BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
NGUYỄN NGỌC KHOÁT
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN
NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XÍM VÀNG 2,
HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA
CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
MÃ SỐ: 8440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO
Hà Nội, 2018
i
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỜI CAM ĐOAN
T i g h ghi ủ i g i, iệ
g g h h g i g g
ỳ g h ghi h h
ội g ghi ủ i g i ỳ g h ghi
g , i i h h h ghiệ hủ
h gi ủ hội g h h
Hà Nội, g h g 2018
Học viên
Nguyễn Ngọc Khoát
ii
LỜI CẢM ƠN
T c tiên, tôi xin bày tỏ lòng bi ơ n Ban giám hiệ ờ g Đại
h ghiệ , h Q T i g i ờ g giú ỡ, tạo
m i iều kiện cho tôi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu
Đ c biệt, tôi xin bày tỏ s bi ơ ắ n PGS.TS. Trần Quang
B o c ti p t h h ng dẫ giú ỡ tôi hoàn thành lu ày.
Q , i i ơ ạ è, ng nghiệ gi h ộng viên,
khích lệ, giú ỡ tôi trong quá trình h c t p và hoàn thành lu
M c dù b h t c gắng hoàn thiện lu ằng t t c s nhiệt
huy g c của mình, song v i ki n th c còn nhiều hạn ch và trong
gi i hạn thời gi nh, lu ò hiều thi u sót. Tôi r t mong
nh c nhữ g ó g gó ủa quý thầ , h gi ể
nghiên c u mộ h hơ , iệ hơ g hời gian t i.
Xin trân tr ng c ơ !
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018
Học viên
Nguyễn Ngọc Khoát
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ v
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vi
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
Chƣơng 1. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 4
1.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 4
1.1.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 4
1.1.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 4
1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................ 4
1.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 5
1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................................. 5
1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn thi công dự án ................................................................... 5
1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ....................................................... 5
1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2 ......................................................................................................... 6
1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 6
Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI .................... 11
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên ............................................................ 11
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................... 11
2.1.2. Điều kiện về khí tượng .................................................................... 14
2.1.3. Điều kiện thủy văn .......................................................................... 18
iv
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ........................ 22
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ....................................................... 22
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 23
2.2.1. Điều kiện về kinh tế ......................................................................... 23
2.2.2. Điều kiện về xã hội .......................................................................... 25
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 27
3.1. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................... 27
3.1.1. Mục tiêu của dự án ......................................................................... 27
3.1.2. Các thông số chính của công trình ................................................. 27
3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2 .................... 28
3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ...................................... 28
3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ........ 32
3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy .............. 48
3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2 .......................................................................................................... 70
3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................... 70
3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng ............................................................... 71
3.3.3. Trong giai đoạn vận hành ............................................................... 74
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ ...................................................... 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81
PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 84
PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 87
B g 1 1: H ng dẫn chung về sử dụng các loại bình ng mẫu và b o qu n mẫu ....... 8
B g 1 2: Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ............................................... 9
B g 2 1: Đ g hiệ ộ không khí tại trạm Bắc Yên.............................................. 16
B g 2 2: Độ ẩm trung bình tháng một s trạ hí ng lân c c Xím Vàng . 16
g 2 3: Đ g gió ại trạm Bắ Y ( ơ : m/s) ................................................. 17
B ng 2.4: Phân b g h g ạ hí ng trong khu v c ........................ 17
B ng 2.5: Danh sách trạm thủ u t quan trắc lân c c Xím Vàng .... 18
B ng 2.6: Danh sách trạ hí ng và y u t quan trắc lân c c Xím Vàng ... 19
B ng 2.7: Dòng ch hi t k tại tuy Xí V g 2 he h ơ g h
v ơ g ........................................................................................................................ 20 B g 2 8: ng bình quân tháng nhỏ nh t (m3/s) .................................................... 20 B g 2 9: g h g hỏ nh t (m3/s) ............................................. 21
g 2 10: ng ng m cát trung bình nhiề ủa các trạm thuỷ .................... 21
B ng 2.11: Dòng ch y rắn vào h Xím Vàng 2 ............................................................... 21
B ng 3.1: Các thông s chính của công trình ................................................................... 27
B ng 3.2: V í iểm l y mẫ i ờng không khí và ti ng n khu v c nghiên c u 29
B ng 3.3: K t qu ại hiệ ờ g i ờng không khí ........................................... 29
B ng 3.4: V trí l y mẫ i ờ g c ........................................................................ 30
B ng 3.5: K t qu phân tích ch g c m t ........................................................... 31
B ng 3.6: Hệ s phát th i và n g ộ bụi c tính phát sinh .......................................... 33
B ng 3.7: T i ng ô nhiễm t xe t i v n chuyển h i ........................................ 34
B ng 3.8: T i ng ch t ô nhiễ i v i xe t i chạ ờng .................................. 34
B ng 3.9: T i ng ô nhiễm trong quá trình v n chuyển nguyên v t liệu .................... 35
B ng 3.10: Các ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt ........................................ 37
B ng 3.11: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i sinh hoạt .................................... 38
B ng 3.12: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i thi công ..................................... 40
B ng 3.13: Th ng kê ngu h i h CTR g gi i ạn xây d ng của d án ......... 41
B ng 3.14: Ti ng n t một s máy móc thi công xây d ng ........................................... 44
DANH MỤC BẢNG
B ng 3.15: D báo phạm vi và m ộ lan truyền n do hoạ ộng nổ mìn (trong
ờng h p không có che chắn) ......................................................................................... 45
B ng 3.16: Kh i ng và thể tích bùn cát tại tuy p ................................................. 48
B ng 3.17. Danh mục thành phần, thông s quan trắc ..................................................... 54
B ng 3.18. Thông tin về thi t b quan trắc và phòng thí nghiệm .................................... 55
B ng 3.19. Ph ơ g pháp l y mẫu hiệ ờng ................................................................. 56
B ng 3.20. Ph ơ g h ại hiệ ờng ..................................................................... 58
B ng 3.21 Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ........................................... 59
B ng 3.22. Danh mụ iểm quan trắc ............................................................................... 60
B ng 3.23. Điều kiện l y mẫu ........................................................................................... 61
B ng 3.24. Dụng cụ h ơ g h o qu n mẫ c .............................................. 63
B ng 3.25. K t qu quan trắ i ờng không khí ....................................................... 65
B ng 3.26. K t qu quan trắ i ờ g c m t ........................................................ 67
B ng 3.27. K t qu quan trắ i ờ g c th i sinh hoạt ........................................ 69
B g 3 28: Đề xu t bãi th i của d án .............................................................................. 72
vi
DANH MỤC HÌNH
H h 3 1 Sơ v trí quan trắc nhà máy ........................................................ 53
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Theo s liệu th g 2017, hủ iện chi m 71% ngu iện
g i ạo và chi m 20% tổng ngu iệ g ầu, là ngu n cung
c g ng quan tr ng tại nhiều qu c gia. Một s công trình thủ iện l n
trên th gi i iể h h h :
- Thủ iện Tam Hiệp (Trung Qu c): Nằ g T ờng Giang,
thủ iện Tam Hiệp là tổ h p thủ iện l n nh t th gi i, v i công su t
22.500 MW. Công trình này bao g m 32 tua bin v i công su t mỗi i ạt
kho g 700 W 2 h iện có công su t 50 MW. S g iện
h g ạt kho ng 85TWh, cung c iệ g h 9 ỉnh và 2 thành ph
của Trung Qu , g ó ó h h h Th ng H i.
- Thủ iệ I i ( zi P g ): c xây d ng ở khu v c biên
gi i giữa Brazil và Paraguay v i công su t thi t k kho ng 14.000 MW. Mỗi
, p thủ iện này cung c p s g iện kho g 70 TWh, ng
17% tổ g g iệ g i hụ tại zi 72% g iệ g i hụ
ở Paraguay.
- Thủ iện Guri (Venezuela): V i công su t 10.200 MW, thủ iện
G i ng 70% tổng nhu cầ iệ g ủa Venezuela. Công trình thủy
iệ c xây d g g C i, hí Đ g Ve ez e
Việt Nam c nằm trong vùng nhiệ i, ó g g h
h g , h ng 1.800 - 2.000 mm. V i a hình miền Bắc và biên gi i
miề T i úi , hí Đ g ờ biể i 3 400 c ta có
hệ th g g gòi h c v i hơ 3 450 hệ th ng. V i iều kiện t
nhiên thu n l i h y nên tiề g h ỷ iện củ ơ g i l n.
Theo tính toán lý thuy t, tổng công su t thủ iện củ c ta vào kho ng
35 000 W, g ó 60% p trung tại miền Bắc, 27% phân b ở miền
Trung và 13% thuộc khu v c miền Nam. Tiề g ỹ thu t (tiề g ó
thể khai thác kh thi) vào kho g 26 000 W, ơ g ng v i gần 970 d án
c quy hoạ h, h g ó hể s n xu hơ 100 ỷ Wh, g ó ói
riêng thuỷ iện nhỏ có t i 800 d án, v i tổ g iệ g h ng 15 - 20 tỉ
Wh/ Đ 2013, ổng s d án thủ iệ n hành là
268, v i tổng công su t 14.240,5 MW. Hiện có 205 d án v i tổng công su t
6 1988,8 W g ng và d ki h h g gi i ạn
2015-2017 h y, theo k hoạ h, 2017, ó 473 án sẽ
khai thác v n hành, v i tổng công su t là 21.229,3 MW, chi m gần 82% tổng
công su t tiề g ỹ thu t của thủ iệ 2012, h Thủy
iệ ó g gó 48,26% (13 000 W) 43,9% ( ơ g ng 53 tỷ kWh) iện
g h g h iện (Đặng Đình Thống, 2015).
Sơ ỉnh miền núi nằm ở phía Tây Bắc, có ngu n thủ g ơ g
i h g hú Sơ ó hí h u nhiệ i gió g úi, hiều và
c ú a ch ạ g, h h i núi cao. Nhờ ó Sơ ó ạ g i
sông su i c phân b trên toàn tỉnh. K t h p v i iểm sông su i trên
a bàn tỉ h ó ộ d c l n nên tỉ h Sơ ó iề g h iển thủ iện
r t l n, t n dụng t i g i g ể phát triển kinh t xã hội.
Đ n nay, tỉ h Sơ ó 63 án thủ iện trong quy hoạch thủ iện nhỏ:
42 g h h h h i h iện, tổng công su t lắp máy là 473,5
MW, tổng v ầ 11 606 ỷ ng; 08 g h g iển khai, tổng
công su t lắp máy là 113 MW, tổng v ầ 3 429 ỷ ng; 08 công
h h hi g, ổng công su t lắp máy là 108 MW, s g iện phát
theo thi t k kho ng 400,52 triệu kWh; tổng v ầ 2 995,9 ỷ ng; 05
g h g p d án, tổng công su t lắp máy là 40,1 MW, s ng
iện phát theo thi t k kho ng 137,657 triệu kWh. (Sở công thương tỉnh Sơn
La, 2017).
Các công trình thủ iện nhỏ góp phần phát triể ơ ở hạ tầng, thúc
ẩy kinh t , ó ghĩ hội r t l n. Khác v i thủ iện l n, thủ iện nhỏ
có qui mô nhỏ, ộng về i ờng và xã hội h ờng không l n nên
ó c x p vào các ngu g ng tái tạo. Ở các công trình thủ iện
nhỏ, g h h ờ g p th , ờng dẫn nhỏ, kh i ng xây
d ng không l n, diện tích chi t không nhiều và vì v y mà diện tích r ng
b ch t phá phục vụ g h ũ g h g n. Mỗi công trình thủ iện nhỏ
h ờng chỉ có 2 - 3 tổ máy, máy bi n áp, trạm phân ph i iệ ờng dây
t i iện 35 kV ho c 110 kV. Các nhà máy Thủ iện nhỏ n u có h ch a thì
g í h ũ g é h c không có h ch a. Nhiều nhà máy chạy bằ g ng
ơ n của sông su i thông qua xây d g p dâng (Đặng Đình Thống, 2015).
Nhà máy thủ iệ Xí V g 2 c xây d ng trên su i Xí V g a
ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn - huyện Bắc Yên nhằm cung
c iệ g iệ i Qu c gia, tạo việ h ộ g h ơ g,
g g h h ơ g, g g n thu cho doanh nghiệp và góp phần
phát triển, nâng cao dân trí củ h h ơ g D án phù h p v i qui
hoạch phát triển kinh t - xã hội của tỉ h Sơ ói h g ủa huyện Bắc
Yên nói riêng. Thủ iệ Xí V g 2 ũ g h h p v i qui hoạch phát triển
thủ iện v a và nhỏ c UBND tỉ h Sơ h h ại Quy nh s
1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 về việc phê duyệ iều chỉnh, bổ sung Quy
hoạch thủ iện v a và nhỏ tỉ h Sơ
Việc nghiên c u h h ở g, ộ g i ờ g ( t, c và môi
ờng kinh t , xã hội) trong quá trình chuẩn b ; ầ ng và v n hành
ể ề ra các biện pháp qu n lý, gi m thiể ộng là r t cần thi t. Vì v y tôi
ch ề tài “Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La”.
Chƣơng 1
MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.1. Mục tiêu nghiên cứu
1.1.1. Mục tiêu tổng quát
- So sánh m ộ h h ở g, ộ g g h ầ ng
th c t của d án v i nội dung củ h gi ộ g i ờ g
c phê duyệt.
- Đ h gi ộ g i ờng trong quá trình v n hành của d ể
ề ra các biện pháp gi m thiể ộng tiêu c ơ g ng, có tính kh thi
cao, có kh g ụ g c trong th c tiễn.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích hiện trạ g i ờng khu v c triển khai thi công nhà máy
thủ iện Xím Vàng 2.
- So sánh ộng th c t (t i i ờng t nhiên, hệ sinh thái, môi
ờng xã hội) của việc thi công xây d ng Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2
v i các d ộ g g h gi ộ g i ờ g c
UBND tỉ h Sơ hẩ nh, phê duyệt.
- Đ h gi ộ h h ởng của việc v n hành nhà máy thủ iện
Xí V g 2 i ờng. T ơ ở h í h ộ g ề xu t các biện
pháp qu n lý, b o vệ i ờng, nhữ g h h ng xây d ng phù h p và
m b o s cân bằng giữa phát triển kinh t - xã hội và b o vệ i ờng khu
v c xây d ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.
1.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu
- Đ i ng nghiên c u: Là ộ g i ờng v , n hệ
i h h i, i ờng kinh t , xã hội của nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.
- Phạm vi nội dung nghiên c : T ộ g i ờ g g 3 gi i ạn:
Gi i ạn chuẩn b , gi i ạ ầ g gi i ạn v n hành nhà
T g ó ghi hí h ộ g i ờng trong giai
ạn v n hành của nhà máy.
- Phạm vi không gian nghiên c u: Là các thành phầ i ờng ch u
h h ởng bởi d án tại a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn,
huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
- Thời gian nghiên c u: T tháng 01/2018 n tháng 9/2018.
1.3. Nội dung nghiên cứu
1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn chuẩn bị
Đ h gi về các nội dung: h ơ g a ch iểm th c hiện d
; T ộng t các loại v t liệu nổ t chi h ộng do
chi m dụ g t so v i h gi ộng i ờ g c UBND
tỉ h Sơ h ệt.
1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn thi công dự án
- Đ h gi về các nội dung: ộng t i i ờng do bụi và khí th i;
c th i; ch t th i rắn; ti ng n, ộ g ộ g i ờng khác
h i h g gi i ạn thi công so v i các d ộng trong Báo Báo
h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.
1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành
- Đ h gi ề các nội dung: T ộng tại khu v c h ch a; t ộng tại
g p; t ộ g n kinh t - xã hội củ g ời dân và khu v c; Tác
ộng do các rủi ro, s c .
1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím
Vàng 2
- Đề xu t gi i pháp gi m thiể ộ g i ờng t nhiên, môi
ờng xã hội g gi i ạ : gi i ạn chuẩn b ; gi i ạn thi công xây
d g gi i ạn v n hành của nhà máy.
- Đề xu t gi i pháp qu n lý trong quá trình hoạ ộng.
- Đề xu h ơ g h i ờ g gi i ờng.
1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp kế thừa tài liệu, điều tra bổ sung: Ngu n thông tin về
công nghệ, quy trình v n hành và các công trình trong d c k th a tài
liệu thuy t minh d án thủ iện; Các báo cáo về công tác tổ ch c triển khai
th c hiện của nhà máy Thủ iệ Xí V g 2 S ó i h h iều tra bổ
sung thêm thông tin bằ g h i h a kh o sát.
- Phương pháp thu thập thông tin, điều tra khảo sát: Thu th p, kh o sát
a hình (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp: Tr c ti p xu ng ti p c n th c
t tại h ơ g, hữ g h gi ghi ại các s liệu, hình nh tại
khu v c nghiên c Giú hững nh é ú g ắn về hiện trạng, ch t
g i ờng tại khu v c kh o sát.
- Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm:
a) Ph ơ g h y mẫu hiệ ờng
L a ch n v trí l y mẫu
D a trên k hoạch l y mẫ c chuẩn b , v trí và các thông s
quan trắ c l a ch g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phần
i ờ g ơ g g, ng thời hững thông s g c
nh trong các QCVN và TCVNhiệ h h g ó hiệu l c.
Cách l y mẫu
+ Đối với mẫu khí
Các ch t khí NO2 và SO2 c h p thụ qua dung d ch h p thụ bằng
máy l y mẫu khí. Thông s i t của máy KIMOTO HS7.
+ Đối với mẫu nước mặt
Khi l y mẫ hú g h ò g c kho ng giữa dòng, cách bề m t
ộ 30 - 40 H ng miệ g h g c v i ò g c ch , h a
vào bình l y mẫu các ch t rắ ó í h h c l h , hi ầy
bình l y lên cho ch t b o qu y nút kín, gắn gi fi ể giữ các
Cách bảo quản và vận chuyển mẫu
ch t khí hoà tan.
- B o qu n mẫ c nhằm mụ í h ể những thành phần và ch t
g c ở thời iểm l y mẫ h g h ổi. Ch t b o qu n chỉ dùng khi
h g ó iều kiện phân tích ngay tại chỗ ho c các chỉ i h ổi n u
không có ch t b o qu n.
- T khi l y mẫ n khi phân tích n ể lâu thành phầ c có thể
h ổi ở những m ộ h h Th ổi nhanh nh t là nhiệ ộ, ộ pH,
những ch hí g h C i , S f h , O , C ó hể bay
hơi t nh t những chỉ tiêu này ph i phân tích ngay tại hiệ ờng. Ngoài
ra mùi, v ũ g ễ h ổi. Một s ch t có thể b thành bình h p phụ (ví dụ
mẫu l ể phân tích dầu mỡ ph i ng trong bình thuỷ i h, h g ng
trong can nh a).
- Trong th c t không có ch t b o qu n chung cho t t c các chỉ tiêu
h í h c. Vì v ể m b o chính xác cần l y mẫu trong nhiều bình,
mỗi bình cho t ng ch t b o qu i g i v i t ng chỉ i ơ g ng. Sau
g h ng dẫn chung về sử dụng các loại h ng mẫu và b o
qu n mẫu.
Bảng 1.1: Hướng dẫn chung về sử dụng các loại bình đựng mẫu và bảo quản mẫu
TT
Thông số
Loại mẫu
Điều kiện bảo quản
Thời gian bảo quản
Loại chai
Thể tích tối thiểu
1
-
P, G
Nhiệ ộ
G
-
Phân tích ngay
2
50
P, G
pH
G
2h
Phân tích ngay
3
300
DO
0,5h- 8h
G, l BOD
4
BOD
P, G
1000
G
6h/48h
Phân tích ngay, axít hoá 40C, t i
5
COD
P, G
100
G
7 ngày/28ngày
Phân tích ngay càng s m càng t t, ho c thêm H2SO4 t i pH<2, ho c 40C, t i
6
Amoni
P, G
100
g, c
Phân tích càng s m càng t t, ho c 40C, t i
48h/48h (28 ngày cho mẫ c Clo hoá)
7
P, G
200
g, c
Không/28ngày
Nitrate+Nitr ite
8
Nitrite
P, G
100
g, c
Không/48h
Thêm H2SO4 t i pH<2, 40C, t i Phân tích càng s m càng t t, ho c 40C, t i
9
Phosphate G(a)
100
G
Phân tích ngay
2h
10
500
G
6 tháng
Kim loại n ng tổng s
P(a), G(a)
L c ngay các kim loại hoà tan, thêm HNO3, t i, pH<2
(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)
Mẫ ơ
Ghi chú: g (grab samples): c (composit samples): Mẫu tổ h p P:
Chai nh a (polyethylene)
G:
Chai thuỷ tinh
G(a), P(a):
Chai rửa bằng axit HNO3 1:1
G(b):
Thuỷ tinh borosilicate
G(s):
Thuỷ tinh rửa bằng dung môi ho c s y
Mẫ c sau khi l y về c b o qu e h í h hỉ tiêu theo
yêu cầu tại Phòng thí nghiệm – Trung tâm Quan trắ i g i ờng.
b) Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 1.2: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
STT
Tên thôngsố
Phƣơng pháp phân tích
I Môi trường không khí
1
TCVN 5971:1995
SO2
2
TCVN 6137:2009
NO2
3
CO
TCVN 7242:2003
4
Tổng bụi ơ ửng (TSP)
TCVN 5067:1995
II Môi trường nước mặt
Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)
TCVN 6625:2000
1
2
COD
SMEWW5220D:2012
3
TCVN 6001-1:2008
BOD5 (20oC)
4
+) (tính theo N)
TCVN 6179-1:1996
Amoni (NH4
5
-) (tính theo N)
TCVN 6180:1996
Nitrat (NO3
6
-) (tính theo N)
TCVN 6178:1996
Nitrit (NO2
7
3-) (tính theo P)
TCVN 6202:2008
Phosphat (PO4
8
Kẽm
SMEWW311B:2012
9
Sắt
SMEWW311B:2012
10 Coliform
QTNB-QTPT-03
(Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)
- Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: S liệ ơ p. S liệu trên
phi iề c tổng h p lại ó c tính toán và xử lý th ng kê trên
Microsoft Excel.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Ti h h iều tra kh o sát liên
ời s ng nhân dân, d báo về sinh k sau khi xây d ng thủ iện.
L p những câu hỏi ể h gi h n th c của h về ờ g ộ ũ g h ần
su t x y ra các loại thiên tai khác nhau có liên quan t i xây d ng thủ iện
(Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp đánh giá nhanh tải lượng ô nhiễm: Ph ơ g h
g ể h gi ộng của ngu n phát th i i n ch t th i.
Ph ơ g h Tổ ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l c Ngân
hàng Th gi i (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm d báo t i ng
các ch t ô nhiễm (khí th i, c th i, CTR) T ơ ở các hệ s ô nhiễm tuỳ
theo t ng ngành s n xu t và các biện pháp BVMT kèm theo, ph ơ g h
cho phép d báo các t i ng ô nhiễm về h g hí, c, ch t th i rắn khi
d án triển khai (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp phân tích đánh giá tổng hợp: T ơ ở tài liệu hiện có
và các s liệu phân tích ở ể ể tổng h p hoàn chỉnh, b m tính khoa
h c và th c tiễn (Văn Hữu Tập, 2015).
- Phương pháp kế thừa, bổ sung, phát triển tài liệu: T ơ ở dữ liệu
của các báo cáo, s liệu củ ơ ban ngành liên quan k t h p v i iều tra
kh o sát th c tiễ ề xu t những biện pháp có tính kh thi cao. C i ti n
những biệ h ũ ể ạ c hiệu qu i ờng và kinh t l hơ (Lê
Trình, 2000).
Chƣơng2
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI
2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
2.1.1.1. Đặc điểm địa hình
Đ h h c khá ph c tạp, có nhiề úi c Xím
V g g ởi s chia cắt sâu củ h h, ộ d c củ ờn
núi l Độ g h í h n tuy p là 1.500m. c
Xím Vàng có hình dạ g h , ộ cao tại v trí tuy p kho ng 820m và
th p dần t i cửa sông ở ộ kho ng 140m.
2.1.1.2. Điều kiện về địa chất
a. Điều kiện địa chất tuyến đập
* Khu v c nề ó h g ũ g g hẹp, cách ngã ba su i kho ng 100m, dạng chữ V h i, vai trái d ều 430, vai ph i i ộ 835.00m mái d c lên t i 520, t ộ 835.00m trở ộ d c gi m, mái d c kho ng 340 V i i p gần lòng sông có lộ g c. Lòng sông theo bề m t
a hình rộng 14m, chiề i ỉ h p ở ộ 836m là 74,60m. Phạm vi nền
p hoàn toàn nằm trong vùng phân b h i i ạng phorphur, ép
phi n nhẹ n trung bình, c ng chắc của phụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl). Tại
i h h h h ò 3 h khoan, 1 h ở lòng sông sâu 15m, 1 h ở vai
i p sâu 15m và 01 h ở vai ph i p sâu 15m.
M t cắ ĐCCT h :
* Lòng sông: Tại h khoan lòng sông (LK3) t 0.0 – 2.0m, là l p cuội,
sỏi h g, í h h c 2 - 5 , i hỗ n 20 - 30cm, lẫn 10 - 20% cát
hạ g h Đ p b i tích lòng su i.
Nằ i i b i í h ( Q) i phong hóa v a (IB). Chiề i
kho ng 10m. Các chỉ i ơ ủa l h , ủ iều kiệ t móng
công trình.
Đ i t nẻ (IIA): Chiề i h nh. H khoan tại lòng
sông khoan vào trong l p này 3m.
* Vai trái: L ờn tàn tích (edQ). Thành phần g m á sét lẫn t g
h i í h h c t 10 - 20cm và m h h g h hi m t i 70%.
Chiều dày trung bình l p kho ng 1.4m.
- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét.
Chiều dày l p mỏng t 0.9m - 1.4m.
- Đ i phong hoá v a (IB) có hình dạ g h ó h n về h ng sông g p
ở ộ +814.0m (tại h ờ trái). Chiều dày l p trung bình kho ng 10m.
- Đ i n t nẻ (IIA) ũ g h iển song song v i i (IB). Nõn khoan
chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. Tại h khoan vai trái k t qu ép
c cho tỉ ng th ơ trung bình q = 0.015 l/ph/m.
* Vai ph i: L ờn tàn tích (edQ) phát triể ó h g hơ vai
trái. Ở vùng c ơ g c. Bề dày tầng phủ bi ổi g ần t ộ
kho ng 814.0m lên vai ph i p. Trong phạm vi công trình d ki n chiều dày
trung bình của l p kho ng 2.3m.
- L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét.
Chiều dày l p mỏng t 2.0m - 3.0m. Chiề i ó h ng phát triển khi
lên cao.
- Đ i phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình d ki n kho ng
10.0m g p ở ộ sâu 4.0m – 15.0m.
- Đ i n t nẻ (IIA) nằ i i h g hó Đ ng chắc, ít n t
nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. K t qu é c
thí nghiệm tại h khoan vai ph i cho tỉ ng th ơ q = 0.014
l/ph/m.
Trong phạm vi tuy p không phát hiệ t gẫy nào.
b. Điều kiện địa chất tuyến hầm dẫn
Tuy n hầm dẫ c thi t k bên bờ trái su i Xím Vàng, chiều dài
tuy n kho ng 4,2km. Hầ i h h ạ ệ t không phân chia của các
h i hụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl) và bazan porphyr, sét bột k t hệ
tầng Su i Bé (J-Ksb).
T g gi i ạn l p d ầ i n hành khoan 3 h khoan tại v
trí d ki n thi t k cửa hầm chính, cửa hầm phụ h iề , a
v 20 iể ể d ng m t cắ a ch t. K t qu kh h ò h gi
iều kiệ ĐCCT n hầm dẫ h :
- L ờ í h i phong hóa mãnh liệt.
+ L ờn tàn tích (edQ): Sét pha mầu nâu gụ ỏ, xám vàng.
T g t lẫ í ạ g D ạn chủ y u là thạch anh và các
m h h i é ột k , z h Đ t có trạng thái
dẻo c g n nửa c ng. K t c u ch t v a. Ngu n g h ờn tàn tích không
phân chia. Bề dày l p bi ổi khá mạnh phụ thuộc vào ngu n g ẹ và
m a hình t 1 0 n 5.0m.
+ L p phong hóa mãnh liệt (IA2): Sét pha mầu xám xanh xám ghi.
T g t lẫ í ạ , ạn chủ y u là thạ h h ờng kính t 2 –
5 Đ t có trạng thái thiên nhiên dẻo c g n nửa c ng. K t c u ch t v a,
phân b rộng khắp khu v c tuy h i l ờn tàn tích và phủ
g c. L p có bề dày kho ng 3 - 5m.
+ L p phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình kho ng 10.0 - 20.0m
g p ở ộ sâu 4.0m - 15.0m.
+ Đ i n t nẻ (IIA) nằ i i h g hó Đ ng chắc, ít
n t nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. Chiề i
khá l n t 20 - 30m.
+ Đ i g c (IIB): Đ g c nguyên vẹ ó ờ g ộ ch u l c cao.
c. Điều kiện địa chất đường ống áp lực và nhà máy
Đ ờng ng áp l h ơ g i n ngh có chiều dài 1,2km nằm trên ờ úi ó a hình d c, góc d ó ạ hơ 400, n i liề h iều áp và
nhà máy. Tại tuy n ng có b trí 6 h khoan tại các v trí d ki t m néo.
Cơ n các l a ch t tại tuy ờng ng áp l ơ g h n
ờng hầm. L p edQ tại tuy ờng ng có chiều dày mỏ g hơ 1 - 2m.
d. Điều kiện địa chất khu vực nhà máy
Nhà máy thuỷ iện hở d ki t tại khu v a hình tho i ở chân núi liền kề sông có góc d c 200 - 250 g c có ngu n g c nằm trên là bazan
porphyr của hệ tầng Su i Bé. Tại h 2 h v i chiều sâu 20m/ 1 h .
Đ a tầng tại khu v h h :
+ L ờn tàn tích có thành phần là sét pha mầu nâu xám xám vàng
trạng thái dẻo c g n nửa c ng, k t c u kém ch n ch t v a dày 1.0m
n 1.8m.
+ Đ i phong hoá v a (IB) có bề dày t 5 5 n 6.2m.
+ Đ i n t nẻ (IIA) cách bề m a hình t 6.5 - 8.0m.
e. Đặc điểm khoáng sản lòng hồ
Theo k t qu kh ẽ b a ch t tờ Vạn Yên, tỷ lệ
1/200.000 k t h p v i kh o sát ngoài th g h ẽ b
a ch t 1/5.000, trong diện tích vùng công trình thủ iện Xím Vàng 2 không
có mỏ khoáng s n kim loại quý hi m.
(Nguồn: Báo cáo địa chất – công trình thủy điện Xím Vàng 2)
2.1.2. Điều kiện về khí tượng
c d án thuộc vùng khí h u Tây Bắc củ h g c
iể a hình và v í a lý củ g úi ạo nên nhữ g é g
khí h u riêng biệt so v i các vùng khác của Tây Bắc.
Khí h g h h h 2 õ ệ ùa khô:
é i h g IV n tháng IX v i g hi m
kho ng 85% tổ g g , h h g X h g III
v i g hi m kho ng 15% tổ g g
g g ộ khu v c có s bi ộng l n giữa các vùng:
g g h hiề h h h i củ ò g hí h g Đ
ộng trong kho ng 1200 – 1400 , g hi ó h h i ộng t
1600 2000 ó ơi 2000 Giữa các các trạm vùng cao
và vùng th ũ g ó chênh lệ h g , g g ần theo
ộ a hình: tại trạm Phù Yên là 1508,2 mm, trạm Bắc Yên là 1489,8 mm,
trạm N m Chi n là 1770,3 mm, trạm Mù Cang Ch i là 1809,3 mm.
Ch ộ dòng ch y su i Xím Vàng phụ thuộc chủ y u vào ch ộ ,
trong n ũ g h h i õ ệ ũ iệt.
ũ ắ ầu t tháng V, k t thúc vào tháng IX. Tổ g ng dòng
ch ũ hi m t 75 – 80% tổ g ng dòng ch , h g i ục
có dòng ch y l n nh t là tháng VI, VII và VIII v i tổ g ng dòng ch y
chi m kho ng 55% tổ g ng dòng ch
Mùa kiệt bắ ầu t h g X h g IV , i ng dòng
ch y mùa kiệt chi m t 20 – 25% tổ g ng dòng ch h g i
tục có dòng ch y kiệt nh t là tháng II, III và IV, v i tổ g ng dòng ch y
trong ba tháng này chi m t 8 – 10% so v i dòng ch
+ Nhiệt độ:
Ch ộ nhiệt trong khu v c bi ổi he he iạ hình một
cách rõ rệ T ơ g h g iền núi khác ở phía Bắc, mùa hè ở
h ờng kéo dài t tháng IV t i thá g X, g tháng XI t i tháng III
C g ở h g ó g h ạnh, nhiệ ộ có khi xu ng t i 00C h g ại có mùa hè mát mẻ, nhiệ ộ g h ộng
t (18 23)0C. Nhiệ ộ th p nh t là - 0,80C vào tháng I, nhiệt ộ cao nh t và
380C vào tháng V. Các vùng th p ở hạ ó h ộ nhiệt gi g h ở các
vùng khí h u nhiệ i gió mùa. S bi ổi của ch ộ nhiệt theo mùa và
he g h h c thể hiện qua s liệu th ng kê của các trạ hí ng
tiêu biểu Bắc Yên, Sơ
Trạm DT
I
II
III
IV V VI VII VIII
IX X XI XII
Ttb 16,7 18,2 21,8 26,1 28,4 27,7 29,4 28,7 27,4 25,5 21,4 17,6 24,1
Bắc
Tmax 31,7 34,3 36,5 37,2 37,0 36,0 35,1 34,0 33,9 32,6 31,0 31,5 37,2
Yên
Tmin 2,5 3,9 6,6 10,4 13,8 17,1 19,4 12,0 8,70 3,40 5,20 2,60 2,50
Ttb 14,6 16,5 20 22,8 24,7 25,1 25,0 24,6 23,7 21,7 18,2 15,0 21,0
Sơ
Tmax 30,4 34,6 35,4 37,3 38,0 34,8 35,3 35,0 33,1 33,9 31,3 30,7 38,0
La
Tmin -0,8 3,9 5,3 8,4 13,7 15,2 17,2 15,4 13,4 7,0 3,6
-0,8
-0,8
Bảng 2.1: Đặc trưng nhiệt độ không khí tại trạm Bắc Yên
+ Độ ẩm không khí:
Độ ẩ h g hí g h h g g h ổi không l n, t
79 85%. Ở các tháng mùa khô có s phân biệt rõ rệt giữa vùng t g Đ
(Phù Yên, Bắ Y ) ó ộ ẩm trên 80% và vùng hữu ngạn sông Đ (Sơ ,
Cò òi) ộ ẩ i 80%.
Bảng 2.2: Độ ẩm trung bình tháng một số trạm khí tượng lân cận lưu vực
Trạm
I
II
III
IV V VI VII VIII IX X XI XII
Sơ
79
76 73
75 78
84 85 87
85
83 81 80 80
Bắc Yên
85
82 80
79 80
82 84 87
85
82 81 79 82
Phù Yên
81
80 79
80 79
80 81 85
85
83 82 81 81
Cò Nòi
80
76 73
74 78
84 85 87
84
82 80 80 80
Mù Cang Ch i
82
80 78
80 82
86 87 88
84
82 82 82 83
Xím Vàng
+ Chế độ gió:
Do h h ởng củ h h, h ng gió th nh hành chung h
v h g T T T g ó h i gió hí h: Gió
Đ g h g XI h g III i gió th h h h gió Đ g
Bắc mang không khí lạnh và khô, gió mùa hè v i h ng gió th nh hành Tây
Nam xu t hiện t tháng IV t i h g X H ng và tần su t gió của trạm Bắc
Y ại diện cho khu v h :
Tháng
I
III
IV
V VI VII VIII
IX X
XI XII
II
H ng
W
SE
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
NE34
V(m/s)
18
24
40
24
24
28
30
24
15
16
32
24
Bảng 2.3: Đặc trưng gi tại trạm Bắc Yên (đơn vị: m/s)
+ Mưa:
c Xím Vàng nằm trong vùng nhiệ i ch u h h ởng l n của
gió mùa Tây Nam nên chia làm hai mùa rõ rệ , g i gió mùa
Tây Nam t h g IV n tháng IX chi m kho g 85% g ,
mùa khô t h g X n tháng III chi m kho ng 15%.
g g h hiề ủa các trạ hí ng gầ c
Xím Vàng phân b h g ều. Ở ó khác biệt r t l n giữa các trạm
thuộc khu v c t và hữu ngạ g Đ h ạ Sơ h ộc hữu ngạn Sông
Đ , g g h hiề 1300 1400 , g hi ó
ngạ g Đ 1500 1800mm (Bắc Yên, N m Chi n). Giữa các trạm vùng
cao và vùng th ũ g ó chênh lệ h g , g g ần
he ộ a hình trạm Bắc Yên (650m) 1486mm, trạm N m Chi n
1777mm, trạm Mù Cang Ch i (975m) 1809mm.
Trạm
I
II
III
IV V VI VII VIII
IX X XI XII
Bắc Yên 23,4 23,1 51,0 110,2 202,1 254,1 269,1 273,8 155,8 75,4 31,5 18,4 1488
Sơ 18,7 28,9 49,3 116 190 245 265 273 128 63,6 33,6 14,6 1418
N m
25,0 25,9 49,0 118,7 200,9 321,9 371,5 376,9 163,8 71,5 19,2 25,1 1770
Chi n
Mù Cang
27,2 39,6 78,7 120 234 360 401 314 114 65,0 35,3 19,6 1809
Ch i
Bảng 2.4: Phân bố lượng mưa tháng các trạm khí tượng trong khu vực
2.1.3. Điều kiện thủy văn
T c Xím Vàng không có trạm quan trắ hí ng thủ
Lân c c có một s trạm thủ g h ạ ộ g h ạm thủy
m Chi n trên su i N m Chi n (1963 1981) h c Xím
Vàng 35 km về phía Bắc, trạm thủ Điệp (1965 1976) trên N m
Đ g h c 22 km về hí Đ g, ạm thủ Phi g Hiềng
(1961 1976) trên Su i S p. Một s trạ hí ng có thời gian quan trắc dài
h ạ hí ng Bắc Yên (1974 nay), trạ hí g Sơ (1961
nay), trạ hí g C g Ch i (1980 nay). Ch ng tài liệu quan
trắc tại các trạ hí ng thủ ói ều t , ạt yêu cầu tính toán.
Bảng 2.5: Danh sách trạm thủy văn và yếu tố quan trắc lân cận lưu vực
Xím Vàng
Tọa độ
Trạm thủy
Thời kỳ
Yếu tố
TT
văn
Diện tích F(km2)
quan trắc
quan trắc
Kinh độ
Vĩ độ
1
N m Chi n
104009’
21036’
313
1963 1981 H,Q
2
N Đ g
104028’
21034’
113
1965 1985 H,Q
1961 nay
3
Ngòi Thia
104039’
21050’
1520
H,Q
4
B Điệp
104028’
21031’
251
1965 1976 H,Q
1979 nay
5
Ngòi Hút
104030’
21055’
602
H,Q
6
Tạ Bú
104003’
21026’
45700 1921 1961 H,Q,R
7
B n Củng
104048’
21047’
2553
1960 nay H,Q,R
8
Phiêng Hiềng
104029’
21012’
269
1961 1976 H,Q,R
Bảng 2.6: Danh sách trạm khí tƣợng và yếu tố quan trắc lân cận lƣu vực
Xím Vàng
Yếu tố quan trắc
TT
Tên trạm
Thời kỳ quan trắc
T(0C) U(%) V(m/s) Z(mm) X(mm)
1974 nay
Bắc Yên
1
x
x
x
x
x
1961 nay
V Ch n
2
x
x
x
x
x
1961 nay
Sơ
3
x
x
x
x
x
1963 nay
4 ờng Trai
x
1979 1989
Tú Lệ
5
x
1963 1981
N m Chi n
6
x
1980 nay
7 Mù Cang Ch i
x
x
x
x
x
1960 nay
Tạ Bú
8
x
Phù Yên
1961 - 2006
9
x
x
x
x
x
Ghi chú:
T: Nhiệ ộ không khí X: g
U(%): ộ ẩ ơ g i H: M c.
V: T ộ gió Q: g c.
Zp: B hơi R: Phù sa.
Ch ộ thủ c su i Xím Vàng ch u s chi ph i chủ y u bởi
ch ộ g n cung c c chủ y u cho quá trình dòng ch y.
Tuy v y, do tác dụng tr c ti p của các y u t h h, a ch t, th m phủ
th c v … quá trình hình thành dòng ch y trong sông su i b iều ti t lại dẫn
n s phân mùa dòng ch H g ũ h ờng bắ ầu ch hơ
h ng t mộ h i h g, ũ h ờng bắ ầu vào tháng V và k t
hú h g X ng dòng ch ại c su i Xím Vàng trong
h ơ g i ều mùa kiệt chi m t i 25% ng dòng ch ,
ũ 75%.
Đ g h ng kê dòng ch p thủ iện Xím Vàng 2
thể hiện trong b ng sau:
Bảng 2.7: Dòng chảy năm thiết kế tại tuyến đập Xím Vàng 2 theo phương
pháp lưu vực tương tự
Qp%(m3/s)
Đặc trƣng thống kê
Tuyến
Qo
5%
10% 25% 50% 75% 80% 85%
90%
Cv
Cs
Xím
2,26 0,22 0,44 3,10 2,91
2,57
2,22
1,91
1,84
1,73
1,65
Vàng
+ Đặc điểm lũ trên lƣu vực
Dòng ch y l n nh c su i Xím Vàng trong hệ th g S g Đ
g h hững tr n n x y ra do s hoạ ộng mạnh
của gió mùa mùa Hạ k t h p h h ởng t các tr n bão l ổ bộ t liền
t biể Đ g ũ g h hiễu loạn thời ti t biể h , g ể là áp th p
nhiệ i. Dòng ch ỉ h ũ ại trạ ơ g su i N m Chi n có ỉ h ũ không l n lắm, phần l h ó ỉ h ũ ều nhỏ hơ 500 3/s h 1964, 1977 ó ỉnh là 600, 641 m3/s.
+ Dòng chảy kiệt
Tính toán dòng ch y kiệt phục vụ d án thủ iện Xím Vàng 2 bao
g m các nội dung sau:
- X h ng bình quân tháng nhỏ nh t.
- X h ng bình quân ngày nhỏ nh t.
Bảng 2.8: Lƣu lƣợng bình quân tháng nhỏ nhất (m3/s)
Tuyến
Q75%
Q80%
Q85%
Q90%
Q95%
Xím Vàng 2
0,67
0,61
0,53
0,47
0,36
Bảng 2.9: Lƣu lƣợng bình quân ngày đêm nhỏ nhất (m3/s)
Vị trí
Q75%
Q80%
Q85%
Q90%
Q95%
Xím Vàng 2
0,48
0,40
0,38
0,32
0,27
+ Dòng chảy rắn trong lƣu vực Đ i v i công trình h ch a ho g ều cần thi h gi ng bùn cát chuyể h g ể có biện pháp xử lý nhằ g ổi th cho công trình. Trong khu v c công trình Xím Vàng 2 có một s trạ của khu v c Bắc Tây Bắ ò g hí h g Đ ò g h h p 1 có một s trạ h c trình bày trong b ng sau.
o (g/m3)
Trạm
Diệ í h c (km2)
R (kg/s)
Lai Châu
33800
1590
1770
N m M c
2680
687
50,7
B n Củng
2620
291
44,0
Bảng 2.10: ượng ngậm cát trung bình nhiều năm của các trạm thu văn
T b ng s liệ g ò g h y rắn nh n th y trên dòng chính và
các nhánh c p 1 bên bờ hữu củ g Đ ộ ục thiên l n nên trong tính toán
dòng ch y rắ h n trạm B n Củng nằm trên bờ t g Đ ạm thuỷ
ơ g ể tính dòng ch y rắn.
Wo
G 1 G 1 V 1
T. th V 75
Flv
Q0
Tuy n
km2
(m3/s)
(106 m3)
(103 t n)
(103 t n)
(103 m3)
( )
(103 m3)
Đ p
51
1,97
62,1
13
6,0
15
75
1088
Bảng 2.11: Dòng chảy rắn vào hồ Xím Vàng 2
T b ng k t qu cho th ng bùn cát lắ g g h g ở lòng h
thủ iện Xím Vàng 2 là khá l n. Chính vì v y cần b trí c ng x cát cho
g h, ể m b g h c v n hành m b o.
(Ngu n: Báo cáo thủ hụ lục tính toán – công trình thủ iện
Xím Vàng 2).
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường
2.4.1.1. Chất lượng môi trường không khí
h h g i ờng không khí xung quanh khu v c d án h ô
nhiễm bởi hoạ ộng của các công trình công nghiệ h p trung.
2.1.4.2. Hiện trạng môi trường nước
Qua quá trình kh o sát cho th y quanh khu v c d án có nhiều mó
ngầ , g ời dân ở khu v ều l c mó phục vụ cho nhu cầu sinh
hoạt và tại khu v c thuộc d án còn có ngu c su i ch y qua.
2.1.4.3. Hiện trạng môi trường đất
Đ hụ ụ h hủ g, i úi hạ he
i The h g h g h h h g ó ơ g, ẫ ủ
nhân dân trong vùng.
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học
2.1.5.1. Thảm phủ thực vật
Vùng d án không thuộc khu b o t n thiên nhiên Tà Xùa.
a. Khu v ầu m i và lòng h
Kh o sát th a cho th y, khu v c này th m th c v t nghèo nàn,
không có r ng. Th m th c v t chủ y u là cây cỏ, lau lách, các h ơ g
xỉ m h ó a hình r t d c. Toàn bộ diện tích chi h ầu
m i ơ g ẫ g ời dân tr ng sắn và các loại cây mầu khác
h g hiệu qu kinh t không cao.
b. Khu v ờng ng áp l c
Đ ờng ng áp l c nằ ờ úi ó a hình d c, góc d ó ạn hơ 400, n i liề h iều áp và nhà máy. Hiện trạng, th m th c v t tại
khu v c này là r g úi ( ạng thái IIa). Theo quy hoạch 03 loại
r ng, thì khu v c quy hoạ h t r ng phòng hộ.
T c khi th c hiện d án, Chủ ầ h i ti n hành chuyể ổi mục
í h ử dụng r g t lâm nghiệ he nh của Lu t b o vệ và phát
triển r g nh hiện hành.
c. Khu v c nhà máy và phụ tr nhà máy
Hiện trạng th m th c v t tại khu v c nhà máy g m 02 dạng chính: r ng
non phục h i (trạng thái IIa): phổ bi n là các bụi tre, cây xoan xen lẫn cây
mầu ngô, sắn của nhân dân.
Theo quy hoạch 03 loại r ng, thì khu v c d ki n xây d ng nhà máy
c quy hoạ h t r ng phòng hộ; trạm bi n áp và khu phụ tr thuộ t
ơ g ẫy.
T c khi th c hiện d án, Chủ ầ h i ti n hành chuyể ổi mục
í h ử dụng r g t lâm nghiệ he nh của Lu t b o vệ và phát
triển r g nh hiện hành.
2.1.5.2.Hệ động vật
The g h hi g ộng v t - a lý củ h ộng v t
h c thì vùng d án thủ iện Xím Vàng 2 thuộc các xã vùng cao của huyện
Bắc Yên có kho ng 320 loài thú, chim, bò sát và ch nhái. Các loài thú
h ờng g p ở hỏ, ch n, sóc, nhím, tê tê,...
Q iều tra kh h h hiệ ộng v t quý hi m cần b o vệ.
Trong khu v c chỉ có một s loài chim nhỏ, một s loài g m nh m và bò sát.
Hệ ộng v i c: Hiện có chủ y u là loài cá nhỏ và một vài loại
thuỷ s h h : , , c... v i s ng không l n.
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
2.2.1. Điều kiện về kinh tế
Khu v c h h ởng d án Thuỷ iện Xím Vàng 2 – huyện Bắc Yên
nh tại các b n: b n Hán Tầu – xã Xím Vàng và b n Ch u A, Ch u
B - xã Làng Ch u và b n Su i Tù – xã Chim Vàn.
Các b n Hán Tầu, Ch u A, Ch u B t g ng bào dân tộ H’ g
sinh s ng. B n Su i Tù t g ng bào dân tộc Thái sinh s ng. Vùng d
án tr i dài trên các b n nên các hoạ ộng dân sinh, kinh t - xã hội, các phong
tục t p quán và thói quen s n xu t của nhân dân mang nhiề é c thù riêng.
Để ó c một s h g i ơ n về các hộ b h h ởng bởi D án,
Chủ ầ h n t i t ng b n và các hộ dân.
a) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Chếu A, Chếu B xã Làng Chếu
B n Ch u A và Ch h nh ranh gi i bởi su i R ơi ( h y
t ó c b n Ch u A và nh p vào su i Xím Vàng), tuy nhiên các hộ tại 2
b n này có ruộ g ơ g h e ẫn nhau.
B n Ch u A có 59 hộ, 310 khẩu; b n Ch u B có 68 hộ, 373 khẩu. Về
dân tộc, tại 02 b n Ch u A và Ch 100% ng bào dân tộc H'Mông.
Thu nh p của nhân dân chủ y u t h i gi ú n và canh tác lúa
ơ g, ộ g c; còn lại mang hình th c t cung, t c p; ngoài ra mua
thêm một s v t phẩm, máy móc bên ngoài.
Về s n xu t nông nghiệ : ng bào dân tộc tại h hủ y u là
ú ơ g ộ g ú ơ g h ng 3 t n/1 hộ; lúa ruộng kho ng 2
t n/ 1 hộ. Các loại cây nông s h ắ , g c tr ng nhằm cung c p th c
h gi ú , gi ầm.
Ch i gi ú n chủ y u là dê, ng , ò h h ơ g i
ũ g g n thu nh p l n và chủ y u củ h Ch i g , n
ể phục vụ sinh hoạt hàng ngày.
Đ ng bào dân tộc tại c sử dụ g iệ i Qu c gia. Về c
sạch, tại h ó g h c sạ h g h g ời dân sử dụng
c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.
Đ ờ g gi h g i ại trong b c c i thiện, t khi D án mở
ờng t T g ầu m i công trình thủ iệ , h i ại
thu n l i và d báo sẽ làm phát triển ngành tr ng tr t (cây sắn, cây ngô) sẽ
c tr ng mở rộ g ể h h ơ g i, h n l i cho việ ổi,
thông hàng hoá.
b) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Hán Tầu, xã Xím Vàng
B n Hán Tầu có 67 hộ v i 414 khẩu chủ y u sinh s ng bằng ơ g
rẫy. T p tục canh tác còn lạc h u thu nh p còn th , hi ời s ng nhân
g g ần dầ c c i thiện.
Về nông nghiệ hú g h ó ộ diện tích cây tr ng hàng
; ở rộng diện tích khai hoang ruộng b c thang; chuyể ổi diện tích
tr g ú ơ g hiệu qu th p sang tr ng lạc, g g, ơ g Ch i ại
b n không phát triển do diệ í h i h h gia súc ít.
Đ ng bào dân tộc tại c sử dụ g iệ i Qu c gia. Về c
sạch, tại h ó g h c sạ h g h g ời dân sử dụng
c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.
Gi h g i ại khá thu n l i, ó ờng giao thông t Trung tâm
n b n thông qua tuy ờng vào Nhà máy thủ iện N m Chim 1.
c) Điều kiện về kinh tế - xã hội bản Suối Tù, xã Chim Vàn
B n Su i Tù có 127 hộ dân v i 630 nhân khẩu chủ y u s ng bằng nghề
ơ g ẫ h h gia súc l h , ò, Về iểm dân tộc,
tại b n chủ y g ời dân tộ Th i, g ời ờng chi m tỷ lệ í hơ
Về nông nghiệ g t ruộng lúa 2 vụ kho ng 5 t n/ha, sắn 4 - 5
t n/ha, ngô 35 t /h Đ g c sử dụ g iệ i Qu c gia, xem
i i ó ó g iện thoại i ộng, Vietel, Vinaphone.
c sạ h g h ầ h g h hại, xu ng
c g ời g ử dụ g c mó cho mụ í h ng và sinh hoạt.
Tại b n Su i Tù và b n Chim Hạ - Chi V g ời h ởng
l i t công trình thủy l i p su i Viền và công trình thủy l i p su i Tù nên
diện tích canh tác ruộ g ú g g c mở rộ g e ại ngu n
h h g ời dân.
2.2.2. Điều kiện về xã hội
Qua quá trình kh o sát th a k t h p v i các tài liệu thu th c,
có thể th y: Trong khu v c d h g ó g h h i
n ời s ng củ g ời dân, các di tích l ch sử, di chỉ kh o cổ, ền, chùa, nhà
thờ, di tích, s n phẩm tôn giáo.
Phạm vi chi t của d án không làm h h ở g n mổ m , ghĩ
trang, khu r ng ma của nhân dân các b n vùng d án.
Các b ề ó h hó n, tại b n Su i T h hó c
trang b bàn, gh ng i phục vụ sinh hoạt cộ g ng. Các b ó p h c mầm
non, hầu h t các hộ gi h ó g ộ tuổi i h ề h ờng.
27
Chƣơng3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Nội dung chủ yếu của dự án
3.1.1. Mục tiêu của dự án
C g h hủ iệ Xí V g 2 ộ g h hủ iệ i hỏ
i g ắ 18,0 W h g h hệ h g iệ Q gi
iệ g g h h g h g 72,55 iệ Wh C g h
g g h ầ iệ g g h , gi h h h hi hụ
iệ g ủ hệ h g, iệ g giờ iể g i g h ò
ạ iề iệ hú ẩ h iể i h i h , ạ iệ h h
g ủ h ệ ắ Y , ạ iề iệ h i h gi h g ơ
ở hạ ầ g g g h iể
3.1.2. Các thông số chính của công trình
Bảng 3.1: Các thông số chính của công trình
STT
Tên thông số
Đơn vị
Giá trị Ghi chú
g g h hiề Tổn th t b hơi ∆Z ng trung bình nhiề Q0
I Lƣu vực Diệ í h c Flv II Hồ chứa M c dâng h h ờng M ũ hi t k 1,0% M ũ iểm tra 0,2% M c ch t Dung tích ng v i MNDBT Dung tích ch t Dung tích hữu ích
III Lƣu lƣợng
ng l n nh t qua nhà máy QTmax ng nhỏ nh t qua 1 tổ máy Qmin1tổ g ỉ h ũ ng v i tần su t P=0,2% (tuy n nhà máy)
km2 mm mm m3/s m m m m 106m3 106m3 106m3 m3/s m3/s m3/s
51,0 1940 587 1,97 830,0 834,64 835,72 826,0 0,208 0,115 0,093 3,20 0,96 801
P=1% (tuy n nhà máy)
IV Nhà máy thuỷ điện
m3/s
625
S giờ sử dụng công su t lắp máy HsdNlm
MW MW tổ Triệu.kwh h m m m m
18,0 3,14 02 72,55 3884 608,00 589,44 602,11 594,08
1 Công suất Công su t lắp máy Nlm Công su m b o N S tổ máy Z 2 Điện lượng Điệ g g h E0 3 Cột nước nhà máy Cộ c l n nh t Hmax Cộ c nhỏ nh t Hmin Cộ c trung bình Htb Cộ c tính toán Htt
3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2
3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án
T g gi i ạn chuẩn b triển khai thi công d án có một s ộ g n
i ờ g h : ộng bởi h ơ g a ch iểm th c hiện d án; Tác
ộng t các loại v t liệu nổ t chi h ộng do chi m dụ g t.
C ộ g h gi hỏ so v i ộng ở quá trình thi công xây
d g Đ iểm xây d ng thủ iệ í g 2 ằm trong quy hoạch thủy
iện v a và nhỏ tỉ h Sơ c UBND tỉ h Sơ h ệt tại Quy nh
s 1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 v i công su t 18MW. Quá trình kh o sát
hiệ h ó h hiện nào có i n v t liệu nổ, bom mìn còn xót lại trên
khu v c d án. Các hạng mục công trình sẽ chi m dụng diệ í h t kho ng
38,13ha tại các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn – huyện Bắc Yên. Diện
tích chi m dụ g ĩ h iễn g t sông su i kho ng 0,27ha; t có r ng t
nhiên phòng hộ kho g: 13,86h ; i úi h ử dụng kho ng 2,1ha.
Theo nội g h gi ộ g i ờng của d c
UBND tỉnh Sơ h ệ Để h gi h g i ờ g c khi triển
khai thi công, d án i n hành l y mẫu không khí, mẫ ể phân tích. K t
qu h :
Bảng 3.2: Vị trí điểm lấy mẫu môi trường không khí và tiếng ồn khu vực
nghiên cứu
Toạ độ
Ký hiệu
STT
Vị trí quan trắc
Kinh độ (E)
Vĩ độ (N)
mẫu
Khu v ầu m i tại bờ trái su i Xím Vàng,
21018’37,4’’
104020’50,9”
KK1
1
thuộc b n Ch u B, xã Làng Ch u.
Khu v ầu m i tại bờ ph i su i Xím Vàng,
21018’39,6’’
104020’58,2”
KK2
2
thuộc b n Hán Tàu, xã Xím Vàng.
Khu t g n Ch u A, xã Làng
21017’33,1’’
104021’43,4”
KK3
3
Ch u.
Hiện trạ g i ờ g h g hí h gi a trên k t qu
nhanh tại hiệ ờng. Tổng h p k t qu quan trắ i ờ g h g hí c
thể hiện trong b ng sau.
Bảng 3.3: Kết quả đo tại hiện trường môi trường không khí
Vi khí hậu
Bụi lơ
Kí
Độ ồn
Nhiệt
Áp
Tốc độ
TT
Vị trí đo
Độ ẩm
hiệu
(dBA)
suất
gió
lửng (mg/m3)
(%)
độ (0C)
(hPA)
(m/s)
Khu v ầu m i tại
bờ
trái
su i Xím
KK1
27,2
58,5
902,2
1,2
50
0,269
1
Vàng, thuộc b n Ch u
B, xã Làng Ch u.
Khu v ầu m i tại
bờ ph i su i Xím
KK2
28,0
57,8
902,0
4,2
54
0,275
2
Vàng, thuộc b n Hán
Tàu, xã Xím Vàng.
Khu t g
3
b n Ch u A, xã Làng
KK3
26,8
58,3
846,0
0,7
52
0,263
Ch u.
QCVN 05:2013/BTNMT
0,3
QCVN 26:2010/BTNMT
≤70
Ghi chú: - KPH: Không phát hiện-: không quy định
- QCVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
không khí xung quanh;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
Nhận xét:
Qua k t qu ạc cho th y ch g i ờng không khí khu v c
công trình cụ thể h :
Về vi khí hậu: + Nhiệ ộ ộng 26,8 – 28,00C.
+ Độ ẩ ộng 57,8 – 58,5 %
+ Áp su t trung bình 883,4 hPA.
+ T ộ gió ộng t 0,7 – 4,2 / H ng gió chủ y h ng
Đ g
Chất lƣợng không khí: + H ng bụi c có giá tr trung bình 0,269 mg/m3 so sánh v i
QCV 05:2013/ T T h h ng bụi tại các v í ều th hơ v i quy chuẩn QCVN 05:2013/BTNMT (0,3 mg/m3).
+ Ti ng n: tại các v í ều nằ g g ỡng cho phép so v i QCVN
26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về ti ng n.
Bảng 3.4: Vị trí lấy mẫu môi trường nước
Tọa độ
Tọa độ
Ký hiệu
STT
Vị trí
mẫu
Kinh độ Đông (E) Vĩ độ Bắc (N)
c su i Xím Vàng khu
1
1040 20’00,9”
210 18’37,4”
NM1
ầu m i
2
c mó tại b n Ch u B
1040 21’45,9”
210 17’25,4”
NM2
Ph ơ g h y mẫu và b o qu n mẫu theo các tiêu chuẩn Việt Nam
hiện hành.
Bảng 3.5: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt
KẾT QUẢ
STT
CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
NM1 NM2
7,1 21,3 4,1
3-)
pH TSS (ch t rắ ơ ửng) DO BOD(200C) COD Amoni (NH4+) Clorua (Cl-) NO3- Phoshat (PO4
Chì (Pb)
7,1 11,5 4,5 5,5 7,5 7,6 12,5 0,03 0,05 15,5 33,5 0,5 0,8 0,05 0,03 0,002 0,001 0,06 0,05 0,01 0,005 0,11 0,15 0,55 0,53 0 0
- mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l mg/l
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Asen (As) 11 Đ ng (Cu) 12 13 Kẽm (Zn) 14 15
QCVN 08-MT:2015 /BTNMT (Cột B) 5,5 – 9 50 ≥ 4 15 30 0,5 600 10 0,3 0,05 0,5 0,05 1,5 1,5 0,1
µm/l
0
0
16
0,004
µm/l
0,002
0
17
0,4
MPN/100ml 157
35
Sắt (Fe) Tổng dầu mỡ Hóa ch t b o vệ th c v t Clo hữ ơ (DDT) Hóa ch t b o vệ th c v t Phospho hữ ơ i Coliform
18
7500
(Nguồn: Phòng VILAS 773 - Trung Tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi
trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La)
Ghi chú:
QCVN 08-MT:2015/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về c
m t. M c B1: ch g c dùng cho mụ í h i tiêu thủy l i.
Nhận xét:
Các chỉ tiêu phân tích ch g c su i Xím Vàng tại h ầu m i
c mó tại b n Ch u B – xã Làng Ch ( 2) ều nằm trong gi i hạn
cho phép của QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thu t qu c gia về
ch g c m t.
h y ch g i ờng của khu v c khi triển khai thi
công xây d ng d ơ g i t , h h h ởng bởi các hoạ ộng s n
xu t công nghiệp củ g ời.
Nhận xét: Các tác ộng th c t t gi i ạn chuẩn b th c hiện d án là
phù h p v i những d , h gi g ội g h gi
ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.
3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
C ộ g g gi i ạ hi g h gi
ộ g i ờ g ủ , h gi ơ g i ầ ủ Cụ hể :
3.2.2.1. Tác động tới môi trường do bụi và khí thải
a) Phát thải bụi trong quá trình đào đắp của các hạng mục công trình
Trong gi i ạn này, bụi có thể phát sinh t các hoạ ộng sau:
+ Đ ắp, v n chuyể , ;
+ Các hoạ ộng ch t bỏ và v n chuyển cây c i;
+ Các hoạ ộng c i tạo nâng c p, xây d ng các tuy ờng giao
thông ra vào khu v c d án, các khu v c ch a nguyên v t liệu xây d ng;
+ Xây d ng hệ th ng c iện;
+ Xây d g h hò g, h ở cho công nhân;
Quá trình ắp l t, bề m t phục vụ quá trình thi công d án
ó g ơ h i h ộ ng bụi ơ g i l n.
Tổ g g , ắ g nh thi công các hạng mục công trình là 414.688,5m3, tỉ tr ng trung bình củ t cát là 1,45 t n/m3, nên tổng
kh i g , h g iệ ắp kho ng 601.298,35 t n.
Theo tài liệ h gi h h ủa Tổ ch c Y t Th gi i WHO, hệ s
trung bình phát tán bụi là 0,134 kg/t ắp, thì tổng t i ng bụi
phát sinh trong thời gian san l p m t bằng kho ng 80.574 kg, s ngày thi công
l y 900 ngày (30 tháng) k t qu ơ ộ n g ộ bụi c tính trong b ng sau:
Bảng 3.6: Hệ số phát thải và nồng độ bụi ước tính phát sinh
Tải lƣợng*
Hệ số phát thải bụi bề mặt**(g/m2/ngày)
Nồng độ bụi trung bình***(mg/m3)
(kg/ngày)
89,53
0,23
0,98
Ghi chú:
*: Tải lượng (kg/ngày) = Tổng tải lượng bụi/ số ngày thi công **: Hệ số phát thải bụi bề mặt = Tải lượng x103/Diện tích dự án
(381.304,54m2)
***: Nồng độ bụi trung bình = Tải lượng x106/24/V. (V = diện tích dự
án x10m, vì chiều cao đo các thông số khí tượng là 10m)
N g ộ bụi trung bình có giá tr 0,98mg/m3, so v i QCVN 05:2013/BTNMT (trung bình 0,3mg/m3) cho th y n g ộ bụi trung bình
trong khu v c d t tiêu chuẩ h hé hơ 3 ần, v i n g ộ h y
sẽ ộng tr c ti n s c khỏe của công nhân làm việ g g ờng
n u không có các biện pháp gi m thiểu.
b) Bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển đất đá
Trong gi i ạn thi công d án, kh i g , ần v n chuyển
h í h ở trên kho ng 601.298,35 t h y, s ô tô loại 16 t n
cần thi ể v n chuyển kh i g t cát trên là kho g 37 581
thông ra vào khu v c d án thời gian th c hiện công việ ắp, v n
chuyể g ò g 12 h g ầu khi triển khai d D ó, ng
xe hàng ngày phục vụ san l p m t bằng khu v c d án trung bình là 208
e/ g ơ g ng v i 26 t xe/giờ, v n chuyể ổ th i tại 3 bãi th i
của d án trong vòng bán kính 5km.
The c tính của tổ ch c Y t Th gi i (WHO) i v i loại xe t i sử
dụng dầu DO có t i tr ng trên 16 t n thì hệ s phát th i bụi, CO, SO2, NO2,
VOC và t i ng các ch t ô nhiễ ơ g g h g ng sau:
Bảng 3.7: Tải lượng ô nhiễm từ xe tải vận chuyển đất đá thải
Hệ số phát thải
Tổng tải
Tải lƣợng
STT
Chỉ tiêu
(kg/1000km.xe)
lƣợng(kg)
(kg/ngày)
1
Bụi
1.6
601
1.66
2
CO
3.7
1,390
3.85
3
7.43 S
2,792
7.73
SO2
4
VOC
3
1,127
3.12
5
24.1
9,057
25.06
NOx
Chi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh (%) trong dầu DO, với S=0,5%
ng ô nhiễm này sẽ ộng lên các khu v c t g hi g h
h ầu m i, khu nhà máy và tuy n hầ ; ộng tr c ti p t i s c khỏe
cán bộ, công nhân làm việc tại g ờng.
c) Bụi và khí thải trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng
M ộ ô nhiễm giao thông phụ thuộc nhiều vào ch g ờng sá,
m ộ e, ng dòng xe, ch ng kỹ thu e g ờng và
ng nhiên liệu sử dụng. T i ng các ch t ô nhiễ c tính toán d a trên
ơ ở “Hệ s ô nhiễ ” Cơ o vệ i ờng Mỹ (USEPA) và tổ
ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l h ng sau:
Bảng 3.8: Tải lượng chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường
Tải lượng chất ô nhiễm theo tải trọng xe (kg/1000km)
Chất
Tải trọng xe < 3,5 tấn
Tải trọng xe 3,5 – 16 tấn
ô nhiễm
Trong
Ngoài
Đƣờng cao
Trong
Ngoài
Đƣờng cao
TP
TP
tốc
TP
TP
tốc
0,20
0,15
0,30
0,90
0,90
0,90
Bụi
1,16 S
0,84 S
1,30 S
4,29 S
4,15 S
4,15 S
Khí SO2
0,70
0,55
1,00
1,18
1,44
1,44
Khí NO2
1,00
0,85
1,25
6,00
2,90
2,90
CO
0,15
0,40
0,40
2,60
0,80
0,80
VOC
[Nguồn: Tài liệu đánh giá nhanh của WHO, 1993]
V i tỷ lệ xe chạy trong giờ làm việ h h ó hể tính bình
quân s ng xe chạy trong một giờ kho ng 7 xe/h. Tuy nhiên, việc v n
chuyển nguyên v t liệu và thi t b lắ t cho Nhà máy không diễn ra liên tục
trong một kho ng thời gi he c thù các hạng mục thi công của công
trình và t p trung vào các tháng mùa khô củ hi g
T i ng ô nhiễm bụi, khí CO, SO2, NO2,VOC h ơ g iện v n
t i th i g g iểm tại khu v c d h h
( i v i xe chạy ngoài Th tr , g ờng tính 50 km do nguyên v t liệu
sẽ c v n chuyển t th tr n Bắc Yên).
Bảng 3.9: Tải lượng ô nhiễm trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu
Hệ số ô nhiễm
Lƣu
Tổng tải
Tải lƣợng trung
Chất ô
STT
lƣợng xe
lƣợng (kg)
bình (Kg/ngày)
nhiễm
(kg/1000km)
1
Bụi
0,9
446
200,70
1,12
2
4,15
446
925,45
5,14
Khí SO2
3
1,44
446
321,12
1,78
Khí NO2
4
CO
2,9
446
646,70
3,59
5
VOC
0,8
446
178.40
0,99
T i ng bụi này phát sinh trên d c tuy ờng v n chuyển t Trung
tâm Th tr n Bắ Y g h ầu m i và tuy ờng t Ngã ba Cao
Đ n khu v c nhà máy. Ô nhiễm bụi và khí th i c d g
thời iểm c xe v n chuyển nguyên v t liệu, máy móc của D án và xe v n
chuyển nông s n (ngô, sắn) củ g ời dân cùng hoạ ộng trên tuy , g ể
nh t là tuy ờng t g C Đ n khu v c nhà máy dài kho ng 10km.
Bụi và khí th i h h ở g n s c khỏe củ g ời dân s g h i ờng.
d) Bụi từ quá trình bốc dỡ máy móc và tập kết vật liệu xây dựng
Quá trình b c dỡ và t p k t nguyên v t liệ h , ỏi, i g,
hé ,… ại g ờng xây d ng sẽ gây phát tán bụi i ờng xung
h Để xây d ng các hạng mục công trình củ , ổng kh i ng v n
chuyển nguyên v t liệu xây d g c tính kho ng 83.745,65 t ( ơ g ơ g h ng 35.572,04m3). h y, v i hệ s phát th i bụi do quá trình b c dỡ v t liệu xây d ng là 0,1 - 1g/m3 thì tổ g ng bụi phát sinh t quá
h c tính kho ng 3,56 - 35,57kg.
ng bụi phát sinh do hoạ ộng này l h g g ể do kh i ng
b c dỡ máy móc, v t liệu dàn tr i trong su t quá trình thi công và ở một s
iểm khác nhau của d án.
e) Tác động do khoan nổ mìn phá đá
Quá trình khoan nổ h i h hi g n hầm dẫ c
tạo ra nhiều s n phẩm hí ộc hại h O, O2, CO, CO2, khói, bụi nhỏ m n.
Đ h ộc hại h h ởng x n s c khỏe của công nhân khai thác
mỏ Hơ ữa, trong thành phần thu c nổ có ch a TNT, tác hại củ T T c
h h :
+ Hình thành methemoglobin huy t (metHb): nhiễ ộc n ng có biểu
hiện lâm sàng là môi và dái tai xanh tím, khó thở.
+ Viêm dạ dầ : T T í h hí h ờng tiêu hóa gây bu , g
h ng v .
+ Tổ h ơ g g , g g , t mạc ng màu vàng.
+ Tổ h ơ g h ắt.
T c khi nổ mìn, cần khoan các h sâu 4 - 6 ể t thu c nổ. Công
oạn khoan phát sinh mộ ng bụi l n, ti ng n cao (kho g 106 A) ộ
rung l n (tần s trên 1.000 Hz, v n t c 3,75 m/s). Bụi phát sinh trong khi
khoan là bụi có tr g ng khá l n và bụi SiO2 trong tổng bụi, n g ộ bụi
hơ i h ẩn cho phép nhiều lầ 81 g/ 3 C h ộng
g ời công nhân tr c ti p khoan, h cầ c trang b ầ ủ các thi t b
b o hộ ộng khi làm việc.
Sử dụng thu c nổ có kh g g g hiểm tr c ti p n an toàn về
g ời và công trình thông qua hiệu ng nổ T ộng chính của các vụ nổ có
iều khiể g, h ộng và sóng xung kích.
Kho g h g: i v i g ời khi nổ th p kho ng 200m
và khi nổ ờn núi là 300m và v i máy móc là 150m.
Kho g h ó g g í h: nh d a trên công th c
th c nghiệm: 45m.
3.2.2.2. Tác động môi trường do nước thải
a) Nước thải sinh hoạt của công nhân thi công xây dựng
L g ộng vào thời gi iể 280 g ời g c
c p sinh hoạt cho công nhân bình quân kho g 60 í / g ời/ngày theo TCVN
33:2006 “C c – Mạ g i ờng ng và công trình – Tiêu chuẩn thi t
k ’’ ủa Bộ xây d g h , g c c p sinh hoạt cho công nhân kho ng 16,80m3/ g g c th i trung bình kho ng 14,28 m3/ngày
( g c th i chi 80% g c c p sinh hoạt), v i n g ộ các ch t
ô nhiễ h i h h :
Bảng 3.10: Các chất ô nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt
STT
Chất ô nhiễm
Đơn vị
Giá trị
1
g/ g ời/ngày
45 – 54
BOD5
2
COD
g/ g ời/ngày
72 – 102
3
SS
g/ g ời/ngày
70 – 145
4
Tổng N
g/ g ời/ngày
6 – 12
5
Tổng P
g/ g ời/ngày
0,8 – 4,0
6
Amoni
g/ g ời/ngày
2,4 – 4,8
7
Dầu mỡ ộng th c v t
g/ g ời/ngày
10 – 30
8
Tổng Coliform*
MPN/100ml
106 – 109
[Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), năm 1993]
N g ộ một s ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt phát sinh
g gi i ạ c d h :
Bảng 3.11: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
QCVN 14:
Nồng độ TB
2008/BTNMT
Tải lƣợng TB
TT
Chất ô nhiễm
(mg/l)
(kg/ngày)
Cột A
Cột B
13,86
970,59
30
50
1
BOD5
COD
24,36
1.705,88
-
-
2
SS
30,1
2.107,84
50
100
3
Tổ g i ơ
2,52
176,47
-
-
4
Phosphat
0,67
47,06
6
10
5
Amôni
1,01
70,59
5
10
6
20
7 Dầu mỡ ộng th c v t
5,6
392,16
10
Tổng Coliform
106 –109 MPN/100ml
3.000
5.000
8
(MPN/100ml)
Ghi chú: QCVN 14:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước thải sinh hoạt. Cột A khi thải vào các nguồn nước được dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt và Cột B khi thải vào nguồn nước không dùng cho
mục đích cấp nước sinh hoạt.
h y, n g ộ một s ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt
n h g c xử lý sẽ hơ QCV 14:2008/ T T hiều lần ở hầu
h t các chỉ tiêu. Trên th c t , ng công nhân không t p trung h t trong cùng
một thời iểm và tại một hạng mục công trình và Chủ ầ ó í h n
h ơ g ử dụng nhà vệ i h i ộng nên m ộ ô nhiễm nêu trên sẽ gi m
i g ể.
b) Nước mưa chảy tràn
h y tràn qua khu v c D án (bao g m khu v c thi công san
l p m t bằng, các khu v c thi công xây d ng các tuy ờng và các công
trình khác) chỉ xu t hiện t c thời khi x h ộc theo mùa trong
D hạng mục công trình nằm r i rác không t g, iều kiệ a
hình và bề m ơ g i ph c tạp nên việ í h ng h y
qua khu v c d án chỉ g í h ơ g i, g h c
tính tại các khu v c xây d ng công trình chính:
Q = F x W
T g ó:
+ Q: g ( 3/ g );
+ F: Diện tích khu v c xây d ng công trình chính (m2):
F= 381.304,54m2
+ W: g g h ủa tháng cao nh t;
W = 273,8 mm (Tháng 8 – theo s liệu tại Ch ơ g 2)
Ư í h g h y tràn trên toàn bộ khu v c xây d ng
công trình: Q= 3.480,04 m3/ g ;
Thành phần củ h y tràn r t khó c tính và bi ổi theo
thời gi T hi , ó hể d báo rằ g h y tràn qua khu
v hi g ó ộ ục l n, ch h ng cao các ch t rắ ơ ửng và có thể
kéo theo dầu mỡ ơi i , c biệt là các khu v g hi g,
ch t th i xây d g h g ổ vào bãi ch he h, g c
ẽ é he ng bùn c n gây ô nhiễm các dòng ch y m t và cu n
he h i, v t liệu xây d g ơi i, h i ơ g i hạng
mục công trình làm ô nhiễm ngu c su i Xím Vàng.
c) Nước thải thi công
c th i t quá trình thi công xây d ng bao g c rửa nguyên v t
liệ , c vệ sinh thi t b ó , ỡng hộ g… Đ c tính của
loại c th i ó h ng ch ơ ửng và các ch ơ
Bảng 3.12: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công
Nƣớc thải
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
QCVN 40:2011/BTNMT (B)
thi công
pH
-
6,99
1
5,5 – 9
TSS
mg/l
663,0
2
100
COD
mg/l
640,9
3
100
mg/l
429,26
4
50
BOD5
+
mg/l
9,6
5
10
NH4
Tổng N
mg/l
49,27
6
30
Tổng P
mg/l
4,25
7
6
Fe
mg/l
0,72
8
5
Zn
mg/l
0,004
9
3
Pb
mg/l
0,055
10
0,5
mg/l
As
0,305
11
100
0,02
12
5
Dầu mỡ
mg/l
13
5000
Coliform
MPN/100ml
53 x 104
[Nguồn: Trần Hiếu Nhuệ, Cấp thoát nước, NXB KHKT, 1996]
Các chỉ i h ch ơ ửng l hơ gi i hạn cho phép 6,6 lần; COD
g p 8 lần; BOD5 g p 8,6 lần và Coliform g p 108 lần so v i quy chuẩn
QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thu t Qu c gia về c th i công
nghiệp (m ) h , c th i trong quá trình thi công n u không c
thu gom, xử lý sẽ gây ô nhiễ i ờng xung quanh và gây ô nhiễm chính
ngu c su i Xím Vàng.
3.2.2.3. Tác động môi trường do chất thải rắn
Các ngu n phát sinh ch t th i rắ g gi i ạn xây d ng của D án
c th ng kê trong b ng sau:
Bảng 3.13: Thống kê nguồn phát sinh CTR trong giai đoạn
xây dựng của dự án
Nguồn phát
Thành phần
Khối lƣợng
Chất thải
sinh
dòng thải
phát sinh
Bao g m các thành phần vô
Phát sinh t quá
ơ hữ ơ h g h ờng.
h ắp,
H ng các kim loại n ng
Đ ,
v n chuyể t
g ằm trong gi i
414.688,5m3
hạn cho phép, không có dầu
mỡ và hóa ch t BVTV.
Phát sinh t hoạt
Thành phần là các ch ơ,
Ch t
th i
ộng xây d ng
bao g i g, , h a,
D báo không
xây
d ng
các công
trình
gỗ... Thành phần chính của
l n.
nói chung.
phục vụ khai
ch t th i xây d ng chủ y u là
thác.
các ch ơ h g ộc hại.
G m các ch t hữ ơ ( hi m
Kh i ng CTR
kho ng 50% tổng kh i ng)
sinh hoạ h gi
L
ng
lao
Ch t th i rắn
và các ch ơ Th h hần
là nhỏ kho ng140
ộng t p trung
sinh hoạt t
chính bao g m th c v t, gi y,
kg/ngày.
trong khu v c
lán trại công
th
h a, nh a,
thủy
D án kho ng
(1 g ời th i ra
nhân.
tinh… Th h hần của ch t
280 g ời.
kho ng 0,5 kg rác
th i sinh hoạt bao g m chủ
th i mỗi ngày)
y u là các ch ơ
a) Chất thải rắn sinh hoạt
ng rác th i sinh hoạt tính toán kho ng: 140 kg/ngày, t c kho ng 50,4 t / R h i sinh hoạt v i tỉ tr ng trung bình 500 kg/m3 thì kh i ng ch t th i rắn trong thời gian thi công sẽ kho ng 100,8m3 Đ h i
ng rác l g 2 hi g ần có biện pháp xử m b o không gây
ộ g i ờng, h h ở g n s c khỏe g ời.
b) Chất thải nguy hại
Các loại ch t th i nguy hại có kh g h i h g gi i ạn xây
d ng của D án chủ y u là các loại ch t th i nhiễm dầu mỡ (bao g m bùn dầu
và các loại giẻ nhiễm dầ h ) ng ch t th i h gi hỏ d
báo kho g 3 g/ h g, ng ch t th i rắn này tuy nhỏ h g t nguy hiểm
n h g c thu gom xử lý.
Ch t th i xây d ng g h i và các loại rác th i xây d ng bao g m:
c) Chất thải xây dựng
- i g, ầu th a sắt, thép, mẩu que hàn...
- Các loại bao bì bằng gỗ, v t liệu chèn thi t b .
- Các loại ch t th i rắ h gạch vỡ, vữ i g h a...
Các ch t th i rắn này h h ở g n mỹ i ờ g ộng
i ờ g , c, không khí:
- Gây m t mỹ i ờng.
- L n chi m các diệ í h t không thuộc phạm vi d án.
- Gây h h ở g n mụ í h ử dụng của các diệ í h t b l n
chi m, ví dụ: làm xáo trộn l t bề m , c biệ t canh tác nông nghiệp
xung quanh khu v c th c hiện d án. Là nguyên nhân làm nhiễm bẩn ục
ngu h y tràn cu i he t cát, ch t bẩ , ng thời
có thể gây b i lắng su i.
D ó án cần b trí quy hoạch các bãi th i T g h ổ th i
và quy hoạch bãi th i ũ g ẽ có nhữ g ộng sau:
Tác động do việc hình thành bãi thải
- Quy hoạch bãi th i h g m b o các yêu cầu về kho ng cách, thi t
k , ờ g h c có thể g t lở bãi th i, g h ổi ch ộ
dòng ch y của các con su i, gây thi u hụt ngu c ho h ổi ch ộ
dòng ch y h h ởng n hoa màu của nhân dân vùng hạ
- Quy hoạch bãi th i h g m b h ờ g g t lở g i
phạm vi b i h ờng, gi i phóng m t bằng gây lên các hiệ ng khi u kiện,
m t ổ h g ời s g g ời h ơ g
- Khi bãi th i b t sạt xu ng dòng su i Xím Vàng ho c các khe su i
làm b i lắng dòng ch g n dòng ch y t i thiể ạ n nhà
c biệ h hi ng x dòng ch y t i thiểu nhỏ b th m
h i.
- Q h ổ th i ơi i rác th i xây d g ờng
v n chuyể ; ổ th i h g ú g h g n dòng ch y và làm ô nhiễm
ngu c ti p nh i h i, rác th i.
- Ch ng ngu c su i Xím Vàng, su i Viền sẽ b ô nhiễm, ch t
rắ ơ ử g g Đ h i có thể he ò g ơ g
dẫ c của các công trình thủy l i phía hạ h g i lắng kênh
ơ g h g hó h hiệt hại h g ời dân.
3.2.2.4. Tác động môi trường do tiếng ồn và độ rung
T g gi i ạn xây d ng và xây d ng D án ti ng n có thể phát sinh
- Hoạ ộng của các máy móc, thi t b san l p m t bằng, ch t cây c i, xây
t các ngu n sau:
d ng công trình (máy ủi, ú , ầ , , ộ g…)
- Ti ng n do hoạ ộng của các xe t i v n chuyể , , , g t
liệu xây d ng và các máy móc thi t b ra vào khu v c D án.
- Ti ng n do hoạ ộng nổ h ng tuy n hầm.
Hầu h t các máy móc xây d ng trong d ề g ộ n cao (trên 70
dBA) trong kho ng cách 2m. V t gi i hạn cho phép của Tiêu chuẩn Việt
Nam về i ờng (QCVN 26:2010/BTNMT, 70 dBA vào ban ngày).
Bảng 3.14: Tiếng ồn từ một số máy móc thi công xây dựng
TT
Hoạt động thi công
Mức ồn ở khoảng cách 2m
I Dọn dẹp mặt bằng thi công
1 Máy ủi, gạt
80
2 Xe nâng
72 – 84
3 Xe t i
83 – 94
II
San nền và đầm chặt
1 Máy san
80 – 93
2 Xe lu
73 – 75
III Đào và vận chuyển đất
1 Máy ủi
80
2 Máy gầu ngoạm
72 – 93
3 Xe t i
83 – 94
4 Máy nạo
80 – 83
IV Thi công công trình
1 Máy hàn
71 – 82
2 Máy trộn bê tông
74 – 88
3 ơ g
81 – 84
4 Máy nén không khí
74 – 87
5 Dụng cụ ơ hơi
81 – 98
6 Máy ủi
80
7 Xe chở i g t
83 – 94
8 Xe t i
83 – 94
Hoạ ộng của các máy móc thi t b và xe t i n g g gi i ạn xây
d ng của D án sẽ gây ô nhiễm ti ng gi g ộ rung tại khu v c công
ờng và d c theo các tuy ờng v n chuyển.
Ti ng n là t p h h h ó ờ g ộ và tần su t khác nhau,
sắp x p không có tr t t , gây c m giác khó ch h g ời nghe, c n trở con
g ời làm việc và nghỉ gơi Ti ng ó ộng nguy hiểm là gây nh
h ở g n s c khỏe g ời c biệt là bộ ph n thính giác. Ti ng n có thể
gây mệt mỏi cho công nhân, có thể gây bệnh tâm thần, m t trí, làm phát sinh
ho g i ạ ộng.
a) Tiếng ồn do nổ mìn phá đá
Việc nổ h hi hi g n hầ , g h ầu m i… sẽ
tạo nên ti ng n r t l n có thể ạ n 160 dBA có phạm vi h h ởng và
m ộ lan truyền của ti ng n do việc nổ mìn h c d h
Bảng 3.15: Dự báo phạm vi và mức độ lan truyền ồn do hoạt động nổ mìn
(trong trƣờng hợp không có che chắn)
Khoảng cách (m)
Độ ồn (dBA)
100
119,5
200
108,7
300
102,3
400
97,8
500
94,3
600
91,5
700
89,1
800
87,0
900
85,1
1000
83,5
1100
82,0
1200
80,7
1300
79,4
1400
78,2
1500
77,2
1600
76,2
1700
75,2
1800
74,3
1900
73,5
2000
72,7
[Nguồn: Viện Môi trường và Phát triển Bền vững]
Ti ng n do nổ h hủ y u h h ởng tr c ti n cán bộ,
công nhân thi công tr c ti h g h g n m c gây khó ch u cho nhân
dân khu v c xung quanh. Do khu v c d h h nh
h ởng của ti ng h h g g ể.
b) Tác động do độ rung và chấn động ngầm
Việc nổ mìn sẽ tạ ộ rung l n cho khu v Độ rung gây h h ởng
n các công trình xây d ng ở khu v ó í h 400 h iể t mìn.
Tuy nhiên, gần khu v c khai thác không có công trình l n nên h h ởng
kh g g ể. D án sẽ ti n hành thi công hầm dẫ , h ơ g hi
công là sử dụng máy khoan và k t h p thủ g ó g h n sẽ nh
h ởng tr c ti n công nhân, kỹ h gi hi g n hầm. Khu v c thi
công tuy n hầ h h hông gây h h ở g g ời dân.
3.2.2.5. Các tác động môi trường khác phát sinh trong giai đoạn thi công
a) Thay đổi địa hình địa mạo và cảnh quan khu vực
Việc phát quang th m th c v t, d n dẹp, san ủi m t bằng phục vụ thi
công; việc xây d g ờng giao h g ( ờ g hi g, ờng v n hành) sẽ
làm m t l p phủ, h ổi bề m a hình, làm cho m t b xáo trộn, bở
rời, m t s c liên k t tạ iều kiện cho các quá trình xói mòn, rử i, t lở,
ổ lở h iể h ổi c nh quan khu v c.
b) Xói mòn đất, trượt lở đất đá
Các hoạ ộ g ắp, san l p của D án sẽ gi g hiệ ng
xói mòn tại khu v c D án vào những ngày trời The ột s tài liệu,
kh i g t b ói ò g ờng h p không có biệ h g g a
( he y, phủ l p cỏ, ầm nén) có thể n 1% tổng kh i ng củ t nạo
vét, ch ng. Do v y, tổng kh i g t b xói mòn, chuyển ra khỏi các
kh i t sẽ r t l n t g gi i ạn xây d ng (chuẩn b m t bằng, tôn nền,
ắp, nạo vét…). N u không có các biện pháp hạn ch xói mòn, kh i
g t xói mòn sẽ b cu i he h h ở g n ch ng
c m t trong khu v c.
c) Tác động tới giao thông vận tải khu vực
Hoạ ộng v n chuyển các loại , h i; các máy móc, thi t b ,
nguyên v t liệu xây d g,… g gi i ạn tiền xây d ng và xây d ng của
D án có thể g h hại các tuy ờng trong khu v ( ờng t Trung tâm
huyện Bắ Y n xã Làng Ch , ờng t Trung tâm xã Làng Ch n
h ầu m i, ờng t g C Đ n b n Su i Tù) và sẽ g t
ộ giao thông trên các tuy ờ g Đ ột trong những lý do làm
g h g y ra tai nạn giao thông, ắc tắc giao thông, xu ng c p các
tuy ờng và c n trở i ại củ g ời dân.
d) Tác động tới công trình thủy lợi và diện tích lúa phía hạ lưu nhà máy
Quá trình thi công tại khu v h ó g ơ hiễm ngu n
c su i Xím Vàng, su i Viền và các khe su i (ch t rắ ơ ửng, dầu mỡ…
t tiêu chuẩ h hé ) g c sử dụng cho mụ í h c sinh
hoạ , i tiêu thủy l i h i hủy s n.
Đ h i có thể he ò g ơ g ẫ c của
các công trình thủy l i phía hạ h g i lắ g h ơ g,
hỏng hệ th ng dẫ c ho c nghiêm tr g hơ h i có thể cu n vào
ruộng gây khó h hiệt hại h g ời dân nh ũ
h gi ộ g i ờ g í h h ầ i
cho nông nghiệ p thủ iện Xím Vàng 2 bằ g g c cần cho
Thủy l i su i Tù và su i Viền tr i g , ơ g ng 43,0 l/s. (Phụ
lục tính toán dòng ch y t i thiểu). Khi nhà máy tuân thủ ch ộ v n hành và
m b o biện pháp duy trì dòng ch y t i thiể h h h g h h ởng
n diện tích tr ng lúa của nhân dân vùng hạ ại các b n Chim Hạ, Su i
Tù và b n Vàn xã Chim Vàn.
e) Tác động đến đời sống kinh tế xã hội khu vực
- Tác động do tập trung công nhân
Việc t p trung một s ng l g h a bàn khu v c các xã
sẽ g ộ g i ờng xã hội.
+ Lan truyền bệnh giữ g h g ời dân h ơ g:
L g ộng m i ở ơi h i sẽ là ngu e ơ g ệ h
h h ơ g, ại khu v c sẽ ó g ơ t hiện các bệnh loại bệnh
d h h ệ h ờ g c (tiêu ch y, lỵ, h ơ g h …), ệnh truyền nhiễm
(s t xu t huy t) r t có thể x y ra nh các bệnh xã hội.
Khu v c th c hiện d án thuộc vùng cao, có thể ể i
ng vi phạm pháp lu t lẩn tr n, trà trộn vào công nhân gây tiềm ẩ g ơ
m t tr t t an ninh xã hội, tệ nạn xã hội.
+ Mâu thuẫn giữa công nhân xây d g g ời h ơ g:
Trong nhiề ờng h p, mâu thuẫn giữ g h g ời a
h ơ g ó hể x y ra do khác nhau về t p quán, thói quen sinh hoạt; do xâm
phạm củ g h i v i h ền th ng củ g ời a h ơ g
Nhận xét:
C ộng, h h ở g i ờng t nhiên, kinh t - xã hội
g h gi ộ g i ờ g c phê duyệt là phù
h p v i th c tiễn trong quá trình triển khai thi công d án.
3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy
hi í h c h các v ề h i ời, i é , i h h g ó
C ộng tại khu v c h ch a g m:
3.2.3.1. Khả năng bồi lắng hồ
Đ i v i công trình h ch a ho g ều cần thi h gi ng
bùn cát chuyể n hà g ể có biện pháp xử lý nhằ g ổi th cho
công trình.
Kh i ng (T/n)
Thể tích (m3/n)
Qo
Wo
o
Tuy n
m3/s 106m3 kg/m3 WL
Wd
VL
Vd
S
Đ p
1.97
62.10 0.32
5,964
13,916
19,880 1,514
8,955 10,469
Bảng 3.16: Khối lượng và thể tích bùn cát tại tuyến đập
(Nguồn: Dự án đầu tư công trình thủy điện Xím Vàng 2)
Tổ g ng bùn cát trung bình mỗi i h ch a tại v trí tuy n ầu m i là 10,469 m3/ Gi thi t 50% ch t rắ ơ ử g g c su i sẽ lắ g i h thì kh i ng b i lắng tại ơ g ng 5,234.5 m3. Theo thi t k dung tích củ p thuỷ iện Xím Vàng 2 là 208,000 m3.
N h h g ó iện pháp kh ng ch hiệ ng b i lắng thì toàn bộ
dung tích của các thuỷ iện sẽ b b i lắ g h 39,7 ng bùn
cát về h có thể gi g ũ ó hể c n trở kh g h ạ ộng
của cửa x , g hó h h g n hành n h g c d báo
và có k hoạch kiểm tra, b ỡ g
3.2.3.2. Ô nhiễm hồ
H ch h h h h ó g ơ hiễm do:
Các s n phẩm phân huỷ th m th c v t b chìm ng i h ;
Các ch t rắ ơ ửng, vi sinh và các ch t ô nhiễm khác sẽ theo các dòng
ch i h .
h h gi ại Ch ơ g 2, h m th c v t tại khu v ầu m i và
lòng h nghèo nàn nên sinh kh i không l g i , hi í h c
Chủ d án sẽ ti n hành thu d n lòng h ó g ơ hiễm hữ ơ ại h
ch a do phân huỷ sinh kh i th c v he h gi hỉ g 1 ầu khi
í h c h , ẽ i ổ h, hí ộc do quá trình phân
hủy y m khí xác th c trong lòng h không còn, ch g c h sẽ c
c i thiện theo chiề h ng tích c c.
3.2.3.3. Thay đổi vi khí hậu
H ch a hình thành sẽ g iện tích m c trong khu v D i tác
ộng củ iều kiện thời ti ( ộ ẩm không khí th p, b c xạ m t trời
…) g c b hơi ẽ g Độ ẩm của không khí khu v c xung
h p ch g hơ i ầ hi h ó h ch a.
Việ g ộ ẩ ũ g ẽ tạ iều kiện t t cho các loài côn trùng truyền
bệnh (ru i, muỗi…) h iển t ó ẽ ộng x n s c khoẻ củ g ời
dân các khu v c lân c p ch T hi ộng này là không nghiêm
tr ng do dung tích h , diện tích m t h nhỏ và h ch a có ch ộ iều ti t ngày.
3.2.3.4. Thay đổi dòng chảy sau đập
Việ g p sẽ làm mộ ạn su i i hơ 5 p b h ổi
ng dòng ch y so v i hi h g ó , iề g ghĩ i việc
hệ sinh thái củ ạn su i này b phá vỡ, một s loài thủ i h h hệ cá sẽ b
h h ởng vì m t không gian s ng. Th m th c v g h ạn su i này
sẽ b h ổi.
Đ ạn su i t n nhà máy không có các hộ dân sinh s ng,
không có công trình thủy l i, g h h i h c sinh hoạt. Ngoài ra
tiề g hủy s ạ g h g ó; ộ d a hình quá l n
các loài thủ i h h ũ g h g h g hú ạn su i này. Trong
phạm vi này còn có 07 khe su i nhỏ và su i Viền chạ he h g a hình
nh i Xí V g Ch ó liệu quan trắc về ng các các
khe su i này, tuy nhiên vào thời iểm kh ũ g h h n ý ki n
g ời h he i ch y t hi g
Riêng su i Viề ó ng khá l n, phía hạ hiệ ó g h hủy
l i p su i Viền.
D ó, ộng của việ h ổi dòng ch p chủ y ời
s ng thủ i h ạn su i Xím Vàng và th c v t hai bên bờ su i. M c
ộ h h ở g c d báo ở m ộ trung bình.
Tuy nhiên, D án vẫn ph i có gi i h g h ể m b o dòng
ch y t i thiể ạ n nhà máy he nh hiện hành của
Pháp lu t.
3.2.3.5. Tác động đến dòng chảy sau nhà máy
Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 v n hành theo ch ộ iều ti t ngày và
không có ch g iều ti ũ h h h i ò g h y không có bi n
ộ g õ g h h ch iều ti ũ h T hi , ột s nh
h ởng có thể nh n th ó :
Về mùa khô: Khi h ch í h , g c kể t chân
p xu ng phía hạ ẽ gi i hiề , iề g ghĩ i m c
m t hạ i Xím Vàng gi m xu ng trong thời gi iều ti t của h ;
Về , ũ: V i s có m t của h ch a, một phầ g n
sẽ c tích lại trong h D T ể h iện, một phầ
g hạ S gi g ng và m c chỉ ộ g ạn
sau , hi , g g ò g hi i g
ằ g h ói h g g ò g ó n t c gi m mạnh và
ó h ng trở lại trạ g h i h h ờ g hi h g ó hủ iệ
g c t sau nhà máy thủ iệ hí h g c tổng h p
củ g c x i , g c x th g ng
c x ể m b o dòng ch i ờng qua c ng x dòng ch y môi
ờ g D ó, g c t sau nhà máy thủ iện hầ h h g h ổi.
Chỉ í hơ ng dòng ch ầu mộ ng tổn th t r t nhỏ qua
tuabin, b hơi h i p, tuy n áp l c và cửa van.
3.2.3.6. Tác động của việc duy trì dòng chảy sau đập
Yêu cầ m b o dòng ch p, nh ạn t n nhà máy
là r t yêu cầu bắt buộc và cần thi t. Chủ d án cam k m b o dòng ch y
p và có biệ h ể duy trì x dòng ch y t i thiể T ộng của việc
duy trì dòng ch y t i thiể h :
T ộng tích c c: việ m b o duy trì dòng ch y t i thiể ể m b o
ời s ng thủy sinh của hệ i h h i ạn t n nhà máy và sau nhà
Đ i v i công trình thủ iệ Xí V g 2, ạn t n nhà máy
hiệ h g ó g ột về nhu cầu sử dụ g c củ i ng khác
h , hơ ữa còn có kho ng 7 khe su i nhỏ ch y xu ng su i Xím Vàng do
ó ộ h h ở g i g g c khác là không l n.
Bên cạ h ó, iệc ph i duy trì dòng ch y t i thiểu sẽ h h ở g n
kh g h iện của Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 chủ y u là vào các
tháng mùa kiệt. Tuy nhiên, Nhà máy vẫn ph i i iệ m b o dòng ch y
t i thiể hơ h ầ i h h, h iện.
Việc duy trì dòng ch y t i thiểu của d án sẽ không có hiệu qu n u
Chủ d ơ hi g ể x y ra tình trạng sạt lở , i h i làm
l p dòng su i Xím Vàng và các khe su i nh ạn t n nhà máy, vì
ng dòng ch y t i thiểu nhỏ sẽ b i lắ g, g h n dòng ch y.
3.2.3.7. Ảnh hưởng của việc xả lũ khi có lũ đối với khu vực hạ lưu
C ộng của việc x ũ g m:
+ Gây ra ng p úng, xói mòn, cu i h h ở g n ruộng lúa
canh tác, nhà cửa ời s ng củ vùng hạ c ti p là b n Su i Tù
và b n Chim Hạ.
+ Gây thiệt hại về v t ch t và có thể c tính mạ g g ời và là
nguyên nhân gây mâu thuẫn, xung ột l i ích giữ g ời dân và Nhà máy
thủ iện;
+ Gây xói mòn, sạt lở t; sạt lở khu v c bãi th i h ổi dòng
ch y su i Xím Vàng và các khe su i khác;
+ X ũ, bùn cát v i ng và kh i ng l n gây thiệt hại về hoa
màu, v t ch t và có thể thiệt hại c tính mạng của nhân dân vùng hạ .
D ó, Chủ ầ ần có những biện pháp h ể gi i quy t v ề
này, tránh gây thiệt hại về g ời và củ h g ời dân.
3.2.3.8. Tác động đối với các công trình thuỷ điện, thủy lợi liên quan
Theo quy hoạch b c thang trên su i Xím Vàng thì hiện nay m i chỉ có
công trình thủ iệ Xí V g 2 c quy hoạch xây d ng. Hạ h
thủ iệ Xí V g 2 g Đ D ó, ộng của Nhà máy thủ iện
Xí V g 2 n các công trình thủ iện b c thang là không có.
Tuy nhiên, hạ h , hiện nay có 02 công trình thủy l i p
su i Viền (nhiệm vụ theo thi t k : i ú 9 h , ú g 6 h )
p su i Tù (nhiệm vụ thi t k : i ú 25 h , ú g 20
ha). Khi v n hành nhà máy thủ iện ph i í h m b o ngu c
phục vụ i của 02 công trình thủy l i nêu trên.
Để h gi ộ h h ởng của nhà máy thủ iện Xím Vàng 2
trong quá trình v h h, i h i h p v i Chủ d án là Công ty cổ phần
thủ iện Xím Vàng ti n hành l y mẫu khí, mẫ ể gửi về Phòng thí
nghiệm của Trung tâm Quan trắ T i g i ờng thuộc Sở Tài
g i ờ g ể phân tích. Thời gian l y mẫu phân tích là tháng
8/2018.
(Có phiếu kết quả phân tích chất lượng môi trường kèm theo phụ lục
của khóa luận)
K t qu cụ thể h :
- Quan trắ i ờng không khí (04 v trí): khu v c tr h iện,
- Quan trắ i ờ g c m t (02 v trí): tại h g p và tại hạ
p;
nhà ở g h , p, tại tuy ờng vào d án;
- Quan trắ i ờ g c th i sinh hoạt (02 v trí): khu v c nhà
công nhân, khu v c nhà máy;
V trí quan trắc ch g i ờ g c thể hiệ g ơ sau:
Hình 3.1. Sơ đồ vị trí quan trắc nhà máy
a D h ụ h g ắ
D a trên k hoạch quan trắ c phê duyệt, các thông s quan trắc
c l a ch g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phầ i ờng
ơ g g, ng thời hững thông s g nh trong
các QCVN và TCVN hiệ h h g ó hiệu l c.
Bảng 3.17. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
TT
Nhóm thông số
Thông số
I Môi trường không khí (10 thông số)
1 Vi khí h u
Nhiệ ộ, ộ ẩm, áp su t khí quyển, t ộ gió.
2 Nhóm thông s không khí
Tổng bụi ơ ửng (TSP), CO, NO2, SO2
3
Ti ng , R g ng.
Ti ng , R g ng
II Môi trường nước mặt (11 thông số)
1 Chỉ tiêu v t lý
Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)
2 Chỉ tiêu hóa h c
+) -) (tính theo N), Nitrit 3-) (tính theo P).
pH, DO, COD, BOD5 (20oC), Sắt, Amoni (NH4 (tính theo N), Nitrat (NO3 (NO2
-) (tính theo N), Phosphat (PO4
3 Nhóm vi sinh
Coliform.
III Môi trường nước thải sinh hoạt (10 thông số)
1 Chỉ tiêu v t lý
Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS), Tổng ch t rắn hòa tan.
2 Chỉ tiêu hóa h c
+) (tính theo N), 3-) (tính
-) (tính theo N), Phosphat (PO4
pH, BOD5 (200C), Amoni (NH4 Nitrat (NO3 theo P), Sunfua, Dầu mỡ ộng th c v t.
3 Nhóm vi sinh
Tổng Coliforms.
b. D h ụ hi ắ hi hò g hí ghiệ
Bảng 3.18. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
TT
Tên thiết bị
Model – Xuất xứ
A Thiết bị hiện trƣờng
1 nh v vệ tinh
Model GPS Map 78 Hãng Garmin (USA)
2 ộ n tích phân
Model 2200, hãng Quest (Mỹ)
3 i hí h u Kestrel 4500
Hãng Hach (Mỹ)
4 Máy l y mẫu bụi nhỏ Staplex
Hãng Hach (Mỹ)
5 Máy l y mẫu khí l n, máy l y mẫu khí nhỏ
Model 121H (Nh t B n), Model HS-7 (Nh t B n)
6 ộ rung
e : V 8202 (Đ i )
B Thiết bị phòng thí nghiệm
Hãng Hach (Mỹ)
1 Bộ thi t b phân tích BOD5
2 Bộ phá mẫu COD
Hãng Hach (Mỹ)
3
Tủ s y phòng thí nghiệm
H g i e (Đ c)
4 Cân phân tích
Hãng Precisa (Thụ Điển)
5 Máy c c hai lần
Hãng Hamilton (Anh)
6 Bể siêu âm
H g F (Đ c)
7
Tủ b o qu n mẫu
Hãng Sanaky (Nh t B n)
8 Bộ nh các chỉ i i i h g c Hãng Hach (Mỹ)
C Thiết bị phân tích đặc chủng
1 Máy quang phổ h p thụ nguyên tử
Hãng Perkin Elmer (Mỹ)
2 Máy quang phổ tử ngoại UV-Vis
Hãng Perkin Elmer (Mỹ)
c. Phƣơng pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
c 1 Ph ơ g h ẫ
Bảng 3.19. Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT
Thông số
Phƣơng pháp lấy mẫu
I Môi trường không khí
Nhiệ ộ, ộ ẩm, t ộ
Đ h h ại hiệ ờ g ằ g hi vi khí h u
1
gió, áp su t khí quyển
Kestrel 4500
Đ h h ại hiệ ờ g ằ g hi ộ n tích
2
Ti ng , R g ng
phân 2200, thi t b ộ rung
H p thụ bằng hóa ch t qua máy l y mẫ hí ng nhỏ,
3
SO2 , NO2
thời gian l y mẫu trung bình 01 giờ.
H p thụ vào bình ch a Duran dung tích 500mL không khí,
4 CO
thêm 1mL hóa ch t h p thụ CO ể h p thụ trong 4 giờ.
H p thụ qua máy l y l y mẫu bụi nhỏ Staplex, thời gian
5
Tổng bụi ơ ửng (TSP)
l y mẫu trung bình 01 giờ
II Môi trường nước mặt
Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p bằng chai nh a v i thể tích 3,0
lít/1 mẫu(chai nh a Polietylen 0,5 lít/chai b o qu n H2SO4, 0,5 lít/chai b o qu n
HNO3, 0,5 lít/chai b o qu n HCl, 1,5 lít/chai không b o qu n hóa ch t). Mẫu c
dãn nhãn, b o qu n, v n chuyể he ú g i h ẩn Việt Nam hiện hành:
-TCVN 6663-6:2008 - L y mẫ H ng dẫn kỹ thu t l y mẫ c ở sông su i;
- TCVN 6663-3:2008 - L y mẫu. Phầ 3: H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu;
- TCVN 8880:2011 - Ch g c - l y mẫ ể phân tích sinh v t
Đ h h
ại hiệ
ờng bằng máy pH Hana
1
pH, DO
I e , hỉ tiêu YSI 556.
III Môi trường nước thải sinh hoạt
Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p bằng chai nh a v i thể tích 4,0
lít/1 mẫu (chai nh a Polietylen 0,5 lít/chai b o qu n H2SO4, chai nh a Polietylen
0,5 lít/chai b o qu n HCl, 3,0 lít/2 chai không b o qu n hóa ch t). Mẫu c dãn
nhãn, b o qu n, v n chuyể he ú g i chuẩn Việt Nam hiện hành:
- TCVN 5999:1995 - L y mẫ H ng dẫn kỹ thu t l y mẫ c th i;
- TCVN 6663-3:2008 - L y mẫu. Phầ 3: H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu;
- TCVN 8880:2011 - Ch g c - l y mẫ ể phân tích sinh v t
1
pH
Đ h h
ại hiệ
ờng bằng máy pH Hana
Instrusment
c.2. Phương pháp bảo quản mẫu
- i ờng không khí: Các mẫu khí (Bụi TSP, CO, SO2 , NO2) l y tại
iểm quan trắ c dán nhãn, b o qu n và v n chuyể he ú g
tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành: TCVN 5973:1995 (ISO 9359:1989): Ch t
ng không khí - Ph ơ g h y mẫu phân tầ g ể h gi h g
không khí xung quanh.
- i ờ g c m , c th i sinh hoạt: Mẫ ng trong chai
nh a, có b o qu n hóa ch t theo t ng thông s c dán nhãn và v n chuyển
he ú g TCVN 6663-3:2008 - L y mẫ H ng dẫn b o qu n và xử lý mẫu.
- ), COD: Làm lạnh, b o qu n bằng hóa
+ pH, DO: Đ h h ại hiệ ờ g ằ g H Hanna, YSI 556;
+ ), Nitrat(NO3
+ Amoni (NH4
- ): : Làm lạnh, b o qu n bằng hóa ch t Axit HCl;
ch t Axit H2SO4;
+ Nitrat (NO3
+ BOD5: B o qu n lạnh 20C n 50C, ể ơi i;
+ Coliform: B o qu n lạnh 20C n 50C, bình ch a tiệt trùng;
+ Nhóm kim loại b o qu n bằng hóa ch t Axit HNO3;
+ Tổng ch t rắ ơ ửng, Tổng ch t rắn hòa tan, Nitrit, Phosphat (tính
theo P), Sunfua, Dầu mỡ ộng th c v t: B o qu n lạnh, không b o qu n
hóa ch t.
d. Danh mụ h ơ g h ạc tại hiện ờng và phân tích trong
phòng thí nghiệm
d.1. Phương pháp đo tại hiện trường
Bảng 3.20. Phương pháp đo tại hiện trường
STT
Tên thông số
Phƣơng pháp đo
Dải đo
I Môi trường không khí
Đ h h ại hiệ ờ g he
1
Nhiệ ộ
0 – 500C
QCVN 46:2012/BTNMT
2
Độ ẩm
5 – 95 %RH
Đ h h ại hiệ ờ g he QCVN 46:2012/BTNMT
Đ h h ại hiệ ờ g he
3
T ộ gió
0,6 – 40 m/s
QCVN 46:2012/BTNMT
4
Áp su t khí quyển
850 – 1.100 hPa
Đ h h ại hiệ ờ g he QCVN 46:2012/BTNMT
Đ h h ại hiệ ờ g he
5
Ti ng n
30 – 130 dBA
TCVN 7878 – 2:2010
6
R g ng
Đ h h ại hiệ ờ g
-
II Môi trường nước mặt, nước thải sinh hoạt
1
pH
2 – 12
Đo nhanh tại hiệ ờng theo TCVN 6492:2011
Đo nhanh tại hiệ ờng theo
2
DO
0 – 16
TCVN 7325:2004
d.2. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
Bảng 3.21. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
STT Tên thông số
Phƣơng pháp phân tích
GHĐL
I Môi trường không khí
CO
QTNB-PTN-01(1)
14.000 µg/m3
1
TCVN 5971:1995
22 µg/m3
2
SO2
TCVN 6137:2009
15 µg/m3
3
NO2
18 µg/m3
Tổng bụi ơ ửng (TSP)
TCVN 5067:1995
4
II Môi trường nước mặt, nước thải sinh hoạt
Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS)
TCVN 6625:2000
12 mg/L
1
COD
SMEWW5220D:2012
9mg/L
2
SMEWW5210D:2012
4 mg/L
3
BOD5 (20oC)
+) (tính theo N)
TCVN 6179-1:1996
0,3 mg/L
4
Amoni (NH4
-) (tính theo N)
TCVN 6180:1996
0,40 mg/L
5
Nitrat (NO3
-) (tính theo N)
TCVN 6178:1996
0,05 mg/L
6
Nitrit (NO2
3-) (tính theo P)
TCVN 6202:2008
0,08 mg/L
7
Phosphat (PO4
Sắt
SMEWW311B:2012
0,3 mg/L
8
Coliform
QTNB-PTN-03(1)
-
9
10
Tổng Coliforms
QTNB-PTN-05(1)
-
11
Tổng ch t rắn hòa tan
SMEWW2540C:2012
8 mg/L
12
Sunfua
SMEWW4500S2-D :2012
0,22mg/L
13 Dầu mỡ ộng th c v t
SMEWW5520B:2012
0,3 mg/L
(1): Quy trình thử nghiệm do Phòng thí nghiệm xây dựng.
e iể ắ
C iể ắ h h hầ i ờ g ụ hể ại
g:
Bảng 3.22. Danh mục điểm quan trắc
Vị trí lấy mẫu
Kiểu/ loại
Tên điểm
Mô tả điểm
TT
Ký hiệu - Mã
quan
quan trắc
quan trắc
X
Y
mẫu
trắc
I Môi trường không khí
Khu v c tr c
Tác
Có vách kính h g cách giữa tổ
KK636
2353185
533188
1
h iện
ộng
máy v i phòng
iều kiển
V trí nhà ở
Tác
KK637
2352677
532987
Kho ng 10 công nhân
2
công nhân
ộng
g iệc
Tác
Có 3 công nhân tr c
3 V í p
KK638
2352310
532551
ộng
h ờng xuyên
Tác
Í g ời qua
V trí tuy n vào ờng
KK639
2353157
533246
4
ộng
lại
d án
II Môi trường nước mặt
Th g
Tác
NM303
2352323
532560 Khu v p
1
p
ộng
Tác
Khu v c nhà
2 Hạ p
NM304
2353176
533204
ộng
máy
III Môi trường nước thải sinh hoạt
2352678
533003
Tại iểm x th i ra môi
1
Khu v c nhà ở công nhân
NTSH03 2
Tác ộng
ờng
Tại iểm x th i ra môi
2353180
533251
2
Khu v c nhà máy
NTSH03 3
Tác ộng
ờng
Bảng 3.23. Điều kiện lấy mẫu
Ký hiệu
Ngày lấy
Đặc điểm
Điều kiện
Tên ngƣời lấy
STT
Giờ lấy mẫu
mẫu
mẫu
thời tiết
lấy mẫu
mẫu
Thành phần môi trường không khí
I
KK636
8h35’ - 9h35’
1
10h55’ -
Trầ V Q
Đ ng nhu
KK637
2
Trời nắng,
11h55’
10/08/2018
cầu quan trắc
Mai Thanh Kh
gió nhẹ
hiệ ờng
Nguyễn Tu n Du
KK638
7h05’ - 8h05’
3
KK639
9h50’ - 10h50’
4
Thành phần môi trường nước mặt
II
NM303
7h25’ - 7h35’
1
Trầ V Q
Đ ng nhu
Trời nắng,
10/08/2018
cầu quan trắc
Mai Thanh Kh
gió nhẹ
2
NM304
8h50’ - 9h00’
hiệ ờng
Nguyễn Tu n Du
III
Thành phần môi trường nước thải sinh hoạt
1 NTSH032
9h05’ - 9h15’
Trầ V Q
Đ ng nhu
Trời nắng,
10/08/2018
cầu quan trắc
Mai Thanh Kh
gió nhẹ
2 NTSH033
9h15’– 9h25’
hiệ ờng
Nguyễn Tu n Du
f. Công tác QA/QC trong quan trắc
f.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
Trong công tác l p k hoạch, b í iểm quan trắ h c
các nội g hí h h :
- Đ iểm, thông s , loại mẫu và thời gian th c hiện.
- g c phòng thí nghiệm, quan trắ h g ời, trang thi t b .
- Ph ơ g h y mẫu, phân tích. Kinh phí th c hiện
f.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Các khâu chuẩn b h h ơ g h ắ c th c hiệ ầ ủ
t lên k hoạch quan trắc bao g m các nội dung:
+ Chuẩn b tài liệu (Các loại b , thông tin chung về khu v c l y
mẫu, các loại phi iề ,…)
+ Chuẩn b dụng cụ, thi t b (Dụng cụ, thi t b , h c thử, thi t b l y
mẫu, thi t b ng, b o qu n và v n chuyển mẫu, thi t b b o hộ, ộ g…)
+ Chuẩn b kinh phí (Công tá hí, ú hí)
f.3. QA/QC tại hiện trường
* Đảm bảo chất lượng
- Công tác th c hiện ngoài hiệ ờ g m b o khẩ ơ g, hí h
Thi t b l y mẫ c kiểm chuẩ nh kỳ, cán bộ th c hiện l y mẫu có
chuyên môn sâu và có kinh nghiệm trong công tá i y mẫu ngoài hiện
ờng.
- Các thông s h h hiệ ờ g c th c hiện ngay tại iểm
l y mẫu, mẫu sau khi l g c ti n hành b o qu n theo yêu cầu của t ng
thông s quan trắ c v n chuyển về phòng thí nghiệm trong thời gian
ngắn nh t.
- Các s liệu, thông tin ngoài hiệ ờ g c ghi lại vào Biên b n
quan trắc tại hiệ ờng và sổ nh t ký hiệ ờng của cán bộ quan trắc, có
ti n hành chụp những hình nh hiệ ờng tại v trí quan trắc và l y mẫu.
- X nh v trí l y mẫu:
Các v trí l y mẫu tuân thủ ú g he hoạ h c xây d ng.
- Chuẩn b l y mẫu:
+ Thi t b l y mẫu khí bao g m thi t b l y mẫ hí ng nhỏ,
thi t b l y mẫ hí ng l , i hí h u Kestrel 4500, máy GPS
cầ , nh v vệ tinh. Các hóa ch c pha làm dung d ch h p thụ
hí ề c mua của hãng s n xu t tin c , h i ng mẫu khí có nút xoắn
c chuyển về phòng thí nghiệm và phân tích trong vòng 24 giờ.
+ Thi t b i ng , g ng.
+ V i mẫ c:
Mẫ c l y bằ g h ơ g h y mẫu tr c ti p, dụng cụ ch a
mẫu chai nh a polietylen và chai thủy tinh t i , c b o qu n theo yêu
cầu t ng thông s . Cụ thể tại B ng sau:
Bảng 3.24. Dụng cụ và phương pháp bảo quản mẫu nước
TT
Tên dụng cụ
Bảo quản
Chai nh a trắng1,5 lít
Không b o qu n hóa ch t
1
2
Chai nh a trắng 0,5 lít
Axit H2SO4
3
Chai nh a trắng 0,5 lít
Axit HNO3
4
Chai nh a trắng 0,5 lít
Axit HCl
f.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm
* Đảm bảo chất lượng trong phòng thí nghiệm
- Về ỹ h i hò g hí ghiệm:
ỹ h i c giao chính th c th c hiện thử nghiệ hi h ạo
phòng thí nghiệ h gi ạ ộ chính xác theo yêu cầu theo các
tiêu chí nội bộ.
- Hệ th ng qu n lý ch ng phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm
thi t l p và duy trì hệ th ng qu n lý ch ng phù h p v i phạm vi hoạt
ộng, b m tính khách quan và chính xác của các k t qu thử nghiệm.
- Kiểm soát tài liệu, h ơ hò g hí ghiệm: Phòng thí nghiệm th c
hiện phân loại, th g , ữ, qu n lý và kiểm soát các tài liệu, h ơ h ộc
hệ th ng qu n lý ch ng của phòng.
- Ph ơ g h hử nghiệ : C h ơ g h hử nghiệ c sử
dụ g h ơ g h i h ẩ h h: QCV h TCV ,
h ơ g h c qu c t c th a nh n tại Việt Nam. Qu n lý mẫu
thử nghiệm: Các quy trình qu n lý mẫu thích h p v i t ng thông s phân tích
cụ thể.
Các mẫ hi h í h g giữ và b o qu n trong
một thời gi he nh hiệ h h ể sử dụ g g ờng h p cần
kiểm tra và phân tích lại.
* Kiểm soát chất lượng trong phòng thí nghiệm
S ng mẫu QC t i thiểu cần th c hiện trong mỗi mẻ mẫu ph i ủ ể
kiểm tra s nhiễm bẩn của dụng cụ, hóa ch t, thu c thử, các y u t h h ởng
h gi ộ chụ , ộ chính xác của k t qu h í h h g h g c
t quá 15% tổng s mẫu cần phân tích của mộ h ơ g h ắc. Mẫu
QC sử dụng bao g m 01 mẫu trắ g h ơ g h
+ Mẫu trắng phương pháp: là mẫu v t liệu sạ h, h ờ g c c t hai
lầ , c sử dụ g ể kiểm tra s nhiễm bẩn dụng cụ và hóa ch t, ch t chuẩn
trong quá trình phân tích mẫu. Mẫu trắ g h ơ g h c tr i qua các
c xử , h í h h ẫu th c.
+ Mẫu chuẩn thẩm tra: là dung d ch chuẩn của ch t cần phân tích có
n g ộ nằm trong kho g ủa thi t b hay kho ng làm việc củ ờng
chuẩ c sử dụ g ể kiểm tra quá trình hiệu chuẩn thi t b , theo dõi quá
h ẫu sau một kho ng thời gi ẫu nh nh.
- Kiểm tra s thành thạo của nhân viên.
H g hò g hử nghiệm có tổ ch c kiể ộ thành thạo của
nhân viên d ơ ở h gi h ơ g h hử nghiệm liên phòng do
hội các phòng thử nghiệm Việt Nam – Vinalab, Trung tâm Quan trắc – Tổng
cụ i ờng tổ ch c.
f.5. Hiệu chuẩn thiết bị
- Thông tin về việc th c hiện hiệu chuẩn thi t b : Thi t b quan trắc
c hiệu chuẩ he Th g 23/2013/TT/ HC nh về ờng
i v i h ơ g iệ hó 2, Thi t b quan trắ c hiệu chuẩn 01
lầ / ại Trung tâm Quan trắ i ờng Miền Bắc – Tổng cục Môi
ờng.
3.2.3.9. Kết quả quan trắc môi trường không khí
Bảng 3.25. Kết quả quan trắc môi trường không khí
QĐ
Kết quả phân tích
Đơn vị
Phƣơng pháp
TT Chỉ tiêu phân tích
3733/2002/
tính
phân tích
QĐ-BYT
KK636 KK637 KK638 KK639
QCVN
1 hiệ ộ
oC
25,5
26,0
24,1
25,1
18 - 32(2)
46:2012/BTNMT
QCVN
2 Độ ẩ h g hí
%
60,4
73,8
70,2
77,6
40 - 80(2)
46:2012/BTNMT
QCVN
3 T ộ gió
m/s
< 0,6
< 0,6
< 0,6
< 0,6
0,2 - 1,5(2)
46:2012/BTNMT
QCVN
4 Á hí ể
hPa
986,2
985,0
978,0
987,5
-
46:2012/BTNMT
TCVN 7878-
5 Ti g
dBA
68
68
66
69
85(3)
2:2010
Đ h h ại hiệ
6 R g g(*)
m/s
KPH
KPH
KPH
KPH
0,2(4)
ờ g
7 CO(*)
mg/m3
< 14
< 14
< 14
< 14
40
QTNB-QTPT- 01(1)
TCVN
8
(*)
mg/m3
0,044
0,040
0,053
0,051
10
SO2
5971:1995
<
<
TCVN
(*)
mg/m3
0,026
10
0,028
9 NO2
0,015
0,015
6137:2009
<
TCVN
10
mg/m3
0,158
0,121
0,238
8
Tổ g ụi ơ ử g (TSP)(*)
0,084
5067:1995
KK636: Khu v c tr h iện.
KK637: V trí nhà ở công nhân.
KK638: V í p.
KK639: V trí tại tuy ờng vào d án.
Nh n é h gi t qu quan trắ i ờng không khí
Th hiệ ẫ hí ại 04 í: h h iệ , í h ở
g h , í , v í ờ g h í h
hể hiệ ại g P 1 2 – Phụ ụ 1
a. Nhóm thông số vi khí hậu: So sánh v i QCVN 26:2016/BYT: Quy
chuẩn kỹ thu t qu c gia về vi khí h u – Giá tr cho phép vi khí h u tại ơi
làm việc.
- Nhiệt độ: Tại 04/4 í ( h h iệ , í h ở g nhân) ó ộ g g h g 24,10C - 26,00C ằ trong GHCP ủ Q h ẩ (18 - 320C);
- Độ ẩm: Tại 04/4 í ( h h iệ , í h ở g nhân) ó ộ g g h g 60,40C - 77,60C ằ g h g
cho phép ủ Q h ẩ (40 - 80%);
- Tốc độ gió: Tại 04/4 í ề ó hỏ hơ gi i hạ ủ hi
(<0,6 / ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (0,2 - 1,5 m/s);
- Áp suất khí quyển: Tại 04/4 í ó ộ g g h g
978,0 hPa – 987,5 hPa. QCVN 26:2016/BYT h g h gi h
i i h g
b. Rung đứng: So sánh v i QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thu t
qu c gia về rung – Giá tr cho phép tại ơi iệc.
- Rung đứng: tại 04/4 v í ều KPH (Không phát hiện th y), nằm
trong GHCPcủa Quy chuẩn (0,2 m/s).
c. Tiếng ồn: So sánh v i QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thu t
qu c gia về ti ng n – M c ti p xúc cho phép ti ng n tại ơi iệc.
- Tiếng ồn: Tại 04/4 v trí có k t qu dao ộng trong kho ng 66 dBA
– 69 dBA nằm trong GHCP của Quy chuẩn (85 dBA).
d. Các chất khí (CO, NO2, SO2), Bụi lơ lửng (TSP): So sánh v i QĐ
3733/2002/QĐ-BYT: Quy nh của bộ ởng bộ y t về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ i h ộng, 05 nguyên tắc và 07 thông s vệ i h ộng.
- Nồng độ SO2: Tại 04/4 v trí có k t qu ộng trong kho ng t 0,040 mg/m3 – 0,053 mg/m3, nằm trong GHCP của Quy nh (10 mg/m3);
- Nồng độ NO2:Tại 04/4 v trí có k t qu ộng t nhỏ hơ GHĐ củ h ơ g h (< 0,015 mg/m3) n 0,028 mg/m3 nằm trong GHCP của Quy nh (10 mg/m3);
- Nồng độ CO:Tại 04/4 v trí có k t qu nhỏ hơ GHĐ (< 14 g/m3)
nằm trong GHCP của Quy nh (40 mg/m3);
- Bụi lơ lửng (TSP): Tại 04/4 v trí có k t qu ộng t nhỏ hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,084mg/m3) n 0,238 mg/m3 nằm trong GHCP của Quy nh (8mg/m3).
3.2.3.10. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt
Bảng 3.26. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt
Kết quả phân tích
TT
Chỉ tiêu phân tích
Đơn vị tính
QCVN 08 - MT:2015/BTNMT (Cột A2)
Phƣơng pháp phân tích
NM303 NM304
1
pH
-
7,1
7,2
6 – 8,5
TCVN 6492:2011
2 Ôxy hòa tan (DO)
mg/L
5,0
5,2
≥ 5
TCVN 7325:2004
3 Tổ g h ắ ơ ử g (TSS)
mg/L
< 12,0
< 12,0
30
TCVN 6625:2000
mg/L
< 4,0
< 4,0
6
4 BOD5 (200C)
TCVN 6001- 1:2008
5 COD(*)
mg/L
< 9,0
< 9,0
15
SMEWW 5220C:2012
+) (tính theo N)
mg/L
< 0,30
< 0,30
0,3
6 Amoni (NH4
TCVN 6179- 1:1996
-) (tính theo N)
mg/L
< 0,05
< 0,05
0,05
7 Nitrit (NO2
TCVN 6178:1996
-) (tính theo N)
mg/L
< 0,40
< 0,40
5
8 Nitrat (NO3
TCVN 6180:1996
3-) (tính theo
9
mg/L
< 0,08
< 0,08
0,2
Phosphat (PO4 P)
TCVN 6202:2008
10 Sắ (Fe)
mg/L
< 0,3
< 0,3
1,0
SMEWW 3111B:2012
11 Coliform(*)
MPN/100mL
100
500
5.000
QTNB- QTPT-03(1)
NM303: V trí tại h g p.
NM304: V trí tại hạ p.
h é h gi ắ i ờ g
Th hiệ ẫ ại 02 í: Th g , hạ
h í h h i QCV 08-MT:2015/BTNMT- (Cộ A2) -
Q h ẩ ỹ h Q gi ề h g hể hiệ g g
PL1.3 - Phụ ụ 1
- pH: ó ầ 7,1 7,2 ằ g GHCP ủ Q h ẩ
(6-8,5);
- Hàm lượng DO: 02/2 í ó ầ 5,0 5,2 g/ ằ
g GHCP ủ Q h ẩ (≥ 5 g/ );
- Tổng chất rắn lơ lửng (TSS): ại 02/2 í ó hỏ hơ GHĐ
(<12 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (30 g/ )
- BOD5 (200C): Tại 02/2 í ó ề ó hỏ hơ GHĐ ủ
h ơ g h (< 4,0 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (6 g/ )
- COD: Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ (< 9 g/ ) ằ
+) (tính theo N):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ
g GHCP ủ Q h ẩ (15 g/ )
- Amoni (NH4
-) (tính theo N):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ
GHĐ (< 0,30 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (0,3 g/ )
- Nitrat (NO3
-) (tính theo N): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ
GHĐ (< 0,40 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (5 g/ )
- Nitrit (NO2
GHĐ ủ h ơ g h (<0,05 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ
3-) (tính theo P):Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ
(0,05 mg/L).
- Phosphat (PO4
GHĐ ủ h ơ g h (<0,08 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ
(0,2 mg/L).
- Sắt (Fe): Tại 02/02 í ề ó hỏ hơ GHĐ ủ h ơ g
pháp (<0,3 g/ ) ằ g GHCP ủ Q h ẩ (1,0 g/ )
- Coliform: Tại 02/2 v trí có k t qu lầ t là 100 MPN/100mL và
500 MPN/100mL, nằm trong GHCP của Quy chuẩn (5.000 MPN/100mL).
3.2.3.12. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước thải sinh hoạt
Bảng 3.27. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sinh hoạt
QCVN
Kết quả phân tích
TT
Chỉ tiêu phân tích
Đơn vị
Phƣơng pháp phân tích
14:2008/BTNMT Cột A - Cmax
NTSH032 NTSH033
1
pH
7,2
7,1
5 - 9
-
TCVN 6492:2011
36
mg/L
13,8
15,3
2 BOD5 (200C)
TCVN 6001- 1:2008
60
3
mg/L
14
16
TCVN 6625:2000
Tổ g h ắ ơ ử g (TSS)
600
4 Tổ g h ắ hò (*)
mg/L
8,6
8,9
SMEWW 2540C:2012
1,2
5
mg/L
< 0,22
< 0,22
Sunfua (tính theo H2S)(*)
SMEWW 4500 -D:2012
S2
6
6 Amoni (tính theo N)
mg/L
1,46
1,22
TCVN 6179- 1:1996
36
-) (tính theo N)
mg/L
< 0,40
< 0,40
7 Nitrat (NO3
TCVN 6180:1996
12
8 Dầ ỡ ộ g, h
mg/L
8,2
8,3
SMEWW 5520B:2012
3-) (tính
9
mg/L
< 0,08
< 0,08
7,2
TCVN 6202:2008
Phosphat (PO4 theo P)
10 Tổ g C if (*)
MPN/100mL
2.600
2.300
3.000
QTNB-QTPT- 05(1)
NTSH032: Khu v c nhà ở công nhân.
NTSH032: Khu v c nhà máy.
Th hiệ ẫ h i i h h ạ ại 02 í: h h ở g
nhân – ại iể h i i ờ g, h nhà máy – ại iể h i
i ờ g h í h h i QCV 14:2008/ T T-
(Cộ A - Cmax) (Q h ẩ ỹ h Q gi ề h g h i i h
h ạ ) hể hiệ g g P 1 4 - Phụ ụ 1
- pH: ó ầ 7,2 7,1 ằ g GHCP (5-9). - Tổng chất rắn lơ lửng (TSS): Tại 02/2 í ó ầ 14
g/ 16 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (60 g/ )
- BOD5 (200C):Tại 02/2 í ó ầ 13,8 g/ 15,3
g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (36 g/ )
- Tổng chất rắn hòa tan: Tại 02/2 í ó ầ 8,6 g/
+) (tính theo N): Tại 02/2 í ó ầ 1,46
8,9 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (600 mg/L).
- Amoni (NH4
g/ 1,22 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (6 mg/L).
-) (tính theo N): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,40 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (36 mg/L).
- Nitrat (NO3
- Sunfua (tính theo H2S): Tại 02/2 í ề ó hỏ hơ GHĐ
củ h ơ g h (< 0,22 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ (1,2 g/ ) 3-) (tính theo P): Tại 02/2 í ó ề hỏ - Phosphat (PO4
hơ GHĐ ủ h ơ g h (< 0,08 g/ ), ằ g GHCP ủ Q h ẩ
(7,2 mg/L).
- Dầu mỡ động thực vật: Tại 02/2 í ó ầ 8,2 g/
8,3 g/ ằ g GHCP ủ Q h ẩ (12 mg/L).
- Tổng Coliforms: Tại 02/2 í ó ầ t là 2.600
MPN/100mL và 2.300 P /100 ằ ngoài GHCP ủ Q h ẩ (3.000
MPN/100mL).
3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím Vàng 2
3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị
- Việc b i h ờng cho các hộ gi h h h ởng: Chủ d án h i
h p ch t chẽ v i Ban gi i phóng m t bằng huyện, Phòng Tài nguyên và môi
ờng huyệ ể ti n hành b i h ờng cho các hộ dân ch u h h ởng theo
ú g nh hiện hành.
- Gi m thiể ộng do chuyể ổi mụ í h ử dụng r g t lâm
nghiệp: Việc thu h i r ng, chuyển mụ í h ử dụng r ng c th c hiện
he nh tại iề : Điều 26, 27, 28 Lu t B o vệ và phát triển r ng;
Điều 26, 27, 28, 29 Ngh nh s 23/2006/ Đ-CP ngày 03/3/2006 của Chính
phủ Về thi hành Lu t B o vệ và phát triển r g; Điều 8 của Quy nh s
186/2006/QĐ-TTg g 14 h g 8 2006 ủa Thủ ng Chính phủ về
việc ban hành Quy ch qu n lý r ng. Việc thu h i r ng, chuyển mụ í h ử
dụng r ng ph i th c hiệ ng thời v i việc thu h i t, chuyển mụ í h ử
dụ g t.
Nhận xét:
h y việc gi m thiể ộ g g gi i ạn chuẩn b trên th c t
tuân thủ he ú g ội g ề xu t trong Báo cáo h gi ộng môi
ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt.
3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng
3.3.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường đã được đề cập trong
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt
Bao g m các gi m thiể ộng t i: i ờng không khí; gi m thiểu
ộng t i ch g c(gồm nước thải sinh hoạt, nước mưa chảy tràn,
nước thải từ quá trình thi công); gi m thiể ộng do ch t th i rắn (chất
thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn xây dựng, chất thải rắn nguy hại); gi m thiểu
ộng do ti ng n, rung ch n; gi m thiể ói ò , t lở ; gi m
thiể ộng do t p trung công nhân; gi m thiể ộng liên quan t i
giao thông trên các tuy ờng ra vào khu v c D án.
Các biện pháp gi m thiể c nêu ra trong Báo cáo h gi ộng
i ờ g c phê duyệt là phù h p v i iều kiện th c tiễ , c chủ d án
áp dụng trong su t quá trình thi công xây d ng d án.
3.3.2.2. Đề xuất bổ sung thêm biện pháp giảm thiểu tác động so với Báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt
T g h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ
phê duyệt ề xu c biện pháp gi m thiể ộng do ch t th i rắn xây
d ng. Tuy nhiên biện pháp h ụ thể, õ g i v i việ ổ t
th i của d T i ề xu t bổ sung thêm: thi t k d c b trí 03 bãi th i
ể m b o ti ộ hi g g h ơi iện tích quy hoạch nh sau:
Bảng 3.28: Đề xuất bãi thải của dự án
STT
Vị trí
Diện tích (m2)
Thể tích chứa (m3)
1
5.444,5
16333,5
Bãi th i s 1 phục vụ thi công p và một phần tuy n hầm
2
130.000,0
390000,0
Bãi th i s 2 tại khu v c thi công tuy n hầm
3
1.5212,2
45636,6
Bãi th i s 3 phục vụ thi công tuy n hầ ờng ng áp l c
150.656,7
451970,1
Tổng
Gi m thiể ộng do bãi th i.
* Gi i pháp kỹ thu t:
- Các bãi th i c b trí phân b trên toàn bộ d án m b o công tác
v n chuyể , ổ th i Đ i v i d án, kh i g h i phát sinh t p
trung nhiều nh t tại 03 hạng mụ hí h: ầu m i, tuy n hầ ờng ng
áp l c. Biện pháp thi công tuy n hầm là t cửa hầm phụ (giữa tuy n hầm) thi
công ều về hai phía tuy n hầ ó iệc b trí 03 bãi th i h h h p.
- Quá trình thi công, tính toán t n dụ g h i ể ắ p, san nền
ờng thi công, san nền nhà máy, trạm phân ph i iện, nhà phụ tr … gi m
chi phí ca máy, nhân công, nhiên liệu trong quá trình v n chuyể , ắp.
- Các bãi th i c thi t k m b o tiêu chuẩ ể giữ ó
hệ th g h h h hiệ g t lở g ộ g n
khu v c xung quanh. Sau khi bãi th i c l ầy sẽ ti n hành quy trình
ó g i h i he nh, diện tích các bãi th i này sẽ c lu lèn
ch t v i =9,5 ẽ phủ l t màu và ti n hành tr g h ể
tránh xói lở m b o an toàn cho bãi th i và tr lại i ờng t nhiên
cho khu v c.
Công ty cam k c khi thi công sẽ cùng Chính quyền các xã Xím
Vàng, Chim Vàn và Làng Ch u kh o sát chi ti t, ký k t cam k t về v í ổ
th i và ch u trách nhiệm hỗ tr , b i h ờng n u do bãi th i g ổ th i
của D án gây ra.
* Biện pháp c i tạo, phục h i i ờng bãi th i:
- Đ m b o s ổ nh của bãi th i, g h n tình trạng sạt lở, xói mòn
g i l p sông su i, b o vệ các công trình xây d ng xung quanh.
- Tr ng cây phủ xanh các bãi th i, tr lại màu xanh và c i thiện môi
ờng không khí...
- C i tạo c nh quan nhằ i ờng và hệ sinh thái về i ờng
và hệ i h h i ầu n u có thể.
Giải pháp thực hiện:
Để m b o an toàn bãi th i và b o vệ i ờng, các bãi th i sẽ c
gia c và tr ng cây v i nội dung cụ thể h :
+ Gia c hai bên chân bãi th i hí h g hạ h ng xói
ò t lở.
+ Phủ t màu lên trên bề m t các bãi th i v i chiều dày 0,5m, san gạt
qua bề m t bãi th i cho bằng phẳng, tạ ộ d c thoát t hi c khi tr ng
cây: Diện tích bề m t các bãi th i cần san gạt kho ng: 15ha, san gạt v i chiều
sâu trung bình 0,1m.
Kh i g t phủ lên trên bề m t bãi th i: 75000 m3. Kh i ng san gạt là 15000m3
+ Tr ng cây trên bãi th i: Ti n hành tr ng loại keo lá tràm phủ xanh bề
m t bãi th i.
Diện tích tr ng keo lá tràm là 15 ha.
M ộ tr ng keo lá tràm: 2.500 cây/ha.
+ Xây d ng h lắng xung quanh bãi th i: Để ngu c thoát ra t bãi
th i c xử lý, lắ g g c khi thoát ra ngu n ti p nh n, ti n hành
h lắng tại bãi th i.
S ng h lắng: 02 h x 03 bãi = 06 h . Kh i g h : 729 m3.
+ Đ h h c xung quanh các bãi th i dẫ i
vào su i;
+ Ch ó ng bổ sung cây b ch t trên toàn bộ diện tích các bãi
th i m b o m ộ cây theo yêu cầu.
+ Bàn giao diệ í h 3 h ó h hí h ề a
h ơ g n lý.
+ Báo cáo v i Sở T i g i ờng tỉnh ti n hành công tác
kiểm tra, xác nh n hoàn thành công trình xử i ờ g he nh của
Ngh nh s 29/2011/ Đ-CP.
Chi phí c i tạo, phục h i i ờng = chi phí hạ tầng (san gạ , ắp
, h ...) + chi phí tr g h = 2,752,971,000 ng +
1,172,850,000 ng = 3, 925,821,000 ng.
Chủ ầ cam k t b trí kinh phí cho hoạ ộng c i tạo, phục h i môi
ờng và chi phí này c tính vào chi phí thi công công trình.
3.3.3.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động đến môi trường đã được đề cập trong
Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt
3.3.3. Trong giai đoạn vận hành
h gi ộ g i ờ g U D ỉ h Sơ h
ệ ề xu các biệ pháp gi thiể tác ộ g ổi v i khu v h
ch (phương án thu dọn lòng hồ trước khi tích nước vận hành hồ chứa, biện
pháp giảm thiểu tác động do bồi lắng lòng hồ); biệ h gi hiể ộ g
ủ h h i ắ h i; biệ pháp gi thiể ti g và ộ rung; biệ
pháp c i hiệ i ờ g i h - hội h .
Nh xét:
Các biệ pháp gi thiể ề xu trong Báo cáo h gi ộ g i
ờ g U D ỉ h Sơ h ệ hiệ g chủ d án áp
dụ g, có tính th tiễ cao. Các tác ộ g, h h ở g x trong quá trình hoạ
ộ g củ nhà máy thủy iệ Xím Vàng 2 gi thiể mộ cách g
kể. Đ b tuân thủ theo các quy h hiệ hành củ pháp lu .
3.3.3.2. Đề xuất bổ sung thêm biện pháp giảm thiểu tác động so với Báo cáo
đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Sơn La phê duyệt
Để gi hiể ộ g ủ h hủ iệ Xí V g 2 trong giai
oạ hoạ ộ g. Tôi i ề xu , bổ sung thêm iệ h gi hiể ộ g
i h gi ộ g i ờ g U D ỉ h Sơ h
ệ , cụ thể nh sau:
a iệ h gi hiể ộ g ại g
Để gi m thiể ộ g h ổi dòng ch p ph i có biện
h m b o dòng ch y t i thiể ạ n nhà máy:
Giá tr dòng ch y t i thiểu tính toán là 0,43 m3/ ơ ở ể UBND tỉnh
nh dòng ch y t i thiểu trong quy nh phê duyệ ĐT
công b công khai l y ý ki n các tổ ch c kinh t i n khai thác sử
dụ g i g ại diện cộ g g i h g
v c. Giá tr dòng ch y t i thiể c ch p thu ũ g ơ ở ể Chủ ầ
triể h i gi i ạn Thi t k kỹ thu t và Thi công công trình. Chủ ầ
cam k m b o tr lại dòng ch y t i thiể Xí V g 2 c
UBND tỉnh công b .
* Ph ơ g g h m b o dòng ch y t i thiểu:
Gi ò g h i hiể h g gi i ạ ầ h
hiệ D Chủ ầ g h hi ỹ h , ẽ tính toán
hi i h , hẩ ộ ở g ủ C g ò g h i
hiể he g g h g h ủ Ph
i ờ g i h h i h g g h
T g ó, ẽ chi ti t hoá và bổ sung nhiệm vụ của c ng x h :
C ng x c b í g h p tràn, g m 01 cửa x , trong giai
ạn thi công có nhiệm vụ dẫ ò g hi g g h ầu m i, trong giai
ạn v n hành có nhiệm vụ x bùn cát tích tụ m b o duy trì dòng ch y t i thiểu v i ng Qtt= 0,43 m3/ , í h h c bxh=2,0x2,0m. V n hành cửa van bằng máy bằ g í iện s c nâng 3T.
b. Biện pháp gi m thiể ộ g i v i công trình thủy l i phía hạ :
- Tí h g c ph i tr lại m b o công g ủa
2 công trình thủy l i p su i Viề p su i Tù.
- Tham v g ời dân các b n Chim Hạ, Su i Tù, b n Vàn – xã Chim
Vàn, cộ g g , Chí h ề Chi V ơ n lý về
h ơ g m b o ngu c cho sinh hoạ i tiêu.
- Th c hiện nghiêm túc quy trình v h h Cơ ó hẩm
quyền phê duyệt.
- Báo cáo k p thời cho chính quyề h ơ g, g ời dân các b n hạ
ơ h hi ó h ổi về thi t k , h ơ g h c v n
hành Nhà máy.
- Cam k m b o duy trì dòng ch y t i thiểu bằng biện pháp kỹ thu t.
c iệ h gi hiể ộ g ủ ũ i i hạ
Việ iề i ò g h ẽ hủ ú g h iề h i Chủ ầ
hủ ghi g h hiệ h h ề iệ ,
ũ h g i hời h g hạ hằ h g ời
h ơ g h g h g hạ , hạ h i hiệ hại
ề g ời ủ ó hể
X g ề gh ó hẩ ề hẩ h, h ệ iều
hỉ h Q h h h h h h h è he Q h
2697/QĐ-U D g 08/10/2009 ủ U D ỉ h Sơ ề iệ h ệ
h h h h h h hủ iệ Xí V g 2, Xí V g,
h ệ ắ Y , ỉ h Sơ
Sau khi Quy trình v n hành h ch c ban hành, Công ty Cổ phần
thủ iện Xím Vàng có trách nhiệm:
- Ban hành và th c hiện lệnh v n hành h ch he nh
trong Quy trình v h c phê duyệt;
- T ũ h g , T ởng Ban chỉ huy Phòng ch ng lụt bão
Công ty ph i ti n hành kiểm tra toàn bộ thi t b , công trình và nhân s ;
- Tuân thủ các nguyên tắc xử lý s c trong v n hành công trình;
- Tổ ch a bộ máy qu n lý, v h h, h i h m b o an toàn và hiệu
ích cao nh t của h ch a.
- Tổ ch c quan trắc m c h và quan trắ g
- L h ơ g báo ngắn hạn ngu n h , ơ ở
các d báo chung củ ơ hí ng thủ c gia.
- Yêu cầu ho c ki n ngh các c p chính quyền, các ngành liên quan và
các hộ g c th c hiện Quy trình v n hành, tham gia b o vệ an toàn công
trình, b o vệ s n xu t khi x ũ
- Theo dõi, phát hiện và xử lý k p thời các s c . Kiểm tra sửa chữa
g h ũ, m sử dụng công trình an toàn và
bền vững lâu dài.
- Thông báo và tuyên truyền sâu rộ g n nhân dân vùng hạ du k
hoạch v n hành c ng x cát và v n hành giờ iểm.
- S ũ h g , p báo cáo tổng k t gửi Ủy ban nhân dân tỉnh,
Ban chỉ huy phòng ch ng lụt bão và tìm ki m c u nạn tỉnh, Sở Công th ơ g
về việc th c hiệ h, h gi t qu khai thác, tính h p lý, những t n
tại và nêu những ki n ngh cần thi t.
- Th c hiệ g p tại Sở C g h ơ g
- H g , hi ũ, hủ p ph i l p ho c c p
nh t, bổ sung h ơ g hò g h ng lụt bão b p, trình
UBND tỉ h Sơ h ệ he nh tại Điều 20 Ngh nh s
72/2007/ Đ-CP.
d. Xây d ng hệ th ng quan trắ p và cắm m c lòng h
B trí hệ th ng thi t b quan trắ ể theo dõi trạng thái làm việc của
công trình t khi bắ ầu thi công và trong quá trình v n hành. Các s liệu
quan trắc có giá tr c biệt quan tr ng trong việ h gi ạng thái làm việc
th c t củ g h g h hi g ũ g h h h ể có biện
pháp xử lý k p thời những v ề phát sinh.
Hệ th ng thi t b quan trắc trạng thái làm việc của công trình bao g m:
- Các Pezomet quan trắc áp l c th i nền công trình
- Các m c quan trắc chuyển v
- Các thi t b quan trắc nhiệ ộ trong kh i bê tông ở p tràn
- Các thi t b ng su t trong bê tông tại m p tràn
Xây d g ề án khai thác sử dụ g c m t su i Xí V g h ơ
quan có thẩm quyền c p gi hé h i h c m he nh của Lu t
T i g n hiện hành.
Chủ ầ xây d g h ơ g ỹ thu t cắm m nh phạm vi
hành lang b o vệ h ch a và phạm vi b o vệ p trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt và tổ ch c cắm m c gi i sau khi có Quy nh phê duyệ h ơ g
e iệ h i ạ i ờ g h i h i
Gi i ạn này sẽ th c hiện công tác c i t o 3 bãi th i hi g ổ
th i hoàn t ể m b o an toàn bãi th i và b o vệ i ờng. Các bãi th i sẽ
c gia c , và tr ng cây v i nội dung cụ thể h :
+ Khi k hú ổ th i sẽ ti h h è ể m b o l h i
h m b ộ ổ nh của một bãi th i ;
+ Đ ạ h h c m i xung quanh các bãi th i rẫ c
i i;
+ L p l t màu dày 0,5m trên bề m t các bãi th i này và ti n hành
tr g ể ổ nh l p t và tránh rửa trôi;
+ Ch ó ng bổ sung cây b ch t trên toàn bộ diện tích các bãi
th i m b o m ộ cây theo yêu cầu.
+ Bàn giao diệ í h 3 h ó h hí h ề a
h ơ g n lý.
KẾT UẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ
1. Kết luận
a. Giai đoạn tiền xây dựng:
Việc thu h i t canh tác sẽ h h ởng t i ời s ng của các hộ gi h
trong khu v c D án.
Việc thu h i và chuyển mụ í h ử dụng r ng phòng hộ sẽ làm gi m
tỷ lệ che phủ r ng tại khu v c; gi m kh g giữ ngu c và ch c g
b o vệ t, ch g ói ò , hò g ũ ủa khu v c.
b. Giai đoạn thi công xây dựng
Việ g p hình thành h ch a sẽ làm ng p một phần diệ í h t
canh tác của nhân các b n Ch u A, Ch u B – xã Làng Ch u và b n Hán Tâu –
xã Xím Vàng.
Ô nhiễm không khí do bụi, n và h h ở g n giao thông trên các
tuy n giao thông trong khu v c.
Kh i g h i l g ổ th i, quy hoạch bãi th i tại
khu v ó h h i núi d c tiềm ẩn nhiề g ơ g hiễm môi
ờ g c, gây ra các hiệ ng t sạ h h ở g t canh
tác của nhân dân.
Việ gi g ng công nhân xây d ng tại khu v c d án có thể
gây ra một s ộng x u t i KT-XH khu v c.
c. Giai đoạn vận hành Nhà máy thủy điện Xím Vàng 2:
Th ổi ch ộ dòng ch y hạ tuy p thủ iện Xím Vàng 2.
Kh g g hiễ i ờng không khí có thể xu t hiện do việc
phân hủy y m khí khu v c lòng h ch a trong nhữ g ầ í h c.
Hoạ ộng v n hành nhà máy có thể g ộ g i ờng do
c th i sinh hoạt, ch t th i rắn sinh hoạt, ch t th i nguy hại, g ơ ạt lở có
thể x y ra. Bên cạ h ó ó g ơ h iển một s bệ h h ổi ộ ẩm
i ờng.
Trong quá trình v n hành nhà máy, rủi do, s c i ờ g ũ g ó hể
x y ra do các ngoại l ộng ờng ng áp l , p dâng h ch …
Các biện pháp gi n thiể ộng, phòng ch ng s c i ờ g ũ g
c chủ d hằm gi m thiểu t i ộng tiêu c c t i môi
ờng và s c khỏe cộ g ng.
2. Tồn tại
Qua quá trình nghiên c , h giá những h h ở g, ộng của việc
xây d ng, v n hành nhà máy thủ iện Xím Vàng 2, b n thân tôi th y còn một
s t n tại, khuy iểm cầ e é , h gi ổ g h ó :
- Việc l y mẫu, phân tích ch g i ờng cần ph i bổ sung thêm
c iểm về phía trên khu v ầu m i và phía hạ du khu v t nhà
ể h gi ột cách toàn diện m ộ h h ở g, ộng của việc xây
d ng công trình thủ iện Xím Vàng 2.
- Cần xem xét, tính toán kỹ hơ ể duy trì dòng ch y t i thiểu t p
thủ iệ n nhà máy, tránh tình trạ g ể x y ra dòng su i ch p.
- Cầ e é , h gi ộ h h ở g i ờng khu v c hạ
h g ờng h p ph i x ũ (ở m ũ ch sử).
- Cần tính toán, xây d ng mô hình vỡ p thủ iện Xí V g 2 ể ề
c nhữ g h ơ g , nh báo gi m thiể ộ g n m c th p nh t.
3. Kiến nghị
Đ i v i các nội dung còn t n tại , ể nghiên c u, khắc phục, bổ
sung cần ph i có thời gi , i h hí ủ l n. Tôi có một s ki n ngh h :
a. Đ i v i chủ d ầ ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2
Nghiên c u bổ sung một phần kinh phí t hoạ ộ g ầ ng
d ể h gi ộ h h ở g, ề ra các biện pháp gi m thiểu giúp cho
việc v n hành d c an toàn.
b Đ i v i ơ quan, ban ngành trong tỉ h Sơ
Tạo m i iều kiện thu n l i nh t cho việc thu th p s liệu phục vụ cho
việ h gi ột cách toàn diện nhữ g ộ g i ờng trong việc
ầ ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.
TÀI IỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
1. Báo cáo quy hoạch sử dụ g 2020, hoạch sử dụ g t
5 hiệm kỳ ầu (2011 - 2015) huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
2. Báo cáo tình hình th c hiện nhiệm vụ phát triển kinh t - xã hội, m
b o qu hò g i h 2017 h ơ g h ng nhiệm vụ tr g
2018 huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
3. Báo cáo k t qu th c hiện nhiệm vụ I; Ph ơ g h ng th c hiện
nhiệm vụ II 2018 ủa huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ
4. Báo dân trí, Thủ iện x ũ g h : Đ h ơ g ẽ hỗ tr cho
dân, Ông Nguyễ V u - Chủ t ch UBND xã H p Thành.
5 h gi ộ g i ờng d ầ ng nhà
máy thủ iệ Xí V g 2 c UBND tỉ h Sơ hẩm nh, phê duyệt
theo Quy t nh s 2759/QĐ-UBND ngày 20/11/2013.
6. Bui T. M. H. et al (2013) Phát triển thuỷ iện ở Việ : T i nh
h g h g ện và các nhân t h h ở g n s phục h i i
7. Chu Mạnh Hùng, 2013, S ời của việ h gi ộng môi
ờng ở một s qu c gia.
8. Cụ i ờng, tháng 2/1998, Các biện pháp kiểm soát ô nhiễm và
qu n lý ch t th i.
9. Dapice. D. (2008) Nghiên c : Điện l c Việt Nam
10 Đ g Đ h Th ng, Hội ng Khoa h c, Hiệp hội g ng Việt
Nam, Thủ iện Việt Nam: Tiề g h h h c.
11 H g X Cơ, Phạm Ng c H - X ĐHQGH 2000, Đ h gi
ộ g i ờng.
12 H g H g, 2005: Q n lý và sử dụng h i g c.
13. Huỳnh Trung H i, 2015, Giáo trình Phân tích ch ng môi
ờng, NXB Bách Khoa Hà Nội.
14. Lê Thạc Cán và t p thể tác gi , 1994, Đ h gi ộng môi
t ờ g: Ph ơ g h n và kinh nghiệm th c tiễn, Khoa h c kỹ thu t.
15. Lê Trình. NXB Khoa h c kỹ thu t. Hà Nội 2000, Đ h gi ộng
i ờ g, h ơ g h ng dụng.
16. Luong V.D. (2007) Vài nét về g h iện Việt Nam tiề g
k hoạch khai thác thủ iện.
17 Đ c H i, Nguyễn Ng c Sinh, Qu i ờng cho s phát
triển bền vữ g, Gi h, Đại h c Qu c gia Hà Nội, 2001.
18. Lu t B o vệ i ờng s 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014;
19. Lu T i g c s 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012.
20. Ngh nh s 18/2015/ Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy
nh về quy hoạ h i ờ g, h gi i ờng chi , h gi
ộ g i ờ g, h ạ h o vệ i ờng;
21. Ngh nh s 19/2015/ Đ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy
nh chi ti t thi hành một s iều của Lu t B o vệ i ờng;
22. Ngh nh s 38/2015/ Đ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về
qu n lý ch t th i và ph liệu;
23. Nguyễn Quỳ h H ơ g Đ ng Kim Chi, 2008, Tài liệu t p hu n
kỹ g hẩ h ĐT t b o vệ i ờng.
24. Nguyễ Đ h ạnh, 2005, Bài gi g Đ h gi ộng môi
ờng, Nxb Nông nghiệp.
25. Nguyễn Th Thu Th , Gi h h gi ộ g i ờng,
Đại h c Qu c gia Tp. H Chí Minh, 2017.
26. Phạm Ng Đ g, h t b n khoa h c và kỹ thu , 2003,
i ờng không khí.
27. Quy nh s 3603/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh
Sơ h ệt Quy hoạ h i g c (nội dung b o vệ tài nguyên
c) tỉ h Sơ 2015-2020, tầ h 2030;
28. Quy nh s 1884/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh
Sơ h ệt Quy hoạch phân bổ i g c m , i g c
i t tỉ h Sơ 2020, ầ h 2025
29. Tran V. H. (2012) Hiện trạ g h h ng phát triển thủ iện
Việt Nam - Presentation.
30. Trung tâm Quan trắ i g i ờng tỉ h Sơ ,
cáo quan trắc ch g i ờng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 (tháng
8/2018).
31 Th g 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài
g i ờ g nh về h gi i ờng chi , h gi
ộ g i ờ g, h ạ h o vệ i ờng;
Tiếng Anh
1. Alexander P. Economopoulos, Assessment of Sources of Air, Water
and Land pollution. Part 1: Rapid inventory techniques in environmental
pollution, 1993, WHO (Geneva).
2. Alexander P. Economopoulos, Assessment of Sources of Air, Water,
and Land Pollution, Part 2: Approaches for Consideration in formulating
Environmental Control Strategies, 1993, WHO (Geneva).
3. Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution. A guide to
rapid source inventory techniques and their use in formulating Environmental
Control Strategies, 1993, WHO (Geneva).
Web site:
- http://nangluongvietnam.vn/news/vn/nhan-dinh-phan-bien-kien-
nghi/phan-bien-kien-nghi/thuy-dien-viet-nam-tiem-nang-va-thach-thuc.html.
- http://moitruongxanh.info/.
- http://www.raecp.org/thu-vien-tai-lieu/env/cc.
PHỤ ỤC 1
Các hình ảnh khu vực triển khai thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng Nhà
máy thủy điện Xím Vàng 2 trƣớc và sau khi dự án đi vào hoạt động phát
điện
Hình 1: Vị trí xây dựng đập đầu mối
Hình 2: Nhà máy thủy điện Xím Vàng 2 sau khi hoàn thành
PHỤ ỤC 2
Các phiếu phân tích kết quả chất lƣợng môi trƣờng khi nhà máy thủy
điện Xím Vàng 2 đi vào hoạt động
(Thực hiện vào tháng 8 năm 2018)