intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định cấp tín dụng dự án đầu tư tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

54
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn đã nghiên cứu tính chặt chẽ của quy trình cấp tín dụng dự án đầu tư, các nội dung trọng yếu trong quá trình thẩm định tín dụng, tìm ra được nguyên nhân dẫn đến việc dự án đầu tư bị từ chối cấp tín dụng và với phương pháp “phản ví dụ" luận văn xác định được rằng đây cũng chính là các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định cấp tín dụng dự án đầu tư.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định cấp tín dụng dự án đầu tư tại ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------------- NGÔ TIẾN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC R QU ẾT Đ NH CẤP TÍN DỤNG DỰ N ĐẦU TƯ TẠI NG N HÀNG TMCP NGOẠI THƯ NG VIỆT N M LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------------- NGÔ TIẾN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC R QU ẾT Đ NH CẤP TÍN DỤNG DỰ N ĐẦU TƯ TẠI NG N HÀNG TMCP NGOẠI THƯ NG VIỆT N M Chuyên ngành : Tài chính - Ngân hàng Mã số : 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. Hồ Viết Tiến Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2013
  3. ii LỜI C M ĐO N Tôi xin cam đoan đề tài “C c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am là công trình nghiên cứu của riên tôi. hữn nội dun đ ợc trình bà hoàn toàn trun thực. h n lớn nhữn số liệu tron luận văn đ ợc chính t c i thu thập từ nhiều n uồn kh c nhau có hi tron ph n tài liệu tham kh o. oài ra tron luận văn còn sử dụn một số nhận xét, đ nh i cũn nh số liệu của c c t c i , c c c quan kh c đều có chú thích sau mỗi trích dẫn.
  4. iii MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA.......................................................................................................i LỜI CAM ĐOA ...................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... viii DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... ix MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1. Đặt v n đề ............................................................................................................................... 1 2. Mục tiêu n hiên cứu ............................................................................................................. 2 3. h n pháp nghiên cứu..................................................................................................... 2 4. Ph m vi và đối t ợng nghiên cứu ..................................................................................... 3 5. Ý n hĩa của đề tài.................................................................................................................. 4 6. Kết c u luận văn .................................................................................................................... 5 C 1: C Ở Ý Ề CẤP TÍN DỤNG DỰ Á ĐẦ CÁC ỐẢ Ở ĐẾ IỆC RA QUYẾ ĐỊ CẤ Ụ Ự Á ĐẦ ...............................................................................................................6 1.1 C p tín dụng dự n đ u t ................................................................................................... 6 1.1.1 Khái niệm c p tín dụng dự n đ u t ...............................................................6 1.1.2 Đặc điểm c p tín dụn dự n đ u t .................................................................6 1.1.3 ự c n thiết của c p tín dụn dự n đ u t ......................................................7 1.1.4 h n lo i c c hình thức c p tín dụn dự n đ u t ..........................................9 1.2 u trình c p tín dụn dự n đ u t ................................................................................ 9 1.2.1 h i niệm qu trình c p tín dụn dự n đ u t ....................................................... 9 1.2.2 ội dun qu trình c p tín dụn dự n đ u t .......................................................... 9 1.2.3 Ý n hĩa của qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t ................................................ 11
  5. iv 1.3 h m đ nh c p tín dụn dự n đ u t ............................................................................ 12 1.3.1 h i niệm th m đ nh c p tín dụn dự n đ u t ............................................12 1.3.2 ự c n thiết ph i th m đ nh c p tín dụn dự n đ u t ..................................12 1.3.3 ội dun th m đ nh c p tín dụn dự n đ u t ..............................................13 1.3.3.1 Th m đ nh năn lực và ho t động kinh doanh của chủ đ u t ..................13 1.3.3.2 Th m đ nh tín dụng dự n đ u t ...............................................................14 1.4 iệu qu ho t độn c p tín dụn dự n đ u t ............................................................ 18 1.4.1 h i niệm hiệu qu ho t độn c p tín dụn dự n đ u t ..............................18 1.4.2 C c ch tiêu đ nh i hiệu qu ho t độn c p tín dụn dự n đ u t ............19 1.5 C c ếu tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t ............ 21 1.5.1 h n tố thuộc phía n n hàn ........................................................................21 1.5.1.1 ăn lực, kiến thức, kinh nghiệm của cán bộ th m đ nh ..........................21 1.5.1.2 Chính s ch tín dụn ...................................................................................22 1.5.1.3 u trình th m đ nh dự n đ u t ..............................................................22 1.5.1.4 Kh năn thu thập và xử l thôn tin.........................................................23 1.5.1.5 Tổ chức điều hành......................................................................................23 1.5.2 h n tố thuộc phía kh ch hàn ......................................................................23 1.5.2.1 inh n hiệm và u tín của chủ đ u t .......................................................23 1.5.2.2 Kh năn của khách hàng trong việc đ p ứng yêu c u, điều kiện, tiêu chu n c p tín dụn dự n đ u t của ngân hàng ........................................24 1.5.2.3 Kh năn của khách hàng trong việc qu n lý, sử dụng vốn va dự n đ u t ................................................................................................................25 1.5.3 h n tố thuộc môi tr ờng ..............................................................................26 1.5.3.1 Môi tr ờng tự nhiên ...................................................................................26
  6. v 1.5.3.2 Môi tr ờng kinh tế .....................................................................................26 1.5.3.3 Môi tr ờng chính tr xã hội ........................................................................27 1.5.3.4 Môi tr ờn ph p l ....................................................................................27 KẾT LU C 1..........................................................................................28 C 2: C CÁC Ố Ả Ở ĐẾN VIỆC RA QUYẾ ĐỊNH CẤP TÍN DỤNG DỰ Á ĐẦ I MC O I IỆ AM ...............................................................................29 2.1 Tình hình ho t động kinh doanh của C tron 5 năm n đ ........................... 29 2.2 iới thiệu ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính ........................................ 31 2.2.1 hiệm vụ ho t độn của ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i khu vực phía am ..........................................................................................31 2.2.2 C c u tổ chức của ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i hu vực phía am .................................................................................................34 2.2.3 Mức th m qu ền phê du ệt của ộ phận u n l rủi ro tín dụn hội sở chính t i hu vực phía am ....................................................................................36 2.3 Quy trình c p tín dụng dự n đ u t t i C .............................................................. 37 2.3.1 C c b ớc của u trình c p tín dụn dự n đ u t t i C .........................38 2.3.1.1 Đề xu t c p tín dụn dự n đ u t .............................................................38 2.3.1.2 hê du ệt c p tín dụn dự n đ u t ..........................................................40 2.3.2 Đ nh i qu trình c p tín dụn dự n đ u t t i C ..................................44 2.3.2.1 hữn thành tựu đ t đ ợc .........................................................................44 2.3.2.2 hữn tồn t i .............................................................................................44 2.4 Thực tr ng việc c p tín dụng dự n đ u t t i ộ phận u n l rủi ro tín dụn Hội sở chính t i khu vực phía am ................................................................................ 46 2.4.1 h n tích thực tr n việc c p tín dụn dự n đ u t t i ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i khu vực phía am .............................................46
  7. vi 2.4.2 Đ nh i côn t c thực hiện th m đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i ộ phận qu n lý rủi ro tín dụng ....................................................................................53 2.4.2.1 hữn kết qu đ t đ ợc .............................................................................53 2.4.2.2 hữn h n chế ...........................................................................................54 2.5 Phân tích c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am .................................................... 54 2.5.1 hốn kê c c hồ s dự n đ u t b từ chối n hàn MC o i h n iệt am để x c đ nh c c nh n tố .................................................................55 2.5.2 h n tích và đ nh i c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụng dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am ..............65 2.5.2.1 ính ph p l của dự n ..............................................................................65 2.5.2.2 Chính s ch tín dụn C từng thời kỳ .....................................................66 2.5.2.3 Kinh nghiệm của chủ đ u t ......................................................................67 2.5.2.4 Thông tin ....................................................................................................68 2.5.2.5 Mục đích va dự n đ u t ........................................................................69 2.5.2.6 ăn lực tài chính của chủ đ u t .............................................................70 2.5.2.7 Hiệu qu tài chính của dự án .....................................................................71 2.5.2.8 Tài s n đ m b o nợ vay .............................................................................71 2.5.2.9 Nguồn tr nợ vay .......................................................................................72 2.5.2.10 Kiến thức, năn lực và kinh nghiệm của cán bộ th m đ nh ......................72 2.5.3 Đo l ờn c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụng dự án đ ut t i n hàn MC o i h n iệt am .................................73 KẾT LU C 2..........................................................................................78 C 3: M Ố IẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM NÂN CAO IỆ Ả O Đ Ụ ỰÁ ĐẦ I MC O I IỆ AM ...............................................................................79
  8. vii 3.1 h n h ớn ho t độn của ộ phận qu n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i hu vực hía am.............................................................................................................. 79 3.2 Một số gi i pháp nhằm nâng cao hiệu qu ho t động tín dụng dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am ............................................................... 81 3.2.1 Gi i pháp thu thập, l u trữ và xử lí thông tin báo cáo về dự n đ u t .........81 3.2.2 Gi i ph p về hoàn thiện qu trình và ph n ph p th m đ nh ......................83 3.2.3 Gi i pháp về th m đ nh tài s n b o đ m tiền vay ..........................................83 3.2.4 Gi i pháp về tổ chức điều hành, nhân sự .......................................................84 3.2.5 i i ph p về đổi mới chính s ch tín dụn của C ......................................84 3.2.6 i i ph p về đ m b o hiệu qu tài chính của dự n.......................................85 3.2.7 i i ph p về qu n l mục đích sử dụn vốn va ...........................................86 3.2.8 Gi i pháp về chiến l ợc khách hàng ..............................................................87 3.2.9 i i ph p đối với kh ch hàn ........................................................................88 3.3 Một vài kiến ngh ................................................................................................................ 90 3.3.1 Kiến ngh với hà n ớc .................................................................................90 3.3.2 Kiến ngh với n hàn nhà n ớc ...............................................................91 KẾT LU C 3..........................................................................................92 KẾT LU N ...............................................................................................................93 I IỆ AM ẢO .........................................................................................94 PHỤ LỤC 01: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT...........................................................x
  9. viii D NH MỤC C C CHỮ VIẾT TẮT NHTM : Ngân hàng th n m i NHNN : n hàn hà n ớc TCTD : Tổ chức tín dụng TMCP : h n m i cổ ph n CIC : Trung tâm thông tin tín dụng của n hàn hà n ớc NPV : Net Present Value IRR : Internal Rate of Return B/C : Ch tiêu Tỷ số lợi ích - chi phí BEP : Điểm hoà vốn PCCC : hòn ch chữa ch VCB : n hàn MC o i h n iệt am TP.HCM : hành phố ồ Chí Minh TTS : Tổng tài s n Đ : Ho t động kinh doanh RRTD : Rủi ro tín dụng TNDN : Thu nhập doanh nghiệp NIM : Tỷ su t sinh lợi trên d nợ cho vay bình quân ROAE : Tỷ su t sinh lợi trên vốn chủ sở hữu ROAA : Tỷ su t sinh lợi trên tổng tài s n CAR : Hệ số an toàn vốn EPS : Tỷ su t sinh lợi trên cổ ph n DPS : Tỷ lệ chi tr cổ tức
  10. ix D NH MỤC BẢNG BIỂU B ng 2.1: Ch tiêu ho t động kinh doanh của VCB từ 2008-2012 ...........................29 B ng 2.2: B ng phân công nhiệm vụ qu n lý các Chi nhánh của Bộ phận ..............34 B n 2.3: u đ nh phân c p phê duyệt tín dụng t i Bộ phận .................................36 B ng 2.4: Số l ợng hồ s từ chối qua các c p phê duyệt .........................................45 B n 2.5: C c u cho va theo thời h n t i ộ phận tron 5 năm qua.....................46 B n 2.6: C c u cho va trun dài h n theo n ành kinh tế t i ộ phận .................48 B ng 2.7: Công tác th m đ nh dự n đ u t của ộ phận tron 5 năm qua .............49 B ng 2.8: Biểu đồ xu h ớng từ chối c p tín dụng dự n đ u t ...............................51 B ng 2.9: B n thốn kê t t c hồ s b từ chối c p tín dụng dự n đ u t t i ộ phận tron 5 năm ......................................................................................................56 B ng 2.10: B ng thông số mẫu đ ợc chọn để đo l ờng ...........................................74 B ng 2.11: B n tổn hợp mức độ nh h ởng c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn .............................................................................................75 B ng 2.12: Biểu đồ mức độ nh h ởng các nhân tố .................................................76
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Đặt vấn đề C p tín dụn dự n đ u t là một bộ phận khôn thể thiếu tron ho t độn tín dụn của c c n n hàn . rên thực tế đã cho th y r t nhiều dự án không mang l i hiệu qu dự kiến c về mặt kinh tế và xã hội. Nhiều dự n đan triển khai ph i ngừng thực hiện, hoặc ph i tha đổi trên nhiều ph n diện đã đ a n n hàn vào con đ ờng bế tắc và có n u c khôn thu hồi đ ợc vốn. Đặc biệt là các dự án thuộc lĩnh vực đ u t x dựn c b n, các dự án xây dựn c sở h t ng là những dự án th ờn kéo dài và ch a thể t o ra ngay các s n ph m cho xã hội. Nếu khôn c n nhắc k l n tr ớc khi ra qu ết đ nh c p tín dụn thì dự án sẽ rủi ro r t lớn, gây khó khăn cho nền kinh tế và nh h ởn đến ho t động ngân hàng. Nó có thể t o ra các áp lực cho nền kinh tế nh i c , l m phát, lãi su t…Chính vì vậ , ph n tích c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t là một yêu c u c n thiết đối với c c n n hàn nói chun và n hàn MC o i h n iệt am nói riên khi quyết đ nh tài trợ vốn dự n đ u t . Trên thực tế ho t động tín dụn dự n đ u t hiện na còn đan ặp nhiều khó khăn, đan ch u t c động và nh h ởng bởi r t nhiều yếu tố liên quan nh : môi tr ờng kinh tế, chính tr , ph p l ; môi tr ờn văn hóa, xã hội, d n c ; môi tr ờng c nh tranh, s n ph m d ch vụ thay thế, kh ch hàn … và c môi tr ờng nội t i từ phía các ngân hàng. Chính các yếu tố nà đã nh h ởng không nhỏ đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i các n n hàn cũn nh sự phát triển của nền kinh tế. Vì vậy, các NHTM Việt Nam c n đ nh i , nhìn nhận l i c c n u ên nh n từ chối c p tín dụn dự n đ u t tron thời ian qua để tìm ra gi i pháp nhằm n n cao hiệu qu ho t độn tín dụn dự n đ u t đồn thời qu n l rủi ro tín dụn và c i thiện ch t l ợn th m đ nh dự n đ u t . Xu t phát từ quan điểm trên, tôi qu ết đ nh chọn đề tài luận văn : “Các nhân tố ảnh hưởng đến việ ế đ nh ấp tín dụng dự n đầ ư i Ng n h ng TMCP Ng i Thư ng Việ N .
  12. 2 2. Mụ i nghi n Mục tiêu của bài viết là ph n tích c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụng dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am – hu vực phía am , cụ thể: Thứ nh t, nghiên cứu tính chặt chẽ của quy trình c p tín dụn dự n đ u t , c c nội dun trọn ếu tron qu trình th m đ nh tín dụn , tìm ra đ ợc nguyên nhân dẫn đến việc dự n đ u t b từ chối c p tín dụng và với ph n ph p “ph n ví dụ luận văn x c đ nh đ ợc rằn đ cũn chính là c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t .; Thứ hai, đề xu t một số gợi để các ngân hàng TMCP xây dựng các chính sách nhằm n n cao hiệu qu ho t độn tín dụn dự n đ u t đồn thời qu n l rủi ro tín dụn và c i thiện ch t l ợn th m đ nh dự n đ u t . 3. Phư ng pháp nghiên c u Luận văn sử dụn ph n ph p đ nh tính, cụ thể: Luận văn sử dụn ph n ph p đ nh tính để xem xét, hệ thống hóa và tóm tắt những kết qu nghiên cứu có liên quan đến luận văn đã đ ợc tiến hành ở trong n ớc. Dựa vào các mối quan hệ để thu thập thôn tin đối với các hồ s thuộc đối t ợng nghiên cứu. Đối với c c hồ s đ ợc chọn c n thu thập c c thôn tin về ph p l , mục đích va , số tiền va , kh năn tài chính, hiệu qu dự n đ u t , tài s n đ m b o, thời điểm ph t sinh và l do từ chối. Dựa vào c sở dữ liệu thu thập đ ợc, luận văn x c đ nh đ ợc nhóm đối t ợng tín dụng, nhóm nguyên nhân từ chối và c p quyết đ nh từ chối c p tín dụn để từ đó x c đ nh c c nh n tố nh h ởn đến việc c p tín dụn dự n đ u t . h n ph p nghiên cứu của luận văn t o tính kh c biệt do sử dụn c c “ph n ví dụ bằn việc n hiên cứu c c tr ờn hợp b từ chối, c c điển hình th t b i tha vì n hiên cứu c c tr ờn hợp thành côn để nhận th r c c ếu tố nh h ởn đến việc c p tín dụn .
  13. 3 h n ph p nà dựa trên việc thốn kê c c hồ s b từ chối t i ộ phận u nl rủi ro tín dụn ội sở chính t i khu vực phía am. ừ đó kết luận của việc từ chối c p tín dụn để x c đ nh c c n u ên nh n mà c c c p phê du ệt từ chối dự n và ph n tích c c nh n tố để th đ ợc sự nh h ởng của từng yếu tố đến việc c p tín dụng dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am. ừ đó, t o tiền đề cho những nghiên cứu sau nà đồng thời đ a ra những nhận xét, đ nh i và khuyến cáo nhìn vào nhữn tr ờn hợp từ chối c p tín dụn đó để n n cao hiệu qu ho t độn tín dụn dự n đ u t đồn thời qu n l rủi ro tín dụn và c i thiện ch t l ợn th m đ nh dự n đ u t . 4. Ph vi v đối ượng nghiên c u  Phạm vi nghiên cứu Do thời gian nghiên cứu có h n, đề tài giới h n ch nghiên cứu các hồ s c p tín dụn dự n đ u t b từ chối t i ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i khu vực phía am tron kho ng thời gian từ năm 2008 đến 2012, phỏn v n nhữn c n bộ qu n l rủi ro đã thực hiện th m đ nh dự n đ u t t i ộ phận để kh i qu t hóa c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i c hệ thốn VCB bao ồm c phía am và phía ắc.  Đối tượng nghiên cứu Đối t ợng nghiên cứu của luận văn là phân tích c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt Nam bằn việc tìm hiểu c c l do từ chối của c c hồ s dự n đ u t khôn đ ợc phê du ệt t i ộ phận để x c đ nh c c n u ên nh n từ chối và với ph n ph p “ph n ví dụ luận văn x c đ nh đ ợc rằn đ cũn chính là c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t .
  14. 4 5. Ý nghĩ ủ đề tài  Ý nghĩa khoa học Kết qu nghiên cứu sẽ t o ra c i nhìn tổn quan tron việc x c đ nh c c nh n tố nh h ởn tron việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am để tập trun đo l ờn c c nh n tố nh h ởn nà . Từ đó t o tiền đề cho các nghiên cứu sau nà để tổng quát lên một mô hình c c nh n tố áp dụng trong toàn hệ thống ngân hàng t i Việt Nam.  Ý nghĩa thực tiễn Kết qu nghiên cứu sẽ là c sở để c c n n hàn đ nh i đ ợc c c nh n tố nh h ởn nh thế nào tron việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t , x c đ nh tổng quan đ ợc ếu tố nào quan trọn nh t. Đ chính là tiền đề để các NHTMCP xây dựn đ ợc chính sách nâng cao hiệu qu ho t động cho va dự n đ u t tron t n lai. Từ đó t o c sở n n cao năn lực c nh tranh so với các ngân hàng trong n ớc cũn nh với các ngân hàn n ớc ngoài.  Điểm khác biệt của đề tài Đề tài đã tập trun tìm hiểu n u ên nh n c c hồ s c p tín dụn dự n đ u t b từ chối, sử dụn lối “ph n diện tron n hiên cứu để thiết lập ma trận c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn nên đ m b o tính thực tiễn cao, đi s u vào phân tích thực tế t i ộ phận u n l rủi ro tín dụn ội sở chính t i khu vực phía am. Đặc biệt, nhằm t o sự khác biệt với các nghiên cứu tr ớc, đề tài đã thực hiện kh o s t bằn b n c u hỏi đối với c c c n bộ qu n l rủi ro trực tiếp làm hồ s đan côn t c t i ộ phận để nắm tình hình thực tế c c n u ên nh n từ chối từ đó ph n tích c c nh n tố một c ch chính x c.  Hạn chế của đề tài Đề tài ch tìm hiểu n u ên nh n c c hồ s b từ chối t i ộ phận chứ khôn ph n tích c c hồ s thuộc mức th m qu ền của Chi nh nh và v ợt mức của ộ phận. o
  15. 5 đó còn một số h n chế tron việc x c đ nh c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t . 6. Kết cấu nv n Kết c u luận văn gồm 03 ch n và đ ợc trình bày theo thứ tự d ới đ : Ch n 1: C sở l luận về c p tín dụng dự n đ u t và c c nh n tố nh h ởn đến việc ra quyết đ nh c p tín dụn dự n đ u t . Ch n 2: h n tích c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụng dự nđ ut t i n hàn MC o i h n iệt am. Ch n 3: Một số i i ph p và kiến n h nhằm n n cao hiệu qu ho t độn tín dụn dự n đ u t t i n hàn MC o i h n iệt am.
  16. 6 CHƯ NG 1: C SỞ LÝ LUẬN VỀ CẤP T N DỤNG DỰ N ĐẦU TƯ VÀ C C NH N TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC R QU ẾT Đ NH CẤP T N DỤNG DỰ N ĐẦU TƯ Ch n 1 sẽ trình bà nội dun c b n c c l thu ết có liên quan để làm nền t n cho việc ph t hiện c c nh n tố nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh c p tín dụn dự n đ u t . ron đó c c v n đề tập trun là nhữn kh i niệm ban đ u về c p tín dụn dự n đ u t và c c nội dun c n thiết để th m đ nh dự n đ u t . ừ đó, kh i qu t một số ếu tố c b n nh h ởn đến việc ra qu ết đ nh tài trợ dự n đ u t để thực hiện ph n tích s u tron ch n tiếp theo. 1.1 Cấp ín dụng dự n đầ ư 1.1.1 Khái niệm cấp tín dụng dự n đầ ư C p tín dụn dự n đ u t là một bộ phận của tín dụng ngân hàng, nó là ho t động tài chính của n n hàn cho khách hàng vay vốn trung và dài h n nhằm thực hiện chủ yếu để đ u t mua sắm tài s n cố đ nh, c i tiến hoặc đổi mới thiết b , công nghệ, mở rộng s n xu t kinh doanh,... u trình c p tín dụn dự n đ u t đ ợc thực hiện thôn qua việc nghiên cứu, phân tích một cách khách quan, khoa học và toàn diện t t c các nội dun c b n nh h ởn đến tính kh thi của dự án, nhằm khẳng đ nh đ ợc lợi ích và an toàn của việc đ u t . ừ đó, n n hàn có thể rút ra đ ợc nhữn kết luận chính x c để đi đến qu ết đ nh tài trợ ha từ chối dự n đ u t . 1.1.2 Đặ điể ấp ín dụng dự n đầ ư  Độ rủi ro cao: do khối l ợng vốn đ u t lớn, thời ian đ u t dài, thu hồi vốn chậm nên độ rủi ro của tín dụng dự n đ u t là cao. Kết qu của một dự n đ u t ch u nh h ởng của nhiều yếu tố nh : nhữn tha đổi về chính sách, th tr ờng, thiên tai, chiến tranh… ron khi đó sự phân tích và nhận đ nh của ngân hàng về các rủi ro này có h n, do đó c c n n hàn cũn khôn thể khắc phục đ ợc hết. Điều này khiến dự án b thua lỗ hoặc không có kh năn thu hồi vốn.
  17. 7  Lợi nhuận từ tín dụn dự n đ u t lớn: khi độ rủi ro của các dự n đ u t càn cao thì lợi nhuận kỳ vọn mà nhà đ u t mon đợi càng lớn. Không nằm ngoài quy luật này các kho n tín dụn dự n đ u t của n n hàn th ờng mang l i những kho n lợi nhuận lớn. biểu hiện cụ thể đó là lãi su t tín dụng trung và dài h n r t cao. Sở dĩ lãi su t cao nh vậ là để bù đắp những chi phí trong việc huy động vốn cũn nh bù đắp những rủi ro trong suốt thời gian dự n đ u t .  Vốn đ u t lớn, thời gian dài, thu hồi vốn chậm: tín dụn dự n đ u t ph n lớn tài trợ cho b t động s n, xây dựn c sở h t n , ha đổi mới công nghệ. o đó, việc tài trợ đòi hỏi một khối l ợng vốn lớn, thời ian đ u t dài. ron khi đó nguồn tr nợ chủ yếu dựa vào kh u hao và lợi nhuận của dự n đ u t . ì thế ch khi dự n đ ợc hoàn thành và đi vào ho t động có hiệu qu thì ngân hàng mới có thể thu hồi nợ. 1.1.3 Sự ần hiế ủ ấp ín dụng dự n đầ ư Trong một nền kinh tế nhu c u tín dụn dự n đ u t th ờng xuyên phát sinh do các doanh nghiệp luôn tìm cách phát triển mở rộng s n xu t, đổi mới công nghệ,... Đặc biệt đối với nền kinh tế Việt Nam hiện nay nhu c u về vốn xây dựng c b n là r t lớn, tron lúc c c nhà kinh doanh ch a tích lu đ ợc nhiều, ch a có thời ian để tích lu vốn, tâm lý đ u t trực tiếp của công chúng vào các doanh nghiệp còn h n chế. Do vậy các doanh nghiệp khi tiến hành đ u t chủ yếu ph i dựa vào nguồn vốn tự có của mình và bộ phận chủ yếu còn l i ph i dựa vào sự tài trợ của hệ thống ngân hàng. Trong ho t động kinh doanh của mình, các doanh nghiệp n à càn thích hu động vốn để tiến hành đ u t thôn qua hình thức đi vay dự n đ u t t i c c n n hàn h n là việc phát hành cổ phiếu hoặc phát hành trái phiếu dài h n vì:  Việc đi va thực hiện dự n đ u t ở ngân hàng sẽ làm cho doanh nghiệp có thể tự chủ và kh năn kiểm so t độc lập đ ợc ho t động s n xu t kinh doanh của mình mà không b pha loãng quyền kiểm soát doanh nghiệp với các cổ đôn mới tron tr ờng hợp phát hành thêm cổ phiếu mới.
  18. 8  ron tr ờng hợp phát hành trái phiếu, không ph i doanh nghiệp nào khi c n huy động vốn trung dài h n ch c n bán trái phiếu là có n ời mua ngay mà còn tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa nh u tín của doanh nghiệp trên th tr ờng. C c nhà đ u t ch tiến hành mua trái phiếu của doanh nghiệp khi họ thật sự tin t ởng vào doanh nghiệp mà yếu tố này không ph i b t cứ một doanh nghiệp nào cũn có đ ợc.  Khi doanh nghiệp vay vốn dự n đ u t ngân hàng, ngân hàng sẽ có thể điều ch nh đ ợc kỳ h n nợ, n hĩa là họ có thể tr nợ sớm h n thời ian đến h n tr nợ khi họ không c n ph i sử dụn đến vốn vay trung dài h n. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn tron việc tr nợ t i một thời điểm nh t đ nh thì cũn có thể xin ngân hàng gia h n nợ. Còn việc hu động vốn thông qua hình thức phát hành cổ phiếu hoặc trái phiếu thì doanh nghiệp luôn ph i đối mặt với việc tr lãi trái phiếu, cổ phiếu u đãi khi côn việc kinh doanh gặp khó khăn.  Việc tr nợ vốn tín dụn dự n đ u t cũn đ ợc n đ nh theo một sự phân chia hợp lý và ổn đ nh vì vậy các doanh nghiệp có thể chủ động tìm kiếm các kho n tr nợ một cách dễ dàn h n. Tín dụng dự n đ u t n à càn đ ợc c c doanh n hiệp a thích h n vì phù hợp với điều kiện thực tế của c c doanh n hiệp tr ch nhiệm hữu h n, c c doanh n hiệp nhỏ. C c côn t cổ ph n lớn cũn thích va vốn dự n đ u t để tr nh nhữn sự ph n chia qu ền lợi, kiểm so t côn t do việc ph t hành cổ phiếu đem l i. ron điều kiện của iệt am hiện na nhu c u vốn tín dụn dự n đ u t cho đ u t ph t triển, mở rộn s n xu t, đổi mới côn n hệ là r t lớn. hu c u vốn nà đ ợc tho mãn một ph n nhờ vốn do n n s ch nhà n ớc c p ph t, va n ớc n oài và một ph n hu độn từ d n c . h n cho dù là n uồn vốn xu t ph t từ đ u, việc cun c p vốn thôn qua hệ thốn n n hàn d ới hình thức tín dụn dự n đ u t là r t quan trọn . ệ thốn n n hàn th n m i là một hệ thốn kinh doanh tiền tệ, có kinh n hiệm th m đ nh c c dự n, c c ch n trình đ u t do vậ việc c c n n hàn th n m i
  19. 9 cun c p vốn tín dụn dự n đ u t cho các doanh n hiệp sẽ đ m b o lợi ích cho doanh n hiệp. hi n n hàn cho va thì có thể so n th o hộ nhữn doanh n hiệp c c dự n đ u t , có thể t v n cho c c doanh n hiệp về đ u t và iúp đ c c doanh n hiệp tron quan hệ thanh to n với kh ch hàn , thôn tin cho khách hàng nhữn thôn tin c n thiết. 1.1.4 Ph n i h nh h ấp ín dụng dự n đầ ư ựa vào lĩnh vực tài trợ mà ta chia làm hai hình thức phổ biến:  Hình thức tín dụng dự n đ u t nhằm c i t o, khôi phục, mở rộng, thay thế tài s n cố đ nh. Trong hình thức này, nguồn vốn của ngân hàng tham gia vào dự án t n đối lớn, thời gian tín dụng của dự án không dài, các dự n nà th ờng có quy mô vừa và nhỏ. Các dự án lo i nà đã và đan đ ợc ngân hàng tài trợ có hiệu qu .  Hình thức tín dụng dự n đ u t nhằm để đ u t x dựng theo dự án mới, đổi mới k thuật, ứng dụng khoa học công nghệ để tiến hành ho t động s n xu t kinh doanh. Khi tham gia vào hình thức này nguồn vốn của ngân hàng tham gia th ờng nhỏ h n n uồn vốn tự có của chủ đ u t , thời gian của dự n th ờng dài. 1.2 Q nh ấp ín dụng dự n đầ ư 1.2.1 Kh i niệ nh ấp ín dụng dự n đầ ư Quy trình c p tín dụn dự n đ u t là b n tổn hợp mô t côn việc của n n hàn từ khi tiếp nhận hồ s va vốn dự n đ u t của một kh ch hàn cho đến khi qu ết đ nh cho va , i i n n, thu nợ và thanh l hợp đồn tín dụn . 1.2.2 N i d ng nh ấp ín dụng dự n đầ ư ớc 1: ập hồ s êu c u c p tín dụn ớc nà do c n bộ kh ch hàn thực hiện n a sau khi tiếp xúc kh ch hàn . Đ là iai đo n thu thập chi tiết t t c c c lo i i tờ, văn b n, bằn chứn và th m đ nh thực tế t i đ n v sử dụn vốn để h n chế rủi ro tín dụn đến mức th p nh t. ớc 2: h n tích tín dụn
  20. 10 h n tích tín dụn là ph n tích kh năn hiện t i và t n lai của kh ch hàn tron việc sử dụn vốn va và hoàn tr nợ va . Mục tiêu nhằm đ nh i một c ch chính x c và trun thực kh năn tr nợ của kh ch hàn để làm căn cứ qu ết đ nh cho vay. ội dụn ph n tích tín dụn dự n đ u t đ ợc thể hiện cụ thể t i ph n sau th m đ nh c p tín dụn dự n đ u t . ớc 3: a qu ết đ nh c p tín dụn Tron b ớc nà n n hàn sẽ đồn hoặc từ chối cho va đối với một hồ s va vốn của kh ch hàn . C sở ra qu ết đ nh tín dụn :  hực tr n kinh tế vĩ mô, qu đ nh hiện hành của hà ớc và c c c quan hữu quan.  Chính s ch tín dụn của n n hàn .  uồn vốn cho va của n n hàn .  ết qu th m đ nh tín dụn . hi qu ết đ nh c p tín dụn th ờn mắc ph i hai sai l m c b n:  Đồn cho va đối với một kh ch hàn khôn tốt – n n hàn đối mặt với d nợ tín dụn tăn , nợ x u tăn , n u c m t vốn r t cao và cuối cùn là i m lợi nhuận thậm chí m t u tín.  ừ chối cho va đối với một kh ch hàn tốt – n n hàn đã m t đi kh ch hàn , đồn thời m t đi c hội ia tăn thu nhập và mở rộn th ph n của mình. ớc 4: i i n n Ở b ớc nà , n n hàn sẽ tiến hành chu ển tiền cho kh ch hàn theo số tiền nh đã thỏa thuận tron hợp đồn tín dụn . u ên tắc i i n n: ph i ắn liền với sự vận độn tiền tệ và sự vận độn hàn hóa hoặc d ch vụ có liên quan, nhằm kiểm tra mục đích sử dụn vốn va của kh ch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2