Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đồng Tháp
lượt xem 6
download
Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng ngân hàng; xác định các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp; phân tích thực trạng và các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đồng Tháp
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG THỊ MINH THƯƠNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HOÀNG THỊ MINH THƯƠNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH ĐỒNG THÁP Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. TRƯƠNG THỊ HỒNG TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
- LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu mang tính độc lập của cá nhân. Các dữ liệu và tài liệu được lấy từ các nguồn hợp pháp và được trích dẫn chính xác. Luận văn được hoàn thành sau quá trình học tập, nghiên cứu thực tiễn hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Đồng Tháp, và dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Trương Thị Hồng Luận văn này chưa được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào. TP.HCM, ngày 18 tháng 10 năm 2013 HOÀNG THỊ MINH THƯƠNG
- MỤC LỤC Tờ phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng số liệu Danh mục biểu đồ, sơ đồ LỜI MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................ 1 1.1. Chất lượng tín dụng ngân hàng của NHTM..................................................... 1 1.1.1. Khái niệm chất lượng tín dụng của NHTM ................................................ 1 1.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của NHTM................................ 2 1.1.2.1. Tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ trọng nợ xấu ........................................................ 2 1.1.2.2. Hiệu suất sử dụng vốn ......................................................................... 3 1.1.2.3. Tỷ lệ sinh lời của tín dụng ................................................................... 3 1.1.3. Ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng tín dụng .......................................... 5 1.1.3.1. Đối với nền kinh tế .............................................................................. 5 1.1.3.2. Đối với ngân hàng ............................................................................... 5 1.1.3.3. Đối với khách hàng ............................................................................. 5 1.2. Các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng tín dụng .............................................. 6 1.2.1. Nhóm nhân tố thuộc về ngân hàng. ............................................................ 6 1.2.1.1. Chính sách tín dụng của Ngân hàng .................................................... 6 1.2.1.2. Quy trình tín dụng ............................................................................... 6 1.2.1.3. Thông tin tín dụng ............................................................................... 7 1.2.1.4. Công tác tổ chức ngân hàng ................................................................ 7 1.2.1.5. Phẩm chất và trình độ cán bộ............................................................... 8 1.2.1.6. Kiểm soát nội bộ ................................................................................. 8 1.2.1.7. Tình hình huy động và cơ cấu kỳ hạn nguồn vốn ................................. 8
- 1.2.1.8. Công nghệ , trang thiết bị .................................................................... 9 1.2.2. Nhóm nhân tố thuộc về khách hàng ........................................................... 9 1.2.2.1. Năng lực của khách hàng .................................................................... 9 1.2.2.2. Sự trung thực của khách hàng ............................................................. 9 1.2.2.3. Đạo đức, thiện chí của khách hàng .................................................... 10 1.2.2.4. Rủi ro trong công việc kinh doanh của khách hàng............................ 10 1.2.2.5. Khả năng đáp ứng điều kiện tín dụng theo yêu cầu của Ngân hàng.... 10 1.2.2.6. Trình độ năng lực tổ chức kinh doanh, quản lý của khách hàng ........ 11 1.2.2.7. Chất lượng nhân sự ........................................................................... 11 1.2.2.8. Công nghệ, trang thiết bị kỹ thuật...................................................... 11 1.2.3. Nhóm nhân tố thuộc về môi trường.......................................................... 11 1.2.3.1. Môi trường tự nhiên .......................................................................... 11 1.2.3.2. Môi trường kinh tế ............................................................................ 11 1.2.3.3. Môi trường chính trị, xã hội .............................................................. 12 1.2.3.4. Môi trường pháp lý ........................................................................... 12 1.2.3.5. Môi trường cạnh tranh ....................................................................... 12 1.3. Mô hình nghiên cứu chất lượng TDNH .......................................................... 13 1.3.1. Khảo sát ý kiến của khách hàng về chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp ........................................................................................................ 13 1.3.2. Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ....... 13 1.4. Bài học kinh nghiệm trong việc nâng cao chất lượng TDNH ........................ 15 1.4.1. Kinh nghiệm của các quốc gia khác ......................................................... 15 1.4.1.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc ........................................................... 15 1.4.1.2. Kinh nghiệm của Nhật Bản ............................................................... 16 1.4.2. Kinh nghiệm một số NHTM trong nước .................................................. 16 1.4.3. Bài học kinh nghiệm cho các NHTM VN ................................................ 17 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 19 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK ĐỒNG THÁP .......................................................................................................... 20
- 2.1. Giới thiệu tổng quan về Agribank Việt Nam và Agribank Đồng Tháp ........ 20 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank Việt Nam ......................... 20 2.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank Đồng Tháp ...................... 21 2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Agribank Đồng Tháp ......................... 22 2.2.1. Tình hình huy động vốn ........................................................................... 22 2.2.1.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động ........................................... 22 2.2.1.2. Cơ cấu nguồn vốn huy động .............................................................. 23 2.2.2. Tổng dư nợ .............................................................................................. 24 2.2.3. Tình hình phát triển sản phẩm dịch vụ ..................................................... 25 2.2.4. Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................. 25 2.3. Thực trạng hoạt động tín dụng tại Agribank Đồng Tháp.............................. 26 2.3.1. Thị phần, danh mục sản phẩm tín dụng .................................................... 26 2.3.1.1. Thị phần tín dụng .............................................................................. 26 2.3.1.2. Danh mục sản phẩm tín dụng ............................................................ 27 2.3.2. Quy trình cho vay của Agribank Đồng Tháp ............................................ 27 2.3.3. Cơ cấu dư nợ tại Agribank Đồng Tháp .................................................... 28 2.3.4. Trích lập dự phòng và thu nợ xử lý rủi ro................................................. 30 2.3.4.1. Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng ..................................................... 30 2.3.4.2. Thu nợ xử lý rủi ro ............................................................................ 31 2.4. Đánh giá chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp ................................ 31 2.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp ......... 31 2.4.1.1. Tình hình nợ quá hạn, nợ xấu ............................................................ 32 2.4.1.2. Hiệu suất sử dụng vốn ....................................................................... 33 2.4.1.3. Tỷ lệ sinh lời của tín dụng ................................................................. 34 2.4.2. Kết quả khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp ........................................................................................................ 35 2.4.3. Kết quả khảo sát ý kiến nhân viên ngâng hàng về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ..................................................................................... 38 2.4.3.1. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc về môi trường ............... 38
- 2.4.3.2. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc về Ngân hàng................ 40 2.4.3.3. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc về Khách hàng .............. 43 2.5. Những thành tựu đạt được và những tồn tại của Agribank Đồng Tháp ...... 45 2.5.1. Những thành tựu đạt được ....................................................................... 45 2.5.2. Một số tồn tại trong hoạt động tín dụng ................................................... 47 2.5.3. Nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng .................................... 49 2.5.3.1. Môi trường bên ngoài ........................................................................ 50 2.5.3.2. Bản thân ngân hàng ........................................................................... 51 2.5.3.3. Bản thân khách hàng ......................................................................... 52 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 53 CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK ĐỒNG THÁP ................................................................................... 54 3.1. Định hướng phát triển của Agribank ............................................................. 54 3.1.1. Định hướng phát triển của Agribank Việt Nam ........................................ 54 3.1.2. Định hướng phát triển của Agribank Đồng Tháp ..................................... 55 3.1.2.1. Mục tiêu nhiệm vụ kinh doanh từ 2013-2015 .................................... 55 3.1.2.2. Nhiệm vụ trọng tâm và định hướng hoạt động kinh doanh 2013-201555 3.2. Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp......... 56 3.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng ............................. 56 3.2.1.1. Hồ sơ, thủ tục, quy trình tín dụng ...................................................... 56 3.2.1.2. Nâng cao chất lượng phục vụ khách hàng ......................................... 57 3.2.1.3. Áp dụng lãi suất, mức phí hợp lý ...................................................... 58 3.2.1.4. Rút ngắn thời gian thẩm định, đơn giản hóa thủ tục ........................... 59 3.2.1.5. Phối hợp bán chéo sản phẩm ............................................................. 59 3.2.1.6. Làm tốt công tác Marketing và chăm sóc khách hàng ........................ 60 3.2.2. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng các hoạt động tín dụng ................... 61 3.2.2.1. Các biện pháp tăng trưởng nguồn vốn để cho vay ............................. 61 3.2.2.2. Hoàn thiện quy trình, chính sách tín dụng ......................................... 64 3.2.2.3. Tuân thủ quyền phán quyết cho vay .................................................. 65
- 3.2.2.4. Cần chú trọng đến chất lượng tài sản đảm bảo ................................... 65 3.2.2.5. Nâng cao hiệu quả công tác thẩm định .............................................. 66 3.2.2.6. Tăng cường kiểm tra công tác giám sát các khoản vay ...................... 67 3.2.2.7. Nâng cao chất lượng công tác kiểm tra kiểm soát nội bộ. .................. 67 3.2.2.8. Phân nhóm nợ, xử lý nợ xấu, nợ đã xử lý rủi ro ................................. 68 3.2.2.9. Chú trọng công tác chấm điểm khách hàng ....................................... 69 3.2.2.10. Đa dạng hóa các sản phẩm tín dụng................................................. 70 3.2.2.11. Mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng........................................ 70 3.2.2.12. Chính sách nhân sự ......................................................................... 71 3.2.2.13. Nâng cao chất lượng công nghệ, cơ sở vật chất của ngân hàng ........ 73 3.2.3. Một số giải pháp khác .............................................................................. 74 3.3. Một số kiến nghị đối với Agribank Trụ sở chính ........................................... 75 3.3.1. Công tác tuyển chọn, đào tạo nguồn nhân lực .......................................... 75 3.3.2. Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ngân hàng ............................................... 75 3.3.3. Quy trình, chính sách tín dụng ................................................................. 75 3.3.4. Nâng cao năng lực quản trị rủi ro ............................................................. 76 3.3.5. Đối với công tác huy động vốn ................................................................ 76 3.3.6. Chế độ tài chính....................................................................................... 77 3.3.7. Công tác thanh tra kiểm soát của Agribank Việt Nam .............................. 77 3.3.8. Xây dựng uy tín và hình ảnh thương hiệu của ngân hàng ......................... 77 3.4. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước .......................................................... 78 3.4.1. Điều hành chính sách tiền tệ linh hoạt phục vụ mục tiêu ổn định và tăng trưởng kinh tế .................................................................................................... 78 3.4.2. Hoàn thiện cơ chế điều hành lãi suất ........................................................ 78 3.4.3. Hoàn thiện hệ thống văn bản, chính sách pháp luật .................................. 79 3.4.4. Hoàn thiện hệ thống cung cấp thông tin tín dụng ..................................... 79 3.4.5. Hoàn thiện các quy định về phân loại nợ, XHTD tại các TCTD ............... 80 3.4.6. Tăng cường vai trò thanh tra giám sát của NHNN ................................... 81
- 3.5. Đề xuất – kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước và cơ quan ban ngành tỉnh Đồng Tháp ....................................................................................................... 82 3.5.1. Kiến nghị đối với NHNN tỉnh Đồng Tháp ............................................... 82 3.5.2. Kiến nghị đối với UBND, chính quyền địa phương ................................. 82 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 83 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 84 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT - Agribank: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - ABIC: Công ty Bảo hiểm trực thuộc Agribank - CBTD: Cán bộ tín dụng - CIC: Trung tâm thông tin tín dụng - CN: Chi nhánh - DN: Doanh nghiệp - KH: Khách hàng - NH: Ngân hàng - NHNN: Ngân hàng Nhà nước - NHTM: Ngân hàng Thương mại - QĐ: Quyết định - RRTD: Rủi ro tín dụng - TCTD: Tổ chức tín dụng - TSC: Trụ sở chính - VN: Việt Nam - VNĐ: Việt nam đồng - XHTD: Xếp hạn tín dụng
- DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn của Agribank Đồng Tháp từ 2009-2012 .......... 22 Bảng 2.2. Cơ cấu nguồn vốn huy động tại Agribank Đồng Tháp từ 2009-2012 ..... 23 Bảng 2.3. Tốc độ tăng trưởng dư nợ của Agribank Đồng Tháp từ 2009 – 2012 ..... 24 Bảng 2.4. Kết quả thu ròng dịch vụ tại Agribank Đồng Tháp 2011-2012 .............. 25 Bảng 2.5. Kết quả hoạt động kinh doanh 2009 – 2012.......................................... 25 Bảng 2.6. Thị phần tín dụng của một số NH tại Đồng Tháp .................................. 26 Bảng 2.7. Dư nợ, số lượng khách hàng tại Agribank ĐT 2010-2012 ..................... 27 Bảng 2.8. Cơ cấu dư nợ tại Agribank Đồng Tháp từ 2009-2012 ............................ 28 Bảng 2.9. Trích lập dự phòng rủi ro 2009-2012 ..................................................... 30 Bảng 2.10. Thu nợ xử lý rủi ro .............................................................................. 31 Bảng 2.11. Phân loại nợ tại Agribank Đồng Tháp ................................................. 32 Bảng 2.12. Dư nợ cho vay so với vốn huy động và vốn vay điều hòa .................... 33 Bảng 2.13. Lợi nhuận tín dụng so với tổng dư nợ cho vay ..................................... 34 Bảng 2.14. Lãi suất bình quân đầu ra đầu vào thực tế từ năm 2009-2012 .............. 34 Bảng 2.15. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc môi trường ...................... 38 Bảng 2.16. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc Ngân hàng ...................... 40 Bảng 2.17. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố thuộc khách hàng ..................... 44
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Tốc độ tăng trưởng tín dụng Agriabank ĐT 2009-2012 ..................... 24 Biểu đồ 2.2. Dư nợ cho vay so với vốn huy động và vốn vay điều hòa .................. 33 SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Mô hình nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến CLTD ........................ 14
- LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Tín dụng là hoạt động chính mang lại lợi nhuận cao cho các Ngân hàng thương mại Việt Nam, nhưng đồng thời cũng hàm chứa nhiều rủi ro. Trong thời kỳ đổi mới và hội nhập kinh tế quốc tế, cùng với sự phát triển của nền kinh tế, hệ thống Ngân hàng theo đó cũng không ngừng được mở rộng về quy mô và mạng lưới. Sự cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa các Ngân hàng, cộng với sức ép tăng quy mô và hiệu quả hoạt động sẽ dẫn đến việc phải tăng dư nợ, mở rộng mạng lưới. Rủi ro trong hoạt động Ngân hàng thường có xu hướng tập trung vào chất lượng danh mục các khoản cho vay. Tình trạng khó khăn về tài chính của một Ngân hàng thường phát sinh từ các khoản cho vay khó đòi, nợ xấu. Do đó việc kiểm soát và hạn chế rủi ro tín dụng luôn là vấn đề sống còn của các Ngân hàng. Vì vậy vấn đề mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng luôn được các Ngân hàng đặt lên hàng đầu. Việc nâng cao chất lượng tín dụng là yếu tố quyết định đến việc tạo hình ảnh, uy tín và chất lượng của Ngân hàng, và qua đó sẽ đánh giá được mức độ đáp ứng và năng lực phục vụ của ngân hàng nhằm xây dựng các chiến lược phù hợp đề hoàn thiện hơn chất lượng hoạt động kinh doanh của mình. Điều này cho thấy chất lượng tín dụng có ý nghĩa quan trọng và quyết định đến sự phát triển của Ngân hàng. Chính vì vậy đánh giá và nâng cao chất lượng tín dụng là hoạt động tất yếu, khách quan và nằm trong sự phát triển chung của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank) Việt Nam nói chung và Agribank Đồng Tháp nói riêng. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này, tôi đã chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Đồng Tháp” mong góp một phần nghiên cứu để đưa ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng và hạn chế rủi ro tín dụng đảm bảo hiệu quả hoạt động kinh doanh của Agribank Đồng Tháp 2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu: - Nghiên cứu cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng Ngân hàng
- - Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng và các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp - Phân tích thực trạng và các nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp - Qua phân tích thực trạng để thấy được những kết quả đạt được, những tồn tại trong hoạt động tín dụng, từ đó đưa ra giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp 3. Đối tượng nghiên cứu Thực trạng hoạt động tín dụng và chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp trong giai đoạn từ năm 2009 - 2012 4. Phạm vi nghiên cứu: - Thời gian nghiên cứu: số liệu từ năm 2009 – 2012 - Đối tượng khảo sát: Khách hàng vay vốn tại Agribank Đồng Tháp; Cán bộ nhân viên Agribank Đồng Tháp và một số ngân hàng khác 5. Câu hỏi nghiên cứu: Những chỉ tiêu nào phản ánh chất lượng tín dụng của NHTM Những nhân tố nào ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng của NHTM Thực trạng chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp như thế nào Giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng của Agribank Đồng Tháp. 6. Phương pháp nghiên cứu 6.1. Phương pháp thu thập dữ liệu 6.1.1. Dữ liệu sơ cấp Dữ liệu được thu thập từ các khách hàng đã và đang có quan hệ tín dụng tại Agribank Đồng Tháp trên cơ sở điều tra sử dụng bảng câu hỏi để thu thập ý kiến đánh giá của khách hàng về chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp Khảo sát ý kiến của các nhân viên Agribank Đồng Tháp, và một số nhân viên NH khác về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng. 6.1.2. Dữ liệu thứ cấp - Số liệu từ cục thống kê Đồng Tháp
- - Số liệu từ báo cáo kết quả hoạt động của Agribank Đồng Tháp - Các văn bản quy định của NHNN và Agribank Việt Nam về hoạt động tín dụng - Thông tin từ tạp chí, sách báo, internet và các nghiên cứu trước đây 6.2. Phương pháp xử lý thông tin - Sử dụng sơ đồ, biểu đồ minh họa cho số liệu thu thập được về các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng, và kết quả hoạt động kinh doanh - Dùng phương pháp suy diễn từ số liệu thu thập được, kết quả khảo sát để đánh giá chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp - Sử dụng phương pháp thống kê mô thể hiện kết quả khảo sát ý kiến của khách hàng về chất lượng tín dụng tại Agribank Đồng Tháp và ý khảo sát ý kiến của các nhân viên NH về các nhân tố ảnh hưởng đến CLTD 7. Kết cấu của đề tài Đề tài gồm có 3 chương: CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHÂT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK ĐỒNG THÁP CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TẠI AGRIBANK ĐỒNG THÁP
- 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Chất lượng tín dụng ngân hàng của NHTM 1.1.1. Khái niệm chất lượng tín dụng của NHTM Chất lượng tín dụng là sự đáp ứng nhu cầu của khách hàng phù hợp với sự phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo sự tồn tại, phát triển của Ngân hàng. Chất lượng tín dụng là một khái niệm vừa mang tính cụ thể, vừa mang tính trừu tượng. Tính cụ thể được thể hiện qua các chỉ tiêu đánh giá chất lượng có thể lượng hoá được (nợ quá hạn, nợ xấu, tốc độ tăng trưởng tín dụng…). Tính trừu tượng thể hiện qua khả năng lôi cuốn, hấp dẫn khách hàng, uy tín của ngân hàng và mức độ tác động đối với nền kinh tế. Chất lượng tín dụng được thể hiện dưới nhiều khía cạnh - Đối với Ngân hàng: Chất lượng tín dụng là khoản tín dụng được bảo đảm an toàn, sử dụng đúng mục đích, phù hợp với chính sách tín dụng, khoản vay được hoàn trả gốc và lãi đúng thời hạn, hạn chế đến mức thấp nhất rủi ro trong quá trình hoạt động, mang lại lợi nhuận và đảm bảo thanh khoản cho ngân hàng, tăng khả năng cạnh tranh của ngân hàng trên thị trường, đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của ngân hàng một cách bền vững - Đối với khách hàng: Tín dụng phát ra phải phù hợp với mục đích sử dụng theo hợp đồng đã ký kết giữa Ngân hàng và khách hàng với lãi suất, kỳ hạn nợ hợp lý. Thủ tục giản đơn thuận tiện cho quá trình giao dịch nhưng vẫn đảm bảo nguyên tắc tín dụng. - Đối với sự phát triển kinh tế xã hội: Tín dụng phục vụ sản xuất và lưu thông hàng hoá, góp phần giải quyết việc làm, thúc đẩy quá trình tích tụ và tập trung sản xuất. Chất lượng tín dụng tốt thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, đồng thời là công cụ để thực hiện chính sách kinh tế - xã hội của Nhà nước nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, thực hiện việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm, vùng kinh tế kém phát triển cũng như vùng sâu, vùng xa.
- 2 Như vậy, để đảm bảo tín dụng luôn có chất lượng, đòi hỏi trong quá trình xét duyệt cho vay, cán bộ tín dụng (CBTD) một khi lựa chọn khách hàng, lựa chọn đối tượng cho vay, cần thẩm định, phân tích về các mặt: cơ sở pháp lý (năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự của đơn vị, tổ chức, cá nhân), hiệu quả của dự án sản xuất kinh doanh, khả năng đảm bảo của tài sản thế chấp, năng lực tài chính, chủ trương chính sách của Nhà nước từng thời kỳ, từng vùng miền, … để từ đó đi đến quyết định có cho vay hay không và mức vay là bao nhiêu để vừa đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng vừa nằm trong phạm vi cho phép. Mặt khác về phương thức, thời gian cho vay cũng được xác định như thế nào để khách hàng có điều kiện sử dụng vốn vay có hiệu quả và trả nợ ngân hàng cả gốc và lãi đúng hạn. 1.1.2. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng của NHTM Tín dụng là nghiệp vụ kinh doanh chủ yếu của NHTM. Do đó, đo lường chất lượng tín dụng là một nội dụng quan trọng trong việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM. Tuỳ theo mục đích phân tích mà người ta đưa ra nhiều chỉ tiêu khác nhau, tuy mỗi chỉ tiêu có nội dung khác nhau nhưng giữa chúng có mối liên hệ mật thiết với nhau. Trong phạm vi bảng báo cáo tổng hợp kết quả hoạt động kinh doanh, ta có thể áp dụng các chỉ tiêu sau để đánh giá tình hình chất lượng tín dụng của ngân hàng. 1.1.2.1. Tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ trọng nợ xấu Tỷ lệ nợ quá hạn Tỷ lệ nợ quá hạn là tỷ lệ phần trăm giữa tổng các khoản nợ quá hạn so với tổng dư nợ ở một thời điểm nhất định, thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm. Chỉ tiêu này được tính theo công thức sau: Nợ quá hạn Tỷ lệ nợ quá hạn = x 100% (1.1) Tổng dư nợ cho vay Tỷ lệ nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu là tỷ lện phần trăm giữa tổng các khoản nợ xấu so với tổng dư nợ ở một thời điểm nhất định, thường là cuối tháng, cuối quý, cuối năm. Đây là chỉ
- 3 tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng tín dụng tại các tổ chức tín dụng. Chỉ tiêu này được tính theo công thức: Nợ xấu Tỷ lệ nợ xấu = x 100% (1.2) Tổng dư nợ cho vay Đây là một trong các chỉ tiêu quan trọng để đánh giá chất lượng tín dụng của ngân hàng, nó phản ánh những rủi ro mà ngân hàng phải đối mặt. Nếu chỉ tiêu này cao thì Ngân hàng bị đánh giá là có chất lượng tín dụng thấp và ngược lại. Tuy nhiên, nợ quá hạn, nợ xấu là vấn đề khó có một Ngân hàng nào tránh khỏi, điều quan trọng là Ngân hàng cần phải duy trì một tỷ lệ nợ quá hạn, tỷ lệ nợ xấu ở mức thấp nhất. Chỉ tiêu này thực chất cũng chưa phản ánh hết chất lượng tín dụng của một Ngân hàng, vì cũng có những Ngân hàng có tỷ lệ nợ quá hạn thấp thông qua việc cho vay đảo nợ, không chuyển nợ quá hạn theo đúng quy định... 1.1.2.2. Hiệu suất sử dụng vốn Tổng dư nợ cho vay Hiệu suất sử dụng vốn = x 100% (1.3) Tổng nguồn vốn huy động Chỉ tiêu này giúp các nhà phân tích so sánh khả năng cho vay của Ngân hàng với khả năng huy động vốn, đồng thời xác định hiệu quả của một đồng vốn huy động, nó cũng phản ánh một phần chất lượng tín dụng. Nếu chỉ nhìn vào kết quả của tỷ lệ này thì chưa thể khẳng định được là tốt hay xấu, bởi nếu tiền gửi ít hơn tiền cho vay thì ngân hàng phải bù đắp bằng nguồn vốn có chi phí cao hơn, còn nếu tiền gửi nhiều hơn cho vay thì Ngân hàng sẽ rơi vào tình trạng thừa vốn. Do đó, chỉ tiêu này chỉ mang tính tương đối giúp chúng ta so sánh khả năng cho vay và huy động vốn của Ngân hàng. 1.1.2.3. Tỷ lệ sinh lời của tín dụng Tỷ lệ sinh lời của Lợi nhuận tín dụng = x 100% (1.4) tín dụng Tổng dư nợ Chỉ tiêu này phản ánh khả năng sinh lời của tín dụng. Lợi nhuận tín dụng được xem như là chênh lệch giữa doanh số thu lãi từ hoạt động tín dụng và chi phí đầu vào (trả lãi huy động vốn/mua vốn). Chỉ tiêu này càng cao chứng tỏ đồng vốn
- 4 của tín dụng có khả năng sinh lời cao. Với cùng một mức dư nợ và lãi suất cho vay, nếu khoản tín dụng có chất lượng tốt, thì doanh số thu lãi sẽ tốt hơn, lợi nhuận từ hoạt động tín dụng theo đó cũng tăng theo. Tuy nhiên, chỉ tiêu này cũng cần phải được xem xét trong mối quan hệ tổng thể với chính sách của Ngân hàng trong từng thời kỳ. Việc đánh giá chất lượng tín dụng căn cứ vào lợi nhuận thu được của NHTM chỉ mang tính tương đối vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố: chính sách lãi suất, chính sách khách hàng, sản phẩm dịch vụ tín dụng, chính sách tín dụng… Thông thường nếu chất lượng tín dụng tốt, tỷ lệ nợ xấu thấp, lợi nhuận từ tín dụng sẽ cao hơn so với cùng một mức dư nợ và cùng mức lãi suất cho vay tại Ngân hàng khác. Chỉ tiêu định tính Ngoài các chỉ tiêu định lượng, chất lượng tín dụng của ngân hàng còn được phản ánh thông qua các chỉ tiêu định tính - những chỉ tiêu hết sức quan trọng có tính chất quyết định đối với chất lượng và độ an toàn, hiệu quả của tín dụng ngân hàng như: - Việc tuân thủ các quy chế, các văn bản, chế độ, thể lệ hiện hành của ngành về hoạt động tín dụng - Uy tín của Ngân hàng: Chính sách quản trị điều hành đúng đắn, chiến lược phát triển phù hợp với yêu cầu cạnh tranh, phát triển kinh doanh của ngân hàng trong từng giai đoạn cụ thể - Sự đóng góp của hoạt động tín dụng đến quá trình phát triển kinh tế xã hội - Mức độ thỏa mãn của KH đối với các khoản tín dụng: Có thể nói thước đo chất lượng tín dụng của một ngân hàng chính là sự hài lòng của KH khi sử dụng sản phẩm tín dụng, tính hiệu quả trong việc sử dụng vốn vay, phù hợp với mục đích sử dụng vốn của KH, đồng thời ngân hàng cũng phải đảm bảo hài hoà với an toàn và đạt hiệu quả tín dụng cao nhất. Chất lượng tín dụng được thể hiện qua mức độ thỏa mãn của KH thông qua mức lãi suất cho vay hợp lý, thủ tục tín dụng đơn giản thuận tiện, chính sách nhất quán, minh bạch, thu hút được nhiều KH nhưng vẫn đảm bảo nguyên tắc tín dụng.
- 5 1.1.3. Ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng tín dụng 1.1.3.1. Đối với nền kinh tế Khi chất lượng tín dụng được cải thiện thì dòng vốn trong nền kinh tế sẽ được lưu thông, vòng quay vốn tín dụng sẽ được cải thiện, giúp cho bộ máy tổng thể nền kinh tế vận hành tốt, hiệu quả. Nâng cao chất lượng tín dụng sẽ góp phần tăng vòng quay vốn, huy động tới mức tối đa lượng tiền nhàn rỗi trong xã hội để phục vụ quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Nâng cao chất lượng tín dụng sẽ làm giảm tối thiểu lượng tiền thừa trong lưu thông, góp phần kiềm chế lạm phát, ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế, tăng uy tín quốc gia. 1.1.3.2. Đối với ngân hàng Nâng cao chất lượng tín dụng giúp các Ngân hàng giảm thiểu các chi phí nghiệp vụ, chi phí quản lý, giúp các ngân hàng bảo toàn và thu hồi được vốn cho vay, từ đó gia tăng khả năng sinh lợi của các sản phẩm, dịch vụ, cải thiện được tình hình tài chính của Ngân hàng, tạo thế mạnh cho Ngân hàng trong quá trình cạnh tranh. Nâng cao chất lượng tín dụng giúp gia tăng vòng quay vốn tín dụng, làm tăng khả năng cung cấp dịch vụ của các NHTM và thu hút thêm những KH bởi các hình thức của sản phẩm dịch vụ , tạo ra hình ảnh tốt, uy tín cho ngân hàng. Khi chất lượng tín dụng tốt giúp Ngân hàng duy trì được các KH trung thành, thu hút các KH mới, tạo tiền đề cho sự tồn tại lâu dài và phát triển của Ngân hàng. 1.1.3.3. Đối với khách hàng Việc ngân hàng tích cực nâng cao chất lượng tín dụng của mình sẽ đánh giá một cách chính xác tiềm lực của doanh nghiệp và chỉ những doanh nghiệp có tình hình tài chính lành mạnh, hoạt động hiệu quả, có uy tín trên thương trường mới có thể đáp ứng được yêu cầu về thẩm định dự án cho vay của ngân hàng. Mặt khác chất lượng tín dụng được chú trọng còn góp phần kiểm soát việc giải ngân vốn vay thêm chặt chẽ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 27 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn