intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thu thuế giá trị gia tăng tại Chi cục Thuế quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:142

28
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống hóa những lý luận cơ bản về quản lý thuế GTGT, xác định các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thu thế GTGT tại chi cục thuế Quận 8; đánh giá đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thu thế GTGT tại Chi cục Thuế quận 8,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý thu thuế giá trị gia tăng tại Chi cục Thuế quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM Ạ T N T T LUẬN VĂN T ẠC SĨ Chuyên ngành: Kế toán Mã số ngành: 60340301 Tp.HCM, năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM LUẬN VĂN T ẠC SĨ Chuyên ngành: Kế toán Mã số ngành: 60340301 C N Ộ Ư NG N TS. NGUYỄN QUY T THẮNG Tp.HCM, năm 2017
  3. Ì ỢC HOÀN THÀNH T I Ờ I HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN QUY T THẮNG TS. Nguyễn Quyết Thắng Luận văn hạ ược bảo vệ tại rường ại học Công nghệ TP.HCM ngày … tháng … năm 2017. Thành phần Hội ồng ánh giá uận văn hạ gồm: T ọv n h nh ội ồng T 1 h h 2 hản iện 1 3 hản iện 2 4 vi n 5 vi n hư Xác nhận c a Ch t ch Hội ồng ánh giá uận văn u hi uận văn ã ược sửa chữa (nếu có). Ch t ch Hội ồng ánh giá uận văn
  4. Ờ Ệ TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CH Ĩ V ỆT NAM PHÒNG QLKH – S ộc lập - Tự do - Hạnh phúc TP.HCM, ngày..… tháng 6 năm 2016 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN T ẠC SĨ Họ tên học viên : hạm h h u ế Giới tính : Nữ g háng năm inh : 09/12/1991 ơi inh : nh uảng gãi Chuyên ngành : Kế toán MSHV : 1541850038 -T C C T N Ư NG Đ N C NG T C N T T G T G TĂNG TẠ C CỤC T ẬN T ÀN C N . -N Thứ nhất, xá nh các yếu tố ảnh hưởng ến ng á uản hu huế giá r gi ăng ại hi huế uận . Thứ hai, xây dựng và kiểm nh mô hình các yếu tố ảnh hưởng ến ng á uản hu huế giá r gi ăng ại hi huế uận . Thứ ba, ề xu t các kiến ngh v ư r các giải há ể góp phần hoàn thiện ng á uản hu huế giá r gi ăng ại hi huế uận . -N : 26/09/2016. V- N : 24/07/2017. V- C : TS. NGUYỄN QUY T THẮNG CÁN BỘ ỚNG DẪN KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) TS. Nguyễn Quyết Thắng
  5. i LỜ C ĐO N i xin m o n rằng luận văn thạ “Các yếu tố ảnh hưởng ến công tác uản hu huế giá r gi ăng ại hi huế uận h nh hố Hồ Chí inh”mà tôi tự nghiên c u với sự hướng dẫn v giú ỡ tận tình c a Thầy Nguyễn Quyết Thắng là thầ hướng dẫn c a tôi và t t cả những thầy, cô và bạn bè khác. Số liệu m i ư r rong uận văn ố liệu thậ ã ượ á ơ u n h năng ng bố ồng thời kết quả nghiên c u này là duy nh ho ến thời iểm hiện nay. Thành phố HCM, ngày …tháng 04 năm 2017 Học viên thực hi n Luậ ă Ạ T N T T
  6. ii LỜI C ƠN ể ho n h nh ược luận văn hạ n i ã ược sự giú ỡ c a r t thầy, cô, bạn è rước tiên, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn ến Thầy Nguyễn Quyết Thắng- rưởng khoa Quản tr du l ch – nhà hàng – khách sạn rường ại học Công Nghệ Thành phố Hồ hí inh người ã hướng dẫn, ch bảo tận tình, cung c p cho tôi r t nhiều tài liệu tham khảo u áo i n u n ến luận văn v ã ộng viên, cổ vũ i rong uốt thời gian làm luận văn ồng thời i ũng hết s c cảm ơn tát cả các thầy/cô, bạn bè khác ã hế òng ộng viên góp ý, cung c p một số tài liệu bổ í h v óng gó r t nhiều ý kiến giúp tôi hoàn thành luận văn n Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, C ã ận tình dạy bảo và truyền ạt các kiến th c nền tảng hết s c bổ ích trong suốt thời tôi theo họ hương trình cao học chuyên ngành kế toán tại rường ại học Công Nghệ Thành phố (Hutech). Thành phố HCM, ngày …tháng 04 năm 2017 Học viên thực hi n Luậ ă Ạ T N T T
  7. iii T TẮT uận văn “ á ếu ố ảnh hưởng ến ng á uản lý thu thuế giá tr gia ăng ại Chi c c Thuế Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh” ượ hự hiện nhằm hảo á ánh giá người nộ huế ối với ng á uản hu huế ại hi huế uận h nh hố ồ hí inh ề i ã ử ng ữ iệu hu ượ hảo á 180 mẫu nh n vi n huế v á ng ả h i hương há hương há nghi n u nh ính v hương há nghi n u nh ượng rong hương há nghi n u nh ính ề i hự hiện h ng v n á hu n gi nhằm hiế ậ iều h nh v ổ ung mô h nh v h ng o iế h o ối với hương há nghi n u nh ượng á giả á ng hương há h n í h hệ ố in ậ ron h h v h n í h nh n ố hám há S u ó m h nh ượ iểm nh h ng u hương há h n í h hồi u u ến ính ế uả nghi n u ã xá nh ó iến ộ ậ nh n ố ảnh hưởng ến ng á uản hu huế o gồm (1) hệ hống hính á h, (2) ổ h ộ má hu huế, (3) ng ng ng nghệ, (4) ng á h nh r iểm r giám á , (5) hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h, (6) nguồn nh n ự ng với 2 iến u n á ó i n u n ó ề i ề xu á giải há nhằm ải hiện v n ng o hiệu uả ng á uản hu huế ại hi huế uận h nh hố ồ hí inh
  8. iv ABSTRACT Thesis "Factors affecting the management of tax collection of value added at the Tax Office District 8, Ho Chi Minh City" was conducted to examine the evaluation of the taxpayer for the management VAT collection in the tax departments of district 8, Ho Chi Minh City The study has used data obtained from the survey of 180 samples of taxpayers and apply both methods: qualitative research methods and quantitative research methods. In qualitative research methods, subject to interview experts to set up, adjust and add sug models and scales.Next, for quantitative research methods, the author applied analytical methods Cronbach Alpha coefficients and confidence factor analysis to discover EFA. Then, the model was tested through analysis of linear regression. The research results have identified six independent variables are factors that affect the management of VAT collection, including: (1) the policy system, (2) organizational apparatus to collect taxes, (3) technology applications, (4) the inspection supervision, (5) policy advocacy to encourage, (6) human resources with 32 variables related observations. Since then, the subject of the proposed solutions to improve and enhance the effectiveness of managing the collection of VAT in the tax departments of District 8, Ho Chi Minh City.
  9. v MỤC LỤC LỜ O ...................................................................................................... I LỜI C Ơ ........................................................................................................... II Ắ ................................................................................................................ III ABSTRACT .............................................................................................................IV M C L C ................................................................................................................. V ỆU, CHỮ V Ắ .............................................................IX DANH M C CÁC B NG ........................................................................................ X DANH M C CÁC HÌNH NH ............................................................................ XII PHẦN M ẦU ........................................................................................................ 1 1. ẶT V Ề ........................................................................................................ 1 2. M C TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 2 2.1. M c tiêu tổng quát ........................................................................................ 2 2.2. M c tiêu c thể ............................................................................................. 2 2 u h i nghi n u ....................................................................................... 3 3. ỢNG VÀ PH M VI NGHIÊN CỨU ................................................................. 3 1 ối ượng nghiên c u ................................................................................... 3 3.2. Phạm vi nghiên c u ...................................................................................... 3 4. P Ơ Ê ỨU ................................................................................. 3 4.1. Nghiên c u nh tính .................................................................................... 3 4.2. Nghiên c u nh ượng ................................................................................. 4 5. Ý Ĩ A NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 5 6. C U TRÚC LU V .......................................................................................... 5 Ơ 1 Ê Ứ Ớ .......................... 7 1.1.CÁC NGHIÊN CỨ O ỚC ......................................................................... 7 1.2.CÁC NGHIÊN CỨ O ỚC ........................................................................ 9 1 Ớ Ề ...................................................................................... 13 Ắ Ơ 1 ........................................................................................... 14 Ơ 2 Ơ S LÝ THUY T VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................... 15 2.1.NHỮNG V Ề Ơ B N VỀ THU GIÁ TR (GTGT) ......................... 15 2.1.1.Khái niệm thuế giá tr gi ăng ................................................................. 15
  10. vi 212 ặ iểm c a thuế GTGT ........................................................................ 16 2.1.3.Vai trò c a thuế GTGT ............................................................................. 18 2.2.C GTGT ............................................................ 19 2 2 1 hái niệm uản lý thu thuế ...................................................................... 19 222 i u v ngu n ắ uản hu huế ................................................. 19 2.2.3.Vai trò c a quản lý thu thuế giá tr gi ăng ............................................. 21 2.3.CÁC Y U T N CÔNG TÁC QU N LÝ THU THU GTGT ............ 22 2.3.1.Hệ thống chính sách ................................................................................. 22 2.3.2.Tổ ch c bộ máy quản lý c ơ u n huế ............................................... 23 2.3.3.Về ng ng ng nghệ ............................................................................ 23 2 ng á h nh iểm r giám á ............................................................ 24 2 hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h ................................ 25 2 guồn nh n ự ....................................................................................... 25 2.4.GI THUY T VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU C Ề TÀI ........................................ 26 TÓM TẮ Ơ 2 ........................................................................................... 29 Ơ Ơ Ê ỨU .................................................... 30 3.1.P Ơ Ê ỨU ............................................................................ 30 3.1.1.Nghiên c u nh tính ................................................................................ 30 3.1.2.Nghiên c u nh ượng ............................................................................. 31 3.2.QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU ................................................................................. 32 3.3.THI T K B NG CÂU HỎI ................................................................................. 33 3.4.P Ơ ỌN MẪU NGHIÊN CỨU .......................................................... 34 1 hương há họn mẫu ............................................................................ 34 3.4.2.Thu thập dữ liệu ....................................................................................... 34 3.4.3.Xử lý và phân tích dữ liệu ........................................................................ 34 3.5.K T QU NGHIÊN CỨ NH TÍNH VÀ HIỆU CHỈ O ......................... 35 3.6.NGHIÊN CỨ ỢNG ............................................................................... 39 3.6.1.Tình hình thu thập dữ liệu nghiên c u ..................................................... 39 3.6.2.Kết quả thống kê mô tả mẫu khảo sát. ..................................................... 41 3.6.2.1. Thống kê mô tả về giới ính người ược h i ........................................ 41 3.6.2.2. Thống kê mô tả biến ệ hống hính á h ........................................... 41
  11. vii 3.6.2.3. Thống kê mô tả biến Tổ ch c bộ máy .................................................. 42 3.6.2.4. Thống kê mô tả biến Ứng ng ng nghệ .......................................... 42 3.6.2.5. Thống kê mô tả biến ng á h nh r iểm r giám á .................. 43 3.6.2.6. Thống kê mô tả biến hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h 44 3.6.2.7. Thống kê mô tả biến guồn nh n ự .................................................. 44 3.6.2.8. Thống kê mô tả biến ph thuộc Quản lý thu thuế ................................ 45 K T LU Ơ ......................................................................................... 46 Ơ T QU NGHIÊN CỨU VÀ TH O LU N ................................. 47 4.1.T NG QUAN VỀ TÌNH HÌNH KINH T - XÃ HỘI QU N 8 VÀ CHI C C THU QU N 8 .................................................................................................................... 47 4.1.1.Tổng quan về Chi c c thuế quận 8 ........................................................... 47 4.2.TÌNH HÌNH QU ỢNG NỘP THU GIÁ TR Ê A BÀN QU N 8 TP HCM. .................................................................................................. 51 4.3.KI M Ộ TIN C Y C O BẰNG CRONBACH’S ALPHA .............. 57 1 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến ệ hống hính á h ................... 58 2 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến ổ h ộ má .......................... 59 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến Ứng ng ng nghệ .................. 59 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến ng á h nh r iểm r giám á ............................................................................................................... 60 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h ..................................................................................................... 61 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến guồn nh n ự .......................... 62 7 ánh giá ộ tin cậ h ng o a biến Công tác quản lý thu thuế giá tr gia ăng ............................................................................................................... 63 4.4.PHÂN TÍCH NHÂN T KHÁM PHÁ – EFA ........................................................... 64 4.4.1.Phân tích nhân tố khám phá –EFA cho biến ộc lập ............................... 64 4.4.2.Phân tích nhân tố khám phá –EFA cho biến ph thuộc ........................... 67 4.5.KI NH GI THI T VÀ PHÂN TÍCH Ơ ........................................ 69 4.6.KI Ộ PHÙ HỢP C A MÔ HÌNH H I QUY TUY N TÍNH BỘI ................... 71 4.6.1.Kiểm nh giả thuyết về ngh a hệ số hồi quy ................................. 73 4.6.2.Kết quả phân tích hồi quy bội .................................................................. 74
  12. viii 4.6.3.Kiểm tra các giả nh c a mô hình hồi quy .............................................. 75 4.7.TH O LU N K T QU ............................................................................... 77 Ắ Ơ ........................................................................................... 79 Ơ K T LU V Ề XU T .............................................................. 80 5.1. K T LU N ....................................................................................................... 80 5.2. MỘT S BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO CÔNG TÁC QU N LÝ THU THU T A BÀN QU N 8, TP.HCM. ............................................................ 81 5.2.1. Nâng cao Tính minh bạch công bằng c a luật thuế GTGT ..................... 81 5.2.2 Nâng cao hiệu quả hoạ ộng thanh tra kiểm tra giám sát ....................... 81 5.2.3. Nâng cao tính hợp lý trong tổ ch c bộ máy quản lý c a chi c c ............ 83 2 ăng ường ng d ng công nghệ thông tin trong công tác quản lý thuế 83 2 ăng ường ng á u n ru ền ộng vi n hu ến hí h .................. 85 5.2.6. Tạo nguồn nh n ự mạnh cho chi c c .................................................... 86 5.3. H N CH C Ề V ỚNG NGHIÊN CỨU TI P THEO ............ 87 TÓM TẮ Ơ ........................................................................................... 88 TÀI LIỆU THAM KH O ........................................................................................ 89
  13. ix N ỤC ỆU, CHỮ V T TẮT ATO ơ u n huế u r i CQT ơ u n huế CTCP ng ổ hần DN o nh nghiệ DNNN o nh nghiệ nh nướ DNTN o nh nghiệ ư nh n DNVVN o nh nghiệ v v nh ối ượng nộ huế EFA x or r f or n i ( h n ố hám há) GTGT huế giá r gi ăng HTCS ệ hống hính á h IMF uỹ iền ệ uố ế IRAS ơ u n hu nội Singapore IRS ơ u n hu nội ỹ NNLQ guồn nh n ự NNT gười nộ huế NSNN g n á h nh nướ OECD ổ h á nướ há riển QLN&CCNT ng á uản nợ v ưỡng hế nợ huế QLT uản huế QLTT ng á uản hu huế giá r gi ăng SXKD Sản xu inh o nh TCBM ổ h ộ má TKGS ng á h nh iểm r giám á TKTN ự h i ự nộ TMS Ứng ng ậ rung TPHCM h nh hố ồ hí inh TTDK hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h TTHT u n ru ền hỗ rợ UDCN Ứng ung ng nghệ VAT huế giá r gi ăng WB g n h ng hế giới
  14. x DANH MỤC CÁC B NG Bảng 2.1 Diễn giải các biến ộc lập trong mô hình ................................................. 28 Bảng 3.1: Thành phẩn tham gia thảo luận nhóm ...................................................... 31 Bảng 3.2: Mã hóa biến .............................................................................................. 36 Bảng 3.3: Tình hình thu thập dữ liệu nghiên c u nh ượng ................................... 40 Bảng 3.4: Thống kê theo giới tính ............................................................................ 41 Bảng 3.5 : Bảng thống kê mô tả biến ệ hống hính á h ...................................... 41 Bảng 3.6 : Bảng thống kê mô tả biến Tổ ch c bộ máy ............................................. 42 Bảng 3.7 : Bảng thống kê mô tả biến ng ng ng nghệ ...................................... 42 Bảng 3.8 : Bảng thống kê mô tả biến ng á h nh r iểm r giám á ............. 43 Bảng 3.9 : Bảng thống kê mô tả biến hính á h u n ru ền V .................. 44 Bảng 3.10 : Bảng thống kê mô tả biến guồn nh n ự ........................................... 44 Bảng 3.11 : Bảng thống kê mô tả biến Quản lý thu thuế .......................................... 45 Bảng 4.1: T NG HỢP PHÁP LỆNH THU NSNN QU N 8 .................................. 52 Bảng 4.2: Phân bổ kế hoạch t ng nguồn thu, tỷ trọng và SS kế hoạ h u á năm53 Bảng 4.3 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến ệ hống hính á h............. 58 Bảng 4.4 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến ổ h ộ má ................... 59 Bảng 4.5: Kết quả kiểm nh ron h’ h iến Ứng ng ng nghệ ............. 60 Bảng 4.6 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến ng á h nh r iểm r giám á ..................................................................................................................... 61 Bảng 4.7 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến hính á h u n ru ền ộng vi n hu ến hí h ..................................................................................................... 62 Bảng 4.8 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến guồn nh n ự .................... 63 Bảng 4.9 : Kết quả kiểm nh ron h’ h iến ng á uản hu huế giá r gi ăng.................................................................................................................. 64 Bảng 4.10 : Hệ số KMO c a biến ộc lập ................................................................ 65 Bảng 4.11 : Total Variance Explained biến ộc lập ................................................. 65 Bảng 4.12 : Kết quả phân tích nhân tố h ng o iến ộc lập .................................. 67 Bảng 4.13 : Hệ số KMO c a biến ph thuộc ............................................................ 68 Bảng 4.14 : Total Variance Explained c a biến ph thuộc....................................... 68 Bảng 4.15: Kết quả phân tích nhân tố h ng o iến ph thuộc ............................... 69
  15. xi Bảng 4.16 : Ma trận ương u n ............................................................................... 70 Bảng 4.17 : Kiểm nh sự phù hợp c a mô hình ...................................................... 72 Bảng 4.18: Kiểm nh ANOVA ................................................................................ 72 Bảng 4.19: Kết quả phân tích hồi u h o hương há ........................... 73 Bảng 5.1: Biện pháp nâng cao tính minh bạch công bằng c a luật thuế GTGT ....... 81 Bảng 5.2 Biện pháp nâng cao tính hợp lý trong tổ ch c bộ máy quản lý c a chi c c84 Bảng 5.3 Biện há ăng ường ng á u n ru ền ộng vi n hu ến hí h ..... 85 Bảng 5.4: Biện pháp tạo nguồn nh n ự mạnh cho chi c c ..................................... 86
  16. xii DANH MỤC CÁC HÌNH NH Hình 1.1: Mô hình phân tích các yếu tố tạo nên chi phí gtgt ..................................... 9 H nh 1 2 h nh nghi n u hống gian lận thuế gtgt ........................................... 9 H nh 1 h nh nghi n u ự tuân th thuế c a doanh nghiệp ......................... 10 H nh 1 h nh nghi n u h nh vi gi n n huế ............................................... 11 Hình 1.5: Mô hình các nhân tố giúp ăng ường chống th t thu thuế ...................... 12 H nh 2 1 Sơ ồ á gi i oạn lập kế hoạch thu thuế ............................................... 21 Hình 2.2: Mô hình nghiên c u ề xu t .................................................................... 27 Hình 3.1: Quy trình nghiên c u các yếu tố ảnh hưởng ến công tác quản lý thu thuế gtgt tại chi c c thuế quận 8 tp hcm. ......................................................................... 33 Hình 4.1 Sơ ồ tổ ch c chi c c thuế quận 8 ........................................................... 47 Hình 4.2 Biểu ồ kế hoạch thu thuế theo t ng nguồn hu năm 201 ....................... 55 Hình 4.3: Biểu ồ số liệu thành phần nợ tại chi c c thuế quận 8 tp hcm ................ 56 Hình 4.4 ồ th histogram c a phần ư huẩn hóa ................................................. 76 Hình 4.5 ồ th p-p plot .......................................................................................... 77 Hình 5.1: Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạ ộng thanh tra kiểm tra giám sát ...... 82 Hình 5.2: Biện pháp nâng cao tính hợp lý trong tổ ch c bộ máy quản lý c a chi c c 83
  17. 1 PHẦN M ĐẦU 1. Đặt vấ Thuế r ời cùng với sự r ời c h nước, trên Thế giới hiện nay, b t kì một Quố i n o ũng ều sử d ng thuế là công c quản v iều tiết kinh tế, thuế là nguồn thu quan trọng không thể thiếu trong Ngân sách c a mỗi Quốc Gia. Tùy theo tình hình kinh tế xã hội mà mỗi Quốc Gia có một hệ thống thuế cho riêng mình. Theo khảo sát c a Ngân hàng thế giới (2011) r n nước, thống kê cho th y khoảng 60 nước có khoản thu thuế chiếm hơn 0% ổng hu g n á h nh nướ ( rong ó ó Việt m) iều ó ho h y thuế óng v i rò ực kỳ to lớn ối với mỗi quốc gia, theo ngh n “ ể duy trì quyền lực công cộng cần phải có sự óng gó a những công n ho h nướ ó là thuế má” (dẫn theo ương ăng hinh 200 ). rong ơ hế th rường với nền kinh tế vận h nh ng ng ạng thì công tác quản á ối ượng nộp thuế, kê khai thuế, nhằm ngăn hặn k p thời các hành vi gian lận thuế càng trở nên ph c tạ hơn ặc biệ ối với thuế giá tr gi ăng (GTGT). h o u nh c a Luật thuế GTGT thì thuế GTGT là một loại thuế gián thu ánh r n hoản giá tr ăng h m a hàng hóa, d ch v phát sinh trong quá trình sản xu ưu h ng ến i u ng v ược nộp vào Ngân á h h nước theo m ộ tiêu th hàng hóa, d ch v gười nộp thuế không phải người ch u thuế. Tổ ch c, cá nhân có hoạ ộng sản xu t kinh doanh lãi hay lỗ vẫn phải nộp thuế GTGT. Chính vì vậy, thuế GTGT là loại thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu ho g n á h h nước. Mặc dù công tác quản lý thuế ã ược thực hiện theo Luật quản lý thuế và Quy trình c a Tổng c c thuế. Tuy nhiên, hiện nay việc quản lý thu thuế ối với các loại hình doanh nghiệp vẫn còn nhiều kẻ hở, dẫn ến không ít DN trốn thuế ặc biệ hơn huế GTGT là nguồn thu quan trọng c S iều n ặt ra cho các ngành ch năng phải có những biện pháp tích cực và hiệu quả trong công tác quản lý thu thuế GTGT nhằm chống th t thu thuế. Thực tế hiện nay, ý th c ch p hành Pháp luật thuế c a một số doanh nghiệp ở TP HCM nói chung và quận nói ri ng hư ượ u n m úng m c, nhiều doanh
  18. 2 nghiệp và hộ kinh doanh muốn trốn thuế ưới r t nhiều hình th c khác nhau trên t ng nh vực kinh doanh c a mình. C thể là: + Kê khai, tính thuế không úng với doanh số thực tế phát sinh + Kê khai giá bán ra th hơn giá vốn, hoặc giá thành c h ng hó ó + Bán hàng không xu hó ơn + Tùy tiện trong việc ghi chép quản lý sử d ng hó ơn án h ng hó + Bán hàng hóa không niêm yế giá n n hó hăn ho công tác kiểm tra. ặc biệt, sau khi Quốc hội thông qua luật quản lý thuế có hiệu lực kể t ngày 01/7/2007, nhằm tạo iều kiện thông thoáng cho các doanh nghiệp, công ty hoạ ộng SXKD với ơ hế “ gười nộp thuế tự khai,tự tính, tự nộp, tự ch u trách nhiệm rước Pháp luậ ” ( hính h , 2007). Qua quá trình tìm hiểu quy trình quản lý thu thuế r n a bàn quận 8 sau 15 năm á ng Luật thuế GTGT thay cho thuế doanh thu, bên cạnh những kết quả ạt thì còn tồn tại một số hạn chế và nhiều thách th c cho công cuộc quản như á v gian lận thuế GTGT ngày càng nhiều, các hình th ng ng inh vi hơn… ó á giả chọn ề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến c ng tác ản th th ế t ch c c th ế n , HCM” nhằm ánh giá những mặt tích cực và tiêu cực c a các nhân tố ến công tác quản lý thuế, t ó óng gó iến nhằm một phần n o ó giải quyết những v n ề còn tồn tại trong công cuộc quản lý c a chi c c quận 8 TP HCM. 2. M c tiêu nghiên cứu 2.1. M c tiêu tổng quát Nghiên c u nhằm xá nh v ánh gí ự ảnh hưởng c a các yếu tố ến ng á uản hu huế ại hi huế uận 2.2. M c tiêu c thể - Hệ thống hóa những lý luận ơ ản về quản lý thuế GTGT. - Xá nh các nhân tố ảnh hưởng ến ng á uản hu huế ại hi huế uận X ựng mô hình nghiên c u v ánh giá hực trạng c ng á uản hu huế ại hi huế uận
  19. 3 - ánh giá o ường các nhân tố ảnh hưởng ến ng á uản hu huế ại hi huế uận - ề xu t một số kiến ngh và hàm ý nhằm n ng o ến ng á uản hu huế ại hi huế uận . .C ứ - Thực trạng việc quản lý thu thuế r n a bàn quận 8, TPHCM ? - Những nhân tố nào ảnh hưởng ến ến ng á uản hu huế ại hi huế uận -M ộ ảnh hưởng c a t ng nhân tố như hế nào? - Biện pháp nào là cần thiế ể n ng o ng á uản hu huế ại hi huế uận 3. Đố ợng và phạm vi nghiên cứu .1. Đố ợng nghiên cứu Các nhân tố ảnh hưởng ến công tác quản lý thu thuế ại hi huế uận 3.2. Phạm vi nghiên cứu + Phạm vi về h ng gi n ề i ập trung khảo sát ý kiến cán bộ và nhân viên chi c c thuế quận 8 về ng á uản hu huế ại hi huế uận 8, TPHCM + Phạm vi về thời gian: số liệu th c p thu thập t năm 201 ến 2016. Số liệu ơ p thu thập t háng 11 201 ến tháng 03/2017 4. ơ p p ứu Luận văn nghi n u sử d ng hương há nh ính v nh ượng ể tìm hiểu m ộ ảnh hưởng c a các yếu tố rong ó 4.1. Nghiên cứ ịnh tính M í h hám há á nh n ố ảnh hưởng ến ến công tác quản lý thu thuế ại hi huế uận x ựng mô hình nghiên c u, thiết kế iều ch nh, bổ sung bảng câu h i.
  20. 4 hương há hực hiện: hệ thống hóa và tóm tắt t t cả những kết quả nghiên c u ó i n u n ến ề tài ã ược tiến hành ở rong v ngo i nước. Tham khảo ý kiến hu n gi ối ượng ph ng v n sâu là các chuyên gia, các nhà quản lý thuế hiện ng công tác tại ơ u n huế, một số ãnh ạo phòng kế toán và chuyên viên ph trách nộp thuế phòng kế toán tại các doanh nghiệ r n a bàn quận 8, TPHCM ể hoàn thiện bảng câu h i khảo sát. Thảo luận nhóm nhằm phát hiện iều ch nh bổ sung các nhân tố và các phát biểu trong bảng câu h i khảo sát cho nghiên c u nh ượng ối ượng thảo luận nhóm là ãnh ạo phòng kế toán và chuyên viên ph trách nộp thuế phòng kế toán tại các doanh nghiệ r n a bàn quận 8, TPHCM, cán bộ thuế và chuyên gia. Tác giả sử d ng hương há y mẫu thuận tiện. 4.2. Nghiên cứ định ượng M í h iểm nh h ng o v m h nh ề ngh ánh giá á nh n ố ảnh hưởng ến ến công tác quản lý thu thuế ại hi huế uận Nghiên c u ơ ộ ược tiến hành trên mẫu là 130 cán bộ thuế, theo cách l y mẫu phi xác xu t thuận tiện, nhằm phát hiện những sai sót c a bảng câu h i và kiểm tra h ng o Sử d ng hương há h ng v n trực tiếp và phát phiếu khảo sát. Nghiên c u chính th ược tiến hành bằng hương há hống kê và vận d ng mô hình hồi u ể ư á ếu tố phù hợp vào mô hình nghiên c u ề xu t. Thông qua bảng câu h i ược thiết kế sẵn. Dự r n ơ ở lý thuyết thu thập ược, tác giả xây dựng mô hình nghiên c u, sử d ng h ng o i r ể o ường các các nhân tố ảnh hưởng ến ến công tác quản lý thu thuế ại hi huế uận 8, TPHCM với cỡ mẫu ph ng v n là 240 mẫu ể khảo sát, số ượng mẫu hợp lệ sử d ng trong nghiên c u là 180 mẫu. Dựa vào kết quả nghiên c u nh ượng sẽ ề xu t một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý thu thuế ại hi huế uận . Các số liệu thu thập t quá trình khảo sát thực tế ể ư r á nhận nh và ánh giá ược thực hiện với sự hỗ trợ c a phần mềm SPSS 22.0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2