ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
--------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN HƢNG<br />
<br />
PHÂN LẬP VI KHUẨN OXY HÓA SẮT ƢA AXIT<br />
(FOB) PHỤC VỤ CHO CÔNG NGHỆ<br />
TUYỂN KHOÁNG SINH HỌC<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
<br />
Hà Nội - 2017<br />
<br />
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
--------------------<br />
<br />
NGUYỄN VĂN HƢNG<br />
<br />
PHÂN LẬP VI KHUẨN OXY HÓA SẮT ƢA AXIT<br />
(FOB) PHỤC VỤ CHO CÔNG NGHỆ<br />
TUYỂN KHOÁNG SINH HỌC<br />
Chuyên ngành: Vi sinh vật học<br />
Mã số: 60420107<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
<br />
Ngƣời hƣớng dẫn Khoa học: TS. Đinh Thúy Hằng<br />
PGS. TS. Ngô Tự Thành<br />
<br />
Hà Nội - 2017<br />
<br />
LỜI CẢM ƠN<br />
Qua thời gian hai năm nghiên cứu tại phòng Sinh thái Vi sinh vật - Viện Vi<br />
sinh vật và Công nghệ sinh học - Đại học Quốc gia Hà Nội, đến nay tôi đã hoàn<br />
thành luận án thạc sỹ với tiêu đề ―Phân lập vi khuẩn oxy hóa sắt ưa axit (FOB) để<br />
phục vụ cho công nghệ tuyển khoáng sinh học‖. Tôi đã nhận đƣợc sự giúp đỡ tận<br />
tình chu đáo của các thầy cô giáo, các cán bộ khoa học công tác tại Viện Vi sinh vật<br />
và Công nghệ sinh học và Trƣờng Đại học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHN.<br />
Đầu tiên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới TS. Đinh Thúy Hằng, trƣởng<br />
phòng Sinh thái Vi sinh vật, Viện Vi sinh vật và CNSH – ĐHQGHN và PGS.TS.<br />
Ngô Tự Thành, cán bộ công tác tại Bộ môn Vi sinh vật học, trƣờng Đại học Khoa<br />
học Tự nhiên – ĐHQGHN là những ngƣời thầy đã trực tiếp hƣớng dẫn, động viên,<br />
giúp đỡ tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu vừa qua.<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Viện và các cán bộ công tác tại viện<br />
Vi sinh vật và CNSH đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt nghiên cứu của mình.<br />
Tôi cũng vô cùng biết ơn các thầy cô Bộ môn Vi sinh vật học và Khoa Sinh học –<br />
Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên đã nhiệt tình chỉ bảo, truyền đạt những kiến<br />
thức quý báu và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập.<br />
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp tại<br />
Phòng Sinh thái vi sinh vật đã luôn khích lệ, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và<br />
trong cuộc sống.<br />
Tôi xin chân thành cảm ơn!<br />
Hà Nội, ngày<br />
<br />
tháng năm 2017<br />
<br />
Học viên<br />
<br />
Nguyễn Văn Hƣng<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT<br />
At. ferridurans<br />
<br />
Acidithiobacillus ferridurans<br />
<br />
At. ferrivorans<br />
<br />
Acidithiobacillus ferrivorans<br />
<br />
At. ferrooxidans<br />
<br />
Acidithiobacillus ferrooxidans<br />
<br />
BacTech<br />
<br />
Bacterial Technology<br />
<br />
BIOX<br />
<br />
Biological Oxidation<br />
<br />
CI<br />
<br />
Chloroform Isoamyl Alcohol<br />
<br />
DGGE<br />
<br />
Denaturing Gradient Gel Electrophoresis<br />
<br />
EDTA<br />
<br />
Ethylenediaminetetraacetic acid<br />
<br />
EDX<br />
<br />
Energy Dispersive X-Ray Analysis<br />
<br />
FEMS<br />
<br />
Federation of European Microbiological Societies<br />
<br />
FISH<br />
<br />
Fluorescence in situ hybridization<br />
<br />
FOB<br />
<br />
Ferrous Oxidizing Bacteria<br />
<br />
HIOX<br />
<br />
High Temperature Bacterial Oxidation<br />
<br />
IAEA<br />
<br />
International Atomic Energy Agency<br />
<br />
MIT<br />
<br />
Massachusetts Institute of Technology<br />
<br />
LE<br />
<br />
Leaching Experiment<br />
<br />
L. ferriphylum<br />
<br />
Leptospirillum ferriphylum<br />
<br />
L. ferrooxidans<br />
<br />
Leptospirillum ferrooxidans<br />
<br />
PBS<br />
<br />
Phosphate-Buffered Saline<br />
<br />
SEM<br />
<br />
Scanning Electron Microscope<br />
<br />
TAE<br />
<br />
Tris-Acetate-EDTA<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG<br />
Tên bảng<br />
<br />
Trang<br />
<br />
Bảng 1. 1. Ứng dụng công nghệ bioleaching trên thế giới.<br />
<br />
3<br />
<br />
Bảng 1. 2. Nồng độ oxy tới hạn cho sự phát triển của At. ferrooxidans<br />
<br />
11<br />
<br />
ở các nhiệt độ khác nhau.<br />
Bảng 1. 3. Nồng độ giới hạn các kim loại nặng cho sự phát triển của<br />
<br />
15<br />
<br />
At. ferrooxidans<br />
Bảng 1. 4. Sản lƣợng đồng của Chile và trên thế giới đƣợc khai thác<br />
<br />
22<br />
<br />
bằng công nghệ tuyển khoáng sinh học<br />
Bảng 1. 5. Ảnh hƣởng của bƣớc tiền xử lý quặng vàng bằng bioleachig<br />
<br />
23<br />
<br />
tới hiệu suất khai thác tại một số doanh nghiệp khai thác<br />
khoáng sản trên thế giới<br />
Bảng 2. 1. Mồi PCR khuyếch đại các đoạn 16S rDNA dùng trong<br />
<br />
25<br />
<br />
nghiên cứu<br />
Bảng 2. 2. Thành phần môi trƣờng 9K<br />
<br />
26<br />
<br />
Bảng 2. 3. Thành phần phản ứng và chu kỳ nhiệt của PCR-DGGE<br />
<br />
30<br />
<br />
Bảng 2. 4. Phản ứng PCR khuyếch đại 16S rDNA<br />
<br />
31<br />
<br />