EIRR = 14,49% > MARR = 10%; B/C = 1,3 > 1. K t qu trên ch ng t phương án nhà máy th y ñi n hi u qu hơn phương án nhà máy nhi t ñi n ch y khí h n h p có kh năng ph c v tương ñương. K t qu tính toán ñư c trình bày chi ti t như ph l c 1-C. Chương 4: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH D ÁN 4.1. Phân tích tài chính theo quan ñi m t ng ñ u tư 4.1.1. Xác ñ nh các ch tiêu c a d án Phân tích tài chính theo quan ñi m t ng ñ u tư nh m xác ñ nh l i ích th c s c a b n thân d án mang l i cho nhà ñ u tư mà không xét ñ n các ngu n tài tr . K t qu phân tích như b ng 4.1.
- 16 B ng 4.1 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính theo quan ñi m T ng ñ u tư Ch tiêu Giá tr NPV 3.977,60 t VNĐ FIRR 14,45% B/C 1,32 Tpf 15,56 năm NPV = 3.977,60 t VNĐ > 0; FIRR = 14,45%> MARR =10%; B/C = 1,32 > 1. K t qu trên cho th y d án kh thi v m t tài chính theo quan ñi m t ng ñ u tư. K t qu phân tích cân b ng tài chính cho th y d án hoàn toàn có th tr ñư c n g c và lãi vay. B ng tính toán c th như Ph l c 2-A, 2-B, 2-C, 2-D. 4.1.2. Phân tích r i ro 4.1.2.1. Phân tích ñ nh y Phân tích ñ nh y trong bài toán này kh o sát s thay ñ i c a l n lư t các y u t sau: v n ñ u tư, s n lư ng ñi n, giá bán ñi n, ti n ñ d án ñưa vào khai thác lên k t qu d án thông qua các giá tr ch tiêu ñánh giá d án. B ng 4.2 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính khi v n ñ u tư thay ñ i Ch tiêu T l thay ñ i v n ñ u tư -10% 0% 10% NPV 4.928,17 3.977,60 3.027,03 IRR 15,80% 14,45% 13,31% B/C 1,43 1,32 1,23
- 17 B ng 4.3 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính khi s n lư ng ñi n thay ñ i Ch tiêu T l thay ñ i s n lư ng ñi n -10% 0% 10% NPV 2.608,30 3.977,60 5.346,90 IRR 13,18% 14,45% 15,68% B/C 1,21 1,32 1,42 B ng 4.4 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính khi giá bán ñi n thay ñ i Ch tiêu T l thay ñ i giá bán ñi n Giá ñi n -10% 0% 10% USD/kWh 0,0671 0,0745 0,0820 NPV 2.608,30 3.977,60 5.346,90 IRR 13,18% 14,45% 15,68% B/C 1,21 1,32 1,42 B ng 4.5 K t qu tính toán các ch tiêu khi ti n ñ d án ñưa vào khai thác ch m Ch tiêu Ti n ñ ñưa vào khai thác Ch m 1 năm Đúng ti n ñ NPV 3.540,54 3.977,60 IRR 14,34% 14,45% B/C 1,31 1,32 K t qu phân tích ñ nh y cho th y d án hoàn toàn kh thi v i các gi thi t ñ t ra.
- 18 4.1.2.2. Phân tích tình hu ng B ng 4.6 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính các tình hu ng Các y u t bi n ñ i Các ch tiêu tài chính Tình hu ng S n Ti n ñ d phân tích V n ñ u tư lư ng NPV IRR B/C án ñi n T t nh t -10% -10% 6.297,46 17,10% 1,54 Bình thư ng 0% 0% 3.977,60 14,45% 1,32 X u nh t +10% +10% Ch m 1 năm 1.437,02 12,03% 1,12 K t qu phân tích tình hu ng cho th y d án hoàn toàn kh thi v i các gi thi t ñ t ra. 4.1.2.3. Phân tích r i ro b ng mô ph ng Các bi n d báo là IRR và NPV. Các bi n r i ro ñư c mô ph ng là v n ñ u tư, s n lư ng ñi n trung bình năm và giá bán ñi n. B ng 4.7 K t qu phân tích mô ph ng theo quan ñi m T ng ñ u tư Đ l ch Ch tiêu Xác su t Kỳ v ng Phương sai Min Max chu n NPV (>0) 100% 3.976,81 774.481,59 880,05 780,65 7.592,97 IRR (> 10,58%) 100% 14,46% 0,01% 0,88% 11,31% 18,29% B/C (>1) 100% 1,32 0,01 0,07 1,06 1,63 Phân tích mô ph ng cho th y NPV, IRR, B/C ñ u ñ t ch tiêu yêu c u v i xác xu t là 100%. D án ñáng giá v m t tài chính theo quan ñi m T ng ñ u tư. K t qu mô ph ng ñư c tính toán chi ti t như Ph l c 2-E. 4.1.2.4. Phân tích tác ñ ng c a l m phát a/ K ch b n 1
- 19 Gi ñ nh: L m phát VNĐ bình quân 7,8% và l m phát USD bình quân 2,8% theo t ng năm. Giá ñi n không ñ i m c 7,45 cent/kWh. B ng 4.8 K t qu tính toán k ch b n l m phát 1 theo quan ñi m T ng ñ u tư Ch tiêu Giá tr th c NPV -1.894,75 t VNĐ IRR 7,46% K t qu tính toán t i B ng 4.8 cho th y l m phát tác ñ ng tiêu c c ñ n các ch tiêu tài chính và n u giá ñi n không tăng, d án s không kh thi. Theo k ch b n này, tính toán giá ñi n t i thi u ph i b ng 9,20 cent/kWh thì NPV b t ñ u dương, b ng cách s d ng l nh Goal Seek trong Excel. b/ K ch b n 2 Gi ñ nh: L m phát VNĐ bình quân 7,8% và l m phát USD bình quân 2,8% theo t ng năm. Giá bán ñi n tăng theo ch s CPI 7,8% năm. B ng 4.9 K t qu tính toán k ch b n l m phát 2 theo quan ñi m T ng ñ u tư Ch tiêu Giá tr th c NPV 5.319,07 t VNĐ IRR 15,35 % B/C 2,21
- 20 K t qu tính toán t i B ng 4.9 cho th y n u giá ñi n danh nghĩa tăng bình quân 7,8%/năm trong su t vòng ñ i c a d án, các ch s tài chính c a d án tăng m nh, d án hoàn toàn kh thi. 4.3. Phân tích tài chính theo quan ñi m ch ñ u tư 4.3.1. Xác ñ nh các ch tiêu c a d án B ng 4.10 K t qu tính toán các ch tiêu tài chính theo quan ñi m Ch ñ u tư Ch tiêu Giá tr NPV 5.623,95 t VNĐ FIRR 17,44% B/C 1,37 Tpf 13,44 năm NPV = 5.623,95 t VNĐ > 0; FIRR = 17,44% > MARR =10%; B/C = 1,37 > 1. K t qu trên cho th y d án kh thi v m t tài chính theo quan ñi m ch ñ u tư. K t qu tính toán ngân lưu cân b ng c a ch s h u tăng m t cách n ñ nh cùng v i vi c tr n g c và v n vay. B ng tính toán c th như Ph l c 3-A, 3-B, 3-C, 3-D, 3-E. 4.3.2. Phân tích r i ro 4.3.2.1. Phân tích ñ nh y Phân tích ñ nh y trong bài toán này kh o sát s thay ñ i c a l n lư t các y u t sau: v n ñ u tư, s n lư ng ñi n, ti n ñ d án ñưa vào khai thác lên k t qu d án thông qua các giá tr ch tiêu ñánh giá d án.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Kiên Giang
79 p | 320 | 110
-
Tiểu luận: Phân tích kinh tế Ấn Độ
41 p | 473 | 72
-
Tiểu luận: Phân tích kinh tế Brasil
37 p | 235 | 37
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn vật liệu xây dựng Truờng Thịnh
112 p | 143 | 33
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Logistics Vicem năm 2021
88 p | 133 | 29
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Transimex năm 2021
92 p | 58 | 23
-
Luận văn Thạc sĩ Địa lý học: Phân tích kinh tế trang trại tỉnh Đồng Nai từ góc độ địa lí kinh tế - xã hội
115 p | 114 | 18
-
Luận văn tốt nghiệp Kinh tế vận tải: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty cổ phần đại lý Giao nhận vận tải xếp dỡ Tân Cảng năm 2019
73 p | 27 | 14
-
LUẬN VĂN: Phân tích cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta mà Đại hội IX đã nêu và ích lợi của việc sử dụng vào việc phân tích kinh tế - xã hội trong thời kỳ lên CNXH ở Việt Nam
29 p | 157 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Ngoại Thƣơng Việt Nam
87 p | 38 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích lơị ích và chi phí dự án quản lý chất thải rắn tại Thành phố Quy Nhơn
93 p | 70 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tư nhân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng
121 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới cấu trúc vốn của các công ty cổ phần ngành Xây dựng niêm yết trên thị trường chứng khoán Hà Nội
108 p | 10 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích hiệu quả tài chính tại Tổng công ty Hàng không Việt Nam
100 p | 6 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tư nhân huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
114 p | 1 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích Bayes các nhân tố tác động đến thu nhập lãi cận biên của các ngân hàng thương mại Việt Nam
102 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn