intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chiến lược phát triển Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh VLXD FICO đến năm 2016

Chia sẻ: Canhvatxanhbaola | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:142

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu đề tài nhằm xác định cơ hội và nguy cơ đối với công ty Cổ phần đầu tư và Kinh doanh VLXD FICO; Xác định điểm mạnh và điểm yếu của công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh VLXD FICO; Xác định chiến lược phát triển phù hợp nhất cho công ty đến năm 2016; Đề xuất các giải pháp và kiến nghị với các cơ quan chức năng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chiến lược phát triển Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh VLXD FICO đến năm 2016

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM --------------- Lƣơng Vũ Hoàng CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG FICO ĐẾN NĂM 2016 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - 2012
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM --------------- Lƣơng Vũ Hoàng CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG FICO ĐẾN NĂM 2016 Chuyên ngành: Quảng trị kinh doanh Mã số : 60.34.50 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Ngô Quang Huân TP. Hồ Chí Minh – Năm 2012
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM --------------- Lƣơng Vũ Hoàng CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VẬT LIỆU XÂY DỰNG FICO ĐẾN NĂM 2016 Chuyên ngành: Quảng trị kinh doanh Mã số : 60.34.05 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. Ngô Quang Huân TP. Hồ Chí Minh – Năm 2012
  4. LỜI CẢM ƠN Em xin chân thành cảm ơn thầy cô Trƣờng Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, đặc biệt là thầy cô Khoa Quản trị Kinh doanh đã tận tình dạy bảo em trong suốt thời gian của khóa học. Xin chân thành cảm ơn Thầy TS. Ngô Quang Huân đã nhiệt tình và hết lòng giúp đỡ, hƣớng dẫn em hoàn thành tốt luận văn này. Xin chân thành cảm ơn các anh chị em đang công tác tại Công ty Cổ phần FICO, các đồng nghiệp, bạn bè đã khuyến khích, hỗ trợ, tạo điều kiện cho tôi trong thời gian qua. Xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý Thầy cô, các anh chị tại Công ty Cố phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO và các bạn bè đồng nghiệp. Thành Phố Hồ Chí Minh ngày…. Tháng…. năm 2011 Lƣơng Vũ Hoàng
  5. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan nội dung của luận văn này đƣợc hình thành từ quan điểm nghiên cứu của chính bản thân tôi dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của thầy TS. Ngô Quang Huân. Các số liệu, dữ liệu phục vụ cho các nội dung đã đƣợc phân tích trong luận văn này là hoàn toàn có thực, có nguồn gốc chú thích rõ ràng, đáng tin cậy,… Thành Phố Hồ Chí Minh ngày…. Tháng…. năm 2011 Tác giả Lƣơng Vũ Hoàng
  6. MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng biểu Danh mục các hình vẽ đồ thị MỤC LỤC Trang PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Sự cần thiết của luận văn ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 1 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................................ 2 4.1 Quy trình nghiên cứu đề tài ...................................................................................... 2 4.2 Phƣơng pháp thu thập và xử lý thông tin ................................................................. 2 5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................... 4 .......................................................................................................................................... Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................... 6 1.1 Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp ...................................... 6 1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc ..................................................................................... 6 1.1.2 Khái niệm về quản trị chiến lƣợc ................................................................... 8 1.1.3 Vai trò của chiến lƣợc .................................................................................... 9 1.1.4 Các bƣớc xây dựng chiến lƣợc và mô hình chiến lƣợc toàn diện ................ 11
  7. 1.2 Quy trình hình thành một chiến lƣợc tổng quát ............................................ 12 1.2.1 Xác định sứ mạng, mục tiêu của doanh nghiệp ........................................... 12 1.2.1.1 Sứ mạng .................................................................................................. 12 1.2.1.2 Mục tiêu .................................................................................................. 12 1.2.2 Phân tích môi trƣờng ..................................................................................... 13 1.2.2.1 Môi trƣờng vĩ mô .................................................................................... 13 1.2.2.2 Môi trƣờng vi mô .................................................................................... 14 1.2.3 Phân tích nội bộ ............................................................................................ 16 1.2.4 Đánh giá việc thực thi chiến lƣợc ................................................................ 19 1.3 Các công cụ xây dựng chiến lƣợc và lựa chọn chiến lƣợc.................................. 19 1.3.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .............................................. 19 1.3.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ........................................................................ 20 1.3.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) ............................................... 21 1.3.4 Ma trận SWOT ............................................................................................. 22 1.3.5 Giai đoạn quyết định ................................................................................... 24 1.4 Một số kinh nghiệm trong việc xây dựng chiến lƣợc ......................................... 25 1.5 Quản lý chiến lƣợc sử dụng Balanced Scorecard (BSC) .................................... 26 1.5.1 Khái niệm BSC ............................................................................................ 26 1.5.2 Hệ thống đo lƣờng........................................................................................ 26 1.5.3 Hệ thống quản lý chiến lƣợc ........................................................................ 27 1.5.4 Công cụ trao đổi thông tin ............................................................................ 29 Tóm tắt chƣơng 1 ........................................................................................................ 29 Chƣơng 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ............. 31 2.1 Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO ...... 31 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 31 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ........................................................... 32 2.1.2.1 Chức năng ............................................................................................... 32
  8. 2.1.2.2 Nhiệm vụ ................................................................................................. 33 2.1.3 Cơ cấu tổ chức.............................................................................................. 34 2.2 Phân tích môi trƣờng bên ngoài .......................................................................... 34 2.2.1 Môi trƣờng vĩ mô ......................................................................................... 34 2.2.1.1 Yếu tố kinh tế .......................................................................................... 34 2.2.1.2 Yếu tố chính trị pháp luật ........................................................................ 42 2.2.1.3 Yếu tố xã hội ........................................................................................... 43 2.2.1.4 Yếu tố tự nhiên ........................................................................................ 44 2.2.1.5 Yếu tố công nghệ .................................................................................... 45 2.2.2 Môi trƣờng vi mô ......................................................................................... 46 2.2.2.1 Tổng quan về ngành sản xuất, kinh doanh VLXD .................................. 46 2.2.2.2 Đối thủ cạnh tranh ................................................................................... 46 2.2.2.3 Khách hàng.............................................................................................. 50 2.2.2.4 Nhà cung cấp .......................................................................................... 51 2.2.2.5 Đối thủ tiềm ẩn ........................................................................................ 52 2.2.2.6 Sản phẩm thay thế ................................................................................... 53 2.2.2.7 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài.................................................... 54 2.3 Phân tích nội bộ công ty ..................................................................................... 55 2.3.1 Nguồn nhân lực ............................................................................................ 55 2.3.2 Hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................... 56 2.3.2.1 Quy mô .................................................................................................... 56 2.3.2.2 Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................... 57 2.3.2.3 Quy trình công nghệ ................................................................................ 58 2.3.2.4 Nghiên cứu phát triển .............................................................................. 59 2.3.2.5 Hệ thống thông tin ................................................................................... 59 2.3.3 Marketing và bán hàng ................................................................................. 59 2.3.4 Tình hình tài chính ....................................................................................... 61
  9. 2.3.5 Hoạt động quản trị ........................................................................................ 62 2.3.5.1 Chức năng hoạch định ............................................................................. 62 2.3.5.2 Chức năng tổ chức .................................................................................. 63 2.3.5.3 Chức năng điều khiển.............................................................................. 63 2.3.5.4 Chức năng kiểm tra ................................................................................. 64 2.3.5.5 Văn hoá doanh nghiệp ............................................................................. 64 2.3.5 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong ......................................................... 64 Tóm tắt chƣơng 2 ........................................................................................................ 65 Chƣơng ba: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC PHÁT TRIỂN CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ KINH DOANH VLXD FICO ......................................................................... 66 3.1 Xây dựng mục tiêu và sứ mạng của Công ty ..................................................... 66 3.1.1 Dự báo sự phát triển của ngành xây dựng và bất động sản đến 2016 .......... 66 3.1.2 Sứ mạng của công ty ................................................................................... 69 3.1.3 Mục tiêu phát triển của Công ty ................................................................... 70 3.2 Xây dựng và lựa chọn chiến lƣợc ....................................................................... 72 3.2.1 Ma trận SWOT ............................................................................................. 72 3.2.2 Các phƣơng án chiến lƣợc ............................................................................ 73 3.2.3 Lựa chọn chiến lƣợc thông qua ma trận QSPM ........................................... 74 3.3 Các giải pháp thực hiện chiến lƣợc ..................................................................... 79 3.3.1 Nhóm giải pháp tài chính ............................................................................. 79 3.3.1.1 Tài chính.................................................................................................. 80 3.3.1.2 Huy động vốn .......................................................................................... 81 3.3.2 Nhóm giải pháp học hỏi và phát triển .......................................................... 82 3.3.2.1 Hoàn thiện cơ cấu tổ chức, quản lý điều hành sản xuất kinh doanh và phát triển nguồn nhân lực ..................................................................................................... 82 3.3.2.2 Hệ thống thông tin ................................................................................... 86 3.3.3 Nhóm giải pháp nội bộ ................................................................................. 88
  10. 3.3.3.1 Đầu tƣ đồng bộ, hoàn chỉnh và hiện đại máy móc thiết bị .................... 88 3.3.3.2 Thành lập phòng nghiên cứu và phát triển .............................................. 88 3.3.4 Giải pháp 4: Nhóm giải pháp khách hàng .................................................... 89 3.3.4.1 Đầu tƣ cho hoạt động Marketing ............................................................ 89 3.3.4.2 Nghiên cứu thị trƣờng ............................................................................. 89 3.3.4.3 Sản phẩm ................................................................................................. 89 3.3.4.4 Giá cả ...................................................................................................... 89 3.3.4.5 Phân phối ................................................................................................. 90 3.3.4.6 Quảng cáo................................................................................................ 91 3.4 Kiến nghị ............................................................................................................. 92 3.4.1 Đối với chính phủ, Bộ và ngành VLXD ...................................................... 92 3.4.2 Đối với chủ đầu tƣ và công ty ...................................................................... 94 Tóm tắt chƣơng 3 ......................................................................................................... 95 Kết luận ........................................................................................................................ 96 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 97 Phụ lục ........................................................................................................................ 100 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
  11. BCS : Mô hình cân bằng điểm (Balanced Scorecard) CP : Chính Phủ EFE : Ma trận các yếu tố bên ngoài (External Factors Evaluation) FDI : Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài GDP : Tổng sản phẩm quốc nội IFE : Ma trận các yếu tố bên trong (Internal Factors Evaluation) LĐ : Lao động NĐ : Nghị định NHNN : Ngân hàng nhà nƣớc NHTM : Ngân hàng thƣơng mại NXB : Nhà xuất bản ODA : Official Development Assistance OTC : Over The Counter QĐ : Quyết định QSPM : Quantitative Strategic Planning Matrix ROA : Return on total assets ROS : Return on sales ROE : Return on common equity SO : Strengths Opportunities ST : Strengths Threats SWOT : Strengths Weaknesses Opportunities Threats SX&KD :Sản xuất và kinh doanh TK : Thống kê TM : Thƣơng Mại TS : Tiến Sĩ Ths : Thạch Sĩ USD : Đô la Mỹ
  12. VC : Vận chuyển VLXD : Vật liệu xây dựng VNĐ : Việt Nam đồng WO : Weaknesses Opportunities WT : Weaknesses Threats WTO : Tổ chức thƣơng mại thế giới XNK : Xuất nhập khẩu XH : Xã hội
  13. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU TT TÊN BẢNG Trang Bảng 1.1 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài 20 Bảng 1.2 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 21 Bảng 1.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong 22 Bảng 1.4 Ma trận SWOT 24 Bảng 1.5 Ma trận QSPM 25 Bảng 2.1 Tốc độ tăng trƣởng GDP 35 Bảng 2.2 So sánh tăng trƣởng GDP từng Quý của 2009 – 2010 37 Bảng 2.3 Vốn ODA và tình hình giải ngân qua các năm 41 Bảng 2.4 Lộ trình cắt giảm thuế khi gia nhập WTO 42 Bảng 2.5 Tình hình dân số Việt Nam 43 Bảng 2.6 Trữ lƣợng khoáng sản của 6 vùng kinh tế Việt Nam 44 Bảng 2.7 Ma trận hình ảnh canh tranh ngành SX&KD VLXD 48 Bảng 2.8 Ma trận hình ảnh cạnh tranh ngành xi măng trắng FICO 49 Bảng 2.9 Ma trận các yếu tố bên ngoài của Công ty FICO 54 Bảng 2.10 Tình hình nhân sự của Công ty FICO theo trình độ học vấn 55 Bảng 2.11 Tình hình nhân sự của Công ty FICO theo hình thức hợp đồng 55 Bảng 2.12 Thu nhập bình quân của ngƣời lao động Công ty Fico qua các năm 56 Bảng 2.13 Tình hình quy mô vốn Công ty qua các năm 56 Bảng 2.14 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh Công ty Fico 57 Bảng 2.15 Bảng chi phí quảng cáo của Công ty qua các năm 60 Bảng 2.16 Các chỉ tiêu tài chính Công ty cổ phần Fico 61 Bảng 2.17 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong của FICO 65 Bảng 3.1 Dự báo sản lƣợng sản xuất vật liệu xây dựng 67 Bảng 3.2 Dự báo tình hình vốn, tài sản, doanh thu, lợi nhuận Fico đến 2016 69 Bảng 3.3 Ma trận SWOT và hình thành chiến lƣợc 72 Bảng 3.4 Ma trận chiến lƣợc nhóm SO 75 Bảng 3.5 Ma trận chiến lƣợc nhóm ST 76 Bảng 3.6 Ma trận chiến lƣợc nhóm WO 77 Bảng 3.7 Ma trận chiến lƣợc nhóm WT 78
  14. DANH MỤC CÁC HÌNH TT TÊN BẢNG Trang Hình 1.1 Mô hình quản trị chiến lƣợc toàn diện 12 Hình 1.2 Mô hình 5 áp lực cạnh tranh 15 Hình 1.3 Mô hình Balanced Scorecard 26 Hình 1.4 Mô hình Duy trì hệ thống đo lƣờng trong BSC 27 Hình 2.1 Logo công ty 32 Hình 2.2 Tốc độ tăng trƣởng GDP bình quân đầu ngƣời cả nƣớc và Tp. HCM 37 Hình 2.3 Chỉ số lạm phát từ 2004 – 2010 38 Hình 2.4 Vốn FDI đăng ký trong những năm gần đây 40 Hình 2.5 Tình hình quy mô vốn Công ty qua các năm 57 Hình 2.6 Biểu đồ doanh số và nộp thuế giai đoạn 2007 – 2010 57 Hình 3.1 Tỷ lệ đô thị hoá của Việt Nam 69
  15. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Sự cấn thiết của đề tài Trong xu thế phát triển của nền kinh tế hiện nay, thì sự cạnh tranh trên thị trƣờng là không tránh khỏi, đòi hỏi các doanh nghiệp phải tự đổi mới nhằm vƣơn lên để khẳng định mình trên thị trƣờng. Trong quá trình đổi mới đó doanh nghiệp cần phải có tầm nhìn dài hạn và vạch ra đƣờng đi có khả năng thích ứng với sự cạnh tranh của môi trƣờng, tận dụng cơ hội, giảm thiểu nguy cơ phát huy mặt mạnh hạn chế những điểm yếu của doanh nghiệp. Có nhƣ thế thì doanh nghiệp mới có khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng và phát triển một cách bền vững. Các doanh nghiệp chuyên kinh doanh ngành SX VLXD và kinh doanh bất động sản cũng đứng trƣớc những cơ hội và thách thức nhƣ: sự biến động thất thƣờng của giá vật liệu xây dựng, giá USD không ổn định, thị trƣờng bất động sản đóng băng, sự phát triển mạnh của đầu tƣ nƣớc ngoài vào sản xuất và kinh doanh VLXD,…Với những khó khăn trên, nhu cầu bức thiết đặt ra đối với Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO là phải phát triển và tồn tại trong môi trƣờng cạnh tranh. Sau nhiều năm phát triển, quy mô công ty ngày càng mở rộng. Tuy nhiên, trong sự phát triển đó Công ty đã dần nhận ra những vấn đề bất cập so với thực tế, nhất là trong giai đoạn thị trƣờng cạnh tranh khốc liệt nhƣ hiện nay. Những sự bất cập đó xuất hiện trên nhiều mặt, từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, marketing tài chính cho đến quản trị, nhân sự,…Em quyết định chọn đề tài “Chiến lƣợc phát triển Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO đến năm 2016” với mong muốn qua thực tế nghiên cứu có thể xây dựng đƣợc chiến lƣợc cho công ty một cách hiệu quả nhất và đề ra những giải pháp khả thi nhằm thực hiện thành công mục tiêu và chiến lƣợc đề ra nhằm giúp cho công ty phát triển mạnh và bền vững trong tƣơng lai. 2. Muc tiêu nghiên cứu
  16. 2 Xác định cơ hội và nguy cơ đối với công ty Cổ phần đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO Xác định điểm mạnh và điểm yếu của công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO Xác định chiến lƣợc phát triển phù hợp nhất cho công ty đến năm 2016 Đề xuất các giải pháp và kiến nghị với các cơ quan chức năng 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Luận văn xây dựng chiến lƣợc phát triển cho công ty hoạt động trong ngành sản xuất và kinh doanh VLXD, nghiên cứu những yếu tố môi trƣờng ảnh hƣởng đến quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh và các yếu tố nội tại của Công ty Cổ phần đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO. Phạm vi nghiên cứu Do thời gian và năng lực có hạn nên luận văn chỉ tập trung nghiên cứu hoạt động sản xuất và kinh doanh VLXD của Công ty Cổ phần FICO, các công ty cạnh tranh. Phạm vi nghiên cứu là TP Hố Chí Minh và các Tỉnh lân cận. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: 4.1 Quy trình nghiên cứu đề tài Bƣớc 1: Xác định mục tiêu nghiên cứu Bƣớc 2: Cơ sở lý thuyết của đề tài Bƣớc 3: Phân tích môi trƣờng kinh doanh theo mô hình lý thuyết Bƣớc 4: Xây dựng ma trận EFE, hình ảnh cạnh tranh, IFE, SWOT Bƣớc 5: Đề ra chính cho công ty (QSPM) các giải pháp thực hiện chiến lƣợc 4.2 Phƣơng pháp thu thập và xử lý thông tin Thông tin thứ cấp: (các tài liệu tham khảo) là các thông tin có sẵn từ các nghiên cứu, báo cáo hay tƣ liệu trong nƣớc và ngoài nƣớc. Cụ thể các dữ liệu thứ cấp này bao gồm các nhóm thông tin sau:
  17. 3 Các bài báo thời sự / chuyên ngành có liên quan từ các báo, tạp chí có uy tín nhƣ: thời báo kinh tế Việt nam, Vinasa, báo doanh nhân, VTCNews, … Báo cáo thƣơng mại điện tử Việt Nam từ năm 2005 - 2009; Các báo cáo, số liệu, thông tin của FICO; Các báo cáo, số liệu, thông tin của tổng cục thống kê Việt Nam và thành phố Hồ Chí Minh từ năm 2006 đến 12/2010. Các văn bản quy phạm pháp luật của Nhà nƣớc, Trung ƣơng và địa phƣơng; Các văn bản liên quan đến ngành VLXD. Các thông tin thứ cấp đã đƣợc đối chiếu và so sánh để đảm bảo tính chính xác trƣớc khi đƣợc trích dẫn hay sử dụng trong nghiên cứu này. Thông tin sơ cấp: bên cạnh thông tin thứ cấp, tác giả tổ chức thu thập thông tin sơ cấp để bổ sung lƣợng thông tin cụ thể cho nghiên cứu. Thông tin sơ cấp cần có là các yếu tố bên trong, bên ngoài, cạnh tranh, mức độ tác động và mức độ phản ứng của các yếu tố. Tuy nhiên, tùy loại yếu tố thì tác giả sẽ chọn khảo sát mức độ tác động, mức độ phản ứng nhƣ đã trình bày ở mô hình nghiên cứu. Để đảm bảo chất lƣợng, tác giả tuân thủ chặt chẽ quy trình thu thập thông tin sơ cấp nhƣ sau: Bƣớc 1: Xác định vấn đề cần nghiên cứu Bƣớc 2: Xây dựng bảng câu hỏi khám phá phỏng vấn sâu các chuyên gia Bƣớc 3: Tìm ra các yếu tố môi trƣờng bên trong và ngoài tác động đến Công ty Bƣớc 4: Xây dựng bảng câu hỏi nghiên cứu mức độ tác động của các yếu tố đến hoạt động của công ty Bƣớc 5: Thực hiện phỏng vấn chuyên gia Bƣớc 6: Xử lý kết quả thu đƣợc bằng Excel Tùy theo từng bƣớc trong mô hình nghiên cứu, tác giả sẽ xác định vấn đề cần nghiên cứu. Ví dụ nhƣ việc phân tích môi trƣờng bên ngoài (bƣớc 1), tác giả sẽ
  18. 4 xác định 2 vấn đề cần khảo sát là sự hài lòng của khách hàng và mức tác động, mức phản ứng của các yếu tố môi trƣờng bên ngoài. Việc phỏng vấn sẽ đƣợc thực hiện đối với các chuyên gia ( bao gồm: lãnh đạo FICO, lãnh đạo các công ty SX & KD VLXD, các chuyên gia trong ngành – những ngƣời có am hiểu sâu sắc trong lĩnh vực XD nói chung và SX & KD VLXD nói riêng). Tùy theo trƣờng hợp sẽ sử dụng câu hỏi đóng hoặc câu hỏi mở cho các chuyên gia này. Mục tiêu của bƣớc này là gạn lọc, điều chỉnh và khám phá những vấn đề mới từ thực tế công ty. Tim ra đƣợc các yếu tố tác động đến môi trƣờng bên ngoải và bên trong tiến tác động đến quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, tìm ra các yếu tố cạnh tranh giữa các công ty trong ngành. Tác giả tiến hành kiểm tra tính chính xác của các yếu tố loại ra những yếu tố không cần thiết trong mô hình nghiên cứu. Xây dựng bảng câu hỏi nghiên cứu mức độ tác động cũng nhƣ ảnh hƣởng của các yếu tố trong qua trình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty. Thực hiện phỏng vấn, tác giả lập danh sách cần điều tra, danh sách do công ty cung cấp. Sau khi có danh sách các đối tƣợng cần điều tra, tác giả tìm thông tin về email, số điện thoại, địa chỉ của các đối tƣợng điều tra. Nếu chỉ có 1 trong 3 thông tin trên thì tác giả dựa vào thông tin đó để tìm ra các thông tin còn lại. Tác giả sẽ sử dụng các thông tin thu thập đƣợc từ khách hàng để hẹn phỏng vấn hoặc gửi email để đối tƣợng điều tra trả lời. Tác giả sẽ giải thích rõ mục tiêu nghiên cứu, cách thức trả lời câu hỏi. Nếu phỏng vấn trực tiếp thì tác giả sẽ giải thích chi tiết cho đối tƣợng cần điều tra để hiểu chính xác thông tin cần điều tra. Nếu gửi qua email, tác giả sẽ gọi điện lại cho đối tƣợng cần điều tra xem họ có thắc mắc gì trong quá trình trả lời câu hỏi không để điều chỉnh thông tin cho chính xác.
  19. 5 Sau khi thu hồi bảng câu hỏi, tác giả tiến hành kiểm tra chất lƣợng bảng câu hỏi, loại đi các bảng câu hỏi không đáp ứng yêu cầu chất lƣợng nhƣ thông tin khuyết quá nhiều hay ngƣời tra lời không phù hợp đối tƣợng. Những bảng câu hỏi đáp ứng yêu cầu chất lƣợng đƣợc mã hóa và các thông tin đƣợc nhập vào máy tính để xử lý bằng phần mềm Excel. Bƣớc này kết thúc giai đọan thu thập thông tin từ dữ liệu sơ cấp. 5. Kết cấu luận văn: Lời cảm ơn Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt, bảng biểu, các hình vẽ và đồ thị, Lời mở đầu Chƣơng 1: Tổng quan về chiến lƣợc kinh doanh Chƣơng 2: Phân tích môi trƣờng kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO Chƣơng 3 : Xây dựng chiến lƣợc phát triển công ty Cổ phần Đầu tƣ và Kinh doanh VLXD FICO đến 2016 Kết luận Tài liệu tham khảo Các phụ lục
  20. 6 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 1.1 Khái niệm chiến lƣợc kinh doanh của doanh nghiệp 1.1.1 Khái niệm chiến lƣợc Khái niệm chiến lƣợc xuất phát từ trong lĩnh vực quân sự, có từ thời xa xƣa trong lịch sử nhân loài. Từ “strategy” “chiến lƣợc” xuất phát từ tiếng Hy Lạp “strategos” có nghĩa là tƣớng quân (“stratos” nghĩa là quân đội và “ago” nghĩa là lãnh đạo). Theo nghĩa đen, khái niện này đề cập đến nghệ thuật lãnh đạo quân đội. Thời Alexander The Great (năm 330 trƣớc công nguyên), chiến lƣợc đƣợc hiểu nhƣ là kỹ năng khái thác các lực lƣợng và tạo dựng hệ thống thống trị toàn cục và luận điểm cơ bản là có thể đè bẹp đối thủ, thậm chí là đối thủ mạnh hơn, đông hơn nếu có thể dẫn dắt thế trận và đƣa đối thủ vào trận địa thuận lợi cho việc triển khai các khả năng của mình. Nói cách khác, chiến lƣợc là khả năng sử dụng hợp lý binh lực trong không gian và thời gian cụ thể để khai thác cơ hội và tạo sức mạnh tƣơng đối để giành thắng lợi trong cuộc chiến. Từ sau thế chiến thứ hai, thuật ngữ chiến lƣợc đƣợc ứng dụng rộng trong lĩnh vực kinh tế và quản trị. Do vậy, định nghĩa về chiến lƣợc trong doanh nghiệp cũng hết sức đa dạng và phong phú: Năm 1962, Alfred Chandler (1) nêu ra rằng: “Chiến lƣợc là sự xác định các mục tiêu và mục đích dài hạn của doanh nghiệp và sự chấp nhận chuỗi các hành động cũng nhƣ phân bổ nguồn lực thiết yếu để thực hiện các mục tiêu đó”. 1 Nguyễn Khoa Khôi và Đồng Thị Thanh Phƣơng (2007), Quản trị chiến lƣợc, NXB TK, t4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2