intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học Toán học: Các dạng phương trình lượng giác

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:104

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu nhằm hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình lượng giác, đồng thời kết hợp với các kiến thức đại số, giải tích để tổng hợp, chọn lọc và phân loại các phương pháp gaiir phương trình vầ xây dựng một số bài toán mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Toán học: Các dạng phương trình lượng giác

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ----------------------- NGÔ THỊ THÚY ĐỀ TÀI CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp Mã số: 60.46.01.13 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Đình Định HÀ NỘI - 2015
  2. Mở đầu Lượng giác là chuyên đề quan trọng trong chương trình toán phổ thông. Các bài toán lượng giác thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng. Việc giảng dạy lượng giác đã được đưa vào chương trình từ lớp 10 bậc trung học phổ thông, trong đó phần kiến thức về phương trình lượng giác chiếm vai trò trọng tâm. Tuy nhiên, do thời gian hạn hẹp của chương trình phổ thông, không nêu được đầy đủ chi tiết tất cả các dạng bài toán về phương trình lượng giác. Vì vậy học sinh thường gặp nhiều khó khăn khi giải các bài toán nâng cao về phương trình lượng giác trong các đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng. Mặc dù đã có nhiều tài liệu tham khảo về lượng giác với các nội dung khác nhau, nhưng chưa có chuyên đề riêng khảo sát về phương trình lượng giác một cách hệ thống. Đặc biệt, nhiều dạng toán về đại số và lượng giác có quan hệ chặt chẽ, khăng khít với nhau , không thể tách rời được. Nhiều bài toán lượng giác cần có sự trợ giúp của đại số, giải tích và ngược lại, ta có thể dùng lượng giác để giải một số bài toán về phương trình, bất phương trình và hệ phương trình trong đại số thông qua cách đặt ẩn phụ là những hàm lượng giác. Do đó, để đáp ứng nhu cầu về giảng dạy, học tập và góp phần nhỏ bé vào sự nghiệp giáo dục, luận văn “ Các dạng phương trình lượng giác” nhằm hệ thống các kiến thức cơ bản về phương trình lượng giác, đồng thời kết hợp với các kiến thức đại số, giải tích để tổng hợp, chọn lọc và phân loại các phương pháp giải phương trình và xây dựng một số lớp bài toán mới. Luận văn được chia làm 2 chương. Chương I. Các dạng phương trình lượng giác - Hệ thống lại các dạng phương trình lượng giác cơ bản. - Đưa ra một số mẹo để giải phương trình lượng giác. - Đưa ra cách giải một số phương trình lượng giác không mẫu mực. Chương II. Ứng dụng - Trình bày một số ứng dụng của lượng giác trong một số dạng toán đại số. - Nêu các ví dụ minh họa đối với từng dạng toán. - Nêu một số bài tập ứng dụng. Luận văn được hoàn thành với sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của TS. Lê Đình Định, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN. Từ đáy lòng mình, tôi xin được bày 1
  3. tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với sự quan tâm, động viên và sự chỉ bảo hướng dẫn nhiệt tình, chu đáo của thầy trong suốt thời gian tôi thực hiện luận văn này. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành của mình đến quý Thầy Cô giáo trong khoa Toán – Cơ – Tin, phòng Sau Đào Tạo Trường Đại Học Khoa học Tự Nhiên – ĐHQGHN, đặc biệt là những Thầy Cô giáo đã từng giảng dạy ở lớp PPTSC, khóa học 2013 – 2015. Cảm ơn Thầy Cô đã truyền cho tôi kiến thức và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập tại khoa. Đồng thời, tôi xin gửi lời cảm ơn tới tập thể lớp Cao Học Toán PPTSC, khóa học 2013 - 2015 đã động viên, giúp tôi có cơ hội thảo luận và trình bày về một số vấn đề trong luận văn của mình. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến những người thân trong gia đình và bạn bè đã luôn ủng hộ và nhiệt tình giúp đỡ tôi trong thời gian vừa qua. Tuy nhiên, do sự hiểu biết của bản thân và khuôn khổ của luận văn thạc sĩ, nên chắc rằng trong quá trình nghiên cứu không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong được sự chỉ dạy và đóng góp ý kiến của Thầy Cô và độc giả quan tâm tới luận văn này. Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2015 Học viên Ngô Thị Thúy 2
  4. Mục lục 1 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 5 1.1 Các phương trình lượng giác cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.1.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.1.2 Cách giải và biện luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.1.3 Các công thức lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.4 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1.1.5 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 1.2 Phương trình hạ bậc bậc 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.2.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.2.2 Cách giải và biện luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.2.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 1.2.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15 1.3 Phương trình bậc nhất dạng a cos x + b sin x = c . . . . . . . . . . . . . 17 1.3.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.3.2 Cách giải và biện luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.3.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 1.3.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21 1.4 Phương trình bậc hai dạng a(f (x))2 + bf (x) + c = 0 . . . . . . . . . . . 23 1.4.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.4.2 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.4.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 1.4.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25 1.5 Phương trình đẳng cấp theo sin x và cos x . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.2 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 1.5.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 1.6 Phương trình đối xứng theo sin x và cos x . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 1.6.1 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 1.6.2 Các kiến thức cần nhớ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 1.6.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 1.6.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.7 Một số mẹo lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.7.1 Đổi biến cos 2x = t hoặc sin 2x = t . . . . . . . . . . . . . . . . 33 1.7.2 Đổi biến t = sin x ± cos x . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 x 1.7.3 Đổi biến t = tan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 2 3
  5. 1.7.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39 b 1.7.5 Đổi biến t = af (x) ± với ab > 0, trong đó f (x) là hàm f (x) lượng giác hoặc biểu thức lượng giác . . . . . . . . . . . . . . . 40 1.7.6 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43 1.8 Phương trình lượng giác bậc cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 1.8.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 1.8.2 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 1.8.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44 1.8.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47 1.9 Phương trình tích . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 1.9.1 Dạng phương trình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 1.9.2 Cách giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 1.9.3 Các ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49 1.9.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52 1.10 Các dạng phương trình không chính tắc . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 1.10.1 Phương pháp ước lượng 2 vế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53 1.10.2 Biến đổi vế trái của phương trình f (x) = 0 về tổng các hạng tử cùng dấu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56 1.10.3 Dùng bất đẳng thức để giải phương trình lượng giác . . . . . . . 57 1.10.4 Dùng hàm số để giải phương trình lượng giác . . . . . . . . . . 61 2 ỨNG DỤNG 65 2.1 Ứng dụng lượng giác để chứng minh các đẳng thức, bất đẳng thức . . 65 2.1.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 2.1.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72 2.2 Ứng dụng lượng giác để giải phương trình đại số, bất phương trình đại số. 74 2.2.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75 2.2.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81 2.3 Ứng dụng lượng giác để giải hệ phương trình . . . . . . . . . . . . . . . 82 2.3.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82 2.3.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85 2.4 Ứng dụng lượng giác trong bài toán cực trị . . . . . . . . . . . . . . . . 86 2.4.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86 2.4.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 88 2.5 Nhận dạng tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.5.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90 2.5.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94 2.6 Cực trị tam giác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95 2.6.1 Ví dụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95 2.6.2 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100 Kết luận 102 Tài liệu tham khảo 103 4
  6. Chương 1 CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1.1 Các phương trình lượng giác cơ bản 1.1.1 Dạng phương trình Về nguyên tắc, nếu phương trình lượng giác giải được thì phải dẫn được một trong ba dạng phương trình lượng giác cơ bản sau: sin x = m; cos x = m; tan x = m. 1 Phương trình cot x = m ↔ tan x = (m 6= 0). Nhưng vì phương trình hay gặp nên ta m viết luôn nghiệm của nó để tiện sử dụng. 1.1.2 Cách giải và biện luận 1. Phương trình sin x = m Nếu |m| > 1 thì phương trình vô nghiệm. Nếu |m| ≤ 1 thì phương trình có nghiệm là:  x = arcsin m + 2kπ (k ∈ Z) y = (π − arcsin m) + 2kπ Hay gộp nghiệm ta được x = (−1)k arcsin m + kπ, k ∈ Z. h π πi Trong đó arcsin m là cung α ∈ − ; mà sin α = m. 2 2 Đặc biệt: • Nếu m = 0 thì x = kπ π • Nếu m = 1 thì x = + 2kπ (k ∈ Z) 2 π • Nếu m = −1 thì x = − + 2kπ 2 5
  7. 1 Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 3x = . 2 Giải 1 π Vì arcsin = nên ta có: 2 6 π   π 2kπ π 3x = + 2kπ x = + sin 3x = sin ⇔  6 ⇔ 18 3 6 5π  5π 2kπ (k ∈ Z) 3x = + 2kπ x= + 6 18 3 2. Phương trình cos x = m • Nếu |m| > 1 thì phương trình vô nghiệm. • Nếu |m| ≤ 1 thì phương trình có nghiệm là x = ± arccos m + 2kπ(k ∈ Z). Trong đó arccos m là cung α ∈ [0; π] mà cos α = m. Đặc biệt: π • Nếu m = 0 thì x = + kπ 2 • Nếu m = 1 thì x = 2kπ (k ∈ Z) • Nếu m = −1 thì x = π + 2kπ √ 2 Ví dụ 2. Giải phương trình: cos x = . 2 √ Giải 2 π cos π π Vì arccos = nên ta có: cos x = ⇔ x = ± + 2kπ (k ∈ Z). 2 4 4 4 3. Phương trình tan x = m (cos x 6= 0) π π Phương trình có nghiệm x = arctan m + kπ. Trong đó arctan m là cung α ∈ (− ; ) 2 2 mà tan α = m. √ Ví dụ 3. Giải phương trình tan 5x = 3. . √ Giải π Vì arctan 3 = nên ta có: 3 π π π kπ tan 5x = tan ⇔ 5x = + kπ ⇔ x = + , (k ∈ Z). 3 3 15 5 6
  8. 4. Phương trình cot x = m (sin x 6= 0) Phương trình có nghiệm x = arccot m + kπ. Trong đó arccot m là cung α ∈ (0; π) mà cot α = m. Ví dụ 4. Giải phương trình: cot 4x = 1. Giải π Vì arccot 1 = nên ta có: 4 π π π kπ cot 4x = cot ⇔ 4x = + kπ ⇔ x = + (k ∈ Z). 4 4 16 4 Chú ý: • Nếu sin x = sin a thì nghiệm là x = a + k2π hoặc x = (π − a) + k2π (k ∈ Z) • Nếu cos x = cos a thì nghiệm là x = ±a + k2π (k ∈ Z) • Nếu tan x = tan a thì nghiệm là x = a + kπ (k ∈ Z) • Nếu cot x = cot a thì nghiệm là x = a + kπ (k ∈ Z). Ví dụ 5. Giải phương trình cos 2x = sin 3x. Giải Ta có: π cos 2x = cos( − 3x) 2  π 2x = − 3x + k2π ⇔ 2 π 2x = 3x − + k2π 2 π 2π ⇔x= +k 10 5 π ⇔ x = − 2kπ (k ∈ Z). 2 1.1.3 Các công thức lượng giác Giải phương trình lượng giác là dùng các công thức lượng giác để biến đổi tương đương phương trình về dạng các phương trình cơ bản. Chú ý là trong lượng giác có 3 công thức cơ bản sau: (1) sin2 x + cos2 x = 1∀x. (2) sin(a ± b) = sin a cos b ± sin b cos a và cos(a ± b) = cos a cos b ± sin a sin b. sin x (3) tan x = (cos x 6= 0). cos x 7
  9. Các công thức khác đều suy được từ 3 công thức trên. Chẳng hạn nên lưu ý các công thức sau: (4) Công thức góc nhân đôi. Trong (2) cho a = b = x ta được: sin 2x = 2 sin x cos x cos 2x = cos2 x − sin2 x Lại lưu ý (1) và (3) ta được: cos 2x = 2 cos2 x − 1 = 1 − 2 sin2 x sin 2x 2 sin x cos x 2 tan x tan 2x = = − sin2 x = cos 2x 2 cos x 1 − tan2 x (chia cả tử số và mẫu số cho cos2 x). (5) Công thức chia đôi. x Trong (4) thay x = ta được: 2 x x sin x = 2 sin cos 2 2 x x x x cos x = cos2 − sin2 = 2 cos2 − 1 = 1 − 2 sin2 2 2 2 2 x 2 tan tan x = 2 = 2t trong đó t = tan x . x 1 − t2 2 1 − tan2 2 (6) Công thức hạ bậc. Trong (4) giải cos2 x, sin2 x theo cos x ta được: 1 + cos 2x cos2 x = 2 1 − cos 2x sin2 x = 2 (7) Công thức nhân ba. Trong (2), cho a = 2x, b = x và dùng công thức (4) ta được: sin 3x = −4 sin3 x + 3 sin x cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x. (8) Biến đổi tổng thành tích. 8
  10. x+y x−y Trong (2) đặt a + b = x; a − b = y, khi đó a = ;b = và ta được: 2 2 x+y x−y sin x + sin y = 2 sin cos 2 2 x+y x−y sin x − sin y = 2 cos sin 2 2 x+y x−y cos x + cos y = 2 cos cos 2 2 x+y x−y cos x − cos y = −2 sin sin . 2 2 (9) Biến đổi tích thành tổng. Từ công thức (2) suy ra được: 1 sin a sin b = [cos(a − b) − cos(a + b)] 2 1 sin a cos b = [sin(a − b) + sin(a + b)] 2 1 cos a cos b = [cos(a − b) + cos(a + b)]. 2 (10) Từ công thức (2) có thể suy ra các công thức lệch pha sau: π sin( − x) = cos x 2 π cos( − x) = sin x 2 π tan( − x) = cot x 2 π cot( − x) = tan x 2 π sin( + x) = cos x 2 π cos( + x) = − sin x 2 π tan( + x) = − cot x 2 π cot( + x) = − tan x 2 sin(x + 2π) = sin x cos(x + 2π) = cos x tan(x + π) = tan x cot(x + π) = cot x sin[x + (2k + 1)π] = − sin x cos[x + (2k + 1)π] = − cos x tan[x + (2k + 1)π] = tan x cot[x + (2k + 1)π] = cot x. 9
  11. 1.1.4 Các ví dụ Ví dụ 6. Giải phương trình: √ 3 1 8 sin x = + (*) cos x sin x  Giải cos x 6= 0 π Điều kiện: ⇔ sin 2x 6= 0 ⇔ 2x 6= lπ ⇔ x 6= l , l ∈ Z (**) sin x 6= 0 2 Với điều kiện (**) thì: √ ⇔ 8 sin2 x cos x = 3 sin x + cos x √ ⇔ 4(1 − cos 2x) cos x = 3 sin x + cos x √ ⇔ 3 cos x − 4 cos 2x cos x − 3 sin x = 0 √ ⇔ 3 cos x − 2(cos 3x + cos x) − 3 sin x = 0 √ ⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos 3x √ 1 3 ⇔ cos x − sin x = cos 3x 2 2 π ⇔ cos(x + ) = cos 3x 3 π ⇔ 3x = ±(x + ) + 2kπ 3 π π ⇔ 3x = x + + 2kπ hoặc 3x = −x − + 2kπ 3 3 π π π ⇔ x = + kπ hoặc x = − + k (k ∈ Z) 6 2 2 Cả 2 nghiệm này đều thỏa mãn (**). π π π Kết luận: Vậy phương trình (*) có nghiệm là: x = + kπ và x = − + k (k ∈ Z). 6 12 2 Ví dụ 7. (Đề thi tuyển sinh ĐHKA-2012): Giải phương trình: √ 3 sin 2x + cos 2x = 2 cos x − 12. Giải Phương trình đã cho tương đương với: 10
  12. √ 2 3 sin x cos x + 2 cos2 x − 1 = 2 cos x − 1 √ ⇔2 cos x( 3 sin x + cos x − 1) = 0 √ ⇔ cos x = 0 hoặc 3 sin x + cos x − 1 = 0 √ 3 1 1 ⇔ cos x = 0 hoặc sin x + cos x = 2  2 2 π π ⇔ cos x = 0 hoặc cos x − = cos 3 3 π 2π ⇔x = + kπ hoặc x = + 2kπ hoặc x = 2kπ (k ∈ Z). 2 3 Ví dụ 8. Giải phương trình: √ 3 3 2 cos x sin 3x + sin x sin 3x = . 4 Giải Theo công thức ta có: cos 3x = 4 cos3 x − 3 cos x cos 3x + 3 cos x ⇒ cos3 x = 4 Tương tự: sin 3x = 3 sin x − 4 sin3 x − sin 3x + 3 sin x ⇒ sin3 x = 4 Vậy phương trình đã cho có thể viết dưới dạng: √ cos 3x + 3 cos x − sin 3x + 3 sin x 2 cos 3x + sin 3x = 4 4 4 √ 1 3 2 cos2 3x − sin2 3x + (cos 3x cos x + sin 3x sin x) =  ⇔ 4 √4 4 1 3 2 ⇔ cos 6x + cos 2x = 4 4 4 √ 1 3  3 2 ⇔ 4 cos 2x − 3 cos 2x + cos 2x = 4 √ 4 4 2 ⇔ cos3 2x = √4 2 ⇔ cos 2x = 2 π ⇒ 2x = ± + 2kπ 4 π ⇒ x = ± + kπ (k ∈ Z). 8 11
  13. 1.1.5 Bài tập Giải các phương trình sau: Bài 1. (KB-2012) √ √ 2(cos x + 3 sin x) cos x = cos x − 3 sin x + 1. Bài 2. (KA-2011) 1 + sin 2x + cos 2x √ = 2 sin x sin 2x. 1 + cot2 x Bài 3. (KD-2011) sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 √ = 0. tan x + 3 Bài 4. √ 1 3 8 cos x = + . cos x sin x Bài 5. 1 − cos |x| tan2 x = . 1 − sin |x| Bài 6. 1 − cos3 x tan2 x = . 1 − sin3 x Bài 7. cos3 4x = cos 3x cos3 x + sin 3x sin3 x. Bài 8. (KA-2010) π (1 + sin x + cos 2x) sin(x + ) 4 = √1 cos x. 1 + tan x 2 Sau đây là 1 số dạng phương trình cần lưu ý để thấy rõ cách biến đổi đưa về phương trình cơ bản. 12
  14. 1.2 Phương trình hạ bậc bậc 2 1.2.1 Dạng phương trình sin2 = a hoặc cos2 = a. 1.2.2 Cách giải và biện luận Dùng công thức hạ bậc ta đưa về các dạng phương trình cơ bản: 1 − cos 2x • sin2 x = a ⇔ = a ⇔ cos 2x = 1 − 2a. 2 1 + cos 2x • cos2 x = a ⇔ = a ⇔ cos 2x = 2a − 1. 2 1.2.3 Các ví dụ Ví dụ 9. Giải phương trình √ 2 2+ 3 sin x = . 4 Giải Ta có: √ 2 1 − cos 2x 2+ 3 sin x = = 2√ 4 3 ⇔ cos 2x = − 2 5π ⇔ 2x = ± + k2π 6 5π ⇔x=± + kπ (k ∈ Z). 12 Ví dụ 10. Giải phương trình | cos x| + sin 3x = 0. Giải Phương trình đã cho tương đương với | cos x| = − sin 3x ⇒ Điều kiện sin 3x ≤ 0. Bình phương 2 vế ta được: cos2 x = sin2 3x 1 + cos 2x 1 − cos 6x ⇔ = 2 2 ⇔ cos 6x = − cos 2x ⇔ cos 6x = cos(2x + π) ⇔ 6x = ±(2x + π) + 2kπ 13
  15. π π Nếu 6x = 2x + π + kπ thì ta được x = + k (k ∈ Z) ta cần chọn k để sin 3x =   4 2 3π 3kπ sin + ≤ 0. 4 2 Muốn vậy ta chọn k sao cho x biến thiên trên [0, 2π] mà sin 3x ≤ 0. Kết quả nhận được ta cộng thêm 2nπ (một số nguyên chu kỳ). π 3π Với k = 0, x = ⇒ sin 3x = sin > 0 (loại) 4 4 3π π Với k = 1, x = ⇒ sin 3x = sin > 0 (loại) 4 4 5π π Với k = 2, x = ⇒ sin 3x = sin(− ) < 0 (thích hợp) 4 2 7π 3π Với k = 3, x = ⇒ sin 3x = sin(− ) < 0 (thích hợp) 4 4 Vậy trong trường hợp này phương trình có các nghiệm: 5π 7π x= + 2nπ và x = + 2nπ; (n ∈ Z). 4 4 π π Nếu 6x = −2x − π + 2kπ thì ta được: x = − + k (k ∈ Z). Tương tự trên ta cho 8 4 k = 0; 1; 2; ...7 với k = 0; 2; 3; 5 thì thích hợp. Vậy trong trường hợp này phương trình có các nghiệm: π 3π 5π 9π x=− + 2nπ; x = + 2nπ; x = + 2nπ; x = + 2nπ; với n ∈ Z. 8 8 8 8 Ví dụ 11. Giải và biện luận phương trình: (2m − 1)cos2x + 2msin2 x + 3m − 2 = 0 (1) Giải Phương trình đã cho tương đương với: (2m − 1)cos2x + 2msin2 x + 3m − 2 = 0 ⇔ (m − 1)cos2x = 2 − 4m (2) Nếu m = 1, thế vào phương trình (2) ta được: 0.cos2x = −1 (vô lý) Nếu m 6= 1, thế vào phương trình (2) ta được: 2 − 4m cos2x = (3) m−1 3  2 − 4m 3 − 5m 0 5 Nếu  2m−−4m1 ⇔  1m−−3m1 ⇔ m < 1    < −1 1 thì phương trình (3) vô nghiệm nên phương trình (1) vô nghiệm. 14
  16. 2 − 4m
  17. Nếu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2