LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số<br />
liệu, thông tin được sử dụng trong Luận văn đều có nguồn gốc rõ ràng, trung<br />
<br />
uế<br />
<br />
thực và được phép công bố.<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Huế, ngày 01 tháng 06 năm 2009<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
Học viên thực hiện<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
NGUYỄN XUÂN HÙNG<br />
<br />
i<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Với tình cảm sâu sắc, chân thành, cho phép tôi được bày tỏ lòng biết ơn<br />
<br />
uế<br />
<br />
sâu sắc tới tất cả những cá nhân và cơ quan đã tạo điều kiện giúp đỡ trong quá<br />
trình học tập và nghiên cứu đề tài.<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Lời đầu tiên, tôi bày tỏ lòng biết ơn đến quý Thầy, Cô giáo đã giảng dạy<br />
và giúp đỡ tôi trong suốt khoá học.<br />
<br />
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn PGS-TS Hoàng Hữu Hoà, người đã<br />
<br />
h<br />
<br />
hướng dẫn tận tình, đầy trách nhiệm để tôi hoàn thành luận văn.<br />
<br />
in<br />
<br />
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến lãnh đạo Trường Đại học kinh tế Huế;<br />
<br />
cK<br />
<br />
Phòng Quản lý khoa học đối ngoại; các Khoa, Phòng ban chức năng đã trực<br />
tiếp hoặc gián tiếp giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu đề tài.<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ công nhân viên chi nhánh<br />
<br />
họ<br />
<br />
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình; các khách<br />
hàng của NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình; các đồng nghiệp và bạn bè đã nhiệt<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
tình cộng tác, cung cấp những tài liệu thực tế và thông tin cần thiết để tôi hoàn<br />
thành luận văn này.<br />
<br />
Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn đến tất cả người thân, bạn bè đã<br />
<br />
ng<br />
<br />
nhiệt tình giúp đỡ, động viên tôi trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu đề tài.<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
TÁC GIẢ<br />
<br />
NGUYỄN XUÂN HÙNG<br />
<br />
ii<br />
<br />
TÓM LƯỢC LUẬN VĂN<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
uế<br />
<br />
Trong nền kinh tế nguồn vốn tín dụng là một phần không thể; thiếu quyết<br />
định sự phát triển của nền kinh tế và toàn xã hội. Trong các ngân hàng thương mại<br />
(NHTM), tín dụng là một trong những hoạt động quan trọng nhất, quyết định sự<br />
sống còn, hay thịnh vượng, đó là nhân tố chính mang lại lợi nhuận hay thua lổ cho<br />
các NHTM; sự thành công hay thất bại của ngân hàng phụ thuộc rất lớn vào quy mô<br />
và chất lượng tín dụng. Củng như các NHTM khác “Nâng cao chất lượng tín dụng<br />
của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (NHNo&PTNT) tỉnh<br />
Quảng Bình ” hiện nay là một yêu cầu cấp thiết có ý nghĩa chiến lược đối với sự<br />
phát triển của NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình .<br />
Nhằm giải quyết vấn đề đặt ra là nâng cao chất lượng tín dụng của<br />
NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình, Luận văn đã đưa ra cơ sở lý luận cơ bản mang tính<br />
khoa học về tín dụng, chất lượng tín dụng, các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín<br />
dụng. Dùng các phương pháp phân tích khoa học, phân tích, đánh giá thực trạng<br />
họat động tín dụng và chất lượng tính dụng của NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình qua<br />
các năm 2004-2008. Tổ chức khảo sát điều tra khách hàng vay vốn NHNo&PTNT<br />
tỉnh Quảng Bình về thông tích khách hàng và thông tin sử dụng vốn ngân hàng. Với<br />
480 phiếu điều tra thu về Luận văn dùng công cụ phân tích đánh giá SPSS để xử lý<br />
kiểm định dữ liệu; kết quả cho thấy độ tin cậy khá cao của thông tin điều tra; qua đó<br />
đã xác định được các yếu tố từ khách hàng và Ngân hàng đối với công tác tín dụng<br />
và chất lượng tín dụng. Trên cơ sở kết quả phân tích số liệu thứ cấp, sơ cấp đã thu<br />
thập luận văn đã đưa ra được 6 vấn đề tồn tại chính, 5 nguyên nhân chủ quan và 3<br />
nhóm nguyên nhân khách quan ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng của<br />
NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình. Từ đó luận văn đã đề xuất 8 nhóm giải pháp cơ<br />
bản; trong mỗi nhóm đưa ra những giải pháp cụ thể nhằm nâng cao chất lượng tín<br />
dụng tại NHNo& PTNH Quảng Bình; đây còn là những giải pháp có tính khả thi,<br />
phù hợp với thực tiển họat động nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của<br />
NHNo&PTNH Quảng Bình. Luận văn cũng mạnh dạn đưa ra một số đề nghị đối với<br />
Nhà nước, các cấp chính quyền địa phương, Ngân hàng cấp trên những vấn đề sát<br />
thực, cần thiết liên quan đến hoạt động của NHTM nói chung và NHNo&PTNT tỉnh<br />
Quảng Bình nói riêng nhằm tạo ra những hành lang pháp lý đồng bộ, các cơ chế<br />
khuyến khích phù hợp, trên cơ sở đó ngân hàng có điều kiện mở rộng kinh doanh và<br />
phục vụ có hiệu quả.<br />
Với khả năng của Tác giả và yêu cầu khá cao của vấn đề là nâng cao chất<br />
lượng tính dụng của một NHTM; Luận văn không tránh khỏi những hạn chế và thiết<br />
sót. Tuy vậy có thể khẳng định Luận văn đã giải quyết được những vấn đề mà mục<br />
tiêu của luận văn đã đề ra./.<br />
<br />
iii<br />
<br />
CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI<br />
TT<br />
<br />
VIẾT TẮT<br />
<br />
NGHĨA<br />
<br />
NHNN<br />
<br />
Ngân hàng Nhà nước<br />
<br />
2<br />
<br />
NHNo&PTNT<br />
<br />
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn<br />
<br />
3<br />
<br />
NHTM<br />
<br />
Ngân hàng thương mại<br />
<br />
4<br />
<br />
HĐQT<br />
<br />
Hội đồng quản trị<br />
<br />
5<br />
<br />
CIC<br />
<br />
Trung tâm thông tin tín dụng<br />
<br />
6<br />
<br />
TÝn dông<br />
<br />
Tín dụng<br />
<br />
7<br />
<br />
TCTD<br />
<br />
Tổ chức tín dụng<br />
<br />
8<br />
<br />
HTX<br />
<br />
Hợp tác xã<br />
<br />
9<br />
<br />
DNNN<br />
<br />
Doanh nghiệp Nhà nước<br />
<br />
10<br />
<br />
DNNQD<br />
<br />
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh<br />
<br />
11<br />
<br />
CBTD<br />
<br />
Cán tộ tín dụng<br />
<br />
12<br />
<br />
NVTD<br />
<br />
Nghiệp vụ tín dụng<br />
<br />
13<br />
<br />
KBNN<br />
<br />
Kho bạc nhà nước<br />
<br />
14<br />
<br />
NQH<br />
<br />
15<br />
<br />
XLRR<br />
<br />
16<br />
<br />
UBND<br />
<br />
Uỷ ban Nhân dân<br />
<br />
17<br />
<br />
USD<br />
<br />
Đô la Mỹ<br />
<br />
18<br />
<br />
VNĐ<br />
<br />
Việt Nam đồng<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
uế<br />
<br />
1<br />
<br />
NQH<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Xử lý rủi ro<br />
<br />
Xây dựng cơ bản<br />
<br />
21<br />
<br />
SXKD<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
22<br />
<br />
NXB<br />
<br />
Nhà xuất bản<br />
<br />
23<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
24<br />
<br />
XHCN<br />
<br />
Xã hội chủ nghĩa<br />
<br />
25<br />
<br />
CNH-HĐH<br />
<br />
Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá<br />
<br />
26<br />
<br />
TTCN<br />
<br />
Tiểu thủ công nghiệp<br />
<br />
XDCB<br />
<br />
20<br />
<br />
HĐND<br />
<br />
Hội đồng nhân dân<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
19<br />
<br />
iv<br />
<br />
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ - BIỂU ĐỒ<br />
Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Bình .............................................35<br />
<br />
Sơ đồ 1<br />
<br />
Cơ cấu tổ chức quản lý tại NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình ........41<br />
<br />
Sơ đồ 2<br />
<br />
Cơ cấu tổ chức quản lý của NHNo&PTNT tỉnh Quảng Bình<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bản đồ 1<br />
<br />
kéo dài ...........................................................................................42<br />
Quy trình cho vay vốn...................................................................45<br />
<br />
Biểu đồ 1<br />
<br />
Cơ cấu dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế của NHNo&PTNT<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Sơ đồ 3<br />
<br />
tỉnh Quảng Bình năm 2008 ...........................................................53<br />
Biểu đồ 2<br />
<br />
Cơ cấu dư nợ theo ngành kinh tế của NHNo&PTNT tỉnh Quảng<br />
<br />
h<br />
<br />
Bình năm 2008 ............................................................................56<br />
Tăng trưởng nguồn vốn, dư nợ của NHNo&PTNT tỉnh Quảng<br />
<br />
in<br />
<br />
Biểu đồ 3<br />
<br />
Bình qua các năm 2004-2008........................................................60<br />
Nhóm nhân tố khách hàng.............................................................94<br />
<br />
Biều đồ 5:<br />
<br />
Nhóm nhân tố Ngân hàng..............................................................96<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
Biểu đồ 4:<br />
<br />
v<br />
<br />