Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam
lượt xem 6
download
Tác giả tập trung nghiên cứu thực trạng kiểm soát nội bộ tại công ty TNHH New Toyo Pulppy Viêt Nam. Sau đó phân tích và đánh giá để chỉ ra những ưu điểm và yếu kém trong quá trình vận hành hệ thống kiểm soát nội bộ. Từ đó tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến những rủi ro và hoạt động kinh doanh kém hiệu quả để xây dựng các giải pháp nhằm hoàn thiện hệ kiểm soát nội bộ tại công ty, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và gia tăng kết quả hoạt động của công ty.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam
- BÔ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------- ̣ ́t Nguyễn Thi Pha HOÀ N THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀ O TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------------------- ̣ Nguyễn Thi Phát HOÀ N THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán (hướng ứng dụng) Mã số : 8340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: ̣ TS. Trầ n Thi Thanh Hải TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan bài luâ ̣n văn “Hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam” là công triǹ h nghiên cứu của riêng tôi đươ ̣c thực hiê ̣n dưới sự hướng dẫn của TS. Trầ n Thi ̣Thanh Hải. Các thông tin đươ ̣c ghi trong đề tài đươ ̣c thu thâ ̣p và sử du ̣ng mô ̣t cách trung thực. Tôi xin hoàn toàn chiụ trách nhiê ̣m với lời cam đoan của mình. Bin ̀ h Dương, ngày…tháng … năm 2019 Tác giả luâ ̣n văn Nguyễn Thi ̣Phát
- MỤC LỤC Trang phu ̣ bìa Lời cam đoan Mu ̣c lu ̣c Danh mu ̣c các từ viế t tắ t sử du ̣ng Danh mu ̣c các bảng sử du ̣ng Danh mu ̣c các đồ thi,̣ sơ đồ Tóm tắ t Abstract Nhâ ̣n xét của đơn vi ̣ PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................................................. 1 1. Lý do cho ̣n vấ n đề giải quyế t ............................................................................................................ 1 2. Mu ̣c tiêu nghiên cứu ......................................................................................................................... 2 3. Phương pháp nghiên cứu................................................................................................................... 3 4. Ý nghiã thực tiễn của luâ ̣n văn ta ̣i đơn vi ......................................................................................... ̣ 4 5. Bố cu ̣c đề tài...................................................................................................................................... 5 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM VÀ BỐI CẢNH NGÀNH GIẤY SINH HOẠT HIỆN NAY ........................................................................ 6 1.1. Giới thiê ̣u về công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam .......................................................... 6 1.1.1. ̀ h hình thành và phát triể n của công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam .......... 6 Quá trin 1.1.2. Đă ̣c điể m hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam8 1.1.3. Cơ cấ u tổ chức và bô ̣ máy quản lý hoa ̣t đô ̣ng ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam ............................................................................................................................................. 10 1.1.4. Tổ chức công tác kế toán và hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam................................................................................................................................. 15 1.2. Giới thiê ̣u ngành sản xuấ t giấ y sinh hoa ̣t hiê ̣n nay và sự ca ̣nh tranh của ngành ......................... 19 1.2.1. Giới thiê ̣u ngành sản xuấ t giấ y sinh hoa ̣t hiê ̣n nay ............................................................. 19 1.2.2. Sự ca ̣nh tranh của ngành sản xuấ t giấ y sinh hoa ̣t................................................................ 20 Kế t luâ ̣n chương 1 ....................................................................................................................................... 22 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ ....................................................................................................................................................... 23 2.1. Tổ ng quan các nghiên cứu .......................................................................................................... 23
- 2.1.1. Vai trò của hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣................................................................................. 23 2.1.2. Các nhân tố tác đô ̣ng đế n tiń h hữu hiê ̣u của hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣............................. 26 2.1.3. Tăng cường tin ́ h hữu hiê ̣u và hiê ̣u quả của hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ............................... ̣ 30 2.1.4. Nhận xét về các nghiên cứu đã công bố .............................................................................. 32 2.2. Cơ sở lý thuyế t về hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ............................................................................. ̣ 33 2.2.1. Đinh ̣ nghiã kiể m soát nô ̣i bô ̣ và hệ thống kiểm soát nội bộ ................................................ 34 2.2.2. Các thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ theo coso 2013 .......................................... 36 2.2.3. Hạn chế của hê ̣ thố ng kiểm soát nội bộ............................................................................... 41 Kế t luâ ̣n chương 2 ................................................................................................................................... 43 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ CỦA CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM VÀ DỰ ĐOÁN NGUYÊN NHÂN ......................................................................... 44 3.1. Phương pháp nghiên cứu: ................................................................................................................ 44 3.2. Thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam ................ 44 3.2.1. Môi trường kiể m soát .................................................................................................................... 44 3.2.2. Đánh giá rủi ro .............................................................................................................................. 46 3.2.3. Hoạt động kiểm soát ..................................................................................................................... 46 3.2.3.1. Kiể m soát quy triǹ h mua hàng, nhâ ̣n hàng và thanh toán ...................................................... 46 3.2.3.2. Kiể m soát quy trình bán hàng, giao hàng và nhâ ̣n thanh toán .............................................. 51 3.2.3.3. Kiểm soát quy trình sản xuất.................................................................................................. 52 3.2.3.4. Kiểm soát quy trình tiền lương .............................................................................................. 53 3.2.3.5. Kiểm soát quy trình thu-chi tiền mặt...................................................................................... 54 3.2.4. Thông tin và truyền thông ............................................................................................................. 54 3.2.5. Giám sát ........................................................................................................................................ 55 3.3. Đánh giá cách tổ chức về hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy ........... 56 3.3.1. Ưu điể m .................................................................................................................................... 56 3.3.2. Ha ̣n chế và dự đoán nguyên nhân ............................................................................................. 59 Kế t luâ ̣n chương 3 ................................................................................................................................... 63 CHƯƠNG 4: KIỂM CHỨNG NGUYÊN NHÂN ...................................................................................... 64 4.1. Phương Pháp nghiên cứu ................................................................................................................. 64 4.2. Kiể m chứng nguyên nhân ................................................................................................................ 64 4.2.1. Môi trường kiể m soát ................................................................................................................ 64 4.2.2. Đánh giá rủi ro .......................................................................................................................... 71
- 4.2.3. Hoa ̣t đô ̣ng kiể m soát ................................................................................................................. 75 4.2.4. Thông tin và truyề n thông ......................................................................................................... 83 4.2.5. Giám sát .................................................................................................................................... 85 4.3. Đánh giá nguyên nhân tồ n ta ̣i của hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty ........................................ 88 Kế t luâ ̣n chương 4 ................................................................................................................................... 91 CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG NHẰM HOÀN THIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TẠI CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM ........................................... 92 5.1. Giải pháp hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam . 92 5.1.1. Môi trường kiể m soát ................................................................................................................ 92 5.1.2. Đánh giá rủi ro .......................................................................................................................... 93 5.1.3. Hoa ̣t đô ̣ng kiể m soát ................................................................................................................. 96 5.1.4. Thông tin và truyề n thông ......................................................................................................... 98 5.1.5. Giám sát ................................................................................................................................... 99 5.2. Kế hoa ̣ch hành đô ̣ng....................................................................................................................... 100 5.2.1. Xác đinh ̣ mục tiêu hoàn thiê ̣n hệ thống kiểm soát nội bộ ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam ........................................................................................................................................... 100 5.2.2. Nhiệm vụ của các ban giám đốc và nhân viên từng bô ̣ phâ ̣n ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam............................................................................................................................... 101 Kết luận chương 5 ................................................................................................................................. 104 KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................................................... 105 Danh mu ̣c các tài liê ̣u tham khảo Phu ̣ lu ̣c
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG AFH: away from home BCTC: Báo cáo tài chính CCDC: Công cu ̣ du ̣ng cu ̣ Coso: The Committee of Sponsoring Organizations of the Treadway Commission ERP:Enterprise Resource Planning FSC: Forest Stewardship Council GT: general trading KPI:Key Performance Indicator KSNB: kiểm soát nội bộ MT: modern trading NVL: Nguyên Vâ ̣t liê ̣u PA: Purchase requistion PNK: Phiế u nhâ ̣p kho PNK: Phiế u xuấ t kho PO: Purchase order TNHH: Trách nhiê ̣m hữu ha ̣n
- DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 3.1. Quy triǹ h mua sub material ta ̣i công ty ............................................................. 47 Bảng 3.2.Quy trình mua hóa chấ t và nhiên liê ̣u ta ̣i công ty .............................................. 48 Bảng 3.3.Quy triǹ h mua spare parts ta ̣i công ty ................................................................ 48 Bảng 3.4.Quy triǹ h tiền lương ta ̣i công ty ......................................................................... 53 Bảng 4.1. Kế t quả khảo sát về tính chính trực và giá tri ̣đa ̣o đức...................................... 64 ̣ Bảng 4.2. Kế t quả khảo sát về sự tham gia của ban quản tri ............................................. 65 Bảng 4.3.Kế t quả khảo sát về cơ cấ u tổ chức .................................................................... 66 Bảng 4.4.Kế t quả khảo sát về phân chia quyề n ha ̣n và trách nhiê ̣m ................................. 67 Bảng 4.5. Kế t quả khảo sát về cam kế t về thu hút năng lực .............................................. 68 Bảng 4.6.Kế t quả khảo sát về chính sách nhân sự............................................................. 70 Bảng 4.7.Kế t quả khảo sát về xác đinh ̣ mu ̣c tiêu của công ty ........................................... 71 Bảng 4.8.Kế t quả khảo sát về nhâ ̣n da ̣ng rủi ro ................................................................. 72 Bảng 4.9.Kế t quả khảo sát về phân tić h rủi ro................................................................... 73 Bảng 4.10.Kế t quả khảo sát về đánh giá rủi ro .................................................................. 74 Bảng 4.11. Kế t quả khảo sát về hoa ̣t đô ̣ng kiể m soát chung ............................................. 75 Bảng 4.12.Kết quả khảo sát về quy trình mua hàng, nhận hàng và thanh toán ................. 77 Bảng 4.13.Kết quả khảo sát về quy trình bán hàng, giao hàng và nhận thanh toán .......... 79 Bảng 4.14. Kết quả khảo sát quy trình sản xuất ................................................................ 80 Bảng 4.15. Kết quả khảo sát quy trình tiền lương ............................................................. 81 Bảng 4.16. Kết quả khảo sát quy trình thu-chi tiền mặt .................................................... 82 Bảng 4.17. Kết quả khảo sát thông tin và truyề n thông .................................................... 83 Bảng 4.18. Kết quả khảo sát giám sát ............................................................................... 85
- DANH MỤC CÁC ĐỒ THI,̣ SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức.................................................................................................. 10 Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................... 15
- TÓM TẮT Hệ thống kiểm soát nội bộ được xây dựng trong các doanh nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Hiện tại, ngành sản xuất giấy sinh hoạt có xu hướng phát triển mạnh nhưng trong những năm qua hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của công ty TNHH New Toyo Pulppy chưa thực sự hiê ̣u quả, doanh thu không cao và hệ thống kiểm soát nội bộ vận hành còn nhiều thiếu sót. Mu ̣c tiêu của viê ̣c nghiên cứu để hoàn thiện và đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ của công ty, nâng cao chất lượng hoạt động quản lý và sản xuất kinh doanh. Đồng thời, bài nghiên cứu cũng đề ra các giải pháp giúp công ty hoạt động hiệu quả hơn, hạn chế những rủi ro, gian lận, tăng doanh thu đạt được hiệu quả kinh doanh. Tác giả sử dụng phương pháp điều tra, thu thập dữ liệu, đưa ra câu hỏi khảo sát để tìm hiểu thực trạng và kiểm chứng nguyên nhân thực sự tồn tại ở công ty. Qua bài nghiên cứu tác giả thấy công ty đã xây dựng các quy trình thực hiện khá tốt, nhưng việc nhận diện và đánh giá rủi ro, giám sát chưa được chú trọng. Điều này ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động dẫn đến doanh thu không đạt, hiệu quả kinh doanh thấp. Ngoài ra, bài nghiên cứu này cũng giúp ban giám đốc có cái nhìn rõ rệt về hệ thống kiểm soát nội bộ của công ty và hiểu biết hơn về tầm quan trọng của nó để tạo kiến thức nền tảng về quản lý kinh doanh Từ khóa: kiểm soát nội bô ̣
- Abstract Internal control is a system which is structured in businesses in order to raise efficiency of business activities. At present, although the paper production industry tends to grow strongly, New Toyo Pulppy’s business activities have not been effective in recent years. Its revenue is not high, and the internal control system is operated ineffectively. Therefore, the study was conducted to evaluate, improve the internal control system and to enhance the quality of management and production activities of the company. On the other hand, the study set out solutions to help the company operate more effectively, limit risks and frauds, and increase revenue to achieve business efficiency. A constructed questionnaire and investigation were used to collect data in order to assess the current situation and verify the major causes existing in the company. The study found that the internal control process was implemented quite well, but the identification and assessment of risks as well as supervision have not been focused. These affected operational efficiency, resulted in inadequate revenue and low business efficiency. In addition, this study helps board of managers have a clear view on the company's internal control system and better understand about its importance to create a foundation of business management knowledge. Keywords: Internal Control
- NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ Bài nghiên cứu “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam” đã đánh giá được thực trạng hệ thống kiểm soát nội bộ tại công ty. Phương pháp mà tác giả tiếp cận cũng hoàn toàn phù hợp với vấn đề cần giải quyết. Các giải pháp mà tác giả đưa ra ban giám đốc sẽ xem xét. COMPANY’S REMARK The study “Improving internal control system at New Toyo Pulppy (Viet Nam) Co., Ltd” evaluated the reality of internal control system at the company. The research method is appropriate with problems needed to be solved. Researcher’s solutions will be considered. Binh Duong, date ….. month ….. year 2019. Finance Director
- 1 PHẦ N MỞ ĐẦ U 1. Lý do cho ̣n vấ n đề giải quyế t Kiể m soát nô ̣i bô ̣ (KSNB) là hệ thống quan tro ̣ng không thể thiế u ở mỗi doanh nghiê ̣p, bởi nó quyế t đinh ̣ sự tồ n ta ̣i và phát triể n lâu dài của ho ̣. Hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ đươ ̣c hình thành và gắ n bó với từng loa ̣i hiǹ h, quy mô, văn hóa… của doanh nghiê ̣p để phù hơ ̣p với hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh. Trong bối cảnh ngày nay, các doanh nghiệp luôn đối mặt với những khó khăn về kinh tế. Vậy làm thế nào để thiết lập và vận hành hê ̣ thố ng KSNB hiê ̣u quả ta ̣o nên sức ép đố i với nhà quản lý. Để đảm bảo mu ̣c tiêu đă ̣t ra, đa ̣t hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của mình, độ tin câ ̣y của báo cáo tài chính thì cầ n phải có hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ hữu hiê ̣u. Hê ̣ thố ng KSNB đươ ̣c ví như là nề n móng khi xây dựng nhà, móng càng vững chắ c thì nhà càng cứng cáp. Vì vâ ̣y kiể m soát nô ̣i bô ̣ càng chă ̣t chẽ thì sẽ giúp tăng hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng của doanh nghiê ̣p, giảm thiể u rủi ro, đảm bảo tin ́ h, và nâng cao hiê ̣u quả ́ h chiń h xác của báo cáo tài chin quản lý của ban lañ h đa ̣o. Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam là công ty sản xuấ t, kinh doanh giấ y sinh hoa ̣t các loa ̣i, khăn giấ y, đa da ̣ng các sản phẩ m và đươ ̣c phân phố i rô ̣ng khắ p cả nước. Công tytrải qua nhiề u nhà quản lý khác nhau và các nhân viên gắ n bó lâu dài. Điều này làm giảm hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty và tiềm ẩn những rủi ro như làm việc dựa trên sự tin tưởng cá nhân mà không có sự giám sát, tạo cơ hội hợp tác để gian lận…. Thực tế hiê ̣n nay ở công ty vẫn còn tồ n ta ̣i sản phẩm dở dang nhiều, hàng tồn kho lớn, có những mặt hàng mua về không sử dụng tồn kho quá lâu, nợ phải thu chậm thu hồi, công ty có nhiều kênh bán hàng trải khắp từ Bắc vào Nam nhưng doanh thu không cao, lợi nhuận thấp, kiểm soát chưa tốt làm kinh doanh kém hiệu quả. Điều nàyxuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau nhưng trong đó có hệ thống KSNB chưa phát huy hiệu quả. Để khắc phục những vấn đề tồn tại trên công ty cần đánh giá
- 2 lại hệ thống KSNB nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động, cải thiện chất lượng quản lý, và tăng khả năng cạnh tranh trong thị trường sản xuất giấy sinh hoạt. Bên cạnh đó, kiểm soát nội bộ tác động lên chấ t lươ ̣ng thông tin trên báo cáo tài chin ́ h. Điề u này cũng thấ y rõ qua cuô ̣c kiể m toán đố i với báo cáo tài chin ́ h của công ty. Đánh giá hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ của mỗi công ty là đươ ̣c xem là đánh giá mức đô ̣ tin câ ̣y của nó và kiể m soát nô ̣i bô ̣ cũng xác đinh ̣ đô ̣ đáng tin của báo cáo tài chin ́ h. Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam là công ty có vố n đầ u tư nước ngoài, đươ ̣c kiể m toán hàng năm. Để xác thực các con số trên báo cáo tài chính thì cầ n có hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ thâ ̣t hiê ̣u quả và đảm bảo tin ́ h trung thực, đươ ̣c giám sát ki ̃ hơn trong quy trình thực hiê ̣n. Ngoài ra, mô ̣t hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ sẽ ta ̣o đươ ̣c lòng tin của các đố i tác, ngân hàng… đố i với viê ̣c hơ ̣p tác và cho vay. Thông qua bài nghiên cứu này, tác giả đánh giá tiń h hiê ̣u quả của hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ của công ty để tránh những sai sót không đáng có, mang la ̣i tính minh ba ̣ch, đô ̣ tin câ ̣y của báo cáo tài ́ h và đảm bảo sự tuân thủ pháp luâ ̣t của công ty. chin Vì thế , tác giả cho ̣n đề tài nghiên cứu về hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ tại Công ty TNHH New ToYo Pulppy Việt Nam nhằ m phân tić h và đánh giá hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ của công ty. Từ đó, tác giả đưa ra những yế u kém và nguyên nhân dẫn đế n những ha ̣n chế này về KSNB của công ty. Cuố i cùng tác giả trình bày các giải pháp để khắ c phu ̣c những ha ̣n chế tồ n ta ̣i ở công ty nhằ m nâng cao hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty. 2. Mu ̣c tiêu nghiên cứu Mu ̣c tiêu nghiên cứu chung Tác giả tâ ̣p trung nghiên cứu thực tra ̣ng hệ thống kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam. Sau đó, phân tić h và đánh giá để chỉ ra những ưu điể m và yếu kém trong quá trin ̀ h vâ ̣n hành hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣. Từ đó tìm hiể u nguyên nhân dẫn đế n những rủi ro và hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh kém hiê ̣u quả để xây dựng
- 3 các giải pháp nhằm hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiểm soát nô ̣i bô ̣ tại công ty, nâng cao hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh và gia tăng kế t quả hoa ̣t đô ̣ng cho công ty. Mu ̣c tiêu nghiên cứu cu ̣ thể Mu ̣c tiêu 1: Phân tić h và đánh giá ưu điể m, ha ̣n chế và nguyên nhân trong viê ̣c vâ ̣n hành hê ̣ thố ng KSNB của công ty Mu ̣c tiêu 2: Đưa ra những giải pháp công ty cầ n thực hiện để hoàn thiện hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ Câu hỏi nghiên cứu: Để thực hiện được các mục tiêu nêu trên tác giả đưa ra hai câu hỏi nghiên cứu cụ thể như sau: Câu hỏi thứ nhất: Thực tra ̣ng hê ̣ thố ngKSNB hiê ̣n nay tại công ty như thế nào? Và những nguyên nhân nào dẫn đến hạn chế của hệ thống KSNB tại công ty? Câu hỏi thứ hai: Những giải pháp nào công ty cầ n thực hiê ̣n để hê ̣ thố ng KSNB hiê ̣u quả hơn? 3. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu dựa trên cả hai phương pháp đinh ́ h và đinh ̣ tin ̣ lươ ̣ng Đầ u tiên, tác giả sử du ̣ng phương pháp thu thâ ̣p dữ liê ̣u, phương pháp điề u tra, tìm hiể u, quan sát để trình bày thực tra ̣ng hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty. Từ đó, tác giả triǹ h bày ưu điể m, ha ̣n chế và nguyên nhân dẫn đế n ha ̣n chế đó để tác giả khẳ ng đinh ̣ vấ n đề đang nghiên cứu ta ̣i công ty tồ n ta ̣i. Sau đó, tác giả sử du ̣ng phương pháp đinh ̣ lươ ̣ng để đưa ra bảng câu hỏi để khảo sát hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty để kiể m chứng các nguyên nhân tồ n ta ̣i thâ ̣t sự ở công ty, nó ảnh hưởng đế n hiê ̣u quả hoa ̣t đô ̣ng kinh doanh của công ty. Cuố i cùng, tác giả thố ng kê dữ liê ̣u thông qua kế t quả khảo sát thu đươ ̣c ta ̣i công ty để trình bày kế t quả khảo sát về thực tra ̣ng hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty. Từ đó, xây dựng các giải pháp khắc phục những thiếu sót trong quá trình vâ ̣nhành hê ̣
- 4 thố ng kiểm soát nô ̣i bô ̣ nhằ m hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ của công ty để gia tăng kế t quả hoa ̣t đô ̣ng của công ty. Ngoài ra, tác giả sử du ̣ng các dữ liê ̣u sơ cấ p là các thông tin mà tác giả khảo sát, phỏng vấn và thu thâ ̣p ta ̣i công ty. Dữ liê ̣u thứ cấ p là các báo cáo, quy đinh ̣ của công ty về hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ 4. Ý nghiã thực tiễn của luâ ̣n văn ta ̣i đơn vi ̣ Đề tài này thực hiê ̣n đánh giá hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty để tránh đươ ̣c những rủi ro không cầ n thiế t, ha ̣n chế gian lâ ̣n, sai sót và nâng cao chấ t lươ ̣ng quản lý, hiê ̣u quả sản xuấ t, kinh doanh ta ̣i công ty. Bằ ng viê ̣c khảo sát, phân tić h và đánh giá hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ của công ty theo các yế u tố của Coso 2013: Môi trường kiể m soát, đánh giá rủi ro, hoa ̣t đô ̣ng kiể m soát, thông tin và truyề n thông, giám sát, tác giả sẽ làm rõ hê ̣ thố ng KSNB ta ̣i công ty để ban giám đố c có thể nhiǹ nhâ ̣n đúng đắ n về hê ̣ thố ng kiể m soát ta ̣i công ty mình. Qua đó, tác giả cũng đưa ra những ưu điể m, ha ̣n chế và nguyên nhân dẫn đế n những ha ̣n chế đó.Dựa trên kế t quả khảo sát và đánh giá hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty, tác giả trình bày các giải pháp và kế hoa ̣ch hành đô ̣ng giúp công ty hoàn thiê ̣n hơn hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i công ty. Bên ca ̣nh đó, tác giả nhận thấy tất cả các hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đều dựa trên các quy trình kiểm soát nội bộ chặt chẽ như nghiệp vụ tiền lương, chính sách nhân sự, hoạt động đầu vào- đầu ra, quá trình sản xuất…Các quy trình đó được công ty xây dựng để kiếm soát hoạt động nhằm hạn chế những rủi ro, thất thoát, gian lận, giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả. Qua bài nghiên cứu này tác giả giúp cho nhà lãnh đạo, ban giám đốc có cái nhìn cụ thể về hoạt động sản xuất của công ty. Từ đó, ban lañ h đa ̣o có cái nhìn thấu đáo về hệ thống kiểm soát nội bộ và cũng như biết tầm quan trọng của mà hệ thống kiểm soát nội bộ mang lại. Ngoài ra, qua bài nghiên cứu này giúp công ty hoàn thiện hơn về các quy trình hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, giúp ban lãnh đạo biết được các quy trình
- 5 hoạt động đã được kiểm soát tốt hay chưa để có những điều chỉnh phù hợp nhằm kiểm soát tốt chi phí sản xuất, nâng cao năng lực quản lý, khả năng cạnh tranh. 5. Bố cu ̣c đề tài Chương 1: Giới thiê ̣u tổ ng quan về công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Namvà bố i cảnh ngành giấ y sinh hoa ̣t hiê ̣n nay Chương 2: Tổ ng quan nghiên cứu và cơ sở lý thuyế t về hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ Chương 3: Thực tra ̣ng hê ̣ thố ng kiể m soát nô ̣i bô ̣ ta ̣i Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t nam và dự đoán nguyên nhân Chương 4: Kiể m chứng nguyên nhân Chương 5: Giải pháp và kế hoa ̣ch hành đô ̣ng nhằ m hoàn thiê ̣n hê ̣ thố ng kiểm soát nô ̣i bô ̣ tại Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t nam
- 6 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NEW TOYO PULPPY VIỆT NAM VÀ BỐI CẢNH NGÀ NH GIẤY SINH HOẠT HIỆN NAY 1.1. Giới thiêụ về công ty TNHH New Toyo Pulppy Viêṭ Nam Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam là công ty thương mại, sản xuất và kinh doanh giấ y sinh hoa ̣t các loa ̣i và khăn giấ y. Được to ̣a la ̣c ở số 8, đường số 6, KCN Viê ̣t Nam-Singapore, Phường Bin ̉ h Biǹ h Dương. Công Ty ̀ h Hòa, TX Thuâ ̣n An, Tin nhập khẩu nguyên liệu như bột giấy, giấy vụn, hóa chất,….và máy móc ở nước ngoài như Đức, Thái Lan, Trung Quốc, Nhật Bản, Malaysia….sau đó đem về sản xuất tại Công ty. Sản phẩm của công ty được tiêu thụ ở thị trường trong nước và nước ngoài.Tình hình sản xuất của công ty trong những năm qua khá ổn định, chiếm thị phần lớn nhất trong thị trường giấy tiêu dùng tại Việt Nam.Công ty luôn khẳng định vi ̣ trí thương hiê ̣u của miǹ h và là một trong những doanh nghiệp mạnh bằng những mu ̣c tiêu và chiến lược phát triển hợp lý. Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam được phép kinh doanh mua bán, sản xuất chế biến, dự trữ các sản phẩm giấy cho các tổ chức thương nghiệp địa phương, các đối tượng tiêu thụ khác trong cả nước, tham gia xuất nhập khẩu các mặt hàng và ký kết các hợp đồng kinh tế với các tổ chức trong và ngoài nước. 1.1.1. Quá trin ̀ h thành và phát triể n của công ty TNHH New Toyo ̀ h hin Pulppy Viêṭ Nam Công ty bắt đầu xây dựng nhà máy ở KCN Việt Nam -Singapore vào năm 1998 với diện tích rộng 40.000 m2.Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam được Công ty Benline Investment Limited (Hồng Kông) đầu tư có đăng ký trên thị trường chứng khoán Singapore. Tập đoàn New Toyo là nhà sản xuất hàng đầu các sản phẩm giấy sinh hoạt trong khu vực. Các nhà máy của tập đoàn New Toyo được xây dựng tại Trung Quốc, Malaysia, Úc, Singapore và Việt Nam. Trong đó nhà máy tại Việt Nam, Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam là nhà máy có vốn đầu tư lớn nhất.
- 7 Sau 2 năm kể từ ngày khánh thành, Công ty đã dần dần tự khẳng định được mình và đã được người tiêu dùng bình chọn và công nhận sản phẩm giấy Pulppy và An An là hàng Việt Nam chất lượng cao do báo Sài Gòn tiếp thị tổ chức. Hiện nay, sản phẩm của công ty được phân phối rộng khắp các tỉnh thành trong cả nước và được xuất khẩu qua các nước Hong Kong, Singapore, Ú c, Nhâ ̣t Bản, Campuchia, Hoa kỳ, Lào, Myanmar… chiếm được thị phần lớn trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh giấy sinh hoạt và được người tiêu dùng lựa chọn tin dùng. Đến đầu năm 2003, công ty tăng vốn đầu tư từ 44,23 triệu USD lên 66,36 triê ̣u USD nhằm mở rộng sản xuất đáp ứng nhu cầu thị trường. Sản phẩm của công ty ngày càng tăng và được ưa chuộng với chất lượng đảm bảo tạo uy tín trên thị trường và Công ty đã nhận được giải thưởng The Top 40 FDI Award của tạp chí Saigon Times vì những hoạt động hiệu quả và xuất sắc. Năm 2004, Với sự đóng góp và nổ lực không ngừng Công ty đã chứng minh được vị trí của mình khi nhận được giấy chứng nhận thương hiệu hàng đầu Việt Nam và lọt vào top 5 ngành hàng hóa dược do Sài gòn tiếp thị bình chọn. Đây cũng là sự phấn đấu toàn thể nhân viên trong công ty. Năm 2006, Phòng Công Nghiệp Thương Mại Việt Nam phối hợp với công ty nghiên cứu thị trường AC Neilsen đã tiến hành khảo sát và công nhận các thương hiệu Pulppy, May, An An là những thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam do người tiêu dùng bình chọn. Đến nay thương hiệu này vẫn còn tồn tại, trở nên thân thuộc và không thể thiếu với những gia đình, trường học, công ty, nhà hàng, khách sạn…bởi chất lượng, giá trị và tiện ích mà giấy sinh hoạt của công ty mang lại. Để tiếp tục theo đuổi mục tiêu kinh doanh và đem đến chất lượng tốt nhất cho người tiêu dùng thì năm 2007 công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam đã trang bị dây chuyền công nghệ và thiết bị hiện đại cho ra các loại sản phẩm mới với chất lượng cao hơn giấy vệ sinh, giấy lụa hộp, khăn giấy lụa, khăn giấy bỏ túi, khăn ăn, khăn giấy đa năng (Kitchen Towels) cùng với việc xây dựng hệ thống quản lý chất lượng hoàn chỉnh, công ty đã được chính thức cấp chứng chỉ chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
- 8 9001:2000 do tổ chức Det Norske Veritas chứng nhận. Từ năm 2001 đến năm 2009, Công Ty liên tục đạt được giấy chứng nhận Hàng Việt Nam Chất Lượng cao do người tiêu dùng bình chọn.Và đến năm 2010, Công ty đã nâng cấp hệ thống quản lý chất lượng và được Tổ chức Det Norske Veritas cấp chứng nhận đạt ISO 9001:2008. Công ty có ý thức trách nhiệm cao với xã hội, bảo vệ môi trường sống và tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên khi cung cấp những sản phẩm vệ sinh cao cấp cho thị trường. Với mục đích kinh doanh này, công ty đã và đang thể hiện trách nhiệm cũng như nỗ lực đóng góp cho những lợi ích thiết thực nhất vì môi trường sống và cộng đồng. Đến năm 2015 thì Công ty TNHH New Toyo Pulppy Viê ̣t Nam được công nhận là doanh nghiệp sản xuất giấy theo tiêu chuẩn FSC do hội đồng quản lý rừng công nhận và cấp chứng chỉ. Công ty vận hành hệ thống quản lý phù hợp với các yêu cầu của FSC về chuỗi hành trình sản phẩm, nguyên liệu tái chế và yêu cầu về sử dụng logo và nhãn hiệu. Đến nay, công ty đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể trong quá trình sản xuất kinh doanh của mình. Và sản phẩm của công ty cũng được nhiều khách hàng trong cả nước biết đến thương hiệu và tin dùng với chất lượng cao, giá cả phù hợp. Công ty cũng khẳng định vị thế của mình trong ngành sản xuất kinh doanh giấy sinh hoạt, chiếm thị phần lớn trên cả nước. Hiểu được xu hướng tiêu dùng sản phẩm ngày càng chất lượng cao thì công ty luôn đặt chất lượng sản phẩm lên trên để đáp ứng nhu cầu của khách hàng hiện nay. Công ty sẽ không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng máy móc, kỹ thuật trong quá trình sản xuất để đem lại những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng. 1.1.2. Đặc điể m hoa ̣t đô ̣ng sản xuấ t kinh doanh của công ty TNHH New Toyo Pulppy Viêṭ Nam Công ty TNHH New Toyo Pulppy Việt Nam được phép kinh doanh mua bán, sản xuất chế biến, dự trữ các sản phẩm giấy lu ̣a cho các tổ chức thương nghiệp địa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 23 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 10 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 9 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn