Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
lượt xem 4
download
Mục tiêu chung của đề tài là nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và kiến nghị giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng trong phạm vi nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH LƢƠNG THANH PHƢƠNG NAM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH LƢƠNG THANH PHƢƠNG NAM CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 8340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦM THỊ XUÂN HƢƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn với tiêu đề “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” hoàn toàn là kết quả nghiên cứu của chính bản thân tôi và chƣa đƣợc công bố trong bất cứ một công trình nghiên cứu nào khác. Trong quá trình thực hiện luận văn, tôi đã thực hiện nghiêm túc các quy tắc đạo đức nghiên cứu; các kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là sản phẩm nghiên cứu khoa học, khảo sát của riêng cá nhân tôi; tất cả các tài liệu tham khảo sử dụng trong luận văn tôi đều thực hiện trích dẫn đầy đủ, rõ ràng, theo đúng quy định của nhà trƣờng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của số liệu và các nội dung khác trong luận văn của mình. TP.HCM, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận văn Lƣơng Thanh Phƣơng Nam
- MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ CHƢƠNG 01: TỔNG QUAN VÀ GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ... 1 1.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu .................................................................... 1 1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................................ 3 1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu.......................................................................................... 3 1.2.2. Các câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 4 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu........................................................................................ 4 1.3.2. Đối tƣợng khảo sát ............................................................................................ 4 1.3.3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 4 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu................................................................................... 5 1.4.1. Nghiên cứu định tính ........................................................................................ 5 1.4.2. Nghiên cứu định lƣợng ..................................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa của đề tài ............................................................................................... 6 1.6. Kết cấu dự kiến của luận văn ............................................................................ 6 Tóm tắt chƣơng 01 ...................................................................................................... 7 CHƢƠNG 02: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ M H NH NGHIÊN CỨU ...................... 8 2.1. L uận về thanh toán quốc tế ........................................................................... 8 2.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế và phƣơng thức thanh toán quốc tế ................... 8 2.1.2. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế thông dụng.............................................. 8 2.2. Dịch vụ thanh toán quốc tế của các ngân hàng ............................................. 13 2.3. Lý thuyết hành vi mua của tổ chức ................................................................ 17
- 2.4. Các nghiên cứu trƣớc đây ............................................................................... 19 2.4.1. Dựa trên nghiên cứu về các yếu tố quyết định đến việc lựa chọn ngân hàng ở Thổ Nhĩ Kỳ của Kaynak (1991) ................................................................................ 21 2.4.2. Mô hình nghiên cứu các yếu tố quyết định lựa chọn ngân hàng của Driscoll (1999) ........................................................................................................................ 21 2.4.3. Dựa trên nghiên cứu về các yếu tố quyết định đến việc lựa chọn ngân hàng của Mokhlis (2009) .................................................................................................. 22 2.4.4. Mô hình nghiên cứu các yếu tố quyết định lựa chọn ngân hàng của Mohamad Sayuti Md. Saleh (2013) ........................................................................................... 22 2.5. Các yếu tố lựa chọn ngân hàng ....................................................................... 23 2.5.1. Giá cả .............................................................................................................. 24 2.5.2. Cấp tín dụng .................................................................................................... 25 2.5.3. Danh tiếng của ngân hàng ............................................................................... 25 2.5.4. Sự hiệu quả trong hoạt động thƣờng ngày ...................................................... 26 2.5.5. Sự thuận tiện.................................................................................................... 27 2.5.6. Chất lƣợng sản phẩm/dịch vụ.......................................................................... 28 2.6. Mô hình nghiên cứu và các giả thuyết............................................................ 30 Tóm tắt chƣơng 02 .................................................................................................... 32 CHƢƠNG 03: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ......................................................... 33 3.1. Quy trình nghiên cứu ....................................................................................... 33 3.2. Thiết kế nghiên cứu định ................................................................................. 34 3.2.1. Nghiên cứu định tính ....................................................................................... 34 3.2.1.1. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 34 3.1.1.2. Mẫu nghiên cứu định tính ............................................................................ 34 3.2.1.3. Kết quả nghiên cứu định tính ....................................................................... 35 3.2.1.4. Thang đo nghiên cứu .................................................................................... 38 3.2.2. Nghiên cứu định lƣợng ................................................................................... 40 3.2.2.1. Mục tiêu nghiên cứu định lƣợng .................................................................. 40 3.2.2.2. Mẫu nghiên cứu định lƣợng ......................................................................... 40
- 3.3. Phân t ch dữ iệu............................................................................................... 42 Tóm tắt chƣơng 03 .................................................................................................... 45 CHƢƠNG 04: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................ 46 4.1. Mô tả mẫu ......................................................................................................... 46 4.2. Kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s A pha ................................................... 49 4.3. Phân tích EFA .................................................................................................. 55 4.4. Phân tích hồi quy .............................................................................................. 62 4.4.1. Phân tích ma trận hệ số tƣơng quan ................................................................ 62 4.4.2.Phân tích hồi quy tuyến tính............................................................................. 64 4.4.3.Kiểm tra sự vi phạm các giả định hồi quy ....................................................... 66 Tóm tắt chƣơng 04 .................................................................................................... 71 CHƢƠNG 05: NHỮNG HÀM Ý TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, KẾT LUẬN72 5.1.Tóm tắt kết quả nghiên cứu ............................................................................. 72 5.2.Thảo luận kết quả nghiên cứu ......................................................................... 72 5.3.Hàm ý ................................................................................................................. 73 5.3.1.Kiến nghị về yếu tố “Giá cả” ........................................................................... 73 5.3.2.Kiến nghị về yếu tố “Cấp tín dụng” ................................................................. 74 5.3.3.Kiến nghị về yếu tố “Danh tiếng của ngân hàng” ............................................ 75 5.3.4.Kiến nghị về yếu tố “Hiệu quả hoạt động thƣờng ngày” ................................. 75 5.3.5.Kiến nghị về yếu tố “Sự thuận tiện” ................................................................ 77 5.3.6.Kiến nghị về yếu tố “Chất lƣợng sản phẩm dịch vụ” ...................................... 77 5.4.Hạn chế và hƣớng nghiên cứu trong tƣơng ai của đề tài ............................. 78 Tóm tắt chƣơng 05 .................................................................................................... 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO
- PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01: BẢNG CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH PHỤ LỤC 02: PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 03:DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH PHỤ LỤC 04: DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI PHỤ LỤC 05: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tên đầy đủ tiếng Anh Giải nghĩa tiếng Việt Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển AGRIBANK Nông thôn Việt Nam BCT Bộ chứng từ Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt BIDV Nam CDCS Certified Documentary Chứng nhận chuyên gia kiểm tra Credit Specialist chứng từ EBANKING Ngân hàng điện tử EFA Exploratory Factor Phân tích nhân tố khám phá Analysis EXIMBANK Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu LC Letter of credit Thƣ tín dụng Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Quân MBBANK đội NH Ngân hàng NNK Nhà nhập khẩu NXK Nhà xuất khẩu Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Sài SACOMBANK Gòn Thƣơng Tín Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Sài SHB Gòn – Hà Nội SWIFT Hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và tài chính quốc tế Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Kỹ TECHCOMBANK Thƣơng Việt Nam TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh TT Thanh toán TTQT Thanh toán quốc tế UPAS Usance Payable At Sight Thƣ tín dụng trả chậm thanh toán ngay USD United States Dollar Đồng Đô La Mỹ Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần VCB Ngoại thƣơng Việt Nam Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Công VIETINBANK thƣơng Việt Nam VPBANK Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vƣợng
- DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng Trang 1 Bảng 2.1: Các phƣơng thức thanh toán quốc tế thông dụng 12 2 Bảng 3.1: Thang đo nghiên cứu 38 Bảng 3.2: 10 ngân hàng chiếm trên 50% thị phần thanh toán quốc 3 42 tế năm 2017 4 Bảng 4.1: Thang đo yếu tố “Giá cả” 50 5 Bảng 4.2: Thang đo yếu tố “Cấp tín dụng” 51 6 Bảng 4.3: Thang đo yếu tố “Cấp tín dụng” lần 2 52 7 Bảng 4.4 Thang đo yếu tố “Danh tiếng của ngân hàng” 52 Bảng 4.5: Thang đo yếu tố “Sự hiệu quả trong hoạt động thƣờng 8 53 ngày” 9 Bảng 4.6: Thang đo yếu tố “Sự thuận tiện” 54 10 Bảng 4.7: Thang đo yếu tố “Chất lƣợng sản phẩm/dịch vụ” 55 11 Bảng 4.8: Kiểm định KMO và Bartlett's 56 12 Bảng 4.9: Phƣơng sai giải thích 57 13 Bảng 4.10: Kết quả xoay yếu tố 58 14 Bảng 4.11: Tóm tắt kết quả nhóm yếu tố 61 15 Bảng 4.12: Ma trận hệ số tƣơng quan 63 16 Bảng 4.13: Tóm tắt mô hình hồi quy 64 17 Bảng 4.14: Phân tích phƣơng sai ANOVA 65 18 Bảng 4.15: Kết quả phân tích hồi quy 65
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ STT Bảng Trang 1 Hình 2.1: Mô hình hành vi mua của Webster và Wind (1972) 18 Hình 2.2: Mô hình các yếu tố quyết định lựa chọn ngân hàng của 2 21 Kaynak (1991) Hình 2.3: Mô hình các yếu tố quyết định lựa chọn ngân hàng của 3 22 Driscoll (1999) Hình 2.4: Mô hình nghiên cứu các yếu tố quyết định lựa chọn ngân 4 22 hàng của Mokhlis (2009) Hình 2.5: Mô hình nghiên cứu các yếu tố quyết định lựa chọn ngân 5 23 hàng của Mohamad Sayuti Md. Saleh (2013) 6 Hình 2.6: Mô hình nghiên cứu đề xuất 31 7 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu 33 Hình 4.1: Cơ cấu các loại hình doanh nghiệp của các doanh nghiệp 8 47 đƣợc khảo sát trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Hình 4.2: Cơ cấu các nhóm doanh số giao dịch của các doanh 9 47 nghiệp đƣợc khảo sát trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Hình 4.3: Cơ cấu các nhóm số lƣợng ngân hàng giao dịch của các 10 48 doanh nghiệp đƣợc khảo sát trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Hình 4.4: Cơ cấu số lƣợng phƣơng thức thanh toán của các doanh 11 49 nghiệp đƣợc khảo sát trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh 12 Hình 4.5 Đồ thị phân tán phần dƣ chuẩn hóa 66 13 Hình 4.6 Biểu đồ tần số phần dƣ chuẩn hóa 67 14 Hình 4.7 Đồ thị P-P Plot phần dƣ chuẩn hóa 68
- 1 CHƢƠNG 01: TỔNG QUAN VÀ GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu Tại Việt Nam, từ giai đoạn 5 năm gần đây (2013 – 15/04/2018), kết quả tăng trƣởng xuất khẩu cả nƣớc là tƣơng đối khả quan, trong đó có 3 năm tăng trƣởng 2 con số là 2014 (tăng 16.1%) năm 2017 (tăng 13.9%), riêng nửa đầu tháng 04/2018 kim ngạch xuất khẩu cả nƣớc đạt 64.41 tỷ USD tăng 22.8 % so với cùng kỳ 2017 và cũng theo số liệu thống kê hàng hóa xuất nhập khẩu của Tổng cục hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của cả nƣớc năm 2017 đạt 400 tỷ USD, tăng 10% so với năm 2016. Cán cân thƣơng mại năm 2017 thặng dƣ 2.11 tỷ USD, tốc độ tăng trƣởng xuất nhập khẩu năm 2017 đạt 21.8%, giai đoạn 2007 – 2016 đạt 15.3%. Với xu hƣớng hội nhập ngày càng mạnh mẽ với thế giới, mặc dù thị trƣờng thế giới có nhiều bất ổn nhƣ chiến tranh thƣơng mại Mỹ - Trung Quốc, khủng bố tại một số nƣớc châu Âu, nhƣng Việt Nam vẫn có tốc độ tăng trƣởng xuất nhập khẩu cao và ổn định. Năm 2018 đánh dấu các bƣớc chuyển biến quan trọng với việc nhiều Hiệp định thƣơng mại tự do (FTA) có hiệu lực, Hiệp định Thƣơng mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) dự kiến đƣợc ký kết 2018, thuận lợi hơn cho việc xuất các mặt hàng nông, lâm, thủy hải sản Việt Nam qua thị trƣờng khó tính nhƣ Châu Âu. Bên cạnh đó, Việt Nam tiếp tục đƣợc nhận ƣu đãi thuế quan phổ cập (GSP) cho giai đoạn 2017 – 2019, Hiệp định Thƣơng mại Trung Quốc – ASEAN cũng góp phần giúp cho trái cây, sữa xuất từ Việt Nam sang Trung Quốc với mức thuế suất 0%. 10 năm kể từ khi Việt Nam gia nhập WTO Việt Nam đã chuyển mình thăng thứ hạng xuất nhập khẩu so với các nƣớc ASEAN nói riêng và trên thế giới nói chung, cụ thể năm 2006 Việt Nam chỉ đứng thứ 50 về xuất khẩu và 44 về nhập khẩu nhƣng năm 2017 thứ hạng của Việt Nam là 27 về xuất khẩu và 25 về nhập khẩu (theo Niên giám Thống kê Hải quan về hàng hóa XNK Việt Nam năm 2017). Việt Nam đang dần hƣớng tới mục tiêu “Toàn Cầu Hóa”, khiến vai trò và trách nhiệm của các ngân hàng trong việc năng cao nghiệp vụ cũng nhƣ sự chăm sóc khách hàng ngày càng cao.
- 2 Đi cùng với xu thế trên, tất yếu sẽ là sự phát triển của nghiệp vụ thanh toán quốc tế tại các ngân hàng thƣơng mại. Dịch vụ thanh toán quốc tế đƣợc cung cấp bởi các ngân hàng không những giúp cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu đƣợc thông suốt mà còn giúp cho các doanh nghiệp hạn chế đƣợc rủi ro trong việc thanh toán quốc tế. Do vậy, việc lựa chọn ngân hàng để giao dịch thanh toán quốc tế luôn đƣợc các doanh nghiệp xuất nhập khẩu xem xét một cách cẩn trọng. Còn về phía ngân hàng, nghiệp vụ thanh toán quốc tế đem lại rất nhiều nguồn thu qua phí dịch vụ, kinh doanh ngoại tệ, lãi chiết khấu, …Dịch vụ thanh toán quốc tế không chỉ đơn thuần làm tăng thu nhập của ngân hàng mà còn là một ƣu thế nâng cao uy tín của ngân hàng trên thị trƣờng tài chính. Giúp ngân hàng gia tăng ƣu thế cạnh tranh và bổ trợ các hoạt động kinh doanh khác của ngân hàng. Hoạt động thanh toán quốc tế tốt sẽ bổ trợ hoạt động tín dụng xuất nhập khẩu, sử dụng thẻ, và các dịch vụ khác của ngân hàng. Trên thế giới và tại Việt Nam có rất nhiều bài nghiên cứu phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến việc lựa chọn ngân hàng của các khách hàng, nhƣng hầu hết là các nghiên cứu mà đối tƣợng là khách hàng cá nhân, hoặc khách hàng doanh nghiệp với các hình thức giao dịch tài khoản, thẻ hoặc lựa chọn ngân hàng chung, mà không đi sâu cụ thể vào mảng nào, nhƣ các bài của James F. Nielsen, Rowan M. Trayler, Bonnie M. Brown (1995) ở Australia, Apena Hedayatnia and Kamran Eshghi (2011) ở Iran, Omo Aregbeyen, Ph.D (2011) ở Nigeria, Mohamad Sayuti Md. Saleh (2013) ở Malaysia,... Ở Việt Nam các đề tài nghiên cứu về sự lựa chọn là thuộc lĩnh vực chứng khoán nhƣ đề tài “Các yếu tố ảnh hƣởng tới hành vi lựa chọn công ty chứng khoán của nhà đầu tƣ cá nhân trên thị trƣờng chứng khoán Việt Nam” của tiến sĩ Nguyễn Hoàng Giang (2016) đại học Kinh Tế Quốc dân, về để tài thanh toán quốc tế có đề tài cấp bộ “Nghiệp vụ ngân hàng quốc tế của các ngân hàng thƣơng mại ở Việt Nam” của PGS.TS Trần Huy Hoàng và các cộng sự (2006). Với sự cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các ngân hàng với các dịch vụ tƣơng tự nhau, việc nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng giao dịch thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu là rất cần
- 3 thiết. Điều này sẽ giúp các ngân hàng tìm cách tạo ra sự khác biệt trong dịch vụ thanh toán quốc tế, đáp ứng đúng yêu cầu của các doanh nghiệp để luôn giữ vững và phát triển thị phần thanh toán quốc tế giữa các ngân hàng, làm nên sự khác biệt trong dịch vụ cung cấp cho khách hàng. Vì những lý do trên, tác giả chọn đề tài: “CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NGÂN HÀNG THANH TOÁN QUỐC TẾ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH” cho luận văn cao học. 1.2. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu 1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung: nghiên cứu các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và kiến nghị giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng trong phạm vi nghiên cứu. Mục tiêu cụ thể: - Xác định các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP HCM. - Đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố này đến việc lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP HCM. 1.2.2. Các câu hỏi nghiên cứu - Các yếu tố nào tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP HCM? - Mức độ ảnh hƣởng của các yếu tố đối với quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP HCM?
- 4 1.3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu Các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên trên địa bàn TP HCM. 1.3.2. Đối tƣợng khảo sát Ngƣời có khả năng quyết định đến việc sử dụng sản phẩm của ngân hàng (có thể là giám đốc hoặc kế toán trƣởng của doanh nghiệp) của các doanh nghiệp hiện đang có giao dịch thanh toán quốc tế với các ngân hàng trên địa bàn TP HCM. 1.3.3. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi thời gian: Nghiên cứu thực hiện khảo sát các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP HCM từ tháng 01/2018 đến tháng 07/2018. Phạm vi không gian: Tính đến tháng 01/2018 Hệ thống ngân hàng Việt Nam bao gồm: 31 ngân hàng thƣơng mại cổ phần, 4 ngân hàng thƣơng mại Nhà nƣớc, 1 hợp tác xã, 2 ngân hàng chính sách, 9 ngân hàng 100% vốn nƣớc ngoài, 2 ngân hàng liên doanh (chi tiết sẽ đƣợc liệt kê trong phần phụ lục). Do tác giả có thời gian nghiên cứu, cũng nhƣ khả năng tiếp cận các khách hàng của toàn bộ các ngân hàng trên còn hạn hẹp, tác giả sử dụng phƣơng pháp chọn mẫu thuận tiện (Convenience sampling), đây là phƣơng pháp chọn các phần tử dựa trên sự thuận tiện, dễ tiếp cận, dễ lấy thông tin, lấy mẫu thuận tiện, thƣờng đƣợc dùng trong nghiên cứu khám phá, để xác định ý nghĩa thực tiễn của vấn đề nghiên cứu hoặc để kiểm tra trƣớc bảng câu hỏi nhằm hoàn chỉnh bảng, hoặc khi muốn ƣớc lƣợng sơ bộ về vấn đề đang quan tâm mà không muốn mất nhiều thời gian và chi phí theo “Phƣơng pháp thu thập dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu các hiện tƣợng kinh tế xã hội” của tác giả Võ Hải Thủy, tác giả lựa chọn nghiên cứu 10 ngân hàng thƣơng mại cổ phần (trong tổng số 49 ngân hàng) có doanh nghiệp xuất nhập khẩu đã từng thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế, với 10 ngân hàng thƣơng mại cổ phần chiếm trên 50% thị phần thanh toán quốc tế năm 2017 nhƣ sau: Vietinbank, VCB, BIDV, Agribank, Techcombank, Sacombank, MBBank, VPBank Eximbank, SHB.
- 5 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu Nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua 2 bƣớc: nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lƣợng. 1.4.1. Nghiên cứu định tính Thực hiện phỏng vấn 15 chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực thanh toán quốc tế: các chuyên gia đáp ứng đƣợc yêu cầu: - Có thâm niêm trên 5 năm trong lĩnh vực thanh toán quốc tế và đạt chứng chỉ CDCS (Certified Documentary Credit Specialist) - Lãnh đạo cao cấp trong doanh nghiệp có quan hệ giao dịch thanh toán quốc tế với các ngân hàng thƣơng mại. 1.4.2. Nghiên cứu định ƣợng Kích thƣớc mẫu dự kiến 200 quan sát, ở đây sử dụng phần mềm SPSS 18 đƣợc sử dụng để xử lý thông tin, kiểm định thang đo, thực hiện phân tích yếu tố và kiểm định mô hình các công cụ nhƣ hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha, phân tích EFA (kích thƣớc mẫu phù hợp sẽ lớn hơn 100 và kích thƣớc mẫu phải bằng ít nhất 5 lần biến quan sát), phân tích hồi quy tuyến tính (kích thƣớc mẫu yêu cầu đƣợc đề nghị là: n>50 +8m, trong đó: n là kích thƣớc mẫu, m là số biến độc lập, bài nghiên cứu gồm 6 biến độc lập, bài viết nghiên cứu 10 ngân hàng, mỗi ngân hàng lựa chọn khoảng 20 khách hàng, vậy kích thƣớc mẫu phù hợp sẽ là 200) sẽ đƣợc sử dụng trong nghiên cứu để kiểm tra mối quan hệ giữa các biến độc lập và phụ thuộc. Trên thế giới, các nghiên cứu về lựa chọn ngân hàng của khách hàng doanh nghiệp đã đƣợc thực hiện trong thời gian dài và tại nhiều quốc gia. Tuy nhiên nghiên cứu về quyết định lựa chọn Ngân hàng tại Việt Nam hầu hết chỉ tập trung ở mảng tín dụng và có rất ít các nghiên cứu tập trung vào sản phẩm thanh toán quốc tế. Vì vậy đề tài của tác giả nghiên cứu trong địa bàn TP Hồ Chí Minh với 6 yếu tố sẽ cho ra kết quả khác, đóng góp về mặt thực tiễn nhằm cung cấp thêm thông tin cho các ngân hàng.
- 6 1.5. Ý nghĩa của đề tài Ý nghĩa khoa học: Đề tài nghiên cứu đi từ thực nghiệm sẽ phần nào cho thấy đƣợc hành vi của khách hàng doanh nghiệp trong việc lựa chọn ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán quốc tế khi mà chƣa có nhiều nghiên cứu tƣơng tự trên thế giới và tại Việt Nam. Ý nghĩa thực tiễn: Kết quả nghiên cứu sẽ giúp các ngân hàng thƣơng mại trên địa bàn TP Hồ Chí Minh xác định đƣợc các yếu tố quan trọng tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng giao dịch thanh toán quốc tế, từ đó đƣa ra chiến lƣợc cải cách thay đổi và thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu của khách hàng nhằm khẳng định vị thế và thị phần của mình. 1.6. Kết cấu dự kiến của luận văn Bài nghiên cứu dự kiến chia làm 5 chƣơng: - Chƣơng 01: Tổng quan và giới thiệu về đề tài nghiên cứu - Chƣơng 02: Cơ sở lý thuyết - Chƣơng 03: Thiết kế nghiên cứu - Chƣơng 04: Kết quả nghiên cứu và thảo luận - Chƣơng 05: Những hàm ý từ kết quả nghiên cứu, kết luận
- 7 Tóm tắt chƣơng 01 Chƣơng 1 tổng quát các vấn đề cần nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu và phƣơng pháp nghiên cứu. Chƣơng 1 cũng chỉ ra ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài.
- 8 CHƢƠNG 02: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ M HÌNH NGHIÊN CỨU 2.1. L uận về thanh toán quốc tế 2.1.1. Khái niệm thanh toán quốc tế và phƣơng thức thanh toán quốc tế Có rất nhiều định nghĩa về thanh toán quốc tế, một trong các định nghĩa nhƣ sau: Theo Đinh Xuân Trình (1996) trong cuốn “Giáo trình thanh toán quốc tế trong ngoại thƣơng, Hà Nội” đã định nghĩa thanh toán quốc tế là việc thanh toán các nghĩa vụ tiền tệ phát sinh có liên quan tới các quan hệ kinh tế, thƣơng mại và các mối quan hệ khác giữa các tổ chức, các công ty và các chủ thể khác nhau của các nƣớc. Theo Trầm Thị Xuân Hƣơng (2006) trong cuốn “Thanh toán quốc tế, NXB Thống Kê”, thanh toán quốc tế là quá trình thực hiện các khoản thu chi tiền tệ quốc tế thông qua hệ thống ngân hàng trên thế giới nhằm phục vụ cho các mối quan hệ trao đổi quốc tế phát sinh giữa các nƣớc với nhau. Thanh toán quốc tế khác với thanh toán trong nƣớc ở chỗ đồng tiền trao đổi của quốc gia này lấy tiền của quốc gia khác. Vì vậy khi ký kết các hợp đồng mua bán ngoại thƣơng các bên phải thỏa thuận với nhau lấy đồng tiền của nƣớc nào là tiền tệ tính toán và thanh toán trong hợp đồng. Nội tệ với chức năng là phƣơng tiện lƣu thông trong phạm vi của một quốc gia, do vậy khi ký kết các hợp đồng thƣơng mại các bên thƣờng phải đàm phán thống nhất về việc đồng tiền nào đƣợc sử dụng trong giao dịch thanh toán, đó có thể là đồng tiền của nƣớc bán hoặc của nƣớc mua hay một đồng tiền phổ biến toàn cầu của nƣớc thứ ba. 2.1.2. Các phƣơng thức thanh toán quốc tế thông dụng KHÁI NIỆM BÊN THAM ĐẶC ĐIỂM RỦI RO GIA Chuyển tiền (Telegraphic Transfer - TTR) Phƣơng thức Ngƣời chuyển Phƣơng thức thanh -Chuyển tiền trả trƣớc: thanh toán, tiền/NNK toán đơn giản. NXK: đƣợc ứng trƣớc tiền
- 9 trong đó ngƣời (Remitter) NH là ngƣời trung hàng, không có rủi ro về chuyển tiền yêu Ngƣời thụ gian thanh toán thực thanh toán cầu NH phục vụ hƣởng/NXK hiện dịch vụ chuyển NNK: rủi ro NXK bội tín mình chuyển (Beneficiary) tiền không có trách (không giao hàng/giao một số tiền nhất NH chuyển nhiệm ràng buộc với hàng chậm/giao hàng định cho ngƣời tiền (Remitting hai bên. không đúng chất lƣợng/số thụ hƣởng theo Bank) Việc thanh toán và lƣợng...), rủi ro về chỉ thị một địa chỉ cụ NH trả tiền giao hàng phụ thuộc chuyển tiền sai (Gây chậm thể. (Paying Bank) vào thiện chí của hai trễ, tổn thất khi thanh biên. Nên nó thƣờng toán) và chịu lãi suất do đƣợc sử dụng khi hai ứng trƣớc tiền hàng cho bên tin cậy nhau. NXK. Gồm: chuyển tiền trả -Chuyển tiền trả sau: trƣớc và chuyển tiền +NXK: rủi ro thanh toán trả sau. do NNK bội tín (không TT/trì hoãn TT/yêu cầu giảm giá để thanh toán…), rủi ro về chỉ thị chuyển tiền sai, chịu lãi suất (do ứng trƣớc tiền hàng cho nhà cung ứng trong nƣớc hoặc do vay vốn làm hàng) và rủi ro Quốc gia (NNK bị cấm thanh toán), +NNK: kiểm tra đƣợc chất lƣợng, số lƣợng hàng hóa trƣớc khi thanh toán và tận dụng đƣợc vốn của NXK.
- 10 Nhờ thu (Collection) Phƣơng thức Ngƣời có yêu NH là ngƣời trung NXK rủi ro về hàng hóa thanh toán, cầu nhờ thu gian thực hiện nhận khi ngƣời NK không nhận trong đó NXK, (Principal/dra chứng từ, nhờ thu và hàng (Do thị trƣờng thay sau khi hoàn wer) thanh toán theo chỉ đổi), rủi ro về thanh toán thành nghĩa vụ NH nhờ thu thị để hƣởng phí, NH khi NNK bội tín không chuyển giao (Remitting không có trách nhiệm thanh toán để nhận hàng hàng hoá hoặc Bank) ràng buộc với các bên (đối với nhờ thu trả cung ứng dịch Ngƣời trả tiền NH chỉ kiểm tra số ngay)/trì hoãn hoặc không vụ cho NNK, (Drawee) lƣợng và loại chứng thanh toán khi đến ngày lập BCT thanh NH thu hộ từ, không kiểm tra đáo hạn (đối với nhờ thu toán, kèm theo (Collecting nội dung chứng từ, trả chậm) thƣ uỷ nhiệm, Bank/presenti- Thƣờng đƣợc sử NNK: rủi ro NXK không uỷ thác cho NH ng bank) dụng khi hai bên tin giao hàng/giao chậm, rủi phục vụ mình cậy nhau, hoặc khi ro về số lƣợng/chất lƣợng thu hộ tiền ở ngƣời mua có lợi thế hàng hóa (đối với nhờ thu NNK hoặc yêu nhất định về thị trả ngay) và có thể chủ cầu NNK ký trƣờng. động trong thanh toán chấp nhận trả Việc thanh toán phụ hoặc chủ động không nhận tiền hối phiếu thuộc vào thiện chí hàng khi có bất lợi về thị khi đến thời của ngƣời mua trƣờng. hạn. Tín dụng chứng từ (Documentary Credits) Phƣơng thức Ngƣời yêu cầu LC và các NH không NXK: rủi ro thanh toán thanh toán mở thƣ tín phụ thuộc vào hợp (khó lập đƣợc BCT phù trong đó theo dụng đồng ngoại thƣơng. hợp và chứng từ phải phù yêu cầu của (Applicant) Các NH làm việc với hợp nội dung LC và các khách hàng Ngƣời hƣởng nhau trên cơ sở thông lệ, tập quán quốc tế
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 833 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 597 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 556 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 404 | 141
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến xu hướng thay đổi thái độ sử dụng thương mại điện tử Việt Nam
115 p | 309 | 106
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 342 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 347 | 62
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Xây dựng chiến lược khách hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
116 p | 192 | 48
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp phát triển du lịch bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
26 p | 289 | 47
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Hoàn thiện chính sách phát triển công nghiệp tại tỉnh Gia Lai
13 p | 246 | 36
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
13 p | 242 | 36
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 224 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 236 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 224 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 185 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 254 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn