Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chính sách xúc tiến thương mại hàng nông sản của tỉnh Bắc Giang
lượt xem 10
download
Luận văn "Chính sách xúc tiến thương mại hàng nông sản của tỉnh Bắc Giang" được hoàn thành với mục tiêu nhằm đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác xúc tiến thương mại các mặt hàng nông sản của Bắc Giang trong những năm tiếp theo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chính sách xúc tiến thương mại hàng nông sản của tỉnh Bắc Giang
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI -------------------------- TRẦN THỊ NGỌC ANH CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI HÀNG NÔNG SẢN CỦA TỈNH BẮC GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HÀ NỘI, NĂM 2021
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI -------------------------- TRẦN THỊ NGỌC ANH CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI HÀNG NÔNG SẢN CỦA TỈNH BẮC GIANG CHUYÊN NGÀNH : QUẢN LÝ KINH TẾ MÃ SỐ : 8340410 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PSG.TS PHAN THẾ CÔNG HÀ NỘI, NĂM 2021
- i LỜI CAM ĐOAN T i i g h ghi ứ ủ i g i C i h gL h g h C ghi ứ ủ L h g g g h N ,n t n 11 năm 2021 T ả Trần Thị Ngọc Anh
- ii LỜI CẢM ƠN Để h h h ề tài lu t nghi p: “Chính sách xúc tiến t ươn mại hàng nông sản của tỉnh Bắc Giang” ột cách hoàn chỉnh trong thời gian nghiên cứu, tôi xin chân thành c ơ : Ban giám hi ờ g Đại họ Th ơ g ại ã ạ iều ki h i c học t p, bổ sung ki n thứ ể có nền t ng ki n thức nghiên cứu và th c hi ề tài lu n Đồng thời tôi xin chân thành c ơ PGS TS Ph Th C g, g ời ã n h h ớng d , ộng viên và khích l tôi trong su t thời gian nghiên cứu và hoàn thành lu t nghi p. Xin c ơ B ã h ạ Sở C g h ơ g B Gi g ã t t h giúp ỡ, chỉ b h ớng d n cho tôi tìm hiểu, nghiên cứu tình hình kinh doanh th c t của g , giúp i h h h ề tài này. Tuy nhiên, vì ki n thức và h ộ chuyên môn còn hạn ch và b n thân còn thi u nhiều kinh nghi m th c tiễn nên nội g ề tài không tránh khỏi những thi u sót, tôi kính mong nh c s góp ý, chỉ b o thêm của quý thầy cô cùng toàn thể ộ Sở C g h ơ g B Gi g ể ề t i c hoàn thi hơ Một lần nữa, tôi kính gửi n quý thầy cô cùng toàn thể cán bộ Sở C g h ơ g B Gi g hững lời ơ h h h hững lời chúc t ẹp nh t! T ả Trần Thị Ngọc Anh
- iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... vi DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU ............................................................vii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu ................................................................. 3 3. Câu hỏi nghiên cứu của đề tài .............................................................................. 6 4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................ 6 5. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 7 6. Phƣơn ph p và th ết kế nghiên cứu ................................................................... 8 7. Ý n hĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ...................................... 12 8. Kết cấu của bài nghiên cứu khoa học ................................................................ 12 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI 13 1.1. KH I QU T CHUNG VỀ C TIẾN THƢƠNG MẠI ............................. 13 1.1.1. M t số kh n ệ ơ ản ............................................................................... 13 1.1.2. Đặ đ ểm xúc tiến thƣơn ại ..................................................................... 17 1.1.3. Vai trò của xúc tiến thƣơn ại .................................................................. 20 1.1.4. Các hình thức xúc tiến thƣơn ại ............................................................. 24 1.1.5. Các công cụ xúc tiến tron thƣơn ạ ...................................................... 25 1.2. CH NH S CH C TIẾN THƢƠNG MẠI ................................................. 28 1.2.1. Khái niệ về h nh s h t ến thƣơn ại............................................ 28 1.2.2. N i dung Chính sách xúc tiến thƣơn ại ................................................. 29 1.3. KINH NGHI M C TIẾN THƢƠNG MẠI V I HỌC CHO TỈNH ẮC GIANG ............................................................................................................ 38 1.3.1. Kinh nghiệm xúc tiến thƣơn ại của m t số địa phƣơn ....................... 38 1.3.2. Bài học cho tỉnh Bắc Giang .......................................................................... 46 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN TR N ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2017-2020... 49 2.1. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH BẮC GIANG VÀ KHÁI QUÁT VỀ SỞ C NG THƢƠNG ẮC GIANG ................. 49 2.1.1. Đặ đ ểm tình hình KT-XH tỉnh Bắc Giang ............................................... 49
- iv 2.1.2. Khái quát về Sở Côn thƣơn ắc Giang ................................................... 51 2.2. THỰC TRẠNG VỀ CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN TR N ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2017-2020 ... 60 2.2.1. Đ nh hun về hoạt đ n thƣơn ại hàng nông sản ở Bắc Giang ........................................................................................................................ 60 2.2.2. định nhu cầu xúc tiến thƣơn ại của doanh nghiệp ........................ 66 2.2.3. Xây dựn hƣơn trình t ến thƣơn ại....................................... 67 2.2.4. Lựa chọn các hình thức xúc tiến thƣơn mại ............................................. 67 2.2.5. Triển khai thực hiện các hoạt đ ng xúc tiến thƣơn ại.......................... 68 2.2.6. K nh ph t ến thƣơn ạ tỉnh ắ G an ........................................... 73 2.2.7. Kết quả xúc tiến thƣơng mại hàng nông sản chủ lực của tỉnh Bắc Giang ... 74 2.2.8. K ể tra, đ nh h ệu quả hƣơn trình t ến thƣơn ạ .............. 77 2.2.9. Thể chế, pháp luật, chính sách xúc tiến ...................................................... 77 2.2.10. Đƣa nôn sản n sàn thƣơn ạ đ ện tử: Giải pháp tích cực cho tiêu thụ nông sản trong mùa dịch.................................................................................. 80 2.3. Đ NH GI CHUNG VỀ CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN TR N ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG GIAI ĐOẠN 2017-2020....... 82 2.3.1. Hoạt đ ng XTTM do Sở Côn Thƣơn tổ chức có mục tiêu rõ ràng, sát thực với tình hình thực tiễn .................................................................................... 82 2.3.2. N dun và t ến đ tr ển kha hoạt đ n TTM ................................ 83 2.3.3. Năng lực triển khai các hoạt động XTTM của Sở Công hƣơng Bắc Giang ........................................................................................................................ 84 2.3.4. Hiệu quả và t đ ng của hoạt đ n TTM đến phát triển KT-XH của tỉnh ............................................................................................................................ 86 2.3.5. Những tồn tại, hạn chế .................................................................................. 88 CHƢƠNG 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THI N CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN CỦA TỈNH BẮC GIANG ... 93 3.1. MỤC TI U V ĐỊNH HƢỚNG VỀ CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN CỦA TỈNH BẮC GIANG........................................... 93 3.1.1. Mụ t u và định hƣớng ................................................................................ 93 3.1.2. Quan đ ể đẩy mạnh hoạt đ n TTM đến nă 2030 ủa tỉnh ắ Giang ........................................................................................................................ 95 3.1.3. Mục tiêu và kế hoạch thực hiện công tác XTTM của Sở Côn Thƣơn ắ G an từ nay đến 2030 ..................................................................................... 96
- v 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THI N CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI H NG N NG SẢN TR N ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG ... 99 3.2.1. Tăn ƣờng nhiệm vụ của Sở Côn thƣơn về xúc tiến thƣơn ại ....... 99 3.2.2. Tiếp tục thực hiện các hình thức XTTM truyền thốn ; đẩy mạnh áp dụng các hình thức XTTM tiên tiến, hiện đại ...................................................... 99 3.2.3. Tăn ƣờng mối quan hệ phối kết hợp vớ ơ quan ó n quan tron hoạt đ ng XTTM và giữa các b phận, phòng, ban của Sở với nhau .............. 100 3.2.4. Tăn ƣờng hợp tác quốc tế tron ĩnh vực XTTM ................................. 100 3.2.5. Tăn ƣờng các hoạt đ ng marketing, giới thiệu, quảng bá về các hoạt đ ng XTTM trong tỉnh, tron nƣớc và quốc tế .................................................. 101 3.2.6. Tăn ƣờng bồ dƣỡng, phát triển nguồn nhân lực XTTM .................... 101 3.2.7. Xây dựng chiến ƣợ để đảm bảo nguồn tài chính bền vững cho hoạt đ ng XTTM ........................................................................................................... 101 3.2.8. Xây dựn hƣơn trình TTM huy n n ành với từng mặt hàng, từng thị trƣờng ...................................................................................................... 102 3.2.9. Mô hình tiêu thụ nông sản kiểu mới .......................................................... 102 3.2.10. Giả ph p th đẩy xúc tiến thƣơn ạ đ ện tử ................................... 103 3. . . C c giải h t ng thể h c để h t t iển ngành nông nghi của tỉnh .. 106 3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ V ĐỀ XUẤT ......................................................... 109 3.3.1. Đối vớ Nhà nƣớc, Quốc h i và Các B ngành liên quan ........................ 109 3.3.2. Đối vớ U N tỉnh, Chủ tị h U N tỉnh ................................................. 110 3.3.3. Đối với các Hiệp h , n ành n hề .............................................................. 111 3.3.4. Đối với các doanh nghiệp............................................................................ 111 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 113 TÀI LI U THAM KHẢO
- vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT NGHĨA ĐẦY ĐỦ DN D h ghi p DNNQD D h ghi p g i h GTGT Gi ị gi g KT-XH Ki h - ã hội NNT Ng ời ộp h NSNN Ng h h ớ UBNN Ủ h TMĐT Th ơ g ại i ử VCCI Phò g Th ơ g ại C g ghi p Vi N XNK X h p h XT Xú i XTTM Xú i h ơ g ại
- vii DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG BIỂU H h 0.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 11 B g 2.1. Các chỉ tiêu s n xu t nông lâm, thủy s n B c Giang 2019 - 2020 ........... 57 B g 2.2. Hình thức xúc ti h ơ g ại a chọn (2016-2020) .................... 68 B g 2.3. S n ph m cung c p thông tin cho doanh nghi p (2014-2020) .............. 69 B g 2.4. Ng ồ i h ph ú i h ơ g ại ỉ h B Gi g gi i ạ 2015-2018 . 74 B g 2.5. C ph ơ g i ề h g g ú i h ơ g ại ỉ h B Gi g gi i ạ 2015-2018 .................................................................................................. 75
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Xúc ti h ơ g ại là một khái ni m phổ bi The ị h ghĩ ủa Trung h ơ g ại qu c t (ITC), “Xú i h ơ g ại là vi c áp dụng t t c các bi n pháp có thể ể ộng, hỗ tr và khuy h h h ơ g ại phát triể ” Theo quan iểm của Ngân hàng th giới (World bank), xúc ti h ơ g ại là hoạ ộng trao ổi và hỗ tr ổi thông tin giữa bên mua và bên bán hoặc qua các khâu trung gian nhằ ộng tới h i ộ h h i , ó hú y vi c mua bán ổi hàng hóa dịch vụ. Theo Kho 10 Điều 3 Lu Th ơ g ại 2005 của Vi t Nam, "Xúc ti h ơ g ại là hoạ ộ g hú y, tìm ki ơ hội mua bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, bao gồm hoạ ộng khuy n mại, qu g h ơ g mại, g , giới thi u hàng hóa, dịch vụ và hội ch , triể ã h ơ g ại". Xúc ti h ơ g ại ở Vi t Nam ngày càng khẳ g ịnh là công cụ không thể thi u trong vi hú y hoạt ộ g h ơ g ại, hú y xu t kh u nh t là trong b i c nh phát triển kinh t thị ờ g ị h h ớng xã hội chủ ghĩ hội nh p kinh t qu c t sâu rộng hi n nay. Xúc ti h ơ g ại là hoạ ộ g hú y, tìm ki m ơ hội mua, bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ, bao gồm các hoạ ộng cụ thể h khuy n mại, qu g h ơ g ại, g giới thi u hàng hóa, dịch vụ hay hội ch , triể ã h ơ g ại không chỉ giúp các qu c gia t n dụ g ơ hội và hạn ch những thách thứ , hó h ủa hội nh p kinh t qu c t mà còn là công cụ hữu hi u giúp các qu c gia phát triển thị ờng nội ị , y mạnh hoạ ộng xu t kh u và hạn ch nh p siêu. Xúc ti h ơ g ại c xem là cầu n i h p tác và phát triể h ơ g ại giữa doanh nghi p Vi t Nam và th giới. Xúc ti h ơ g mại giúp các doanh nghi p Vi t Nam tìm ki ơ hội i h h, i ầ ừ thị ờ g g i ớc, qu ng bá s n ph , h ơ g hi u nhằm chinh phụ g ời tiêu dùng c g g i ớc. S ời của Lu h ơ g ại 1999 ã ạ ơ ở quan trọng cho vi c ti n hành các hoạ ộng xúc ti h ơ g ại nhằm tìm ki m thị ờng, tìm ki ơ hội kinh doanh cho các doanh nghi p Vi t Nam. Cùng với vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t, chính sách trong từ g gi i ạn khác nhau, hàng loạt n pháp lu ã h h, ó ộng tr c ti p n hoạ ộng xúc ti h ơ g ại. Quan trọ g hơ ữa, công tác xúc ti h ơ g ại ũ g ã c ề c p khá cụ thể tại Lu h ơ g ại 2005 và Nghị ịnh s 37/2006/NĐ-CP, nhờ v n nay, hoạ ộng xúc ti n th ơ g ại ã g ờng tính hi u qu . Tuy
- 2 hi , ù ã ó hiề n pháp lu t về xúc ti h ơ g ại v n còn có một s b tc p h h c s phù h p. B c Giang là tỉ h h gi t cao về các hoạ ộng xúc ti h ơ g ại, g ó ó ú i n th ơ g ại hàng nông s n chủ l c. R t nhiều mặt hàng nông s n chủ l c của Tỉnh không chỉ nổi ti ng kh p c ớ , ò ơ hị ờng qu c t h i thiều, gạo, chè. Tuy nhiên, hoạ ộng xúc ti h ơ g ại củaTỉnh v n còn tồn tại một s hạn ch . Cụ thể h : T ớc h t, hoạ ộng xúc ti h ơ g ại của tỉnh B Gi g h ạ c h ộ chuyên nghi p. Mặc dù là cầu n i ể n ph m nông s n chủ l c nhanh hó g n với g ời i ù g, h g h h hức tổ chức, nội dung xúc ti h ơ g mại s n phầm nông s n chủ l c còn nghèo nàn, không th c s thu hút. Nhữ g ịnh h ớng dài hạn cho xúc ti h ơ g ại còn mờ nhạt. Trên th c t , hoạ ộng xúc ti h ơ g ại hàng nông s n chủ l c tỉnh B c Giang còn ở quy mô nhỏ, ớ ầu có s ti p xúc với một s thị ờng qu c t h Th i L , T g Q , h g ại h i mc c với các thị ờng lớ h h  , h Mỹ… Ng i , ức ộ ầ h h ạ ộng xúc ti h ơ g ại của Tỉnh còn hạn ch . Hoạ ộng qu ng bá s n ph m tiêu t n r t nhiều kinh ph , ặc bi t là chi phí qu ng cáo trên truyền hình. Tuy nhiên, do kinh phí còn hạn hẹp, nên hoạ ộng qu ng bá s n phầm v n dừng ở mức th p, h h c s phổ quát. Bên cạ h ó, ặ ù ã ới ch g ội gũ h c làm công tác xúc ti h ơ g ại, h g g ồn i h ph h ạo nhân l c còn th p, b h ờ g ạ ũ g h h c s chuyên nghi p, nên ch ng nhân l c xúc ti h ơ g ại h c bứt phá. Ng i , ơ ở hạ tầng phục vụ cho công tác xúc ti h ơ g ại còn y u và thi u. Ch óT g hội ch triển lãm của tỉ h, ị iểm chuyên dụ g ể ti n hành các hội ch triển lãm, các hoạ ộng xúc ti h ơ g ại. Nguồn kinh phí hoạ ộng xúc ti h ơ g ại hỗ tr cho các doanh nghi p còn quá nhỏ so với nhu cầu. Trong hi ó, h ghi p của Tỉnh chủ y u là vừa và nhỏ chi m tới 97%, tiềm l c hạn ch , g c cạnh tranh y u, hoặ h i ọ g ú g ức về tầm quan trọng của hoạ ộng xúc ti h ơ g ại. Xu t phát từ th c tiễn trên, ề tài “Chính sách xúc tiến t ươn mại hàng nông sản của tỉnh Bắc Giang” c chọn làm lu t nghi p thạc sỹ Đề tài d ki n nhằ ột s gi i pháp và ki n nghị nhằm nâng cao hi u qu công tác xúc ti h ơ g ại ở tỉnh B c Giang trong thời gian tới.
- 3 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu 2.1. Tổng quan nghiên cứu các công trình trong nước Nghiên cứu của Nguyễ V T n (2020), về “Xú i h ơ g ại hàng nông s n chủ l c của tỉnh B c Giang - Những v ề c p thi ặ ”, ã hỉ ra rằng, B c Giang là tỉ h h giá r t cao về các hoạ ộng xúc ti h ơ g ại, g ó ó ú i h ơ g ại hàng nông s n chủ l c. R t nhiều mặt hàng nông s n chủ l c của Tỉnh không chỉ nổi ti ng kh p c ớ , ò ơ hị ờng qu c t h i thiều, gạo, chè. Tuy nhiên, hoạ ộng xúc ti h ơ g ại củaTỉnh v n còn tồn tại một s hạn ch . Cụ thể h : T ớc h t, hoạ ộng xúc ti h ơ g ại của tỉnh B Gi g h ạ c h ộ chuyên nghi p. Mặc dù là cầu n i ể n ph m nông s n chủ l c nhanh hó g n với g ời i ù g, h g h h hức tổ chức, nội dung xúc ti h ơ g mại s n phầm nông s n chủ l c còn nghèo nàn, không th c s thu hút. Nhữ g ịnh h ớng dài hạn cho xúc ti h ơ g ại còn mờ nhạt. Trên th c t , hoạ ộng xúc ti h ơ g ại hàng nông s n chủ l c tỉnh B c Giang còn ở quy mô nhỏ, ớ ầu có s ti p xúc với một s thị ờng qu c t h Th i L , T g Q , h g ại h i mc c với các thị ờng lớ h h  , h Mỹ… Ng i , ức ộ ầ h h ạ ộng xúc ti h ơ g ại của Tỉnh còn hạn ch . Hoạ ộng qu ng bá s n ph m tiêu t n r t nhiề i h ph , ặc bi t là chi phí qu ng cáo trên truyền hình. Tuy nhiên, do kinh phí còn hạn hẹp, nên hoạ ộng qu ng bá s n phầm v n dừng ở mức th p, h h c s phổ quát. Bên cạ h ó, ặc ù ã ới ch g ội gũ h c làm công tác xúc ti h ơ g ại, h g g ồn i h ph h ạo nhân l c còn th p, b h ờ g ạ ũ g h h c s chuyên nghi p, nên ch ng nhân l c xúc ti h ơ g ại h c bứt phá. Ng i , ơ ở hạ tầng phục vụ cho công tác xúc ti h ơ g ại còn y u và thi u. Ch óT g hội ch triển lãm của tỉ h, ị iểm chuyên dụ g ể ti n hành các hội ch triển lãm, các hoạ ộng xúc ti h ơ g ại. Nguồn kinh phí hoạ ộng xúc ti h ơ g ại hỗ tr cho các doanh nghi p còn quá nhỏ so với nhu cầu. Trong hi ó, h ghi p của Tỉnh chủ y u là vừa và nhỏ chi m tới 97%, tiềm l c hạn ch , g c cạnh tranh y u, hoặ h i ọ g ú g ức về tầm quan trọng của hoạ ộng xúc ti h ơ g ại. B Côn T ươn , Qu oạch phát triển kết cấu hạ tần t ươn mại vùng kinh tế trọn đ ểm Bắc B đến 2010, địn ướn đến 2020 ( c phê duy t tại Quy ịnh s 19/2007/QĐ - BCT ngày 31/12/2007); Quy hoạch phát triển t ươn
- 4 mại vùng kinh tế trọn đ ểm vùn đồng bằng sông Cửu Lon đến 2020, tầm n ìn đến 2030( c phê duy t tại Quy ịnh s 5078/2013/QĐ-BCT ngày 22/7/2013); Quy hoạch phát triển t ươn mại vùng kinh tế trọn đ ểm Bắc B a đoạn đến năm 2025, tầm n ìn đến năm 2035 ( c phê duy t tại Quy ịnh s 450/2016/QĐ- BCT ngày 29/01/2016); Quy hoạch phát triển t ươn mại vùng kinh tế trọn đ ểm p ía Nam đến năm 2025, tầm n ìn đến năm 2035( c phê duy t tại Quy ịnh s 1022/2017/QĐ-BCT ngày 24/3/2017). Các công trình nghiên cứu này t p trung nghiên cứu th c trạng phát triể h ơ g ại và k t c u hạ tầ g h ơ g ại của vùng, từ ó ề xu iểm, mụ i , ị h h ớng, quy hoạch và gi i pháp phát triể h ơ g ại và k t c u hạ tầ g h ơ g ại của Vùng. Tuy nhiên, trong các Quy hoạch này mới chỉ t p g ị h h ớng phát triể h ơ g ại và k t c u hạ tầ g h ơ g ại của Vùng theo s phân b về không gian và thời gi , h ó nhữ g ị h h ớng, gi i pháp chi c nhằm phát triể h ơ g ại vùng. Nguyễn Văn Tuấn (2002), Chiến lược phát triển t ươn mạ trên địa bàn Thành phố Hà N tron a đoạn hiện nay, LATS kinh tế - Đại học Kinh tế quốc dân. Những lý lu ơ n về chi c phát triể h ơ g ại ịa bàn tỉnh, thành ph c nghiên cứu trong công trình này, bao gồm: Chi n c và chi n c phát triể h ơ g ại trong nền kinh t qu c dân; Vai trò và những nội dung ơ n của chi c phát triể h ơ g ại ịa bàn tỉnh, thành ph ; Những y ut h h ở g n xây d ng và tổ chức th c hi n chi c phát triể h ơ g mại; Q h ph ơ g ph p ng chi c phát triể ịa bàn tỉnh, thành ph T ơ ở ó, ề tài nghiên cứu th c trạng xây d ng chi c và k t qu phát triể h ơ g ại ịa bàn thành ph Hà Nội, từ ó ề xu t hoàn thi n quá trình xây d ng và những gi i ph p ơ n th c hi n chi c phát triển h ơ g ại ịa bàn thành ph Hà Nội gi i ạn hi n nay. Đặn Đìn Đ o v o n Đức Thân (2012), Giáo trình kinh tế t ươn mại, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân. Mặc dù công trình nghiên cứu về chi c phát triể h ơ g ại h g hỉ ti p c ới gó ộ là công cụ của qu ý h ớc về h ơ g ại với những v ề ơ n gồm: khái ni m, h th ng chi h ơ g ại trong nền kinh t qu ; Đặc tính, vai trò của chi c h ơ g ại qu c gia; Quy trình xây d ng chi h ơ g ại. Lu hạc sỹ củ T ơ g Thị Minh Hu “Thú y hoạ ộng xúc ti n h ơ g ại củ Phò g Th ơ g ại và Công nghi p Vi t Nam nhằm hỗ tr xu t kh u cho doanh nghi p”, Đại học Kinh t qu c dân, 2009 là một công trình nghiên
- 5 cứ ơ g i quy mô và bài b T g ó ã ph h hi i t th c trạng hoạt ộng xúc ti h ơ g ại ể hỗ tr xu t kh u củ Phò g Th ơ g ại và Công nghi p Vi N gi i ạn 2003-2008; lu ũ g ề xu t một s gi i pháp nhằ y mạ h g ờ g h ạ ộng xúc ti n xu t kh u củ Phò g Th ơ g ại và Công nghi p Vi N n 2025. Mặc dù v hỉ là một công trình nghiên cứu về hoạ ộng xúc ti h ơ g ại của một tổ chức phi Chính phủ, có quy mô và phạm vi h h ở g rộng lớn trong c ớ Thân Danh Phúc (2015), Giáo trình quản lý n nước về t ươn mại, Nhà xuất bản Thống kê C g h ũ g ghi ứu về chi c phát triể h ơ g ại h g ới gó ộ là một trong những nội dung chủ y u của qu ý Nh ớc về h ơ g ại, gồm: khái ni m, phân loại, iểm, nguyên t ơ n của chi n c phát triể h ơ g ại; quá trình hoạ h ịnh chi c phát triể h ơ g ại. Đ n Văn T n (2011), N ên cứu luận cứ khoa học xây dựng chiến lược phát triển t ươn mại của Việt Nam thời kỳ 2011 - 2020, Viện Nghiên cứu T ươn mại Đề i ã ổng quan một s v ề lý lu n trong xây d ng chi c phát triển h ơ g ại T ơ ở ó, ề i h gi hh h ng và th c hi n chi n c phát triể h ơ g ại của Vi t Nam thời k 2001-2010 ề xu t một s nội dung chủ y u cho xây d ng và th c hi n chi c phát triể h ơ g ại của Vi t Nam thời k 2011- 2020 Nh y, những v ề lý lu n và th c tiễn của chi c phát triể h ơ g ại c nghiên cứu trong công trình này là chi c qu c gia, h ềc p n chi c phát triể h ơ g ại cho vùng kinh t trọ g iểm. 2.2. Tổng quan các công trình nước ngoài Ở g i ớ , ũ g ã ó hiều công trình nghiên cứu về chi c của qu gi ũ g h hi n c của doanh nghi p, tiêu biể h : A f e D Chandler, Jr (1962), Strategy and Structure, Massacchusettes Institute of Technology; Quinn, J. B(1980), Strategies for Change: Logical Incrementalism Homewood, Illinois; Irwin, G.Johnson, K.Scholes (2008), Exploring corporate strategy , Pearson Education; Andy Bruce. Ken Langdon (2007), Cẩm nang quản lý hiệu quả - Tư du c ến lược, Nhà xu t b n Tổng h p TP. Hồ Chí Minh; Michael E. Porter(2013), C ến lược cạnh tranh (2013), Nhà xu t b nTrẻ; Robert S. Kaplan và David P. Norton (2011),Bản đồ Chiến lược - Strategy Maps,Nhà xu t b nTrẻ; Richard Kiihn và Rudolf Griinig (2007), Hoạc định chiến lược theo quá trình (2007), Nhà xu t b n Khoa học và Kỹ thu … Những công trình nghiên cứu này chủ y ềc p n một s nội g h : h i i m về chi c; các y u t ơ
- 6 b n của chi c kinh doanh và chi c cạnh tranh của doanh nghi p. Một s ớc trên th giới ũ g ã ng chi c phát triển của qu c gi , c thể hi n qua các công trình nghiên cứu tiêu biể h : Chiến lược quốc gia của Nhật Bản trong thế kỷ XXI của Iaxuhicô Nacaxônê (Nhà xu t b nThông t n, 2004); Chiến lược phát triển KT-XH Trung Quốc thời kỳ 1996 - 2050 của tác gi Lý Thành Luân (Vi n Nghiên cứu Tài chính Vi t Nam dị h, 1996)… 2.3. Nội dung kế thừa và khoảng trống nghiên cứu Quá trình nghiên cứu các tài li u liên quan, tác gi ã n cứ khoa họ ể ơ ở cho vi iểm củ h c những hạn ch , thi ó g h ớ h ph hi , h ề c p ể ti p tục nghiên cứu.Hầu h g h ề ã ghi ứu các v ề lý thuy t liên nh ạ ộ g ú i h ơ g ại g ĩ h g Mặc dù v y, các tác ph ều chỉ dừng lại ở mứ ộ bài vi t, bài tham lu n hoặc phân tích trên các báo, tạp ch h g h Đ i ng nghiên cứu của các bài vi t trên là hoạt ộng xúc ti h ơ g ại nói chung; phạm vi nghiên cứ h ụ thể, h g i phân tích th c trạ g ũ g h hạn ch , nguyên nhân y u kém của hoạ ộng này, các gi i ph p hỉ chung h g, h ụ thể Ch , h ó ộ ề tài hay một công trình nghiên cứu nào nghiên cứu mộ h ầ ủ, h th ng về hoạt ộng xúc ti h ơ g ại của tỉ h B Gi g 3. Câu hỏi nghiên cứu của đề tài Bài nghiên cứu khoa họ h ớng tới tr lời một s câu hỏi sau: - Th nào là xúc ti h ơ g ại? V i ò ặ g ủa xúc ti h ơ g mại? - Th c trạng về công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B c Giang diễ h h nào? Y u t nào h h ở g n công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B c Giang? - Những nhi m vụ trọng tâm nào? gi i pháp g ểnhằm hoàn thi , g ờng công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B c Giang trong thời gian tới? 4. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 4.1. Mục tiêu nghiên cứu a. Mục tiêu tổng quát T ơ ở làm rõ các v ề lý lu n, phân tích th c trạng tình hình xúc ti n h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B c Giang, bài nghiên
- 7 cứu khoa học gi i ph p ể hoàn thi n công tác xúc ti h ơ g ại trên ịa bàn tỉnh B c Giang trong nhữ g i p theo. b. Mục tiêu cụ thể - Góp phần h th g hó ơ ở lý lu n và th c tiễn về xúc ti h ơ g ại trên ịa bàn c p tỉnh. - Đ h gi h c trạng về hoạ ộng xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ở tỉnh B c Giang. - Đề xu t một s gi i pháp hoàn thi n công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m của B c Giang trong nhữ g i p theo. 4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu Để ạ c mục tiêu nghiên cứu trên, nhi m vụ nghiên cứu củ ề tài gồm: - H th ng hóa một s v ề lý lu n về xúc ti h ơ g ại. - Ph h, h gi c th c trạng về công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B c Giang. - Làm rõ những y u t h h ở g n công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m. - Đ hững nhi m vụ trọng tâm, gi i pháp, ki n nghị nhằm hoàn thi n, g ờng công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ở tỉnh B c Giang. 5. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đố tượng nghiên cứu: Đ i ng nghiên cứu củ ề tài này là những v ề về xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B c Giang. - Phạm vi nghiên cứu: + Về h g gi : Đề i t p trung nghiên cứ g xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B Gi g C i ng g ề tài gồm các tổ chức, cá nhân s n xu t kinh doanh các mặt hàng nông s n ph m và nhà qu n lý công tác xúc ti h ơ g ại. Do các s n ph m ở B c Giang chủ y u là các mặt hàng nông s n, vì th , ề tài t p trung phân tích hoạ ộng xúc ti h ơ g mại ở B Gi g ói h g ều nói về xúc ti h ơ g ại hàng nông s n. + Về thời gian: Các s li c kh o sát và th ng kê về xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ịa bàn tỉnh B Gi g gi i ạ 2017-2020. Các gi i pháp hoàn thi n công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ị h g gi i ạn 2021-2025.
- 8 6. Phƣơn ph p và th ết kế nghiên cứu 6.1. Phương pháp thu thập dữ liệu Ph ơ g ph p ử dụng nhữ g h g i ã ẵn có từ các nguồn khác nhau ũ g h h h p tr c ti p thông qua phỏng v i mặt tr c ti p với s v t hi n ng, với những bộ câu hỏi t xây d g ể h h hững k t lu n quan trọng nh t. Thu thập dữ liệu thứ cấp Dữ li u thứ c p là những dữ li ã ó ẵ c t p h p ớc nhằm phục vụ cho bài nghiên cứ g i n hành. Tác gi ã h h p tài li u tại Sở Công h ơ g Tỉnh B c Giang; thu th p qua mạng Internet thông qua website của các Sở C g h ơ g i ghi ứu khoa học, giáo trình hay lu hó ớc, ù g i i n tử vi t về th c trạng xúc ti h ơ g ại tại Tỉnh B c Giang. Thu thập dữ liệu sơ cấp Dữ li ơ p là những dữ li h ó ẵn lầ ầu, h h g ời nghiên cứu thu th p. Trong th c t , khi dữ li u thứ c p h g p ứ g c yêu cầu nghiên cứu, hoặ h g c dữ li u phù h p thì các nhà nghiên cứu sẽ ph i ti n hành thu th p dữ li u thứ c p. Có nhiề ph ơ g ph p h h p dữ li ơ c p h ph ơ g ph p , ph ơ g ph p phỏng v n (tr c ti p, h , i n thoại…), ph ơ g ph p iề …T g ề tài lu , hó gi thu th p nguồn dữ li ơ c p qua vi c phát phi iều tra kh o sát tới cán bộ xúc ti h ơ g ại B c Giang, iều tra kh o sát các doanh nghi p, hộ nông dân, h p tác xã nông nghi p mu n c hỗ tr xúc ti h ơ g ại. Nguồn gốc số liệu và dữ liệu nghiên cứu S li c thu th p từ các tài li , ã c công b , bao gồm: - Các báo cáo tổng h p tình hình hoạ ộng của doanh nghi p ịa bàn tỉnh B Gi g gi i ạn 2017-2020. - Các k hoạch, báo cáo tổng h p tình hình xúc ti h ơ g ại của Sở Công h ơ g ỉnh B c Giang. - Cục th ng kê tỉnh B Gi g g we i e i ề tài. 6.2. Phương pháp phân tích tổng hợp a) N i dung của p ươn p p Ph h ph ơ g ph p ghi ứ n, tài li u lý lu n khác nhau về một chủ ề, bằng cách phân tích chúng thành từng bộ ph n, từng mặ ể hiểu chúng một cách toàn di n. Tổng h p là ph ơ g ph p i t, s p x p các tài li u,
- 9 thông tin lý thuy ã h h p ể tạo ra một h th ng lý thuy ầ ủ, sâu s c về chủ ề nghiên cứu. Phân tích và tổng h p h i ph ơ g ph p ó hiề h ớ g i l p nhau song chúng lại th ng nh t bi n chứng với h (ph h h ớng vào tổng h p, tổng h p d a vào phân tích chi ti t). b) Mục đíc sử dụn p ươn p p Phân tích những y u t h h ởng vi c xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B Gi g: ơ h chính sách, tổ chức bộ máy, tình hình KT-XH của tỉnh B Gi g,… Ph h g ồn thu và th c trạng xúc ti n h ơ g ại i với tổ chứ h ịa bàn tỉnh B Gi g X ịnh m i liên h , s h h ởng giữa các y u t và giữa nguồn thu với xúc ti h ơ g ại ịa bàn. c) Cách thức áp dụn p ươn p p Đề i ã p ụ g ph ơ g ph p ằng cách th c hi n các công vi : - Thu th p thông tin cần phân tích: Dữ li ể phân tích là những dữ li c thu th p từ các tài li u, công trình nghiên cứ ã ó …, ộc iều tra, kh o sát. - Phân tích dữ li : T ơ ở nhữ g ịnh về qu n lý xúc ti h ơ g ại B c Giang, ti n hành soi chi u vào dữ li , h gi hững mặt tích c c và những hạn ch còn tồn tại. - Tổng h p k t qu cần phân tích: Từ k t qu nghiên cứu ph h, i nhìn tổng thể, từ ó h gi ề xu t ki n nghị những gi i pháp trong xúc ti n h ơ g ại B Gi g ịa bàn Tỉnh B c Giang. 6.3. Phương pháp so sánh a) N dun p ươn p p Ph ơ g ph p h ph ơ g ph p e é hỉ tiêu phân tích bằng cách d a trên vi c so sánh s li u với một chỉ i ơ ở (chỉ tiêu g ) Đ ph ơ g ph p c sử dụng phổ bi n trong phân tích hoạ ộng qu n lý. Mục tiêu so sánh là ịnh mứ ộ bi ộng tuy i ơ g i g ù g h ớng bi ộng của chỉ tiêu phân tích. Khi v n dụng phép so sánh trong phân tích cần cân nh n iều ki n so sánh, tiêu chu n so sánh và kỹ thu t so sánh. - Về iều ki n so sánh: chỉ tiêu nghiên cứu mu h c ph i m b o th ng nh t về nội dung kinh t , th ng nh t về ph ơ g ph p h , h ng nh t về thời gi ơ ị ờng.
- 10 - Về g c so sánh: g h c l a chọn tùy thuộc vào mụ h ph tích. Cụ thể: + Khi ị h h ớng và t ộ phát triển của chỉ tiêu phân tích, g c so sánh ịnh là trị s của chỉ tiêu phân tích ở k ớ ( ớc); + Khi h gi h h h h c hi n mục tiêu, nhi m vụ ặt ra, g c so sánh là trị s k hoạch của chỉ i ph h Khi ó i n hành so sánh giữa trị s th c t với trị s k hoạch của chỉ tiêu nghiên cứu. b) Mục đíc sử dụn p ươn p p Ph ơ g ph p h c sử dụng nhằm mụ h i chi u, tìm ra s gi ng và khác nhau, s bi ộng trog công tác xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph m ở Tỉnh B Gi g gi i ạn 2017-2020 Đó ơ ở ể vi c phân tích h gi h c trạng xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ạt hi u qu h h hơ c) Cách thức áp dụn p ươn p p Sử dụng so sánh bằng s tuy i và bằng s ơ g i của các chỉ tiêu trong gi i ạn 2017 - 2020. Cụ thể: - So sánh bằng s tuy i: So sánh s li u các chỉ i h ới s li u k g c bằng k t qu phép trừ giữa trị s củ h ới k g c của chỉ tiêu kinh t , xem xét s h ổi và tìm nguyên nhân của s h ổi. Trong bài nghiên cứu khoa học, nhóm tác gi xem xét bi ộng s thu giữ g gi i ạn 2017 - 2020, bằng cách trừ giữa trị s củ h ới iền ớc theo từng chỉ tiêu - So sánh bằng s ơ g i: Sử dụ g ể làm rõ mứ ộ h ổi của các chỉ tiêu kinh t trong thời gian cụ thể, bằng cách chia giữa trị s của k phân tích so với trị s của k g c của chỉ tiêu kinh t . So sánh t ộ g ởng hoặc sụt gi m của các chỉ i ể th y s bi ộng và tìm nguyên nhân của s bi ộng. Trong bài nghiên cứu khoa học, nhóm tác gi xem xét mứ ộ bi ộng các chỉ tiêu giữa các g gi i ạn 2017 – 2020 gồm: s thu thu nộp; s ng các doanh nghi p; s g h ộ cán bộ công chức; k t qu công tác thanh, kiểm tra; công tác hoàn thu … Đó ơ ở h gi ứ ộ th c hi n th c hi ịnh về xúc ti n h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B Gi g gi i ạn 2017 – 2020.
- 11 6.4. Quy trình nghiên cứu Quy trình nghiên cứu là chuỗi ớ , n dụng ki n thức về ph ơ g pháp nghiên cứu và ki n thức chuyên ngành. Nó xu t phát từ vi ịnh v ề nghiên cứ h n tìm ra câu tr lời cho v ề nghiên cứ ặt ra Nhóm tác giả đã t ến hành nghiên cứu dựa trên c c bước n ư sau: B ớ 1: X ịnh v ề. Vi c xúc ti n h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B c Giang trong nhữ g ã ạ c hi u qu tích c c, tuy v y v n còn nhiều hạn ch . Do v y, yêu cầ ặt ra là ph i có những bi n ph p ể g ờng hi u qu trong công tác qu n lý xúc ti n th ơ g ại B c Giang. B ớc 2: Tổng quan lý thuy t và các bài nghiên cứ ớc. Nghiên cứu tài li u nhằ ịnh khung lý thuy , ơ ở lý lu n về xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn Tỉnh B Gi g, ph ơ g ph p ghi ứu, tổng quan tài li u nghiên cứu. Tác gi thu th p tài li u từ nhiều nguồn tài li h : S h, , lu hạc sỹ; n, ch ộ chính sách về qu n lý xúc ti h ơ g ại B Gi g; ph ơ g ph p ghi ứu khoa học. B ớc 3: Thu th p và phân tích thông tin dữ li u. Tác gi phân tích th c trạng xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B c Giang giai ạn 2017-2020 qua vi c sử dụ g ph ơ g ph p h h ng kê mô t , phân tích tổng h p, so sánh d a trên s li u thu th p trên d toán, báo cáo s thu, báo cáo k t qu thanh tra kiểm tra, báo cáo dữ li u n tại Sở C g h ơ g B c Giang,… Bước 4: Giải thích kết quả và viết báo cáo. Đ h gi ề k t qu ạt , g h ể kh c phục những hạn ch còn tồn tại trong công tác qu n lý xúc ti h ơ g ại B Gi g Đề xu t một s ị h h ớng và gi i pháp, i n nghị ể hoàn thi , g ờng vi c xúc ti h ơ g ại các mặt hàng nông s n ph ịa bàn tỉnh B c Giang. Hình 0.1. Quy trình nghiên cứu Nghiên cứu các khái ni m và lý thuy t Xây d ng Thu th p Phân tích Gi i thích ề ơ g dữ li u dữ li u k t qu và Tìm hiểu các vi t báo cáo nghiên cứu ớ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 621 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 350 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn