BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

----------------------------

NGUYỄN THỊ SỸ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

HÀ NỘI, NĂM 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI

----------------------------

NGUYỄN THỊ SỸ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH

CHUYÊN NGÀNH MÃ SỐ

: KẾ TOÁN : 8340301

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRẦN THỊ HỒNG MAI HÀ NỘI, NĂM 2020

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả n i n cứu tron lu n v n nà là trun

t c và c a đ c s n đ ảo vệ một c v nào Tôi c n xin cam đoan m i

s i p đ c o việc t c iện lu n v n đ đ c cảm n và c c t ôn tin tr c n đ

đ c c ỉ rõ n uồn ốc

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2020

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Sỹ

ii

LỜI CẢM ƠN

Lu n v n là kết quả của qu trìn c t p, n i n cứu ở n à tr ờn kết p

với s nỗ l c cố ắn của ản t ân Đạt đ c kết quả nà , tôi xin à tỏ lòn iết

n c ân t àn đến:

Quý T ầ , Cô i o Tr ờn Đại c T n mại đ tru ền đạt kiến t ức, n iệt

tìn i p đ c o tôi tron 2 n m c vừa qua Đặc iệt, tôi xin à tỏ lòn iết n

sâu sắc n ất đến Cô i o PGS TS Trần T Hồn Mai - n ời ớn n k oa c -

đ àn n iều t ời ian quý u đ i p đ tôi tron suốt qu trìn n i n cứu, t c

iện lu n v n

Tôi xin c ân t àn cảm n đến l n đạo, c n ộ Côn t TNHH u T n đ

tạo điều kiện i p đ tôi oàn t àn đề tài lu n v n

Cuối cùn , tôi xin c ân t àn cảm n ia đìn , ạn è đ độn vi n i p đ

tôi tron qu trìn t c iện lu n v n nà

Xin i lời c c sức k ỏe và c ân t àn cảm n!

Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2020

Tác giả luận văn

Nguyễn Thị Sỹ

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii

MỤC LỤC ................................................................................................................ iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................... vii

MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1

1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1

2. Tổng quan nghiên cứu đề tài ................................................................................ 2

3. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................. 4

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 4

5. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 4

6. Kết cấu luận văn .................................................................................................... 6

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU

CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

THƢƠNG MẠI.......................................................................................................... 7

1.1. Kế toán quản trị và vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp

thƣơng mại ................................................................................................................. 7

ả ả ươ

ạ ............................................................................................................................... 7

2 Đố ượ ả ........................................................................ 9

3 V ò ả ươ ạ ..................... 10

1.2. Nội dung kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trong

doanh nghiệp thƣơng mại ....................................................................................... 12

2 N ậ , â l ạ , í ả ................ 12

2 2 Lậ ự , í ả ............................... 20

2 3 T ậ ô , í ả .................... 25

iv

2 4 P â í ô ề , í ả

doanh ........................................................................................................................ 27

2 5 Đ ả ạ độ ............................................ 30

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 32

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU CHI PHÍ

VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH ............. 33

2.1. Tổng quan về công ty TNHH Duy Thịnh và ảnh hƣởng của nhân tố môi

trƣờng đến kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại công

ty. ............................................................................................................................... 33

2 Tổ ề ô y TNHH D y T ..................................................... 33

2 2 Đặ đ ể ổ ứ ả lý .............................................................................. 34

2 3 Đặ đ ể ạ độ sả x .................................................... 35

2 4 Đặ đ ể ổ ứ ô Cô y ........................................... 37

2 5 Ả ưở â ố ô ườ đ ả ,

í ả ô y ................................................................... 40

2.2. Thực trạng kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại

công ty TNHH Duy Thịnh ...................................................................................... 43

2 2 N ậ â l ạ , í ả ............ 43

2 2 2 Lậ ự , í ả ............................... 44

2 2 3 T ậ ô , í ả .................... 46

2 2 4 P â í ô ề , í ả

doanh ........................................................................................................................ 57

2.3. Đánh giá thực trạng kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh

doanh tại công ty TNHH Duy Thịnh. .................................................................... 58

2.3.1. Thành công ..................................................................................................... 58

2 3 2 Hạ yê â ............................................................................... 59

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 63

CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ, DOANH THU, CHI PHÍ,

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH .................... 64

v

3.1. Định hƣớng phát triển công ty và quan điểm hoàn thiện kế toán doanh thu

chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Duy Thịnh............................. 64

3 Đ ư ể Cô y ờ ................................ 64

3 2 Q đ ể ả , í x đ

ả ạ Cô y TNHH D y T ..................................................... 64

3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán quản trị doanh thu, chi phí và

kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Duy Thịnh ............................................. 66

3 2 H â l ạ , í ạ Cô y ................................... 66

3 2 2 H lậ ự , í ả ạ ô

ty ................................................................................................................................ 68

3 2 3 H ậ ô , í ả

ạ Cô y ..................................................................................................... 71

3 2 4 H â í ô , í

ả ................................................................................................... 75

3 2 5 G ả ề đ ả ạ độ ................................. 79

3 2 6 C ả ụ ụ ả , í

ả ......................................................................................................... 80

3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................................... 84

3 3 Đố N ư ơ l ê ................................................. 84

3 3 2 Đố ô y TNHH D y T ................................................................ 85

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 87

KẾT LUẬN .............................................................................................................. 88

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

vi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

DN oan n iệp

BCTC Báo cáo tài chính

SXKD Sản xuất kin oan

KTQT Kế to n quản tr

QTDT, CP Quản tr oan t u, c i p

XĐ KQK X c đ n kết quả kin oan

CPBH Chi phí bán hàng

CPQLDN C i p quản lý oan n iệp

CPTC Chi phí tài chính

HĐ H p đồn

vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Các chỉ ti u đ n i kết quả hoạt động của doanh nghiệp ...................... 31

Bảng 2.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 n m

2017-2019.................................................................................................................. 36

Bảng 2.2. Bảng d to n oan t u quý 4 n m 2019 ................................................. 44

Bảng 2.3. Bảng d to n c i p quý 4 n m 2019 ...................................................... 45

Bảng 2.4. Bảng d toán kết quả kin oan quý 4 n m 2019 .................................. 46

Bảng 2.5: Tình hình biến động doanh thu, chi phí, l i nhu n của công ty giữa kế

hoạch so với th c hiện n m 2019 .............................................................................. 57

Bảng 3.1. Bảng phân loại chi phí theo khoản m c chi phí ....................................... 68

Bảng 3.2: D toán doanh thu của Công ty quý 4/2019 ............................................. 69

Bảng 3.3: D toán chi phí kinh doanh của Côn t n m 2019 ................................. 70

Bảng 3.4 : D toán kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 71

Bảng 3.5: Bảng kê chi tiết chi phí ............................................................................. 72

Bảng 3.6: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng mặt hàng xe máy ..................................... 73

Bảng 3.7: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ..................................................... 78

ản 3 8: o c o p ân t c tìn ìn oạt độn kin oan .................................. 80

DANH MỤC SƠ ĐỒ

S đồ 1 1: S đồ quy trình thu th p thông tin KTQT ............................................... 25

S đồ 2 1: C cấu tổ chức tại Công ty TNHH Duy Th nh ....................................... 34

S đồ 2 2 S đồ tổ c ức ộ m kế to n của Côn t ............................................. 37

S đồ 2 3 S đồ ìn t ức i sổ của côn t u T nh ....................................... 40

S đồ 2.4. Quy trình xuất kho hàng hóa tại Công ty Duy Th nh .............................. 47

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Tron nền kin tế t tr ờn c c oan n iệp p ải cạn tran tạo niềm tin với

k c àn về n ữn sản p ẩm mà oan n iệp mìn đ đan và sẽ kin oan

Đâ t c s là ài to n k ó, nó qu ết đ n tới s t àn ại của c c oan n iệp,

có ti u t đ c sản p ẩm t ì oan n iệp mới ù đắp đ c c c k oản c i p ỏ

ra và t u đ c l i n u n t c iện t i sản xuất iản đ n và t i sản xuất x ội

Đ làm đ c điều nà , vấn đề mà c c oan n iệp nói c un và c c oan

n iệp t n mại nói ri n cần p ải quan tâm là s đa ạn , p on p về c ủn

loại, m u m , c ất l n n à càn p ải đ c nân cao với i t àn ạ tạo n n s

ấp n đối với mỗi k c àn Điều kiện nà đ tạo n n n iều p n t ức ti u

t đa ạn , tiện l i với c c ìn t ức t an to n lin oạt đem lại l i c , s t oải

m i cao n ất đối với c c k c àn k i mua sản p ẩm của oan n iệp mìn

Tuy nhiên, thách t ức lớn đối với mỗi oan n iệp là t tr ờn luôn iến độn

với c c rủi ro tiềm ẩn, sức mua và t ói quen ti u ùn của mỗi n ời ân o v

c c n à quản tr oan n iệp p ải đ a ra c c qu ết đ n s n suốt, ứn p ó k p

t ời tron m i tìn uốn có t xả ra

Đ k ắc p c n ữn tồn tại tr n, kế to n quản tr với vai trò và côn c quản

lý kin tế p ải k ôn n ừn oàn t iện, đặc iệt là kế to n quản tr oan t u, c i

p và kết quả kin oan Đâ là k âu rất quan tr n của qu trìn kin oan ,

giúp đ a ra n ữn t ôn tin n an c ón , k p t ời i p n à quản tr oan n iệp

nắm ắt đ c c n x c, k p t ời, đầ đủ m i tìn ìn oạt độn của oan n iệp,

từ đó việc ạc to n l i n u n đ c t c iện n an , đủ và k p t ời cùn với s

p ân p ối t u n p côn ằn tới n ời lao độn và đ a ra đ c n ữn c iến l i

p ù p c o ti u t sản p ẩm nân cao n n suất, đ p ứn k p t ời về n u cầu

c n n c ất l n sản p ẩm àn o mà oan n iệp, x ội đề ra C c oan

n iệp, n cạn việc tìm ra c c iện p p nân cao iệu quả kin oan t ì kế to n

quản tr c n là một u cầu t iết ếu, óp p ần quan tr n vào việc quản lý sản

xuất kin oan và đ a ra c c qu ết đ n kin tế đ n đắn Đặc iệt, t ôn tin về kế

2

to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan c iếm vai trò quan tr n

tron t ôn tin kế to n, n ữn t ôn tin nà luôn đ c oan n iệp và c c n à

đầu t quan tâm H n ao iờ ết, oàn t iện kế to n quản tr oan t u, c i p và

kết quả kin oan nói ri n đan là vấn đề t ờn xu n đặt ra đối với mỗi oan

n iệp Việc oàn t iện kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan sẽ

óp p ần t n t n cạn tran , nân cao c ất l n c c qu ết đ n của oan

n iệp, t n s min ạc t ôn tin tài c n

Trong quá trình tìm hi u về côn t TNHH u T n , t c iả n n t ấ kế

to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan tại Côn t còn n iều vấn đề

ạn c ế n : Việc l p to n về oan t u tại côn t c ủ ếu a vào kế oạc

t eo p đồn , tron k i đó việc l p kế oạc c a có c sở k oa c vữn c ắc và

còn man t n ìn t ức, c a có o c o kết quả kin oan t eo số đảm p o

chi phí không đ c p ân loại t àn iến p và đ n p vì v c n k ôn x c đ n

đ c c sở đ l p o c o o đó cần tiếp t c oàn t iện n nữa n ằm p c v tốt

n c o c c n à quản lý côn t ra qu ết đ n đ n đắn tron t n Vì v , t c iả

qu ết đ n c n đề tài “Kế to n quản tr oan t u c i p và kết quả kin oan tại

côn t TNHH u T n ” làm đề tài n i n cứu c o lu n v n t ạc sĩ của mìn

2. Tổng quan nghiên cứu đề tài

Tron qu trìn n i n cứu, t u t p tài liệu, tôi đ tìm i u một số côn trìn

n i n cứu có li n quan đến đề tài n i n cứu của mìn Một tron số n ữn côn

trìn n i n cứu nổi t li n quan đến kế to n oan t u, c i p và x c đ n kết

quả kin oan là:

- Đề tài “Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan tại Tổn

Côn T xâ n côn trìn iao t ôn 8” của L T T u Hu ền 2017 đ trìn

à k i qu t và đ n i t c trạn Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả

tại Tổn Côn T xâ n côn trìn iao t ôn 8 và đ a ra c c iải p p n ằm

k ắc p c n ữn tồn tại tron côn t c kế to n quản tr oan t u, c i p , kết quả

oạt độn xâ lắp tại c c oan n iệp t uộc Tổn côn t xâ n côn trìn

3

giao thôn 8, óp p ần nân cao iệu quả của kế to n quản tr oan t u, c i p ,

kết quả oạt độn xâ lắp

Đề tài “Hoàn t iện kế to n quản tr c i p sản xuất tại Côn t cổ p ần xâ

n số 4 T n Lon ” của Hoàn c iệp 2017 Đề tài đ ệ t ốn óa n ững

vấn đề lý lu n c ản về kế to n quản tr c i p sản xuất tron oan n iệp xâ

lắp T ôn qua việc n i n cứu t c tế, đ n i t c trạn về kế to n quản tr c i

p sản xuất tại Côn t cổ p ần xâ n số 4 T n Lon , đề xuất n ữn p n

ớn iải p p đ xâ n , oàn t iện kế to n quản tr c i p sản xuất tại Côn

t cổ p ần xâ n số 4 T n Lon .

Đề tài: “Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan tại côn t

Cổ p ần đầu t p t tri n đô t và t n mại” của Tr n T T u H ờn 2017 ,

t c iả đ làm rõ n ữn vấn đề n ệ t ốn óa n ữn vấn đề lý lu n c ản về kế

to n quản tr , tổ c ức kế to n quản tr và đặc iệt là tổ c ức kế to n quản tr c i p ,

oan t u, kết quả tron c c oan n iệp k c sạn, p ân t c t c trạn tổ c ức

quản tr c i p , oan t u, kết quả tại Côn t Cổ p ần đầu t p t tri n đô t và

t n mại Đ n i , n n xét n ữn u đi m và ạn c ế c n n c ỉ ra c c

n u n n ân c ản của n ữn tồn tại tron tổ c ức kế to n quản tr c i p , oan

t u, kết quả tại côn t Cổ p ần Đầu t P t tri n Đô t và T n mại X c đ n

s cần t iết, u cầu, c c n u n tắc c ản và nội un oàn t iện tổ c ức kế to n

quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan

Tu n i n c c n i n cứu trên c a đề c p đến một nội un quan tr n của

kế to n quản tr là đ n i t àn quả oạt độn của oan n iệp t n mại nói

c un tại côn t TNHH u T n Vì v , tron lu n v n của mìn t c iả ổ

sun n i n cứu nội un đ n i t àn quả oạt độn tron kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan tại côn t Từ đó đ a ra n ữn kiến

n man t n ứn n , óp p ần vào việc oàn t iện kế to n quản tr oan

thu, c i p và kết quả kin oan của côn t TNHH u T n và c c oan

n iệp nói chung.

4

3. Mục đích nghiên cứu

- Hệ t ốn o c sở lý lu n về kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả

kin oan tron oan n iệp t n mại

- N i n cứu và đ n i t c trạn kế to n quản tr oan t u c i p và kết

quả kin oan tại Công ty TNHH u T n

- Đề xuất một số iải p p n ằm oàn t iện kế to n quản tr oan t u c i phí

và kết quả kin oan tại Côn t TNHH u T n

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu: Kế to n quản tr oan t u c i p và kết quả kin

doanh tại Côn t TNHH u T n

Phạm vi nghiên cứu

Về nội un : N i n cứu c c vấn đề li n quan đến kế to n oan t u, c i p

và kết quả kin oan ới óc độ kế to n quản tr tại Côn t TNHH u T n

Về k ôn ian: Tại Côn t TNHH u T n

Về t ời ian: Tron k oản t ời ian 2018 - 2019

5. Phƣơng pháp nghiên cứu

5.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu

* P n p p p ỏn vấn:

T c iện ỏi, xin ý kiến tr c tiếp của c c c n ộ kế to n và c c n ân vi n

k c tại Côn t TNHH u T n P ỏn vấn 5 n ời tron đó: 1 i m đốc, 1 kế

to n tr ởn và 3 n ân vi n kế to n Nội un p ỏn vấn về c c vấn đề li n quan

n : c ứn từ s n , sổ s c s n , c c tài k oản li n quan đến oan t u, c i

p và kết quả kin oan tại Côn t iễn ra t ế nào

*P n p p n i n cứu tài liệu:

Đề tài t c iện n i n cứu vấn đề lý lu n t ôn qua việc t am k ảo c c i o

trìn , s c t am k ảo, o c , tạp c , c c lu n v n, lu n n…về đề tài kế to n

quản tr T u t p tài liệu t ứ cấp về t c trạn ằn p n p p quan s t, n i n

cứu c ứn từ, sổ s c kế to n, o c o tài c n của Côn t TNHH u T n

5

tron k oản t ời ian từ n m 2018 – 2019 và c c t ôn tin tr n c c p n tiện

t ôn tin tr n c c p n tiện t ôn tin đại c n , c c tài liệu k c

*P n p p quan s t:

S n p n p p quan s t t c tế qu trìn kế to n quản tr oan t u,

c i p và kết quả kin oan tại Côn t TNHH u T n từ việc l p c ứn từ

đến i sổ kế to n và l p o c o kế to n

P n p p nà đ n iản, ễ t c iện, k ôn tốn kém c i p N i n cứu

a tr n n ữn tài liệu sẵn có của n ữn n m tr ớc đâ n n k ôn mất côn p ải

tìm kiếm, k ai t c, ễ t c iện

Tuy nhiên, k i t c iện rất k ó sắp xếp l c p ỏn vấn và tiếp c n với từn

đối t n cần t iết k i mỗi cuộc p ỏn vấn p ải mất 20 p t mới làm rõ đ c vấn

đề cần ỏi o đó c n k mất t ời ian

Đi m k ó k n của p n p p nà là uộc n ời s n t ôn tin cần

p ải có kiến t ức n ất đ n , có p n p p tìm i u đ tiếp c n đ n vào vấn đề

n i n cứu Tài liệu rất n iều và p ạm vi rộn n n cần p ải iết c c c ắt l c, ao

qu t, o đó mất n iều t ời ian, côn sức

5.2. Phƣơng pháp xử lý dữ liệu

- P n p p t ốn k :

S n p n p p t ốn k đ t u t p, p ân loại t ôn tin và số liệu

n ằm m c đ c đ n i tổn qu t về một mặt nào đó của đối t n n i n cứu, c

t ở đâ là kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả oạt đôn kin oan của

Côn t TNHH u T n n m 2018 - 2019.

- P n p p p ân t c :

S n p n p p p ân t c đ n i n cứu và so s n c c mối quan ệ

đ n tin c iữa c c ữ liệu t ốn k đ c từ tài liệu nội ộ về iệu quả oạt độn

của Côn t tron kỳ p ân t c n ằm đ n i t n p lý oặc k ôn p lý của

c c ữ liệu nà

6

- P n p p so s n :

S n p n p p so s n đ xem xét c c c ỉ ti u p ân t c ằn c c a

tr n việc so s n số liệu với một c ỉ ti u c sở c ỉ ti u ốc

- P n p p tổn p:

Tổn p lại n ữn p ân t c và so s n đ đ a ra n ữn n n xét và đ n i

về t c trạn kết quả quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan của Côn t

TNHH u T n Từ đó đề ra số iải p p n ằm oàn t iện kế to n quản tr ,

oan t u, c i p , kết quả kin oan tại Côn t TNHH u T n

P n p p nà cần p ải có kiến t ức và kỹ n n p ân t c Có s so s n ,

đối c iếu, r t ra đ c s iến độn t n iảm N ìn n n vấn đề một c c lo ic và

k i qu t, iết c c su iễn, l p lu n vấn đề c ặt c ẽ k ôn đ c đ n i c ủ

quan, lý tính.

6. Kết cấu luận văn

N oài p ần mở đầu, kết lu n, an m c tài liệu t am k ảo, nội un lu n v n

ồm 3 c n :

C n 1: C sở lý lu n về kế to n quản tr oan t u c i p và kết quả kin

oan tron oan n iệp

C n 2: T c trạn kế to n quản tr oan t u c i p và kết quả kin

oan tại côn t TNHH u T n

C n 3: Hoàn t iện kế to n quản tr , oan Thu, c i p , kết quả kin

oan tại Côn t TNHH u T n

7

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU

CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP

THƢƠNG MẠI

1.1. Kế toán quản trị và vai trò của kế toán quản trị trong doanh nghiệp

thƣơng mại

ả ả

ươ ạ

Kế to n quản tr KTQT là một ộ p n của ệ t ốn kế to n oan n iệp,

có c ức n n t u n n, x lý và cun cấp t ôn tin n ằm t ỏa m n n u cầu của c c

n à quản tr oan n iệp C n vì v , nếu t ôn tin k ôn c i tiết và k ôn đầ

đủ t ì c c n à quản tr sẽ ặp k ó k n tron việc quản lý điều àn oạt độn của

oan n iệp Có t nói, KTQT có một vai trò quan tr n , cần t iết, k ôn t

t iếu đ c đối với côn t c quản tr oan n iệp Hiện na có n iều k i niệm

k c n au về KTQT :

T eo Hiệp ội kế to n Hoa Kỳ 2018 t ì “KTQT là qui trìn đ n ạn , đo

l ờn , tổn p, p ân t c , l p o c o, iải t c và t ôn đạt c c số liệu tài c n

và p i tài c n c o an i m đốc đ l p kế oạc , đ n i , t eo õi việc t c iện

kế oạc tron p ạm vi nội ộ một oan n iệp đ đảm ảo c o việc s n có

iệu quả c c tài sản và quản lý c ặt c ẽ c c tài sản nà ”.

Theo Ronal W Hilton, i o s đại c Cornell Mỹ : “Kế to n quản tr là

một ộ p n của ệ t ốn quản tr tron một tổ c ức mà n à quản tr a vào đó đ

oạc đ n và ki m so t oạt độn của tổ c ức ”

T eo Đặn T Hòa và cộn s 2006 : “KTQT là k oa c t u n n x lý và

cun cấp t ôn tin oạt độn sản xuất kin oan một c c c t p c v c o c c

n à quản tr tron việc l p kế oạc , điều àn , tổ c ức t c iện kế oạc và quản

lý kin tế tài c n tron nội ộ oan n iệp”

N v , có t i u kế to n quản tr là k oa c t u n n, x lý và cun cấp

n ữn t ôn tin đ n l n về c c oạt độn của đ n v một c c c i tiết, i p c o

c c n à quản lý tron qu trìn ra c c qu ết đin li n quan đến việc l p kế oạc , tổ

8

c ức t c iện, ki m tra, ki m so t và đ n i tìn ìn t c iện c c oạt độn

của đ n v .

ới óc độ là côn c quản lý, kế to n quản tr là côn c quản lý ữu iệu

đ c s n c o c c n à quản tr n tron một tổ c ức Kế to n quản tr n ằm

i p c c n à quản tr t c iện c c c ức n n quản tr n l p kế oạc , tổ c ức

t c iện, ki m tra đ n i và ra c c qu ết đ n li n quan đến qu trìn u độn ,

s n c c n uồn l c c o c c oạt độn n ằm đạt tới m c ti u của đ n v Là côn

c quản lý vi mô kế to n quản tr t iện ý tr và n ệ t u t tron quản lý điều

àn tổ c ức của từn n à quản tr

ới óc độ ệ t ốn t ôn tin, kế to n quản tr là một ộ p n cấu t àn

tron ệ t ốn t ôn tin kế to n của đ n v n ằm p ản n , x lý và cun cấp t ôn

tin về qu trìn u độn , s n c c n uồn l c c o c c oạt độn của đ n v

n ằm p c v c o m c đ c của n à quản tr tổ c ức đó

ới óc độ k oa c, kế to n quản tr là k oa c t u n n, x lý và cun

cấp t ôn tin kin tế tài c n về qu trìn u độn , s n c c n uồn l c c o các

oạt độn của đ n v n ằm i p c c n à quản tr tron qu trìn ra c c qu ết đ n

li n quan đến việc l p kế oạc , tổ c ức t c iện, ki m tra, ki m so t và đ n i

tìn ìn t c iện c c oạt độn của đ n v

ới óc độ của k oa c t ì kế to n quản tr là môn k oa c kin tế và ứn

n có l c s ìn t àn và qu trìn p t tri n, có đối t n và p n p p

n i n cứu ri n

ới óc độ của một n ề n iệp, kế to n quản tr là việc t u t p, x lý,

p ân t c và cun cấp t ôn tin kin tế tài c n t eo u cầu quản tr và qu ết đ n

kin tế tài c n tron nội ộ đ n v kế to n Lu t Kế to n số 88/2019/QH13

N v , ù ới óc độ nào t ì kế to n quản tr đều có c un một m c đ c

p c v quản tr Mỗi oan n iệp k c n au tron nền kin tế t tr ờn sẽ t eo

đuổi n ữn m c đ c quản tr k c n au và s t àn côn của oan n iệp p

t uộc vào n n l c của n à quản tr và n ữn côn c mà n à quản tr s n đ

t u n n, x lý, o c o t ôn tin

Mục đích của kế toán quản trị

9

M c đ c của kế to n quản tr là p ải t n to n đ c c i p sản xuất từn loại

sản p ẩm, từn n àn oạt độn , từn côn t c c v , p ân t c đ c kết quả

ti u t từn loại sản p ẩm, kết quả cun cấp từn côn trìn , c v đ từ đó, t p

p đ c c c ữ kiện cần t iết đ kiến p n ớn p t tri n tron t n lai

của oan n iệp N oài ra, kế to n quản tr còn p ải iết t eo õi t tr ờn đ ổn

đ n một c n trìn sản xuất và ti u t p lý, một mặt đ p ứn c c n u cầu o

t tr ờn đòi ỏi, mặt k c tìm c c iện p p cạn tran đ ti u t àn o ,

n i n cứu c c c n s c i cả, t n to n đ c c c ớc p t tri n, mở rộn

oan n iệp tron từn t ời kỳ, từn iai đoạn t eo c iều ớn có l i

Cun cấp c c t ôn tin i p c c n à quản tr tron qu trìn l p kế oạc , tổ

c ức t c iện, ki m tra, ki m so t, đ n i và ra c c qu ết đ n li n quan đến

việc u độn , s n c c n uồn l c c o c c oạt độn của đ n v

P ân t c , t vấn i p c c n à quản tr c c iải p p n ằm nân cao đ c t n

kin tế, iệu quả, iệu l c của việc u độn , s n c c n uồn l c, c n n iệu

n n của ộ m quản lý tron qu trìn điều àn c c oạt độn của đ n v

Như vậy, kế toán quản trị là một phương pháp xử lý các dữ liệu để đạt được

các mục tiêu sau đây:

- iết đ c từn t àn p ần c i p , t n to n và tổn p c i p sản xuất, i

thành cho từn loại sản p ẩm, từn loại côn trìn c v

- Xâ n đ c c c k oản to n n ân s c c o c c m c ti u oạt độn

- Ki m so t t c iện và iải trìn c c n u n n ân c n lệc iữa c i p

t eo to n và t c tế

2 Đố ượ ả

Đ t c iện c c m c ti u, n iệm v của đ n v , đ n v p ải tiến àn c c

oạt độn mối quan ệ m c ti u - oạt độn C c oạt độn iễn ra ở c c trun

tâm trách nhiệm oặc trun tâm t c iện Mối quan ệ oạt độn – trung tâm).

C c trun tâm nà là n i ti u ùn c c n uồn l c đầu vào Mối quan ệ trun tâm –

n uồn l c đầu vào

Đồn t ời, t ôn qua qu trìn oạt độn oặc qu trìn côn n ệ sản xuất,

c ế iến sẽ kết p c c n uồn l c đầu vào tạo ra đ c c c sản p ẩm, kết quả đầu ra

10

Mối quan ệ n uồn l c đầu vào - oạt độn – sản p ẩm, kết quả đầu ra C c kết

quả đầu ra sẽ óp p ần đ p ứn đ c m c ti u, n iệm v của đ n v mối quan ệ

kết quả đầu ra - m c ti u).

Kế to n quản tr mô tả p ản n c c oạt độn của oan n iệp c n n

c c t ức u độn và s un c c n uồn l c của c c ộ p n tron oan n iệp

tron qu trìn tạo ra sản p ẩm Mặt k c, t ôn qua đối t n là n uồn l c và oạt

độn , kế to n quản tr c n p ản n s v n độn của luồn c u c u n c i p ,

p ản n mối quan ệ iữa n uồn l c - oạt độn - c i p sản p ẩm

Tóm lại, đối t n của kế to n quản tr ao ồm c c ếu tố và mối quan ệ

iữa c c ếu tố n uồn l c – oạt độn - chi phí - m c ti u quản tr Tron tất cả c c

ếu tố nà , m c ti u của n à quản tr là n ân tố đầu ra, n ân tố cuối cùn , n ân tố

iến độn n ất n n lại có ý n ĩa qu ết đ n c i p ối đến c c ếu tố còn lại

M c ti u của n à quản tr c n n c c u cầu và trìn độ quản lý của n à

quản tr luôn t a đổi, p t tri n và k ôn iốn n au iữa c c oan n iệp và

iữa c c t ời kỳ của c n oan n iệp đó, n n kế to n quản tr và n ữn vấn đề

t uộc nội un n i n cứu, ứn n của nó sẽ k ôn n ừn t a đổi và p t tri n

đồn àn cùn với s p t tri n của oan n iệp

3 V ò ả ươ ạ

Đ đạt đ c m c ti u điều àn và quản lý oạt độn kin oan tron côn

t c quản tr oan n iệp đòi ỏi rất n iều t ôn tin, loại t ôn tin c o việc xâ

n kế oạc và ki m tra oạt độn àn n à của oan n iệp đó là n ữn

t ôn tin i p c o n à quản tr iết đ c n ữn ì đan xả ra và việc t c iện c c

m c ti u kiến t ế nào Loại t ôn tin t ứ ai c ủ ếu cần t iết c o quản tr tron

việc l p kế oạc ài ạn KTQT cun cấp t ôn tin c o việc ra qu ết đ n về kế

oạc kin oan ở oan n iệp

Một là, cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch Đ xâ n kế oạc n à

quản tr t ờn p ải đo n, p n đo n kết quả của c c c ỉ ti u kin tế sẽ xả ra

a tr n n ữn c sở k oa c có sẵn Tron qu trìn xâ n , n à quản tr

t ờn p ải li n kết c c c ỉ ti u kin tế với n au đ t ấ rõ s t c độn về n u n

11

n ân và kết quả sẽ xả ra tron t n lai Tr ớc ết, kế to n quản tr p ải l p

to n, t iết l p một ệ t ốn c c c ỉ ti u, mở tài k oản, sổ s c đ i c ép một c c

có ệ t ốn c c oạt độn kin oan của oan n iệp Việc xâ n ệ t ốn

c i ti u, mở tài k oản p ải xuất p t từ n u cầu s n t ôn tin và đặc đi m của

oạt độn kin oan , k i đó c c t ôn tin mới có t n iệu quả về m i mặt V

p ân loại n u n v t liệu t eo sản p ẩm sản xuất đ i c ép, c i tiết óa côn n

t eo t ời ian, t eo đối t n , k i đó ta p ản n c n x c c i p t eo sản p ẩm,

iện p p t u ồi n p ù p

Hai là, cung cấp thông tin cho tổ chức và điều hành các hoạt động C ức n n

nà n ằm tru ền đạt c c c ỉ ti u kế oạc đ xâ n c o c c ộ p n tron N

và tổ c ức oạt độn tại c c ộ p n t eo n kế oạc Đồn t ời, u cầu n à

quản lý p ải li n kết c c ộ p n với n au, s n n uồn lao độn p lý n ằm

k ai t c tối đa c c ếu tố của qu trìn sản xuất đ đạt đ c c c m c ti u đ

đ n Tron iai đoạn nà t ì kế to n quản tr p ản n c c t ôn tin kế to n t c

iện vào c c tài k oản, vào c c sổ s c đ t iết kế t eo n u cầu c c cấp quản tr Từ

c c t ôn tin tr n, kế to n quản tr tiến àn t n to n c c c ỉ ti u t eo u cầu quản

tr nội ộ và tổn p t àn c c o c o của c c cấp quản tr k c n au

Các nhà quản tr p ải s n tổn p c c t ôn tin của n iều ộ p n tron

N, t ôn tin n tron và n n oài, t ôn tin đ n l n , đ n t n đ p n đo n

và t c iện c c kế oạc , to n đ xâ n Đâ là iai đoạn qu ết đ n n ất,

ởi vì c c qu ết đ n kin oan p ải ết sức lin oạt, p ù p với c c ếu tố sản

xuất và đạt đ c m c ti u tối u

Ba là, cung cấp thông tin để kiểm tra và đánh giá các kết quả thực hiện C n

cứ vào c c c ỉ ti u của c c kết quả t c iện đối c iếu với c c kế oạc đ xâ

n đ ki m tra và đ n i tìn ìn t c iện kết quả của N Qua đó, p ân t c

và t u n n c c t ôn tin p c v c o qu trìn kin oan tiếp t eo T c c ất là

so s n s k c n au iữa t c iện với kế oạc đ xâ n , từ đó x c đ n c c

nguyên nhân ản ởn đ điều c ỉn qu trìn t c iện của từn n ời, từn ộ

p n n ằm đạt đ c c c m c ti u tối u Hệ t ốn ki m so t nội ộ đ c t c iện

12

t ôn qua việc p ân côn , p ân cấp a tr n c c ế quản lý tài c n và tr c

n iệm của từn c n ân, ộ p n tron một tổ c ức oạt độn c t

Bốn là, cung cấp thông tin cho việc ra quyết định Đâ là c ức n n c ản

n ất của t ôn tin KTQT Ra qu ết đ n là côn việc t ờn xu n của c c n à

quản tr ản ởn đến kết quả cuối cùn của N Việc ra qu ết đ n t ờn a

tr n c sở tổn p n iều n uồn t ôn tin k c n au, n n tron đó t ôn tin

KTQT t ờn iữ vai trò có t n c ất qu ết đ n và độ tin c cao C c n à quản

tr t ờn đứn tr ớc n iều p n n kin oan k c n au Kế to n quản tr tiến

àn ki m tra c c t ôn tin tr n c c o c o p ân t c , đ n i iệu quả của c c

oạt độn và tr i p c c n à quản lý đ a ra qu ết đ n kin oan p ù p

1.2. Nội dung kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

trong doanh nghiệp thƣơng mại

2 N ậ , â l ạ , í ả

1.2.1.1. Doanh thu và phân loại doanh thu

T eo C uẩn m c o c o tài c n quốc tế số 15 – IFRS 15 thì doanh thu là

t u n p p t sin từ oạt độn t ôn t ờn của oan n iệp, tron đó t u n p

là s ia t n l i c kin tế tron kỳ kế to n ới ạn t n tài sản oặc iảm n

p ải trả, t u n p là k oản làm t n n uồn vốn n n k ôn p ải o c ủ sở ữu

óp vốn t m Hoạt độn t ôn t ờn của oan n iệp là oạt độn c n , oạt

độn trun tâm đan iễn ra tại oan n iệp

Ở Việt Nam, t eo c uẩn m c VAS 01 “ oan t u và t u n p k c là tổn

i tr c c l i c kin tế của oan n iệp t u đ c tron kỳ kế to n, p t sin từ

c c oạt độn sản xuất, kin oan t ôn t ờn và c c oạt độn k c của oan

n iệp, óp p ần làm t n vốn c ủ sở ữu, k ôn ao ồm k oản vốn của cổ đôn

oặc c ủ s ữu”

Tu n i n so với c uẩn m c quốc tế, oan t u ở Việt Nam v n còn k c iệt

là Việt Nam coi c c k oản t u p t sin từ c c oạt độn sản xuất kin oan t ôn

t ờn là oan t u, còn c c k oản t u từ oạt độn n oài c c oạt độn tạo ra

oan t u là t u n p k c S k c iệt nà k ôn p ải là vấn đề c ản và v n

đảm ảo t n t ốn n ất của k i niệm về oan t u nói c un

13

Phân loại doanh thu

oan t u của oạt độn kin oan có n iều loại k c n au Vì v cần p ải

p ân loại oan t u t eo c c ti u t ức k c n au đ p c v c o n à quản tr tron

việc ra qu ết đ n

- P ân loại oan t u, t u n p t eo loại ìn oạt độn :

+ Doanh t u n àn và cun cấp c v : là c c k oản t u từ n c c sản

p ẩm c v T c c ất là oan t u từ c c oạt độn kin oan c v của

oan n iệp

+ oan t u oạt độn tài c n ao ồm: tiền l i, tiền ản qu ền, cổ tức, l i

n u n đ c c ia và oan t u oạt độn tài c n k c của oan n iệp

+ T u n p k c: là n ữn k oản t u mà oan n iệp k ôn t n tr ớc

đ c oặc có t n đến n n t có k ả n n t c iện, oặc là n ữn k oản t u

k ôn man t n t ờn xu n

- P ân loại t eo p n t ức n àn , có 3 loại:

+ oan t u n uôn: là c c k oản t u đ c từ oạt độn n uôn với

k c àn tron và n oài n ớc

+ oan t u n lẻ: là c c k oản t u đ c từ việc t c iện c c oạt độn n

lẻ àn óa, c v c o k c àn

+ Doanh t u n đại lý: là c c k oản t u đ c t ôn qua một n t ứ a là

trun ian p ân p ối àn óa c o k c àn , và n iao đại lý p ải trả c i p

oa ồn c o n t ứ a đại lý

- P ân loại oan t u t eo quan ệ với đi m òa vốn, ao ồm:

+ Doanh thu òa vốn: là loại oan t u mà tại đó c i p cun cấp c c c v

cân ằn với oan t u của c n c c c v đó

+ oan t u an toàn: là mức oan t u lớn n oan t u òa vốn a nói c c

k c là mức oan t u mà oan n iệp có đ c sau k i ù đắp c c k oản c i p .

- P ân loại oan t u t eo s p ân cấp quản lý

+ oan t u oạt độn cấp tr n: là oan t u t u đ c từ c c oạt độn n

àn và cun cấp c v của oan n iệp cấp tr n

14

+ oan t u oạt độn cấp ới: là oan t u t u đ c từ c c oạt độn n

àn và cun cấp c v của c c đ n v cấp ới

1.2.1.2. Chi phí và phân loại chi phí trong doanh nghiệp

T eo Đặn T Hòa 2006 : “C i p là một tron n ữn ếu tố quan tr n

ản ởn đến l i n u n, tài sản c n n s tồn tại và p t tri n của oan

n iệp Vì v , n à quản tr c c cấp cần p ải i u về k i niệm, ản c ất, c n n

nội un của c i p , đ t c iện tốt c ức n n quản tr của mìn ”

T eo c uẩn m c kế to n quốc tế t ì c i p là tổn i tr c c k oản làm iảm

l i c kin tế tron kỳ kế to n ới ìn t ức c c k oản tiền c i ra, c c k o

ản k ấu trừ tài sản oặc p t sin c c k oản n n đến làm iảm vốn c ủ sở ữu,

k ôn ao ồm k oản p ân p ối c o cổ đôn oặc c ủ sở ữu

T eo c uẩn m c kế to n Việt Nam – C uẩn m c số 01 VAS 01 : “Chi phí là

tổn i tr c c k oản làm iảm l i c kin tế tron kỳ kế to n ới ìn ới ìn

t ức c c k oản tiền c i ra, c c k oản k ấu trừ tài sản oặc p t sin c c k oản n

n đến làm iảm vốn c ủ sở ữu k ôn ao ồm k oản p ân p ối c o cổ đôn

oặc c ủ sở ữu ”

Tr n óc độ của kế to n tài c n , c i p đ c n ìn n n n n ữn k oản

p tổn t c tế p t sin ắn liền với oạt độn sản xuất của oan n iệp, ao ồm

c c c i p p t sin tron qu trìn sản xuất kin oan t ôn t ờn của oan

n iệp và c c c i p k c đ đạt đ c một loại sản p ẩm, c v n ất đ n , m c

đ c c t tron kin oan C i p đ c đ n l n và t iện ới ìn t i

i tr là l n tiền c i ra, k ấu ao tài sản, một k oản n c v , c c k oản p

tổn làm iảm vốn c ủ sở ữu của oan n iệp

Xét ới óc độ kế to n quản tr : o m c đ c của kế to n quản tr là cun cấp

thôn tin t c p, ữu c , k p t ời c o việc ra qu ết đ n của n à quản tr o đó,

c i p t eo óc độ n n iện t ôn tin đ p c v c o việc ra qu ết đ n kin

oan là n ữn p tổn t c tế p t sin tron oạt độn sản xuất kin oan đ c

tổn p t eo từn ộ p n, từn trun tâm c i p c n n x c đ n tr i àn

tồn k o tron từn k âu của qu trìn sản xuất và ti u t C i p có t đ c t p

p p ân loại t eo iến p và đ n p , từ đó có t l p c c p n trìn to n

15

c i p ở c c mức độ oạt độn k c n au C i p có t là n ữn p tổn ớc t n

oặc kiến đ t c iện một oạt độn sản xuất kin oan , một p đồn kin

tế N v , tron kế to n quản tr , k i n n t ức c i p cần c ý đến s l a

c n, so s n t eo m c đ c s n , ra qu ết đ n kin oan n là c ỉ c tr n

vào c ứn từ đảm ảo t n p p lý n tron kế to n tài c n

C c k i niệm tuy k c n au về c c iễn đạt, về mức độ k i qu t n n đều

t iện ản c ất của c i p là n ữn ao p ỏ ra đ đổi lấ s t u về, có t t u

về ới ạn v t c ất, đ n l n đ c n số l n sản p ẩm oặc t u về ới

ạn tin t ần a c v đ c p c v

Phân loại chi phí

- P â l ạ í e ứ xử í

T eo c c p ân loại nà , tổn c i p của oan n iệp đ c p ân loại t àn :

iến p c i p iến đổi : là c c c i p t a đổi về tổn số tỷ lệ với s t a

đổi của mức độ oạt độn Tu n i n có loại iến p tỷ lệ t u n tr c tiếp với iến

độn của mức oạt độn n i vốn àn n n n có iến p c ỉ t a đổi k i

mức oạt độn t a đổi n iều và rõ ràn n c i p lao độn i n tiếp, c i p ảo

n m móc t iết

Đ n p c i p cố đ n : là n ữn k oản c i p mà tổn số k ôn t a đổi

k i có s t a đổi mức độ oạt độn , n n c i p trun ìn của một đ n v oạt

độn t ì t a đổi tỷ lệ n c với mức iến độn của mức oạt độn Đ n p

k ôn t a đổi về tổn số tron p ạm vi p ù p của mức độ oạt độn n n nếu

mức độ oạt độn t n v t qu p ạm vi p ù p đó t ì c i p nà có t t a

đổi t eo sản xuất

C i p ỗn p là loại c i p mà ản t ân nó ồm cả c c ếu tố của iến p

l n đ n p Ở mức độ oạt độn c n ản, c i p ỗn p t iện c c đặc đi m

của đ n p , qu mức đó nó lại t iện đặc t n của iến p , n n tron một

mức độ oạt độn k c c i p ỗn p có t ồm cả đ n p và iến p n :

C i p điện t oại, c i p t u xe… C i p ỗn p rất quan tr n vì nó rất p ổ

iến tron oạt độn sản xuất kin oan của oan n iệp, p ần đ n p tron chi

p ỗn p p ản n c i p c n ản tối t i u đ u trì mức độ oạt độn , p ần

16

iến p p ản n mức độ oạt độn v t qu mức c n ản Vì v , đ có t ki m

so t và điều tiết c i p ỗn p n à quản tr cần p ải t c đ c c i p nà t àn

đ n p và iến p

Việc p ân loại c i p t àn iến p , đ n p và c i p ỗn p tuỳ t uộc

vào quan đi m n ìn n n của từn n à quản tr tron m c ti u s n c t

KTTC k ôn p ân c ia c i p t eo ti u t ức nà n n nó lại rất cần t iết c o

KTQT, gi p n à quản tr có c c n ìn n n c i p , sản l n và l i n u n đ có

qu ết đ n quản lý p ù p

- P â l ạ í e ố ờ ỳ x đ ả

T eo ti u t ức nà c i p đ c p ân t àn c i p sản p ẩm và c i p t ời kỳ

+ Chi ph sản p ẩm: là c c c i p ắn liền với qu trìn sản xuất sản p ẩm

a qu trìn mua àn óa về đ n lại C i p sản p ẩm luôn luôn ắn liền với

sản p ẩm và c ỉ đ c t u ồi k i sản p ẩm ti u t , k i sản p ẩm c a ti u t

đ c t ì c n nằm tron i vốn àn n C i p sản p ẩm ở c c oan n iệp

t n mại ao ồm: C i p mua àn , i mua àn , c i p v n c u n… K i

sản p ẩm ti u t sẽ trở t àn i vốn àn n

+ C i p t ời kỳ: Là c c k oản c i p p t sin tron kỳ ạc to n, c n

tr c tiếp làm iảm l i tức tron kỳ mà c n p t sin C i p t ời kỳ ao ồm c i

p n àn và c i p quản lý oan n iệp

N v , c i p sản p ẩm c ỉ t n ở kỳ mà sản p ẩm đ ti u t đ c, còn

c i p t ời kỳ t ì p t sin ở t ời kỳ nào t n n a vào t ời kỳ đó o đó c n

ản ởn tr c tiếp đến l i tức của kỳ mà c n p t sin

- P â l ạ í e ô ụ í:

T eo côn n của c i p , c i p tron oan n iệp t n mại ao ồm:

C i p i vốn àn n: Là số tiền ỏ ra đ có đ c àn óa tại t ời đi m

mua vào, ồm i mua và c i p t u mua p ân ổ

C i p n àn : là c i p l u t ôn và c i p tiếp t p t sin tron qu

trìn ti u t sản p ẩm àn óa, lao v , c v loại c i p nà có: c i p quản

cáo, giao hàn , iao c , oa ồn n àn , c i p n ân vi n n àn và c i p

k c ắn liền đến ảo quản và ti u t sản p ẩm, àn óa…

17

C i p quản lý oan n iệp: là c c k oản c i p li n quan đến việc p c v

và quản lý sản xuất kin oan có t n c ất c un của toàn oan n iệp C i p

quản lý oan n iệp ao ồm: c i p n ân vi n quản lý c i p v t liệu quản lý,

c i p đồ ùn v n p òn , k ấu ao TSCĐ ùn c un toàn ộ oan n iệp, c c

loại t uế, p có t n c ất c i p , c i p tiếp k c , ội n

C i p k c n c i p tài c n và c i p ất t ờn

- P â l ạ í e ố đố ượ í

T eo ti u t ức nà , c i p tron oan n iệp ồm c i p tr c tiếp và c i p

i n tiếp

C i p tr c tiếp: C i p tr c tiếp là n ữn c i p ri n iệt p t sin liên

quan tr c tiếp đến từn đối t n c u c i p từn loại àn óa, côn việc, đ n

đặt àn C c k oản c i p nà có t i t ẳn vào từn đối t n c u c i p

n c i p n u n v t liệu tr c tiếp, c i p n ân côn tr c tiếp

Loại c i p nà tron một số oan n iệp t ờn c iếm một tỷ lệ đ n k

tron tổn c i p , c c đ n n u n n ân iến độn c i p o đó, loại c i p nà

c n t â ra s sai lệc t ôn tin c i p ở từn ộ p n, từn qu trìn sản xuất

kinh doanh.

- C i p i n tiếp: là n ữn c i p c un p t sin li n quan đến n iều đối

t n c u c i p k c n au, ao ồm c i p n u n v t liệu p , c i p côn

p , c i p n àn o li n quan đến n iều đối t n c u c i p k c nhau nên

n u n n ân â ra c i p i n tiếp t ờn p ải đ c t p p, sau đó l a c n ti u

t ức p ù p đ p ân ổ c i p i n tiếp c o từn đối t n c u c i p Tu

n i n, mỗi đối t n c u c i p t ờn c ỉ p ù p với một ti u t ức p ân ổ

n ất đ n Mặt k c, mỗi loại c i p i n tiếp có t c ỉ li n quan đến đối t n

c u c i p k c Và c n c n vì điều nà mà việc t n to n, p ân ổ c i p

c un t eo cùn một ti u t ức a n đến n ữn sai lệc c i p tron từn loại

sản p ẩm, từn àn óa, từn qu trìn sản xuất kin oan và có t n đến

qu ết đ n k c n au của n à quản tr

18

a vào c c p ân loại c i p t eo ti u t ức nà , n à quản tr n n t ức và

l a c n p n p p t p p, p ân ổ c i p t c p từ đó đ a ra qu ết đ n

c n x c n

N oài c c c c p ân loại c i p n u tr n, đ p c v c o việc ra qu ết đ n

của c c n à quản lý c i p còn đ c p ân t àn : C i p i vốn àn n, c i p

oạt độn , c i p n àn và quản lý oan n iệp, c i p k c

Tóm lại: N n t ức và p ân loại c i p là tiền đề đ tri n k ai c c qu ết đ n

của n à quản tr Điều nà đòi ỏi n à quản tr , n ữn n à kế to n p ải iải qu ết

tốt về ản c ất, quan đi m c i p t eo từn lĩn v c k c n au

1.2.1.3. Kết quả kinh doanh và phương pháp xác định kết quả kinh doanh

trong doanh nghiệp

T eo C uẩn m c kế to n quốc tế IAS 08 – “L i lỗ t uần tron kỳ, c c lỗi c

ản và t a đổi c n s c kế to n”, kết quả oạt độn t ôn t ờn là kết quả k i

oan n iệp đ c tiến àn với t c c là một p ần oạt độn kin oan của

mìn và n ữn oạt độn li n quan mà oan n iệp t am ia N ữn kết quả nà

đ c t n vào l i n u n tr ớc t ế C c k oản ất t ờn là c c k oản t u n p

oặc c i p p t sin từ c c s kiện oặc iao c k c iệt rõ ràn với n ữn

oạt độn t ôn t ờn của oan n iệp và vì v c c oạt độn nà k ôn đ c

coi là p t sin t ờn xu n

Kết quả kin oan là kết quả cuối cùn của c c oạt độn của oan n iệp

tron một kỳ n ất đ n , là i u iện ằn tiền p ần c n lệc iữa tổn oan t u

và tổn c i p của c c oạt độn đ đ c t c iện

Kết quả oạt độn kin oan t ôn t ờn là kết quả từ oạt độn tạo ra

oan t u của oan n iệp ao ồm: oạt độn n àn , cun cấp c v và

oạt độn tài c n

Kết quả oạt độn kin oan k c là kết quả từ oạt độn k c n oài oạt

độn tạo ra oan t u của oan n iệp, c c oạt độn nà man t n c ất k ôn

t ờn xu n

19

T eo quan đi m của Tr ờn Đại c T n mại, “Kết quả oạt độn kin

oan là kết quả từ c c oạt độn sản xuất kin oan , cun cấp c v và oạt

độn tài c n của oan n iệp Tù t eo c ức n n , n iệm v c t của oan

n iệp mà nội un c t của kết quả oạt độn kin oan có t k c n au

Tron oan n iệp t n mại là kết quả từ oạt độn n àn , tron oan

n iệp sản xuất là kết quả từ oạt độn sản xuất, ti u t sản p ẩm N oài ra tron

c c oan n iệp còn có c c n iệp v k c n c o va , óp vốn li n oan …

c n óp p ần tạo n n kết quả nà Mặc ù v t ì p n p p c un x c đ n kết

quả oạt độn kin oan của c c oan n iệp là iốn n au

Tu n i n, kết quả kin oan đ c x c đ n n tr n c ỉ mới t iện số

tổn p về t u n p, c i p Đối với c c n à quản tr oan n iệp, n oài kết quả

c un đó còn rất cần c c số liệu, t ôn tin kế to n về kết quả của từn loại oạt

độn và tron từn loại oạt độn lại cần iết c t n kết quả l i lỗ c o từn

loại, từn c v , N à quản tr oan n iệp cần c n ộ kế to n cun cấp đầ

đủ t ôn tin về oan t u, i t àn , c i p quản lý oan n iệp, c i p n àn

của từn loại sản p ẩm, từn c v Qua đó đ a ra đ c n ữn qu ết đ n c o

p ù p: sản xuất tiếp k ôn , mở rộn a t u ẹp qu mô, c u n ớn sản xuất

kin oan , đầu t c o va a sản xuất, Đ t ỏa m n n ữn u cầu đó cần t iết

p ải tổ c ức KTQT kết quả kin oan

T eo quan đi m của kế to n quản tr t ì kết quả kin oan là c n lệc iữa

số đảm p và đ n p

Đ x c đ n kết quả kin oan của từn sản p ẩm, c v , về n u n tắc

v n là c n lệc iữa oan t u đầu ra và c i p đầu vào n c i p n àn ,

c i p quản lý oan n iệp p ải đ c p ân ổ c o từn n óm sản p ẩm, c v

t eo n ữn ti u t ức p ân ổ t c p Tron KTQT, kết quả kin oan đ c x c

đ n n sau:

Kết quả kin oan = Số đảm p - Đ n p

Số đảm p = oan t u - iến p

Phân loại kết quả kinh doanh

- P ân loại kết quả kin oan t eo loại ìn oạt độn :

20

T eo ti u t ức p ân loại nà kết quả kin oan tron oạt độn kin oan

tại c c oan n iệp đ c c ia t àn ai loại n sau:

Kết quả từ oạt độn sản xuất kin oan : là p ần c n lệc iữa oan t u

n àn và cun cấp c v với tr i vốn àn n, c i p n àn , c i p

quản lý oan n iệp

- Kết quả từ oạt độn tài c n : là số c n lệc iữa t u n p oạt độn tài

c n và c i p oạt độn tài c n

- Kết quả từ c c oạt độn k c: là số c n lệc iữa t u n p k c và c i

phí khác.

- P ân loại kết quả kin oan t eo s p ân cấp quản lý:

T eo c c p ân loại nà , kết quả kin oan đ c c ia t àn 2 loại n sau:

- Kết quả oạt độn cấp tr n: Là kết quả t u đ c từ c c oạt độn sản xuất

kin oan của oan n iệp cấp tr n

- Kết quả kin oan cấp ới: Là kết quả t u đ c từ c c oạt độn kin

oan của c c đ n v cấp ới

2 2 Lậ ự , í ả

to n là c ức n n k ôn t t iếu đ c đối với c c n à quản lý oạt độn

tron môi tr ờn cạn tran n à na Tron kế to n quản tr , to n là một nội un

trung tâm quan tr n Việc l p to n i p c o c c n à quản tr có đ c n iều t ời

ian đ oạc đ n c iến l c kin oan tr ớc k i oạt độn của oan n iệp ắt

đầu o đó, to n có ý n ĩa quan tr n tron quản lý oan n iệp n :

- X c đ n m c ti u p t tri n của oan n iệp là c n cứ đ n i việc t c

iện kế oạc sau nà N à quản tr ễ àn so s n kết quả t c iện với kế oạc

đ đề ra của từn ộ p n tron oan n iệp đ từ đó tìm i u n u n n ân n

đến oạt độn k ôn iệu qu đó và có iện p p ữu iệu đ k ắc p c

- Kết p oạt độn của toàn oan n iệp ằn c c kế oạc oạt độn của

c c ộ p n p ối p n p n àn đạt m c ti u c un của toàn oan n iệp

- to n i p c c n à quản tr p t iện n ữn đi m mạn đi m ếu, từ đó sẽ

có n ữn c sở p ân t c , l ờn tr ớc đ c n ữn k ó k n t ớc k i c n xả ra

đ có iện p p k ắc p c k p t ời

21

- to n là c sở xâ n và đ n i tr c n iệm quản lý của c c cấp quản

lý của c c cấp quản tr oan n iệp

1.2.2.1. Lập dự toán doanh thu trong doanh nghiệp

Tron c c oan n iệp to n oan t u là ộ p n to n quan tr n

tron ệ t ốn to n kin oan , nó đ c l p đầu ti n là c sở đ xâ n c c

to n k c Qua to n oan t u có t đo n đ c oan t u ti u t của

doanh n iệp c o kỳ tới và là c sở đ p ân t c k ả n n t ỏa m n n u cầu t

tr ờn về sản p ẩm àn óa của oan n iệp T ôn qua việc x c đ n oan t u

kiến c o kỳ tới, c c n à quản tr có t ớc t n đ c c c k oản oan t u trả

n a và k oản oan t u trả c m với từn k c àn

to n oan t u t ờn đ c l p c i tiết c o từn loại sản p ẩm, àn óa,

t eo từn n óm sản p ẩm a tr n tổn sản l n ti u t toàn oan n iệp

to n oan t u c n có t đ c xâ n t eo t ời ian a t eo t tr ờn ti u

t

K i l p to n oan t u t ờn a vào n ữn c sở sau:

- Kết quả ti u t sản p ẩm, àn óa của kỳ tr ớc, n ằm x c đ n iới ạn

oạt độn của oan n iệp

- to n oan t u của kỳ tr ớc

- Kết quả n i n cứu n u cầu t tr ờn về sản p ẩm, àn óa của oan

n iệp

- T p ần ti u t của c c đối t ủ cạn tran

- C n s c i tron t n lai

- C c c n trìn quản c o, k u ến mại, tiếp t tron t n lai

- T u n p t n lai của từn vùn ân c

- C c c n s c , c ế độ của N à n ớc

a tr n n ữn c sở tr n đ x c đ n ra sản l n ti u t và i n đ n v sản

p ẩm kiến c o t n lai to n oan t u đ c x c đ n t eo côn t ức sau:

to n Sản l n sản p ẩm àn Đ n iá bán = x doanh thu óa ti u t kiến kiến

22

1.2.2.2. Lập dự toán chi phí trong doanh nghiệp

* Xâ n c c ti u c uẩn c un :

- Xâ n m c ti u c un của oan n iệp

M c ti u c un của oan n iệp đó là l i n u n, làm t ế nào đ đạt đ c l i

n u n tối u đó là ài to n đặt ra đối với c c N à quản tr Đ t c iện đ c m c

ti u oan n iệp p ải xâ n m c ti u c un cần đạt đ c tron từn kỳ sản

xuất kin oan , xâ n ệ t ốn o c o tr c n iệm của N à quản tr , xâ

n c c ti u c uẩn đ c ùn đ đ n i kết quả t c iện của c c cấp k c quản

lý khác nhau.

- Xâ n c c đ n mức c i p :

C i p đ n mức là ao p đ có một đ n v àn óa, c v c uẩn c o

việc n ra C i p đ n mức là một tron n ữn ếu tố qu ết đ n kết quả oạt

độn sản xuất kin oan của oan n iệp, c i p có ản ởn tr c tiếp đến l i

n u n, s tồn tại và p t tri n của oan n iệp Quản tr tốt c i p sẽ là một n ân

tố quan tr n qu ết đ n iệu quả oạt độn sản xuất kin oan của oan n iệp

Đ n mức c i p sản xuất kin oan là i u iện ằn tiền của n ữn ao

p về lao độn sốn , lao độn v t óa và c c c i p cần t iết k c t eo ti u

c uẩn đ sản xuất và ti u t một đ n v sản p ẩm ở điều kiện sản xuất kin

oan ìn t ờn .

Đ n mức c i p c o một đ n v àn óa đ c xâ n từ ai ếu tố:

+ Đ n mức l n : p ản n số l n c c đ n v đầu vào s n đ tạo n n

một đ n v àn óa đầu ra

+ Đ n mức i : p ản n i ìn quân của một đ n v àn óa đầu vào

Đ n mức đ c c ia t àn ai loại:

Đ n mức lý t ởn : là đ n mức đ c xâ n tron điều kiện oạt độn

tối u, k ôn c o p ép ất kỳ một s ỏn a i n đoạn nào tron qu trìn sản

xuất kin oan ;

Đ n mức t c iện: là đ n mức đ c xâ n tron điều kiện sản xuất

trun ìn , mức độ làm việc ìn t ờn của m móc t iết , trìn độ làn n ề

và s cố ắn n ất đ n của n ời lao độn có t đạt đ c mức nà

23

Đ n mức lý t ởn đ c c ia ra đ xem xét làm c sở đ xâ n đ n mức

t c iện và ớn qu trìn t c iện đến đ n mức nà Đ n mức t c iện là

c sở đ xâ n to n, p ân t c c i p , đ n i tr c n iệm của c c ộ p n

c n ân tron tổ c ức

Xâ n đ n mức c i p là vấn đề v n n c c p n p p kỹ t u t, tr n

c sở n n t ức, ti n liệu một c c đ n đắn k oa c về c i p , p ân loại, đ n

l n c i p t eo từn m c ti u ra c c qu ết đ n k c n au của N à quản tr

Có ai p n p p c ản đ xâ n đ n mức c i p :

+ P n p p t ốn k kin n iệm: p n p p nà a tr n c sở t ốn

k số liệu t c tế sản xuất kin oan ở n iều kỳ kế to n tr ớc đó C n cứ số liệu

t ốn k về số l n c c ếu tố đầu vào ìn quân của kỳ tr ớc đ sản xuất một

đ n v àn óa đầu ra kết p c c iện p p quản lý s n đ xâ n đ n

mức l n C n cứ vào mức độ iến độn i ìn quân của c c kỳ tr ớc, tìn ìn

t tr ờn và c c qu ết đ n tồn k o đ x c đ n mức i

+ P n p p p ân t c kin tế kỹ t u t: p n p p nà a tr n c sở

tr c tiếp p ân t c t iết kế sản p ẩm, tìn ìn m móc t iết , p ân t c qu

trìn côn n ệ sản xuất, àn vi sản xuất, iện p p quản lý sản xuất,… đ xâ

n đ n mức c i phí.

* C sở l p to n c i p

Đối với chi phí giá vốn hàng bán:

to n i vốn àn n cun cấp c o c n ta t ôn tin về i vốn àn

n to n - một c ỉ ti u tr n o c o kết quả kin oan to n sau nà

Gi vốn àn n đ c x c đ n t eo côn t ức:

Gi vốn àn Tổn i tr Gi vốn àn Gi vốn àn = óa tồn k o +/- àn n p k o - n to n tồn k o cuối kỳ đầu kỳ tron kỳ

Đối với chi phí bán hàng:

Tổn c i p n àn to n = Tổn iến p n àn + Tổn đ n p n

hàng – Chi p n àn k ôn ằn tiền + C i p quản c o

24

Tron đó:

1 to n iến p n àn = Sản l n ti u t kiến * Đ n i iến p

bán hàng.

2 Đ n p n àn , ao ồm:

- L n n ân vi n n àn

- K ấu ao TSCĐ

- C i p quản c o

(3) Chi phí bán àn k ôn ằn tiền c n cứ vào n ữn k oản c i p n

àn n n k ôn ắn liền với òn tiền c i

4 C i p quản c o c n cứ vào số tiền quản c o p t sin

Đối với chi phí quản lý doanh nghiệp:

Tron đó:

(1) Tổn iến p quản lý N = iến p quản lý N + p ỏn n p ải

t u k ó đòi

(2) Đ n p quản lý N c n cứ vào đ n p quản lý N n m kế oạc ao

ồm: L n ộ p n QL N, k ấu ao TSCĐ

1.2.2.3. Lập dự toán kết quả hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp

to n kết quả oạt độn kin oan cun cấp số liệu về l i n u n kiến

t u đ c p c v c o việc p ân t c , đ n i tìn ìn t c iện kế oạc l i

n u n, tìn ìn t c iện n ĩa v với n ân s c n ằm k ai t c n ữn k ả n n

tiềm tàn và k ắc p c n ữn tồn tại đ nân cao iệu quả oạt độn kin oan

của c c oan n iệp to n kết quả kin oan có t đ c x c đ n t eo ai

p n p p sau:

Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp chi phí toàn bộ:

Nội un to n: ao ồm c c c ỉ ti u sau: oan t u n àn ; i vốn

àn n; l i ộp; c i p n àn ; c i p quản lý oan n iệp; l i n u n t uần

tr ớc t uế

C sở xâ n to n: c n cứ vào c c to n: ti u t , i vốn àn n,

c i p n àn , c i p quản lý oan n iệp

25

Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp chi phí trực tiếp:

Nội un to n ao ồm c c c ỉ ti u: oan t u n àn , tổn iến p , số

đảm p , tổn đ n p ; l i n u n t uần tr ớc t uế

C sở đ xâ n to n: c n cứ vào c c to n sản xuất; l n sản p ẩm

ti u t ; c i p n àn ; c i p quản lý oan n iệp

2 3 T ậ ô , í ả

Có t nói rằn t ôn tin là p n tiện đ t ốn n ất m i oạt độn của tổ

c ức Nó đ c coi là p n tiện đ cun cấp c c ếu tố đầu vào của oan n iệp,

là p n tiện đ li n ệ với n au của tổ c ức n ằm đạt m c ti u c un của oan

n iệp T ôn tin là c sở đ ra c c qu ết đ n quản tr , đặc iệt là nó rất cần tron

việc xâ n và p ổ iến m c ti u oạt độn của tổ c ức, l p kế oạc kin

oan , tổ c ức và quản tr n ân s , ki m tra việc t c iện kế oạc Tổ c ức t u

t p t ôn tin tạo điều kiện c o c c c ức n n quản tr tốt và ắn oạt độn của

oan n iệp với môi tr ờn n n oài oan n iệp C n qua việc trao đổi

t ôn tin mà oan n iệp, đặc iệt là n à QT mới i u rõ n u cầu của k c àn ,

k ả n n của n ời cun cấp và c c vấn đề nả sin tron tổ c ức C n t ôn qua

t ôn tin t u t p đ c mà ất cứ một tổ c ức nào c n trở t àn một ệ t ốn mở

t c độn t n ỗ với môi tr ờn của nó C n vì t ế t ôn tin đón một vai trò

quan tr n tron quản tr oan n iệp

Qu trìn t u t p t ôn tin KTQT t iện qua s đồ 1 1:

Qu trìn x lý C u trìn kế to n

T ôn tin kế to n

Hoạt độn kin tế

Qu ết đ n

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ quy trình thu thập thông tin KTQT

26

Qua s đồ tr n ta t ấ c c t ôn tin từ c c oạt độn kin tế đ c kế to n t u

t p và x lý qu trìn x lý ồm c c ớc: p ân loại, sắp xếp, t n to n và l u

trữ đ cun cấp c c t ôn tin kế to n ữu c và cần t iết c o n à quản lý

N oài việc s n n ữn t ôn tin về n ữn n iệp v kin tế p t sin đ

oàn t àn và p ản n tr n c ứn từ kế to n đ t c iện t u n n t ôn tin qu

k ứ c i tiết t eo từn m c ti u quản lý, kế to n quản tr cần c n l c, ổ sun c c

c ỉ ti u tr n c ứn từ c o p ù p với nội un kế to n quản tr oan t u, c i p

và kết quả kin oan , t iết kế một số c ứn từ kế to n cần t iết đ p ản n c c

nội n t ôn tin t c p t eo u cầu của quản tr oan n iệp, p c v t u

n n, x lý và cun cấp t ôn tin c o việc đ n i tìn ìn t c iện đ n mức,

kế oạc và to n

Tron một oan n iệp có rất n iều đối t n kế to n k c n au n n cần

t iết p ải s n c c tài k oản c i tiết kế to n k c n au đ t u n n, x lý, p ân

tích và cun cấp t ôn tin p c v u cầu quản lý của oan n iệp Tài k oản kế

to n p ản n c c t ôn tin về oan t u, c i p và kết quả oạt độn kin oan

của một oan n iệp đ c p ản n tr n c c tài k oản sau:

- Tài k oản oan t u: TK loại 5, c i tiết n sau:

TK 511: oan t u n àn và cun cấp c v

TK 511 c i tiết n sau:

5111: Doanh thu bán hàng hóa

5112: oan t u n c c t àn p ẩm

5113: oan t u cun cấp c v

5118: Doanh thu khác

TK oan t u có t c i tiết t eo loại oạt độn n àn , cun cấp c v ,

t eo từn loại àn n, đ a đi m n àn

- Tài k oản c i p : TK loại 6, loại 8, c i tiết n sau:

TK 641 – Chi phí bán hàng

TK 642 – C i p quản lý N

TK 632 – Gi n vốn àn n

27

TK 635 – Chi phí tài chính

TK 811 – Chi phí khác

- Tài k oản x c đ n kết quả kin oan : TK loại 9, tài k oản nà t eo c ế

độ kế to n k ôn có tài k oản c i tiết Tu n i n tron côn t c kế to n quản tr ,

mỗi oan n iệp có t t mở TK c i tiết đ t eo õi kết quả kin oan của từn

oạt độn k c n au.

Hệ t ốn sổ kế to n đặc iệt là c c sổ c i tiết cần t iết kế m u sổ với số l n

c ủn loại, c c c ỉ ti u cần p ản n p ù p t eo u cầu quản tr và trìn độ

tran côn n ệ x lý t ôn tin tại oan n iệp, c c sổ kế to n cần p ản n

t eo n iều c ỉ ti u p ù p với u cầu quản lý k c n au đ có t ôn tin ữu c

s n tr n o c o quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan đặc t ù đ

có t tổn p t eo n iều u cầu k c n au Một số loại số s c s n n : Sổ

kế to n c i tiết oan t u n àn 511 , Sổ kế to n c i tiết tài k oản c i p n

àn 641 , sổ kế to n c i tiết tài k oản c i p quản lý oan n iệp 642 , sổ kế

to n c i tiết c i p tài c n , sổ kế to n c i tiết c i p i vốn àn n, sổ kế

to n c i tiết c i phí khác.

KTQT là một ộ p n cấu t àn của ệ t ốn kế to n c n p ải tuân t ủ

n ữn n u n tắc và trìn t t n i c c đối t n tron qu trìn t u n n t ôn

tin qu k ứ n kế to n tài c n , tu n i n o m c đ c ri n của kế to n quản tr

nên nguy n tắc và trìn t t n i tron n ữn tr ờn p đặc iệt man t n ặc

t ù đặc iệt đối với c i p , ới óc độ to n, quản lý và ki m so t c i p t ì

c i p t ờn đ c c ia t àn đ n p và iến p đ p ân t c đi m oà vốn,

p ân t c mối quan ệ c i p - k ối l n - l i n u n… đồn t ời tuỳ t eo u cầu

và mức độ quản lý đ t n i t eo p n p p đ n p toàn ộ a t eo iến p

có p ân ổ đ n p p lý

2 4 P â í ô ề , í ả

doanh

1.2.4.1. Phân tích thông tin doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

Tù t uộc vào m c đ c s n mà KTQT có t s n c c p n p p

p ân t c k c n au, c c t n sau:

28

(1)Phương pháp phân tích chênh lệch

P n p p c n lệc ùn đ x c đ n s iến độn về l n và iến độn

về i tron qu trìn p ân t c s iến độn của oan t u, c i p t eo côn t ức

n sau:

Biến động doanh thu được xác định:

Biến độn i n = Gi n đvsp t c tế - Gi n đvsp kế oạc x K ối

l n ti u t t c tế

iến độn k ối l n ti u t = K ối l n ti u t t c tế - K ối l n

ti u t kế oạc ) x Gi n đvsp kế oạc

Biến động chi phí:

iến độn l n = Mức ti u ao t c tế - Mức ti u ao đ n mức x Đ n i đ n mức

iến độn i = Đ n i t c tế - Đ n i đ n mức x Mức ti u ao t c tế

(2)Phương pháp phân tích thông tin thích hợp

Từ c c t ôn tin o ộ p n kin oan cun cấp, KTQT đ a ra c c p n

n kin oan c o kỳ tới Sau đó KTQT tiến àn loại ỏ c c t ôn tin t c p

(thông tin về c i p c ìm, c c c i p và oan t u n n au ở m i p n n…

li n quan đến c c p n n đan xem xét, c c t ôn t c p còn lại KTQT tiến

àn p ân t c và l p o c o kết quả p ân t c t ôn tin của c c p n n đó đi

đến qu ết đ n kin oan o đó, đ đảm ảo c o việc ra qu ết đ n n ắn ạn

đ n đắn và có iệu quả n ất đòi ỏi n à quản tr p ải i u đ c ản c ất và iết

c c l a c n, s n t ôn tin kế to n tron mỗi p n n N ữn t ôn tin

k ôn cần t iết p ải đ c loại ỏ k ỏi c cấu t ôn tin cần xem xét và c ỉ có c c

t ôn tin cần t iết mới t c p c o việc ra qu ết đ n kin oan

Đ t vấn c c n à quản tr tron việc ra c c qu ết đ n li n quan đảm ảo độ

tin c cao, kế to n quản tr t ờn v n n c c ớc sau:

ớc 1: Tổn p tất cả t ôn tin về c i p , oan t u, kết quả kin oan

t u n p có li n quan

ớc 2: C n l c t ôn tin t c p và loại ỏ t ôn tin k ôn t c p

ớc 3: P ân t c , đ n i c c t ôn tin t c p đ iữ lại

ớc 4: Ra qu ết đ n a tr n t ôn tin t c p p ân t c ở ớc 3

29

(3)Phương pháp phân tích quan hệ CVP

P n p p CVP là một kỹ t u t đ c s n đ đ n i ản ởn của

n ữn t a đổi về c i p , i n và sản l n đối với l i n u n của oan n iệp

Với mối quan ệ CVP t ì c i p kin oan tron oan n iệp đ c p ân c ia

t àn ai loại là iến p và đ n p Tr n c sở đó kế to n sẽ x c đ n đ c đi m

oà vốn, t n đ c c c c ỉ ti u man t n o tron t n lai

Đi m oà vốn có t x c đ n ằn n ữn p n p p tiếp c n sau:

- Nếu t u t p đ c t ôn tin về đ n p sản xuất kin oan , đ n i n,

iến p đ n v sản p ẩm t ì sản l n và oan t u òa vốn đ c t n :

Đ n p sản xuất kin oan Sản l n òa vốn = Số đảm p đ n v

Tron đó:

Số đảm p đ n v = Gi n – iến p 1 đ n v àn óa, c v

Đ n p sản xuất kin oan Sản l n òa vốn = Số đảm p 1 đ n v àn óa, c v

Đ n p oạt độn kin oan oan t u oà vốn = 100% - Tỷ lệ iến p tr n oan t u

V , từ đó:

oan t u oà vốn Sản l n òa vốn = Đ n i n

1.2.4.2. Cung cấp thông tin thực hiện về doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

Tuỳ t eo u cầu quản lý, KTQT t iết l p ệ t ốn o c o cần t iết ao ồm

o c o n an , o c o đ n kỳ, o c o đột xuất…và đặc iệt là o c o c i p

c o từn ộ p n, n oài tổn p cân đối số liệu từ c c sổ kế to n

Sau khi phân tích thông tin, KTQT tiến àn l p o c o p ân t c t eo từn

p n n, từn tr ờn p c t , t vấn c o n à quản tr tron việc ra qu ết đ n

sản xuất kin oan Tuỳ từn p n n, từn tìn uốn mà KTQT xâ n

c c o c o p ân t c p ù p có 2 loại o cao là o c o có t so s n với qu

k ứ và o c o o KTQT có t l p c c o c o sau:

30

- Báo cáo phân tích chi phí.

- o c o p ân t c c n lệc l i n u n iữa c c p n n

- o c o c i p , oan t u, kết quả

- o c o kết quả oạt độn kin oan t eo c c sắp xếp c i p t eo c ức

n n oạt độn o c o t u n p t eo p n n toàn ộ

- o c o kết quả oạt độn kin oan t eo c c sắp xếp c i p t àn iến

p và đ n p o c o t u n p t eo p n n tr c tiếp…

2 5 Đ ả ạ độ

Đ n i kết quả là một c ức n n quan tr n của KTQT Emmanuel và cộn

s , 1990 Đ n i kết quả cun cấp t ôn tin c o c c n à quản lý đ ỗ tr c o

việc đạt đ c c c m c ti u c iến l c của tổ c ức Juso và Parnell, 2008 Đ

đ n c n x c kết quả oạt độn của N, rất cần c c t ôn tin mà KTQT cun

cấp, đ có t ôn tin KTQT c ất l n cần tổ c ức t u t p, p ân t c và cun cấp

t ôn tin k p t ời c o n à quản tr

Đ đ n i kết quả oạt độn của oan n iệp, kế to n quản tr s n c c

c ỉ ti u sau: ROA, ROE, ROS

31

Bảng 1.1. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp

Chỉ tiêu ROA (Tỉ suất sinh lời của tài sản)

viết

ROE (Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ Công ty hữu) ROE là viết tắt của từ Return On Equit , t ờn i là l i n u n tr n vốn c ủ Côn t ữu, a l i n u n tr n vốn

Khái niệm

ROA tắt của Return on Assets) – i là tỷ số l i n u n tr n tài sản, là một c ỉ số t iện t n quan iữa mức sin l i của một côn t so với c n tài sản của nó ROA sẽ c o ta iết iệu quả của côn t tron việc s n tài sản đ kiếm lời

Công t ức

Ý n ĩa

ROE = L i n u n sau t uế Earnin s / Vốn c ủ Côn t ữu Equit * 100% C ỉ số ROE t iện mức độ iệu quả k i s n vốn của oan n iệp, a nói c c k c 1 đồn vốn ỏ ra t ì t u đ c ao n i u đồn lời Về mặt lý t u ết, ROE càn cao t ì k ả n n s n vốn càn có iệu quả

ROA = L i n u n sau t uế Earnin s / Tài sản Assets * 100% C ỉ số ROA t iện mức độ iệu quả k i s n tài sản của oan n iệp N à đầu t sẽ doanh đ c t ấ n iệp kiếm đ c ao n i u tiền l i tr n 1 đồn tài sản ROA càn cao t ì k ả n n s n tài sản càn có iệu quả

ROS (Tỉ suất sinh lời của doanh thu) C ỉ số ROS viết tắt Return On Sales , tức là Tỷ số l i n u n tr n oan t u Tỷ suất sin lời tr n oan t u, Suất sin lời của oan t u Nó p ản n nếu oan n iệp t u đ c 100 đồn oan t u t ì có đ c ao n i u đồn l i n u n C ỉ số ROS t n t eo tỷ lệ % Nó p ản n quan ệ iữa l i n u n ròn àn t và c o n à đầu oan t u của côn t ROS = L i n u n sau / Earnin s t uế Doanh thu * 100% Vì ROS t iện l i n u n/ oan t u, tức là c iếm ao n i u % so với oan t u oan t u là con số n V n n: + Khi ROS > 0: Công ty kinh doanh có lãi, khi ROS càng lớn t ì l i càn lớn + Khi ROS âm: Công t đan lỗ

32

Tron c n nà , lu n v n t p trun vào trìn à c c vấn đề lý lu n c ản

KẾT LUẬN CHƢƠNG 1

của kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan tại c c oan n iệp

t n mại C n 1 của lu n v n đ trìn à đ c k i niệm, ản c ất, vai trò

và c c nội un c ản của kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin

oan của oan n iệp sản xuất và r t ra kin n iệm về kế to n quản tr oan

t u, c i p và kết quả kin oan của một số n ớc tr n t ế iới N ữn vấn đề

n i n cứu tron c n 1 của lu n v n sẽ làm tiền đề đ n i n cứu đ n i

t c trạn của Côn t TNHH u T n c n n làm c sở đ đề ra c c

p n p p oàn t iện KTQT oan t u, c i p và kết quả kin oan của Côn

t TNHH u T n

33

CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ DOANH THU CHI PHÍ

VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH

2.1. Tổng quan về công ty TNHH Duy Thịnh và ảnh hƣởng của nhân tố

môi trƣờng đến kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại

công ty.

2 Tổ ề ô y TNHH D y T

T n côn t : Côn t TNHH u T n

T n tiến an : u T n Co ,LT

Đ a c ỉ: C m CN ìn P – Hu ện T ạc T ất – TP Hà Nội

N ời đại iện: Ôn N u ễn T an P i - C ức v : Gi m đốc

M số t uế: 0100814612

Điện t oại: 024 33674751

Vốn điều lệ: 72 000 000 000 đ

Số lao độn : 381

Giấ ĐKK số 0100814612 o Sở Kế oạc và đầu t TP Hà Nội cấp n à

07/11/1998

Qu trìn ìn t àn và p t tri n:

Côn t TNHH u T n là một oan n iệp t n ân đ c t àn l p n m

1998 d a tr n c ủ tr n của Đản và C n p ủ n ằm iải qu ết lao độn c o đ a

p n và óp p ần vào côn cuộc cải tạo kin tế của đất n ớc Côn t oạt độn

c ủ ếu tron lĩn v c kin oan xe m và p tùn xe m

Từ k i t àn l p đến na Côn t TNHH u T n đ k ôn n ừn p t

tri n và lớn mạn Hoạt độn kin oan của côn t đ c ần ổn đ n Trải qua

ần 20 n m xâ n và p t tri n đến na côn t TNHH u T n đ đứn

vữn tr n t tr ờn , t tran trải c i p và kin oan có l i oanh thu ngày càng

lớn, đời sốn n ân vi n đ c cải t iện, t u n p ìn quân đầu n ời n à càn

t n N à 07/11/1998 côn t TNHH u T n đ ra đời và đi vào oạt độn

t eo iấ p ép kin oan số 0100814612 của Sở Kế Hoạc và Đầu T Hà Nội

34

Tron n ữn n m đầu mới t àn l p, Côn t đ n đầu với n ữn k ó k n của

t ời kỳ c c ế t tr ờn có s cạn tran a ắt của c c t àn p ần kin tế T

tr ờn đầu ra của Côn t c a đ c mở rộn o côn n ệ còn lạc u, t ủ côn ,

c i p kin oan lớn, i t àn cao n n c ất l n v n c a đạt u cầu của

k c àn Với n ữn k ó k n sớm n n đ c, an l n đạo Côn t đ u

độn m i n uồn l c của mìn , đề ra c c c iến l c kin oan , đầu t đổi mới â

tru ền côn n ệ, tran t iết , t m n iều m móc, p n tiện v n tải, t iết

iện đại, cải t iện điều kiện lao độn c o côn n ân, p t u t n t c ủ s n tạo

của c n ộ côn n ân vi n, mở rộn t tr ờn , nân cao c ất l n , ạ i

t àn Trải qua n ữn k ó k n, Côn t luôn có s v n độn đ p ù p với xu

ớn p t tri n c un Hiện na , oan n iệp đan k ôn n ừn mở rộn kin

oan với qu mô qu c uẩn n, côn n ệ iện đại ti n tiến n, đ p ứn k p

t ời n u cầu của t tr ờn n nữa

2 2 Đặ đ ể ổ ứ ả lý

C cấu tổ c ức quản lý của Côn t đ c t iết l p t eo mô ìn tr c tu ến,

Gi m đốc là n ời đứn đầu có qu ết đ n cao n ất, ới là c c p òn an với

c ức n n và n iệm v k c n au

ộ m quản lý của oan n iệp ồm c c p òn an sau:

Gi m đốc

Phòng Kế to n Phòng Bán hàng Phòng tổ c ức hành chính Phòng Kế oạc kinh doanh

C a àn n lẻ Kho hàng hóa

Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức tại Công ty TNHH Duy Thịnh

35

Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban:

Giám đốc: Là đại iện p p n ân của oan n iệp, c u tr c n iệm cao

n ất tr ớc n ời ổ n iệm và tr ớc p plu t về m i oạt độn kin oan của

oan n iệp

- Phòng TCHC: có n iệm v ố tr p ù p c c côn việc tron oan

n iệp, tu n n và quản lý n ời lao độn , iải qu ết c c vấn đề về tiền l n

- Phòng kế hoạch kinh doanh: l p kế oạc kin oan , ki m tra m i oạt

độn về mặt c ất l n àn óa n p k o, x c đ n k ối l n , đ n i , l p kế

oạc i n

- Phòng Kế toán: c u tr c n iệm ạc to n, ki m tra tìn ìn tài c n của

oan n iệp đảm ảo c ế độ kế to n p n

- Phòng bán hàng: Có n iệm v tìm kiếm k c àn , t n t ảo p đồn

về n àn trìn i m đốc côn t ký u ệt, quản c o sản p ẩm, đ a sản p ẩm đi

n và t u ồi côn n

Hiện tại côn t có tổ c ức 5 c a àn n lẻ và một k o àn óa tại côn t

2 3 Đặ đ ể ạ độ sả x

- Kin oan p tùn xe m , n uôn, n lẻ c c loại p tùn xe m , mô

tô c o c c đ n v đại lý và n à p ân p ối tr n đ a àn Hà Nội và c c tỉn lân c n

36

Bảng 2.1. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm

2017-2019

ĐVT: Triệu đồng

Chênh lệch Năm

2017 2018 2019 2018/2017 2019/2018 Chỉ tiêu

Số tiền Số tiền % % Số tiền Số tiền Số tiền

1.Doanh thu bán hàng và 4.363 5.133 5.315 770 17,65 182 3,55 CCDV

2.Các khoản giảm trừ doanh thu

3.DTT về bán hàng và 4.363 5.133 5.315 770 17,65 182 3,55 CCDV

1.525 2.172 2.518 647 42,43 346 15,93 4.Giá vốn hàng bán

5.LN gộp về bán hàng và 2.838 2.961 2.797 123 4,33 -164 -5,54 CCDV

812 1.063 938 251 30,91 -125 -11,76 6.Chi phí tài chính

812 1.063 938 251 30,91 -125 -11,76 Trong đó: chi phí lãi vay

7.Chi phí quản lý kinh 1.592 1.455 1.380 -137 -8.61 -75 -5,15 doanh

8.LN từ hoạt động kinh 434 443 2,07 36 8,13 479 9 doanh

9.Lợi nhuận khác

434 443 479 9 2,07 36 8,13 10.Lợi nhuận trƣớc thuế

108 110 120 2 1,85 10 9,09 11.Thuế TNDN phải nộp

12.Lợi nhuận sau thuế 326 332 359 6 1,84 27 8,13

(Trích bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh)

Qua ản tr n có t t ấ : L i n u n sau t uế của côn t n m 2019 t n 27

triệu đồn với tỷ lệ t n t n ứn 8,13% so với n m 2018 C o t ấ iệu quả kin

oan n m na tốt n n m tr ớc, c ứn tỏ côn t có tốc độ t n tr ởn n an và

iệu quả kin oan cao Điều đó t iện s cố ắn của côn t tron qu trình

37

tìm kiếm l i n u n đồn t ời c n c o t ấ s p t tri n của côn t tron qu

trìn kin oan ản p ân t c tr n c o t ấ l i n u n từ oạt độn kin oan

n m 2018 so với 2017 t n 9 triệu đồn c iếm tỷ lệ 2,07% N n san đến n m

2019 t ì tỷ lệ nà t n l n đến 8,13% so với n m 2018, c o t ấ s nỗ l c cố ắn

của côn t tron việc sản xuất kin oan và đ ần ần cải t iện đ c tìn ìn

tài c n của mìn

2 4 Đặ đ ể ổ ứ ô Cô y

Cơ ộ y ô y

Mỗi oan n iệp đ đảm ảo oạt độn c o đ n v mìn cần tổ c ức một ộ

m kế to n p ù p Một ộ m kế to n p lý, c ặt c ẽ, ạc to n rõ ràn , đầ

đủ, c n x c làm c o oạt độn quản lý kin oan của oan n iệp iệu quả

n, p t u đ c t ế mạn của mìn Tron điều kiện nền kin tế t tr ờn iện

na có s đầu t từ n ớc n oài t n n an làm c o t tr ờn cạn tran mạn mẽ

có n iều oan n iệp ìn t àn với n iều p n t ức kin oan k c n au,

qu mô k c n au Vì v mà c c t ôn tin về tài c n kế to n, tìn ìn kin tế

p ải đ c cun cấp t ờn xu n, k p t ời, đầ đủ, c n x c đ c c n à quản lý

nắm ắt tìn ìn một c c n an c ón , đ a ra n ữn qu ết đ n s n suốt, đ n

đắn, p ù p với tìn ìn SXK Côn t tổ c ức ộ m kế to n t eo ìn t ức

Kế to n tr ởn

T ủ quỹ

Kế to n Chi phí

Kế to n CCDC, TSCĐ

Kế to n Thanh toán

Kế to n Tiền l n , ảo i m

t p trun , c t t eo s đồ:

Sơ đồ 2.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty

38

a C ức n n , n iệm v :

- Kế to n tr ởn :

+ Tổ c ức c ỉ đạo côn t c kế to n của Côn t , tr c tiếp ki m tra việc ạc

to n, i c ép p ản n tr n c ứn từ, sổ s c kế to n của c c ộ p n kế to n Là

n ời c u tr c n iệm tr ớc Gi m đốc, c c oạt độn kin tế ằn tiền

+ Tr n c sở c c o c o tài c n của oan n iệp sẽ p ân t c tìn ìn

oạt độn kin tế của oan n iệp

- Kế to n CC C, TSCĐ:

Từ c c c ứn từ kế to n i c ép vào sổ s c kế to n, c i tiết toàn ộ về số

l n CC C, TSCĐ đ tổn p t n c i p kin oan , t n và l p ản p ân ổ

CC C c o từn kỳ kế to n

- Kế to n tiền l n và ảo i m:

P ản n đầ đủ, trun t c và k p t ời kết quả lao độn của C CNV T n

to n tổn p đầ đủ tiền l n c o C CNV t eo t n và c c k oản p ải nộp

t eo l n t eo qu đ n của c ế độ kế to n iện àn

- Kế to n tổn p c i p : Tổn p c c loại c i p , i c ép, p ản n k p

t ời, đầ đủ số liệu và tổn i tr TSCĐ iện có, tìn ìn t n iảm TSCĐ qua

c c kỳ, t n to n tr c l p và l p ản p ân ổ k ấu ao TSCĐ

- Kế to n t an to n:

+ C n cứ vào c ứn từ ốc k i tiến àn kin oan , kế to n t an to n tiến

àn l p p iếu t u, p iếu c i, kèm t eo đầ đủ c ứn từ t eo đ n c ế độ kế to n

qu đ n

+ Hoàn tất c c t ủ t c t an to n k i đ c c ủ đầu t n iệm t u k ối l n

t eo iai đoạn oàn t àn

+ Hàn n à kế to n t eo õi, i c ép đầ đủ c c n iệp v kin tế p t sin

tiền mặt, tiền i vào sổ quỹ

- T ủ quỹ:

C n cứ vào c c c ứn từ, t ủ quỹ tiến àn n p - xuất quỹ, sau đó i vào sổ

quỹ và l p o c o quỹ

39

Hìn t ức i sổ kế to n

Côn t i sổ kế to n t eo ìn t ức C ứn từ i sổ Đâ là ìn t ức i sổ

p ù p với đặc đi m và qu mô kin oan của Côn t Đặc tr n c ản của

ìn t ức i sổ nà đ c l p tr n c sở từn c ứn từ oặc ản tổn p c ứn

từ ốc cùn loại có cùn nội un kin tế

Hàn n à , c n cứ vào c ứn từ kế to n oặc n tổn p c ứn từ cùn

loại đ đ c ki m tra, đ c ùn làm c n cứ i sổ, kế to n l p c ứn từ i sổ c n

cứ vào c ứn từ i sổ đ i vào sổ đ n ký c ứn từ i sổ, sau đó ùn đ i

vào sổ c i C c c ứn từ kế to n sau k i làm c n cứ l p c ứn từ i sổ đ c ùn

đ i vào sổ, t ẻ kế to n c i tiết có li n quan.

Cuối t n p ải t n ra tổn số tiền của c c n iệp v kin tế, tài c n p t

sin tron t n tr n sổ đ n ký c ứn từ i sổ, t n ra tổn số p t sin n , tổn

số p t sin có và số của từn tài k oản tr n sổ c i C n cứ vào sổ c i l p ản

cân đối số p t sin

Sau k i đối c iếu k ớp đ n số liệu tr n i vào sổ c i và ản tổn p c i

tiết đ c ùn đ l p o c o tài c n

Hìn t ức i sổ nà c ặt c ẽ, đầ đủ, đ p ứn đ c u cầu ki m tra, i m

s t, quản lý của Côn t một c c iệu quả n ất Hìn t ức c ứn từ i sổ đ c

t iện qua s đồ sau:

40

C ứn từ kế to n

Sổ quỹ Sổ, t ẻ kế to n

ản tổn p CTKT cùn loại c i tiết

Sổ đ n ký C ứn từ i sổ

C ứn từ i

Sổ c i

ản tổn p c i tiết

ản cân đối số PS

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 2.3. Sơ đồ hình thức ghi sổ của công ty Duy Thịnh

c. Chế độ, chính sách kế toán áp dụng

- C ế độ kế to n: T eo T ôn t số 200/2017/TT- TC n à 22 t n 12 n m

2017

- Ni n độ kế to n: từ n à 01/01 đến n à 31/12 n m n l c

- Hìn t ức i sổ: C ứn từ i sổ

- P n p p t n t uế GTGT: p n p p k ấu trừ

- T n i àn tồn k o t eo p n p p ìn quân ia qu ền

- P n p p k ấu ao tài sản cố đ n : p n p p đ ờn t ẳn

- Đ n v tiền s n tron ạc to n: đồn Việt Nam

- P n p p ạc to n àn tồn k o: k k ai t ờn xu n

2 5 Ả ưở â ố ô ườ đ ả ,

í ả ô y

2.1.5.1. Ảnh hưởng từ các nhân tố vĩ mô

41

a, N ân tố c n tr , p p lu t

C ế độ kế to n n à càn oàn t iện n, qu đ n đồn ộ về ệ t ốn

c ứn từ, sổ s c , từ đó i p c o c c côn t tổ c ức côn t c kế to n t u n tiện

n Đồn t ời, 26 c uẩn m c kế to n và àn loạt c c t ôn t ớn n o ộ

tài c n an àn đ tạo k uôn k ổ p p lý quan tr n đ t ốn n ất côn t c kế

to n tron c c oan n iệp Đặc iệt, k i Việt Nam ia n p WTO n m 2007 ,

t c iện c c cam kết cắt iảm t uế quan với WTO, và một số iệp đ n kin tế

son p n và k u v c, từ n m 2010, t uế àn n p k ẩu vào Việt Nam và t uế

xuất k ẩu c c n ớc sẽ iảm xuốn mức t ấp oặc 0%, điều nà rất có l i đối với

côn t k i àn óa từ n ớc n oài Cùn đó, việc C n p ủ đ côn k ai c c t ủ

t c àn c n , làm iảm đ n k c c c i p k ai nộp t uế, c i p k k ai…đ tạo

điều kiện rất t u n l i c o côn t c kế to n tại oan n ệp nói c un và tại côn t

TNHH u T n nói ri n

, N ân tố về mặt cạn tran

Môi tr ờn n àn , lĩn v c oạt độn kin oan của oan n iệp Tron

nền kin tế t tr ờn iện na , tron một n àn c n có rất n iều s cạn tran l n

n au iữa c c oan n iệp Hiện na , lĩn v c kin oan p tùn c n n

c c n xe ắn m , xe mô tôn Hon a, Yama a, Pia o cạn tran rất mạn

ởi i cả, m u m , c ất l n c v , mức độ đ p ứn n u cầu n an c ón vì

v côn t TNHH u T n c n luôn luôn c tr n vào cun c c p c v , độ

đ p ứn số l n và c ất l n sản p ẩm đ cạn tran t tr ờn

c, N ân tố về mặt kỹ t u t

Tron t ời kỳ k oa c côn n ệ n à càn p t tri n n iện na , đổi mới

p on c c p c v , cải tiến côn n ệ m móc, t iết , ứn n c c t àn t u

k oa c-kỹ t u t n ằm nân cao n n suất lao độn , iệu quả oạt độn kin

oan là một đòi ỏi quan tr n đối với ất kỳ một oan n iệp nào đặc iệt là c c

oan n iệp oạt độn tron lĩn v c kin oan t n mại Hiện na , côn t

TNHH u T n đ nân cấp n à k o, n à x ởn , c a àn , c a iệu tr n à

sản p ẩm, đội n n ân vi n n iệt tìn , tâm u ết đ đ p ứn n u cầu k ắt k e n ất

42

của k c àn Đồn t ời, luôn luôn tìm i u đ s n tạo ra c c p n p p,

p n tiện kỹ t u t ti n tiến n ất p c v k c àn

2.1.5.2 Ảnh hưởng từ các nhân tố vi mô

a, Trìn độ tổ c ức quản lý tron oan n iệp

Trìn độ tổ c ức, quản lý tron oan n iệp óp p ần quan tr n đến iệu

quả c o côn t c kế to n Với đặc t ù kin oan p tùn xe m có rất n iều an

m c sản p ẩm, m u m sản p ẩm cần p ải đ c p ân loại và quản lý c ặt c ẽ đ

tránh gâ n ầm l n, t ất t o t Vì v côn t luôn p ải nân cao và đổi mới côn

t c quản lý đ côn t c kế to n oan t u, c i p vừa n an n ất, k p t ời n ất và

c n x c n ất

, Tổ c ức ộ m kế to n, c c c n s c kế to n p n

Yếu tố nà ản ởn lớn đến côn t c kế to n của đ n v Nếu ộ m kế

to n và c c c n s c kế to n oan n iệp p n p ù p với đặc đi m kin

oan , với u cầu quản lý và p ù p với c ế độ kế to n iện àn t ì đảm ảo

côn t c kế to n tại oan n iệp sẽ oạt độn tốt, c o iệu quả cao n cạn đó,

trìn độ của c c kế to n vi n c n rất quan tr n Tron một oan n iệp nếu c c

kế to n vi n có trìn độ c u n môn cao, nắm vữn c c qu đ n của c ế độ, c uẩn

m c kế to n và nắm ắt tốt s t a đổi c c c n s c kế to n của N à n ớc t ì ộ

m kế to n oan n iệp sẽ oạt độn iệu quả, p ù p với u cầu quản lý của

oan n iệp và c c qu đ n của n à n ớc và p p lu t

c, N n suất lao độn

N n suất lao độn của côn n ân vi n là ếu tố quan tr n qu ết đ n đến

iệu quả kin oan của oan n iệp ù iện na , m móc đ ỗ tr con n ời

rất n iều, n n n ân tố con n ời v n là một điều kiện k ôn t t iếu Nân cao

n n suất lao độn luôn là một m c ti u mà c c oan n iệp nói c un và côn t

TNHH u T n nói ri n ớn tới n ằm óp p ần u trì và p t tri n oan

n iệp của mìn tron t n lai

43

2.2. Thực trạng kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh

tại công ty TNHH Duy Thịnh

2 2 N ậ â l ạ , í ả

2.2.1.1. Nhận diện và phân loại doanh thu

oan t u của Côn t ao ồm:

+ oan t u n àn : là c c k oản t u từ n c c sản p ẩm xe m và p

tùng xe máy

+ oan t u oạt độn tài c n ao ồm: tiền l i t u đ c o c c k oản tiền

i n ân àn và oan t u oạt độn tài c n k c của côn t

+ T u n p k c: là n ữn k oản t u mà côn t k ôn t n tr ớc đ c

oặc có t n đến n n t có k ả n n t c iện, oặc là n ữn k oản t u k ôn

mang tính t ờn xu n n : T u n p từ n n n, t an lý TSCĐ

2.2.1.2. Nhận diện và phân loại chi phí

C i p của Côn t ao ồm:

C i p i vốn àn n: Là c i p p t sin k i mua vào c c k oản p

tùn xe m đ n lại, tron đó ao ồm i mua và chi phí thu mua.

C i p n àn : C c c i p p t sin c o oạt độn tổ c ức s kiện, l i t

xe, quà tặn , quản c o xe; n ân vi n đi t tr ờn ;

C i p quản lý: C c c i p p t sin về l n của ộ p n quản lý, c i p

đào tạo n ân vi n, c c tài sản t iết p c v quản lý ;

C i p tài c n : c i p l i n ân àn ;

Các chi phí khác.

Côn t k ôn t c iện p ân loại c i p t eo c c ti u t ức k c n t eo

c c ứn x của c i p ,

2.2.1.3. Xác định kết quả kinh doanh.

Tại côn t TNHH u T n , việc x c đ n kết quả kin oan đ c t c

iện t eo oạt độn Tức là kết quả oạt độn kin oan đ c x c đ n ồm: oạt

độn kin oan c n , oạt độn tài c n và oạt độn k c

Kết quả của oạt độn SXK là số c n lệc iữa oan t u với i vốn

àn n và c i p n àn , c i p quản lý oan n iệp t eo từn kỳ kế to n

44

Côn t ức x c đ n kết quả HĐK n sau:

Kết Gi vốn T oạt Chi phí DT CPBH, quả = - hàng - + độn tài - tài t uần CPQLDN HĐK bán chính chính

2 2 2 Lậ ự , í ả

2.2.2.1. Lập dự toán doanh thu

to n oan t u của công ty TNHH u T n đ c l p c n cứ vào kết quả

oan t u của n ữn kỳ tr ớc và o tìn ìn oan t u kỳ nà to n sẽ

i p li n kết c c m c ti u lại với n au và c ỉ rõ c c u độn và s n n ữn

n uồn l c sẵn có về mặt tài c n đ đạt đ c c c m c ti u đó

Hàn n m, c n cứ vào đ n đặt àn của k c àn , c n cứ vào tìn ìn ti u

t t c tế, Côn t tiến àn l p to n oan t u V : C n cứ vào đ n àn

tại quý 3 n m 2019, Côn t tiến àn l p to n oan t u quý 4 n m 2019

P n p p l p:

Doanh thu = Mức tiêu thụ KH * Đơn giá bán

Bảng 2.2. Bảng dự toán doanh thu quý 4 năm 2019

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu Số tiền

B 1

Tổng doanh thu và thu nhập 281,160

Doanh thu hoạt động bán hàng và dịch vụ 222,490

Doanh thu bán xe máy 161,700

oan t u n p tùn 152,000

oan t u s a c ữa, ảo n , ảo trì 1,200

Doanh thu hoạt động khác 22,670

Doanh thu hoạt động tài chính 36,000

L i tiền c o va , tiền i 36,000

(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Thịnh)

45

2.2.2.2. Lập dự toán chi phí

Côn t l p to n c i tiết c i p c n cứ vào đ n mức ti u ao ở từn ộ

p n và tìn ìn c i p p t sin ở n ữn kỳ tr ớc liền kề Đ p c v tốt n

c o n u cầu t ôn tin của n à quản lý, ộ p n kế to n của côn t l p ra to n

c i tiết c i p kin oan

Hiện na , p òn kế to n của côn t c u tr c n iệm l p ra ản to n c i

tiết c o c c k oản m c c i p kin oan : c i p n àn , c i p quản lý oan

n iệp, c i p tài c n , đ n mức c i p k c Điều nà tạo điều kiện t u n l i

c o côn t c quản lý k i tìm ra n u n n ân iến độn nếu tron t c tế c c loại

c i p nà iến độn v t to n

ộ p n l p to n li n ệ với p òn kế oạc - kin oan đ có đ c

n ữn t ôn tin c i tiết về kế oạc c i p kiến t c iện tron kỳ N ất là cần

p ải có đ c ản p ân t c đ n i c i tiết đ làm c n cứ l p to n c i tiết

Bảng 2.3. Bảng dự toán chi phí quý 4 năm 2019

ĐVT: triệu đồng

TT A Chỉ tiêu B Số tiền C

I 1 1 1.1 1.2 2 2.1 2.2 3 4 5 6 7 8 Tổng chi phí C i p i vốn àn n C i p tiền l n L n C VC c u n môn, n iệp v L n vi n c ức quản lý điều àn Tr c nộp HXH, Y tế, T N, KPCĐ Tr c nộp HXH, Y tế, T N Tr c nộp KP côn đoàn C i p đồ ùn , v t t v n p òn K ấu ao TSCĐ C i p c v mua n oài, t u n oài P i m s t, quỹ ồi t ờn t àn vi n Quỹ P t tri n k oa c côn n ệ C c k oản c i p k c 171,812.0 87.124 38,042.0 33,246.0 4,796.0 1,920.0 1,159.0 761.0 1,835.0 20,430.0 20,175.0 38,725.0 6,000.0 44,686.0

(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Thịnh)

46

2.2.2.3. Lập dự toán kết quả kinh doanh

C sở đ xâ n n n to n kết quả kin oan t eo p n p p c i p

toàn ộ là to n oan t u, i vốn àn n, c i p quản lý oan n iệp, c i

phí tài chính và các chi phí khác.

o tại côn t Côn t TNHH u T n c a p ân loại c i p t àn iến

p và đ n p n n to n kết quả oạt độn kin oan c ỉ đ c l p t eo p n

p p c i p toàn ộ

Bảng 2.4. Bảng dự toán kết quả kinh doanh quý 4 năm 2019

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu Số tiền TT 1 2

I Tổn oan t u 281,160

1 oan t u oạt độn n iệp v 260.893

2 oan t u c v , tài c n , k c 20.267

II Tổn c i p kin oan 118.959

III L i n u n tr ớc t uế 77.254

IV C i p t uế t u n p oan n iệp 19.314

V L i n u n sau t uế 57.940

(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Thịnh)

2 2 3 T ậ ô , í ả

Đ thu th p thông tin kế toán quản tr tại Công ty, kế toán quản tr c n a

tr n c c p n p p kế to n c ản n : p n p p c ứng từ, tài khoản, tính

giá, tổng h p cân đối kế toán. Tuy nhiên, vì thông tin của kế toán quản tr là ph c

v cho m c đ c quản tr là chủ yếu nên việc v n d n c c p n p p kế to n c

bản đ có thông tin kế toán quản tr c n có n ữn đặc thù riêng.

Côn t tổ c ức t u t p t ôn tin t c iện từ từn c a àn n lẻ đến Côn

t qua ệ t ốn c ứn từ an đầu, sau đó x lý t ôn tin, t eo õi c i tiết c i p

c o từn sản p ẩm tr n ệ t ốn p ần mềm và sổ s c kế to n c i tiết

47

2.2.3.1. Thu thập thông tin doanh thu

P òn kin oan c n cứ tìn ìn t c tế số l n àn tồn k o và kiến

n u cầu ti u t sẽ x c đ n k ối l n àn óa đầu vào Sau k i đ c p u ệt

về đ n mức và tổn số l n àn óa đầu vào, cùn với ộ p n có li n quan ký

c c H p đồn kin tế H p đồn kin tế mua sản p ẩm àn óa sẽ đ c Gi m đốc

ký kết với n à cun cấp K i c u n àn óa àn óa đến côn t t eo c c p

đồn đ ký kết, đ n v n àn đồn t ời p ải àn iao Ho đ n i tr ia t n

(Liên 2 – Giao k c àn c o ộ p n ki m n n àn óa. Sau khi hoàn thành

t ủ t c n p k o, Ho đ n GTGT nà và P iếu n p k o sẽ đ c c u n đến c o

ộ p n kế to n đ t c iện việc t n to n và i c ép

uy tr nh luân chuyển chứng từ kế toán:

Việc ạc to n oan t u của Côn t đ c tiến àn n sau:

C n cứ vào óa đ n n àn p t sin , kế to n c n cứ vào c ứn từ ốc ồm:

Hóa đ n n àn , p iếu t u tiền, n t ký n àn Hàn t n cùn với việc

ạc to n c i tiết oan t u, c i p , kế to n còn tiến àn i sổ c i tiết, sổ tổn

p c c n iệp v p t sin tr n c c c ứn từ i sổ

Tại Côn t c c c ứn từ i sổ đ c l p àn t n c o từn tài k oản, cuối

t n kế to n tổn p số tiền đ p t sin đ i sổ c i từn tài k oản

Từ c c sổ c i tiết và sổ tổn p, kế to n tiến àn vào ản o c o tài c n

và ki m tra, đối c iếu số liệu c o k ớp đ n

uy tr nh xuất kho giao hàng hóa tại Công ty

T ủ k o xuất àn P u ệt xuất k o L p p iếu xuất k o T ủ k o n n lện

Qu ết to n côn việc C u n CT c o kế to n ảo vệ ki m tra hàng N n àn và ký x c n n

Sơ đồ 2.4. Quy trình xuất kho hàng hóa tại Công ty Duy Thịnh

48

ớc 1: T ủ k o n n lện iao àn

ớc 2: L p P iếu xuất k o

T ủ k o sau k i đ ki m tra t n p lệ của lện iao àn sẽ l p lện xuất

k o Tr n p iếu xuất k o p ải i rõ c n x c t n từn loại àn và số l n t eo

u cầu xuất tr n lện iao àn vào cột số l n t eo u cầu

P iếu xuất k o đ c l p t àn 4 li n: 1 li n l u tai qu n t ủ k o iữ và vào

sổ , 1 li n c u n c o k c àn , 1 li n c u n c o kế to n, 1 li n c u n về đ n

v o cấp àn

ớc 3: P u ệt xuất k o

P iếu xuất k o đ c c u n l n c o n ữn n ời có t ẩm qu ền p u ệt

Nếu an i m đốc k ôn p u ệt t ì c u n c o t ủ k o ki m tra lại Nếu p

u ệt an i m đốc k vào iấ xuất k o

ớc 4: T ủ k o xuất àn

C n cứ vào p iếu xuất k o đ đ c p u ệt, t ủ k o tiến àn xuất àn và

i số l n t c vào cột số l n t c xuất t ủ k o p ải đối c iếu và ki m tra

k ớp đ n t ôn tin t c tế với t ôn tin đ đ c cun cấp tr n lện iao àn về

n ời n n àn mới đ c xuất àn

ớc 5: Đại iện n n àn ký x c n n: đ n n đủ và đ n àn óa vào

p iếu xuất k o

ớc 6: ảo vệ ki m tra àn o k i xe ra cổn và k n n vào iấ xuất

k o đồn t ời p ải vào sổ t eo õi àn o ra vào cổn

ớc 7: C u n c ứn từ c o kế to n: ai li n p iếu xuất k o sẽ đ c c u n

về c o kế to n ao ồm 1 qu n c o kế to n đ n v , 1 qu n li n c u n c o kế

to n của đ n v o cấp àn đ t eo õi côn n

ớc 8: Qu ết to n côn việc

Kế to n và t ủ k o t ờn xu n đối c iếu đ đảm ảo àn o n p xuất,

tồn đầ đủ và c n x c Đầu kỳ l p và i o c o l n an i m đốc

Về ệ t ốn tài k oản ạc to n, Côn t c n cứ t ôn t 200/TT/2017 của

ộ Tài c n đ p ản n c c n iệm v kin tế p t sin tron đó c i tiết c o c c

tài k oản t eo lĩn v c n àn n ề tron côn t

49

+ Tài k oản 511 - oan t u n àn và cun cấp c v oan t u đ c

ghi n n k i àn óa đ c u n iao và n ời mua đ c ấp n n việc t an to n

oan t u n àn và cun cấp c v của Côn t t u đ c c ủ ếu từ

oạt độn n xe và c v s a c ữa, t a t ế p tùn c n n Tài k oản nà

ùn đ p ản n oan t u n àn và cun cấp c v của Côn t tron một

kỳ kế to n của oạt độn kin oan

Tài k oản nà đ c mở c i tiết t eo loại àn kin oan của côn t C t :

TK 51111: Doanh thu bán xe máy

TK 51112: oan t u n p tùn

TK 51113: oan t u s a c ữa, ảo n

T ôn tin về oan t u của côn t sẽ đ c i n n vào sổ kế to n c i tiết

c o từn loại àn kin oan n : sổ c i tiết Tk 5111, sổ c i tiết Tk 5112, sổ c i

tiết Tk 5113

V 1: N à 15 t n 01 n m 2018, ộ p n s a c ữa ùn một số v t t ,

p tùn đ sữa c ữa xe m c o k c àn và t u tiền n a , số tiền t u từ c

v t a t ế, sữa c ữa là 2 105 000 đồn

N ân vi n t u tiền tiến àn l p p iếu t u P l c 2 1 và c u n về c o kế

to n n p liệu vào p ân mềm kế to n n iệp v oan t u n àn và cun cấp

c v và t eo õi tr n sổ tổn p c i tiết có TK 511 P l c 2 4 và C ứn từ

i sổ P l c 2 5 và Sổ c i TK 511 P l c 2 6

Tại t ời đi m p t sin oan t u, kế to n đ n k oản tr n p ần mềm n sau:

N TK 13113: 2 315 500

Có TK 51113: 2.105.000

Có TK 3331: 210.500

Cuối kỳ kế to n, sau k i kế to n n p ết ữ liệu vào p ần mềm kế to n,

oan t u n àn và cun cấp c v tr n TK511 đ c kết c u n vào TK 911

đ x c đ n kết quả kin oan của t n , kế to n i:

N TK 511 - oan t u n àn và cun cấp c v

Có TK 911 - X c đ n kết quả kinh doanh.

50

+ TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính

oan t u oạt độn tài c n tại Côn t c ủ ếu ao ồm c c k oản oan

t u tiền l i tài k oản từ n ân àn , cổ tức và l i n u n đ c c ia và c c oạt độn

tài chính khác.

Côn t s n tài k oản kế to n 515 – Doan t u oạt độn tài c n và c i

tiết 2 tài k oản cấp 2: 5151 – L i tiền i n ân àn và 5158 – oan t u oạt độn

tài chính khác.

K i p t sin , c n cứ vào iấ o Có, sau k i đ đối c iếu với sổ p n ân

hàn , kế to n tiến àn ạc to n l i tiền i n ân àn vào p ần mềm kế to n t eo

đ n k oản

N c c TK 1121,131 …

Có TK 515 - oan t u oạt độn tài c n

Sổ kế to n s n là sổ c i tiết tài k oản 515 đ c mở c i tiết c o ai n uồn

t u c n từ oan t u tài c n : l i tiền i và oan t u oạt độn tài c n k c

Cuối kỳ, kế to n tổn p kết c u n oan t u oạt độn tài c n đ x c

đ n kết quả kin oan :

N TK 515 - oan t u oạt độn tài c n

Có TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

V 1: Tr c n iệp v tron n à 30/12/2019, Côn t p t sin l i tiền i

tại N ân àn TMCP Côn T n Việt Nam N ân àn o l i tiền i tron

t n 12/2019 là 50 300 586 đồn Kế to n c n cứ vào Giấ o Có số 680 n à

30/12/2019, ạc to n vào p ần mềm kế to n

N c c TK 1121- 50 300 586 đồn

Có TK 515 - 50 300 586 đồn

+ TK 711: Thu nhập khác

T u n p k c là c c k oản t u n p man t n c ất p t sin k ôn t ờn

xu n n t an lý n n n TSCĐ, t u p ạt vi p ạm p đồn và k oản t u

k c Ở Côn t , t u n p k c đến từ k oản nộp lại c i p đ ỗ tr đào tạo

Tron đó, c i p ỗ tr đào tạo t eo qu c ế đào tạo của Côn t là c c k oản tiền

51

Côn t ỗ tr c o c n ộ côn n ân vi n t am ia k óa c kỹ n n , c u n môn,

n àn oặc c n trìn đào tạo p t c với n ớc n oài K i t am ia k óa c

và đ c Côn t tài tr , c n ộ côn n ân vi n p ải ký p đồn đào tạo tron đó

có u cầu về t ời ian làm việc tại Côn t Đối với n ữn c n ộ côn n ân vi n

làm việc c a đủ t ời ian cam kết tron p đồn muốn c u n côn t c, Côn t

t u lại p ần c i p nà n một k oản t u n p k c.

Côn t s n tài k oản 711 và sổ c i tiết tài k oản 711 đ i n n p t

sin từ t u n p k c K i p t sin c c k oản t u n p k c kế to n c n cứ c ứn

từ t u t p đ ạc to n:

N c c TK 111, 112, 131 tổn i t an to n

Có TK 711 - T u n p k c số t u n p c a có t uế GTGT

Có TK 3331 - T uế GTGT p ải nộp 33311 nếu có

Cuối kỳ, kết c u n c c k oản t u n p k c p t sin tron kỳ vào tài

k oản 911 X c đ n kết quả kin oan , i:

N TK 711 - T u n p k c

Có TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

2.2.3.2.Thu thập thông tin chi phí

Chứng từ sử dụng:

C n cứ vào c c c ứn từ n : P iếu đề n t an to n, Hóa đ n GTGT,

c ứn từ li n quan đến t an to n n P iếu c i, Giấ o N của N ân àn ,… kế

to n t c iện i n n vào c i p

Đối với c c k oản c i p li n quan đến n ân côn n : C i p tiền l n ,

p cấp tiền l n , c c k oản c i t eo c ế độ,…c n cứ vào ản c ấm côn t n ,

ản t an to n l n c o c n ộ côn n ân vi n, c c qu ết đ n t an to n l n

l n ,… Kế to n t c iện ạc to n vào c i p n àn nếu li n quan đến đội

n àn oặc c i p quản lý oan n iệp

Đối với c c k oản c i c o kin oan , kế to n s n c c c ứn từ n :

P iếu xuất k o, Ha đ n GTGT, Ha đ n n àn t ôn t ờn , Piếu xuất k o ki m

v n c u n nội ộ, ản t an to n tiền l n và ảo i m x ội, H p đồn iao

52

k o n, P iếu x c n n sản p ẩm oàn t àn và một số c ứn từ k c… Kế to n

ạc to n vào c i p n àn nếu li n quan đến đội n àn oặc c i p quản

lý oan n iệp

Hàn quý, kế to n c n cứ Tờ k ai t uế t u n p oan n iệp đ i n n số

t uế TN N iện àn tạm p ải nộp vào c i p t uế TN N Cuối n m tài c n ,

c n cứ vào tờ k ai qu ết to n t uế oặc số t uế c quan t uế t ôn o p ải nộp

Tài khoản sử dụng:

+ TK 632 - Gi vốn àn n ùn đ p ản n i vốn của àn óa t àn

p ẩm xuất k o của oan n iệp tron một kỳ ạc to n

Gi vốn àn n là tr i vốn của số xe đ ti u t tron kỳ Tr i vốn àn

n ao ồm tr i vốn của àn n, c v Tại côn t i vốn àn n là tổn

chi ph cần t iết đ àn có mặt tại k o i mua từ n à cun cấp, v n c u n, ảo

i m,

Côn t s n tài k oản kế to n 632 và sổ c i tiết tài k oản 632 P ụ lụ

2.10) đ i n n i vốn àn n

Tài k oản i vốn àn n c n đ c mở c i tiết t n ứn với tài k oản

oan t u n sau:

TK 6321: C i p i vốn xe m

Tk 6322: C i p i vốn p tùn

TK 6323: C i p oạt độn s a c ữa

Cuối t n c n cứ vào số liệu p ản n i tr àn đ iao đi ti u t , p òn

Kế oạc V t t cùn p òn Kế to n x c đ n đ n àn nào đ oàn t àn , đ n

àn nào còn ở an đ tiến àn kết c u n c i p N ữn đ n àn đ oàn

t àn t ì toàn ộ c i p đ c kết c u n san TK 632 Đồn t ời kế to n tổn p

kết c u n i vốn của t àn p ẩm, c v đ đ c x c đ n là đ n tron kỳ

vào n N tài k oản 911 X c đ n kết quả kin oan , i:

N TK 632- Gi vốn àn n

Có TK 156- Hàn óa xuất n

N TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

Có TK 632 - Gi vốn àn n

53

Tron v 1, ộ p n ảo n , s a c ữa c v xuất ùn một số n

c Kế to n a vào P iếu xuất k o P l c 2 2 đ n p liệu vào p ần mềm kế

to n và t eo õi c i p i vốn àn xuất k o tr n c c sổ kế to n n P l c 2 7,

p l c 2 8, p l c 2 9

+ TK 635 – C i p tài c n

C i p oạt độn tài c n của côn t là c c c i p p t sin tron iao c

t uộc oạt độn tài c n n l i tiền va ùn c o oạt độn kin oan , c iết

k ấu t an to n c o n ời mua àn , lỗ o n n oại tệ, c n lệc tỷ i ối đo i

và c i p k c li n quan đến oạt độn tài c n

K i p t sin c c n iệp v li n quan chi phí lãi vay k ôn đủ điều kiện vốn

hóa, c n cứ vào c ứn từ li n quan kế to n tiến àn x c đ n c i p và đ n k oản

tr n p ần m m kế to n:

N TK 635

Có TK 111, 112

Cuối kỳ kế to n, kết c u n c i p tài c n p t sin tron kỳ vào tài

k oản 911 X c đ n kết quả kin oan , i:

N TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

Có TK 635 - Chi phí bán hàng.

T ôn tin c i p n àn đ c p ản n vào sổ c i tiết tài k oản 641 (P ụ

lụ 6)

+TK 641 – C i p n àn

C i p n àn của Côn t là toàn ộ c c c i p li n quan đến qu trìn

ti u t àn óa tại Côn t tron kỳ n : Tiền l n trả c o nhân viên bán hàng,

c i p v n c u n xe n pk ẩu, c i p k u ến mại x n ầu, p kiện, c i p

marketin , c i p tiếp k c , c i p quản c o, c i p oa ồn

Tài k oản c i p nà đ c c i tiết t àn :

TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng

TK 6412: C i p v t liệu, n i n liệu p c v n àn

TK 6413: C i p côn c n c p c v n àn

TK 6414: C i p k ấu ao

54

TK 6417: C i p c v mua n oài

TK 6418: C i p ằn tiền k c

K i p t sin c c n iệp v li n quan đến k ấu ao TSCĐ, tiền l n , côn

c n c p c v c o k âu n àn … c n cứ vào c ứn từ li n quan kế to n

tiến àn x c đ n c i p và đ n k oản tr n p ần m m kế to n:

N TK 641

Có TK 111, 112, 131

Cuối kỳ kế to n, kết c u n c i p n àn p t sin tron kỳ vào tài

k oản 911 - X c đ n kết quả kin oan , ghi:

N TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

Có TK 641 - Chi phí bán hàng.

T ôn tin c i p n àn đ c p ản n vào Sổ c i tiết tài k oản 641 (P

l c 2 11, p l c 2 12)

V 2: N à 17/01/2019, c n cứ vào óa đ n n àn của đ n v n, Côn

t TNHH u T n c i 112 000 000 đồn đ mua quà tặn c o k c àn mua

xe c c loại t uộc n Yama a, c c c ứn từ và sổ s c li n quan đ c t iện

n sau: Hóa đ n GTGT P l c 2 3

Sau k i xem xét t n p lệ của c c c ứn từ c i, kế to n c n cứ vào số liệu

tr n từn c ứn từ đ vào Sổ tổn p c i tiết TK 641 P l c 2 10 Son son

với ạc to n c c c i p n àn n à , àn t n kế to n tổn p c c c ứn từ

ốc đ vào C ứn từ i sổ K i tổn p xon c ứn từ i sổ, kế to n tiến àn

đối c iếu số liệu tr n sổ c i và sổ tổn p c i tiết và l n o c o kế to n T p p

c i p n àn : P l c 2 11, p l c 2 12 Sau k i kế to n l p c c sổ c i tiết về

c i p n àn t ì kế to n tiếp t c l p Sổ C i về c i p n àn P l c 2 13

+ TK 642 – C i p quản lý oan n iệp

C i p quản lý oan n iệp ao ồm c i p l n và c c k oản tr c t eo

l n của k ối N iệp v và an l n đạo Côn t , tiền tiếp k c , c i p đào tạo

c n ộ côn n ân vi n k ối n iệp v t am ia c c k óa c nân cao n iệp v

c u n môn, c i p côn c n c ùn c o v n p òn , c i p k ấu ao TSCĐ

c o ộ p n quản lý và k ối N iệp v , c i p v n p òn k c v n p òn p ẩm,

55

tiền s a c ữa m p oto, tiền điện, n ớc, điện t oại… C c c i p nà đ c t p

p t eo t c tế p t sin và i c un là c i p c un Côn t s n tài k oản

kế to n 642 và Sổ c i tiết tài k oản 642 P ụ lụ 2 4, 2 5) đ t eo õi p t sin

về c i p quản lý oan n iệp Tài k oản c i p nà sẽ đ c mở c i tiết t eo qu

đ n n sau:

TK 6421: C i p n ân vi n quản lý

TK 6422: C i p v t liệu, n i n liệu p c v quản lý

TK 6423: C i p côn c n c p c v quản lý

TK 6424: C i p k ấu ao

TK 6427: C i p c v mua n oài

TK 6428: C i p ằn tiền k c

T n t c i p n àn , k i p t sin c c n iệp v li n quan đến k ấu ao

TSCĐ, tiền l n , côn c n c p c v c o quản lý … c n cứ vào c ứn từ li n

quan kế to n tiến àn x c đ n c i p và đ n k oản tr n p ần mềm kế to n:

N TK 642

Có TK 111, 112, 131

Cuối kỳ kế to n, kết c u n c i p n àn p t sin tron kỳ vào tài

k oản 911 X c đ n kết quả kin oan , i:

N TK 911 - X c đ n kết quả kin oan

Có TK 642 - C i p quản lý oan n iệp

+ TK 811 – Chi phí khác

C i p k c là c c c i p còn lại n oài c c c i p c n k tr n, Côn t còn

một số k oản c i p k c n c i p t u n ân côn n ẹp, ốc v c, c i p v n

c u n một số àn t an lý đi n… C c k oản c i p nà sẽ đ c kế to n ạc

toán vào p ần mềm k i có đầ đủ c ứn từ n : P iếu t u, Hóa đ n i tr ia

t n … tron từn tr ờn p C c c i p nà ạc to n vào tài k oản 811 và t p

p vào sổ c i tiết tài k oản 811 Tài k oản nà đ c mở c un c o tất cả c c iao

c li n quan đến t u n p k c, ất t ờn xả ra tron Côn t

+TK 821 – C i p t uế t u n p oan n iệp

56

Hàn quý, kế to n c n cứ vào tờ k ai t uế t u n p oan n iệp đ i n n

số t uế TN N iện àn tạm p ải nộp vào c i p t uế TN N Cuối n m tài c n ,

c n cứ vào tờ k ai qu ết to n t uế đ t c iện nộp t uế t eo đ n qu đ n

V 3: Tron quý I/2019, c n cứ vào ản k k ai t uế TN N và Tờ k ai

t uế TN N kế to n tiến àn tính và ạc to n t uế TN N với số tiền 223 177 565

n sau:

N TK 8211: 223 177 565 đ

Có TK 3334: 223 177 565 đ

2.2.3.3. Thu thập thông tin kết quả kinh doanh

Tại côn t iện na , kết quả kin oan đ c x c đ n t eo từn quý C n cứ

đ kết quả kin oan là k oản c n lệc iữa oan t u t uần với i vốn cùn

các chi phí quản lý c un tron côn t cộn với c c t u n p k c

Kết quả kin oan có vai trò ết sức quan tr n đối với oạt độn của côn

t o v , đòi ỏi kế to n côn t p ải có p n p p ạc to n đ x c đ n một

c c c n x c c ỉ ti u nà

Tài khoản sử dụng:

+ TK 911: Kết quả kin oan

Cuối quý côn t tiến àn x c đ n kết quả kin oan C c k oản oan t u

t uần về số sản p ẩm, àn óa, c v đ n tron kỳ và oan t u oạt độn tài

c n , c c k oản t u n p k c và c c k oản i iảm c i p t uế TN N đ c kết

c u n vào n Có TK 911, c c k oản c i p n c i p n àn , c i p quản lý

oan n iệp, c i p tài c n , c i p k c, i vốn àn n, t uế TN N đ c

kết c u n vào n N TK 911

Số tr n TK 911 n Có oặc n N t iện số l i lỗ tron kỳ kin oan

C c ớc kết c u n đều đ c t độn kết c u n ởi p ần mềm kế to n:

N TK 911

Có các TK 632, 641, 642, 635, 811

N c c TK 511, 711, 515

Có TK 911

Kết quả kin oan tron kỳ t eo õi tr n Sổ c i TK 911

57

2.2.4. Phân tích ô ề , í ả

doanh

Đ p ân t c tìn ìn iến độn oan t u, c i p và kết quả kin oan

Côn t c ủ ếu c n cứ vào p n p p so s n , từ việc so s n iến độn iữa kế

oạc so với t c iện tr n o c o kết quả kin oan n sau:

Bảng 2.5: Tình hình biến động doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty giữa

kế hoạch so với thực hiện năm 2019

Chỉ tiêu Chênh lệch

Chỉ tiêu Thực hiện/Dự toán Dự toán Thực hiện Số tiền Tỷ lệ (%)

1 Tổn oan t u 2.133 2.315 182 8.5

2. Tổn c i p 1600 1715 115 7.18

3 L i n u n tr ớc t uế 443 465 22 4.73

4 T uế TN N 110 119.8 9.8 8.9

5 L i n u n sau t uế 332 379.2 47.2 12.04

(Nguồn: Phòng Kế toán Công ty TNHH Duy Thịnh)

Kế toán công ty không th c hiện phân tích t ôn tin t eo c c p n p p n

phân tích thông tin thích h p, phân tích quan hệ CVP.

N oài c c m u o c o tài c n t eo qu đ n Côn t còn s n c c o

c o p c v c o côn t c quản tr nội ộ oan t u, c i p n ới đâ

+ Kế oạc kin oanh - P l c 2 21

+ Kế oạc oan t u - P l c 2 22

+ Kế oạc c i p - P l c 2 23

+ Kế oạc đầu t , mua sắm tài sản cố đ n - P l c 2 24

+ Kế oạc lao độn và tiền l n - P l c 2 25

+ o c o tìn ìn t c iện to n kin oan - P l c 2.26

+ o c o tìn ìn t c iện to n oan t u - P l c 2 27

+ o c o tìn ìn t c iện to n c i p - P l c 2 28

+ o c o tìn ìn t c iện kế oạc đầu t , mua sắm tài sản cố đ n - P

l c2 29

58

C c o c o quản tr về kế oạc đ c l p vào t ời đi m đầu n m tài c n đ

trù kế oạc oan t u, c i p c o một n m Còn c c o c o về tìn ìn t c

iện đ c l p vào t ời đi m cuối n m đ đ n i lại một n m vừa qua đ t c iện

n t ế nào so với kế oạc , có c sở so s n và đ n i , đ a ra n ữn n u n

n ân và điều c ỉn p ù p c o n ữn kỳ sau

2.3. Đánh giá thực trạng kế toán quản trị doanh thu, chi phí và kết quả

kinh doanh tại công ty TNHH Duy Thịnh.

Qua tìm i u về t c trạn kế to n quản tr c i p , oan t u và kết quả

kin oan tại Côn t , t c iả đ a ra n ữn đ n i về mặt t àn côn và ạn

c ế n sau:

2.3.1. Thành công

*Về phân loại doanh thu, chi phí:

P òn kế to n đ n n iện đ n oan t u, c i p oan t u đ c p ân

loại t eo ai lĩn v c c n kin oan xe m , p tùn xe m và c v C i

p đ c p ân loại t eo c ức n n của c i p ao ồm:c i p i vốn àn n,

c i p n àn , c i p quản lý oan n iệp, c i p tài c n , c i p k c C c

p ân loại nà i p an l n đạo ki m so t c i p p c v oạt độn kin oan

*Về lập dự toán:

Côn t có l p to n oan t u c o từn quý, p ân t c tìn ìn iến độn

iữa t c tế so với to n, tìm m i c c đ t n oan t u, iảm c i p , t u đ c

l i n u n cao c o đ n v của mìn

to n c i p Côn t có l p c o từn quý và p ân t c s iến độn iữa

t c tế so với to n Đ đạt đ c n ữn m c ti u đó côn t luôn mạn ạn n n

ra n ữn n c đi m còn tồn tại của mìn từ đó có ớn s a đổi t c p, n ằm

li n t c kin oan p t tri n và có l i

*Về thu thập thông tin:

Một số tài k oản kế to n đ c mở c i tiết đến tài k oản cấp 3 và đ p ứn

đ c u cầu của n à quản tr T ôn qua đó, kế to n vi n có t ễ àn p ân t c

và x lý c c t ôn tin đ c t u n n

59

Doanh thu i vốn của từn ộ p n oạt độn đ c t eo õi c i tiết tr n tài

k oản c i tiết t eo loại àn , oạt độn kin oan . Hệ t ốn sổ kế to n c i tiết

đ c mở t n ứn với c c tài k oản c i tiết C c làm n v đ tạo điều kiện

t u n l i c o côn t c quản lý nắm vữn tìn ìn k ả n n oạt độn t am ia vào

t tr ờn của từn ộ p n oạt độn của côn t

Việc t eo õi c i tiết c o từn n iệp v , từn ộ p n, p òn an đ tạo điều

kiện c o việc ki m tra số liệu, tài liệu côn t c đối c iếu c ứn từ số liệu ttron

côn t đ c ễ àn n Qua đó đ p ứn đ c n u cầu quản lý tron môi tr ờn

cạn tran

*Về phân tích và cung cấp thông tin:

Công tác p ân t c t ôn tin kế to n quản tr đ đ c t c iện ở mức độ đ n

iản Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan đ cun cấp đ c

một số t ôn tin cần t iết c o an l n đạo k i đ c u cầu Đồn t ời, t ôn tin

từ ộ p n kế to n t n đối đầ đủ đ làm c n cứ đối c iếu iữa c c p òn an

i p c o việc l p kế oạc , xâ n c c o c o tron toàn Côn t đ c ễ àn

và t u n l i n

2 3 2 Hạ yê â

Tu có n iều u đi m đạt đ c n n Côn t c n v n còn n ữn tồn tại

n ất đ n cần k ắc p c N ữn ạn c ế còn tồn tại tron kế to n quản tr c i p ,

doanh thu và kết quả kin oan tron côn TNHH u T n t iện tr n một số

mặt sau đâ :

- Về phân loại doanh thu, chi phí:

Côn t đ t c iện p ân loại oan t u t eo loại ìn oạt độn n n c a

p ân loại oan t u t eo mối quan ệ với đi m òa vốn

Về việc p ân loại c c k oản c i p : S p ân loại c i p tại côn t còn có

n ữn ạn c ế n ất đ n Đ có đ c c c t ôn tin có i tr làm c sở c o việc

tổn p l p o c o s n c o oạt độn quản tr t ì việc đầu ti n đòi ỏi c c

oan n iệp p ải p ân iệt rõ ràn và n n iện đ c c c c c p ân loại c i p ,

n n o c a n n t ức đ c điều đó n n côn t TNHH u T n c a quan

60

tâm đến việc xem xét c i p đ c ìn t àn n t ế nào, có li n quan n iều đến

c c qu ết đ n ra sao, việc s n c i p n t ế nào là iệu quả n ất Vì v

tron qu trìn t c iện p ân loại c i p kin oan , côn t c ủ ếu p ân loại

t eo nội un và t n c ất c i p tron k i đâ là c c p ân loại đ c s n p ổ

iến tron kế to n tài c n , còn đối với c c p ân loại c i p t eo u cầu kế toán

quản tr n : p ân loại c i p t eo c c ứn x của c i p iến p , đ n p , c i

p ỗn p , c n n c c p ân loại tổn c i p t àn c i p tr c tiếp, c i p

i n tiếp oặc c i p ki m so t đ c, k ôn ki m so t đ c oặc c i p c ội

k ôn đ c t c iện

Côn t c a t c iện p ân loại c i p t eo c c ứn x của c i p C i p

đ c p ân t c c a đ p ứn đ c u cầu của c c cấp quản tr Côn t , c ủ ếu

p c v kế to n tài c n an l n đạo c a có s quan tâm đ n mức đến việc s

n c i p iệu quả, xem xét tới việc ìn t àn c i p đ p lý a c a?

Về lập dự toán doanh thu, chi phí:

to n oan t u toàn Côn t c ủ ếu a vào kế oạc kin oan an

l n đạo Côn t c n cứ vào kế oạc đ p ân c ia oan t u về c c ộ p n

C n vì t ế, to n còn man t n p đặt và c ủ quan, c a a vào tiềm l c và

k ả n n t c iện của c c ộ p n

Về việc l p to n: Côn t c a l p to n lin oạt Côn t có t c iện

l p to n c i p n n đâ là to n t n man t n tổn t c a có to n

lin oạt to n đ c l p t eo sản l n c ứ k ôn p ân loại t eo c c ứn x

của c i p

Về thu thập thông tin kế toán quản trị:

Côn t mới t c iện t iết l p tài k oản, sổ s c oan t u, c i p c o từn

loại mặt àn . Kết quả kin oan mới x c đ n c un c o toàn Côn t Xuất p t

từ p ân loại c i p n n côn t c a có iện p p i n n t ôn tin c i p t eo

c c ứn x t àn iến p , đ n p Vì v sẽ t iếu c sở đ x c đ n đi m òa

vốn Việc nà ạn c ế đến n à quản tr k i t eo õi tìn ìn oạt độn kin

61

oan , c c qu ết đ n về việc n n tiếp t c a tạm ừn kin oan một loại mặt

àn nào đó.

Về phân tích và cung cấp thông tin:

Kế to n quản tr oan t u, chi phí, kết quả kinh doanh ở côn t iện na c ỉ

mới ừn lại ở c ức n n cun cấp t ôn tin đ đ c t c iện mà c a p c v

c o việc ki m tra tìn ìn tuân t ủ c c đ n mức kin tế kỹ t u t và c c to n

kin oan của côn t P n p p p ân t c t ôn tin đ n iản, k ôn đủ đ có

n ữn t ôn tin ữu c n c o quản tr oan n iệp

Côn t c a có ệ t ốn o c o kế to n quản tr p ù p, kế to n quản tr

của p òn TC-KT c a t iện đ c vai trò tron c c qu ết đ n kin oan của

an l n đạo n cạn đó, t ôn tin o ộ p n kế to n kế to n cun cấp đôi k i

có độ trễ và c a k p t ời, p ù p tron qu trìn ra qu ết đ n

Về định giá kết quả hoạt động:

Tại Côn t việc đ n i kết quả oạt độn tr n p n iện của kế to n

quản tr c a đ c t c iện

*Nguyên nhân của những hạn chế

an l n đạo Côn t c a có s quan tâm đ n m c về tầm quan tr n c n

n n ữn i tr của ộ p n kế to n quản tr man lại Việc l p to n v n a

vào ý c c ủ quan của ộ p n l n đạo, c a a vào việc t u n n, p ân t c số

liệu và s n c c p n p p kỹ t u t đ l p to n oan t u, c i p n

cạn đó, an l n đạo và p òn kế to n v n c a có s li n ệ t ờn xu n tron

việc quản lý và ki m so t tài c n an l n đạo c a đ a ra đ c n ữn u cầu

c t tron việc cun cấp số liệu p c v u cầu quản tr oan n iệp Mối quan

tâm của an l n đạo v n đ n t uần là n ữn t ôn tin kế to n tài c n và p c v

việc l p o c o tài c n

Trìn độ c u n môn của kế to n vi n c a đ p ứn đ c u cầu đặt ra đối

với n ữn t ôn tin mà kế to n quản tr cần p ân t c và cun cấp Mặc ù n ân

vi n p òn kế to n đều tốt n iệp c u n n àn kế to n và có n iều kin n iệm

tron lĩn v c kế to n tài c n tu n i n với n ữn u cầu đặt ra c o côn t c tổ

62

c ức kế to n quản tr t ì ờn n c ất l n n ân s iện tại c a đ p ứn đ c

Đâ c n có t là một n u n n ân mà t c iả c o rằn đó là lý o Côn t k ôn

t c iện việc t c ộ p n kế to n quản tr và kế to n tài c n Đ tổ c ức tốt

côn t c kế to n quản tr , n ân s kế to n iện tại của Côn t cần đ c nân cao

kiến t ức và đào tạo c u n sâu n về kế to n quản tr

63

KẾT LUẬN CHƢƠNG 2

C n 2 của lu n v n đ p ân t c k i qu t l c s ìn t àn , đặc đi m tổ

c ức oạt độn kin oan , tổ c ức quản lý và tổ c ức côn t c kế to n tại Côn t

TNHH u T n Tr n c sở đó, lu n v n đ làm rõ t c trạn kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan tại Côn t TNHH u T n tr nc c

nội un : P ân loại oan t u, c i p và kết quả kin oan ; L p to n oanh

t u, c i p và kết quả kin oan ; t u t p và p ân t c t ôn tin oan t u, c i

p và kết quả kin oan và o c o kế to n quản tr oan t u, c i p và kết

quả kin oan

Tr n c sở đ n i và p ân t c t c trạn kế to n quản tr oan t u, c i phí

và kết quả kin oan tại Côn t TNHH u T n , lu n v n c ỉ ra đ c n ữn

u đi m, ạn c ế, làm tiền đ c o việc đ a ra c c iải p p oàn t iện tron

c n 3

64

CHƢƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ, DOANH THU, CHI PHÍ,

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH DUY THỊNH

3.1. Định hƣớng phát triển công ty và quan điểm hoàn thiện kế toán

doanh thu chi phí và kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Duy Thịnh

3 Đ ư ể Cô y ờ

C iến l c p t tri n của u T n tron t ời ian tới là tối u óa iệu quả

oạt độn kin oan của Côn t n ằm đạt l i n u n tốt n ất C t :

- P t tri n Côn t trở t àn n à cun cấp, mặt àn p tùn xe m đ n

tin c , đ p ứn tối đa n u cầu xe ắn m đi lại p c v p t tri n kin tế x ội

đất n ớc

- P ấn đấu kin oan t n tr ởn ền vữn n ằm tối đa óa l i n u n c o

Côn t , cổ đôn , cải t iện điều kiện làm việc và nân cao t u n p c o n ời lao

độn , t c iện đầ đủ c c n ĩa v với n ân s c n à n ớc, p t tri n côn t

n à càn lớn mạn

- Đẩ mạn côn t c đào tạo c u n sâu và nân cao n n l c p c v côn

t c quản lý - Đẩ mạn p on trào p t u s n kiến, cải tiến p n vào t c

tiễn kin oan ; c tr n đào tạo và p t tri n n uồn n ân l c có trìn độ, c ất

l n , có t c p on côn n iệp và kỷ lu t cao

- T p trun c ỉ đạo điều àn oạt độn kin oan tiết kiệm, iệu quả, an

toàn tron t tr ờn cạn tran

- Xâ n t àn côn v n óa oan n iệp T c c c t c iện côn t c an

sin x ội.

Đ đạt đ c m c ti u t eo đ n ớn n u tr n, Côn t cần p ải c tr n đ

oàn t iện cả về tổ c ức côn t c kế to n quản tr nói c un và kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan nói ri n

3 2 Q đ ể ả , í x đ

ả ạ Cô y TNHH D y T

Việc oàn t iện kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan tại

Côn t TNHH u T n là ết sức cần t iết n n v n cần p ải đảm ảo c c u

cầu sau:

65

- Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan tại Côn t TNHH

u T n p ải đ c x c đ n rõ p ạm vi, iới ạn, c ức n n , n iệm v và m c

ti u của kế to n quản tr và kế to n tài c n

Tron oan n iệp, kế to n quản tr và kế to n tài c n luôn có mối quan ệ

c ặt c ẽ với n au Việc p n ệ t ốn kế to n quản tr k ôn có n ĩa là p ải

t àn l p t m một ệ t ốn kế to n mới độc l p oàn toàn với kế to n tài c n mà

n c lại sẽ p ải kết p c ặt c ẽ với kế to n tài c n tr n c c p n iện

Đâ là một u cầu c ản n ằm đảm ảo tạo ra s t ốn n ất về c ế độ kế

to n tron toàn ộ nền kin tế c n n tron n àn xâ n c ản S t ốn

n ất n ằm đảm ảo c o c c qu đ n về t lệ, c ế độ kế to n đ c t c iện một

c c đầ đủ và đ n đắn oan n iệp p ải v n n c ế độ kế to n một c c lin

oạt vừa đảm ảo s tuân t ủ n ữn c n s c c ế độ về tài c n kế to n o N à

n ớc an àn vừa p ù p với u cầu quản lý và đặc đi m oạt độn kin oan

- Kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin oan p ải p ù p với

n n l c c u n môn của c n ộ kế to n và tran c sở v t c ất kỹ t u t tron

côn t c kế to n của côn t TNHH u T n

Côn t c kế to n quản tr là o c c kế to n vi n tron côn t t c iện o đó

đ có t t u t p, x lý, ki m tra và p ân t c t ôn tin t c p đòi ỏi c c kế

to n vi n p ải có trìn độ c u n môn n ất đ n về kế to n nói c un và kế to n

quản tr nói ri n n cạn đó, kế to n vi n c n c n là n ời tr c tiếp tiếp n n

t ôn tin c n n tr c tiếp ki m tra, rà soát phát iện n ữn sai lệc , ất t ờn

tron oạt độn của côn t đ óp p ần k ắc p c, p òn n ừa n n việc tổ c ức

kế to n quản tr p ù p với trìn độ của n ân vi n sẽ i p p t u tối đa n n

l c làm việc của mìn .

Công t TNHH u T n là một oan n iệp t n mại n n côn t sẽ

man n ữn đặc t ù của n àn t n mại n n k i xâ n ệ t ốn kế to n quản

tr c n cần p ải c ý đến n ữn đặc t ù đó đ có t tổ c ức đ c ệ t ốn kế

to n p ù p

- Kế to n quản tr tại Côn t TNHH u T n p ải man t n iệu quả và

tiết kiệm

66

K i oan n iệp ỏ vốn ra đ đầu t vào lĩn v c kin oan của mìn đều

mon muốn đồn vốn đó sin l i tức là đ c‟s n có iệu quả và tiết kiệm n ất

M c đ c cuối cùn của việc kin oan là đạt đ c l i n u n cao, c i p ỏ ra

là t n ất ởi v kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan p ải

đảm ảo đem lại t ôn tin c ất l n cao với ao p ạc to n p lý, đảm ảo

t n k ả t i

Xuất p t từ n iệm v của kế to n là cun cấp c c t ôn tin c n x c, k p

t ời c o n à quản tr tron qu trìn ra c c qu ết đ n kin oan o v , n u n

tắc nà càn trở n n quan tr n tron qu trìn oàn t iện kế to n đ i p c o đ n

v p t tri n và đứn vữn tr n t tr ờn tron điều kiện cạn tran a ắt

- Kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan tại Côn t TNHH

u T n p ải xâ n tr n c sở kế t ừa và c t p kin n iệm của c c n ớc

có kế to n quản tr p t tri n và p ù p với ệ t ốn kế to n Việt Nam

Quan đi m nà xuất p t từ u cầu t c tế là nền kin tế n ớc ta đan tron

iai đoạn ội n p và p t tri n, c c n à đầu t n ớc n oài n à càn mở rộn

quan ệ với Việt Nam Tron k i đó tại Việt Nam, kế to n quản tr v n còn là một

k i niệm k mới mẻ đối với c c oan n iệp cả về lý lu n l n v n n o đó

việc kế t ừa và v n n kin n iệm kế to n quản tr của c c n ớc p t tri n là

cần t iết Tu n i n k ôn t v n n một c c tù tiện mà đòi ỏi p ải có s

c n l c, tìm kiếm v n n s n tạo đ p ù p với môi tr ờn c n n c ế độ

kế to n của n ớc ta

3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán quản trị doanh thu, chi phí

và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Duy Thịnh

3 2 H â l ạ , í ạ Cô y

*Về phân loại doanh thu:

Côn t đan có a oạt độn kin oan : n xe m , n p tùn và s a

c ữa xe Tại Côn t TNHH u T n , oan t u đ c p ân loại t eo loại ìn

oạt độn : oan t u n xe m , oan t u cun cấp p tùn t iết , oan t u

cun cấp c v s a c ữa, oan t u tài c n và t u n p k c

67

Tu n i n, c c p ân loại tr n c a đ p ứn đ c u cầu của kế to n quản

tr Côn t có t oàn t iện p ân loại oan t u t eo ớn p ân loại t eo quan

ệ với đi m òa vốn Đó là p ân loại oan t u t àn oan t u òa vốn và oan

thu an toàn. Doanh t u òa vốn là oan t u đạt đ c tại mức sản l n mà số

l n sản p ẩm n ra của oan n iệp có mức oan t u đủ ù đắp c i p

oan t u an toàn là p ần iữa oan t u t c iện với oan t u đi m òa vốn

Việc p ân loại t eo quan ệ với đi m òa vốn i p an l n đạo n n iết đ c tại

mức sản l n Côn t có t ù đắp đ c c i p và có l i Từ đó, x c đ n đ c

số l n àn óa cần ti u t tù t eo từn t ời đi m kin oan k c n au n

cạn đó, t ôn qua việc p ân t c đi m òa vốn, Côn t có t xâ n c c

to n về c i p , kế oạc ti u t , đ n i n sản p ẩm, óp p ần đảm ảo tìn

ìn tài c n ổn đ n

Đối với Côn t TNHH u T n , c i p òa vốn với c c sản p ẩm sẽ ao

ồm c c c i p đ có đ c một lô àn về tới k o của công ty.

*Về phân loại chi phí

P ân loại đ ki m so t c i p là m c ti u quan tr n àn đầu với ầu ết c c

oan n iệp Côn t TNHH u T n , o đặc tr n n àn n ề, c i p p t

sin t ờn xu n và c iếm tỷ tr n lớn đòi ỏi cần n iều ti u t ức đ p ân loại

p c v u cầu quản tr đ ki m so t tốt c i p n ằm tiết kiệm c i p , ạ i

t àn sản p ẩm Sau đâ là một số đề xuất của t c iả về việc p ân loại c i p :

Phân loại chi phí theo mối quan hệ với mức độ hoạt động: C i p đ c p ân

chia thành iến p , đ n p và c i p ỗn p iến p là loại c i p có s t a

đổi về tổn số tỷ lệ với s t a đổi của mức độ oạt độn Đ n p là n ữn c i p

mà tổn số k ôn t a đổi k i có s t a đổi của mức độ oạt độn C i p ỗn

p là n ữn c i p ao ồm cả p ần đ n p và iến p V c i p điện t oại

cố đ n là c i p ỗn p, c i p n u n v t liệu là iến p , c i p k ấu ao m

móc, n à x ởn t ờn là đ n p Đối với c c c i p tại Côn t , c c c i p p t

sin có t đ c p ân loại n sau:

68

Bảng 3.1. Bảng phân loại chi phí theo khoản mục chi phí

Khoản mục chi phí Biến Định Chi phí Ghi

phí phí hỗn hợp chú

1 Gi vốn àn n x - -

2 C i p tiền l n x - -

-L n C VC c u n môn, n iệp v x - -

-L n vi n c ức quản lý điều àn - - x

3.C c k oản HXH, HYT, HTN, KPCĐ

-BHXH, BHYT, BHTN x

- KP côn đoàn - x

4 C i p đồ ùn , v t t v n p òn - x -

5 K ấu ao TSCĐ - x

6 C i p c v mua n oài, t u n oài - x

7 Quỹ P t tri n k oa c côn n ệ - x -

8 C c k oản c i p k c - x x

(Đề xuất của tác giả)

Cách phân loại chi phí theo mức độ hoạt độn i p c o an l n đạo biết đ c

s t a đổi của từng loại chi phí khi có mức độ hoạt động có s biến động. Từ đó, an

l n đạo có th chủ động trong việc l p kế hoạc , điều tiết và ki m soát chi phí.

C c c i p ỗ p cần đ c p ân t c t àn iến p , đ n p p c v c o

x c đ n đi m òa vốn T eo t c iả, o kế to n quản tr ở Côn t còn đ n iản,

n ời làm kế to n côn t còn ạn c ế về lĩn v c nà n n p n p p t c p

tron iai đoạn iện na là c c đại – c c ti u Kế to n c i p cần tổn p t ôn

tin c i p của côn t tron một k oản t ời ian, tối t i u là 6 t n đ làm c sở

p n p n pháp.

3 2 2 H lậ ự , í ả ạ

công ty

Về dự toán doanh thu:

69

to n oan t u đ c xâ n a tr n kế oạc kin oan của n m

Tron đó qu đ n c c c ỉ ti u oan t u, c i p , tỷ lệ tr c l p quỹ l n của một

n m tài c n

Đối với to n oan t u, Côn t cần a vào c c số l n àn n tron

n m, c c đ n đặt àn c a t c iện và kết quả n i n cứu n u cầu của t tr ờn

về mặt àn của Côn t đ l p to n oan t u V to n oan t u của quý

4/2019.

Bảng 3.2: Dự toán doanh thu của Công ty quý 4/2019

ĐVT: triệu đồng

Chỉ tiêu Bán xe máy Bán phụ tùng Sữa chữa Tổng cộng

oan t u kiến 165,500 77,800 17,593 260.893

(Nguồn: Phòng kế toán Công ty TNHH Duy Thịnh)

T ôn qua tìm i u về t c trạn việc tổ c ức KTQT c i p tại Côn t

TNHH u T n có t t ấ P òn kế to n cần tổ c ức l p to n k ối l n ,

c i p c o từn loại mặt àn rất c i tiết, c t và p ù p với c c đ n mức kỹ

t u t, đặc đi m c i p t c tế

Về dự toán chi phí:

C c to n c i p t eo từn k oản m c iện tại k ôn c t , â k ó k n

c o côn t c t u t p t ôn tin và đ n i N oài ra, Côn t TNHH u T n

c a xâ n đ n mức c i p v t to n ao n i u t ì p ải p ân t c , xem xét

đ tìm ra n u n n ân và x lý T c iả c o rằn tr n c sở to n k ối l n c i

tiết, Côn t TNHH u T n cần xâ n to n từn loại c i p t eo t c tế

Đồn t ời, cần có o c o tìn ìn t c iện qua từn iai đoạn đ n à quản tr có

c i n ìn c n x c n ất về t c trạn c i p và có qu ết đ n điều c ỉn k p t ời

Việc l n o c o to n k ối l n c i p t eo từn loại nà n n o P òn Tài

c n - Kế to n t c iện Còn việc t eo õi tìn ìn t c iện o n ân vi n t c

iện KTQT c i p của Côn t TNHH u T n đảm n n có t n c ất so s n

iữa to n và t c iện

70

T c iả đề xuất m u to n c i p kin oan n ản 3 3 sau:

Bảng 3.3: Dự toán chi phí kinh doanh của Công ty năm 2019

DỰ TOÁN CHI PHÍ KINH DOANH

Năm 2019

ĐVT:Tr

Khoản mục Cả năm Quý I Quý II Quý III Quý IV

1 iến p kin oan 33.933 408 528 660 1,476

2 Đ n p kin oan 85.06 58.27 58.27 58.27 58.27

118.959 3.Tổng chi phí kinh doanh 466 586 718 1,534

Đối với c c c i p quản lý N, kế to n c ỉ tiến àn c p n t c i p p t

sin c ứ k ôn có trù kin p oặc c c đ n mức cần t iết về c c k oản c i p

t àn p ần C c k oản c i p n c i mua v n p òn p ẩm, c i p điện n ớc,

điện t oại ở ộ p n nà , N n n c v một đ n mức p lý tr n tìn trạn l n

p , t iếu ki m so t Kết p với c c c i p cố đ n k c, N n n có trù kin

p c o oạt độn của ộ p n nà đ t n k ả n n ki m so t c i p và c ủ độn

c i ti u Với c c k oản đ n p n c i p k ấu ao TSCĐ, c i p l n , tr c

t eo l n của n ân vi n v n p òn và một số c i p cố đ n k c Côn t TNHH

u T n ễ àn nắm ắt t ôn tin Còn đối với c c k oản iến p còn lại n n

đ c qu đ n đ n mức c t N c v đ n mức s n tr n c sở k ối

l n côn việc c n n số liệu t ốn k từ n ữn kỳ tr ớc

- Về dự toán kết quả kinh doanh

Đ l p to n kết quả kin oan công ty p ải a vào to n oan t u

ti u t , i vốn, to n c i p n àn và c i p quản lý oan n iệp

M u to n kết quả oạt độn kin oan đ c đề xuất n sau :

71

Bảng 3.4 : Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh

Tháng…năm… Đơn vị tính: VNĐ

Chỉ tiêu Dự toán

1. Doanh thu

2. iến p

3. Số đảm p 1-2)

4. Đ n p

5. L i n u n t uần từ oạt độn kin oan 3-4)

6. T uế TN N p ải nộp

7. L i n u n sau t uế 5-6)

8. L i n u n iữ lại 7-8)

(Nguồn: đề xuất của tác giả)

3 2 3 H ậ ô , í ả

ạ Cô y

H ố ứ í

Về c ản ệ t ốn c ứn từ s n tại Côn t TNHH u T n là k

đầ đủ p ù p với đặc đi m oat độn của N và qu đ n của c ế độ kế to n

iện àn Với t n c ất tổn p qu k ứ, KTQT c n cứ vào c ứn từ của c c

n iệp v kin tế đ p t sin đ c p n t vào p ần mềm kế to n Tr n t c tế có

n ữn n iệp v kin tế đ p t sin n n c c c ứn từ t an to n c m sẽ c a

đ c c p n t K i đó t n t ời s của t ôn tin k ôn đ c đảm ảo Với u

cầu c p n t t ôn tin p c v c o quản tr N, t eo t c iả k i có c c n iệp v

chi phí phát sinh, c a àn n n l p ản k c i p p t sin c i tiết c o từn đối

t n c u c i p và i o c o àn n à về v n p òn kế to n Côn t TNHH

u T n đ n ân vi n c u tr c n iệm kế to n c i p c p n t t ôn tin H c

vi n đề xuất t iết kế m u ản k c i tiết c i p t eo từn mản oạt độn kin

oan n sau:

72

Bảng 3.5: Bảng kê chi tiết chi phí

BẢNG KÊ CHI TIẾT CHI PHÍ

: …

Ngày … tháng…năm…

Đơn vị tính: VNĐ

CHI PHÍ PHÁT SINH STT NỘI DUNG ĐVT Dự toán Thực tế Chênh lệch

1

2

3

4

5

TỔNG CỘNG X X X

(Nguồn: đề xuất của tác giả)

Sau k i t iết kế đ c ản ệ t ốn TK oan t u, c i p c i tiết t eo c ức

n n của oan t u, c i p , t eo c c ứn x của c i p và c p n t vào p ần

mềm kế to n c o từn đối t n t p p oan t u, c i p , ệ t ốn sẽ ễ àn x

lý và cun cấp t ôn tin c i tiết n ất về tìn ìn c c loại oan t u c i p qua sổ

c i tiết c i p của N Từ đó, cun cấp c o n à quản tr n ữn t ôn tin c t ,

c n x c và k p t ời n ất về tìn ìn oan t u c i p tại m i t ời đi m của

Công ty.

* Sổ kế toán phục vụ KT T doanh thu.

Đ quản tr oan t u c v tron Côn t kế to n p ải mở sổ c i tiết oan

t u đối với từn oạt độn , từn c v c t n :

73

Bảng 3.6: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng mặt hàng xe máy

SỔ CHI TIẾT DOANH THU BÁN HÀNG

TK 5111 – oan t u mặt àn xe m y

T n … n m …

Tài khoản Ngày, tháng Chứng từ số Diễn giải Số tiền đối ứng

(1) (2) (3)

Cộng

(Nguồn: đề xuất của tác giả)

N oài ra, oan t u ti u t p ải đ c t eo õi ri n c o oan t u ti u t

n n oài, oan t u ti u t nội ộ và p ải c i tiết t àn c c k oản sau:

- Doanh thu bán hàng.

- oan t u n àn c iết k ấu

- oan t u của àn óa, lao v đ cun cấp trả lại oặc k ôn đ c c ấp

n n t an to n

- oan t u iảm i o iảm i àn n

* Sổ kế to n c i p :

Đối với c i p n àn và c i p QL N kế to n có t mở t m sổ c i tiết

t eo m u sau:

74

Sổ chi tiết chi phí (BH hoặc QLDN)

Tháng…năm…

Biến phí Định phí

Chứng từ Diễn giải

TK đối ứng Tổng chi phí

Số Ngày, tháng

… … Tổng biến phí … … Tổng định phí

Chi phí hỗn hợp … … Tổng chi phí hỗn hợp

* Sổ kế toán phục vụ KT T kết quả kinh doanh.

Hiện na tại Côn t t ờn ạc to n kết quả kin oan c un c o toàn

oan n iệp n n c c n à quản tr oan n iệp cần p ải iết đ c kết quả c

t của từn loại sản p ẩm, từn loại lao v đ có t ra n ữn qu ết đ n p ù p

tron oạt độn kin oan của Côn t Vì v việc tổ c ức kế to n c i tiết kết quả

kin oan c o từn oạt độn , từn mặt àn là rất cần t iết Muốn v cần p ải

tiến àn một c c đồn ộ từ k âu tổ c ức kế to n c i tiết c i p , giá thành đ x c

đ n tr i vốn àn n đến kế to n c i tiết oan t u, p ân ổ c c c i p t ời kỳ

n c i p n àn , c i p quản lý oan n iệp Cuối t n , quý kế to n cần

l p ản tổn p c i tiết kết quả kin oan t eo m u sau:

Bảng tổng hợp chi tiết kết quả kinh doanh

Tháng…năm…

Doanh thu

Loại hàng/ Hoạt động Trị giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Doanh thu thực tế Khoản giảm trừ Doanh thu thuần

doanh thu

Xe máy

P tùn

Sữa c ữa

Tổn

75

3 2 4 H â í ô ,

í ả doanh

3.2.4.1.Hoàn thiện quá tr nh phân tích thông tin kế toán quản trị:

Côn t cần xâ n c o mìn một ệ t ốn t ôn tin KTQT lin oạt và

iệu quả đ p ân t c , x lý và cun cấp k p t ời t ôn tin c o n à quản tr Đ i p

c c n à quản tr có t đ a ra n ữn qu ết đ n sản xuất kin oan iệu quả, việc

tổ c ức p ân t c t ôn tin kế to n quản tr cần c ý n ữn vấn đề sau:

Thứ nhất, về c ủ t p ân t c t ôn tin: Việc p ân t c t ôn tin kế to n cần

có s t am ia của tất cả c c ộ p n li n quan tron Côn t Có n v , t ôn

tin kế to n mới đ c p ân t c ới n iều óc độ đa ạn và p on p , đ p ứn

u cầu t ôn tin n iều c iều c o n à quản tr

Thứ hai, về n uồn t u n n t ôn tin đ p ân t c : Đối với ữ liệu đ c cun

cấp từ n n oài ệ t ốn n c c ữ liệu c un c c qu đ n làm c sở t n to n

c c loại t uế i u t uế suất t uế t u n p c n ân, an s c iảm trừ ia cản đ

t n t uế t u n p c n ân; t uế suất t uế i tr ia t n của v t t , àn óa; qu

đ n về c i p p lý k i x c đ n t u n p c u t uế t u n p N , oặc ữ liệu

t u n n từ c c ộ p n k c tron N c u n đến n c c qu đ n về l n ,

t ởn c o n ời lao độn ; đ n mức s n v t t , đ n mức ao t v t t , đ n

mức n ân côn , ộ p n kế to n c ỉ có qu ền i n n đ t c iện

Thứ ba, qu trìn t u n n t ôn tin p ân t c : Hệ t ốn c ứn từ đ c s

n tại Côn t iện na c ủ ếu o Côn t t t iết kế tr n c sở m u i u c ứn

từ an àn t eo c ế độ kế to n N Đ quản lý qu trìn t u n n t ôn tin iệu

quả, đ n v cần qu đ n rõ t n p p lý của c ứn từ điện t t eo qu đ n của

Lu t Kế to n và t iện ới ạn ữ liệu điện t , đ c m óa

Thứ tư, p n p p p ân t c t ôn tin cần đa ạn n n p ân t c c n

lệc p ân t c t ôn tin t c p T eo t c iả, tr ớc mắt kế to n n n p un

p n p p p ân t c c n lệc Lý o là p n p p nà t n đối đ n iản,

có s t n t c n ất đ n với p n p p so s n iện đan đ c p n Tu

n i n, điều kiện ti n qu ết đ p n p n p p nà là côn t t c iện tốt

iải p p về đ n mức và l p to n

76

Hiện nay, việc phân tích mối quan hệ CVP tron c c N t n mại ngày

càng trở nên quan tr ng. Th c tế cho thấy, nếu các DN v n d ng linh hoạt mối quan

hệ đó sẽ t u đ c l i ích kinh tế n mon muốn, t n d n đ c tối đa n uồn l c

kinh doanh của mình. Tuy nhiên, hiện nay việc phân tích mối quan hệ CVP truyền

thốn mà c c N t n mại hiện đan s d ng có nhiều hạn chế vì: Không xem

xét đến chi phí s d ng vốn, chi phí chìm, chi phí khác mà kế toán quản tr không

xét đến của mỗi quyết đ n kin oan ; K ôn xem xét đến cấu trúc tài sản cần cho

mỗi quyết đ n ; K ôn xem xét đến rủi ro của mỗi quyết đ n ; C a xem xét đến

c i p c ội của từn p n n kin oan .

Với các lý do trên, việc tính l i nhu n c a p ải là con số chính xác, vì v y

tác giả đề xuất một số giải pháp sau:

Về vi c áp dụng h thống k toán quản tr

Tại nhiều quốc gia, việc áp d ng kế toán quản tr trong DN không hề mới

n n tại Việt Nam, kế toán quản tr mới chỉ đ c ghi nh n chính thức trong Lu t

Kế to n và T ôn t số 53/2006/TT-BTC ngày 12/06/2006 của Bộ Tài chính về

việc ớng d n áp d ng kế toán quản tr trong doanh nghiệp. Chính vì v , đ phát

huy hết thế mạnh, khắc ph c những hạn chế của mình, các DN cần tiến hành xây

d ng một hệ thống quản lý hoạt độn kin oan c n n p ng công tác kế

toán quản tr và áp d n n một hệ thống thiết yếu trong quá trình kinh doanh.

DN cần nhanh chóng phát phát tri n và kiện toàn hệ thống x lý thông tin hoạt

động kinh doanh t độn óa Đâ là điều kiện c sở v t chất kỹ thu t tiền đ áp

d ng kế toán quản tr và kế toán quản tr chỉ có th , t c động tích c c, hiệu quả với

điều kiện x lý thông tin hiện đại.

Về vi ă

Đ t n oan t u, N cần nắm vững nhu cầu th tr ờn , đ n i vòn đời

phát tri n của sản phẩm; Tích c c khai thác nguồn hàng tốt, p n t ức mua bán

thu n tiện.

Về vi c kiểm soát và giảm chi phí

Đ quản tr chi phí hiệu quả, DN cần t p trung làm tốt việc: Tiến hành phân

tích và đ a ra một c cấu chi phí và nguồn vốn u động tối u c o từn đ n v

77

trong toàn DN trong từng thời kỳ; Thiết l p một chính sách phân chia chi phí cùng

các mức l i nhu n h p lý; Ki m soát về việc s d ng tài sản trong DN, tránh tình

trạng s d ng lãng phí, sai m c đ c ; T u n p thông tin về chi phí th c tế và l p

đ nh mức chi phí; Phân tích biến động giá cả trên th tr ờn đ nh kỳ.

Đ cắt giảm c i p đ c hi u quả, DN cần, phân tích quy trình tạo nên giá tr

ia t n đ biết đâu là c i p tốt, chi phí xấu; X c đ nh mức tồn kho h p lý, d

toán tình hình th tr ờng, tránh s ia t n i qu cao sẽ gây ản ởng nhiều đến

chi phí, l i nhu n; L p d toán chi phí ngắn hạn; Th c hiện côn k ai c i p và đề

ra những biện pháp c th tiết kiệm chi phí.Ngoài ra đ nh kỳ, DN nên tiến hành

phân tích tình hình l i nhu n đ t ờng xuyên thấ đ c những biến động của l i

nhu n, qua đó t ấ đ c n u n n ân t n , iảm l i nhu n, từ đó đề ra những biện

pháp khắc ph c k p thời những hạn chế, đồng thời phát huy tối đa n ữn đi m

mạnh sao cho mang lại hiệu quả cao nhất.

3.2.4.2.Hoàn thiện báo cáo kế toán quản trị

o c o KTQT đ c l p tr n c sở số liệu tổn p ở c c sổ KTQT đ đ c

mở t eo u cầu quản tr N có kết p với c c n uồn t ôn tin k c từ ạch toán

t ốn k , ạc to n n iệp v , đ iải trìn n u n n ân và t vấn iải p p

Việc l p o c o KTQT p ải đảm ảo c c n u n tắc c ản sau:

Thứ nhất, P ải xuất p t từ n u cầu t ôn tin của n à quản tr N: N à quản

tr cần n ữn t ôn tin ì? C i tiết và c t óa đến mức độ nào? T iết kế ệ t ốn

o c o KTQT p ù p n ằm cun cấp t ôn tin t c p và có ý n ĩa với n ời

s n

Thứ hai, T ôn tin trìn à tr n o c o KTQT p ải đảm ảo ễ i u, so

s n đ c

Thứ ba, o c o KTQT p ải đảm ảo p ản n đầ đủ cả số t c iện và số

to n về từn loại n iệp v kin tế tài c n đ có t n an c ón p t iện

c n lệc a s iến độn ất t ờn , s t o t l đ n mức của từn c ỉ ti u đ

có t đ a ra iải p p ứn p ó k p t ời k i cần t iết

Thứ tư, o c o KTQT p ải đảm ảo t n k p t ời, p ản n đầ đủ, c i tiết

về từn loại n iệp v kin tế, tài c n

78

Thứ năm, Hệ t ốn c ỉ ti u tr n o c o KTQT p ải p ù p với c ỉ ti u kin

tế đ đ c l p to n và p ải sắp xếp một c c k oa c t eo trìn t p lý, p ù

p với đặc đi m và trìn độ quản lý của N

Thứ sáu, T iết kế ệ t ốn o c o KTQT p ải đảm ảo n u n tắc tiết kiệm

và iệu quả, đảm ảo t n k ả t i

H c vi n đ đề xuất một số o c o ở ản 3 7; 3 8 Tr n c sở c c ản k

c i tiết c i p àn n à đ c c p n t, p ần mềm sẽ t độn tổn p l n o c o

tổn p c i tiết c i p

Tại côn t TNHH u T n t c iả đề xuất s n t m một số o c o

n sau:

Bảng 3.7: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Tháng......... uý......... Năm.........

Đ n v t n : n ìn đồn

PHẦN I - DOANH THU

Doanh thu xe Doanh thu phụ tùng máy

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ này Kỳ Kỳ trƣớ K trƣớc TH KH TH c H

2 A 1 3 ..... ..... ......

1. Doanh thu

2 C c k oản iảm trừ

- C iết k ấu t n mại

- Giảm i àn n

- Hàn n trả lại

- T uế TTĐ , T uế Xuất k ẩu, t uế

GTGT p ải nộp P n p p tr c tiếp

3 oan t u t uần

79

PHẦN II - CHI PHÍ

Chi phí xe máy Chi phí phụ tùng

tiêu thụ tiêu thụ

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ này Kỳ Kỳ trƣớ K trƣớc TH KH TH c H

2 A 1 3 ..... ..... ......

1 Gi vốn àn n

2 C i p n àn p ân ổ

3 C i p quản lý oan n iệp p ân ổ

Tổng cộng chi phí

PHẦN III- XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ

Kết quả KD xe Kết quả kinh

máy doanh phụ tùng

Chỉ tiêu Kỳ này Kỳ này Kỳ Kỳ trƣớ K trƣớc TH KH TH c H

2 A 1 3 ..... ..... ......

1 L i ộp tr ớc t uế

2 C i p t uế TN N

3 L i n u n sau t uế

(Nguồn: Tác giả đề xuất)

3 2 5 G ả ề đ ả ạ độ

Đ t eo õi s iến độn của kết quả oạt độn kin oan t eo kỳ, t c iả đề

xuất m u o c o p ân t c tìn ìn oạt độn kin oan n sau:

80

Bảng 3.8: Báo cáo phân tích tình hình hoạt động kinh doanh

Tháng......... Quý......... Năm.........

Đ n v t n : n ìn đồn

STT Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch

Doanh thu 1

Gi vốn 2

L i n u n 3

Tài sản 4

Vốn c ủ sở ữu 5

ROA (3/4) 6

ROE (3/5) 7

ROS (3/1) 8

3 2 6 C ả ụ ụ ả , í

* C uẩn n uồn n ân l c c o ộ p n KTQT oan t u, c i p , kết quả

kinh doanh

Đ ộ p n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan oạt độn có iệu

quả, Côn t cần c uẩn n ân s v n àn o đặc đi m KTQT oan t u, c i

p , kết quả kin oan là cun cấp t ôn tin c o c c N à quản tr , vì t ế tron qu

trìn ‟t p p, x lý, p ân t c ữ liệu, n ân vi n KTQT oan t u, c i p , kết quả

kin oan cần p ải đ a ra c c xu ớn , c c iện p p t vấn c o c c N à quản tr

N oài ra, n ân vi n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan iết đ c m t

nội ộ của c c p òn an C n vì v , k i tu n n , đào tạo n ân vi n KTQT

oan t u, c i p , kết quả kin oan , Công t cần c ý đến c c vấn đề sau:

Về n n l c c u n môn: N ân vi n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin

oan p ải có đủ trìn độ c u n môn, n iệp v đ t c iện côn việc của mìn

n ằm cun cấp t ôn tin đ n tin c c o N à quản tr ;

81

-T n ảo m t: N ân vi n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin doanh p ải

ảo m t tu ệt đối c c m t của Côn t , k ôn đ c tiết lộ t ôn tin ra n n oài

a s n vào m c đ c p c v l i c c n ân;

- Trun t c và k c quan: N ân vi n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin

oan p ải tru ền đạt t ôn tin một c c trun t c và k c quan, k ôn đ c

làm méo mó sai lệc t ôn tin đ ởn l i oặc t ôn đồn với ộ p n k c đ

ởn l i từ n t ứ 3;

„- C n c c đặc đi m và u cầu n tr n đối với n ân vi n kế to n quản tr

Côn t p ải có c n s c về:

+ Đào tạo: C c n ân vi n cấp cao có t ớn n, tru ền đạt lại c o n ân

vi n cấp t ấp n, việc c ỏi iữa c c n ân vi n với n au đ c k u ến k c

N oài ra, đ n kỳ, Côn t cần đào tạo lại đ c c n ân vi n KTQT c i p t am ia

c c lớp nân cao c u n môn ở c c tr ờn đại c

+ L n , t ởn : Côn t cần có c n s c trả l n và c c k oản tr cấp

khác phù p với côn việc và n iệm v của n ân vi n KTQT oan t u, c i p ,

kết quả kin oan đ ắn ó với Côn t

* Mối quan ệ iữa kế to n và c c p òn an k c

ộ p n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan cần có mối quan ệ

c ặt c ẽ với c c p òn an k c tron Côn t đ t u n n và tru ền đạt t ôn tin

một c c k oa c, k p t ời Có ai luồn t ôn tin: t ôn tin từ n n oài vào ộ

p n KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan và t ôn tin từ ộ p n KTQT

oan t u, c i p , kết quả kin oanh ra bên ngoài.

- Y u cầu đối với t ôn tin đầu vào:

+ C ất l n t ôn tin: ộ p n kế to n quản tr p ải xem xét đ n i c ất

l n t ôn tin đ c cun cấp từ c c p òn an k c về: t n trun t c, t n

k c quan của t ôn tin tr ớc k i s n c c t ôn tin nà p c v c o côn việc

của kế to n quản tr ;

+ T n k p t ời của t ôn tin: C c t ôn tin cun cấp p ải k p t ời đ n t ời

ian qu đ n ;

82

+ M u i u o c o: t ốn n ất iữa c c kỳ o c o và t eo m u qu đ n

- Y u cầu đối với t ôn tin đầu ra:

+ X c đ n p ạm vi o c o: T ôn tin kế to n quản tr sẽ đ c o c o đến

ai, p òn an nào, t ôn tin nào đ c o, n ữn t ôn tin nào k ôn đ c o c o

ra k ỏi ộ p n kế to n quản tr ;

+ T ôn tin o c o p ải p ù p với từn đối t n n n t ông tin;

+ T n k p t ời: p ải đảm ảo t n k p t ời đ c c ộ p n k c có s c uẩn

tốt c o côn việc tron qu trìn kin oan ;

+ Trìn à i u m u p ải rõ ràn , ễ i u

* Ứn n côn n ệ t ôn tin tron côn t c kế to n

T ôn tin đón vai trò quan tr n tron việc ra qu ết đ n T ôn tin k p t ời,

đ n tin c sẽ i p c o c c N à quản tr có qu ết đ n đ n đắn N c lại, t ôn

tin k ôn k p t ời, k ôn đ n tin c sẽ â k ó k n tron việc ra qu ết đ n và

có t n đến n ữn qu ết đ n sai lầm Qu mô oạt độn của Côn t n à một

mở rộn , p ần mềm kế to n iện t ời mới c ỉ đ p ứn n u cầu:của kế to n tài c n

c ứ:c a đ p ứn đ c u cầu quản tr Vì v ,:cần t u côn t p ần mềm p ù

p với đặc đi m kin oan và u cầu quản lý oặc mua p ần mềm có sẵn tr n

t tr ờn với c c t n n n p ù p với u cầu iện tại và có t mở rộn sau nà

N à quản tr oan n iệp và c c kế to n vi n quản tr p ải t u ết trìn c o c c

c u n vi n p ần mềm iết n ữn u cầu quản lý của mìn đ có t cun cấp

đ c n ữn p ần mềm iệu quả n ất

Hiện na Côn t TNHH u T n c a tổ c ức ộ m KTQT nói c un

và KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan nói ri n T eo t c iả việc xâ

n mô ìn KTTC kết p với KTQT là p ù p với t c trạn của Côn t

TNHH u T n , ởi vì:

Thứ nhất, L c l n c n ộ, n ân vi n kế to n, kế oạc của Côn t TNHH

u T n trẻ và n n độn , có trìn độ c u n môn k 90% có trìn độ Đại

c , có t ời ian ắn ó làm việc lâu ài với N sẽ đảm ảo tốt c c n iệp v

c u n môn kế to n k i l n đ c qu trìn làm việc c t

83

Thứ hai, Tại c c k âu của c u trìn kin oan tại Côn t TNHH u T n

đều p t sin c c c i p kế to n, o v ở mỗi côn đoạn, mỗi p òn an cần nắm

ắt, i c ép, p ản n c c ếu tố c i p c t p t sin , có k ả n n oàn t àn

tốt n iệm v kế to n c i tiết c i p k i tổ c ức t c iện

Thứ ba, Mô ìn KTTC kết p với KTQT oan t u, c i p , kết quả kin

oan sẽ p t u đ c sức mạn sẵn có của ộ p n KTTC của Côn t TNHH

u T n

Tr n c sở đó, t c iả đề xuất mô ìn KTQT c i p tại Côn t TNHH u

T n n sau:

Tại Côn t TNHH u T n sẽ tổ c ức KTQT tron đó sẽ ao ồm c c

p ần àn t eo KTTC C c n ân vi n kế to n t c iện c c n iệp v li n quan đến

p ần àn nào tron KTTC t ì sẽ t c iện KTQT p ần àn đó Tức là KTQT

oan t u, c i p , kết quả kin oan sẽ o n ân vi n p ần àn kế to n c i p

đảm n n luôn Ri n côn t c KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan , c ức

n n của P òn Kế to n là t u t p, x lý và cun cấp t ôn tin KTQT oan t u,

c i p , kết quả kin oan tr c tiếp c o an Gi m đốc Côn t TNHH u T n ,

t ôn qua c c o c o quản tr và o c o p ân t c đ t am m u c o n à quản tr

tron việc đ a ra c c qu ết đ n

C c n ân vi n t c iện KTQT oan t u, c i p , kết quả kin oan sẽ có

s li n ệ m t t iết với Tr ởn p òn Tài c n - Kế to n của Côn t TNHH u

T n đ nắm ắt đ c to n k ối l n , đ n mức c i p qua từn iai đoạn

kin oan của đ n v đ có s đối c iếu, so s n cần t iết với k ối l n và c i

p t c iện

ộ p n kế to n c i p c u s l n đạo của Kế to n tr ởn , i p việc c o

n à quản tr và t c iện c ỉ đạo c u n môn t eo u cầu của P òn Kế to n

C ức n n của ộ p n nà là t u n n, x lý t ôn tin c i p an đầu, l p o c o

c i tiết về c o n ân vi n KTQT Côn t TNHH u T n nắm ắt và x lý Tr n

c sở đó, ộ p n nà sẽ có t t u n n và x lý t ôn tin tại côn tr ờn , c c

thông tin ph t sin t c tế k cả c a đ c t c iện c c n iệp v t an to n

84

tron KTTC, c c iến độn , k ó k n xả ra tron qu trìn t c iện c c n iệp

v tại c sở c n đ c cun cấp k p t ời, đầ đủ và c n x c

3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp

3 3 Đố N ư ơ l ê

- Về c ế độ p p lý: Cần oàn t iện c c ế và ệ t ốn p p lu t kin tế tài

c n , qua đó oàn t iện c ế độ kế to n p ù p với nền kin tế có s quản lý của

N à n ớc và:c c t ôn lệ, c uẩn m c của kế to n quốc tế Kế to n quản tr n ằm

m c đ c p c v c o việc quản lý tron nội ộ của oan n i p, k ôn man t n

ắt uộc n n kế to n quản tr và kế to n tài c n c n đều a tr n c sở ạc

to n an đầu, đều t u t p, x lý t ôn tin kin tế của oan n iệp Vì v cần có

môitr ờn p p lý đồn ộ c o việc tổ c ức kế to n quản tr ở c c oan n iệp

Môi tr ờn p p lý đ c đảm ảo ằn một ệ t ốn c c v n ản p p qu ồm:

c c n u n tắc và c uẩn m c kế to n cần đ c xâ n tr n c sở v n ản p p

lu t c t C c n u n tắc đ c qu đ n tron lu t kế to n p ải đ c m i oan

n iệp tuân t ủ, k ôn p t uộc vào ìn t i Côn t ữu a đặc đi m kin

oan , u cầu quản lý của mỗi oan n iệp Mặt k c t ôn qua lu t kế to n còn

tạo n và oàn t iện một k uôn k ổ p p lý c o côn việc và n ề kế to n, cần

sớm điều c ỉn ệ t ốn c c c ức n n ti u c uẩn của c n ộ kế to n sao c o p ù

p đ làm c n cứ cải tiến và oàn t iện côn t c đào tạo c n ộ kế to n ở c c

Tr ờn Đại c và Trun c c u n n iệp Đồn t ời c n s c kế to n cần có

s p ân đ n p ạm vi côn việc của kế to n tài c n và kế to n quản tr :

:- Hoàn t iện về mặt lý lu n của kế to n quản tr , vai trò, c ức n n , n iệm v ,

đối t n , p n p p của kế to n quản tr Tr n c sở đó cần t ốn n ất c n

trìn , nội un đào tạo của kế to n quản tr tron c c tr ờn Đại c và Cao đẳn

k ối kin tế

- Tổ c ức n i n cứu, xâ n và oàn t iện ệ t ốn kế to n quản tr oan

n iệp, xâ n một số mô ìn , p n n kế to n quản tr có t n c ất ớn

n đ c o c c oan n iệp có t l a c n p ù p với đặc đi m của oan

n iệp mìn Đ i p c c oan n iệp có điều kiện v n n kế to n quản tr t ì

85

c c n àn c ức n n cần t p trun n i n cứu, xâ n và oàn t iện c c nội

un của kế to n quản tr đồn t ời p ải xâ n một số mô ìn kế to n quản tr

t eo n àn oặc t eo qu mô, t eo c c p n n k c n au, từ đó ớn n c c

oan n iệp v n n , l a c n V về tổ c ức ộ m kế to n, có a k ôn

có tổ c ức ộ m kế to n quản tr ri n ? Nếu có t ì p ù p với qu mô nào? Và

có n ữn ộ p n li n quan nào? Mối quan ệ iữa kế to n quản tr và kế to n tài

c n n t ế nào? Nếu k ôn tổ c ức ộ m kế to n ri n t ì mối quan ệ iữa

c c ộ p n c ức n n , t u n n và cun cấp t ôn tin n t ế nào?:

-Tạo điều kiện li n ệ, iao l u với c c n ớc tron k u v c và tr n t ế iới đ

c ỏi tiếp t u kin n iệm ti n tiến của c c n ớc về kế to n quản tr

- Đối với kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả cần p ải oàn t iện c c

p n p p kế to n, p n p p t n to n và x c đ n c i p Hoàn t iện việc

t u t p x lý t ôn tin c o qu trìn ra qu ết đ n tron quản lý

3 3 2 Đố ô y TNHH D y T

Côn t là n i tr c tiếp v n n và t c iện kế to n quản tr , t eo ý kiến t c

iả cần p ải:

- Hoàn t iện c c ế tổ c ức quản lý kin oan ở côn t

C n cứ vào điều kiện qu mô của côn t và c c c n s c kin tế tài c n

t eo c c ế mới, côn t cần n an c ón oàn t iện c c ế tổ c ức quản lý kin

oan t c p với s p ân cấp quản lý n ằm t n c ờn ạc to n kin tế nội ộ

và ạc to n kin tế toàn oan n iệp, t n c ờn quản lý lao độn , điều p ối sức

lao độn p lý iữa c c ộ p n, t n c ờn :s n p lý và có iệu quả tài sản

cố đ n , đặc iệt là việc p n kỹ t u t, côn n ệ vào kin oan Việc oàn

t iện tổ c ức ộ m quản lý oan n iệp, tron đó oàn t iện tổ c ức ộ m kế

to n là một nội un quan tr n của oan n iệp Việc nà có li n quan m t t iết

đến ệ t ốn t ôn tin mà kế to n quản tr cun cấp

Tron c c ế t tr ờn nếu t iếu c c t ôn tin có t n đ n ớn c o c c

vấn đề ra qu ết đ n kin oan t ì c c qu ết đ n đó có t n đến sai lầm M c

ti u của kế to n quản tr là n ằm cun cấp t ôn tin đ n ớn :c o c c qu ết đ n

của công ty.:

86

- Tổ c ức ộ m kế to n: o mô ìn kế to n quản tr còn mới mẻ đối với

c c oan n iệp c o n n tổ c ức ộ m kế to n ở côn t TNHH u T n iện

na t ì t p trun t iết kế, t u t p c c t ôn tin t uộc kế to n tài c n , còn việc

xâ n ộ m kế to n quản tr ri n t ì ầu n c a có Đ có đ c n ữn

t ôn tin kế to n s n c o oạt độn quản tr t ì tron ộ m cần t iết p ải có

kế to n quản tr đ t u t p và x lý t ôn tin cun cấp t eo u cầu quản tr tron

Công ty. :

:- Các n à quản tr của Côn t cần p ải iết đ a ra n ữn u cầu về t ôn

tin cần đ c ộ p n KTQT cun cấp Đồn t ời p ải iết s n và p ân t c

t ôn tin Côn t cần xâ n đ c ệ t ốn c ỉ ti u t ôn tin tron nội ộ đ n

v n ằm đảm ảo t n t ốn n ất, tr n trùn lặp và k ôn có s mâu t u n iữa

các thông tin.

- Đào tạo ồi n n ân vi n kế to n quản tr : Đ t c iện qu trìn t iết

kế, xâ n c c o c o t c p c o từn đối t n quản tr k c n au t ì tron

côn t TNHH u T n cần p ải quan tâm đào tạo c c n ân vi n kế to n có

c u n môn c u n sâu về kế to n quản tr

- Hoàn t iện việc tổ c ức ạc to n an đầu, v n n ệ t ốn c ứn từ, ệ

t ốn tài k oản kế to n, đặc iệt là đa ạn óa p ân loại c i p , c tr n p ân

loại t eo k ối l n oạt độn Xâ n c c đ n mức, to n c i p n ằm oàn

t iện p n p p x c đ n c i p và t p p c i p

- Tổ c ức tran c c p n tiện kỹ t u t và ứn n côn n ệ t ôn tin

iện đại đ t u t p, x lý và cun c p t ôn tin k p t ời

:- Đặc đi m của t ôn tin kế to n quản tr là ớn về t n lai và rất lin

oạt Đ p c v k p t ời c o n ữn vấn đề cấp c p c v c o oạt độn quản

tr iễn ra àn n à tron côn t cần tổ c ức tran và ứn n n ữn t ôn

tin của tin c vào côn t c kế to n quản tr Đặc iệt là cần p n và k ai t c tối

đa n n l c của c n trìn kế to n tr n m vi t n Nó đ p ứn đ c l n

t ôn tin lớn và u cầu x lý t ôn tin n an Tr ờn p c c oan n iệp đ có

p ần mềm kế to n đ x lý, cun cấp t ôn tin sẽ đảm ảo đ c t n k p t ời, t n

c n x c c o qu trìn ra c c qu ết đ n quản lý

87

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3

Tron c n 3, sau k i đ n i n cứu t c trạn kế to n quản tr oan t u,

c i p và kết quả kin oan tại côn t TNHH u T n , lu n v n đ đ a ra c c

u cầu oàn t iện ệ t ốn kế to n quản tr oan t u, c i p và kết quả kin

oan tại côn t Tr n c sở đó đề ra c c iải p p đ oàn t iện kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan t eo c c nội un n : Hoàn t iện xâ

n đ n mức và l p to n c i p và kết quả kin oan , p ân loại oan t u,

p ân loại c i p , ệ t ốn c ứn từ và tài k oản kế to n tron kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan , ệ t ốn sổ kế to n tron kế to n quản tr

oan t u, c i p và kết quả kin oan , t iết kế, xâ n o c o kế to n quản

tr oan t u, c i p và kết quả kin oan N oài ra, t c iả còn n u n n c c điều

kiện đ t c iện đ c c c iải p p oàn t iện côn t c kế to n quản tr oan t u,

c i p và kết quả kin oan tại côn t TNHH u T n từ p a oan n iệp

và từ p a N à n ớc

88

KẾT LUẬN

Tron xu t ế ội n p của nền kin tế, vai trò của kế to n quản tr là vô cùn

quan tr n Đặc iệt là kế to n quản tr c i p , oan t u và kết quả kin oan là

vấn đề cần quan tâm tron c c oan n iệp

N i n cứu đề tài: Kế to n quản tr oan t u c i p và kết quả kin oan

tại côn t TNHH u T n , lu n v n đ t p trun làm rõ n ữn vấn đề sau:

- Lu n v n đ trìn à , p ân t c và làm rõ nội un c ủ ếu của kế to n

quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan tại côn t TNHH u T n

- T ôn qua việc tìm i u t c tế tại côn t TNHH u T n , lu n v n đ trìn

à đ c k i qu t t c tế kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan

- Tr n c sở k ảo s t t c tế kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin

oan tại côn t TNHH u T n , lu n v n đ c ỉ rõ n ữn ạn c ế tron việc tổ

c ức kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan Đó là tiền đề quan

tr n c o việc đ a ra c c p n n oàn t iện

- Lu n v n c ỉ ra đ c s cần t iết và ý n ĩa t iết t c k i tổ c ức kế to n

quản tr c i p , oan t u, kết quả kin oan tại côn t TNHH u T n

- Đề xuất p n n oàn t iện kế to n quản tr c i p , oan t u, kết quả

kin oan tại côn t TNHH u T n và kiến n một số iện p p t c iện

tr n ai p n iện: N à n ớc và côn t TNHH u T n

Tu n i n, kế to n quản tr oan t u, c i p , kết quả kin oan là một vấn

đề t n đối rộn và p ức tạp, k i n i n cứu t c iả đ ặp n ữn k ó k n về lý

lu n và t c tiễn n n k ó tr n k ỏi n ữn t iếu sót và ạn c ế n ất đ n T c iả

rất mon n n đ c s óp ý, c ỉ n của c c t ầ cô i o, c c n à k oa c và độc

iả đ nội un lu n v n đ c oàn t iện n

Lu n v n đ c oàn t àn n ờ n i n cứu tài liệu li n quan của n iều t c iả

đ c côn ố tr n c c s c , o, tạp c , đồn t ời n n đ c s ớn n t n tìn

của PGS TS Trần T Hồn Mai, c c ạn đồn n iệp côn t TNHH u T n

T c iả xin trân tr n cảm n !

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Bộ Tài chính (2017), Hệ thốn c c v n ản ớng d n th c hiện Lu t kế

toán, Lu t thống kê. Nxb Tài chính, Hà Nội.

2. Bộ Tài chính (2019), Lu t kế to n và c c v n ản ớng d n, Nxb Tài chính.

3. Bộ Tài chính (2018), Hệ thống chuẩn m c kế toán Việt Nam - H ớng d n

th c hiện 26 chuẩn m c kế toán, Nxb Tài chính, Hà Nội.

4. Bộ Tài chính (2019), Lu t kế toán, Nxb Hồn Đức.

5. Bộ Tài chính (2013), Nhữn điều cần biết về quản lý tài c n tron đầu t

xây d n c ản, Nxb Tài Chính, Hà Nội.

6. T ôn t 53/2006/TT-BTC ngày 12/06/2006 - Hướng dẫn áp dụng kế toán

quản trị trong doanh nghiệp, do Bộ Tài chính ban hành, Nxb Thống kê, Hà Nội.

7. Công ty TNHH Duy Th nh (2019-2018), Hồ s côn t

8. Nguyễn Tấn Bình (2013), Kế toán quản trị, Nhà Xuất Bản Đại H c Quốc

Gia TP.HCM;

9. Phạm V n c (2017), Hướng dẫn tổ chức kế toán quản trị trong các

doanh nghiệp, Nhà xuất bản Thống kê;

10. Phạm V n c (2018), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Thống Kê.

11. Nguyễn Hải Đ n 2009 , Hoàn t iện kế toán quản tr doanh thu chi phí

và kết quả kinh doanh tại c c côn t s c tr n đ a bàn Hà Nội, Lu n v n t ạc sĩ

kinh tế, Đại h c T n mại.

12. Nguyễn Phú Giang (2018) Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh, NXB

Tài chính, Hà Nội;

13. Đặng Th Hòa (2011), Giáo trình kế toán quản tr , Tr ờn Đại h c

T n Mại Hà Nội, NXB Thống kê, Hà NộiKế toán tài chính doanh nghiệp, NXB

Đại h c T n Mại

14. V n Đìn Huệ (2012), Kế toán quản trị, NXB Tài chính, Hà Nội;

15. Tr nh Th T u H ờng (2018), Kế toán quản tr doanh thu, chi phí và kết

quả kinh doanh tại công ty Cổ phần đầu t p t tri n đô t và t n mại, Lu n

v n t ạc sĩ kế to n, Đại h c T n mại.

16. Huỳnh L i, Nguyễn Khắc Tâm, Võ V n N (2011), Kế toán quản trị,

Nhà Xuất Bản Thống Kê;

17. Võ V n N (2018), Kế toán tài chính, Nhà Xuất Bản Tài Chính.

18. Nguyễn N n P c 2017 , Kế toán quản tr doanh nghiệp, Nxb tài chính,

Hà Nội.

19. Đào V n Tài, Võ V n N , Trần Anh Hoa (2013), Kế toán quản trị áp

dụng cho các doanh nghiệp Việt Nam, Nhà xuất bản Tài Chính;

20. Đặn V n T an , Đoàn Xuân Ti n 2017 , Kế toán quản tr doanh nghiệp,

Nxb Tài chính.

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 2.1

Đơn vị: Công ty TNHH Duy Thịnh Mẫu số 01 – TT

an àn t eo TT số: 200/2017/TT – BTC Địa chỉ: Cụm CN Bình Phú - Thạch

N à 22/12/2017 của ộ Tài c n Thất - Hà Nội

PHIẾU THU

N à 15 t n 01 n m 2019

Qu n số: Số:

N :

Có:....

- H t n n ời nộp tiền: V Lan P n

- Đ a c ỉ: T ạc T ất - Hà Nội

- Lý o nộp: oan t u c v 06K - MDI165- TBK786

- Số tiền: 2 105 000đ viết ằn c ữ : Hai triệu một tr m lin n m n àn đồn

- Kèm t eo: 01 c ứn từ ốc

Kế toán trƣờng Ngƣời lập biểu

Ký, t n Ký, t n

PHỤ LỤC 2.2

Đơn vị: Côn t TNHH u T n Mẫu số: 02-VT

Bộ phận: Lắp r p-s a c ữa c v an àn t eo T ôn t số

200/2017/TT-BTC

N à 22/12/2017 của ộ Tài c n

PHIẾU XUẤT KHO

N à 31t n 03 n m 2019

H t n n ời n n àn : N u ễn T ế Hùn

Lý o xuất àn : Xuất ùn

Xuất tại k o: K o côn t

Số lƣợng

Thành Theo STT Tên nhãn hiệu Mã số ĐVT Đơn giá Thực tiền chứng nhập từ

1 2 3 4 B C D A

102 3.000 306.000 1 Đèn p a Cái

20 2.800 56.000 2 ốc 10 Cái

10 1.500 15.000 3 â điện Qu n

527.000 Cộng

Tổn số tiền ằn c ữ : N m tr m ai m i ả n ìn đồn

Giám đốc Kế toán trƣởng Ngƣời nhận Thủ kho

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

PHỤ LỤC 2.3

H A ĐƠN M u số: 01GTKT3/001

GIÁ TRỊ GIA TĂNG Ký iệu: AT/19P

Li n 3 iao k c àn Số: 0000008

N à 17 t n 01 n m 2019

Đ n v n: Côn t TNHH t iết n Kim

MST: 5709897123

Đ a c ỉ: Hàn ồ - Hà Nội

Số TK: 11989735566

Điện t oại: 0330458765

H t n n ời mua àn : Hoàn Tiến Đức

Đ n v : Côn t TNHH u T n

MST: 0100814612

Đ a c ỉ: C m CN ìn P - T ạc T ất - Hà Nội

Hìn t ức t an to n: TM Số tài k oản:

STT Tên hàng hóa,dịch vụ Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền

(B) (A) (C) (1) (2) (3)

T ảm trải sàn ô tô 1 C iếc 200 560.000 112.000.000

Cộn tiền àn : 112 000 000

T uế suất t uế GTGT: 10%: 11.200.000

Tổn cộn tiền t an to n: 123 200 000

Số tiền viết ằn c ữ: Một tr m ai m i a triệu ai tr m n ìn đồn c ẵn

Ngƣời mua Kế toán trƣởng Thủ trƣởng

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

PHỤ LỤC 2.4:

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT C TK 511

Quý 1 n m 2019

Có TK 51131 STT Nợ TK Tiền Việt nam Ngoại tệ

(1) (2) (3) (4)

1.136.498.797 1111 1

54.731.952 11121 2

56.444.843 11122 3

850.935.183 131 4

….

Tổng cộng 2.098.610.775

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.5

CHỨNG TỪ GHI SỔ

N à 31 t n 03 n m 2019

Số: 35

Số hiệu TK Ghi Diễngiải Số tiền chú Nợ Có

(1) (2) (3) (4) (5)

Doanh t u p c v 02K H 221 131 5111 3.326.142

Nộp tiền t eo H 209 1111 5111 2.659.785

Nộp tiền t eo H 272 1112 5111 3.852.150

oan t u p c v 11K H 185 131 5111 5.281.056

............. .......

Tổng cộng 1.098.610.775

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.6:

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

Tài k oản: oan t u n àn và cun cấp c v

Số iệu: TK 511

CTGS Số tiền

SH TK Ghi NTGS Diễn giải đối chú Nợ SH NT Có

ứng

(5) (6) (1) (2) (3) (4) (7) (8)

Số cuốikỳ - -

31/03 35 31/01 Doanh thu d ch 131 2.105.000

v sữa chữa HD

221

31/03 35 31/01 Nộp tiền theo 1111 2.659.785

HD 209

31/03 35 31/01 Nộp tiền theo 1112 3.852.150

HD 272

31/03 35 31/03 Doanh thu bán 131 5.281.056

ph tùng HD 185

......... ... .....

31/03 36 31/03 Thuế GTGT đầu 3331 18.964.616

ra

31/03 36 31/03 K/c doanh thu 911 248.098.610.775

thuần Q1/2019

Cộng phát sinh 248.098.610.775 248.098.610.775

Số cuối kỳ - -

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.7

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT

TK 632 – Gi vốn àn n

T n 03 n m 2019

Nợ TK 632 TK Có STT Tiền VND Ngoạitệ

(2) (3) (4) (1)

306.000 1 1111

56.000 2 1111

15.000 3 1111

150.000 4 1121

……

800.595.400 Cộng

PHỤ LỤC 2.8

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

Tài k oản: Gi vốn àn n

Số iệu: 632

SHTK Số tiền CTGS NT Ghi đối Diễn giải GS chú Nợ Có SH NT ứng

(5) (6) (7) (1) (2) (3) (4) (8)

Số đầu kỳ

31/03 301 31/01 Giá vốn hàng hóa 156 245.042.684.003

31/03 301 31/01 Kết chuy n giá 911 245.042.684.003

vốn

Cộng phát sinh 245.042.684.003 245.042.684.003

Số cuối kỳ

PHỤ LỤC 2.9

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT TK 641

N à 31 t n 01 n m 2019

Nợ TK 641 TK Có STT Tiền VND Ngoại tệ

(2) (3) (4) (1)

3.000.000.000 1 1111

1.159.000.000 2 331

2.350.000.000 3 331

112.000.000 4 1111

5.000.000.000 5 334

431.002.304 Cộng

PHỤ LỤC 2.10

CHỨNG TỪ GHI SỔ

N à 31 t n 01 n m 2019

Số: 301

Số hiệu tài khoản Ghi Số tiền Diễn giải chú Nợ Có

(2) (3) (4) (5) (1)

C i trả c o cộn t c vi n iới 641 1111 3.000.000.000 t iệu k c àn

C i p tiếp k c –HD 641 331 1.159.000.000 18,04/01/18

C i p quản c o – HD 641 331 2.350.000.000 21,05/01/18

Chi phí mua quà k u ễn m i 641 1111 112.000.000 khách hàng- HĐ 26,17/01/18

C i trả l n n ân vi n kin 641 334 5.000.000.000 doanh

…… ……

15.478.290.000 Tổngcộng

Kèm t eo: C ứn từ ốc

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.11

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

Tài k oản: C i p n àn

Số iệu: 641

CTGS SHT Sốtiền

NT K Ghi Diễn giải GS đối chú SH NT Nợ Có

ứng

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

Số đầu kỳ

31/03 301 31/01 Chi phí tiếp khách 3.000.000.000 331

31/03 301 31/01 Chi phí quảng cáo 1.159.000.000 331

31/03 301 31/01 Chi trả cho cộng tác 1111 2.350.000.000

viên giới thiệu khách

hàng

31/03 301 31/01 Chi phí mua hàng 1111 112.000.000

khuyễn mãi cho KH

31/03 301 31/01 Chi trả l n n ân 334 5.000.000.000

viên kinh doanh

… …

Kết chuy n chi phí 911 43.100.230.400

bán hàng

Cộng phá tsinh 43.100.230.400 43.100.230.400

Số cuối kỳ

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.12

SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT

G i N TK 642

Từ n à 01/01/2019 đến n à 31/03/2019

TK Nợ 642 STT TK Có Tiền VND Ngoại tệ

(1) (2) (3) (4)

1 1111 509.145.086

2 1112 98.717.250

3 1121 239.631.767

4 1122 1.287.500

5 13681 5.235.900

6 13682 1.254.000

7 1388 2.100.522

8 141 1.500.542

9 1421 3.890.780

10 1422 1.568.000

11 214 6.150.000

12 334 30.500.000

13 3382 2.000.000

14 3383 3.000.000

15 3384 3.000.000

Cộng 692.981.347

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.13

CHỨNG TỪ GHI SỔ

N à 31 t n 03 n m 2019

Số: 315

Số hiệu TK Số tiền Ghi sổ Diễn giải Nợ Có

(2) (3) (4) (5) (1)

642 1111 485.000 C i trả tiền điện t oại

642 1111 1.689.000 C i p ội c

642 1111 2.500.000 C i p đào tạo n ân vi n

642 334 30.500.000 L n c n ộ n ân vi n

642 3382 2.000.000 KPCĐ

642 3383 3.000.000 BHXH

642 3384 3.000.000 BHYT

642 3386 2.000.000 BHTN

642 214 6.150.000 Tr c k ấu ao TSCĐ

642 1111 1.500.000 C i p điện

…… ……

100.423.000 Tổng cộng

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.14

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

TK: C i p quản lý oan n iệp

Số iệu: TK 642

CTGS SHTK Số tiền Ghi NTGS Diễn giải đối chú SH NT Nợ Có ứng

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (7)

Số đầu kỳ

31/03 315 31/03 Trả tiền điện thoại 1111 485.000

31/03 315 31/03 Chi phí hội ch 1111 1.689.000

31/03 315 31/03 C i p đào tạo nhân 1111 2.500.000

viên

31/03 315 31/03 L n c n ộ nhân viên 334 30.500.000

31/03 315 31/03 Trích khấu ao TSCĐ 214 6.150.000

31/03 315 31/03 KPCĐ 3382 2.000.000

… … …

31/03 31/03 Kết chuy n chi phí quản 911 605.544.693

Cộng phát sinh 605.544.693 605.544.693

Số cuối kỳ

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.15

SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƢỜI BÁN

Tài k oản: 331

Đối t n : K c sạn Đôn n

Đvt:1.000VND

Chứng từ Thời Số phát sinh Số dƣ

hạn NTGS Diễn giải TKĐƢ chiết SH NT Nợ Có Nợ Có

khấu

A B C D E 1 2 3 4 5

Số đầu kỳ 15.000

18/01/19 26 17/01/19 CP c v 4.000 641

phòng 400 133

19/01/19 27 18/01/19 CP n 800 641

80 133

19/01/19 28 18/01/19 Trả tiền 3.000 111

20/01/19 29 20/01/19 CP ội n 11.000 642

1.100 133

29/01/19 30 28/01/19 Trảtiền 10.000 111

Cộng 13.000 25.300 27.300

Sổ nà có: tran , đ n từ 01 đến tran

N à 31 t n 03 n m 2019

N ời l p Kế to n tr ởn

ký, t n ký, t n

PHỤ LỤC 2.16

CHỨNG TỪ GHI SỔ

N à 31 t n 03 n m 2019

Số iệu: 67 ĐVT:1.000 VND

Số hiệu TK Diễn giải Số tiền Ghi chú Nợ Có

(1) (2) (3) (4) (5)

Kết c u n i vốn àn n 911 632 2.450.426

Kết c u n c i p n àn 911 641 431.002

Kết c u n c i p quản lý oan 911 642 605.544

n iệp

… ……

3.486.972 Tổng cộng

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.17

CHỨNG TỪ GHI SỔ

N à 31 t n 03 n m 2019

Số iệu: 68 ĐVT:1.000VND

Số hiệu Ghi TK Diễn giải Số tiền chú Nợ Có

(1) (4) (2) (3) (5)

Kết c u n oan t u n an và cun cấp c 5111 911 248.098.610.775

v

… ……

248.098.610.775 Tổng cộng

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.18

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

Tài k oản: X c đ n kết quả Số iệu: TK 911

CTGS Sốtiền TK Ghi NTGS Diễngiải đối chú SH NT Có Nợ ứng

(1) (2) (3) (4) (8) (7) (5) (6)

31/03 31/03 Số đầu kỳ:

31/03 68 31/03 Kết c u n oan 248.098.610.775

thu bán hang và

cun cấp c v

31/03 67 31/03 Kết c u n i 245.042.684.003

vốn an n

31/03 67 31/03 Kết c u n c i p 431.002.304

bán hàng

31/03 67 31/03 Kết c u n c i p 605.544.693

quản lý oan

n iệp

31/03 69 31/03 C i p t uế t u 821 3.875.955

n p oan n iệp

31/03 69 31/03 L i n u n sau t uế 421 15.503.820

c a p ânp ối

Cộn p t sin 246.098.610.775 248.098.610.775

Số cuối kỳ:

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.19

SỔ CÁI

Quý 1 n m 2019

Tài k oản: L i c a p ân p ối Số iệu: TK 421

CTGS Số tiền TK Ghi NTGS Diễn giải đối chú SH NT Có Nợ ứng

(1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (6)

31/03 31/03 Số đầu kỳ:

31/03 69 31/03 T uế TN N 911 915.503.820

Q1/2019

Số cuối kỳ:

Ngƣời lập Kế toán trƣởng

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

PHỤ LỤC 2.20

KẾ HOẠCH DOANH THU NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

Thực hiện

Kế hoạch năm

TT

CHI TIẾT

Tỷ lệ (%)

năm 2019

2019

A

B

1

2

(3=1/2*100)

86.76

Tổng doanh thu và thu nhập

243,929

281,160

87.11

I Doanh thu hoạt động nghiệp vụ

193,815

222,490

86.59

1 Doanh thu phí giao d ch chứng khoán

140,010

161,700

84.54

1.1 Phí giao d ch chứng khoán niêm yết

128,500

152,000

84.75

1.2 Phí giao d c CK c a ni m ết

1,017

1,200

123.45

1.3 Phí giao d ch TPCP

10,493

8,500

71.31

Thu phí niêm yết chứng khoán

5,277

7,400

2

95.49

Thu phí quản lý thành viên giao d ch

2,330

2,440

3

141.63

Thu phí s d ng thiết b đầu cuối

9,064

6,400

4

157.64

Phí kết nối tr c tuyến

8,749

5,550

5

74.06

T u p đấu thầu TPCP

25,920

35,000

6

61.63

P u p đấu giá cổ phần

2,465

4,000

7

93.26

II Doanh thu hoạt động dịch vụ

21,143

22,670

87.50

1 D ch v cung cấp bản tin

5,600

6,400

96.23

2 D ch v Inforshow

10,200

10,600

96.30

3 D ch v cung cấp thông tin

5,200

5,400

52.96

4 D ch v k c: Đào tạo Đ G

143

270

80.48

III Doanh thu hoạt động tài chính

28,971

36,000

80.48

1

Lãi tiền cho vay, tiền g i

28,971

36,000

PHỤ LỤC 2.21

KẾ HOẠCH CHI PHÍ KINH DOANH NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

Thực hiện

Kế hoạch

TT

Chi tiết

So sánh %

năm 2019

năm 2019

A

B

1

2

(3=1/2*100)

79.11

I Tổng chi phí

135,918

171,812

86.02

1

Chi phí tiền l n

32,724

38,042

87.46

1.1

L n C VC c u n môn, n iệp v

29,078

33,246

76.02

1.2

L n vi n c ức quản lý điều hành

3,646

4,796

86.25

2

Trích nộp BHXH, Y tế, T N, KPCĐ

1,656

1,920

86.45

2.1

Trích nộp BHXH, Y tế, T.N

1,002

1,159

85.94

2.2

Trích nộp KP côn đoàn

654

761

89.59

C i p đồ dùng, v t t v n p òn

1,644

1,835

3

81.47

Khấu ao TSCĐ

16,644

20,430

4

51.40

Chi phí d ch v mua ngoài, thuê ngoài

10,370

20,175

5

84.97

Phí giám sát, quỹ bồi t ờng thành viên

32,904

38,725

6

-

Quỹ Phát tri n khoa h c công nghệ

-

6,000

7

89.46

Các khoản chi phí khác

39,976

44,686

8

83.09

8.1 C i đoàn ra, đoàn vào

4840

5,825

122.31

8.2 Chi hội ngh

4501

3,680

44.62

8.3 C i đề tài

290

650

83.17

8.4 C i đào tạo

771

927

88.01

8.5 Chi khác

29,574

33,604

PHỤ LỤC 2.22

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG VỐN NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

THỰC HIỆN KẾ HOẠCH TT NỘI DUNG NĂM 2019 NĂM 2019

I Vốn hoạt động thƣờng xuyên

1 Tổng doanh thu 243,929 281,160

2 Tổng chi phí 135,918 171,812

3 Nhu cầu vốn hoạt động 33,527 36,300

3.1 Tiền d trữ và trong thanh toán 22,200 22,000

Tồn tiền 1,000 1,000

Các khoản phải thu 20,000 20,000

Phải thu khách hàng 19,000 19,000

Phải thu khác 1,000 1000

Chi phí trả tr ớc 1,200 1000

3.2 C i p t ờng xuyên bình quân tháng 11,327 14,300

II Hoạt động tài chính (gửi tiền tại NH) 300,000 280,000

III Vốn đầu tƣ 115,527 354,408

1 Giá tr tài sản đan oạt động 43,467 354,408

2 D n đầu t ở dang (Tòa nhà số 2 PCT) 72,060

Tổng cộng 449,054 670,708

PHỤ LỤC 2.23

KẾ HOẠCH ĐẦU TƢ MUA SẮM TSCĐ NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

Trong đó,

nguồn vốn Đơn TT Chi tiết tài sản ĐVT SL Giá trị giá Đƣợc Tự có cấp

C 1 2 (3=1*2) 4 5 B A

331,371 276,546 54,825 Tổng số

311,791 276,546 35,245 I TSCĐ hữu hình

1 1 Nhà cửa vật kiến trúc 162,405 162,405

2 Máy móc thiết bị

3 Phƣơng tiện vận tải 800 800

3.1 Xe ôtô 7 chỗ Cái 1 800 800 800

4 Thiết bị dụng cụ quản lý 148,136 114,141 33,995

Xây d ng hệ thống tích h p CSDL 14,00 4.1 14,000 14,000 HT 1 (phần thiết b ) 0

4.2 Thiết b tin h c (phần hệ thống) 3,000 3,000 3,000 1

50 150 150 4.3 Máy photo loại nhỏ Cái 3

50 200 200 4.4 Máy scan Cái 4

15 225 225 4.5 Máy in Cái 15

40 40 40 4.6 Thiết b điện thoại hội ngh Cái 1

185 370 370 4.7 Thiết b truyền hình hội ngh Bộ 2

10 40 40 4.8 Máy ghi âm Cái 4

12 360 360 4.9 Máy tính cố đ nh Cái 30

30 60 60 4.1 Máy quay camera Cái 2

20 40 40 4.11 Máy chiếu xách tay + màn chiếu Bộ 2

450 450 5 Tài sản cố định khác

5.2 Cồng lễ k ai tr n 40 40 Bộ 1 40

5.3 Cabin d ch loại 50 đ ờng 100 100 Bộ 1 100

5.4 Hệ thống âm thanh phòng h c, h p 300 300 Bộ 1 300

II TSCĐ vô hình 19,580 19,580

Đầu t xâ ng giải pháp ứng 1 1,500 1,500 1,500 1 d ng Quản lý v n p òn

Bổ sung Module phần mềm tính phí 1 30 30 30 2 giao d ch

Bổ sung Module phần mềm quản lý 1 50 50 50 3 đại diện giao d ch

PHỤ LỤC 2.24

KẾ HOẠCH LAO ĐỘNG VÀ TIỀN LƢƠNG NĂM 2019

Thực Kế Tỷ lệ Đơn vị STT Chỉ tiêu hiện hoạch (%) tính 2019 2019

B 1 2 (3=1/2*100) C A

I CHỈ TIÊU KINH DOANH

86.76 Tổng doanh thu Tr đ 243,929 281,160 1

77.14 Tổn c i p c a có l n Tr đ 103,194 133,770 2

98.78 L i nhu n Tr đ 108,011 109,348 3

Tổng các khoản nộp ngân sách nhà Tr đ 27,003 27,337 4 98.78 n ớc

II ĐƠN GIÁ TIỀN LƢƠNG

91.89 1 Lao độn đ nh biên N ời 170 185

Hệ số l n t eo cấp b c công việc 2.84 2.86 2 99.30 BQ

Hệ số ph cấp bình quân tính trong 0.09 0.08 3 112.50 đ n i

Mức l n tối thi u l a ch n 1 000đ/t 4,497 5,094 4 88.28 (TLmincty)

103720.93 5 Đ n i tiền l n đ/1 000đ 122,650 118.25

Quỹ tiền l n n m kế hoạch theo Tr đ 26,879 33,246 6 80.85 đ n i

NSLĐ Q t n t eo lao độn đ nh tr đ/n m 1,435 1,520 7 94.41 mức

Tiền l n Q t n t eo lao động 1 000đ/t 13.176 14.976 8 87.98 đ nh mức

III TIỀN LƢƠNG, THÙ LAO

TGĐ, PTGĐ, KTT, KSV 1 N ời 4 4 100.00

Số Ki m soát viên chuyên trách 2 N ời 3 3 100.00

Số thành viên không chuyên 3 N ời 2 2 100.00 HĐQT

4 Hệ số l n ìn quân 5.98 5.98 100.00

5 Hệ số ph cấp bình quân 0.17 0.17 100.00

6 Hệ số điều chỉnh quỹ tiền l n 0.5 0.50 100.00

76.51 7 Quỹ tiền l n Tr đ 3,485 4,555

66.80 8 Quỹ thù lao Tr đ 161 241

76.50 9 Tiền l n ìn quân 1 000đ/t 41.485 54.227

86.02 IV TỔNG HỢP QUỸ LƢƠNG 32,724 38,042

87.46 1 Quỹ tiền l n n m kế hoạch 29,078 33,246 Tr đ

76.51 2 Quỹ tiền l n vi n c ức quản lý 3,485 4,555 Tr đ

Quỹ thù lao TV không chuyên 3 161 241 Tr đ 66.80 tr c HĐQT

PHỤ LỤC 2.25

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

THỰC HIỆN

KẾ SO TT CHỈ TIÊU HOẠCH THỰC HIỆN SÁNH

(%)

A B 1 2 (3=2/1)

I Tổng doanh thu 281,160 280,737.2 99.85

1 oan t u oạt độn n iệp v 222,490 201,557.5 90.59

2 oan t u cun cấp c v 22,670 22,155.1 97.73

3 oan t u oạt độn tài c n 36,000 57,024.6 158.40

II Tổng chi phí kinh doanh 171,812 182,424.3 106.18

1 C i p tiền l n 38,042 34,443.0 90.54

2 Tr c nộp HXH, Y tế, T N, KPCĐ 91.61 1,920 1,759.0

3 C i p đồ ùn , v t t v n p òn 2,095.5 114.20 1,835

4 94.10 20,430 19,225.3 K ấu ao TSCĐ

5 95.23 20,175 19,213.4 C i p c v mua n oài, t u n oài

6 37.89 38,725 14,672.0 P i m s t, quỹ ồi t ờn t àn vi n

7 - 6,000 - Quỹ p t tri n k oa c và côn n ệ

8 44,686 87,429.1 195.65 C c k oản c i p k c

89.91 109,348 98,312.9 III Lợi nhuận trƣớc thuế

89.91 27,337 24,578.2 IV Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

89.91 82,011 73,734.7 V Lợi nhuận sau thuế

PHỤ LỤC 2.26

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH DOANH THU NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

KẾ THỰC SO SÁNH CHI TIẾT TT HOẠCH HIỆN (%)

B 1 2 (3=2/1*100) A

Tổng doanh thu và thu nhập 281,160 280,737 99.85

I Doanh thu hoạt động nghiệp vụ 222,490 201,558 90.59

1 Doanh thu xe máy honda 161,700 67,196 41.56

104.81 7,400 7,756 2 Doanh thu xe Yamaha

97.32 2,440 2,375 3 Doanh thu xe SH

118.10 6,400 7,559 4 Doanh thu xe Nouvol

103.56 5,550 5,748 5 Doanh thu xe khác

II Doanh thu hoạt động dịch vụ 22,670 22,155 97.73

54.16 6,400 3,466 1 c v sữa c ữa

111.37 10,600 11,805 2 c v ảo n

122.72 5,400 6,627 3 c v nân cấp xe

95.19 270 257 4 c v k c:

158.40 36,000 57,025 III Doanh thu hoạt động tài chính

158.40 36,000 57,025 1 L i tiền c o va , tiền i

PHỤ LỤC 2.27

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH CHI PHÍ KINH DOANH NĂM 2019

ĐVT: Tr đ

KẾ THỰC SO SÁNH TT CHI TIẾT HOẠCH HIỆN (% )

A B 1 2 (3=2/1*100)

I Tổng chi phí 171,812.0 182,424.3 106.18

1 C i p tiền l n 38,042.0 34,443.0 90.54

1.1 L n C VC c u n môn, n iệp v 33,246.0 30,864.0 92.84

1.2 L n vi n c ức quản lý điều àn 4,796.0 3,579.0 74.62

2 Tr c nộp HXH, Y tế, T N, KPCĐ 1,920.0 1,759.0 91.61

2.1 Tr c nộp HXH, Y tế, T N 1,159.0 1,070.0 92.32

2.2 Tr c nộp KP côn đoàn 761.0 689.0 90.54

C i p đồ ùn , v t t v n p òn 1,835.0 2,095.5 114.20 3

K ấu ao TSCĐ 20,430.0 19,225.3 94.10 4

C i p c v mua n oài, t u n oài 20,175.0 19,213.4 95.23 5

P i m s t, quỹ ồi t ờn t àn vi n 38,725.0 14,672.0 37.89 6

Quỹ P t tri n k oa c côn n ệ 6,000.0 - - 7

C c k oản c i p k c 44,686.0 87,429.1 195.65 8

8.1 C i đoàn ra, đoàn vào 5,825.0 4,711.0 80.88

8.2 C i Hội n 3,680.0 3,415.5 92.81

8.3 C i đề tài 650.0 650.0 100.00

8.4 C i đào tạo 927.0 809.0 87.27

8.5 Chi khác 33,604.0 77,843.6 231.65

PHỤ LỤC 2.28

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH QUAN TRỌNG

NĂM 2019 SO VỚI NĂM 2017, 2018

ĐVT: Tr đ

Thực Thực Kế Thực So sánh (%)

hiện hiện hoạch hiện Chỉ tiêu TH TH TH Năm Năm năm năm TT 2019/KH 2019/2018 2019/2017 2017 2018 2019 2019

4 1 2 3 5 6=5/4 7=5/3 8=5/2

Tổng doanh 119.155 195.276 196.213 291.640 149% 149% 245% I thu

Doanh thu

1 hoạt động 87.875 160.674 160.893 234.146 146% 146% 266%

nghiệp vụ

P iao c 71.697 133.111 116.000 161.053 139% 121% 225% 1.1 c ứn k o n

1.2 P ni m ết 1.952 2.767 4.790 6.431 134% 232% 329%

Phí thành viên 1.353 2.332 172% 1.3 iao c

P t iết đầu 3.133 7.577 8.500 9.668 114% 128% 309% 1.4 cuối

P kết nối tr c 12.250 8.825 72% 1.5 tu ến

P t u đ c từ 10.512 15.710 16.000 42.476 265% 270% 404% 1.6 đấu t ầu

P t u đ c từ 581 1.509 2.000 3.361 168% 223% 578% 1.7 đấu i

2 Doanh thu 31.280 34.602 35.320 57.494 163% 166% 184%

dịch vụ, tài

chính, khác

T u p c 2.1 13.341 15.902 16.000 22.598 141% 142% 169% v

2.2 L i tiền i 14.437 18.047 19.000 34.727 183% 192% 241%

Doanh thu 2.3 3.502 653 320 169 53% 26% 5% khác

Tổng chi phí II 57.266 67.242 118.959 142.368 113% 201% 236% kinh doanh

C i p tiền 1 15.480 18.312 32.724 34.418 84% 149% 177% l n

Tr c nộp

2 BHXH, YT, 387 467 1.893 2.065 109% 442% 534%

TN, KPCĐ

C i p n 3 248 570 1.135 604 53% 106% 244% c , đồ ùn

Hao mòn

4 TSCĐ và k ấu 9.528 13.210 17.216 107% 149%

ao TSCĐ

C i p c v

5 mua ngoài, 19.805 3.932 9.657 10.307 107% 262% 52%

thuê ngoài

Phí giám sát,

6 quỹ ồi t ờn 14.753 27.160 37.397 138% 253%

TV

C i p đấu 7 2.888 8.400 23.142 276% 801% t ầu, đấu i

8 C c k oản c i 21.346 16.792 24.781 17.219 68% 101% 79%

p quản lý

khác

Lợi nhuận III 61.889 128.034 77.254 149.272 203% 122% 253% trƣớc thuế

Chi phí thuế

IV thu nhập 6.088 15.625 19.314 37.453 203% 252% 646%

doanh nghiệp

Lợi nhuận sau V 55.801 112.409 57.940 111.819 203% 104% 210% thuế