BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

NGUYỄN NGỌC KHOÁT

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN

NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XÍM VÀNG 2,

HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA

CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

MÃ SỐ: 8440301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:

PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO

Hà Nội, 2018

i

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

LỜI CAM ĐOAN

T i g h ghi ủ i g i, iệ

g g h h g i g g

ỳ g h ghi h h

ội g ghi ủ i g i ỳ g h ghi

g , i i h h h ghiệ hủ

h gi ủ hội g h h

Hà Nội, g h g 2018

Học viên

Nguyễn Ngọc Khoát

ii

LỜI CẢM ƠN

T c tiên, tôi xin bày tỏ lòng bi ơ n Ban giám hiệ ờ g Đại

h ghiệ , h Q T i g i ờ g giú ỡ, tạo

m i iều kiện cho tôi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu

Đ c biệt, tôi xin bày tỏ s bi ơ ắ n PGS.TS. Trần Quang

B o c ti p t h h ng dẫ giú ỡ tôi hoàn thành lu ày.

Q , i i ơ ạ è, ng nghiệ gi h ộng viên,

khích lệ, giú ỡ tôi trong quá trình h c t p và hoàn thành lu

M c dù b h t c gắng hoàn thiện lu ằng t t c s nhiệt

huy g c của mình, song v i ki n th c còn nhiều hạn ch và trong

gi i hạn thời gi nh, lu ò hiều thi u sót. Tôi r t mong

nh c nhữ g ó g gó ủa quý thầ , h gi ể

nghiên c u mộ h hơ , iệ hơ g hời gian t i.

Xin trân tr ng c ơ !

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018

Học viên

Nguyễn Ngọc Khoát

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i

LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii

DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ v

DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vi

ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1

Chƣơng 1. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 4

1.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 4

1.1.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 4

1.1.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 4

1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................ 4

1.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 5

1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2

trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................................. 5

1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2

trong giai đoạn thi công dự án ................................................................... 5

1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2

trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ....................................................... 5

1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím

Vàng 2 ......................................................................................................... 6

1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 6

Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI .................... 11

2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ............................................................ 11

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................... 11

2.1.2. Điều kiện về khí tượng .................................................................... 14

2.1.3. Điều kiện thủy văn .......................................................................... 18

iv

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ........................ 22

2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ....................................................... 22

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 23

2.2.1. Điều kiện về kinh tế ......................................................................... 23

2.2.2. Điều kiện về xã hội .......................................................................... 25

Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 27

3.1. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................... 27

3.1.1. Mục tiêu của dự án ......................................................................... 27

3.1.2. Các thông số chính của công trình ................................................. 27

3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2 .................... 28

3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ...................................... 28

3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ........ 32

3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy .............. 48

3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím

Vàng 2 .......................................................................................................... 70

3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................... 70

3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng ............................................................... 71

3.3.3. Trong giai đoạn vận hành ............................................................... 74

KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ ...................................................... 79

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81

PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 84

PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 87

B g 1 1: H ng dẫn chung về sử dụng các loại bình ng mẫu và b o qu n mẫu ....... 8

B g 1 2: Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ............................................... 9

B g 2 1: Đ g hiệ ộ không khí tại trạm Bắc Yên.............................................. 16

B g 2 2: Độ ẩm trung bình tháng một s trạ hí ng lân c c Xím Vàng . 16

g 2 3: Đ g gió ại trạm Bắ Y ( ơ : m/s) ................................................. 17

B ng 2.4: Phân b g h g ạ hí ng trong khu v c ........................ 17

B ng 2.5: Danh sách trạm thủ u t quan trắc lân c c Xím Vàng .... 18

B ng 2.6: Danh sách trạ hí ng và y u t quan trắc lân c c Xím Vàng ... 19

B ng 2.7: Dòng ch hi t k tại tuy Xí V g 2 he h ơ g h

v ơ g ........................................................................................................................ 20 B g 2 8: ng bình quân tháng nhỏ nh t (m3/s) .................................................... 20 B g 2 9: g h g hỏ nh t (m3/s) ............................................. 21

g 2 10: ng ng m cát trung bình nhiề ủa các trạm thuỷ .................... 21

B ng 2.11: Dòng ch y rắn vào h Xím Vàng 2 ............................................................... 21

B ng 3.1: Các thông s chính của công trình ................................................................... 27

B ng 3.2: V í iểm l y mẫ i ờng không khí và ti ng n khu v c nghiên c u 29

B ng 3.3: K t qu ại hiệ ờ g i ờng không khí ........................................... 29

B ng 3.4: V trí l y mẫ i ờ g c ........................................................................ 30

B ng 3.5: K t qu phân tích ch g c m t ........................................................... 31

B ng 3.6: Hệ s phát th i và n g ộ bụi c tính phát sinh .......................................... 33

B ng 3.7: T i ng ô nhiễm t xe t i v n chuyển h i ........................................ 34

B ng 3.8: T i ng ch t ô nhiễ i v i xe t i chạ ờng .................................. 34

B ng 3.9: T i ng ô nhiễm trong quá trình v n chuyển nguyên v t liệu .................... 35

B ng 3.10: Các ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt ........................................ 37

B ng 3.11: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i sinh hoạt .................................... 38

B ng 3.12: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i thi công ..................................... 40

B ng 3.13: Th ng kê ngu h i h CTR g gi i ạn xây d ng của d án ......... 41

B ng 3.14: Ti ng n t một s máy móc thi công xây d ng ........................................... 44

DANH MỤC BẢNG

B ng 3.15: D báo phạm vi và m ộ lan truyền n do hoạ ộng nổ mìn (trong

ờng h p không có che chắn) ......................................................................................... 45

B ng 3.16: Kh i ng và thể tích bùn cát tại tuy p ................................................. 48

B ng 3.17. Danh mục thành phần, thông s quan trắc ..................................................... 54

B ng 3.18. Thông tin về thi t b quan trắc và phòng thí nghiệm .................................... 55

B ng 3.19. Ph ơ g pháp l y mẫu hiệ ờng ................................................................. 56

B ng 3.20. Ph ơ g h ại hiệ ờng ..................................................................... 58

B ng 3.21 Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ........................................... 59

B ng 3.22. Danh mụ iểm quan trắc ............................................................................... 60

B ng 3.23. Điều kiện l y mẫu ........................................................................................... 61

B ng 3.24. Dụng cụ h ơ g h o qu n mẫ c .............................................. 63

B ng 3.25. K t qu quan trắ i ờng không khí ....................................................... 65

B ng 3.26. K t qu quan trắ i ờ g c m t ........................................................ 67

B ng 3.27. K t qu quan trắ i ờ g c th i sinh hoạt ........................................ 69

B g 3 28: Đề xu t bãi th i của d án .............................................................................. 72

vi

DANH MỤC HÌNH

H h 3 1 Sơ v trí quan trắc nhà máy ........................................................ 53

1

ĐẶT VẤN ĐỀ

Theo s liệu th g 2017, hủ iện chi m 71% ngu iện

g i ạo và chi m 20% tổng ngu iệ g ầu, là ngu n cung

c g ng quan tr ng tại nhiều qu c gia. Một s công trình thủ iện l n

trên th gi i iể h h h :

- Thủ iện Tam Hiệp (Trung Qu c): Nằ g T ờng Giang,

thủ iện Tam Hiệp là tổ h p thủ iện l n nh t th gi i, v i công su t

22.500 MW. Công trình này bao g m 32 tua bin v i công su t mỗi i ạt

kho g 700 W 2 h iện có công su t 50 MW. S g iện

h g ạt kho ng 85TWh, cung c iệ g h 9 ỉnh và 2 thành ph

của Trung Qu , g ó ó h h h Th ng H i.

- Thủ iệ I i ( zi P g ): c xây d ng ở khu v c biên

gi i giữa Brazil và Paraguay v i công su t thi t k kho ng 14.000 MW. Mỗi

, p thủ iện này cung c p s g iện kho g 70 TWh, ng

17% tổ g g iệ g i hụ tại zi 72% g iệ g i hụ

ở Paraguay.

- Thủ iện Guri (Venezuela): V i công su t 10.200 MW, thủ iện

G i ng 70% tổng nhu cầ iệ g ủa Venezuela. Công trình thủy

iệ c xây d g g C i, hí Đ g Ve ez e

Việt Nam c nằm trong vùng nhiệ i, ó g g h

h g , h ng 1.800 - 2.000 mm. V i a hình miền Bắc và biên gi i

miề T i úi , hí Đ g ờ biể i 3 400 c ta có

hệ th g g gòi h c v i hơ 3 450 hệ th ng. V i iều kiện t

nhiên thu n l i h y nên tiề g h ỷ iện củ ơ g i l n.

Theo tính toán lý thuy t, tổng công su t thủ iện củ c ta vào kho ng

35 000 W, g ó 60% p trung tại miền Bắc, 27% phân b ở miền

Trung và 13% thuộc khu v c miền Nam. Tiề g ỹ thu t (tiề g ó

thể khai thác kh thi) vào kho g 26 000 W, ơ g ng v i gần 970 d án

c quy hoạ h, h g ó hể s n xu hơ 100 ỷ Wh, g ó ói

riêng thuỷ iện nhỏ có t i 800 d án, v i tổ g iệ g h ng 15 - 20 tỉ

Wh/ Đ 2013, ổng s d án thủ iệ n hành là

268, v i tổng công su t 14.240,5 MW. Hiện có 205 d án v i tổng công su t

6 1988,8 W g ng và d ki h h g gi i ạn

2015-2017 h y, theo k hoạ h, 2017, ó 473 án sẽ

khai thác v n hành, v i tổng công su t là 21.229,3 MW, chi m gần 82% tổng

công su t tiề g ỹ thu t của thủ iệ 2012, h Thủy

iệ ó g gó 48,26% (13 000 W) 43,9% ( ơ g ng 53 tỷ kWh) iện

g h g h iện (Đặng Đình Thống, 2015).

Sơ ỉnh miền núi nằm ở phía Tây Bắc, có ngu n thủ g ơ g

i h g hú Sơ ó hí h u nhiệ i gió g úi, hiều và

c ú a ch ạ g, h h i núi cao. Nhờ ó Sơ ó ạ g i

sông su i c phân b trên toàn tỉnh. K t h p v i iểm sông su i trên

a bàn tỉ h ó ộ d c l n nên tỉ h Sơ ó iề g h iển thủ iện

r t l n, t n dụng t i g i g ể phát triển kinh t xã hội.

Đ n nay, tỉ h Sơ ó 63 án thủ iện trong quy hoạch thủ iện nhỏ:

42 g h h h h i h iện, tổng công su t lắp máy là 473,5

MW, tổng v ầ 11 606 ỷ ng; 08 g h g iển khai, tổng

công su t lắp máy là 113 MW, tổng v ầ 3 429 ỷ ng; 08 công

h h hi g, ổng công su t lắp máy là 108 MW, s g iện phát

theo thi t k kho ng 400,52 triệu kWh; tổng v ầ 2 995,9 ỷ ng; 05

g h g p d án, tổng công su t lắp máy là 40,1 MW, s ng

iện phát theo thi t k kho ng 137,657 triệu kWh. (Sở công thương tỉnh Sơn

La, 2017).

Các công trình thủ iện nhỏ góp phần phát triể ơ ở hạ tầng, thúc

ẩy kinh t , ó ghĩ hội r t l n. Khác v i thủ iện l n, thủ iện nhỏ

có qui mô nhỏ, ộng về i ờng và xã hội h ờng không l n nên

ó c x p vào các ngu g ng tái tạo. Ở các công trình thủ iện

nhỏ, g h h ờ g p th , ờng dẫn nhỏ, kh i ng xây

d ng không l n, diện tích chi t không nhiều và vì v y mà diện tích r ng

b ch t phá phục vụ g h ũ g h g n. Mỗi công trình thủ iện nhỏ

h ờng chỉ có 2 - 3 tổ máy, máy bi n áp, trạm phân ph i iệ ờng dây

t i iện 35 kV ho c 110 kV. Các nhà máy Thủ iện nhỏ n u có h ch a thì

g í h ũ g é h c không có h ch a. Nhiều nhà máy chạy bằ g ng

ơ n của sông su i thông qua xây d g p dâng (Đặng Đình Thống, 2015).

Nhà máy thủ iệ Xí V g 2 c xây d ng trên su i Xí V g a

ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn - huyện Bắc Yên nhằm cung

c iệ g iệ i Qu c gia, tạo việ h ộ g h ơ g,

g g h h ơ g, g g n thu cho doanh nghiệp và góp phần

phát triển, nâng cao dân trí củ h h ơ g D án phù h p v i qui

hoạch phát triển kinh t - xã hội của tỉ h Sơ ói h g ủa huyện Bắc

Yên nói riêng. Thủ iệ Xí V g 2 ũ g h h p v i qui hoạch phát triển

thủ iện v a và nhỏ c UBND tỉ h Sơ h h ại Quy nh s

1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 về việc phê duyệ iều chỉnh, bổ sung Quy

hoạch thủ iện v a và nhỏ tỉ h Sơ

Việc nghiên c u h h ở g, ộ g i ờ g ( t, c và môi

ờng kinh t , xã hội) trong quá trình chuẩn b ; ầ ng và v n hành

ể ề ra các biện pháp qu n lý, gi m thiể ộng là r t cần thi t. Vì v y tôi

ch ề tài “Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím

Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La”.

Chƣơng 1

MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ

PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.1. Mục tiêu nghiên cứu

1.1.1. Mục tiêu tổng quát

- So sánh m ộ h h ở g, ộ g g h ầ ng

th c t của d án v i nội dung củ h gi ộ g i ờ g

c phê duyệt.

- Đ h gi ộ g i ờng trong quá trình v n hành của d ể

ề ra các biện pháp gi m thiể ộng tiêu c ơ g ng, có tính kh thi

cao, có kh g ụ g c trong th c tiễn.

1.1.2. Mục tiêu cụ thể

- Phân tích hiện trạ g i ờng khu v c triển khai thi công nhà máy

thủ iện Xím Vàng 2.

- So sánh ộng th c t (t i i ờng t nhiên, hệ sinh thái, môi

ờng xã hội) của việc thi công xây d ng Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2

v i các d ộ g g h gi ộ g i ờ g c

UBND tỉ h Sơ hẩ nh, phê duyệt.

- Đ h gi ộ h h ởng của việc v n hành nhà máy thủ iện

Xí V g 2 i ờng. T ơ ở h í h ộ g ề xu t các biện

pháp qu n lý, b o vệ i ờng, nhữ g h h ng xây d ng phù h p và

m b o s cân bằng giữa phát triển kinh t - xã hội và b o vệ i ờng khu

v c xây d ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.

1.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu

- Đ i ng nghiên c u: Là ộ g i ờng v , n hệ

i h h i, i ờng kinh t , xã hội của nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.

- Phạm vi nội dung nghiên c : T ộ g i ờ g g 3 gi i ạn:

Gi i ạn chuẩn b , gi i ạ ầ g gi i ạn v n hành nhà

T g ó ghi hí h ộ g i ờng trong giai

ạn v n hành của nhà máy.

- Phạm vi không gian nghiên c u: Là các thành phầ i ờng ch u

h h ởng bởi d án tại a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn,

huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ

- Thời gian nghiên c u: T tháng 01/2018 n tháng 9/2018.

1.3. Nội dung nghiên cứu

1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong

giai đoạn chuẩn bị

Đ h gi về các nội dung: h ơ g a ch iểm th c hiện d

; T ộng t các loại v t liệu nổ t chi h ộng do

chi m dụ g t so v i h gi ộng i ờ g c UBND

tỉ h Sơ h ệt.

1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong

giai đoạn thi công dự án

- Đ h gi về các nội dung: ộng t i i ờng do bụi và khí th i;

c th i; ch t th i rắn; ti ng n, ộ g ộ g i ờng khác

h i h g gi i ạn thi công so v i các d ộng trong Báo Báo

h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.

1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong

giai đoạn dự án đi vào vận hành

- Đ h gi ề các nội dung: T ộng tại khu v c h ch a; t ộng tại

g p; t ộ g n kinh t - xã hội củ g ời dân và khu v c; Tác

ộng do các rủi ro, s c .

1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím

Vàng 2

- Đề xu t gi i pháp gi m thiể ộ g i ờng t nhiên, môi

ờng xã hội g gi i ạ : gi i ạn chuẩn b ; gi i ạn thi công xây

d g gi i ạn v n hành của nhà máy.

- Đề xu t gi i pháp qu n lý trong quá trình hoạ ộng.

- Đề xu h ơ g h i ờ g gi i ờng.

1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu

- Phương pháp kế thừa tài liệu, điều tra bổ sung: Ngu n thông tin về

công nghệ, quy trình v n hành và các công trình trong d c k th a tài

liệu thuy t minh d án thủ iện; Các báo cáo về công tác tổ ch c triển khai

th c hiện của nhà máy Thủ iệ Xí V g 2 S ó i h h iều tra bổ

sung thêm thông tin bằ g h i h a kh o sát.

- Phương pháp thu thập thông tin, điều tra khảo sát: Thu th p, kh o sát

a hình (Văn Hữu Tập, 2015).

- Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp: Tr c ti p xu ng ti p c n th c

t tại h ơ g, hữ g h gi ghi ại các s liệu, hình nh tại

khu v c nghiên c Giú hững nh é ú g ắn về hiện trạng, ch t

g i ờng tại khu v c kh o sát.

- Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm:

a) Ph ơ g h y mẫu hiệ ờng

 L a ch n v trí l y mẫu

D a trên k hoạch l y mẫ c chuẩn b , v trí và các thông s

quan trắ c l a ch g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phần

i ờ g ơ g g, ng thời hững thông s g c

nh trong các QCVN và TCVNhiệ h h g ó hiệu l c.

 Cách l y mẫu

+ Đối với mẫu khí

Các ch t khí NO2 và SO2 c h p thụ qua dung d ch h p thụ bằng

máy l y mẫu khí. Thông s i t của máy KIMOTO HS7.

+ Đối với mẫu nước mặt

Khi l y mẫ hú g h ò g c kho ng giữa dòng, cách bề m t

ộ 30 - 40 H ng miệ g h g c v i ò g c ch , h a

vào bình l y mẫu các ch t rắ ó í h h c l h , hi ầy

bình l y lên cho ch t b o qu y nút kín, gắn gi fi ể giữ các

 Cách bảo quản và vận chuyển mẫu

ch t khí hoà tan.

- B o qu n mẫ c nhằm mụ í h ể những thành phần và ch t

g c ở thời iểm l y mẫ h g h ổi. Ch t b o qu n chỉ dùng khi

h g ó iều kiện phân tích ngay tại chỗ ho c các chỉ i h ổi n u

không có ch t b o qu n.

- T khi l y mẫ n khi phân tích n ể lâu thành phầ c có thể

h ổi ở những m ộ h h Th ổi nhanh nh t là nhiệ ộ, ộ pH,

những ch hí g h C i , S f h , O , C ó hể bay

hơi t nh t những chỉ tiêu này ph i phân tích ngay tại hiệ ờng. Ngoài

ra mùi, v ũ g ễ h ổi. Một s ch t có thể b thành bình h p phụ (ví dụ

mẫu l ể phân tích dầu mỡ ph i ng trong bình thuỷ i h, h g ng

trong can nh a).

- Trong th c t không có ch t b o qu n chung cho t t c các chỉ tiêu

h í h c. Vì v ể m b o chính xác cần l y mẫu trong nhiều bình,

mỗi bình cho t ng ch t b o qu i g i v i t ng chỉ i ơ g ng. Sau

g h ng dẫn chung về sử dụng các loại h ng mẫu và b o

qu n mẫu.

Bảng 1.1: Hướng dẫn chung về sử dụng các loại bình đựng mẫu và bảo quản mẫu

TT

Thông số

Loại mẫu

Điều kiện bảo quản

Thời gian bảo quản

Loại chai

Thể tích tối thiểu

1

-

P, G

Nhiệ ộ

G

-

Phân tích ngay

2

50

P, G

pH

G

2h

Phân tích ngay

3

300

DO

0,5h- 8h

G, l BOD

4

BOD

P, G

1000

G

6h/48h

Phân tích ngay, axít hoá 40C, t i

5

COD

P, G

100

G

7 ngày/28ngày

Phân tích ngay càng s m càng t t, ho c thêm H2SO4 t i pH<2, ho c 40C, t i

6

Amoni

P, G

100

g, c

Phân tích càng s m càng t t, ho c 40C, t i

48h/48h (28 ngày cho mẫ c Clo hoá)

7

P, G

200

g, c

Không/28ngày

Nitrate+Nitr ite

8

Nitrite

P, G

100

g, c

Không/48h

Thêm H2SO4 t i pH<2, 40C, t i Phân tích càng s m càng t t, ho c 40C, t i

9

Phosphate G(a)

100

G

Phân tích ngay

2h

10

500

G

6 tháng

Kim loại n ng tổng s

P(a), G(a)

L c ngay các kim loại hoà tan, thêm HNO3, t i, pH<2

(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)

Mẫ ơ

Ghi chú: g (grab samples): c (composit samples): Mẫu tổ h p P:

Chai nh a (polyethylene)

G:

Chai thuỷ tinh

G(a), P(a):

Chai rửa bằng axit HNO3 1:1

G(b):

Thuỷ tinh borosilicate

G(s):

Thuỷ tinh rửa bằng dung môi ho c s y

Mẫ c sau khi l y về c b o qu e h í h hỉ tiêu theo

yêu cầu tại Phòng thí nghiệm – Trung tâm Quan trắ i g i ờng.

b) Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 1.2: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

STT

Tên thôngsố

Phƣơng pháp phân tích

I Môi trường không khí

1

TCVN 5971:1995

SO2

2

TCVN 6137:2009

NO2

3

CO

TCVN 7242:2003

4

Tổng bụi ơ ửng (TSP)

TCVN 5067:1995

II Môi trường nước mặt

Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)

TCVN 6625:2000

1

2

COD

SMEWW5220D:2012

3

TCVN 6001-1:2008

BOD5 (20oC)

4

+) (tính theo N)

TCVN 6179-1:1996

Amoni (NH4

5

-) (tính theo N)

TCVN 6180:1996

Nitrat (NO3

6

-) (tính theo N)

TCVN 6178:1996

Nitrit (NO2

7

3-) (tính theo P)

TCVN 6202:2008

Phosphat (PO4

8

Kẽm

SMEWW311B:2012

9

Sắt

SMEWW311B:2012

10 Coliform

QTNB-QTPT-03

(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)

- Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: S liệ ơ p. S liệu trên

phi iề c tổng h p lại ó c tính toán và xử lý th ng kê trên

Microsoft Excel.

- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Ti h h iều tra kh o sát liên

ời s ng nhân dân, d báo về sinh k sau khi xây d ng thủ iện.

L p những câu hỏi ể h gi h n th c của h về ờ g ộ ũ g h ần

su t x y ra các loại thiên tai khác nhau có liên quan t i xây d ng thủ iện

(Văn Hữu Tập, 2015).

- Phương pháp đánh giá nhanh tải lượng ô nhiễm: Ph ơ g h

g ể h gi ộng của ngu n phát th i i n ch t th i.

Ph ơ g h Tổ ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l c Ngân

hàng Th gi i (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm d báo t i ng

các ch t ô nhiễm (khí th i, c th i, CTR) T ơ ở các hệ s ô nhiễm tuỳ

theo t ng ngành s n xu t và các biện pháp BVMT kèm theo, ph ơ g h

cho phép d báo các t i ng ô nhiễm về h g hí, c, ch t th i rắn khi

d án triển khai (Văn Hữu Tập, 2015).

- Phương pháp phân tích đánh giá tổng hợp: T ơ ở tài liệu hiện có

và các s liệu phân tích ở ể ể tổng h p hoàn chỉnh, b m tính khoa

h c và th c tiễn (Văn Hữu Tập, 2015).

- Phương pháp kế thừa, bổ sung, phát triển tài liệu: T ơ ở dữ liệu

của các báo cáo, s liệu củ ơ ban ngành liên quan k t h p v i iều tra

kh o sát th c tiễ ề xu t những biện pháp có tính kh thi cao. C i ti n

những biệ h ũ ể ạ c hiệu qu i ờng và kinh t l hơ (Lê

Trình, 2000).

Chƣơng2

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI

2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất

2.1.1.1. Đặc điểm địa hình

Đ h h c khá ph c tạp, có nhiề úi c Xím

V g g ởi s chia cắt sâu củ h h, ộ d c củ ờn

núi l Độ g h í h n tuy p là 1.500m. c

Xím Vàng có hình dạ g h , ộ cao tại v trí tuy p kho ng 820m và

th p dần t i cửa sông ở ộ kho ng 140m.

2.1.1.2. Điều kiện về địa chất

a. Điều kiện địa chất tuyến đập

* Khu v c nề ó h g ũ g g hẹp, cách ngã ba su i kho ng 100m, dạng chữ V h i, vai trái d ều 430, vai ph i i ộ 835.00m mái d c lên t i 520, t ộ 835.00m trở ộ d c gi m, mái d c kho ng 340 V i i p gần lòng sông có lộ g c. Lòng sông theo bề m t

a hình rộng 14m, chiề i ỉ h p ở ộ 836m là 74,60m. Phạm vi nền

p hoàn toàn nằm trong vùng phân b h i i ạng phorphur, ép

phi n nhẹ n trung bình, c ng chắc của phụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl). Tại

i h h h h ò 3 h khoan, 1 h ở lòng sông sâu 15m, 1 h ở vai

i p sâu 15m và 01 h ở vai ph i p sâu 15m.

M t cắ ĐCCT h :

* Lòng sông: Tại h khoan lòng sông (LK3) t 0.0 – 2.0m, là l p cuội,

sỏi h g, í h h c 2 - 5 , i hỗ n 20 - 30cm, lẫn 10 - 20% cát

hạ g h Đ p b i tích lòng su i.

Nằ i i b i í h ( Q) i phong hóa v a (IB). Chiề i

kho ng 10m. Các chỉ i ơ ủa l h , ủ iều kiệ t móng

công trình.

Đ i t nẻ (IIA): Chiề i h nh. H khoan tại lòng

sông khoan vào trong l p này 3m.

* Vai trái: L ờn tàn tích (edQ). Thành phần g m á sét lẫn t g

h i í h h c t 10 - 20cm và m h h g h hi m t i 70%.

Chiều dày trung bình l p kho ng 1.4m.

- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét.

Chiều dày l p mỏng t 0.9m - 1.4m.

- Đ i phong hoá v a (IB) có hình dạ g h ó h n về h ng sông g p

ở ộ +814.0m (tại h ờ trái). Chiều dày l p trung bình kho ng 10m.

- Đ i n t nẻ (IIA) ũ g h iển song song v i i (IB). Nõn khoan

chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. Tại h khoan vai trái k t qu ép

c cho tỉ ng th ơ trung bình q = 0.015 l/ph/m.

* Vai ph i: L ờn tàn tích (edQ) phát triể ó h g hơ vai

trái. Ở vùng c ơ g c. Bề dày tầng phủ bi ổi g ần t ộ

kho ng 814.0m lên vai ph i p. Trong phạm vi công trình d ki n chiều dày

trung bình của l p kho ng 2.3m.

- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét.

Chiều dày l p mỏng t 2.0m - 3.0m. Chiề i ó h ng phát triển khi

lên cao.

- Đ i phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình d ki n kho ng

10.0m g p ở ộ sâu 4.0m – 15.0m.

- Đ i n t nẻ (IIA) nằ i i h g hó Đ ng chắc, ít n t

nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. K t qu é c

thí nghiệm tại h khoan vai ph i cho tỉ ng th ơ q = 0.014

l/ph/m.

Trong phạm vi tuy p không phát hiệ t gẫy nào.

b. Điều kiện địa chất tuyến hầm dẫn

Tuy n hầm dẫ c thi t k bên bờ trái su i Xím Vàng, chiều dài

tuy n kho ng 4,2km. Hầ i h h ạ ệ t không phân chia của các

h i hụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl) và bazan porphyr, sét bột k t hệ

tầng Su i Bé (J-Ksb).

T g gi i ạn l p d ầ i n hành khoan 3 h khoan tại v

trí d ki n thi t k cửa hầm chính, cửa hầm phụ h iề , a

v 20 iể ể d ng m t cắ a ch t. K t qu kh h ò h gi

iều kiệ ĐCCT n hầm dẫ h :

- L ờ í h i phong hóa mãnh liệt.

+ L ờn tàn tích (edQ): Sét pha mầu nâu gụ ỏ, xám vàng.

T g t lẫ í ạ g D ạn chủ y u là thạch anh và các

m h h i é ột k , z h Đ t có trạng thái

dẻo c g n nửa c ng. K t c u ch t v a. Ngu n g h ờn tàn tích không

phân chia. Bề dày l p bi ổi khá mạnh phụ thuộc vào ngu n g ẹ và

m a hình t 1 0 n 5.0m.

+ L p phong hóa mãnh liệt (IA2): Sét pha mầu xám xanh xám ghi.

T g t lẫ í ạ , ạn chủ y u là thạ h h ờng kính t 2 –

5 Đ t có trạng thái thiên nhiên dẻo c g n nửa c ng. K t c u ch t v a,

phân b rộng khắp khu v c tuy h i l ờn tàn tích và phủ

g c. L p có bề dày kho ng 3 - 5m.

+ L p phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình kho ng 10.0 - 20.0m

g p ở ộ sâu 4.0m - 15.0m.

+ Đ i n t nẻ (IIA) nằ i i h g hó Đ ng chắc, ít

n t nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. Chiề i

khá l n t 20 - 30m.

+ Đ i g c (IIB): Đ g c nguyên vẹ ó ờ g ộ ch u l c cao.

c. Điều kiện địa chất đường ống áp lực và nhà máy

Đ ờng ng áp l h ơ g i n ngh có chiều dài 1,2km nằm trên ờ úi ó a hình d c, góc d ó ạ hơ 400, n i liề h iều áp và

nhà máy. Tại tuy n ng có b trí 6 h khoan tại các v trí d ki t m néo.

Cơ n các l a ch t tại tuy ờng ng áp l ơ g h n

ờng hầm. L p edQ tại tuy ờng ng có chiều dày mỏ g hơ 1 - 2m.

d. Điều kiện địa chất khu vực nhà máy

Nhà máy thuỷ iện hở d ki t tại khu v a hình tho i ở chân núi liền kề sông có góc d c 200 - 250 g c có ngu n g c nằm trên là bazan

porphyr của hệ tầng Su i Bé. Tại h 2 h v i chiều sâu 20m/ 1 h .

Đ a tầng tại khu v h h :

+ L ờn tàn tích có thành phần là sét pha mầu nâu xám xám vàng

trạng thái dẻo c g n nửa c ng, k t c u kém ch n ch t v a dày 1.0m

n 1.8m.

+ Đ i phong hoá v a (IB) có bề dày t 5 5 n 6.2m.

+ Đ i n t nẻ (IIA) cách bề m a hình t 6.5 - 8.0m.

e. Đặc điểm khoáng sản lòng hồ

Theo k t qu kh ẽ b a ch t tờ Vạn Yên, tỷ lệ

1/200.000 k t h p v i kh o sát ngoài th g h ẽ b

a ch t 1/5.000, trong diện tích vùng công trình thủ iện Xím Vàng 2 không

có mỏ khoáng s n kim loại quý hi m.

(Nguồn: Báo cáo địa chất – công trình thủy điện Xím Vàng 2)

2.1.2. Điều kiện về khí tượng

c d án thuộc vùng khí h u Tây Bắc củ h g c

iể a hình và v í a lý củ g úi ạo nên nhữ g é g

khí h u riêng biệt so v i các vùng khác của Tây Bắc.

Khí h g h h h 2 õ ệ ùa khô:

é i h g IV n tháng IX v i g hi m

kho ng 85% tổ g g , h h g X h g III

v i g hi m kho ng 15% tổ g g

g g ộ khu v c có s bi ộng l n giữa các vùng:

g g h hiề h h h i củ ò g hí h g Đ

ộng trong kho ng 1200 – 1400 , g hi ó h h i ộng t

1600 2000 ó ơi 2000 Giữa các các trạm vùng cao

và vùng th ũ g ó chênh lệ h g , g g ần theo

ộ a hình: tại trạm Phù Yên là 1508,2 mm, trạm Bắc Yên là 1489,8 mm,

trạm N m Chi n là 1770,3 mm, trạm Mù Cang Ch i là 1809,3 mm.

Ch ộ dòng ch y su i Xím Vàng phụ thuộc chủ y u vào ch ộ ,

trong n ũ g h h i õ ệ ũ iệt.

ũ ắ ầu t tháng V, k t thúc vào tháng IX. Tổ g ng dòng

ch ũ hi m t 75 – 80% tổ g ng dòng ch , h g i ục

có dòng ch y l n nh t là tháng VI, VII và VIII v i tổ g ng dòng ch y

chi m kho ng 55% tổ g ng dòng ch

Mùa kiệt bắ ầu t h g X h g IV , i ng dòng

ch y mùa kiệt chi m t 20 – 25% tổ g ng dòng ch h g i

tục có dòng ch y kiệt nh t là tháng II, III và IV, v i tổ g ng dòng ch y

trong ba tháng này chi m t 8 – 10% so v i dòng ch

+ Nhiệt độ:

Ch ộ nhiệt trong khu v c bi ổi he he iạ hình một

cách rõ rệ T ơ g h g iền núi khác ở phía Bắc, mùa hè ở

h ờng kéo dài t tháng IV t i thá g X, g tháng XI t i tháng III

C g ở h g ó g h ạnh, nhiệ ộ có khi xu ng t i 00C h g ại có mùa hè mát mẻ, nhiệ ộ g h ộng

t (18  23)0C. Nhiệ ộ th p nh t là - 0,80C vào tháng I, nhiệt ộ cao nh t và

380C vào tháng V. Các vùng th p ở hạ ó h ộ nhiệt gi g h ở các

vùng khí h u nhiệ i gió mùa. S bi ổi của ch ộ nhiệt theo mùa và

he g h h c thể hiện qua s liệu th ng kê của các trạ hí ng

tiêu biểu Bắc Yên, Sơ

Trạm DT

I

II

III

IV V VI VII VIII

IX X XI XII

Ttb 16,7 18,2 21,8 26,1 28,4 27,7 29,4 28,7 27,4 25,5 21,4 17,6 24,1

Bắc

Tmax 31,7 34,3 36,5 37,2 37,0 36,0 35,1 34,0 33,9 32,6 31,0 31,5 37,2

Yên

Tmin 2,5 3,9 6,6 10,4 13,8 17,1 19,4 12,0 8,70 3,40 5,20 2,60 2,50

Ttb 14,6 16,5 20 22,8 24,7 25,1 25,0 24,6 23,7 21,7 18,2 15,0 21,0

Tmax 30,4 34,6 35,4 37,3 38,0 34,8 35,3 35,0 33,1 33,9 31,3 30,7 38,0

La

Tmin -0,8 3,9 5,3 8,4 13,7 15,2 17,2 15,4 13,4 7,0 3,6

-0,8

-0,8

Bảng 2.1: Đặc trưng nhiệt độ không khí tại trạm Bắc Yên

+ Độ ẩm không khí:

Độ ẩ h g hí g h h g g h ổi không l n, t

79 85%. Ở các tháng mùa khô có s phân biệt rõ rệt giữa vùng t g Đ

(Phù Yên, Bắ Y ) ó ộ ẩm trên 80% và vùng hữu ngạn sông Đ (Sơ ,

Cò òi) ộ ẩ i 80%.

Bảng 2.2: Độ ẩm trung bình tháng một số trạm khí tượng lân cận lưu vực

Trạm

I

II

III

IV V VI VII VIII IX X XI XII

79

76 73

75 78

84 85 87

85

83 81 80 80

Bắc Yên

85

82 80

79 80

82 84 87

85

82 81 79 82

Phù Yên

81

80 79

80 79

80 81 85

85

83 82 81 81

Cò Nòi

80

76 73

74 78

84 85 87

84

82 80 80 80

Mù Cang Ch i

82

80 78

80 82

86 87 88

84

82 82 82 83

Xím Vàng

+ Chế độ gió:

Do h h ởng củ h h, h ng gió th nh hành chung h

v h g T T T g ó h i gió hí h: Gió

Đ g h g XI h g III i gió th h h h gió Đ g

Bắc mang không khí lạnh và khô, gió mùa hè v i h ng gió th nh hành Tây

Nam xu t hiện t tháng IV t i h g X H ng và tần su t gió của trạm Bắc

Y ại diện cho khu v h :

Tháng

I

III

IV

V VI VII VIII

IX X

XI XII

II

H ng

W

SE

W

W

W

E

E

E

E

E

E

E

NE34

V(m/s)

18

24

40

24

24

28

30

24

15

16

32

24

Bảng 2.3: Đặc trưng gi tại trạm Bắc Yên (đơn vị: m/s)

+ Mưa:

c Xím Vàng nằm trong vùng nhiệ i ch u h h ởng l n của

gió mùa Tây Nam nên chia làm hai mùa rõ rệ , g i gió mùa

Tây Nam t h g IV n tháng IX chi m kho g 85% g ,

mùa khô t h g X n tháng III chi m kho ng 15%.

g g h hiề ủa các trạ hí ng gầ c

Xím Vàng phân b h g ều. Ở ó khác biệt r t l n giữa các trạm

thuộc khu v c t và hữu ngạ g Đ h ạ Sơ h ộc hữu ngạn Sông

Đ , g g h hiề 1300  1400 , g hi ó

ngạ g Đ 1500  1800mm (Bắc Yên, N m Chi n). Giữa các trạm vùng

cao và vùng th ũ g ó chênh lệ h g , g g ần

he ộ a hình trạm Bắc Yên (650m) 1486mm, trạm N m Chi n

1777mm, trạm Mù Cang Ch i (975m) 1809mm.

Trạm

I

II

III

IV V VI VII VIII

IX X XI XII

Bắc Yên 23,4 23,1 51,0 110,2 202,1 254,1 269,1 273,8 155,8 75,4 31,5 18,4 1488

Sơ 18,7 28,9 49,3 116 190 245 265 273 128 63,6 33,6 14,6 1418

N m

25,0 25,9 49,0 118,7 200,9 321,9 371,5 376,9 163,8 71,5 19,2 25,1 1770

Chi n

Mù Cang

27,2 39,6 78,7 120 234 360 401 314 114 65,0 35,3 19,6 1809

Ch i

Bảng 2.4: Phân bố lượng mưa tháng các trạm khí tượng trong khu vực

2.1.3. Điều kiện thủy văn

T c Xím Vàng không có trạm quan trắ hí ng thủ

Lân c c có một s trạm thủ g h ạ ộ g h ạm thủy

m Chi n trên su i N m Chi n (1963  1981) h c Xím

Vàng 35 km về phía Bắc, trạm thủ Điệp (1965  1976) trên N m

Đ g h c 22 km về hí Đ g, ạm thủ Phi g Hiềng

(1961  1976) trên Su i S p. Một s trạ hí ng có thời gian quan trắc dài

h ạ hí ng Bắc Yên (1974  nay), trạ hí g Sơ (1961 

nay), trạ hí g C g Ch i (1980  nay). Ch ng tài liệu quan

trắc tại các trạ hí ng thủ ói ều t , ạt yêu cầu tính toán.

Bảng 2.5: Danh sách trạm thủy văn và yếu tố quan trắc lân cận lưu vực

Xím Vàng

Tọa độ

Trạm thủy

Thời kỳ

Yếu tố

TT

văn

Diện tích F(km2)

quan trắc

quan trắc

Kinh độ

Vĩ độ

1

N m Chi n

104009’

21036’

313

1963  1981 H,Q

2

N Đ g

104028’

21034’

113

1965  1985 H,Q

1961  nay

3

Ngòi Thia

104039’

21050’

1520

H,Q

4

B Điệp

104028’

21031’

251

1965  1976 H,Q

1979  nay

5

Ngòi Hút

104030’

21055’

602

H,Q

6

Tạ Bú

104003’

21026’

45700 1921  1961 H,Q,R

7

B n Củng

104048’

21047’

2553

1960  nay H,Q,R

8

Phiêng Hiềng

104029’

21012’

269

1961 1976 H,Q,R

Bảng 2.6: Danh sách trạm khí tƣợng và yếu tố quan trắc lân cận lƣu vực

Xím Vàng

Yếu tố quan trắc

TT

Tên trạm

Thời kỳ quan trắc

T(0C) U(%) V(m/s) Z(mm) X(mm)

1974  nay

Bắc Yên

1

x

x

x

x

x

1961  nay

V Ch n

2

x

x

x

x

x

1961  nay

3

x

x

x

x

x

1963  nay

4 ờng Trai

x

1979  1989

Tú Lệ

5

x

1963  1981

N m Chi n

6

x

1980  nay

7 Mù Cang Ch i

x

x

x

x

x

1960  nay

Tạ Bú

8

x

Phù Yên

1961 - 2006

9

x

x

x

x

x

Ghi chú:

T: Nhiệ ộ không khí X: g

U(%): ộ ẩ ơ g i H: M c.

V: T ộ gió Q: g c.

Zp: B hơi R: Phù sa.

Ch ộ thủ c su i Xím Vàng ch u s chi ph i chủ y u bởi

ch ộ g n cung c c chủ y u cho quá trình dòng ch y.

Tuy v y, do tác dụng tr c ti p của các y u t h h, a ch t, th m phủ

th c v … quá trình hình thành dòng ch y trong sông su i b iều ti t lại dẫn

n s phân mùa dòng ch H g ũ h ờng bắ ầu ch hơ

h ng t mộ h i h g, ũ h ờng bắ ầu vào tháng V và k t

hú h g X ng dòng ch ại c su i Xím Vàng trong

h ơ g i ều mùa kiệt chi m t i 25% ng dòng ch ,

ũ 75%.

Đ g h ng kê dòng ch p thủ iện Xím Vàng 2

thể hiện trong b ng sau:

Bảng 2.7: Dòng chảy năm thiết kế tại tuyến đập Xím Vàng 2 theo phương

pháp lưu vực tương tự

Qp%(m3/s)

Đặc trƣng thống kê

Tuyến

Qo

5%

10% 25% 50% 75% 80% 85%

90%

Cv

Cs

Xím

2,26 0,22 0,44 3,10 2,91

2,57

2,22

1,91

1,84

1,73

1,65

Vàng

+ Đặc điểm lũ trên lƣu vực

Dòng ch y l n nh c su i Xím Vàng trong hệ th g S g Đ

g h hững tr n n x y ra do s hoạ ộng mạnh

của gió mùa mùa Hạ k t h p h h ởng t các tr n bão l ổ bộ t liền

t biể Đ g ũ g h hiễu loạn thời ti t biể h , g ể là áp th p

nhiệ i. Dòng ch ỉ h ũ ại trạ ơ g su i N m Chi n có ỉ h ũ không l n lắm, phần l h ó ỉ h ũ ều nhỏ hơ 500 3/s h 1964, 1977 ó ỉnh là 600, 641 m3/s.

+ Dòng chảy kiệt

Tính toán dòng ch y kiệt phục vụ d án thủ iện Xím Vàng 2 bao

g m các nội dung sau:

- X h ng bình quân tháng nhỏ nh t.

- X h ng bình quân ngày nhỏ nh t.

Bảng 2.8: Lƣu lƣợng bình quân tháng nhỏ nhất (m3/s)

Tuyến

Q75%

Q80%

Q85%

Q90%

Q95%

Xím Vàng 2

0,67

0,61

0,53

0,47

0,36

Bảng 2.9: Lƣu lƣợng bình quân ngày đêm nhỏ nhất (m3/s)

Vị trí

Q75%

Q80%

Q85%

Q90%

Q95%

Xím Vàng 2

0,48

0,40

0,38

0,32

0,27

+ Dòng chảy rắn trong lƣu vực Đ i v i công trình h ch a ho g ều cần thi h gi ng bùn cát chuyể h g ể có biện pháp xử lý nhằ g ổi th cho công trình. Trong khu v c công trình Xím Vàng 2 có một s trạ của khu v c Bắc Tây Bắ ò g hí h g Đ ò g h h p 1 có một s trạ h c trình bày trong b ng sau.

o (g/m3)

Trạm

Diệ í h c (km2)

R (kg/s)

Lai Châu

33800

1590

1770

N m M c

2680

687

50,7

B n Củng

2620

291

44,0

Bảng 2.10: ượng ngậm cát trung bình nhiều năm của các trạm thu văn

T b ng s liệ g ò g h y rắn nh n th y trên dòng chính và

các nhánh c p 1 bên bờ hữu củ g Đ ộ ục thiên l n nên trong tính toán

dòng ch y rắ h n trạm B n Củng nằm trên bờ t g Đ ạm thuỷ

ơ g ể tính dòng ch y rắn.

Wo

G 1 G 1 V 1

T. th V 75

Flv

Q0

Tuy n

km2

(m3/s)

(106 m3)

(103 t n)

(103 t n)

(103 m3)

( )

(103 m3)

Đ p

51

1,97

62,1

13

6,0

15

75

1088

Bảng 2.11: Dòng chảy rắn vào hồ Xím Vàng 2

T b ng k t qu cho th ng bùn cát lắ g g h g ở lòng h

thủ iện Xím Vàng 2 là khá l n. Chính vì v y cần b trí c ng x cát cho

g h, ể m b g h c v n hành m b o.

(Ngu n: Báo cáo thủ hụ lục tính toán – công trình thủ iện

Xím Vàng 2).

2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường

2.4.1.1. Chất lượng môi trường không khí

h h g i ờng không khí xung quanh khu v c d án h ô

nhiễm bởi hoạ ộng của các công trình công nghiệ h p trung.

2.1.4.2. Hiện trạng môi trường nước

Qua quá trình kh o sát cho th y quanh khu v c d án có nhiều mó

ngầ , g ời dân ở khu v ều l c mó phục vụ cho nhu cầu sinh

hoạt và tại khu v c thuộc d án còn có ngu c su i ch y qua.

2.1.4.3. Hiện trạng môi trường đất

Đ hụ ụ h hủ g, i úi hạ he

i The h g h g h h h g ó ơ g, ẫ ủ

nhân dân trong vùng.

2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học

2.1.5.1. Thảm phủ thực vật

Vùng d án không thuộc khu b o t n thiên nhiên Tà Xùa.

a. Khu v ầu m i và lòng h

Kh o sát th a cho th y, khu v c này th m th c v t nghèo nàn,

không có r ng. Th m th c v t chủ y u là cây cỏ, lau lách, các h ơ g

xỉ m h ó a hình r t d c. Toàn bộ diện tích chi h ầu

m i ơ g ẫ g ời dân tr ng sắn và các loại cây mầu khác

h g hiệu qu kinh t không cao.

b. Khu v ờng ng áp l c

Đ ờng ng áp l c nằ ờ úi ó a hình d c, góc d ó ạn hơ 400, n i liề h iều áp và nhà máy. Hiện trạng, th m th c v t tại

khu v c này là r g úi ( ạng thái IIa). Theo quy hoạch 03 loại

r ng, thì khu v c quy hoạ h t r ng phòng hộ.

T c khi th c hiện d án, Chủ ầ h i ti n hành chuyể ổi mục

í h ử dụng r g t lâm nghiệ he nh của Lu t b o vệ và phát

triển r g nh hiện hành.

c. Khu v c nhà máy và phụ tr nhà máy

Hiện trạng th m th c v t tại khu v c nhà máy g m 02 dạng chính: r ng

non phục h i (trạng thái IIa): phổ bi n là các bụi tre, cây xoan xen lẫn cây

mầu ngô, sắn của nhân dân.

Theo quy hoạch 03 loại r ng, thì khu v c d ki n xây d ng nhà máy

c quy hoạ h t r ng phòng hộ; trạm bi n áp và khu phụ tr thuộ t

ơ g ẫy.

T c khi th c hiện d án, Chủ ầ h i ti n hành chuyể ổi mục

í h ử dụng r g t lâm nghiệ he nh của Lu t b o vệ và phát

triển r g nh hiện hành.

2.1.5.2.Hệ động vật

The g h hi g ộng v t - a lý củ h ộng v t

h c thì vùng d án thủ iện Xím Vàng 2 thuộc các xã vùng cao của huyện

Bắc Yên có kho ng 320 loài thú, chim, bò sát và ch nhái. Các loài thú

h ờng g p ở hỏ, ch n, sóc, nhím, tê tê,...

Q iều tra kh h h hiệ ộng v t quý hi m cần b o vệ.

Trong khu v c chỉ có một s loài chim nhỏ, một s loài g m nh m và bò sát.

Hệ ộng v i c: Hiện có chủ y u là loài cá nhỏ và một vài loại

thuỷ s h h : , , c... v i s ng không l n.

2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội

2.2.1. Điều kiện về kinh tế

Khu v c h h ởng d án Thuỷ iện Xím Vàng 2 – huyện Bắc Yên

nh tại các b n: b n Hán Tầu – xã Xím Vàng và b n Ch u A, Ch u

B - xã Làng Ch u và b n Su i Tù – xã Chim Vàn.

Các b n Hán Tầu, Ch u A, Ch u B t g ng bào dân tộ H’ g

sinh s ng. B n Su i Tù t g ng bào dân tộc Thái sinh s ng. Vùng d

án tr i dài trên các b n nên các hoạ ộng dân sinh, kinh t - xã hội, các phong

tục t p quán và thói quen s n xu t của nhân dân mang nhiề é c thù riêng.

Để ó c một s h g i ơ n về các hộ b h h ởng bởi D án,

Chủ ầ h n t i t ng b n và các hộ dân.

a) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Chếu A, Chếu B xã Làng Chếu

B n Ch u A và Ch h nh ranh gi i bởi su i R ơi ( h y

t ó c b n Ch u A và nh p vào su i Xím Vàng), tuy nhiên các hộ tại 2

b n này có ruộ g ơ g h e ẫn nhau.

B n Ch u A có 59 hộ, 310 khẩu; b n Ch u B có 68 hộ, 373 khẩu. Về

dân tộc, tại 02 b n Ch u A và Ch 100% ng bào dân tộc H'Mông.

Thu nh p của nhân dân chủ y u t h i gi ú n và canh tác lúa

ơ g, ộ g c; còn lại mang hình th c t cung, t c p; ngoài ra mua

thêm một s v t phẩm, máy móc bên ngoài.

Về s n xu t nông nghiệ : ng bào dân tộc tại h hủ y u là

ú ơ g ộ g ú ơ g h ng 3 t n/1 hộ; lúa ruộng kho ng 2

t n/ 1 hộ. Các loại cây nông s h ắ , g c tr ng nhằm cung c p th c

h gi ú , gi ầm.

Ch i gi ú n chủ y u là dê, ng , ò h h ơ g i

ũ g g n thu nh p l n và chủ y u củ h Ch i g , n

ể phục vụ sinh hoạt hàng ngày.

Đ ng bào dân tộc tại c sử dụ g iệ i Qu c gia. Về c

sạch, tại h ó g h c sạ h g h g ời dân sử dụng

c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.

Đ ờ g gi h g i ại trong b c c i thiện, t khi D án mở

ờng t T g ầu m i công trình thủ iệ , h i ại

thu n l i và d báo sẽ làm phát triển ngành tr ng tr t (cây sắn, cây ngô) sẽ

c tr ng mở rộ g ể h h ơ g i, h n l i cho việ ổi,

thông hàng hoá.

b) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Hán Tầu, xã Xím Vàng

B n Hán Tầu có 67 hộ v i 414 khẩu chủ y u sinh s ng bằng ơ g

rẫy. T p tục canh tác còn lạc h u thu nh p còn th , hi ời s ng nhân

g g ần dầ c c i thiện.

Về nông nghiệ hú g h ó ộ diện tích cây tr ng hàng

; ở rộng diện tích khai hoang ruộng b c thang; chuyể ổi diện tích

tr g ú ơ g hiệu qu th p sang tr ng lạc, g g, ơ g Ch i ại

b n không phát triển do diệ í h i h h gia súc ít.

Đ ng bào dân tộc tại c sử dụ g iệ i Qu c gia. Về c

sạch, tại h ó g h c sạ h g h g ời dân sử dụng

c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.

Gi h g i ại khá thu n l i, ó ờng giao thông t Trung tâm

n b n thông qua tuy ờng vào Nhà máy thủ iện N m Chim 1.

c) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Suối Tù, xã Chim Vàn

B n Su i Tù có 127 hộ dân v i 630 nhân khẩu chủ y u s ng bằng nghề

ơ g ẫ h h gia súc l h , ò, Về iểm dân tộc,

tại b n chủ y g ời dân tộ Th i, g ời ờng chi m tỷ lệ í hơ

Về nông nghiệ g t ruộng lúa 2 vụ kho ng 5 t n/ha, sắn 4 - 5

t n/ha, ngô 35 t /h Đ g c sử dụ g iệ i Qu c gia, xem

i i ó ó g iện thoại i ộng, Vietel, Vinaphone.

c sạ h g h ầ h g h hại, xu ng

c g ời g ử dụ g c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.

Tại b n Su i Tù và b n Chim Hạ - Chi V g ời h ởng

l i t công trình thủy l i p su i Viền và công trình thủy l i p su i Tù nên

diện tích canh tác ruộ g ú g g c mở rộ g e ại ngu n

h h g ời dân.

2.2.2. Điều kiện về xã hội

Qua quá trình kh o sát th a k t h p v i các tài liệu thu th c,

có thể th y: Trong khu v c d h g ó g h h i

n ời s ng củ g ời dân, các di tích l ch sử, di chỉ kh o cổ, ền, chùa, nhà

thờ, di tích, s n phẩm tôn giáo.

Phạm vi chi t của d án không làm h h ở g n mổ m , ghĩ

trang, khu r ng ma của nhân dân các b n vùng d án.

Các b ề ó h hó n, tại b n Su i T h hó c

trang b bàn, gh ng i phục vụ sinh hoạt cộ g ng. Các b ó p h c mầm

non, hầu h t các hộ gi h ó g ộ tuổi i h ề h ờng.

27

Chƣơng3

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

3.1. Nội dung chủ yếu của dự án

3.1.1. Mục tiêu của dự án

C g h hủ iệ Xí V g 2 ộ g h hủ iệ i hỏ

i g ắ 18,0 W h g h hệ h g iệ Q gi

iệ g g h h g h g 72,55 iệ Wh C g h

g g h ầ iệ g g h , gi h h h hi hụ

iệ g ủ hệ h g, iệ g giờ iể g i g h ò

ạ iề iệ hú ẩ h iể i h i h , ạ iệ h h

g ủ h ệ ắ Y , ạ iề iệ h i h gi h g ơ

ở hạ ầ g g g h iể

3.1.2. Các thông số chính của công trình

Bảng 3.1: Các thông số chính của công trình

STT

Tên thông số

Đơn vị

Giá trị Ghi chú

g g h hiề Tổn th t b hơi ∆Z ng trung bình nhiề Q0

I Lƣu vực Diệ í h c Flv II Hồ chứa M c dâng h h ờng M ũ hi t k 1,0% M ũ iểm tra 0,2% M c ch t Dung tích ng v i MNDBT Dung tích ch t Dung tích hữu ích

III Lƣu lƣợng

ng l n nh t qua nhà máy QTmax ng nhỏ nh t qua 1 tổ máy Qmin1tổ g ỉ h ũ ng v i tần su t P=0,2% (tuy n nhà máy)

km2 mm mm m3/s m m m m 106m3 106m3 106m3 m3/s m3/s m3/s

51,0 1940 587 1,97 830,0 834,64 835,72 826,0 0,208 0,115 0,093 3,20 0,96 801

P=1% (tuy n nhà máy)

IV Nhà máy thuỷ điện

m3/s

625

S giờ sử dụng công su t lắp máy HsdNlm

MW MW tổ Triệu.kwh h m m m m

18,0 3,14 02 72,55 3884 608,00 589,44 602,11 594,08

1 Công suất Công su t lắp máy Nlm Công su m b o N S tổ máy Z 2 Điện lượng Điệ g g h E0 3 Cột nước nhà máy Cộ c l n nh t Hmax Cộ c nhỏ nh t Hmin Cộ c trung bình Htb Cộ c tính toán Htt

3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2

3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án

T g gi i ạn chuẩn b triển khai thi công d án có một s ộ g n

i ờ g h : ộng bởi h ơ g a ch iểm th c hiện d án; Tác

ộng t các loại v t liệu nổ t chi h ộng do chi m dụ g t.

C ộ g h gi hỏ so v i ộng ở quá trình thi công xây

d g Đ iểm xây d ng thủ iệ í g 2 ằm trong quy hoạch thủy

iện v a và nhỏ tỉ h Sơ c UBND tỉ h Sơ h ệt tại Quy nh

s 1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 v i công su t 18MW. Quá trình kh o sát

hiệ h ó h hiện nào có i n v t liệu nổ, bom mìn còn xót lại trên

khu v c d án. Các hạng mục công trình sẽ chi m dụng diệ í h t kho ng

38,13ha tại các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn – huyện Bắc Yên. Diện

tích chi m dụ g ĩ h iễn g t sông su i kho ng 0,27ha; t có r ng t

nhiên phòng hộ kho g: 13,86h ; i úi h ử dụng kho ng 2,1ha.

Theo nội g h gi ộ g i ờng của d c

UBND tỉnh Sơ h ệ Để h gi h g i ờ g c khi triển

khai thi công, d án i n hành l y mẫu không khí, mẫ ể phân tích. K t

qu h :

Bảng 3.2: Vị trí điểm lấy mẫu môi trường không khí và tiếng ồn khu vực

nghiên cứu

Toạ độ

Ký hiệu

STT

Vị trí quan trắc

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

mẫu

Khu v ầu m i tại bờ trái su i Xím Vàng,

21018’37,4’’

104020’50,9”

KK1

1

thuộc b n Ch u B, xã Làng Ch u.

Khu v ầu m i tại bờ ph i su i Xím Vàng,

21018’39,6’’

104020’58,2”

KK2

2

thuộc b n Hán Tàu, xã Xím Vàng.

Khu t g n Ch u A, xã Làng

21017’33,1’’

104021’43,4”

KK3

3

Ch u.

Hiện trạ g i ờ g h g hí h gi a trên k t qu

nhanh tại hiệ ờng. Tổng h p k t qu quan trắ i ờ g h g hí c

thể hiện trong b ng sau.

Bảng 3.3: Kết quả đo tại hiện trường môi trường không khí

Vi khí hậu

Bụi lơ

Độ ồn

Nhiệt

Áp

Tốc độ

TT

Vị trí đo

Độ ẩm

hiệu

(dBA)

suất

gió

lửng (mg/m3)

(%)

độ (0C)

(hPA)

(m/s)

Khu v ầu m i tại

bờ

trái

su i Xím

KK1

27,2

58,5

902,2

1,2

50

0,269

1

Vàng, thuộc b n Ch u

B, xã Làng Ch u.

Khu v ầu m i tại

bờ ph i su i Xím

KK2

28,0

57,8

902,0

4,2

54

0,275

2

Vàng, thuộc b n Hán

Tàu, xã Xím Vàng.

Khu t g

3

b n Ch u A, xã Làng

KK3

26,8

58,3

846,0

0,7

52

0,263

Ch u.

QCVN 05:2013/BTNMT

0,3

QCVN 26:2010/BTNMT

≤70

Ghi chú: - KPH: Không phát hiện-: không quy định

- QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng

không khí xung quanh;

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

Nhận xét:

Qua k t qu ạc cho th y ch g i ờng không khí khu v c

công trình cụ thể h :

Về vi khí hậu: + Nhiệ ộ ộng 26,8 – 28,00C.

+ Độ ẩ ộng 57,8 – 58,5 %

+ Áp su t trung bình 883,4 hPA.

+ T ộ gió ộng t 0,7 – 4,2 / H ng gió chủ y h ng

Đ g

Chất lƣợng không khí: + H ng bụi c có giá tr trung bình 0,269 mg/m3 so sánh v i

QCV 05:2013/ T T h h ng bụi tại các v í ều th hơ v i quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT (0,3 mg/m3).

+ Ti ng n: tại các v í ều nằ g g ỡng cho phép so v i QCVN

26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về ti ng n.

Bảng 3.4: Vị trí lấy mẫu môi trường nước

Tọa độ

Tọa độ

Ký hiệu

STT

Vị trí

mẫu

Kinh độ Đông (E) Vĩ độ Bắc (N)

c su i Xím Vàng khu

1

1040 20’00,9”

210 18’37,4”

NM1

ầu m i

2

c mó tại b n Ch u B

1040 21’45,9”

210 17’25,4”

NM2

Ph ơ g h y mẫu và b o qu n mẫu theo các tiêu chuẩn Việt Nam

hiện hành.

Bảng 3.5: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt

KẾT QUẢ

STT

CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ

NM1 NM2

7,1 21,3 4,1

3-)

pH TSS (ch t rắ ơ ửng) DO BOD(200C) COD Amoni (NH4+) Clorua (Cl-) NO3- Phoshat (PO4

Chì (Pb)

7,1 11,5 4,5 5,5 7,5 7,6 12,5 0,03 0,05 15,5 33,5 0,5 0,8 0,05 0,03 0,002 0,001 0,06 0,05 0,01 0,005 0,11 0,15 0,55 0,53 0 0

- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Asen (As) 11 Đ ng (Cu) 12 13 Kẽm (Zn) 14 15

QCVN 08-MT:2015 /BTNMT (Cột B) 5,5 – 9 50 ≥ 4 15 30 0,5 600 10 0,3 0,05 0,5 0,05 1,5 1,5 0,1

µm/l

0

0

16

0,004

µm/l

0,002

0

17

0,4

MPN/100ml 157

35

Sắt (Fe) Tổng dầu mỡ Hóa ch t b o vệ th c v t Clo hữ ơ (DDT) Hóa ch t b o vệ th c v t Phospho hữ ơ i Coliform

18

7500

(Nguồn: Phòng VILAS 773 - Trung Tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi

trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La)

Ghi chú:

QCVN 08-MT:2015/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về c

m t. M c B1: ch g c dùng cho mụ í h i tiêu thủy l i.

Nhận xét:

Các chỉ tiêu phân tích ch g c su i Xím Vàng tại h ầu m i

c mó tại b n Ch u B – xã Làng Ch ( 2) ều nằm trong gi i hạn

cho phép của QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia về

ch g c m t.

h y ch g i ờng của khu v c khi triển khai thi

công xây d ng d ơ g i t , h h h ởng bởi các hoạ ộng s n

xu t công nghiệp củ g ời.

Nhận xét: Các tác ộng th c t t gi i ạn chuẩn b th c hiện d án là

phù h p v i những d , h gi g ội g h gi

ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.

3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án

C ộ g g gi i ạ hi g h gi

ộ g i ờ g ủ , h gi ơ g i ầ ủ Cụ hể :

3.2.2.1. Tác động tới môi trường do bụi và khí thải

a) Phát thải bụi trong quá trình đào đắp của các hạng mục công trình

Trong gi i ạn này, bụi có thể phát sinh t các hoạ ộng sau:

+ Đ ắp, v n chuyể , ;

+ Các hoạ ộng ch t bỏ và v n chuyển cây c i;

+ Các hoạ ộng c i tạo nâng c p, xây d ng các tuy ờng giao

thông ra vào khu v c d án, các khu v c ch a nguyên v t liệu xây d ng;

+ Xây d ng hệ th ng c iện;

+ Xây d g h hò g, h ở cho công nhân;

Quá trình ắp l t, bề m t phục vụ quá trình thi công d án

ó g ơ h i h ộ ng bụi ơ g i l n.

Tổ g g , ắ g nh thi công các hạng mục công trình là 414.688,5m3, tỉ tr ng trung bình củ t cát là 1,45 t n/m3, nên tổng

kh i g , h g iệ ắp kho ng 601.298,35 t n.

Theo tài liệ h gi h h ủa Tổ ch c Y t Th gi i WHO, hệ s

trung bình phát tán bụi là 0,134 kg/t ắp, thì tổng t i ng bụi

phát sinh trong thời gian san l p m t bằng kho ng 80.574 kg, s ngày thi công

l y 900 ngày (30 tháng) k t qu ơ ộ n g ộ bụi c tính trong b ng sau:

Bảng 3.6: Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh

Tải lƣợng*

Hệ số phát thải bụi bề mặt**(g/m2/ngày)

Nồng độ bụi trung bình***(mg/m3)

(kg/ngày)

89,53

0,23

0,98

Ghi chú:

*: Tải lượng (kg/ngày) = Tổng tải lượng bụi/ số ngày thi công **: Hệ số phát thải bụi bề mặt = Tải lượng x103/Diện tích dự án

(381.304,54m2)

***: Nồng độ bụi trung bình = Tải lượng x106/24/V. (V = diện tích dự

án x10m, vì chiều cao đo các thông số khí tượng là 10m)

N g ộ bụi trung bình có giá tr 0,98mg/m3, so v i QCVN 05:2013/BTNMT (trung bình 0,3mg/m3) cho th y n g ộ bụi trung bình

trong khu v c d t tiêu chuẩ h hé hơ 3 ần, v i n g ộ h y

sẽ ộng tr c ti n s c khỏe của công nhân làm việ g g ờng

n u không có các biện pháp gi m thiểu.

b) Bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển đất đá

Trong gi i ạn thi công d án, kh i g , ần v n chuyển

h í h ở trên kho ng 601.298,35 t h y, s ô tô loại 16 t n

cần thi ể v n chuyển kh i g t cát trên là kho g 37 581

thông ra vào khu v c d án thời gian th c hiện công việ ắp, v n

chuyể g ò g 12 h g ầu khi triển khai d D ó, ng

xe hàng ngày phục vụ san l p m t bằng khu v c d án trung bình là 208

e/ g ơ g ng v i 26 t xe/giờ, v n chuyể ổ th i tại 3 bãi th i

của d án trong vòng bán kính 5km.

The c tính của tổ ch c Y t Th gi i (WHO) i v i loại xe t i sử

dụng dầu DO có t i tr ng trên 16 t n thì hệ s phát th i bụi, CO, SO2, NO2,

VOC và t i ng các ch t ô nhiễ ơ g g h g ng sau:

Bảng 3.7: Tải lượng ô nhiễm từ xe tải vận chuyển đất đá thải

Hệ số phát thải

Tổng tải

Tải lƣợng

STT

Chỉ tiêu

(kg/1000km.xe)

lƣợng(kg)

(kg/ngày)

1

Bụi

1.6

601

1.66

2

CO

3.7

1,390

3.85

3

7.43 S

2,792

7.73

SO2

4

VOC

3

1,127

3.12

5

24.1

9,057

25.06

NOx

Chi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh (%) trong dầu DO, với S=0,5%

ng ô nhiễm này sẽ ộng lên các khu v c t g hi g h

h ầu m i, khu nhà máy và tuy n hầ ; ộng tr c ti p t i s c khỏe

cán bộ, công nhân làm việc tại g ờng.

c) Bụi và khí thải trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng

M ộ ô nhiễm giao thông phụ thuộc nhiều vào ch g ờng sá,

m ộ e, ng dòng xe, ch ng kỹ thu e g ờng và

ng nhiên liệu sử dụng. T i ng các ch t ô nhiễ c tính toán d a trên

ơ ở “Hệ s ô nhiễ ” Cơ o vệ i ờng Mỹ (USEPA) và tổ

ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l h ng sau:

Bảng 3.8: Tải lượng chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường

Tải lượng chất ô nhiễm theo tải trọng xe (kg/1000km)

Chất

Tải trọng xe < 3,5 tấn

Tải trọng xe 3,5 – 16 tấn

ô nhiễm

Trong

Ngoài

Đƣờng cao

Trong

Ngoài

Đƣờng cao

TP

TP

tốc

TP

TP

tốc

0,20

0,15

0,30

0,90

0,90

0,90

Bụi

1,16 S

0,84 S

1,30 S

4,29 S

4,15 S

4,15 S

Khí SO2

0,70

0,55

1,00

1,18

1,44

1,44

Khí NO2

1,00

0,85

1,25

6,00

2,90

2,90

CO

0,15

0,40

0,40

2,60

0,80

0,80

VOC

[Nguồn: Tài liệu đánh giá nhanh của WHO, 1993]

V i tỷ lệ xe chạy trong giờ làm việ h h ó hể tính bình

quân s ng xe chạy trong một giờ kho ng 7 xe/h. Tuy nhiên, việc v n

chuyển nguyên v t liệu và thi t b lắ t cho Nhà máy không diễn ra liên tục

trong một kho ng thời gi he c thù các hạng mục thi công của công

trình và t p trung vào các tháng mùa khô củ hi g

T i ng ô nhiễm bụi, khí CO, SO2, NO2,VOC h ơ g iện v n

t i th i g g iểm tại khu v c d h h

( i v i xe chạy ngoài Th tr , g ờng tính 50 km do nguyên v t liệu

sẽ c v n chuyển t th tr n Bắc Yên).

Bảng 3.9: Tải lượng ô nhiễm trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu

Hệ số ô nhiễm

Lƣu

Tổng tải

Tải lƣợng trung

Chất ô

STT

lƣợng xe

lƣợng (kg)

bình (Kg/ngày)

nhiễm

(kg/1000km)

1

Bụi

0,9

446

200,70

1,12

2

4,15

446

925,45

5,14

Khí SO2

3

1,44

446

321,12

1,78

Khí NO2

4

CO

2,9

446

646,70

3,59

5

VOC

0,8

446

178.40

0,99

T i ng bụi này phát sinh trên d c tuy ờng v n chuyển t Trung

tâm Th tr n Bắ Y g h ầu m i và tuy ờng t Ngã ba Cao

Đ n khu v c nhà máy. Ô nhiễm bụi và khí th i c d g

thời iểm c xe v n chuyển nguyên v t liệu, máy móc của D án và xe v n

chuyển nông s n (ngô, sắn) củ g ời dân cùng hoạ ộng trên tuy , g ể

nh t là tuy ờng t g C Đ n khu v c nhà máy dài kho ng 10km.

Bụi và khí th i h h ở g n s c khỏe củ g ời dân s g h i ờng.

d) Bụi từ quá trình bốc dỡ máy móc và tập kết vật liệu xây dựng

Quá trình b c dỡ và t p k t nguyên v t liệ h , ỏi, i g,

hé ,… ại g ờng xây d ng sẽ gây phát tán bụi i ờng xung

h Để xây d ng các hạng mục công trình củ , ổng kh i ng v n

chuyển nguyên v t liệu xây d g c tính kho ng 83.745,65 t ( ơ g ơ g h ng 35.572,04m3). h y, v i hệ s phát th i bụi do quá trình b c dỡ v t liệu xây d ng là 0,1 - 1g/m3 thì tổ g ng bụi phát sinh t quá

h c tính kho ng 3,56 - 35,57kg.

ng bụi phát sinh do hoạ ộng này l h g g ể do kh i ng

b c dỡ máy móc, v t liệu dàn tr i trong su t quá trình thi công và ở một s

iểm khác nhau của d án.

e) Tác động do khoan nổ mìn phá đá

Quá trình khoan nổ h i h hi g n hầm dẫ c

tạo ra nhiều s n phẩm hí ộc hại h O, O2, CO, CO2, khói, bụi nhỏ m n.

Đ h ộc hại h h ởng x n s c khỏe của công nhân khai thác

mỏ Hơ ữa, trong thành phần thu c nổ có ch a TNT, tác hại củ T T c

h h :

+ Hình thành methemoglobin huy t (metHb): nhiễ ộc n ng có biểu

hiện lâm sàng là môi và dái tai xanh tím, khó thở.

+ Viêm dạ dầ : T T í h hí h ờng tiêu hóa gây bu , g

h ng v .

+ Tổ h ơ g g , g g , t mạc ng màu vàng.

+ Tổ h ơ g h ắt.

T c khi nổ mìn, cần khoan các h sâu 4 - 6 ể t thu c nổ. Công

oạn khoan phát sinh mộ ng bụi l n, ti ng n cao (kho g 106 A) ộ

rung l n (tần s trên 1.000 Hz, v n t c 3,75 m/s). Bụi phát sinh trong khi

khoan là bụi có tr g ng khá l n và bụi SiO2 trong tổng bụi, n g ộ bụi

hơ i h ẩn cho phép nhiều lầ 81 g/ 3 C h ộng

g ời công nhân tr c ti p khoan, h cầ c trang b ầ ủ các thi t b

b o hộ ộng khi làm việc.

Sử dụng thu c nổ có kh g g g hiểm tr c ti p n an toàn về

g ời và công trình thông qua hiệu ng nổ T ộng chính của các vụ nổ có

iều khiể g, h ộng và sóng xung kích.

Kho g h g: i v i g ời khi nổ th p kho ng 200m

và khi nổ ờn núi là 300m và v i máy móc là 150m.

Kho g h ó g g í h: nh d a trên công th c

th c nghiệm: 45m.

3.2.2.2. Tác động môi trường do nước thải

a) Nước thải sinh hoạt của công nhân thi công xây dựng

L g ộng vào thời gi iể 280 g ời g c

c p sinh hoạt cho công nhân bình quân kho g 60 í / g ời/ngày theo TCVN

33:2006 “C c – Mạ g i ờng ng và công trình – Tiêu chuẩn thi t

k ’’ ủa Bộ xây d g h , g c c p sinh hoạt cho công nhân kho ng 16,80m3/ g g c th i trung bình kho ng 14,28 m3/ngày

( g c th i chi 80% g c c p sinh hoạt), v i n g ộ các ch t

ô nhiễ h i h h :

Bảng 3.10: Các chất ô nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt

STT

Chất ô nhiễm

Đơn vị

Giá trị

1

g/ g ời/ngày

45 – 54

BOD5

2

COD

g/ g ời/ngày

72 – 102

3

SS

g/ g ời/ngày

70 – 145

4

Tổng N

g/ g ời/ngày

6 – 12

5

Tổng P

g/ g ời/ngày

0,8 – 4,0

6

Amoni

g/ g ời/ngày

2,4 – 4,8

7

Dầu mỡ ộng th c v t

g/ g ời/ngày

10 – 30

8

Tổng Coliform*

MPN/100ml

106 – 109

[Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), năm 1993]

N g ộ một s ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt phát sinh

g gi i ạ c d h :

Bảng 3.11: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

QCVN 14:

Nồng độ TB

2008/BTNMT

Tải lƣợng TB

TT

Chất ô nhiễm

(mg/l)

(kg/ngày)

Cột A

Cột B

13,86

970,59

30

50

1

BOD5

COD

24,36

1.705,88

-

-

2

SS

30,1

2.107,84

50

100

3

Tổ g i ơ

2,52

176,47

-

-

4

Phosphat

0,67

47,06

6

10

5

Amôni

1,01

70,59

5

10

6

20

7 Dầu mỡ ộng th c v t

5,6

392,16

10

Tổng Coliform

106 –109 MPN/100ml

3.000

5.000

8

(MPN/100ml)

Ghi chú: QCVN 14:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về

nước thải sinh hoạt. Cột A khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục

đích cấp nước sinh hoạt và Cột B khi thải vào nguồn nước không dùng cho

mục đích cấp nước sinh hoạt.

h y, n g ộ một s ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt

n h g c xử lý sẽ hơ QCV 14:2008/ T T hiều lần ở hầu

h t các chỉ tiêu. Trên th c t , ng công nhân không t p trung h t trong cùng

một thời iểm và tại một hạng mục công trình và Chủ ầ ó í h n

h ơ g ử dụng nhà vệ i h i ộng nên m ộ ô nhiễm nêu trên sẽ gi m

i g ể.

b) Nước mưa chảy tràn

h y tràn qua khu v c D án (bao g m khu v c thi công san

l p m t bằng, các khu v c thi công xây d ng các tuy ờng và các công

trình khác) chỉ xu t hiện t c thời khi x h ộc theo mùa trong

D hạng mục công trình nằm r i rác không t g, iều kiệ a

hình và bề m ơ g i ph c tạp nên việ í h ng h y

qua khu v c d án chỉ g í h ơ g i, g h c

tính tại các khu v c xây d ng công trình chính:

Q = F x W

T g ó:

+ Q: g ( 3/ g );

+ F: Diện tích khu v c xây d ng công trình chính (m2):

F= 381.304,54m2

+ W: g g h ủa tháng cao nh t;

W = 273,8 mm (Tháng 8 – theo s liệu tại Ch ơ g 2)

Ư í h g h y tràn trên toàn bộ khu v c xây d ng

công trình: Q= 3.480,04 m3/ g ;

Thành phần củ h y tràn r t khó c tính và bi ổi theo

thời gi T hi , ó hể d báo rằ g h y tràn qua khu

v hi g ó ộ ục l n, ch h ng cao các ch t rắ ơ ửng và có thể

kéo theo dầu mỡ ơi i , c biệt là các khu v g hi g,

ch t th i xây d g h g ổ vào bãi ch he h, g c

ẽ é he ng bùn c n gây ô nhiễm các dòng ch y m t và cu n

he h i, v t liệu xây d g ơi i, h i ơ g i hạng

mục công trình làm ô nhiễm ngu c su i Xím Vàng.

c) Nước thải thi công

c th i t quá trình thi công xây d ng bao g c rửa nguyên v t

liệ , c vệ sinh thi t b ó , ỡng hộ g… Đ c tính của

loại c th i ó h ng ch ơ ửng và các ch ơ

Bảng 3.12: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công

Nƣớc thải

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

QCVN 40:2011/BTNMT (B)

thi công

pH

-

6,99

1

5,5 – 9

TSS

mg/l

663,0

2

100

COD

mg/l

640,9

3

100

mg/l

429,26

4

50

BOD5

+

mg/l

9,6

5

10

NH4

Tổng N

mg/l

49,27

6

30

Tổng P

mg/l

4,25

7

6

Fe

mg/l

0,72

8

5

Zn

mg/l

0,004

9

3

Pb

mg/l

0,055

10

0,5

mg/l

As

0,305

11

100

0,02

12

5

Dầu mỡ

mg/l

13

5000

Coliform

MPN/100ml

53 x 104

[Nguồn: Trần Hiếu Nhuệ, Cấp thoát nước, NXB KHKT, 1996]

Các chỉ i h ch ơ ửng l hơ gi i hạn cho phép 6,6 lần; COD

g p 8 lần; BOD5 g p 8,6 lần và Coliform g p 108 lần so v i quy chuẩn

QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về c th i công

nghiệp (m ) h , c th i trong quá trình thi công n u không c

thu gom, xử lý sẽ gây ô nhiễ i ờng xung quanh và gây ô nhiễm chính

ngu c su i Xím Vàng.

3.2.2.3. Tác động môi trường do chất thải rắn

Các ngu n phát sinh ch t th i rắ g gi i ạn xây d ng của D án

c th ng kê trong b ng sau:

Bảng 3.13: Thống kê nguồn phát sinh CTR trong giai đoạn

xây dựng của dự án

Nguồn phát

Thành phần

Khối lƣợng

Chất thải

sinh

dòng thải

phát sinh

Bao g m các thành phần vô

Phát sinh t quá

ơ hữ ơ h g h ờng.

h ắp,

H ng các kim loại n ng

Đ ,

v n chuyể t

g ằm trong gi i

414.688,5m3

hạn cho phép, không có dầu

mỡ và hóa ch t BVTV.

Phát sinh t hoạt

Thành phần là các ch ơ,

Ch t

th i

ộng xây d ng

bao g i g, , h a,

D báo không

xây

d ng

các công

trình

gỗ... Thành phần chính của

l n.

nói chung.

phục vụ khai

ch t th i xây d ng chủ y u là

thác.

các ch ơ h g ộc hại.

G m các ch t hữ ơ ( hi m

Kh i ng CTR

kho ng 50% tổng kh i ng)

sinh hoạ h gi

L

ng

lao

Ch t th i rắn

và các ch ơ Th h hần

là nhỏ kho ng140

ộng t p trung

sinh hoạt t

chính bao g m th c v t, gi y,

kg/ngày.

trong khu v c

lán trại công

th

h a, nh a,

thủy

D án kho ng

(1 g ời th i ra

nhân.

tinh… Th h hần của ch t

280 g ời.

kho ng 0,5 kg rác

th i sinh hoạt bao g m chủ

th i mỗi ngày)

y u là các ch ơ

a) Chất thải rắn sinh hoạt

ng rác th i sinh hoạt tính toán kho ng: 140 kg/ngày, t c kho ng 50,4 t / R h i sinh hoạt v i tỉ tr ng trung bình 500 kg/m3 thì kh i ng ch t th i rắn trong thời gian thi công sẽ kho ng 100,8m3 Đ h i

ng rác l g 2 hi g ần có biện pháp xử m b o không gây

ộ g i ờng, h h ở g n s c khỏe g ời.

b) Chất thải nguy hại

Các loại ch t th i nguy hại có kh g h i h g gi i ạn xây

d ng của D án chủ y u là các loại ch t th i nhiễm dầu mỡ (bao g m bùn dầu

và các loại giẻ nhiễm dầ h ) ng ch t th i h gi hỏ d

báo kho g 3 g/ h g, ng ch t th i rắn này tuy nhỏ h g t nguy hiểm

n h g c thu gom xử lý.

Ch t th i xây d ng g h i và các loại rác th i xây d ng bao g m:

c) Chất thải xây dựng

- i g, ầu th a sắt, thép, mẩu que hàn...

- Các loại bao bì bằng gỗ, v t liệu chèn thi t b .

- Các loại ch t th i rắ h gạch vỡ, vữ i g h a...

Các ch t th i rắn này h h ở g n mỹ i ờ g ộng

i ờ g , c, không khí:

- Gây m t mỹ i ờng.

- L n chi m các diệ í h t không thuộc phạm vi d án.

- Gây h h ở g n mụ í h ử dụng của các diệ í h t b l n

chi m, ví dụ: làm xáo trộn l t bề m , c biệ t canh tác nông nghiệp

xung quanh khu v c th c hiện d án. Là nguyên nhân làm nhiễm bẩn ục

ngu h y tràn cu i he t cát, ch t bẩ , ng thời

có thể gây b i lắng su i.

D ó án cần b trí quy hoạch các bãi th i T g h ổ th i

và quy hoạch bãi th i ũ g ẽ có nhữ g ộng sau:

Tác động do việc hình thành bãi thải

- Quy hoạch bãi th i h g m b o các yêu cầu về kho ng cách, thi t

k , ờ g h c có thể g t lở bãi th i, g h ổi ch ộ

dòng ch y của các con su i, gây thi u hụt ngu c ho h ổi ch ộ

dòng ch y h h ởng n hoa màu của nhân dân vùng hạ

- Quy hoạch bãi th i h g m b h ờ g g t lở g i

phạm vi b i h ờng, gi i phóng m t bằng gây lên các hiệ ng khi u kiện,

m t ổ h g ời s g g ời h ơ g

- Khi bãi th i b t sạt xu ng dòng su i Xím Vàng ho c các khe su i

làm b i lắng dòng ch g n dòng ch y t i thiể ạ n nhà

c biệ h hi ng x dòng ch y t i thiểu nhỏ b th m

h i.

- Q h ổ th i ơi i rác th i xây d g ờng

v n chuyể ; ổ th i h g ú g h g n dòng ch y và làm ô nhiễm

ngu c ti p nh i h i, rác th i.

- Ch ng ngu c su i Xím Vàng, su i Viền sẽ b ô nhiễm, ch t

rắ ơ ử g g Đ h i có thể he ò g ơ g

dẫ c của các công trình thủy l i phía hạ h g i lắng kênh

ơ g h g hó h hiệt hại h g ời dân.

3.2.2.4. Tác động môi trường do tiếng ồn và độ rung

T g gi i ạn xây d ng và xây d ng D án ti ng n có thể phát sinh

- Hoạ ộng của các máy móc, thi t b san l p m t bằng, ch t cây c i, xây

t các ngu n sau:

d ng công trình (máy ủi, ú , ầ , , ộ g…)

- Ti ng n do hoạ ộng của các xe t i v n chuyể , , , g t

liệu xây d ng và các máy móc thi t b ra vào khu v c D án.

- Ti ng n do hoạ ộng nổ h ng tuy n hầm.

Hầu h t các máy móc xây d ng trong d ề g ộ n cao (trên 70

dBA) trong kho ng cách 2m. V t gi i hạn cho phép của Tiêu chuẩn Việt

Nam về i ờng (QCVN 26:2010/BTNMT, 70 dBA vào ban ngày).

Bảng 3.14: Tiếng ồn từ một số máy móc thi công xây dựng

TT

Hoạt động thi công

Mức ồn ở khoảng cách 2m

I Dọn dẹp mặt bằng thi công

1 Máy ủi, gạt

80

2 Xe nâng

72 – 84

3 Xe t i

83 – 94

II

San nền và đầm chặt

1 Máy san

80 – 93

2 Xe lu

73 – 75

III Đào và vận chuyển đất

1 Máy ủi

80

2 Máy gầu ngoạm

72 – 93

3 Xe t i

83 – 94

4 Máy nạo

80 – 83

IV Thi công công trình

1 Máy hàn

71 – 82

2 Máy trộn bê tông

74 – 88

3 ơ g

81 – 84

4 Máy nén không khí

74 – 87

5 Dụng cụ ơ hơi

81 – 98

6 Máy ủi

80

7 Xe chở i g t

83 – 94

8 Xe t i

83 – 94

Hoạ ộng của các máy móc thi t b và xe t i n g g gi i ạn xây

d ng của D án sẽ gây ô nhiễm ti ng gi g ộ rung tại khu v c công

ờng và d c theo các tuy ờng v n chuyển.

Ti ng n là t p h h h ó ờ g ộ và tần su t khác nhau,

sắp x p không có tr t t , gây c m giác khó ch h g ời nghe, c n trở con

g ời làm việc và nghỉ gơi Ti ng ó ộng nguy hiểm là gây nh

h ở g n s c khỏe g ời c biệt là bộ ph n thính giác. Ti ng n có thể

gây mệt mỏi cho công nhân, có thể gây bệnh tâm thần, m t trí, làm phát sinh

ho g i ạ ộng.

a) Tiếng ồn do nổ mìn phá đá

Việc nổ h hi hi g n hầ , g h ầu m i… sẽ

tạo nên ti ng n r t l n có thể ạ n 160 dBA có phạm vi h h ởng và

m ộ lan truyền của ti ng n do việc nổ mìn h c d h

Bảng 3.15: Dự báo phạm vi và mức độ lan truyền ồn do hoạt động nổ mìn

(trong trƣờng hợp không có che chắn)

Khoảng cách (m)

Độ ồn (dBA)

100

119,5

200

108,7

300

102,3

400

97,8

500

94,3

600

91,5

700

89,1

800

87,0

900

85,1

1000

83,5

1100

82,0

1200

80,7

1300

79,4

1400

78,2

1500

77,2

1600

76,2

1700

75,2

1800

74,3

1900

73,5

2000

72,7

[Nguồn: Viện Môi trường và Phát triển Bền vững]

Ti ng n do nổ h hủ y u h h ởng tr c ti n cán bộ,

công nhân thi công tr c ti h g h g n m c gây khó ch u cho nhân

dân khu v c xung quanh. Do khu v c d h h nh

h ởng của ti ng h h g g ể.

b) Tác động do độ rung và chấn động ngầm

Việc nổ mìn sẽ tạ ộ rung l n cho khu v Độ rung gây h h ởng

n các công trình xây d ng ở khu v ó í h 400 h iể t mìn.

Tuy nhiên, gần khu v c khai thác không có công trình l n nên h h ởng

kh g g ể. D án sẽ ti n hành thi công hầm dẫ , h ơ g hi

công là sử dụng máy khoan và k t h p thủ g ó g h n sẽ nh

h ởng tr c ti n công nhân, kỹ h gi hi g n hầm. Khu v c thi

công tuy n hầ h h hông gây h h ở g g ời dân.

3.2.2.5. Các tác động môi trường khác phát sinh trong giai đoạn thi công

a) Thay đổi địa hình địa mạo và cảnh quan khu vực

Việc phát quang th m th c v t, d n dẹp, san ủi m t bằng phục vụ thi

công; việc xây d g ờng giao h g ( ờ g hi g, ờng v n hành) sẽ

làm m t l p phủ, h ổi bề m a hình, làm cho m t b xáo trộn, bở

rời, m t s c liên k t tạ iều kiện cho các quá trình xói mòn, rử i, t lở,

ổ lở h iể h ổi c nh quan khu v c.

b) Xói mòn đất, trượt lở đất đá

Các hoạ ộ g ắp, san l p của D án sẽ gi g hiệ ng

xói mòn tại khu v c D án vào những ngày trời The ột s tài liệu,

kh i g t b ói ò g ờng h p không có biệ h g g a

( he y, phủ l p cỏ, ầm nén) có thể n 1% tổng kh i ng củ t nạo

vét, ch ng. Do v y, tổng kh i g t b xói mòn, chuyển ra khỏi các

kh i t sẽ r t l n t g gi i ạn xây d ng (chuẩn b m t bằng, tôn nền,

ắp, nạo vét…). N u không có các biện pháp hạn ch xói mòn, kh i

g t xói mòn sẽ b cu i he h h ở g n ch ng

c m t trong khu v c.

c) Tác động tới giao thông vận tải khu vực

Hoạ ộng v n chuyển các loại , h i; các máy móc, thi t b ,

nguyên v t liệu xây d g,… g gi i ạn tiền xây d ng và xây d ng của

D án có thể g h hại các tuy ờng trong khu v ( ờng t Trung tâm

huyện Bắ Y n xã Làng Ch , ờng t Trung tâm xã Làng Ch n

h ầu m i, ờng t g C Đ n b n Su i Tù) và sẽ g t

ộ giao thông trên các tuy ờ g Đ ột trong những lý do làm

g h g y ra tai nạn giao thông, ắc tắc giao thông, xu ng c p các

tuy ờng và c n trở i ại củ g ời dân.

d) Tác động tới công trình thủy lợi và diện tích lúa phía hạ lưu nhà máy

Quá trình thi công tại khu v h ó g ơ hiễm ngu n

c su i Xím Vàng, su i Viền và các khe su i (ch t rắ ơ ửng, dầu mỡ…

t tiêu chuẩ h hé ) g c sử dụng cho mụ í h c sinh

hoạ , i tiêu thủy l i h i hủy s n.

Đ h i có thể he ò g ơ g ẫ c của

các công trình thủy l i phía hạ h g i lắ g h ơ g,

hỏng hệ th ng dẫ c ho c nghiêm tr g hơ h i có thể cu n vào

ruộng gây khó h hiệt hại h g ời dân nh ũ

h gi ộ g i ờ g í h h ầ i

cho nông nghiệ p thủ iện Xím Vàng 2 bằ g g c cần cho

Thủy l i su i Tù và su i Viền tr i g , ơ g ng 43,0 l/s. (Phụ

lục tính toán dòng ch y t i thiểu). Khi nhà máy tuân thủ ch ộ v n hành và

m b o biện pháp duy trì dòng ch y t i thiể h h h g h h ởng

n diện tích tr ng lúa của nhân dân vùng hạ ại các b n Chim Hạ, Su i

Tù và b n Vàn xã Chim Vàn.

e) Tác động đến đời sống kinh tế xã hội khu vực

- Tác động do tập trung công nhân

Việc t p trung một s ng l g h a bàn khu v c các xã

sẽ g ộ g i ờng xã hội.

+ Lan truyền bệnh giữ g h g ời dân h ơ g:

L g ộng m i ở ơi h i sẽ là ngu e ơ g ệ h

h h ơ g, ại khu v c sẽ ó g ơ t hiện các bệnh loại bệnh

d h h ệ h ờ g c (tiêu ch y, lỵ, h ơ g h …), ệnh truyền nhiễm

(s t xu t huy t) r t có thể x y ra nh các bệnh xã hội.

Khu v c th c hiện d án thuộc vùng cao, có thể ể i

ng vi phạm pháp lu t lẩn tr n, trà trộn vào công nhân gây tiềm ẩ g ơ

m t tr t t an ninh xã hội, tệ nạn xã hội.

+ Mâu thuẫn giữa công nhân xây d g g ời h ơ g:

Trong nhiề ờng h p, mâu thuẫn giữ g h g ời a

h ơ g ó hể x y ra do khác nhau về t p quán, thói quen sinh hoạt; do xâm

phạm củ g h i v i h ền th ng củ g ời a h ơ g

Nhận xét:

C ộng, h h ở g i ờng t nhiên, kinh t - xã hội

g h gi ộ g i ờ g c phê duyệt là phù

h p v i th c tiễn trong quá trình triển khai thi công d án.

3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy

hi í h c h các v ề h i ời, i é , i h h g ó

C ộng tại khu v c h ch a g m:

3.2.3.1. Khả năng bồi lắng hồ

Đ i v i công trình h ch a ho g ều cần thi h gi ng

bùn cát chuyể n hà g ể có biện pháp xử lý nhằ g ổi th cho

công trình.

Kh i ng (T/n)

Thể tích (m3/n)

Qo

Wo

o

Tuy n

m3/s 106m3 kg/m3 WL

Wd

VL

Vd

S

Đ p

1.97

62.10 0.32

5,964

13,916

19,880 1,514

8,955 10,469

Bảng 3.16: Khối lượng và thể tích bùn cát tại tuyến đập

(Nguồn: Dự án đầu tư công trình thủy điện Xím Vàng 2)

Tổ g ng bùn cát trung bình mỗi i h ch a tại v trí tuy n ầu m i là 10,469 m3/ Gi thi t 50% ch t rắ ơ ử g g c su i sẽ lắ g i h thì kh i ng b i lắng tại ơ g ng 5,234.5 m3. Theo thi t k dung tích củ p thuỷ iện Xím Vàng 2 là 208,000 m3.

N h h g ó iện pháp kh ng ch hiệ ng b i lắng thì toàn bộ

dung tích của các thuỷ iện sẽ b b i lắ g h 39,7 ng bùn

cát về h có thể gi g ũ ó hể c n trở kh g h ạ ộng

của cửa x , g hó h h g n hành n h g c d báo

và có k hoạch kiểm tra, b ỡ g

3.2.3.2. Ô nhiễm hồ

H ch h h h h ó g ơ hiễm do:

Các s n phẩm phân huỷ th m th c v t b chìm ng i h ;

Các ch t rắ ơ ửng, vi sinh và các ch t ô nhiễm khác sẽ theo các dòng

ch i h .

h h gi ại Ch ơ g 2, h m th c v t tại khu v ầu m i và

lòng h nghèo nàn nên sinh kh i không l g i , hi í h c

Chủ d án sẽ ti n hành thu d n lòng h ó g ơ hiễm hữ ơ ại h

ch a do phân huỷ sinh kh i th c v he h gi hỉ g 1 ầu khi

í h c h , ẽ i ổ h, hí ộc do quá trình phân

hủy y m khí xác th c trong lòng h không còn, ch g c h sẽ c

c i thiện theo chiề h ng tích c c.

3.2.3.3. Thay đổi vi khí hậu

H ch a hình thành sẽ g iện tích m c trong khu v D i tác

ộng củ iều kiện thời ti ( ộ ẩm không khí th p, b c xạ m t trời

…) g c b hơi ẽ g Độ ẩm của không khí khu v c xung

h p ch g hơ i ầ hi h ó h ch a.

Việ g ộ ẩ ũ g ẽ tạ iều kiện t t cho các loài côn trùng truyền

bệnh (ru i, muỗi…) h iển t ó ẽ ộng x n s c khoẻ củ g ời

dân các khu v c lân c p ch T hi ộng này là không nghiêm

tr ng do dung tích h , diện tích m t h nhỏ và h ch a có ch ộ iều ti t ngày.

3.2.3.4. Thay đổi dòng chảy sau đập

Việ g p sẽ làm mộ ạn su i i hơ 5 p b h ổi

ng dòng ch y so v i hi h g ó , iề g ghĩ i việc

hệ sinh thái củ ạn su i này b phá vỡ, một s loài thủ i h h hệ cá sẽ b

h h ởng vì m t không gian s ng. Th m th c v g h ạn su i này

sẽ b h ổi.

Đ ạn su i t n nhà máy không có các hộ dân sinh s ng,

không có công trình thủy l i, g h h i h c sinh hoạt. Ngoài ra

tiề g hủy s ạ g h g ó; ộ d a hình quá l n

các loài thủ i h h ũ g h g h g hú ạn su i này. Trong

phạm vi này còn có 07 khe su i nhỏ và su i Viền chạ he h g a hình

nh i Xí V g Ch ó liệu quan trắc về ng các các

khe su i này, tuy nhiên vào thời iểm kh ũ g h h n ‎ý ki n

g ời h he i ch y t hi g

Riêng su i Viề ó ng khá l n, phía hạ hiệ ó g h hủy

l i p su i Viền.

D ó, ộng của việ h ổi dòng ch p chủ y ời

s ng thủ i h ạn su i Xím Vàng và th c v t hai bên bờ su i. M c

ộ h h ở g c d báo ở m ộ trung bình.

Tuy nhiên, D án vẫn ph i có gi i h g h ể m b o dòng

ch y t i thiể ạ n nhà máy he nh hiện hành của

Pháp lu t.

3.2.3.5. Tác động đến dòng chảy sau nhà máy

Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 v n hành theo ch ộ iều ti t ngày và

không có ch g iều ti ũ h h h i ò g h y không có bi n

ộ g õ g h h ch iều ti ũ h T hi , ột s nh

h ởng có thể nh n th ó :

Về mùa khô: Khi h ch í h , g c kể t chân

p xu ng phía hạ ẽ gi i hiề , iề g ghĩ i m c

m t hạ i Xím Vàng gi m xu ng trong thời gi iều ti t của h ;

Về , ũ: V i s có m t của h ch a, một phầ g n

sẽ c tích lại trong h D T ể h iện, một phầ

g hạ S gi g ng và m c chỉ ộ g ạn

sau , hi , g g ò g hi i g

ằ g h ói h g g ò g ó n t c gi m mạnh và

ó h ng trở lại trạ g h i h h ờ g hi h g ó hủ iệ

g c t sau nhà máy thủ iệ hí h g c tổng h p

củ g c x i , g c x th g ng

c x ể m b o dòng ch i ờng qua c ng x dòng ch y môi

ờ g D ó, g c t sau nhà máy thủ iện hầ h h g h ổi.

Chỉ í hơ ng dòng ch ầu mộ ng tổn th t r t nhỏ qua

tuabin, b hơi h i p, tuy n áp l c và cửa van.

3.2.3.6. Tác động của việc duy trì dòng chảy sau đập

Yêu cầ m b o dòng ch p, nh ạn t n nhà máy

là r t yêu cầu bắt buộc và cần thi t. Chủ d án cam k m b o dòng ch y

p và có biệ h ể duy trì x dòng ch y t i thiể T ộng của việc

duy trì dòng ch y t i thiể h :

T ộng tích c c: việ m b o duy trì dòng ch y t i thiể ể m b o

ời s ng thủy sinh của hệ i h h i ạn t n nhà máy và sau nhà

Đ i v i công trình thủ iệ Xí V g 2, ạn t n nhà máy

hiệ h g ó g ột về nhu cầu sử dụ g c củ i ng khác

h , hơ ữa còn có kho ng 7 khe su i nhỏ ch y xu ng su i Xím Vàng do

ó ộ h h ở g i g g c khác là không l n.

Bên cạ h ó, iệc ph i duy trì dòng ch y t i thiểu sẽ h h ở g n

kh g h iện của Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 chủ y u là vào các

tháng mùa kiệt. Tuy nhiên, Nhà máy vẫn ph i i iệ m b o dòng ch y

t i thiể hơ h ầ i h h, h iện.

Việc duy trì dòng ch y t i thiểu của d án sẽ không có hiệu qu n u

Chủ d ơ hi g ể x y ra tình trạng sạt lở , i h i làm

l p dòng su i Xím Vàng và các khe su i nh ạn t n nhà máy, vì

ng dòng ch y t i thiểu nhỏ sẽ b i lắ g, g h n dòng ch y.

3.2.3.7. Ảnh hưởng của việc xả lũ khi có lũ đối với khu vực hạ lưu

C ộng của việc x ũ g m:

+ Gây ra ng p úng, xói mòn, cu i h h ở g n ruộng lúa

canh tác, nhà cửa ời s ng củ vùng hạ c ti p là b n Su i Tù

và b n Chim Hạ.

+ Gây thiệt hại về v t ch t và có thể c tính mạ g g ời và là

nguyên nhân gây mâu thuẫn, xung ột l i ích giữ g ời dân và Nhà máy

thủ iện;

+ Gây xói mòn, sạt lở t; sạt lở khu v c bãi th i h ổi dòng

ch y su i Xím Vàng và các khe su i khác;

+ X ũ, bùn cát v i ng và kh i ng l n gây thiệt hại về hoa

màu, v t ch t và có thể thiệt hại c tính mạng của nhân dân vùng hạ .

D ó, Chủ ầ ần có những biện pháp h ể gi i quy t v ề

này, tránh gây thiệt hại về g ời và củ h g ời dân.

3.2.3.8. Tác động đối với các công trình thuỷ điện, thủy lợi liên quan

Theo quy hoạch b c thang trên su i Xím Vàng thì hiện nay m i chỉ có

công trình thủ iệ Xí V g 2 c quy hoạch xây d ng. Hạ h

thủ iệ Xí V g 2 g Đ D ó, ộng của Nhà máy thủ iện

Xí V g 2 n các công trình thủ iện b c thang là không có.

Tuy nhiên, hạ h , hiện nay có 02 công trình thủy l i p

su i Viền (nhiệm vụ theo thi t k : i ú 9 h , ú g 6 h )

p su i Tù (nhiệm vụ thi t k : i ú 25 h , ú g 20

ha). Khi v n hành nhà máy thủ iện ph i í h m b o ngu c

phục vụ i của 02 công trình thủy l i nêu trên.

Để h gi ộ h h ởng của nhà máy thủ iện Xím Vàng 2

trong quá trình v h h, i h i h p v i Chủ d án là Công ty cổ phần

thủ iện Xím Vàng ti n hành l y mẫu khí, mẫ ể gửi về Phòng thí

nghiệm của Trung tâm Quan trắ T i g i ờng thuộc Sở Tài

g i ờ g ể phân tích. Thời gian l y mẫu phân tích là tháng

8/2018.

(Có phiếu kết quả phân tích chất lượng môi trường kèm theo phụ lục

của khóa luận)

K t qu cụ thể h :

- Quan trắ i ờng không khí (04 v trí): khu v c tr h iện,

- Quan trắ i ờ g c m t (02 v trí): tại h g p và tại hạ

p;

nhà ở g h , p, tại tuy ờng vào d án;

- Quan trắ i ờ g c th i sinh hoạt (02 v trí): khu v c nhà

công nhân, khu v c nhà máy;

V trí quan trắc ch g i ờ g c thể hiệ g ơ sau:

Hình 3.1. Sơ đồ vị trí quan trắc nhà máy

a D h ụ h g ắ

D a trên k hoạch quan trắ c phê duyệt, các thông s quan trắc

c l a ch g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phầ i ờng

ơ g g, ng thời hững thông s g nh trong

các QCVN và TCVN hiệ h h g ó hiệu l c.

Bảng 3.17. Danh mục thành phần, thông số quan trắc

TT

Nhóm thông số

Thông số

I Môi trường không khí (10 thông số)

1 Vi khí h u

Nhiệ ộ, ộ ẩm, áp su t khí quyển, t ộ gió.

2 Nhóm thông s không khí

Tổng bụi ơ ửng (TSP), CO, NO2, SO2

3

Ti ng , R g ng.

Ti ng , R g ng

II Môi trường nước mặt (11 thông số)

1 Chỉ tiêu v t lý

Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)

2 Chỉ tiêu hóa h c

+) -) (tính theo N), Nitrit 3-) (tính theo P).

pH, DO, COD, BOD5 (20oC), Sắt, Amoni (NH4 (tính theo N), Nitrat (NO3 (NO2

-) (tính theo N), Phosphat (PO4

3 Nhóm vi sinh

Coliform.

III Môi trường nước thải sinh hoạt (10 thông số)

1 Chỉ tiêu v t lý

Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS), Tổng ch t rắn hòa tan.

2 Chỉ tiêu hóa h c

+) (tính theo N), 3-) (tính

-) (tính theo N), Phosphat (PO4

pH, BOD5 (200C), Amoni (NH4 Nitrat (NO3 theo P), Sunfua, Dầu mỡ ộng th c v t.

3 Nhóm vi sinh

Tổng Coliforms.

b. D h ụ hi ắ hi hò g hí ghiệ

Bảng 3.18. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm

TT

Tên thiết bị

Model – Xuất xứ

A Thiết bị hiện trƣờng

1 nh v vệ tinh

Model GPS Map 78 Hãng Garmin (USA)

2 ộ n tích phân

Model 2200, hãng Quest (Mỹ)

3 i hí h u Kestrel 4500

Hãng Hach (Mỹ)

4 Máy l y mẫu bụi nhỏ Staplex

Hãng Hach (Mỹ)

5 Máy l y mẫu khí l n, máy l y mẫu khí nhỏ

Model 121H (Nh t B n), Model HS-7 (Nh t B n)

6 ộ rung

e : V 8202 (Đ i )

B Thiết bị phòng thí nghiệm

Hãng Hach (Mỹ)

1 Bộ thi t b phân tích BOD5

2 Bộ phá mẫu COD

Hãng Hach (Mỹ)

3

Tủ s y phòng thí nghiệm

H g i e (Đ c)

4 Cân phân tích

Hãng Precisa (Thụ Điển)

5 Máy c c hai lần

Hãng Hamilton (Anh)

6 Bể siêu âm

H g F (Đ c)

7

Tủ b o qu n mẫu

Hãng Sanaky (Nh t B n)

8 Bộ nh các chỉ i i i h g c Hãng Hach (Mỹ)

C Thiết bị phân tích đặc chủng

1 Máy quang phổ h p thụ nguyên tử

Hãng Perkin Elmer (Mỹ)

2 Máy quang phổ tử ngoại UV-Vis

Hãng Perkin Elmer (Mỹ)

c. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu

c 1 Ph ơ g h ẫ

Bảng 3.19. Phương pháp lấy mẫu hiện trường

STT

Thông số

Phƣơng pháp lấy mẫu

I Môi trường không khí

Nhiệ ộ, ộ ẩm, t ộ

Đ h h ại hiệ ờ g ằ g hi vi khí h u

1

gió, áp su t khí quyển

Kestrel 4500

Đ h h ại hiệ ờ g ằ g hi ộ n tích

2

Ti ng , R g ng

phân 2200, thi t b ộ rung

H p thụ bằng hóa ch t qua máy l y mẫ hí ng nhỏ,

3

SO2 , NO2

thời gian l y mẫu trung bình 01 giờ.

H p thụ vào bình ch a Duran dung tích 500mL không khí,

4 CO

thêm 1mL hóa ch t h p thụ CO ể h p thụ trong 4 giờ.

H p thụ qua máy l y l y mẫu bụi nhỏ Staplex, thời gian

5

Tổng bụi ơ ửng (TSP)

l y mẫu trung bình 01 giờ

II Môi trường nước mặt

Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p bằng chai nh a v i thể tích 3,0

lít/1 mẫu(chai nh a Polietylen 0,5 lít/chai b o qu n H2SO4, 0,5 lít/chai b o qu n

HNO3, 0,5 lít/chai b o qu n HCl, 1,5 lít/chai không b o qu n hóa ch t). Mẫu c

dãn nhãn, b o qu n, v n chuyể he ú g i h ẩn Việt Nam hiện hành:

-TCVN 6663-6:2008 - L y mẫ H ng dẫn kỹ thu t l y mẫ c ở sông su i;

- TCVN 6663-3:2008 - L y mẫu. Phầ 3: H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu;

- TCVN 8880:2011 - Ch g c - l y mẫ ể phân tích sinh v t

Đ h h

ại hiệ

ờng bằng máy pH Hana

1

pH, DO

I e , hỉ tiêu YSI 556.

III Môi trường nước thải sinh hoạt

Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p bằng chai nh a v i thể tích 4,0

lít/1 mẫu (chai nh a Polietylen 0,5 lít/chai b o qu n H2SO4, chai nh a Polietylen

0,5 lít/chai b o qu n HCl, 3,0 lít/2 chai không b o qu n hóa ch t). Mẫu c dãn

nhãn, b o qu n, v n chuyể he ú g i chuẩn Việt Nam hiện hành:

- TCVN 5999:1995 - L y mẫ H ng dẫn kỹ thu t l y mẫ c th i;

- TCVN 6663-3:2008 - L y mẫu. Phầ 3: H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu;

- TCVN 8880:2011 - Ch g c - l y mẫ ể phân tích sinh v t

1

pH

Đ h h

ại hiệ

ờng bằng máy pH Hana

Instrusment

c.2. Phương pháp bảo quản mẫu

- i ờng không khí: Các mẫu khí (Bụi TSP, CO, SO2 , NO2) l y tại

iểm quan trắ c dán nhãn, b o qu n và v n chuyể he ú g

tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành: TCVN 5973:1995 (ISO 9359:1989): Ch t

ng không khí - Ph ơ g h y mẫu phân tầ g ể h gi h g

không khí xung quanh.

- i ờ g c m , c th i sinh hoạt: Mẫ ng trong chai

nh a, có b o qu n hóa ch t theo t ng thông s c dán nhãn và v n chuyển

he ú g TCVN 6663-3:2008 - L y mẫ H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu.

- ), COD: Làm lạnh, b o qu n bằng hóa

+ pH, DO: Đ h h ại hiệ ờ g ằ g H Hanna, YSI 556;

+ ), Nitrat(NO3

+ Amoni (NH4

- ): : Làm lạnh, b o qu n bằng hóa ch t Axit HCl;

ch t Axit H2SO4;

+ Nitrat (NO3

+ BOD5: B o qu n lạnh 20C n 50C, ể ơi i;

+ Coliform: B o qu n lạnh 20C n 50C, bình ch a tiệt trùng;

+ Nhóm kim loại b o qu n bằng hóa ch t Axit HNO3;

+ Tổng ch t rắ ơ ửng, Tổng ch t rắn hòa tan, Nitrit, Phosphat (tính

theo P), Sunfua, Dầu mỡ ộng th c v t: B o qu n lạnh, không b o qu n

hóa ch t.

d. Danh mụ h ơ g h ạc tại hiện ờng và phân tích trong

phòng thí nghiệm

d.1. Phương pháp đo tại hiện trường

Bảng 3.20. Phương pháp đo tại hiện trường

STT

Tên thông số

Phƣơng pháp đo

Dải đo

I Môi trường không khí

Đ h h ại hiệ ờ g he

1

Nhiệ ộ

0 – 500C

QCVN 46:2012/BTNMT

2

Độ ẩm

5 – 95 %RH

Đ h h ại hiệ ờ g he QCVN 46:2012/BTNMT

Đ h h ại hiệ ờ g he

3

T ộ gió

0,6 – 40 m/s

QCVN 46:2012/BTNMT

4

Áp su t khí quyển

850 – 1.100 hPa

Đ h h ại hiệ ờ g he QCVN 46:2012/BTNMT

Đ h h ại hiệ ờ g he

5

Ti ng n

30 – 130 dBA

TCVN 7878 – 2:2010

6

R g ng

Đ h h ại hiệ ờ g

-

II Môi trường nước mặt, nước thải sinh hoạt

1

pH

2 – 12

Đo nhanh tại hiệ ờng theo TCVN 6492:2011

Đo nhanh tại hiệ ờng theo

2

DO

0 – 16

TCVN 7325:2004

d.2. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 3.21. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm

STT Tên thông số

Phƣơng pháp phân tích

GHĐL

I Môi trường không khí

CO

QTNB-PTN-01(1)

14.000 µg/m3

1

TCVN 5971:1995

22 µg/m3

2

SO2

TCVN 6137:2009

15 µg/m3

3

NO2

18 µg/m3

Tổng bụi ơ ửng (TSP)

TCVN 5067:1995

4

II Môi trường nước mặt, nước thải sinh hoạt

Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)

TCVN 6625:2000

12 mg/L

1

COD

SMEWW5220D:2012

9mg/L

2

SMEWW5210D:2012

4 mg/L

3

BOD5 (20oC)

+) (tính theo N)

TCVN 6179-1:1996

0,3 mg/L

4

Amoni (NH4

-) (tính theo N)

TCVN 6180:1996

0,40 mg/L

5

Nitrat (NO3

-) (tính theo N)

TCVN 6178:1996

0,05 mg/L

6

Nitrit (NO2

3-) (tính theo P)

TCVN 6202:2008

0,08 mg/L

7

Phosphat (PO4

Sắt

SMEWW311B:2012

0,3 mg/L

8

Coliform

QTNB-PTN-03(1)

-

9

10

Tổng Coliforms

QTNB-PTN-05(1)

-

11

Tổng ch t rắn hòa tan

SMEWW2540C:2012

8 mg/L

12

Sunfua

SMEWW4500S2-D :2012

0,22mg/L

13 Dầu mỡ ộng th c v t

SMEWW5520B:2012

0,3 mg/L

(1): Quy trình thử nghiệm do Phòng thí nghiệm xây dựng.

e iể ắ

C iể ắ h h hầ i ờ g ụ hể ại

g:

Bảng 3.22. Danh mục điểm quan trắc

Vị trí lấy mẫu

Kiểu/ loại

Tên điểm

Mô tả điểm

TT

Ký hiệu - Mã

quan

quan trắc

quan trắc

X

Y

mẫu

trắc

I Môi trường không khí

Khu v c tr c

Tác

Có vách kính h g cách giữa tổ

KK636

2353185

533188

1

h iện

ộng

máy v i phòng

iều kiển

V trí nhà ở

Tác

KK637

2352677

532987

Kho ng 10 công nhân

2

công nhân

ộng

g iệc

Tác

Có 3 công nhân tr c

3 V í p

KK638

2352310

532551

ộng

h ờng xuyên

Tác

Í g ời qua

V trí tuy n vào ờng

KK639

2353157

533246

4

ộng

lại

d án

II Môi trường nước mặt

Th g

Tác

NM303

2352323

532560 Khu v p

1

p

ộng

Tác

Khu v c nhà

2 Hạ p

NM304

2353176

533204

ộng

máy

III Môi trường nước thải sinh hoạt

2352678

533003

Tại iểm x th i ra môi

1

Khu v c nhà ở công nhân

NTSH03 2

Tác ộng

ờng

Tại iểm x th i ra môi

2353180

533251

2

Khu v c nhà máy

NTSH03 3

Tác ộng

ờng

Bảng 3.23. Điều kiện lấy mẫu

Ký hiệu

Ngày lấy

Đặc điểm

Điều kiện

Tên ngƣời lấy

STT

Giờ lấy mẫu

mẫu

mẫu

thời tiết

lấy mẫu

mẫu

Thành phần môi trường không khí

I

KK636

8h35’ - 9h35’

1

10h55’ -

Trầ V Q

Đ ng nhu

KK637

2

Trời nắng,

11h55’

10/08/2018

cầu quan trắc

Mai Thanh Kh

gió nhẹ

hiệ ờng

Nguyễn Tu n Du

KK638

7h05’ - 8h05’

3

KK639

9h50’ - 10h50’

4

Thành phần môi trường nước mặt

II

NM303

7h25’ - 7h35’

1

Trầ V Q

Đ ng nhu

Trời nắng,

10/08/2018

cầu quan trắc

Mai Thanh Kh

gió nhẹ

2

NM304

8h50’ - 9h00’

hiệ ờng

Nguyễn Tu n Du

III

Thành phần môi trường nước thải sinh hoạt

1 NTSH032

9h05’ - 9h15’

Trầ V Q

Đ ng nhu

Trời nắng,

10/08/2018

cầu quan trắc

Mai Thanh Kh

gió nhẹ

2 NTSH033

9h15’– 9h25’

hiệ ờng

Nguyễn Tu n Du

f. Công tác QA/QC trong quan trắc

f.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc

Trong công tác l p k hoạch, b í iểm quan trắ h c

các nội g hí h h :

- Đ iểm, thông s , loại mẫu và thời gian th c hiện.

- g c phòng thí nghiệm, quan trắ h g ời, trang thi t b .

- Ph ơ g h y mẫu, phân tích. Kinh phí th c hiện

f.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị

- Các khâu chuẩn b h h ơ g h ắ c th c hiệ ầ ủ

t lên k hoạch quan trắc bao g m các nội dung:

+ Chuẩn b tài liệu (Các loại b , thông tin chung về khu v c l y

mẫu, các loại phi iề ,…)

+ Chuẩn b dụng cụ, thi t b (Dụng cụ, thi t b , h c thử, thi t b l y

mẫu, thi t b ng, b o qu n và v n chuyển mẫu, thi t b b o hộ, ộ g…)

+ Chuẩn b kinh phí (Công tá hí, ú hí)

f.3. QA/QC tại hiện trường

* Đảm bảo chất lượng

- Công tác th c hiện ngoài hiệ ờ g m b o khẩ ơ g, hí h

Thi t b l y mẫ c kiểm chuẩ nh kỳ, cán bộ th c hiện l y mẫu có

chuyên môn sâu và có kinh nghiệm trong công tá i y mẫu ngoài hiện

ờng.

- Các thông s h h hiệ ờ g c th c hiện ngay tại iểm

l y mẫu, mẫu sau khi l g c ti n hành b o qu n theo yêu cầu của t ng

thông s quan trắ c v n chuyển về phòng thí nghiệm trong thời gian

ngắn nh t.

- Các s liệu, thông tin ngoài hiệ ờ g c ghi lại vào Biên b n

quan trắc tại hiệ ờng và sổ nh t ký hiệ ờng của cán bộ quan trắc, có

ti n hành chụp những hình nh hiệ ờng tại v trí quan trắc và l y mẫu.

- X nh v trí l y mẫu:

Các v trí l y mẫu tuân thủ ú g he hoạ h c xây d ng.

- Chuẩn b l y mẫu:

+ Thi t b l y mẫu khí bao g m thi t b l y mẫ hí ng nhỏ,

thi t b l y mẫ hí ng l , i hí h u Kestrel 4500, máy GPS

cầ , nh v vệ tinh. Các hóa ch c pha làm dung d ch h p thụ

hí ề c mua của hãng s n xu t tin c , h i ng mẫu khí có nút xoắn

c chuyển về phòng thí nghiệm và phân tích trong vòng 24 giờ.

+ Thi t b i ng , g ng.

+ V i mẫ c:

Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p, dụng cụ ch a

mẫu chai nh a polietylen và chai thủy tinh t i , c b o qu n theo yêu

cầu t ng thông s . Cụ thể tại B ng sau:

Bảng 3.24. Dụng cụ và phương pháp bảo quản mẫu nước

TT

Tên dụng cụ

Bảo quản

Chai nh a trắng1,5 lít

Không b o qu n hóa ch t

1

2

Chai nh a trắng 0,5 lít

Axit H2SO4

3

Chai nh a trắng 0,5 lít

Axit HNO3

4

Chai nh a trắng 0,5 lít

Axit HCl

f.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm

* Đảm bảo chất lượng trong phòng thí nghiệm

- Về ỹ h i hò g hí ghiệm:

ỹ h i c giao chính th c th c hiện thử nghiệ hi h ạo

phòng thí nghiệ h gi ạ ộ chính xác theo yêu cầu theo các

tiêu chí nội bộ.

- Hệ th ng qu n lý ch ng phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm

thi t l p và duy trì hệ th ng qu n lý ch ng phù h p v i phạm vi hoạt

ộng, b m tính khách quan và chính xác của các k t qu thử nghiệm.

- Kiểm soát tài liệu, h ơ hò g hí ghiệm: Phòng thí nghiệm th c

hiện phân loại, th g , ữ, qu n lý và kiểm soát các tài liệu, h ơ h ộc

hệ th ng qu n lý ch ng của phòng.

- Ph ơ g h hử nghiệ : C h ơ g h hử nghiệ c sử

dụ g h ơ g h i h ẩ h h: QCV h TCV ,

h ơ g h c qu c t c th a nh n tại Việt Nam. Qu n lý mẫu

thử nghiệm: Các quy trình qu n lý mẫu thích h p v i t ng thông s phân tích

cụ thể.

Các mẫ hi h í h g giữ và b o qu n trong

một thời gi he nh hiệ h h ể sử dụ g g ờng h p cần

kiểm tra và phân tích lại.

* Kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm

S ng mẫu QC t i thiểu cần th c hiện trong mỗi mẻ mẫu ph i ủ ể

kiểm tra s nhiễm bẩn của dụng cụ, hóa ch t, thu c thử, các y u t h h ởng

h gi ộ chụ , ộ chính xác của k t qu h í h h g h g c

t quá 15% tổng s mẫu cần phân tích của mộ h ơ g h ắc. Mẫu

QC sử dụng bao g m 01 mẫu trắ g h ơ g h

+ Mẫu trắng phương pháp: là mẫu v t liệu sạ h, h ờ g c c t hai

lầ , c sử dụ g ể kiểm tra s nhiễm bẩn dụng cụ và hóa ch t, ch t chuẩn

trong quá trình phân tích mẫu. Mẫu trắ g h ơ g h c tr i qua các

c xử , h í h h ẫu th c.

+ Mẫu chuẩn thẩm tra: là dung d ch chuẩn của ch t cần phân tích có

n g ộ nằm trong kho g ủa thi t b hay kho ng làm việc củ ờng

chuẩ c sử dụ g ể kiểm tra quá trình hiệu chuẩn thi t b , theo dõi quá

h ẫu sau một kho ng thời gi ẫu nh nh.

- Kiểm tra s thành thạo của nhân viên.

H g hò g hử nghiệm có tổ ch c kiể ộ thành thạo của

nhân viên d ơ ở h gi h ơ g h hử nghiệm liên phòng do

hội các phòng thử nghiệm Việt Nam – Vinalab, Trung tâm Quan trắc – Tổng

cụ i ờng tổ ch c.

f.5. Hiệu chuẩn thiết bị

- Thông tin về việc th c hiện hiệu chuẩn thi t b : Thi t b quan trắc

c hiệu chuẩ he Th g 23/2013/TT/ HC nh về ờng

i v i h ơ g iệ hó 2, Thi t b quan trắ c hiệu chuẩn 01

lầ / ại Trung tâm Quan trắ i ờng Miền Bắc – Tổng cục Môi

ờng.

3.2.3.9. Kết quả quan trắc môi trường không khí

Bảng 3.25. Kết quả quan trắc môi trường không khí

Kết quả phân tích

Đơn vị

Phƣơng pháp

TT Chỉ tiêu phân tích

3733/2002/

tính

phân tích

QĐ-BYT

KK636 KK637 KK638 KK639

QCVN

1 hiệ ộ

oC

25,5

26,0

24,1

25,1

18 - 32(2)

46:2012/BTNMT

QCVN

2 Độ ẩ h g hí

%

60,4

73,8

70,2

77,6

40 - 80(2)

46:2012/BTNMT

QCVN

3 T ộ gió

m/s

< 0,6

< 0,6

< 0,6

< 0,6

0,2 - 1,5(2)

46:2012/BTNMT

QCVN

4 Á hí ể

hPa

986,2

985,0

978,0

987,5

-

46:2012/BTNMT

TCVN 7878-

5 Ti g

dBA

68

68

66

69

85(3)

2:2010

Đ h h ại hiệ

6 R g g(*)

m/s

KPH

KPH

KPH

KPH

0,2(4)

ờ g

7 CO(*)

mg/m3

< 14

< 14

< 14

< 14

40

QTNB-QTPT- 01(1)

TCVN

8

(*)

mg/m3

0,044

0,040

0,053

0,051

10

SO2

5971:1995

<

<

TCVN

(*)

mg/m3

0,026

10

0,028

9 NO2

0,015

0,015

6137:2009

<

TCVN

10

mg/m3

0,158

0,121

0,238

8

Tổ g ụi ơ ử g (TSP)(*)

0,084

5067:1995

KK636: Khu v c tr h iện.

KK637: V trí nhà ở công nhân.

KK638: V í p.

KK639: V trí tại tuy ờng vào d án.

Nh n é h gi t qu quan trắ i ờng không khí

Th hiệ ẫ hí ại 04 í: h h iệ , í h ở

g h , í , v í ờ g h í h

hể hiệ ại g P 1 2 – Phụ ụ 1

a. Nhóm thông số vi khí hậu: So sánh v i QCVN 26:2016/BYT: Quy

chuẩn kỹ thu t qu c gia về vi khí h u – Giá tr cho phép vi khí h u tại ơi

làm việc.

- Nhiệt độ: Tại 04/4 í ( h h iệ , í h ở g nhân) ó ộ g g h g 24,10C - 26,00C ằ trong GHCP ủ Q h ẩ (18 - 320C);

- Độ ẩm: Tại 04/4 í ( h h iệ , í h ở g nhân) ó ộ g g h g 60,40C - 77,60C ằ g h g

cho phép ủ Q h ẩ (40 - 80%);

- Tốc độ gió: Tại 04/4 í ề ó hỏ hơ gi i hạ ủ hi

(<0,6 / ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (0,2 - 1,5 m/s);

- Áp suất khí quyển: Tại 04/4 í ó ộ g g h g

978,0 hPa – 987,5 hPa. QCVN 26:2016/BYT h g h gi h

i i h g

b. Rung đứng: So sánh v i QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thu t

qu c gia về rung – Giá tr cho phép tại ơi iệc.

- Rung đứng: tại 04/4 v í ều KPH (Không phát hiện th y), nằm

trong GHCPcủa Quy chuẩn (0,2 m/s).

c. Tiếng ồn: So sánh v i QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thu t

qu c gia về ti ng n – M c ti p xúc cho phép ti ng n tại ơi iệc.

- Tiếng ồn: Tại 04/4 v trí có k t qu dao ộng trong kho ng 66 dBA

– 69 dBA nằm trong GHCP của Quy chuẩn (85 dBA).

d. Các chất khí (CO, NO2, SO2), Bụi lơ lửng (TSP): So sánh v i QĐ

3733/2002/QĐ-BYT: Quy nh của bộ ởng bộ y t về việc ban hành 21

tiêu chuẩn vệ i h ộng, 05 nguyên tắc và 07 thông s vệ i h ộng.

- Nồng độ SO2: Tại 04/4 v trí có k t qu ộng trong kho ng t 0,040 mg/m3 – 0,053 mg/m3, nằm trong GHCP của Quy nh (10 mg/m3);

- Nồng độ NO2:Tại 04/4 v trí có k t qu ộng t nhỏ hơ GHĐ củ h ơ g h (< 0,015 mg/m3) n 0,028 mg/m3 nằm trong GHCP của Quy nh (10 mg/m3);

- Nồng độ CO:Tại 04/4 v trí có k t qu nhỏ hơ GHĐ (< 14 g/m3)

nằm trong GHCP của Quy nh (40 mg/m3);

- Bụi lơ lửng (TSP): Tại 04/4 v trí có k t qu ộng t nhỏ hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,084mg/m3) n 0,238 mg/m3 nằm trong GHCP của Quy nh (8mg/m3).

3.2.3.10. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt

Bảng 3.26. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt

Kết quả phân tích

TT

Chỉ tiêu phân tích

Đơn vị tính

QCVN 08 - MT:2015/BTNMT (Cột A2)

Phƣơng pháp phân tích

NM303 NM304

1

pH

-

7,1

7,2

6 – 8,5

TCVN 6492:2011

2 Ôxy hòa tan (DO)

mg/L

5,0

5,2

≥ 5

TCVN 7325:2004

3 Tổ g h ắ ơ ử g (TSS)

mg/L

< 12,0

< 12,0

30

TCVN 6625:2000

mg/L

< 4,0

< 4,0

6

4 BOD5 (200C)

TCVN 6001- 1:2008

5 COD(*)

mg/L

< 9,0

< 9,0

15

SMEWW 5220C:2012

+) (tính theo N)

mg/L

< 0,30

< 0,30

0,3

6 Amoni (NH4

TCVN 6179- 1:1996

-) (tính theo N)

mg/L

< 0,05

< 0,05

0,05

7 Nitrit (NO2

TCVN 6178:1996

-) (tính theo N)

mg/L

< 0,40

< 0,40

5

8 Nitrat (NO3

TCVN 6180:1996

3-) (tính theo

9

mg/L

< 0,08

< 0,08

0,2

Phosphat (PO4 P)

TCVN 6202:2008

10 Sắ (Fe)

mg/L

< 0,3

< 0,3

1,0

SMEWW 3111B:2012

11 Coliform(*)

MPN/100mL

100

500

5.000

QTNB- QTPT-03(1)

NM303: V trí tại h g p.

NM304: V trí tại hạ p.

h é h gi ắ i ờ g

Th hiệ ẫ ại 02 í: Th g , hạ

h í h h i QCV 08-MT:2015/BTNMT- (Cộ A2) -

Q h ẩ ỹ h Q gi ề h g hể hiệ g g

PL1.3 - Phụ ụ 1

- pH: ó ầ 7,1 7,2 ằ g GHCP ủ Q h ẩ

(6-8,5);

- Hàm lượng DO: 02/2 í ó ầ 5,0 5,2 g/ ằ

g GHCP ủ Q h ẩ (≥ 5 g/ );

- Tổng chất rắn lơ lửng (TSS): ại 02/2 í ó hỏ hơ GHĐ

(<12 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (30 g/ )

- BOD5 (200C): Tại 02/2 í ó ề ó hỏ hơ GHĐ ủ

h ơ g h (< 4,0 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (6 g/ )

- COD: Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ (< 9 g/ ) ằ

+) (tính theo N):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ

g GHCP ủ Q h ẩ (15 g/ )

- Amoni (NH4

-) (tính theo N):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ

GHĐ (< 0,30 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (0,3 g/ )

- Nitrat (NO3

-) (tính theo N): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ

GHĐ (< 0,40 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (5 g/ )

- Nitrit (NO2

GHĐ ủ h ơ g h (<0,05 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ

3-) (tính theo P):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ

(0,05 mg/L).

- Phosphat (PO4

GHĐ ủ h ơ g h (<0,08 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ

(0,2 mg/L).

- Sắt (Fe): Tại 02/02 í ề ó hỏ hơ GHĐ ủ h ơ g

pháp (<0,3 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (1,0 g/ )

- Coliform: Tại 02/2 v trí có k t qu lầ t là 100 MPN/100mL và

500 MPN/100mL, nằm trong GHCP của Quy chuẩn (5.000 MPN/100mL).

3.2.3.12. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước thải sinh hoạt

Bảng 3.27. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sinh hoạt

QCVN

Kết quả phân tích

TT

Chỉ tiêu phân tích

Đơn vị

Phƣơng pháp phân tích

14:2008/BTNMT Cột A - Cmax

NTSH032 NTSH033

1

pH

7,2

7,1

5 - 9

-

TCVN 6492:2011

36

mg/L

13,8

15,3

2 BOD5 (200C)

TCVN 6001- 1:2008

60

3

mg/L

14

16

TCVN 6625:2000

Tổ g h ắ ơ ử g (TSS)

600

4 Tổ g h ắ hò (*)

mg/L

8,6

8,9

SMEWW 2540C:2012

1,2

5

mg/L

< 0,22

< 0,22

Sunfua (tính theo H2S)(*)

SMEWW 4500 -D:2012

S2

6

6 Amoni (tính theo N)

mg/L

1,46

1,22

TCVN 6179- 1:1996

36

-) (tính theo N)

mg/L

< 0,40

< 0,40

7 Nitrat (NO3

TCVN 6180:1996

12

8 Dầ ỡ ộ g, h

mg/L

8,2

8,3

SMEWW 5520B:2012

3-) (tính

9

mg/L

< 0,08

< 0,08

7,2

TCVN 6202:2008

Phosphat (PO4 theo P)

10 Tổ g C if (*)

MPN/100mL

2.600

2.300

3.000

QTNB-QTPT- 05(1)

NTSH032: Khu v c nhà ở công nhân.

NTSH032: Khu v c nhà máy.

Th hiệ ẫ h i i h h ạ ại 02 í: h h ở g

nhân – ại iể h i i ờ g, h nhà máy – ại iể h i

i ờ g h í h h i QCV 14:2008/ T T-

(Cộ A - Cmax) (Q h ẩ ỹ h Q gi ề h g h i i h

h ạ ) hể hiệ g g P 1 4 - Phụ ụ 1

- pH: ó ầ 7,2 7,1 ằ g GHCP (5-9). - Tổng chất rắn lơ lửng (TSS): Tại 02/2 í ó ầ 14

g/ 16 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (60 g/ )

- BOD5 (200C):Tại 02/2 í ó ầ 13,8 g/ 15,3

g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (36 g/ )

- Tổng chất rắn hòa tan: Tại 02/2 í ó ầ 8,6 g/

+) (tính theo N): Tại 02/2 í ó ầ 1,46

8,9 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (600 mg/L).

- Amoni (NH4

g/ 1,22 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (6 mg/L).

-) (tính theo N): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,40 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (36 mg/L).

- Nitrat (NO3

- Sunfua (tính theo H2S): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ

củ h ơ g h (< 0,22 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (1,2 g/ ) 3-) (tính theo P): Tại 02/2 í ó ề hỏ - Phosphat (PO4

hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,08 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ

(7,2 mg/L).

- Dầu mỡ động thực vật: Tại 02/2 í ó ầ 8,2 g/

8,3 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (12 mg/L).

- Tổng Coliforms: Tại 02/2 í ó ầ t là 2.600

MPN/100mL và 2.300 P /100 ằ ngoài GHCP ủ Q h ẩ (3.000

MPN/100mL).

3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím Vàng 2

3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị

- Việc b i h ờng cho các hộ gi h h h ởng: Chủ d án h i

h p ch t chẽ v i Ban gi i phóng m t bằng huyện, Phòng Tài nguyên và môi

ờng huyệ ể ti n hành b i h ờng cho các hộ dân ch u h h ởng theo

ú g nh hiện hành.

- Gi m thiể ộng do chuyể ổi mụ í h ử dụng r g t lâm

nghiệp: Việc thu h i r ng, chuyển mụ í h ử dụng r ng c th c hiện

he nh tại iề : Điều 26, 27, 28 Lu t B o vệ và phát triển r ng;

Điều 26, 27, 28, 29 Ngh nh s 23/2006/ Đ-CP ngày 03/3/2006 của Chính

phủ Về thi hành Lu t B o vệ và phát triển r g; Điều 8 của Quy nh s

186/2006/QĐ-TTg g 14 h g 8 2006 ủa Thủ ng Chính phủ về

việc ban hành Quy ch qu n lý r ng. Việc thu h i r ng, chuyển mụ í h ử

dụng r ng ph i th c hiệ ng thời v i việc thu h i t, chuyển mụ í h ử

dụ g t.

Nhận xét:

h y việc gi m thiể ộ g g gi i ạn chuẩn b trên th c t

tuân thủ he ú g ội g ề xu t trong Báo cáo h gi ộng môi

ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.

3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng

3.3.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường đã được đề cập trong

Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt

Bao g m các gi m thiể ộng t i: i ờng không khí; gi m thiểu

ộng t i ch g c(gồm nước thải sinh hoạt, nước mưa chảy tràn,

nước thải từ quá trình thi công); gi m thiể ộng do ch t th i rắn (chất

thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng, chất thải rắn nguy hại); gi m thiểu

ộng do ti ng n, rung ch n; gi m thiể ói ò , t lở ; gi m

thiể ộng do t p trung công nhân; gi m thiể ộng liên quan t i

giao thông trên các tuy ờng ra vào khu v c D án.

Các biện pháp gi m thiể c nêu ra trong Báo cáo h gi ộng

i ờ g c phê duyệt là phù h p v i iều kiện th c tiễ , c chủ d án

áp dụng trong su t quá trình thi công xây d ng d án.

3.3.2.2. Đề xuất bổ sung thêm biện pháp giảm thiểu tác động so với Báo cáo

đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt

T g h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ

phê duyệt ề xu c biện pháp gi m thiể ộng do ch t th i rắn xây

d ng. Tuy nhiên biện pháp h ụ thể, õ g i v i việ ổ t

th i của d T i ề xu t bổ sung thêm: thi t k d c b trí 03 bãi th i

ể m b o ti ộ hi g g h ơi iện tích quy hoạch nh sau:

Bảng 3.28: Đề xuất bãi thải của dự án

STT

Vị trí

Diện tích (m2)

Thể tích chứa (m3)

1

5.444,5

16333,5

Bãi th i s 1 phục vụ thi công p và một phần tuy n hầm

2

130.000,0

390000,0

Bãi th i s 2 tại khu v c thi công tuy n hầm

3

1.5212,2

45636,6

Bãi th i s 3 phục vụ thi công tuy n hầ ờng ng áp l c

150.656,7

451970,1

Tổng

Gi m thiể ộng do bãi th i.

* Gi i pháp kỹ thu t:

- Các bãi th i c b trí phân b trên toàn bộ d án m b o công tác

v n chuyể , ổ th i Đ i v i d án, kh i g h i phát sinh t p

trung nhiều nh t tại 03 hạng mụ hí h: ầu m i, tuy n hầ ờng ng

áp l c. Biện pháp thi công tuy n hầm là t cửa hầm phụ (giữa tuy n hầm) thi

công ều về hai phía tuy n hầ ó iệc b trí 03 bãi th i h h h p.

- Quá trình thi công, tính toán t n dụ g h i ể ắ p, san nền

ờng thi công, san nền nhà máy, trạm phân ph i iện, nhà phụ tr … gi m

chi phí ca máy, nhân công, nhiên liệu trong quá trình v n chuyể , ắp.

- Các bãi th i c thi t k m b o tiêu chuẩ ể giữ ó

hệ th g h h h hiệ g t lở g ộ g n

khu v c xung quanh. Sau khi bãi th i c l ầy sẽ ti n hành quy trình

ó g i h i he nh, diện tích các bãi th i này sẽ c lu lèn

ch t v i =9,5 ẽ phủ l t màu và ti n hành tr g h ể

tránh xói lở m b o an toàn cho bãi th i và tr lại i ờng t nhiên

cho khu v c.

Công ty cam k c khi thi công sẽ cùng Chính quyền các xã Xím

Vàng, Chim Vàn và Làng Ch u kh o sát chi ti t, ký k t cam k t về v í ổ

th i và ch u trách nhiệm hỗ tr , b i h ờng n u do bãi th i g ổ th i

của D án gây ra.

* Biện pháp c i tạo, phục h i i ờng bãi th i:

- Đ m b o s ổ nh của bãi th i, g h n tình trạng sạt lở, xói mòn

g i l p sông su i, b o vệ các công trình xây d ng xung quanh.

- Tr ng cây phủ xanh các bãi th i, tr lại màu xanh và c i thiện môi

ờng không khí...

- C i tạo c nh quan nhằ i ờng và hệ sinh thái về i ờng

và hệ i h h i ầu n u có thể.

Giải pháp thực hiện:

Để m b o an toàn bãi th i và b o vệ i ờng, các bãi th i sẽ c

gia c và tr ng cây v i nội dung cụ thể h :

+ Gia c hai bên chân bãi th i hí h g hạ h ng xói

ò t lở.

+ Phủ t màu lên trên bề m t các bãi th i v i chiều dày 0,5m, san gạt

qua bề m t bãi th i cho bằng phẳng, tạ ộ d c thoát t hi c khi tr ng

cây: Diện tích bề m t các bãi th i cần san gạt kho ng: 15ha, san gạt v i chiều

sâu trung bình 0,1m.

Kh i g t phủ lên trên bề m t bãi th i: 75000 m3. Kh i ng san gạt là 15000m3

+ Tr ng cây trên bãi th i: Ti n hành tr ng loại keo lá tràm phủ xanh bề

m t bãi th i.

Diện tích tr ng keo lá tràm là 15 ha.

M ộ tr ng keo lá tràm: 2.500 cây/ha.

+ Xây d ng h lắng xung quanh bãi th i: Để ngu c thoát ra t bãi

th i c xử lý, lắ g g c khi thoát ra ngu n ti p nh n, ti n hành

h lắng tại bãi th i.

S ng h lắng: 02 h x 03 bãi = 06 h . Kh i g h : 729 m3.

+ Đ h h c xung quanh các bãi th i dẫ i

vào su i;

+ Ch ó ng bổ sung cây b ch t trên toàn bộ diện tích các bãi

th i m b o m ộ cây theo yêu cầu.

+ Bàn giao diệ í h 3 h ó h hí h ề a

h ơ g n lý.

+ Báo cáo v i Sở T i g i ờng tỉnh ti n hành công tác

kiểm tra, xác nh n hoàn thành công trình xử i ờ g he nh của

Ngh nh s 29/2011/ Đ-CP.

Chi phí c i tạo, phục h i i ờng = chi phí hạ tầng (san gạ , ắp

, h ...) + chi phí tr g h = 2,752,971,000 ng +

1,172,850,000 ng = 3, 925,821,000 ng.

Chủ ầ cam k t b trí kinh phí cho hoạ ộng c i tạo, phục h i môi

ờng và chi phí này c tính vào chi phí thi công công trình.

3.3.3.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường đã được đề cập trong

Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt

3.3.3. Trong giai đoạn vận hành

h gi ộ g i ờ g U D ỉ h Sơ h

ệ ề xu các biệ pháp gi thiể tác ộ g ổi v i khu v h

ch (phương án thu dọn lòng hồ trước khi tích nước vận hành hồ chứa, biện

pháp giảm thiểu tác động do bồi lắng lòng hồ); biệ h gi hiể ộ g

ủ h h i ắ h i; biệ pháp gi thiể ti g và ộ rung; biệ

pháp c i hiệ i ờ g i h - hội h .

Nh xét:

Các biệ pháp gi thiể ề xu trong Báo cáo h gi ộ g i

ờ g U D ỉ h Sơ h ệ hiệ g chủ d án áp

dụ g, có tính th tiễ cao. Các tác ộ g, h h ở g x trong quá trình hoạ

ộ g củ nhà máy thủy iệ Xím Vàng 2 gi thiể mộ cách g

kể. Đ b tuân thủ theo các quy h hiệ hành củ pháp lu .

3.3.3.2. Đề xuất bổ sung thêm biện pháp giảm thiểu tác động so với Báo cáo

đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt

Để gi hiể ộ g ủ h hủ iệ Xí V g 2 trong giai

oạ hoạ ộ g. Tôi i ề xu , bổ sung thêm iệ h gi hiể ộ g

i h gi ộ g i ờ g U D ỉ h Sơ h

ệ , cụ thể nh sau:

a iệ h gi hiể ộ g ại g

Để gi m thiể ộ g h ổi dòng ch p ph i có biện

h m b o dòng ch y t i thiể ạ n nhà máy:

Giá tr dòng ch y t i thiểu tính toán là 0,43 m3/ ơ ở ể UBND tỉnh

nh dòng ch y t i thiểu trong quy nh phê duyệ ĐT

công b công khai l y ý ki n các tổ ch c kinh t i n khai thác sử

dụ g i g ại diện cộ g g i h g

v c. Giá tr dòng ch y t i thiể c ch p thu ũ g ơ ở ể Chủ ầ

triể h i gi i ạn Thi t k kỹ thu t và Thi công công trình. Chủ ầ

cam k m b o tr lại dòng ch y t i thiể Xí V g 2 c

UBND tỉnh công b .

* Ph ơ g g h m b o dòng ch y t i thiểu:

Gi ò g h i hiể h g gi i ạ ầ h

hiệ D Chủ ầ g h hi ỹ h , ẽ tính toán

hi i h , hẩ ộ ở g ủ C g ò g h i

hiể he g g h g h ủ Ph

i ờ g i h h i h g g h

T g ó, ẽ chi ti t hoá và bổ sung nhiệm vụ của c ng x h :

C ng x c b í g h p tràn, g m 01 cửa x , trong giai

ạn thi công có nhiệm vụ dẫ ò g hi g g h ầu m i, trong giai

ạn v n hành có nhiệm vụ x bùn cát tích tụ m b o duy trì dòng ch y t i thiểu v i ng Qtt= 0,43 m3/ , í h h c bxh=2,0x2,0m. V n hành cửa van bằng máy bằ g í iện s c nâng 3T.

b. Biện pháp gi m thiể ộ g i v i công trình thủy l i phía hạ :

- Tí h g c ph i tr lại m b o công g ủa

2 công trình thủy l i p su i Viề p su i Tù.

- Tham v g ời dân các b n Chim Hạ, Su i Tù, b n Vàn – xã Chim

Vàn, cộ g g , Chí h ề Chi V ơ n lý về

h ơ g m b o ngu c cho sinh hoạ i tiêu.

- Th c hiện nghiêm túc quy trình v h h Cơ ó hẩm

quyền phê duyệt.

- Báo cáo k p thời cho chính quyề h ơ g, g ời dân các b n hạ

ơ h hi ó h ổi về thi t k , h ơ g h c v n

hành Nhà máy.

- Cam k m b o duy trì dòng ch y t i thiểu bằng biện pháp kỹ thu t.

c iệ h gi hiể ộ g ủ ũ i i hạ

Việ iề i ò g h ẽ hủ ú g h iề h i Chủ ầ

hủ ghi g h hiệ h h ề iệ ,

ũ h g i hời h g hạ hằ h g ời

h ơ g h g h g hạ , hạ h i hiệ hại

ề g ời ủ ó hể

X g ề gh ó hẩ ề hẩ h, h ệ iều

hỉ h Q h h h h h h h è he Q h

2697/QĐ-U D g 08/10/2009 ủ U D ỉ h Sơ ề iệ h ệ

h h h h h h hủ iệ Xí V g 2, Xí V g,

h ệ ắ Y , ỉ h Sơ

Sau khi Quy trình v n hành h ch c ban hành, Công ty Cổ phần

thủ iện Xím Vàng có trách nhiệm:

- Ban hành và th c hiện lệnh v n hành h ch he nh

trong Quy trình v h c phê duyệt;

- T ũ h g , T ởng Ban chỉ huy Phòng ch ng lụt bão

Công ty ph i ti n hành kiểm tra toàn bộ thi t b , công trình và nhân s ;

- Tuân thủ các nguyên tắc xử lý s c trong v n hành công trình;

- Tổ ch a bộ máy qu n lý, v h h, h i h m b o an toàn và hiệu

ích cao nh t của h ch a.

- Tổ ch c quan trắc m c h và quan trắ g

- L h ơ g báo ngắn hạn ngu n h , ơ ở

các d báo chung củ ơ hí ng thủ c gia.

- Yêu cầu ho c ki n ngh các c p chính quyền, các ngành liên quan và

các hộ g c th c hiện Quy trình v n hành, tham gia b o vệ an toàn công

trình, b o vệ s n xu t khi x ũ

- Theo dõi, phát hiện và xử lý k p thời các s c . Kiểm tra sửa chữa

g h ũ, m sử dụng công trình an toàn và

bền vững lâu dài.

- Thông báo và tuyên truyền sâu rộ g n nhân dân vùng hạ du k

hoạch v n hành c ng x cát và v n hành giờ iểm.

- S ũ h g , p báo cáo tổng k t gửi Ủy ban nhân dân tỉnh,

Ban chỉ huy phòng ch ng lụt bão và tìm ki m c u nạn tỉnh, Sở Công th ơ g

về việc th c hiệ h, h gi t qu khai thác, tính h p lý, những t n

tại và nêu những ki n ngh cần thi t.

- Th c hiệ g p tại Sở C g h ơ g

- H g , hi ũ, hủ p ph i l p ho c c p

nh t, bổ sung h ơ g hò g h ng lụt bão b p, trình

UBND tỉ h Sơ h ệ he nh tại Điều 20 Ngh nh s

72/2007/ Đ-CP.

d. Xây d ng hệ th ng quan trắ p và cắm m c lòng h

B trí hệ th ng thi t b quan trắ ể theo dõi trạng thái làm việc của

công trình t khi bắ ầu thi công và trong quá trình v n hành. Các s liệu

quan trắc có giá tr c biệt quan tr ng trong việ h gi ạng thái làm việc

th c t củ g h g h hi g ũ g h h h ể có biện

pháp xử lý k p thời những v ề phát sinh.

Hệ th ng thi t b quan trắc trạng thái làm việc của công trình bao g m:

- Các Pezomet quan trắc áp l c th i nền công trình

- Các m c quan trắc chuyển v

- Các thi t b quan trắc nhiệ ộ trong kh i bê tông ở p tràn

- Các thi t b ng su t trong bê tông tại m p tràn

Xây d g ề án khai thác sử dụ g c m t su i Xí V g h ơ

quan có thẩm quyền c p gi hé h i h c m he nh của Lu t

T i g n hiện hành.

Chủ ầ xây d g h ơ g ỹ thu t cắm m nh phạm vi

hành lang b o vệ h ch a và phạm vi b o vệ p trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê

duyệt và tổ ch c cắm m c gi i sau khi có Quy nh phê duyệ h ơ g

e iệ h i ạ i ờ g h i h i

Gi i ạn này sẽ th c hiện công tác c i t o 3 bãi th i hi g ổ

th i hoàn t ể m b o an toàn bãi th i và b o vệ i ờng. Các bãi th i sẽ

c gia c , và tr ng cây v i nội dung cụ thể h :

+ Khi k hú ổ th i sẽ ti h h è ể m b o l h i

h m b ộ ổ nh của một bãi th i ;

+ Đ ạ h h c m i xung quanh các bãi th i rẫ c

i i;

+ L p l t màu dày 0,5m trên bề m t các bãi th i này và ti n hành

tr g ể ổ nh l p t và tránh rửa trôi;

+ Ch ó ng bổ sung cây b ch t trên toàn bộ diện tích các bãi

th i m b o m ộ cây theo yêu cầu.

+ Bàn giao diệ í h 3 h ó h hí h ề a

h ơ g n lý.

KẾT UẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ

1. Kết luận

a. Giai đoạn tiền xây dựng:

Việc thu h i t canh tác sẽ h h ởng t i ời s ng của các hộ gi h

trong khu v c D án.

Việc thu h i và chuyển mụ í h ử dụng r ng phòng hộ sẽ làm gi m

tỷ lệ che phủ r ng tại khu v c; gi m kh g giữ ngu c và ch c g

b o vệ t, ch g ói ò , hò g ũ ủa khu v c.

b. Giai đoạn thi công xây dựng

Việ g p hình thành h ch a sẽ làm ng p một phần diệ í h t

canh tác của nhân các b n Ch u A, Ch u B – xã Làng Ch u và b n Hán Tâu –

xã Xím Vàng.

Ô nhiễm không khí do bụi, n và h h ở g n giao thông trên các

tuy n giao thông trong khu v c.

Kh i g h i l g ổ th i, quy hoạch bãi th i tại

khu v ó h h i núi d c tiềm ẩn nhiề g ơ g hiễm môi

ờ g c, gây ra các hiệ ng t sạ h h ở g t canh

tác của nhân dân.

Việ gi g ng công nhân xây d ng tại khu v c d án có thể

gây ra một s ộng x u t i KT-XH khu v c.

c. Giai đoạn vận hành Nhà máy thủy điện Xím Vàng 2:

Th ổi ch ộ dòng ch y hạ tuy p thủ iện Xím Vàng 2.

Kh g g hiễ i ờng không khí có thể xu t hiện do việc

phân hủy y m khí khu v c lòng h ch a trong nhữ g ầ í h c.

Hoạ ộng v n hành nhà máy có thể g ộ g i ờng do

c th i sinh hoạt, ch t th i rắn sinh hoạt, ch t th i nguy hại, g ơ ạt lở có

thể x y ra. Bên cạ h ó ó g ơ h iển một s bệ h h ổi ộ ẩm

i ờng.

Trong quá trình v n hành nhà máy, rủi do, s c i ờ g ũ g ó hể

x y ra do các ngoại l ộng ờng ng áp l , p dâng h ch …

Các biện pháp gi n thiể ộng, phòng ch ng s c i ờ g ũ g

c chủ d hằm gi m thiểu t i ộng tiêu c c t i môi

ờng và s c khỏe cộ g ng.

2. Tồn tại

Qua quá trình nghiên c , h giá những h h ở g, ộng của việc

xây d ng, v n hành nhà máy thủ iện Xím Vàng 2, b n thân tôi th y còn một

s t n tại, khuy iểm cầ e é , h gi ổ g h ó :

- Việc l y mẫu, phân tích ch g i ờng cần ph i bổ sung thêm

c iểm về phía trên khu v ầu m i và phía hạ du khu v t nhà

ể h gi ột cách toàn diện m ộ h h ở g, ộng của việc xây

d ng công trình thủ iện Xím Vàng 2.

- Cần xem xét, tính toán kỹ hơ ể duy trì dòng ch y t i thiểu t p

thủ iệ n nhà máy, tránh tình trạ g ể x y ra dòng su i ch p.

- Cầ e é , h gi ộ h h ở g i ờng khu v c hạ

h g ờng h p ph i x ũ (ở m ũ ch sử).

- Cần tính toán, xây d ng mô hình vỡ p thủ iện Xí V g 2 ể ề

c nhữ g h ơ g , nh báo gi m thiể ộ g n m c th p nh t.

3. Kiến nghị

Đ i v i các nội dung còn t n tại , ể nghiên c u, khắc phục, bổ

sung cần ph i có thời gi , i h hí ủ l n. Tôi có một s ki n ngh h :

a. Đ i v i chủ d ầ ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2

Nghiên c u bổ sung một phần kinh phí t hoạ ộ g ầ ng

d ể h gi ộ h h ở g, ề ra các biện pháp gi m thiểu giúp cho

việc v n hành d c an toàn.

b Đ i v i ơ quan, ban ngành trong tỉ h Sơ

Tạo m i iều kiện thu n l i nh t cho việc thu th p s liệu phục vụ cho

việ h gi ột cách toàn diện nhữ g ộ g i ờng trong việc

ầ ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.

TÀI IỆU THAM KHẢO

Tiếng việt

1. Báo cáo quy hoạch sử dụ g 2020, hoạch sử dụ g t

5 hiệm kỳ ầu (2011 - 2015) huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ

2. Báo cáo tình hình th c hiện nhiệm vụ phát triển kinh t - xã hội, m

b o qu hò g i h 2017 h ơ g h ng nhiệm vụ tr g

2018 huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ

3. Báo cáo k t qu th c hiện nhiệm vụ I; Ph ơ g h ng th c hiện

nhiệm vụ II 2018 ủa huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ

4. Báo dân trí, Thủ iện x ũ g h : Đ h ơ g ẽ hỗ tr cho

dân, Ông Nguyễ V u - Chủ t ch UBND xã H p Thành.

5 h gi ộ g i ờng d ầ ng nhà

máy thủ iệ Xí V g 2 c UBND tỉ h Sơ hẩm nh, phê duyệt

theo Quy t nh s 2759/QĐ-UBND ngày 20/11/2013.

6. Bui T. M. H. et al (2013) Phát triển thuỷ iện ở Việ : T i nh

h g h g ện và các nhân t h h ở g n s phục h i i

7. Chu Mạnh Hùng, 2013, S ời của việ h gi ộng môi

ờng ở một s qu c gia.

8. Cụ i ờng, tháng 2/1998, Các biện pháp kiểm soát ô nhiễm và

qu n lý ch t th i.

9. Dapice. D. (2008) Nghiên c : Điện l c Việt Nam

10 Đ g Đ h Th ng, Hội ng Khoa h c, Hiệp hội g ng Việt

Nam, Thủ iện Việt Nam: Tiề g h h h c.

11 H g X Cơ, Phạm Ng c H - X ĐHQGH 2000, Đ h gi

ộ g i ờng.

12 H g H g, 2005: Q n lý và sử dụng h i g c.

13. Huỳnh Trung H i, 2015, Giáo trình Phân tích ch ng môi

ờng, NXB Bách Khoa Hà Nội.

14. Lê Thạc Cán và t p thể tác gi , 1994, Đ h gi ộng môi

t ờ g: Ph ơ g h n và kinh nghiệm th c tiễn, Khoa h c kỹ thu t.

15. Lê Trình. NXB Khoa h c kỹ thu t. Hà Nội 2000, Đ h gi ộng

i ờ g, h ơ g h ng dụng.

16. Luong V.D. (2007) Vài nét về g h iện Việt Nam tiề g

k hoạch khai thác thủ iện.

17 Đ c H i, Nguyễn Ng c Sinh, Qu i ờng cho s phát

triển bền vữ g, Gi h, Đại h c Qu c gia Hà Nội, 2001.

18. Lu t B o vệ i ờng s 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;

19. Lu T i g c s 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012.

20. Ngh nh s 18/2015/ Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy

nh về quy hoạ h i ờ g, h gi i ờng chi , h gi

ộ g i ờ g, h ạ h o vệ i ờng;

21. Ngh nh s 19/2015/ Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy

nh chi ti t thi hành một s iều của Lu t B o vệ i ờng;

22. Ngh nh s 38/2015/ Đ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về

qu n lý ch t th i và ph liệu;

23. Nguyễn Quỳ h H ơ g Đ ng Kim Chi, 2008, Tài liệu t p hu n

kỹ g hẩ h ĐT t b o vệ i ờng.

24. Nguyễ Đ h ạnh, 2005, Bài gi g Đ h gi ộng môi

ờng, Nxb Nông nghiệp.

25. Nguyễn Th Thu Th , Gi h h gi ộ g i ờng,

Đại h c Qu c gia Tp. H Chí Minh, 2017.

26. Phạm Ng Đ g, h t b n khoa h c và kỹ thu , 2003,

i ờng không khí.

27. Quy nh s 3603/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh

Sơ h ệt Quy hoạ h i g c (nội dung b o vệ tài nguyên

c) tỉ h Sơ 2015-2020, tầ h 2030;

28. Quy nh s 1884/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh

Sơ h ệt Quy hoạch phân bổ i g c m , i g c

i t tỉ h Sơ 2020, ầ h 2025

29. Tran V. H. (2012) Hiện trạ g h h ng phát triển thủ iện

Việt Nam - Presentation.

30. Trung tâm Quan trắ i g i ờng tỉ h Sơ ,

cáo quan trắc ch g i ờng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 (tháng

8/2018).

31 Th g 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài

g i ờ g nh về h gi i ờng chi , h gi

ộ g i ờ g, h ạ h o vệ i ờng;

Tiếng Anh

1. Alexander P. Economopoulos, Assessment of Sources of Air, Water

and Land pollution. Part 1: Rapid inventory techniques in environmental

pollution, 1993, WHO (Geneva).

2. Alexander P. Economopoulos, Assessment of Sources of Air, Water,

and Land Pollution, Part 2: Approaches for Consideration in formulating

Environmental Control Strategies, 1993, WHO (Geneva).

3. Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution. A guide to

rapid source inventory techniques and their use in formulating Environmental

Control Strategies, 1993, WHO (Geneva).

Web site:

- http://nangluongvietnam.vn/news/vn/nhan-dinh-phan-bien-kien-

nghi/phan-bien-kien-nghi/thuy-dien-viet-nam-tiem-nang-va-thach-thuc.html.

- http://moitruongxanh.info/.

- http://www.raecp.org/thu-vien-tai-lieu/env/cc.

PHỤ ỤC 1

Các hình ảnh khu vực triển khai thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng Nhà

máy thủy điện Xím Vàng 2 trƣớc và sau khi dự án đi vào hoạt động phát

điện

Hình 1: Vị trí xây dựng đập đầu mối

Hình 2: Nhà máy thủy điện Xím Vàng 2 sau khi hoàn thành

PHỤ ỤC 2

Các phiếu phân tích kết quả chất lƣợng môi trƣờng khi nhà máy thủy

điện Xím Vàng 2 đi vào hoạt động

(Thực hiện vào tháng 8 năm 2018)