intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

31
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của Luận văn nhằm phân tích phương án quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở cho việc đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu thực trạng và đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Quang Huy NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 NHẰM SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội - 2019
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Nguyễn Quang Huy NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 NHẰM SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH Chuyên ngành : Quản lý đất đai Mã số : 8850103.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. THÁI THỊ QUỲNH NHƯ Hà Nội - 2019
  3. LỜI CẢM ƠN Đ hoàn thành ản lu n v n này, t i đã nh n đ s gi p đ t n t nh a: - TS. Thái Thị Quỳnh Nh , Tr ờng Đại họ Khoa họ T nhiên, ĐHQGHN- ng ời đã tr ti p h ớng ẫn t i trong suốt thời gian th hi n đ tài; - Cá th y, giáo khoa Địa lý, tr ờng Đại họ Khoa họ T nhiên – ĐHQGHN và á đ ng nghi p; T i xin h n thành ảm n tới á á nh n, t p th và quan nêu trên đã gi p đ , kh h l và tạo nh ng đi u ki n tốt nhất ho t i trong quá tr nh th hi n đ tài này. Một l n n a t i xin tr n trọng ảm n! Tác giả Nguyễn Quang Huy
  4. MỤC LỤC MỤC LỤC ........................................................................................................................... 3 1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI LUẬN VĂN ........................................................ 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. ........................................................................................ 1 3. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU. ........................................................................................ 1 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................................ 2 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2 6. DỰ KIẾN CẤU TRÚC LUẬN VĂN ........................................................................... 3 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 4 1.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÔ THỊ HÓA VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT ............... 4 1.1.1 Công nghiệp hóa, đô thị hóa và sử dụng đất ........................................... 4 1.1.2 Nội dung đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất......................... 4 1.2. SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN ĐẤT VÀ ĐỊNH HƢỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ..................................................... 13 1.2.1. Nội dung và nguyên tắc của sử dụng bền vững tài nguyên đất ............ 13 1.2.2. Định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững ......................... 15 1.3. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU.............................................. 20 1.3.1. Các công trình nghiên cứu định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững trên thế giới ........................................................................................... 20 1.3.2. Các công trình nghiên cứu định hướng sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững tại Việt Nam ............................................................................................ 22 2.1.ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI HUYỆN HOÀNH BỒ, TỈNH QUẢNG NINH .................................................................................................................. 24 2.1.1.Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 24 2.1.2.Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ................................................ 32 2.1.3.Đánh giá chung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh ............................................................................................. 39 2.2.TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ ..................... 40 2.2.1.Tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về dất đai trên địa bàn huyện Hoành Bồ ............................................................................................. 40 2.2.2. Hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất huyện Hoành Bồ giai đoạn 2011 - 2018 ................................................................................... 41 2.2.3.Phân tích biến động sử dụng đất giai đoạn 2011-2018 .................... 47 2.3.ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ THEO KHÍA CẠ NH PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ..................................................... 49
  5. 3.1.PHƢƠNG HƢỚNG, MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TẠI HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN 2030 ..................................................................................................................................... 50 3.1.1. Quan điểm phát triển .......................................................................... 50 3.1.2. Mục tiêu phát triển .............................................................................. 51 3.2. PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN HOÀNH BỒ ĐẾN NĂM 2020 ..................................................................................................................................... 52 3.2.1. Xác định chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến 2020 ....................... 52 3.2.2. Diện tích các loại đất được phân bổ ................................................. 53 ĐƠN VỊ: HA ....................................................................................................................... 57 BẢNG 3.11: DIỆN TÍCH ĐẤT DI TÍCH LỊCH SỬ DANH THẮNG ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN HOÀNH............................................................................................................... 64 3.3. ĐÁNH GIÁ PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2020 DƢỚI GÓC ĐỘ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG ........................................... 73 3.3.1. Về mặt kinh tế ...................................................................................... 73 3.3.2. Về hiệu quả xã hội ............................................................................... 74 3.3.3. Về hiệu quả môi trường ...................................................................... 74 3.4. ĐỀ XUẤT PHƢƠNG ÁN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN HOÀNH BỒ VÀ CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG ĐẾN NĂM 2020............................... 75 3.4.1. Nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực ...................................... 75 3.4.2. Tổng hợp cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất ........................................... 78 3.5. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP SỬ DỤNG ĐẤT BỀN VỮNG HUYỆN HOÀNH BỒ TỈNH QUẢNG NINH ........................................................................................................ 96 3.5.1. Giải pháp chung .................................................................................... 96 3.5.2. Về mặt kinh tế ........................................................................................ 97 3.5.3. Về mặt xã hội ......................................................................................... 98 3.5.4. Về mặt môi trường................................................................................. 98 KIẾN NGHỊ .................................................................................................................... 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 102
  6. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Thống kê các loại đất huy n Hoành B n m 2011 .......................................43 Bảng 2.2. Thống kê các loại đất huy n Hoành B n m 2018 .......................................46 Bảng 2.3. Bi n động sử dụng đất huy n Hoành B giai đoạn 2011 – 2018 .................48 Bảng 3.1: Di n tích đất lúa huy n Hoành B đ n n m 2020 ........................................54 Bảng 3.2: Di n tích đất tr ng cây lâu n m đ n n m 2020 huy n Hoành B ................55 Bảng 3.3: Di n tích đất rừng phòng hộ đ n n m 2020 huy n Hoành B ..................... 56 Bảng 3.4: Di n tích đất rừng đặc dụng đ n n m 2020 huy n Hoành B ...................... 57 Bảng 3.5: Di n tích đất rừng sản xuất đ n n m 2020 huy n Hoành B ....................... 58 Bảng 3.6: Di n tích đất nuôi tr ng th y sản đ n n m 2020 huy n Hoành B ..............59 Bảng 3.7: Di n tích đất quốc phòng đ n n m 2020 huy n Hoành B .......................... 61 Bảng 3.8: Di n tích đất an ninh đ n n m 2020 huy n Hoành B .................................62 Bảng 3.9: Di n tích đất khu công nghi p đ n n m 2020 huy n Hoành B ..................62 Bảng 3.10: Di n tích đất khai thác khoáng sản đ n n m 2020 huy n Hoành B .........63 Bảng 3.11: Di n tích đất di tích lịch sử danh thắng đ n n m 2020 huy n Hoành B .64 Bảng 3.12: Di n tích đất xử lý rác thải, chất thải đ n n m 2020 huy n Hoành B ......65 Bảng 3.13: Di n tích đất tôn giáo, tín ng ng đ n n m 2020 huy n Hoành B ..........66 Bảng 3.14: Di n tích đất nghĩa trang, nghĩa địa đ n n m 2020 huy n Hoành B ........67 Bảng 3.15. Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng c sở v n hóa ........................................................................................... 84 Bảng 3.16: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng c sở y t ..................................................................................................85 Bảng 3.17: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng c sở giáo dục và đào tạo.........................................................................86 Bảng 3.18: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng c sở th dục – th thao ...........................................................................87 Bảng 3.19: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng giao thông ................................................................................................ 88 Bảng 3.20: Đi u chỉnh ph ng án quy hoạch đ n n m 2020 huy n Hoành B đối với đất xây d ng th y l i .....................................................................................................90 Bảng 3.21: Đất ch a sử dụng còn lại huy n Hoành B theo ph ng án đi u chỉnh quy hoạch sử dụng đất ..........................................................................................................96
  7. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: S đ vị trí huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh ............................................24 H nh 1.2: Hi n trạng sử đụng ất huy n Hoành B n m 2014 ...................................104 Hình 1.3: Ph ng án quy hoạ h sử ụng đất huy n Hoành B đ n n m 2020...........105
  8. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn Quy hoạ h sử ụng đất là một trong 15 nội ung quản lý nhà n ớ v đất đai theo quy định tại Lu t đất đai 2013, ùng với Hi n pháp, pháp lu t, quy hoạ h sử ụng đất là n ứ đ nhà n ớ th hi n quản lý nhà n ớ v đất đai, giao đất, ho thuê đất, cho phép huy n mụ đ h sử ụng đất, thu h i đất… N u ng tá l p và quản lý quy hoạ h sử ụng đất đ th hi n nghiêm t , ó hất l ng th sẽ ó tá động t h , th đẩy á ngành, lĩnh v phát tri n và đảm ảo nhu u v đất đai a á ngành. Trong nh ng n m g n đ y, nhà n ớ đã ó nhi u h nh sá h đ đảm ảo vi l p và th hi n quy hoạ h đ iễn ra nghiêm t , đ ng thời đ a thêm tiêu h v quy hoạ h sử ụng đất n v ng. Hoành B là một huy n mi n n i nằm ở ph a ắ tỉnh Quảng Ninh, nằm trong vùng phát tri n đ thị a tỉnh nh Hạ Long, U ng B , Cẩm Phả, Quảng Yên là đi u ki n thu n l i ho phát tri n kinh t xã hội, qua đó quá tr nh ng nghi p hóa, đ thị hóa a huy n trong nh ng n m iễn ra một á h nhanh hóng. Đi ùng với quá tr nh đ thị hóa, ng nghi p hóa nhanh th nhu u v đất đai trong sản xuất, x y ng là rất lớn, đòi hỏi huy n Hoành B n ó ph ng án quy hoạ h sử ụng đất phù h p, n đối đ á hỉ tiêu h p lý đảm ảo đ nhu u v quỹ đất ho phát tri n á ngành và lĩnh v , th đẩy kinh t xã hội địa ph ng phát tri n. Ngoài ra, huy n n t nh toán và l ng ghép á hỉ tiêu phụ đ đảm ảo quỹ đất trên địa àn đ sử ụng h p lý và n v ng. Đ hi u s u h n v nội ung quy hoạ h sử ụng đất n v ng, t i đã ti n hành nghiên ứu đ tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 nhằm sử dụng bền vững tài nguyên đất huyện Hoành Bồ tỉnh Quảng Ninh”. 2. Mục tiêu nghiên cứu. Nghiên ứu, ph n t h ph ng án quy hoạ h sử ụng đất làm sở ho vi đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất nhằm sử ụng n v ng tài nguyên đất tại huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh 3. Nhiệm vụ nghiên cứu. Tổng h p, nghiên ứu h thống v n ản pháp lu t đất đai và á v n ản liên quan. Thu th p đ y đ tài li u và số li u v hi n trạng sử ụng đất, i n động sử ụng đất giai đoạn 2011-2018. Đánh giá vi th hi n quy hoạ h sử ụng đất. Đánh giá ph ng án quy hoạ h sử ụng đất huy n Hoành B đ n n m 2020 ới gó độ quy hoạ h sử ụng đất n v ng ( v mặt kinh t , xã hội và m i tr ờng). Đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất và á giải pháp sử ụng đất n v ng huy n Hoành B ho vi phát tri n trong thời gian tới. 1
  9. 4. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian nghiên cứu: Đ tài đ th hi n trên toàn ộ địa àn huy n: Hoành B Phạm vi khoa học: Đ tài giới hạn nghiên ứu ở á vấn đ sau: + Đánh giá ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n 2020 ới gó độ quy hoạ h sử ụng đất n v ng . + Đ xuất ph ng án đi u hỉnh quy hoạ h sử ụng đất đ n 2020 huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh. 5. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp điều tra, khảo sát: Đi u tra thu th p á tài li u, số li u v đi u ki n t nhiên, kinh t - xã hội, tài nguyên thiên nhiên, m i tr ờng, á số li u thống kê, ki m kê v i n t h á loại đất a huy n Quố Hoành B tại thời đi m hi n trạng đ phụ vụ ho vi nghiên ứu ằng á h xin số li u a UBND huy n Hoành B . Một số tài li u, số li u thu th p đ nh sau: + Quy hoạ h tổng th phát tri n kinh t xã hội huy n Hoành B đ n n m 2020 t m nh n đ n n m 2030 + Quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh. + Quy hoạ h x y ng vùng huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh đ n n m 2030, t m nh n đ n n m 2050 - Phương pháp kế thừa: K thừa á tài li u, số li u, ản đ v khu v huy n Hoành B đ làm sở ho vi nghiên ứu đ tài nh : + Bản đ quy hoạ h sử ụng đất, hi n trạng sử ụng đất a huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh + K t quả thống kê đất đai 2018. Tham khảo á ng tr nh đã nghiên ứu liên quan đ n sử ụng n v ng tài nguyên đất từ đó làm n ứ đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất trên địa àn huy n. - Phương pháp thống kê, so sánh: Trên sở á số li u, tài li u thu th p đ , ti n hành thống kê, so sánh số li u qua á á n m đ thấy đ s i n động, thay đổi v ấu sử ụng á loại đất. T m ra xu h ớng i n động sử ụng đất a địa ph ng. + Thống kê, t nh toán i n động sử ụng đất giai đoạn 2011 – 2018 từ đó đ a ra xu h ớng i n động sử ụng đất. + So sánh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huy n đã đ uy t với ph ng án đ xuất nhằm sử ụng n v ng tài nguyên đất huy n Hoành B đ t m ra á u đi m a 2 ph ng án. 2
  10. - Phương pháp phân tích, đánh giá tổng hợp: Ph n t h và đ a ra đánh giá v hi n trang quy hoạ h sử ụng đất, hi n trạng i n động sử ụng đất. Phải l a họn tài li u phù h p với nội ung nghiên ứu. + Phân tích hi n trạng sử ụng đất, i n động sử ụng đất tại địa ph ng so với ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huyên. + Đánh giá t nh h nh i n động sử ụng đất đai a huy n trong kỳ với ph ng án quy hoạ h sử ụng đ t đã đ uy t. - Phương pháp chuyên gia: lấy ý ki n trao đổi, đóng góp a á huyên gia trong lĩnh v tài nguyên m i tr ờng trong đ xuất định h ớng sử ụng đất n v ng khu v nghiên ứu đ n 2020. Xin nh n xét, ý ki n đóng góp a giáo viên h ớng ẫn TS. Thái Thị Quỳnh Nh v đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 a huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh. 6. Dự kiến cấu trúc luận văn Ngoài ph n mở đ u, k t lu n và tài li u tham khảo, lu n v n g m 3 h ng: - Ch ng 1: Tổng quan v vấn đ nghiên ứu - Ch ng 2: Ph n t h hi n trạng và i n động sử ụng đất khu v huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh. - Ch ng 3: Đ xuất đi u hỉnh ph ng án quy hoạ h sử ụng đất đ n n m 2020 nhằm sử ụng n v ng tài nguyên đất huy n Hoành B , tỉnh Quảng Ninh. 3
  11. CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1 Cơ sở lý luận về đô thị hóa và biến động sử dụng đất 1.1.1 Công nghiệp hóa, đô thị hóa và sử dụng đất C ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p là một h tr ng lớn a Đảng và Nhà n ớ ta, nhằm th đẩy kinh t phát tri n, tạo ng n vi làm, t ng thu nh p ho n n ng th n tạo ti n đ đ giải quy t hàng loạt á vấn đ h nh trị - xã hội a đất n ớ , đ a n ng th n n ớ ta ti n lên v n minh hi n đại. Đại hội Đảng l n thứ VIII đã xá định phải "đặ i t oi trọng ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p và n ng th n" Trong nh ng n m g n đ y nhờ ó "đổi mới" n ng nghi p n ớ ta đã đạt đ nh ng thành t u đáng kh h l . Tuy v y n ng nghi p hi n nay vẫn đang đứng tr ớ nh ng thá h thứ to lớn, ó nhi u vấn đ v sản xuất và đời sống a n ng n đang nổi lên gay gắt. C ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p là một quá tr nh l u ài, n đ ti n hành theo á h tu n t , kh ng nóng vội, kh ng th tuỳ ti n. Quá tr nh này đ th hi n kh ng nhằm mụ đ h t th n, mà phụ vụ á mụ tiêu kinh t xã hội a n ng th n ũng nh a ả n ớ . V v y n u ta kh ng nh n nh n và ph n t h một á h s u sắ quá tr nh huy n đổi và phát tri n a n n n ng nghi p hi n nay th sẽ khó ó th t m ra nh ng giải pháp vi m ũng nh vĩ m đ ng và phát huy đ hi u quả trong quá tr nh ng nghi p hoá và hi n đại hoá n n n ng nghi p a đất n ớ . Xu th toàn u hoá n n kinh t , tr ớ h t là quá tr nh quố t hoá, khu v hoá á quan h kinh t th giới, á hoạt động sản xuất th ng mại, trao đổi th ng tin khoa họ kỹ thu t, huy n giao ng ngh ... uộ h ng ta phải đẩy nhanh vi th hi n ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p đ h ng ta ó th t n ụng vốn, khoa họ , kỹ thu t kinh nghi m quản lý n ớ ngoài vào trong hoàn ảnh th tiễn v n ụng vào quá tr nh ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ớ ta nhằm đ tránh nguy tụt h u v kinh t , r i vào t nh trạng " ãi rá ng nghi p" a th giới, ẫn đ n uộ sống đói nghèo, l thuộ kinh t n ớ ngoài...v.v. Đứng tr ớ áp l phải đẩy nhanh ng nghi p hóa, hi n đại hóa huy n Hoành B đã th hi n nhi u giải pháp nhằm ph n ổ và sử ụng đất đai một á h h p lý và ó hi u quả đáp ứng ho vi phát tri n tại địa ph ng. Tuy nhiên vi n đối ngu n l đất đai h p lý vừa phụ vụ ng nghi p hóa, hi n đại hóa vừa đảm ào phát tri n n v ng là một thá h thứ lớn. 1.1.2 Nội dung đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất a) Hiện trạng sử dụng đất và các vấn đề liên quan Vi t Nam ó i n t h t nhiên 33.121.159 ha, đứng thứ 55/200 quố gia. Là n ớ ó quy m i n t h thuộ loại trung nh; n số 90 tri u ng ời, đứng thứ 12/200 quố gia, v v y nh qu n i n t h đất trên đ u ng ời vào loại thấp 3.680 4
  12. m2/ng ời (0,3-0,4 ha/ng ời), đứng thứ 120/200 quố gia trên th giới, ằng mứ 1/6 nh qu n th giới. Tr ớ đ y, khi n số th giới t h n ngày nay rất nhi u, đa số á ộng đ ng xã hội đã sinh sống một á h hài hoà với m i tr ờng t nhiên, trong đó ó tài nguyên đất đai là ngu n ung ấp i ào ho nhu u t n tại a on ng ời. Một vài th kỷ g n đ y, n số th giới t ng nhanh đã th đẩy nhu u v l ng th , th phẩm. Song trong đó, nhịp độ phát tri n nhanh hóng a á uộ á h mạng v kinh t và kỹ thu t, … là nguyên nh n ẫn đ n vi tàn phá m i tr ờng t nhiên và khai thá tri t đ á ngu n tài nguyên, đặ i t là tài nguyên đất đai T nh trạng sử ụng đất ở n ớ ta ũng ị ảnh h ởng nặng n ởi s gia t ng n số - nhu u l ng th và á nhu u thi t y u khá . Vi hặt phá rừng và khai thá ừa ãi á ngu n tài nguyên khoáng sản hoặ t nh trang đ thị hóa nhanh hóng đã làm ho ngu n tài nguyên đất ị suy thoái một á h nghiêm trọng. Đánh giá hung t nh h nh sử ụng đất trên ả n ớ h ng ta nh n thấy ên ạnh nh ng mặt t h đã đạt đ th vẫn òn nh ng i u hi n thi u n v ng nh : * Đối với khu v đất n ng nghi p: Mặ ù đó t p trung th hi n vi n đi n, đổi thửa thành ng ở nhi u n i nh ng nh n hung thửa đất n ng nghi p òn quá nhỏ, toàn quố òn tới 70 tri u thửa đất n ng nghi p, nh qu n mỗi hộ ó từ 3 - 15 thửa, o đó anh tá manh m n, h a tạo đi u ki n thu n l i đ ng nghi p hoá, hi n đại hoá n ng nghi p và n ng th n. Ch a ó s đ u t đ sử ụng đạt hi u quả ao đối với 1.168.529 ha đất n ng rẫy, vi sử ụng đất h a trở thành động l đ xoá đói, giảm nghèo và ti n tới phát tri n n v ng kinh t - xã hội mi n n i, vùng s u, vùng xa. Vi huy n một ộ ph n đất huyên tr ng l a ho mụ đ h phát tri n ng nghi p và ị h vụ h a đ n nhắ một á h tổng th đang là vấn đ n hấn hỉnh. C n n nhắ hi u quả đ u t ả v hi u quả kinh t lẫn xã hội và m i tr ờng, khuy n kh h đ u t hạ t ng sở đ huy n đổi đất n ng nghi p kém hi u quả sang sử ụng vào mụ đ h phi n ng nghi p, hạn h vi t n ụng hạ t ng hi n ó tại á vùng đất n ng nghi p ó n ng suất ao đ đ u t ng nghi p và ị h vụ. Mặ ù i n t h rừng t ng nh ng rừng t nhiên vẫn ti p tụ ị tàn phá và suy giảm hất l ng ở nhi u n i, mứ độ phụ h i h m; n i ó nhi u đất ó th tr ng rừng th m t độ n th a, hạ t ng quá thấp kém. Vi thu h i đất, i th ờng, hỗ tr , tái định đ th hi n á án đ u t phi n ng nghi p h a giải quy t đ quy n l i, vi làm, ổn định tại khu v n ng th n. Nhi u n i trao ho ng ời n ng n ti n i th ờng, hỗ tr v đất khá ao nh ng kh ng định h ớng đ ph ng thứ sử ụng nên đã ẫn đ n t nh trạng tiêu trong sử ụng. 5
  13. * Đối với đất phi n ng nghi p: đất ành ho đ u t hạ t ng kỹ thu t h a th s đ h ý trong quy hoạ h ài hạn. Đặ i t, đ u t hạ t ng ho khu v n ng th n òn thi u nên h a ảo đảm đi u ki n đ giải quy t xoá đói, giảm nghèo th s ho ng ời n ng n. Vấn đ đất ở, nhà ở đang là kh u y u và ó nhi u v ớng mắ hi n nay, đặ i t là nạn đ u đất ở, đất án nhà ở kéo ài trong nhi u n m, mặ ù g n đ y đã đ hấn hỉnh nh ng h u quả đ lại khá nặng n , nhất là giá đất vẫn òn ở mứ ao làm hạn h nh ng ố gắng v nhà ở, đất ở. Nhi u tỉnh thuộ đ ng ằng s ng Cửu Long và Đ ng Nam ộ òn ó t nh trạng đất ở, đất nghĩa địa, đất sản xuất kinh oanh phi n ng nghi p h a đ quy hoạ h, vẫn òn ph n ố rải rá , xen kẽ gi a á ánh đ ng và trong khu n , ảnh h ởng đ n v sinh m i tr ờng, khó n ng ấp đời sống ho ng ời n ng n trong khu n n ng th n với hạ t ng đ ng ộ. Quỹ đất ành ho xã hội hoá á lĩnh v giáo ụ - đào tạo, y t , v n hoá, th ụ - th thao h a đ quy hoạ h đ y đ , h a th hi n đ ng á h nh sá h u đãi v đất ho á nhà đ u t thuộ á lĩnh v này. Đ n nay, ả n ớ đã và đang x y ng khoảng 249 khu ng nghi p, khu h xuất t p trung nh ng vẫn đang ở trạng thái ị động v thi u á nhà đ u t ó ti m l lớn; sử ụng đất òn lãng ph o h a ó quy hoạ h đ ng ộ; nhi u khu ng nghi p đã h nh thành nh ng mứ độ lấp đ y rất thấp; òn nhi u nhà đ u t đ àn giao đất nh ng kh ng sử ụng hoặ sử ụng kh ng đ ng ti n độ, thi u hi u quả; giá thuê đất gắn với hạ t ng ở nhi u n i òn quá ao, h a thu h t nhà đ u t sản xuất vào khu ng nghi p; vấn đ ảo v m i tr ờng h a đ h trọng ngay từ đ u nên đang phát sinh nhi u h u quả xấu v m i tr ờng, khó khắ phụ . V đối t ng sử ụng đất ngoài hộ gia đ nh, á nh n, ph n lớn là o á tổ hứ trong n ớ sử ụng, i n t h đất o tổ hứ , á nh n n ớ ngoài sử ụng hi m tỷ trọng kh ng đáng k (toàn quố ó 43.364 ha đất o tổ hứ , á nh n n ớ ngoài sử ụng, hi m 0,13% tổng i n t h đất t nhiên). Chất l ng quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất kh ng ao, thi u t nh h thống, h a ó lời giải tốt v hi u quả kinh t , xã hội và m i tr ờng, h a ảo đảm tính liên th ng gi a ả n ớ với á tỉnh. S huy n ấu sử ụng đất nói hung đã đảm ảo t nh phù h p với quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất nh ng hi u quả h a ao. Hi n t ng huy n đổi mụ đ h sử ụng đất t phát, hạy theo l i h riêng vẫn h a đ khắ phụ . Nhi u tỉnh đ tr quỹ đất phi n ng nghi p nhi u h n khả n ng đ u t nên ẫn tới t nh trạng hoặ là “quy hoạ h treo” o kh ng tri n khai đ hoặ là t nh trạng “ án treo” o giao đất ho h đ u t thi u n ng l . Vi huy n mụ đ h sử ụng đất ào ạt từ đất 6
  14. l a sang đất nu i t m tại một số tỉnh ven i n đã ẫn đ n nhiễm m i tr ờng, mặn hoá i n t h tr ng l a, ng ời n ng n kh ng òn đất đ sản xuất n ng nghi p mà nu i t m lại ị nh ị h, thua lỗ. Nh v y, đ ng n hặn t nh trạng sử ụng lãng ph tài nguyên đất o s thi u hi u i t ũng nh o hạy theo l i h tr ớ mắt a ng ời n g y ra, Nhà n ớ n ó nh ng quy t định h ớng ẫn ụ th v sử ụng đất và quản lý đất đai sao ho ngu n tài nguyên này ó th đ khai thá tốt nhất ho nhu u a on ng ời hi n tại và trong t ng lai phụ vụ phát tri n kinh t - xã hội một á h hi u quả. * Vấn đ sử ụng đất n ng th n, đ thị: - Sử ụng đất n ng th n: Hi n nay, trong quá tr nh ng nghi p, hi n địa hoá đất n ớ , i n t h đất n ng nghi p đang giảm mạnh o thu h i đ x y ng á khu ng nghi p, ụm ng nghi p, x y ng đ thị và x y ng k t ấu hạ t ng. Cá vùng kinh t trọng đi m là khu v ó i n t h đất n ng nghi p thu h i lớn nhất, hi m khoảng 50% i n t h đất thu h i trên toàn quố . Nh ng ruộng nhất đẳng đi n, toàn nh ng ờ x i ruộng m t đ thu h i đ x y ng á khu ng nghi p, khu h xuất, s n golf hoặ x y á khu nhà đ kinh oanh. Hi n t ng quy hoạ h treo, quy hoạ h tràn lan là khá phổ i n. Thời gian tri n khai ng tá thu h i đất kéo ài nhi u n m g y ất l i đ n t m lý ũng nh vi ổn định đời sống và vi làm a á hộ n nằm trong i n ị thu h i đất. Cá y u tố tr t giá h u nh h a đ t nh đ n trong định giá i th ờng ho ng ời n. C ng tá tuy n ụng lao động tại á địa ph ng ó đất ị thu h i h a ó hi u quả. Lao động n ng nghi p nh n hung kh ng đáp ứng đ yêu u a oanh nghi p. Chỉ mới ó một tỷ l rất nhỏ (khoảng vài %) huy n đ sang ngh mới và t m đ vi làm ổn định. Vi làm và thu nh p a á hộ sống h y u a vào sản xuất n ng nghi p, là đối t ng ị tá động lớn nhất sau khi thu h i đất và gặp nhi u khó kh n trong tìm ki m vi làm mới. Trong quá tr nh i th ờng, hỗ tr tái định , nhi u n i lại thiên v ảo v quy n l i a nhà đ u t mà h a n đối quy n l i với ng ời n ị thu h i đất. Quy hoạ h x y ng n ng th n mới theo ộ tiêu h quố gia v n ng th n mới đang đ á địa ph ng tri n khai th hi n. Tuy nhiên, o tr ớ đ y ở khu v n ng th n ng tá quy hoạ h h a đ oi trọng đ ng mứ nên ó nhi u ng tr nh, khu n , hạ t ng đã đ h nh thành, x y ng tuỳ ti n, g y khó kh n ho ng tá l p quy hoạ h mới. - Sử ụng đất ở và đất giao th ng đ thị: Trong 30 n m qua, mặ ù thời gian đ u gặp nhi u khó kh n nh ng hàng n m Nhà n ớ đó rất quan t m đ n vi đ u t ho x y ng nhà ở và á sở hạ t ng tại á đ thị. Trong nh ng n m g n đ y với h mới, đất ở đ thị ũng t ng lên nhanh hóng o Nhà n ớ ấp đất và mở rộng 7
  15. thị tr ờng ất động sản ho ng ời nt o mua án nh ng đ ng thời thấy rõ quỹ đất đ thị đã ngày àng ị thu hẹp. Giao th ng đ thị là một y u tố quan trọng quy t định h nh thành ấu đ thị và s phát tri n kinh t - xã hội đ thị, là y u tố tá động tr ti p với đời sống th ờng nh t a ng ời n đ thị nh ng đất giao th ng đ thị hi n nay òn ở mứ thấp hỉ hi m trên ới 10% đất đ thị. Theo áo, tỷ l đất giao th ng đ thị ở n ớ ta trong t ng lai phải đạt 15 - 20% i n t h đ thị, nh qu n i n t h giao th ng đ u ng ời là khoảng 15 - 20 m2. Nh ng hi n nay ở Hà Nội và nhi u đ thị nh qu n i n t h đất giao th ng trên đ u ng ời thấp, đó là một trong nh ng nguyên nh n g y ra hi n t ng tắ nghẽn giao th ng th ờng xuyên tại á thành phố lớn nh Hà Nội, thành phố H Ch Minh,… * Vấn đ xá định t nh hất khu ng nghi p, khu n n ng th n, khu phát tri n đ thị - Khu ng nghi p là khu huyên sản xuất hàng ng nghi p và th hi n á ị h vụ ho sản xuất ng nghi p. Di n t h đất ng nghi p là i n t h đất a khu ng nghi p đã x y ng k t ấu hạ t ng đ ho nhà đ u t thuê, thuê lại th hi n án đ u t sản xuất, kinh oanh trong khu ng nghi p. - Khu n n ng th n đ xá định là địa àn n t p trung ở vùng n ng th n nh : th n, làng, ấp, ản, u n, phum, só ,.. Phạm vi khu n đ xá định ởi đ ờng khoanh ao khép k n a vào á y u tố địa lý, địa v t ( ó th là lũy tre làng, đ ờng giao th ng, kênh rạ h, s ng suối...). Định mứ sử ụng đất khu n n ng th n đ áp ụng trong ng tá l p, đi u hỉnh, thẩm định quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất á ấp lãnh thổ: ả n ớ , vùng (vùng kinh t - xã hội, vùng kinh t trọng đi m), ấp tỉnh (tỉnh, thành phố tr thuộ trung ng), ấp huy n (huy n, thị xã, thành phố thuộ tỉnh). Khu n n ng th n đ ph n thành 4 loại: Khu n n ng th n ki u đ thị vùng đ ng ằng, ven i n. Khu n n ng th n thu n tuý vùng đ ng ằng, ven i n. Khu n n ng th n ki u đ thị vùng mi n n i, trung u. Khu n n ng th n thu n tuý vùng mi n n i, trung u. Khu n n ng th n ki u đ thị: là khu n ó quy m n số lớn (trung du và mi n n i ≥ 1000 n, đ ng ằng ≥ 2000 n), m t độ n số ao, tỷ l hộ phi n ng nghi p và án phi n ng nghi p đạt trên 50%, ó kh ng gian ki n tr làng xã phát tri n mang áng ấp ki u đ thị (nh á thị tứ, trung t m ụm xã). Khu n nông thôn thu n tuý: là nh ng khu n n ng th n h y u phát tri n kinh t n ng nghi p, ó tỷ l hộ phi n ng nghi p và án phi n ng nghi p ới 50%. Đ y là ạng khu n phổ i n ở á th n, làng, ấp, ản, u n, phum, só ,.. 8
  16. Cá loại đất theo mụ đ h sử ụng trong khu n n ng th n: - Khu n n ng th n ki u đ thị ao g m: Đất ở, đất làm đ ờng giao th ng, đất y xanh, đất ti u th ng nghi p, đất x y ng ng tr nh ng ộng. - Khu n n ng th n thu n tuý ao g m: Đất ở, đất làm đ ờng giao th ng, đất y xanh, đất ti u th ng nghi p, đất x y ng á ng tr nh ng ộng, đất v ờn ao kinh t li n k đất ở (theo quy định giao đất ở a địa ph ng). Xá định i n t h đất khu n n ng th n ấp xã ao g m i n t h đất khu n n ng th n t p trung và i n t h đất ở a á hộ gia đ nh ở ph n tán trên địa àn xã (xá định i n t h đất ở a á hộ ph n tán n ứ theo số l ng hộ ở ph n tán và định mứ đất ở theo quy định a địa ph ng). Vi xá định i n t h đất khu n n ng th n (làm mới hoặ mở rộng) n ứ vào n số ó nhu u sử ụng đất t nh đ n n m quy hoạ h ( ao g m: n số phát sinh, n số t n đọng và n số tái định trên địa àn). Cá loại đất trong khu n n ng th n: Đất ở a hộ gia đ nh, á nh n tại n ng th n (đất đ x y ng nhà ở, x y ng á ng tr nh sinh hoạt phụ vụ đời sống); đất x y ng á ng tr nh ng ộng (đất trụ sở h p tá xã, th n, ấp,..., trạm th y, trạm i n áp, trạm xử lý ung ấp n ớ ,...); đất giao th ng ao (h thống á tuy n đ ờng giao th ng trong khu n n ng th n, kh ng t nh á h thống giao th ng từ đ ờng liên xã trở lên); đất y xanh ao (đất làm ng viên y xanh trong khu n n ng th n). Định mứ sử ụng đất x y ng á ng tr nh ng ộng trong khu n nông thôn. Riêng đối với khu n n ng th n thu n tuý, tuỳ vào quỹ đất a mỗi địa ph ng ó th giao thêm đất v ờn ao làm kinh t li n k đất ở với i n t h nh sau: khu v đ ng ằng ven i n 70 - 100 m2/ng ời (280 - 400 m2/hộ), khu v mi n n i trung du 100 - 200 m2/ng ời (400 - 800 m2/hộ). Xá định tổng i n t h đất a á ng tr nh ng ộng và đất giao th ng ấp xã trong á khu n đ áp ụng theo định mứ sử ụng đất: đất sở y t , đất sở v n hóa - th ng tin, đất sở giáo ụ - đào tạo, đất sở th ụ - th thao, đất th ng nghi p - ị h vụ, đất giao th ng, đất ng nghi p và đất trụ sở quan, ng tr nh s nghi p (t nh theo i n t h ng tr nh). Xá định mứ đất theo n trên hay n ới a định mứ phải n ứ vào t nh h nh th t a địa ph ng và mụ tiêu quy hoạ h khu n . Đối với khu n quy m n số lớn ó khả n ng phát tri n thành đ thị lấy định mứ đất trên đ u ng ời theo n ới; khu n khả n ng phát tri n thấp, quy m n số nhỏ th lấy định mứ đất trên đ u ng ời theo n trên. Xá định i n t h đất khu n n ng th n ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ . 9
  17. Đối với ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ (trong tr ờng h p á đ n vị hành h nh ấp ới tr ti p đã l p quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất) đ tổng h p nh sau: - Di n t h đất khu n n ng th n ấp huy n đ tổng h p từ i n t h đất khu n n ng th n a á xã, thị trấn trên địa àn huy n. - Di n t h đất khu n n ng th n ấp tỉnh đ tổng h p từ i n t h đất khu n n ng th n a á huy n, thị xã, thành phố tr thuộ tỉnh trên địa àn tỉnh. - Di n t h đất khu n n ng th n vùng đ tổng h p từ i n t h đất khu n n ng th n a á tỉnh, thành phố tr thuộ trung ng trên địa àn vùng. - Di n t h đất khu n n ng th n ả n ớ đ tổng h p từ i n t h đất khu n n ng th n a á vùng kinh t - xã hội. Đối với ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ (khi l p quy hoạ h, k hoạ h sử ụng đất độ l p) vi t nh định mứ i n t h đất khu n n ng th n a vào n số ó nhu u sử ụng đất trên địa àn t nh đ n n m quy hoạ h ( ao g m: n số phát sinh, n số t n đọng và n số tái định ). Xá định tổng i n t h đất a á ng tr nh ng ộng và đất giao th ng ấp huy n, ấp tỉnh, vùng và ả n ớ đ áp ụng theo định mứ sử ụng đất: đất sở y t , đất sở v n hóa - th ng tin, đất sở giáo ụ - đào tạo, đất sở th ụ - th thao, đất th ng nghi p - ị h vụ, đất giao th ng, đất ng nghi p và đất trụ sở quan, ng tr nh s nghi p (t nh theo i n t h ng ộng). * Khu phát tri n đ thị: Khu phát tri n đ thị là khu đ quy hoạ h đ x y ng đ thị, đất đ quy hoạ h ng đ x y ng á trụ sở quan, nhà ở, sở sản xuất kinh oanh, sở hạ t ng phụ vụ ho l i h ng ộng, quố phòng, an ninh và á mụ đ h khá . * Vấn đ xá định quy m và tổ hứ đất đai x y ng khu kinh t , khu ng nghi p, khu đ thị - Quy m và tổ hứ đất đai x y ng khu kinh t : Khu kinh t là khu v ó kh ng gian kinh t riêng i t với m i tr ờng đ u t và kinh oanh đặ i t thu n l i ho á nhà đ u t , ó ranh giới địa lý xá định. Khu kinh t đ tổ hứ thành á khu hứ n ng g m: khu phi thu quan, khu ảo thu , khu h xuất, khu ng nghi p, khu giải tr , khu u lị h, khu đ thị, khu n , khu hành h nh và á khu hứ n ng khá phù h p với đặ đi m a từng khu kinh t . Khu kinh t ó quy m i n t h từ 10.000 ha trở lên và đáp ứng yêu u phát tri n tổng h p a khu kinh t . Khu kinh t đ quy hoạ h ở n i ó vị tr địa lý thu n lại ho phát tri n kinh t khu v ( ó ảng i n n ớ s u hoặ g n s n ay), k t nối thu n l i với á trụ giao th ng huy t mạ h a quố gia và quố t ; ễ ki m soát và 10
  18. giao l u thu n ti n với trong n ớ và n ớ ngoài; ó đi u ki n thu n l i và ngu n l đ đ u t và phát tri n k t ấu hạ t ng kỹ thu t; ó khả n ng thu h t án, ng tr nh đ u t với quy m lớn, quan trọng và ó tá động tới s phát tri n kinh t - xã hội a ả khu v ; ó khả n ng phát huy ti m n ng tại hỗ và tạo ảnh h ởng phát tri n lan tỏa đ n á khu v xung quanh; kh ng tá động tiêu đ n á khu ảo t n thiên nhiên; kh ng g y ảnh h ởng xấu và làm tổn hại đ n á i sản v n hóa v t th , anh lam thắng ảnh, á qu n th ki n tr ó giá trị lị h sử, thẩm mỹ, khoa họ ; phù h p với ố tr quố phòng và đảm ảo quố phòng, an ninh; ó đi u ki n đảm ảo yêu u v m i tr ờng, m i sinh và phát tri n n v ng; phù h p với quy hoạ h tổng th phát tri n khu kinh t đã đ phê uy t. - Quy m và tổ hứ đất đai x y ng khu ng nghi p: Khu ng nghi p là khu huyên sản xuất hàng ng nghi p và th hi n á ị h vụ ho sản xuất ng nghi p, ó ranh giới địa lý xá định. Quy m i n t h a khu ng nghi p tuỳ thuộ theo vị tr và khả n ng ó th phát tri n. Th ng th ờng á khu ng nghi p đ tổ hứ ở ngoài khu n ụng và phải đảm ảo nh ng yêu u hung nh : tạo thu n l i ho hoạt động sản xuất và lao động a ng ời n; tạo thu n l i ho vi đi lại và v n tải; tránh đ ảnh h ởng độ hại a sản xuất đ n đi u ki n v sinh m i tr ờng và an toàn a ng ời n. Quy hoạ h x y ng khu ng nghi p phải phù h p với quy hoạ h tổng th phát tri n khu ng nghi p quố gia. b) Biến động sử dụng đất và các vấn đề liên quan - Bi n động đất đai Bi n động là ản hất a mọi s v t, hi n t ng. Mọi s v t, hi n t ng kh ng ao giờ ất i n mà lu n lu n i n động kh ng ngừng, động l a mọi s i n động đó là quan h t ng tá gi a á thành ph n t nhiên và xã hội. Nh v y đ khai thá tài nguyên đất đai a một khu v ó hi u quả, ảo v ngu n tài nguyên qu giá này và kh ng làm suy thoái m i tr ờng t nhiên th nhất thi t phải nghiên ứu i n động a đất đai. S i n động đất đai o on ng ời sử ụng vào á mụ đ h kinh t - xã hội ó th phù h p hay kh ng phù h p với quy lu t a t nhiên, n phải nghiên ứu đ tránh vi sử ụng đất đai ó tá động xấu tới m i tr ờng sinh thái. Nghiên ứu i n động đất đai là xem xét quá tr nh thay đổi a i n t h đất đai th ng qua th ng tin thu th p đ theo thời gian đ t m ra quy lu t và nh ng nguyên nh n thay đổi từ đó ó i n pháp sử ụng đ ng đắn với ngu n tài nguyên này. Bi n động sử ụng đất đai ao g m á đặ tr ng sau: + Quy m i n động: Bi n động v i n t h sử ụng đất nói hung. Bi n động v i n t h a từng loại h nh sử ụng đất. Bi n động v đặ đi m a từng loại đất h nh. 11
  19. + Mứ độ i n động: Mứ độ i n động th hi n qua số l ng i n t h t ng hoặ giảm a á loại h nh sử ụng đất gi a đ u thời ký và uối thời kỳ nghiên ứu. Mứ độ i n động đ xá định th ng qua vi xá định i n t h t ng, giảm và số ph n tr m t ng, giảm a từng loại h nh sử ụng đất đai gi a uối và đ u thời kỳ đánh giá. + Xu h ớng i n động: Xu h ớng i n động th hi n theo h ớng t ng hoặ giảm a á loại h nh sử ụng đất; xu h ớng i n động theo h ớng t h hay tiêu . + Nh ng y u tố g y nên i n động sử ụng đất đai: Cá y u tố t nhiên a địa ph ng là sở quy t định ấu sử ụng đất đai vào á mụ đ h kinh t - xã hội, ao g m á y u tố sau: vị tr địa lý, địa h nh, kh h u, thuỷ v n, thảm th v t. Cá y u tố kinh t - xã hội a địa ph ng ó tá động lớn đ n s thay đổi i n t h a á loại h nh sử ụng đất đai, ao g m á y u tố: s phát tri n a á ngành kinh t ( ị h vụ, x y ng, giao th ng và á ngành kinh t khá , …); s gia t ng n số; á án phát tri n kinh t a địa ph ng; thị tr ờng tiêu thụ á sản phẩm hàng hoá, … - Đ thị hoá và sử ụng đất “Đ thị hoá là một quá tr nh iễn th kinh t - xã hội - v n hoá - kh ng gian gắn li n với s ti n ộ khoa họ kỹ thu t, trong đó iễn ra s phát tri n á ngh nghi p mới, s huy n ị h ấu lao động, s phát tri n đời sống v n hoá, s huy n lối sống và s mở rộng kh ng gian thành đ thị, song song với vi tổ hứ ộ máy hành h nh và qu n s ”. Theo quan đi m này th quá tr nh đ thị hoá ũng ao g m s thay đổi toàn i n v á mặt: ấu kinh t , n lối sống, kh ng gian đ thị, ấu lao động, … Chi n l phát tri n đ thị quố gia là một ộ ph n kh ng kh t, h u trong hi n l ổn định và phát tri n kinh t - xã hội a đất n ớ ta. Theo áo, trong vài th p kỷ tới khoảng từ n m 2020 trở đi, khi á vùng t ng tr ởng kinh t (thành phố H Ch Minh - Biên Hoà - Vũng Tàu, Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, Đà Nẵng - Hu - Nha Trang) đã mạnh và sẽ kh ng ó l i n u ti p tụ “t ng sứ ép” phát tri n tại á vùng t ng tr ởng, th vi phát tri n á h thống trung nh, nhỏ ( á thị xã, thị trấn) trong toàn quố trở lên ấp á h và rất quan trọng. Nh v y, trên gó độ toàn quố , quá tr nh đ thị hoá và phát tri n đ thị nh là một sứ ép mang t nh quy lu t trong quá tr nh phát tri n kinh t - xã hội quố gia. Trong quá tr nh đó tài nguyên đất là một y u tố quan trọng và quy t định hàng đ u. 12
  20. Trong nh ng n m qua, ới tá động a n n kinh t thị tr ờng đất đai đó, đang và sẽ là một thành ph n to lớn trong kinh oanh, sản xuất, th ng mại nói hung và thị tr ờng ất động sản nói riêng. Đi u đó rõ ràng là một ộ ph n quỹ tài nguyên đất, đặ i t là đất n ng nghi p và l m nghi p đ huy n sang ùng ho x y ng và phát tri n đ thị. Đ y là vấn đ đang đ quan t m ho mọi quố gia đặ i t là á n ớ mà n n sản xuất n ng nghi p đang đóng góp một tỷ trọng đáng k ho n n kinh t quố n. - Ý nghĩa th tiễn a vi đánh giá i n động đất đai Đánh giá i n động sử ụng đất đai ó ý nghĩa rất lớn đối với vi sử ụng đất đai: Vi đánh giá i n động a á loại h nh sử ụng đất là sở phụ vụ ho vi khai thá tài nguyên đất đai đáp ứng phát tri n kinh t - xã hội và ảo v m i tr ờng sinh thái. Mặt khá , khi đánh giá i n động sử ụng đất đai ho h ng ta i t đ nhu u sử ụng đất đai gi a á ngành kinh t - xã hội, an ninh, quố phòng. D a vào vị tr địa lý, i n t h t nhiên và tài nguyên thiên nhiên a khu v nghiên ứu, từ đó i tđ s ph n ố gi a á ngành, á lĩnh v kinh t và i t đ nh ng đi u ki n thu n l i, khó kh n đối với n n kinh t - xã hội và i t đ đất đai i n động theo hi u h ớng t h hay tiêu nhằm đ a ra ph ng h ớng phát tri n đ ng đắn ho n n kinh t và á i n pháp sử ụng h p lý ngu n tài nguyên đất đai, ảo v m i tr ờng sinh thái. Do đó đánh giá i n động sử ụng đất ó ý nghĩa h t sứ quan trọng, là ti n đ , sở đ u t và thu h t ngu n đ u t từ ên ngoài, đ phát tri n đ ng h ớng, ổn định trên tất ả á lĩnh v kinh t - xã hội và sử ụng h p lý ngu n tài nguyên quý giá a quố gia. 1.2. Sử dụng bền vững tài nguyên đất và định hƣớng quy hoạch sử dụng đất phục vụ phát triển bền vững 1.2.1. Nội dung và nguyên tắc của sử dụng bền vững tài nguyên đất - Nội ung phát tri n n v ng: Phát tri n n v ng là nhằm ảo đảm s n đối gi a phát tri n kinh t - xã hội và sử ụng h p lý tài nguyên sao ho s phát tri n a h thống kinh t - xã hội không v t quá khả n ng hịu tải a h thống t nhiên; đảm ảo m i tr ờng sống tốt đẹp ho mọi ng ời, ảo v m i tr ờng sống ho á h sinh v t trong s phát tri n n v ng a h kinh t , xã hội và m i tr ờng. + Phát tri n n v ng v kinh t : Gi v ng an ninh l ng th , an ninh n ng l ng, an ninh tài h nh. Chuy n đổi m h nh t ng tr ởng sang phát tri n hài hoà gi a hi u rộng và hi u s u; từng ớ th hi n t ng tr ởng xanh, phát tri n kinh t á on thấp. Sử ụng ti t ki m, hi u quả mọi ngu n l . 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2