Luận văn Thạc sĩ: Cộng hưởng tham số của phonon âm và phonon quang bị giam giữ trong dây lượng tử hình chữ nhật
lượt xem 40
download
Đề tài nghiên cứu vật lý về: "Cộng hưởng tham số của phonon âm và phonon quang bị giam giữ trong dây lượng tử hình chữ nhật". Của Bùi Thị Thanh Thúy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ: Cộng hưởng tham số của phonon âm và phonon quang bị giam giữ trong dây lượng tử hình chữ nhật
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C HU TRƯ NG Đ I H C SƯ PH M ----------- BÙI TH THANH TH Y C NG HƯ NG THAM S C A PHONON ÂM VÀ PHONON QUANG B GIAM GI TRONG DÂY LƯ NG T HÌNH CH NH T Chuyên ngành: V T LÝ LÝ THUY T VÀ V T LÝ TOÁN Mã s : 60 44 01 LU N VĂN TH C SĨ V T LÝ Ngư i hư ng d n khoa h c PGS. TS. TR N CÔNG PHONG Hu , năm 2010 i
- L I CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi, các s li u và k t qu nghiên c u nêu trong Lu n văn là trung th c, đư c các đ ng tác gi cho phép s d ng và chưa t ng đư c công b trong b t kỳ m t công trình nghiên c u nào khác. Hu , tháng 09 năm 2010 Tác gi Lu n văn Bùi Th Thanh Th y ii
- L I C M ƠN Hoàn thành Lu n văn t t nghi p này, em xin bày t lòng bi t ơn sâu s c đ n th y giáo - PGS.TS Tr n Công Phong và Ths. Lê Th Thu Phương đã t n tình hư ng d n và giúp đ em trong su t quá trình th c hi n. Qua đây, em xin chân thành c m ơn các Th y Cô trong khoa V t Lý và phòng Đào t o sau Đ i h c, Trư ng Đ i h c Sư ph m - Đ i h c Hu , S GDĐT t nh Qu ng Nam, Trư ng THPT Qu Sơn, các b n h c viên Cao h c khóa 17 cùng gia đình và b n bè đã đ ng viên, góp ý và giúp đ đ Lu n văn đư c hoàn thi n. Hu , tháng 09 năm 2010 Tác gi Lu n văn Bùi Th Thanh Th y iii
- M CL C Trang ph bìa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i L i cam đoan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ii L i c m ơn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . iii M cl c . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Danh sách các hình v . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 M Đ U . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 Chương 1. M T S V NĐ T NG QUAN . . . . . . . 9 1.1. T ng quan v dây lư ng t . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.1.1. Bán d n th p chi u . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 1.1.2. Bán d n dây lư ng t . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1.1.3. Dây lư ng t hình ch nh t . . . . . . . . . . . . . 11 1.2. Hamiltonian c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t . . . . . . . . . . . . . . 13 Chương 2. TÍNH GI I TÍCH C NG HƯ NG THAM S C A PHONON ÂM VÀ PHONON QUANG B GIAM GI TRONG DÂY LƯ NG T HÌNH CH NH T . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16 2.1. H phương trình đ ng lư ng t và phương trình tán s c cho phonon âm d c (LA) và phonon quang d c (LO) b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t . . . . . . . . . . . . 16 2.1.1. H phương trình đ ng lư ng t . . . . . . . . . . . 16 1
- 2.1.2. Phương trình tán s c . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 2.2. C ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t . . . . . . . . . 33 2.2.1. Đi u ki n gia tăng tham s cho phonon âm . . . . . 33 2.2.2. Đi u ki n c ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang trong trư ng h p khí electron không suy bi n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38 Chương 3. K T QU TÍNH S VÀ TH O LU N . . 42 3.1. Kh o sát s ph thu c c a biên đ trư ng ngư ng vào s sóng âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 3.2. Kh o sát s ph thu c c a biên đ trư ng ngư ng vào kích thư c c a dây . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.3. Kh o sát s ph thu c c a biên đ trư ng ngư ng vào nhi t đ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 3.4. Kh o sát s ph thu c c a h s F vào s sóng âm . . . . 46 3.5. Kh o sát s ph thu c c a h s F vào kích thư c c a s i dây 47 K T LU N . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 TÀI LI U THAM KH O . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51 PH L C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . P.1 2
- DANH SÁCH CÁC HÌNH V 3.1 S ph thu c vào s sóng âm c a biên đ trư ng ngư ng Eth đ i v i các giá tr nhi t đ khác nhau. Đư ng li n nét, đư ng g ch g ch, đư ng ch m ch m l n lư t tương ng v i các nhi t đ T=73 K, 77 K, và 81 K. đây, Ω = 4 × 1013 Hz, Lx = 40 nm, Ly = 10 nm, Lz = 60 nm. . . . . . . . . 43 3.2 S ph thu c vào kích thư c s i dây c a biên đ trư ng ngư ng Eth đ i v i các giá tr t n s laser khác nhau c a trư ng ngoài. Đư ng li n nét, đư ng g ch g ch, đư ng ch m ch m l n lư t tương ng v i các t n s Ω=4.0 Hz, 4.5 Hz, và 5.0 Hz. đây, T = 77 K, Ly = 20 nm, Lz = 60 nm, qz = 1.5 × 108 m−1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 3.3 S ph thu c vào nhi t đ c a biên đ trư ng ngư ng đ i v i các giá tr s sóng khác nhau. Đư ng li n nét, đư ng g ch g ch, đư ng ch m ch m l n lư t tương ng v i các s sóng qz = 1.65 × 108 m−1 , qz = 1.75 × 108 m−1 , qz = 1.85 × 108 m−1 . đây, Ω = 4 × 1013 Hz, Lx = 60 nm, Ly = 10 nm, Lz = 90 nm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45 3.4 S ph thu c vào s sóng âm c a h s F đ i v i các giá tr nhi t đ khác nhau. Đư ng li n nét, đư ng g ch g ch, đư ng ch m ch m l n lư t tương ng v i các nhi t đ T =73 K, 77 K, và 81 K. đây, Ω = 4 × 1013 Hz, Lx = 40 nm, Ly = 10 nm, Lz = 60 nm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46 3
- 3.5 S ph thu c vào kích thư c s i dây c a h s F đ i v i các giá tr khác nhau c a t n s trư ng ngoài. Đư ng li n nét, đư ng g ch g ch, đư ng ch m ch m l n lư t tương ng v i các t n s Ω=4.0 Hz, 4.5 Hz, 5.0 Hz. đây, T = 77 K, qz = 108 m−1 , Ly = 10 nm, Lz = 60 nm. . . . . . . . . . . 47 4
- M Đ U 1. Lý do ch n đ tài Trong th i gian g n đây, áp d ng các phương pháp Epitaxy hi n đ i như Epitaxy chùm phân t (MBE), các l p c a hai hay nhi u ch t bán d n có cùng c u trúc có th l n lư t đư c t o ra. Trong c u trúc trên, ngoài trư ng đi n th tu n hoàn c a các nguyên t , trong m ng tinh th còn t n t i m t trư ng đi n th ph . Tùy thu c vào trư ng đi n th ph mà các bán d n này thu c v bán d n có c u trúc h lư ng t , siêu m ng, dây lư ng t , hay ch m lư ng t . Khi theo m t phương nào đó có trư ng th ph thì ph năng lư ng c a các h t t i (electron, l tr ng) theo chi u này b lư ng t hóa, h t t i ch còn t do trong s chi u còn l i. Chính vì tính ch t giam gi m nh nên các bán d n này có các tính ch t v t lý trong đó có tính ch t đi n, quang, và ph n ng v i trư ng cao t n khác nhau và khác v i các bán d n kh i thông thư ng [3]. Vi c chuy n t h electron 3 chi u sang h electron th p chi u đã làm thay đ i đáng k c v m t đ nh tính cũng như đ nh lư ng các tính ch t v t lý c a các v t li u. Vi c nghiên c u c u trúc cũng như các hi n tư ng v t lý trong các bán d n th p chi u này cho th y c u trúc đã làm thay đ i đáng k nhi u đ c tính c a v t li u, đ ng th i c u trúc cũng đã làm xu t hi n thêm nhi u đ c tính m i, ưu vi t hơn mà các h electron 3 chi u thông thư ng không có. Các v t li u m i v i các c u trúc bán d n nói trên đã giúp cho vi c t o ra các linh ki n, thi t b d a trên nh ng nguyên t c hoàn toàn m i và công ngh hi n đ i có tính ch t cách m ng trong khoa h c k thu t nói chung và trong lĩnh v c quang đi n t nói riêng. Đó là lý do t i sao các c u trúc trên đư c nhi u nhà v t lý quan tâm nghiên c u. Có r t nhi u hi u ng v t lý c n đư c nghiên c u trong bán d n th p 5
- chi u. Trong s các hi u ng này, thì các hi u ng cao t n x y ra do ph n ng c a h electron dư i tác d ng c a trư ng đi n t cao t n (trư ng laser) đư c quan tâm nhi u. M t trong các lý do c a vi c t p trung nghiên c u các hi u ng này trong các bán d n th p chi u là do tính không đ ng hư ng m nh c a hi n tư ng chuy n t i lư ng t và đ linh đ ng c a h t tăng cao. Hi u ng liên quan đ n tương tác electron-phonon mà chúng tôi quan tâm nghiên c u trong lu n văn này là tương tác tham s . Hi u ng tương tác và bi n đ i tham s là m t cơ ch m i v s chuy n hóa năng lư ng gi a các kích thích dư i tác d ng c a trư ng đi n t ngoài. Các kích thích này có th là cùng lo i (ví d : phonon-phonon) ho c khác lo i (phonon-plasmon). Tương tác tham s và bi n đ i tham s d n đ n s suy gi m c a lo i kích thích này và gia tăng c a m t lo i kích thích khác khi đi u ki n gia tăng tham s đư c th c hi n. Hi u ng c ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang khi có m t sóng đi n t đã đư c nghiên c u khá đ y đ trong bán d n kh i thông thư ng [9], [16], [27], [33], [37], m t ph n đ i v i bán d n h lư ng t [36] và dây lư ng t bán d n [4], [28], nhưng v i gi thi t phonon kh i. Vi c xem xét phonon b giam gi trong dây lư ng t bán d n c n đư c nghiên c u m t cách cơ b n và h th ng. V m t nguyên t c, hi u ng này có th quan sát b ng th c nghi m. Tóm l i, vì tương tác electron-phonon trong dây lư ng t bán d n x y ra khác bi t so v i bán d n kh i và trong các bán d n th p chi u khác, đ c bi t khi xem xét phonon b giam gi nên hi u ng này mang các đ c tính m i. Đó là lý do chúng tôi ch n đ tài "C ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t". 6
- 2. M c tiêu nghiên c u V n i dung, m c tiêu c a đ tài này là áp d ng th ng kê lư ng t vào nghiên c u c ng hư ng tham s các phonon dư i tác d ng c a trư ng laser m nh trong dây lư ng t bán d n khi có m t tương tác electron-phonon. Đ tài c n ph i thu nh n đư c các bi u th c gi i tích tư ng minh cho đi u ki n c ng hư ng và gia tăng tham s trong dây lư ng t . Th c hi n tính s v i các bán d n dây lư ng t th c đ ư c lư ng các giá tr trên, đ i chi u v i các thông s có th đ t đư c trong k thu t hi n nay đ k t lu n kh năng ng d ng vào th c ti n. V phương pháp, m c tiêu c a đ tài này là nh m áp d ng và hoàn thi n hơn các phương pháp phương trình đ ng lư ng t trong th ng kê lư ng t cho dây lư ng t bán d n, kh ng đ nh ưu vi t c a phương pháp này. 3. Nhi m v và đ i tư ng nghiên c u + Nhi m v nghiên c u - S d ng phương pháp phương trình đ ng lư ng t đ i v i hai lo i phonon đ tìm bi u th c gi i thích cho đi u ki n c ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang - Xác đ nh ph tái chu n hóa c a phonon âm (quang). Tính s trư ng ngư ng và h s bi n đ i tham s phonon quang (âm) thành phonon âm (quang) và kh o sát đ i lư ng này. Các n i dung trên đư c nghiên c u cho trư ng h p khí electron không suy bi n + Đ i tư ng nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u v n i dung t p trung ch y u vào c ng hư ng 7
- tham s và bi n đ i tham s c a phonon âm và phonon quang. - Đ i tư ng nghiên c u v phương pháp là phương trình đ ng lư ng t cho phonon. 4. Phương pháp nghiên c u Trên phương di n nghiên c u lý thuy t, bài toán đư c gi i quy t theo quan đi m lư ng t trên cơ s áp d ng các phương pháp c a lý thuy t trư ng lư ng t cho h nhi u h t. Trong đ tài này, chúng tôi s d ng phương pháp phương trình đ ng lư ng t và các phép tính đ i s toán t đ tính gi i tích. Sau đó s d ng ph n m m Mathematica đ th c hi n tính s và v đ th . 5. Ph m vi nghiên c u Đ tài này ch gi i h n nghiên c u v i dây lư ng t hình ch nh t và v i gi thi t phonon b giam gi . Vì đ tài này ch t p trung nghiên c u tương tác electron-phonon nên b qua tương tác cùng lo i như tương tác electron-electron, phonon-phonon. Ch xét c ng hư ng b c 1 trong bài toán c ng hư ng tham s c a hai lo i phonon. 6. B c c lu n văn Ngoài các ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c, ph n n i dung chính c a Lu n văn g m có ba chương. Chương 1 trình bày nh ng v n đ t ng quan. Chương 2 trình bày ph n tính gi i tích c ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t. Chương 3 trình bày các k t qu tính s và th o lu n. 8
- Chương 1 M TS V NĐ T NG QUAN Chương này trình bày m t s ki n th c cơ s c a dây lư ng t , bi u th c c a ph năng lư ng và hàm sóng c a đi n t , Hamilto- nian c a phonon b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t 1.1. T ng quan v dây lư ng t 1.1.1. Bán d n th p chi u H bán d n th p chi u thư ng đư c t o ra b ng phương pháp Epitaxy, trong đó các l p m ng ch t bán d n có b r ng vùng c m khác nhau đư c t o ra xen k nhau. M t h bán d n th p chi u là m t h lư ng t trong đó các h t mang đi n d ch chuy n t do ho c theo hai chi u, m t chi u ho c không chi u. Kích thư c c a h này vào c bư c sóng Debroglie c a h t mang đi n nên tính ch t v t lý và đi n t thay đ i đ y "k ch tích". đây, các quy lu t cơ h c lư ng t b t đ u có hi u l c [8]. Vi c phân lo i h bán d n th p chi u d a trên s hư ng không gian mà h t mang đi n có th chuy n đ ng t do. T đó, ta có các h bán d n th p chi u sau [8]: + H gi ng lư ng t và siêu m ng: Trong h này các h t mang đi n b nh t theo m t hư ng và chuy n đ ng t do theo hai hư ng. + H dây lư ng t : Trong h này các h t mang đi n b nh t theo hai hư ng và chuy n đ ng t do theo m t hư ng khác. + H ch m lư ng t : Trong h này các h t mang đi n b nh t c 3 9
- hư ng và không th chuy n đ ng theo b t kỳ hư ng nào. 1.1.2. Bán d n dây lư ng t Dây lư ng t là m t c u trúc v t li u trong đó chuy n đ ng c a electron b gi i h n theo hai chi u, kích c t i đa c 100 nm. Trong dây lư ng t , các electron chuy n đ ng t do ch theo m t chi u, vì th h electron t do còn g i là khí electron chu n m t chi u. Khi m t l p m ng c a m t ch t bán d n có vùng c m h p đư c bao quanh b i m t bán d n có vùng c m r ng l n thì ta có c u trúc c a m t dây lư ng t [20]. Hi n nay, ngư i ta có th t o ra nhi u dây lư ng t có tính ch t t t b ng nhi u cách khác nhau. Ví d : t m t l p gi ng lư ng t nh k thu t lithography (in li-to) và photoetching (quang kh c), ngư i ta t o ra đư c các dây lư ng t có hình d ng khác nhau mà ph bi n là dây hình ch nh t và dây hình tr . M t lo i dây lư ng t khác có th đư c t o ra b ng cách đ nh hình trư c khi cho tinh th l n d n lên. Đây là lo i dây răng cưa ch V đư c t o ra nh nuôi Epitaxy trên m t rãnh hình ch V v i v t li u không phân c c. Ngoài ra còn có m t s c u trúc hay đư c nghiên c u như dây lư ng t hình ch T, dây lư ng t hình cái lư c (g n nhi u dây lư ng t vào m t dây lư ng t khác, gi ng như cái lư c...) [20]. Do có c u trúc m t chi u nên các hi u ng lư ng t th hi n rõ hơn so v i c u trúc lư ng t hai chi u. Các kh o sát lý thuy t ch y u d a trên hàm sóng, ph năng lư ng thu đư c nh gi i phương trình Schrodinger và s d ng th tương tác Coulomb. Các mô hình đư c s d ng là h th cao vô h n, h th parabol (thích h p v i dây có kích thư c nh ), th tam giác... S d ng lo i th nào ph thu c vào đi u ki n c a t ng bài toán (các gi thi t v c u trúc hình h c c a dây, nhi t đ , trư ng ngoài...), yêu 10
- c u th c nghi m và m c đ ph c t p c a d ng th đó. Trong trư ng h p c th có th ghép các h th v i nhau, ch ng h n m t chi u là h th parabol, m t chi u h th tam giác, ho c m t chi u h th hình vuông và m t chi u h th vô h n [20]. 1.1.3. Dây lư ng t hình ch nh t Xét dây lư ng t hình ch nh t v i ti t di n có c nh là Lx , Ly . Phương trình Schrodinger đ i v i electron có d ng [8]: ˆ Hψ = Eψ, (1.1) v i 2 ˆ =− H 2 + U (z) + V, (1.2) 2m∗ trong đó, m∗ là kh i lư ng hi u d ng c a electron; U (z) là th năng c a electron theo phương z ( đây ta ch n U (z) = 0); V là th năng c a electron trong m t ph ng (x, y), nó có d ng: 0 khi 0 ≤ x ≤ Lx , 0 ≤ y ≤ Ly , V = (1.3) ∞ n u x > L , y > L . x y Vì chuy n đ ng c a electron theo phương z đ c l p v i chuy n đ ng trong m t ph ng (x, y) nên hàm sóng và năng lư ng c a electron có th vi t dư i d ng: ψ(x, y, z) = ψ(x, y)ψ(z), (1.4) E = Ez + Ex,y , (1.5) trong đó 2 2 k 1 Ez = , ψ(z) = √ eikz z , (1.6) 2m∗ Lz 11
- v i Lz là đ dài c a dây; k là thành ph n c a vectơ sóng k theo phương z, k = (0, 0, kz ). Bây gi ta gi i phương trình Schrodinger đ tìm năng lư ng và hàm sóng c a electron trong m t ph ng (x, y). Phương trình Schrodinger có d ng ˆ Hψ(x, y) = Eψ(x, y), (1.7) trong đó 2 2 2 ˆ = − [ ∂ + ∂ ]. H (1.8) 2m∗ ∂x2 ∂y 2 Đây chính là bài toán gi ng th 2 chi u, vì v y ta đ t ψ(x, y) = ψ(x)ψ(y), E = Ex + Ey . (1.9) Khi đó phương trình (1.7) có d ng − 2 ∂2 ∂2 [ + ]ψ(x)ψ(y) = (Ex + Ey )ψ(x)ψ(y). (1.10) 2m∗ ∂x2 ∂y 2 T đó ta thu đư c hai phương trình theo hai phương x và y d2 ψ(x) 2m∗ + 2 Ex ψ(x) = 0, (1.11) dx2 d2 ψ(y) 2m∗ + 2 Ey ψ(y) = 0. (1.12) dy 2 Phương trình vi phân d2 ψ(x) 2m∗ + 2 Ex ψ(x) = 0, (1.13) dx2 có nghi m là: ψ(x) = A sin K1 x = B cos K1 x. (1.14) V i 2 2m∗ K1 = 2 Ex , (1.15) 12
- ta nh n đư c bi u th c c a năng lư ng: π 2 2 n2 x Ex = ∗ L2 , nx = 1, 2, 3... (1.16) 2m x và hàm sóng có th đư c vi t l i như sau nx πx ψ(x) = A sin , (1.17) Lx trong đó h s A đư c xác đ nh t đi u ki n chu n hóa Lz 2 nx πx 2 A sin2 dx = 1 ⇒ A = . (1.18) 0 Lx Lx Do đó 2 nx πx ψnx (x) = sin . (1.19) Lx Lx Tương t ta cũng có 2 ny πy ψny (y) = sin , (1.20) Ly Ly π 2 2 n2 y Ey = ; ny = 1, 2, ... (1.21) 2m∗ L2 y Cu i cùng ta thu đư c hàm sóng và ph năng lư ng c a electron trong dây lư ng t hình ch nh t như sau 1 ikz 2 nx πx 2 ny πy ψnx ny k (x, y, z) = e sin sin , (1.22) Lz Lx Lx Ly Ly k 2 22 2 π n2x n2 y Enx ny (k) = ∗ + ( + 2 ). ∗ L2 (1.23) 2m 2m x Ly 1.2. Hamiltonian c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t S giam gi phonon có nh hư ng đ n t c đ thay đ i s phonon, đi u này có th đư c kh o sát b ng cách áp d ng phương pháp Leburton và Fasol [5]. 13
- Khi xét c ng hư ng tham s c a phonon âm và phonon quang b giam gi trong dây lư ng t ch nh t thì ta ph i s d ng Hamilton Frochlich c a h electron-phonon [5], [26], [30], [35]. Đ thu đư c Hamilton Frochlich mô t tương tác c a phonon LO và 3D electron 1D, Stroscio xu t phát t Hamilton Frochlich 3D, HF r , và áp đ t thêm đi u ki n biên là th LO-phonon theo các hư ng x và hư ng y tri t 3D tiêu. T đó, toán t HF r có d ng: 3D HF r = VQ e−iQr (qQ + a+Q ), − (1.24) Q trong đó Q = (qz , q) là vectơ sóng c a phonon và VQ=γ/Q2 là h ng s tương tác electron-phonon (γ là h ng s ). 1D Đ tìm đư c Hamiltonian Frohlich 1D (HF r ) cho phonon b giam gi theo hai chi u x và y ta vi t t ng theo Q thành t ng theo q và t ng theo giá tr dương c a q, khai tri n exp(±iqx y) và exp(±iqz ), v i m và n là các s lư ng t do s giam gi phonon trong dây, ch n qx = ±mπ/Lx và qy = ±nπ/Ly đ đ m b o r ng các mode tri t tiêu t i x = ±Lx /2 và y = ±Ly /2, ta tìm đư c: 1D HF r = 2γ e−iqx x [(SH1) + (SH2) + (SH3) + (SH4)], (1.25) qz trong đó cos( mπx cos( nπy ) Lx ) Ly SH1 = [A+ (qz )+ + A+ (−qz )+ ], + [q 2 m=1,3,5,... n=1,3,5,... z + ( mπ )2 Lx + ( nπ )2 ]1/2 Ly (1.26) cos( mπx cos( nπy ) Lx ) Ly SH2 = 2 + ( mπ )2 + ( nπ )2 ]1/2 [A+ (qz )− + A+ (−qz )− ], + m=1,3,5,... n=2,4,6,... [qz Lx Ly (1.27) cos( mπx cos( nπy ) Lx ) Ly SH3 = 2 + ( mπ )2 + ( nπ )2 ]1/2 [A− (qz )+ + A+ (−qz )+ ], − m=2,4,6,... n=1,3,5,... [qz Lx Ly (1.28) 14
- cos( mπx cos( nπy ) Lx ) Ly SH4 = [A− (qz )− + A+ (−qz )− ], − [q 2 m=2,4,6,... n=2,4,6,... z + ( mπ )2 Lx + ( nπ )2 ]1/2 Ly (1.29) v i 1 i a+ (q) = − √ (aqz ,q + a−qz ,q ), a− (q) = − √ (aqz ,q − a−qz ,q ), (1.30) 2 2 1 A+ (qz ) = √ [a± (qx , qy ) + a± (qx , −qy ), (1.31) 2 −i A− (qz ) = √ [a± (qx , qy ) − a± (qx , −qy ). (1.32) 2 Hai toán t a+ (−q) và a+ (−q) tương ng là liên h p c a hai toán t + − a+ (−q) và a− (−q). Khi xét vectơ cư ng đ đi n trư ng phân c c theo phương z ta có th vi t l i Hamitonian Frohlich tương tác c a electron-phonon LO như sau He−op = γI1D (qz )c+z +qz ,α ckz ,α (bqz ,m,n + b+ z ,m,n ). k −q (1.33) kz ,α,α ,qz ,m,n Tương t ta cũng xây d ng đư c Hamitonian Frohlich tương tác c a electron-phonon LA He−ac = γ I1D (qz )c+z +qz ,α ckz ,α (aqz ,m,n + a+ z ,m,n ), k −q (1.34) kz ,α,α ,qz ,m,n trong đó I1D (qz ) là th a s d ng c a electron trong tương tác electron- phonon trong dây lư ng t [26], [35]. 15
- Chương 2 TÍNH GI I TÍCH C NG HƯ NG THAM S C A PHONON ÂM VÀ PHONON QUANG B GIAM GI TRONG DÂY LƯ NG T HÌNH CH NH T Chương này trình bày v Hamiltonian c a h electron-phonon b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t và tính toán gi i tích đ thu đư c k t qu đi u ki n c ng hư ng c a phonon âm d c (LA) và phonon quang d c (LO) khi b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t. 2.1. H phương trình đ ng lư ng t và phương trình tán s c cho phonon âm d c (LA) và phonon quang d c (LO) b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t 2.1.1. H phương trình đ ng lư ng t * Hamiltonian c a h đi n t -phonon âm d c (LA) và phonon quang d c (LO) b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t khi có m t trư ng b c x laser. Chúng ta kh o sát s tương tác c a electron- phonon b giam gi trong dây lư ng t hình ch nh t đ t trong trư ng laser có vectơ cư ng đ đi n trư ng E = E0 sin Ωt vuông góc v i phương truy n sóng. Th c vectơ tương ng là A(t) = Ω E0 cos Ωt. N u b qua tương tác các h t cùng lo i (tương tác electron- electron, phonon- phonon) thì Hamiltonian c a 16
- electron- phonon b giam gi trong dây lư ng t có d ng [5]: H(t) = He + Hac + Hop + He−ac + He−op e = εα (k − A(t))c+ k cα,k + ωq,m,n a+ aq,m,n q,m,n c α, α,k q,m,n + + νq,m,n bq,m,n bq,m,n + γI1D (q)c+ k+q,α ck,α (aq,m,n + a+ −q,m,n ) q,m,n k,α,α ,q,m,n + γ I1D (q)c+ c (b k+q,α k,α q,m,n + b+ −q,m,n ), k,α,α ,q,m,n (2.1) trong đó: k = (0, 0, kz ), q = (0, 0, qz ) l n lư t là xung lư ng c a electron và phonon b gi i h n theo tr c c a dây (tr c z). e + He = α,k εα (k − c A(t))cα,k cα,k là năng lư ng c a các đi n t không tương tác. Hac = q,m,n ωq,m,n a+ aq,m,n là năng lư ng c a các phonon âm b q,m,n giam gi không tương tác. + Hop = q,m,n νq,m,n bq,m,n bq,m,n là năng lư ng c a các phonon quang b giam gi không tương tác. + He−ac = k,α,α ,q,m,n γI1D (q)ck+q,α ck,α (aq,m,n + a+ −q,m,n ) là năng lư ng tương tác gi a đi n t và phonon âm b giam gi . He−op = k,α,α ,q,m,n γ I1D (q)c+ c (b k+q,α k,α q,m,n + b+ −q,m,n ) là năng lư ng tương tác gi a đi n t và phonon quang b giam gi . e εα (k − c A(t)) là ph năng lư ng c a đi n t trong trư ng ngoài. c+ và ck,α l n lư t là toán t sinh và h y đi n t . k,α + aq,m,n và aq,m,n l n lư t là toán t sinh và h y phonon âm. b+ q,m,n và bq,m,n l n lư t là toán t sinh và h y phonon quang. 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ Công nghệ Sinh học: Nghiên cứu ảnh hưởng bổ sung tế bào và hormone lên sự phát triển của phôi lợn thụ tinh ống nghiệm
67 p | 277 | 50
-
Luận văn Thạc sĩ: Ảnh hưởng của Chirp phi tuyến đối với xung dạng Gauss trong buồng cộng hưởng Laser CPM
7 p | 184 | 15
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu tóm tắt văn bản tự động và ứng dụng
24 p | 107 | 14
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động phát triển cộng đồng đối với người nghèo từ thực tiễn huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
0 p | 124 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ người khuyết tật vận động tại Thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
151 p | 44 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Vai trò của nhân viên công tác xã hội trong việc thực hiện chính sách giảm nghèo trên địa bàn phường Liên Mạc - quận Bắc Từ Liêm - thành phố Hà Nội
0 p | 148 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ việc làm cho người khuyết tật tại Hội người khuyết tật huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
162 p | 31 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Định hướng ứng dụng: Quản lý nhà nước về phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
82 p | 45 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong hỗ trợ trẻ em khuyết tật vận động tại quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
96 p | 32 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Dịch vụ công tác xã hội đối với phụ nữ là chủ hộ nghèo trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
126 p | 28 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Nghiên cứu phương pháp quản trị rủi ro hướng mục tiêu và thử nghiệm ứng dụng trong xây dựng cổng thông tin điện tử Bộ GTVT
75 p | 49 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Phương pháp phân tích sự ảnh hưởng của các thành phần và ứng dụng cho kiểm thử hồi quy trong các dự án Java EE
58 p | 86 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng khách hàng với chất lượng dịch vụ Công ty Vietravel
90 p | 33 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Hoạt động công tác xã hội trong chăm sóc người cao tuổi - Nghiên cứu trường hợp tại Trung tâm Bảo trợ xã hội III, thành phố Hà Nội
139 p | 29 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Công tác xã hội: Công tác xã hội nhóm đối với người tâm thần tại Trung tâm chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần số 2 Hà Nội
0 p | 125 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Định hướng ứng dụng: Chất lượng viên chức hành chính tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
99 p | 42 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Xây dựng hệ thống truy vấn video nông nghiệp hướng ngữ nghĩa có sử dụng Ontology
105 p | 45 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Khai thác tập mục lợi ích cao bảo toàn tính riêng tư
65 p | 46 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn