intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại KBNN huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

13
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn đã nghiên cứu, phân tích, đánh giá có hệ thống thực trạng công tác kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng. Đánh giá những điểm mạnh, những điểm yếu trong quá trình thực hiện kiểm soát chi; chỉ rõ nguyên nhân của những điểm yếu trong công tác kiểm soát chi thường xuyên NSNN qua KBNN huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại KBNN huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------- TRẦN LÊ MINH NGỌC HOÀN THIỆN KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------------------------- TRẦN LÊ MINH NGỌC HOÀN THIỆN KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI KHO BẠC NHÀ NƢỚC HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 8340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN: TS. ĐOÀN ĐỈNH LAM TP. HỒ CHÍ MINH - 2019
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong lu n v n nà là trung th c và ch a đ cs ng đ ảo vệ m t h c v nào. Tôi c ng xin cam đoan m i s gi p đ cho việc th c hiện lu n v n đ đ c cảm n và c c thông tin tr ch nđ đ c chỉ rõ nguồn gốc. Tác giả luận văn TRẦN LÊ MINH NGỌC
  4. ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân tr ng cảm n TS. Đoàn Đỉnh Lam ng ời đ t n tình gi p đ đầ “ tr ch nhiệm đ tôi hoàn thành lu n v n .” Tôi xin g i lời cảm n chân thành nhất tới L nh đạo và c n “ , nhân viên tại Kho ạc Nhà n ớc Hu ện Đức Tr ng, Tỉnh Lâm Đồng đ tạo điều kiện, cung cấp thông tin đ tôi hoàn thành ài lu n v n . ” “ Tôi xin chân thành cảm n đến tất cả ng ời thân, ạn è đ nhiệt tình gi p đ , đ ng viên trong suốt thời gian h c t p và nghiên cứu đề tài . ” Học viên TRẦN LÊ MINH NGỌC
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... vi DANH MỤC BẢNG, HÌNH ..................................................................................vii TÓM TẮT .............................................................................................................. viii ABSTRACT ........................................................................................................... viii CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ............................................ 1 1.1.T nh cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2 X c đ nh vấn đề nghiên cứu .................................................................................. 2 1.3. M c tiêu và câu hỏi nghiên cứu ........................................................................... 2 1.5. Ph ng ph p tiếp c n nghiên cứu ........................................................................ 2 1.5. Ý nghĩa khoa h c và th c tiễn.............................................................................. 2 1.6 Kết cấu của lu n v n ............................................................................................. 3 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 3 CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 4 2.1 Giới thiệu về hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng và KBNN hu ện Đức Tr ng, Tỉnh Lâm đồng ............................................................................................................ 4 2.1.1. Giới thiệu kh i qu t về huyện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng .............................. 4 2.1.2. Giới thiệu kh i qu t về KBNN huyện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng.................. 7 2.2 Những ấu hiệu cảnh o .................................................................................... 14 2.3 Bi u hiện của vấn đề ........................................................................................... 14 2.4 X c đ nh vấn đề ................................................................................................... 14 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 16 CHƢƠNG 3.............................................................................................................. 17 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NSNN QUA KHO BẠC NHÀ NƢỚC VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 17 3.1. Tổng quan về chi th ờng xu ên Ngân s ch Nhà n ớc ...................................... 17
  6. iv 3.1.1 Kh i niệm chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc .......................................... 17 3.1.2 Vai trò và đặc đi m chi th ờng xu ên ngân s ch nhà n ớc ............................ 18 3.1.3 N i ung chi th ờng xu ên ngân s ch nhà n ớc ............................................. 19 3.2 Ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch nhà n ớc qua Kho ạc Nhà n ớc ........ 22 3.2.1 Kh i niệm ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN....... 22 3.2.2 M c tiêu của ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN .. 26 3.2.3 Ngu ên tắc ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN ..... 27 3.2.4 Qu trình ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN ........ 28 3.2.5 N i dung ki m so t chi th ờng xu ên Ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN ....... 34 3.3 C c nhân tố ảnh h ởng đến việc ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN ........................................................................................................ 35 3.3.1 C c nhân tố kh ch quan ................................................................................... 35 3.3.2 C c nhân tố chủ quan ....................................................................................... 38 3.4 Tổng quan c c nghiên cứu có liên quan tới đề tài ............................................... 39 3.4.1 Giới thiệu c c nghiên cứu tr ớc đâ ................................................................ 39 3.4.2 Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 42 3.5 Ph ng ph p nghiên cứu ..................................................................................... 43 3.5.1 C c ớc tiến hành nghiên cứu ........................................................................ 43 3.5.2 Ph ng ph p thu th p dữ liệu .......................................................................... 43 3.5.2 Ph ng ph p x lý ữ liệu ............................................................................... 44 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................ 45 CHƢƠNG 4.............................................................................................................. 47 THỰC TRẠNG KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NSNN QUA KBNN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG ....................................................... 47 4.1- Phân t ch th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng.............................................................................................. 47 4.1.1 Th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN huyện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng .......................................................................................................... 47 4.1.2- Qu trình ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN....... 53 4.1.3- N i dung ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch Nhà n ớc qua KBNN ....... 57
  7. v 4.2- Đ nh gi th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng............................................................................................... 71 4.2.1- Kết quả đạt đ c ............................................................................................. 71 4.2.2- Tồn tại và ngu ên nhân ................................................................................... 72 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................ 76 CHƢƠNG 5.............................................................................................................. 77 GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NSNN QUA KBNN HUYỆN ĐỨC TRỌNG, ................................................................... 77 TỈNH LÂM ĐỒNG ................................................................................................. 77 5.1- Đ nh h ớng và m c tiêu của ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng ........................................................................... 77 5.1.1- Đ nh h ớng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng ......................................................................................................................... 77 5.1.2- M c tiêu c th ............................................................................................... 78 5.2. Giải ph p t ng c ờng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng ...................................................................................... 79 5.2.1 Xâ ng qu trình ki m so t chi ngân s ch nhà n ớc h p lý ........................ 79 5.2.2 Ki m so t chi ngân s ch nhà n ớc theo kết quả đầu ra nhằm khắc ph c những tồn tại của hình thức ki m so t chi theo to n....................................................... 83 5.2.3 Nâng cao chất l ng nguồn nhân l c............................................................... 85 5.2.4 Đẩy mạnh ứng d ng công nghệ thông tin trong ki m so t chi th ờng xu ên ngân s ch nhà n ớc ................................................................................................... 87 5.3. M t số kiến ngh ................................................................................................. 88 5.3.1. Kiến ngh đối với Ch nh Phủ .......................................................................... 88 5.3.2 Kiến ngh với B Tài ch nh .............................................................................. 89 5.3.3. Kiến ngh với Kho bạc Nhà n ớc ................................................................... 90 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ........................................................................................ 91 KẾT LUẬN CHUNG .............................................................................................. 92 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 94 PHỤ LỤC ................................................................................................................. 96
  8. vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1. ANQP An ninh quốc phòng 2. CBCC C n công chức 3. CTX Chi th ờng xu ên 4. ĐVSDNS Đ nv s ng ngân s ch 5. GD- ĐT Gi o c đào tạo 6. HĐND H i đồng nhân ân 7. HHDV Hàng hóa ch v 8. HTX H pt cx 9. KSC Ki m so t chi 10. KSCTX Ki m so t chi th ờng xu ên 11. KBNN Kho ạc nhà n ớc 12. KTXH Kinh tế x h i 13. LKB Liên kho ạc 14. NVCM Nghiệp v chu ên môn 15. NSTW Ngân s ch trung ng 16. NSĐP Ngân s ch đ a ph ng 17. NSNN Ngân s ch nhà n ớc 18. UBND Ủ an nhân ân 19. TABMIS Hệ thống Thông tin Quản lý Ngân s ch và Kho ạc 20. TTCN Thanh to n c nhân 21. TTSPĐT Thanh to n song ph ng điện t 22. TSCĐ Tài sản cố đ nh 23. VHXH V n hóa x h i 24. XDCB Xâ ng c ản
  9. vii DANH MỤC BẢNG Bảng 4.1. Kết quả chi NSNN theo phân cấp ngân s ch tại Đức Tr ng ....................... 48 giai đoạn 2015 - 2018 ................................................................................................................ 48 Hình 4.2: Tỷ lệ chi th ờng xu ên NSNN từ 2015 - 2018................................................ 49 Bảng 4.2: C cấu chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng ............. 50 Bảng 4.3: Tình hình ki m so t thanh to n chi th ờng xu ên qua KBNN ................... 53 hu ện Đức Tr ng ........................................................................................................................ 53 Bảng 4.4. Tình hình to n chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng ... 58 Bảng 4.5. Tình hình chi thanh to n c nhân qua KBNN hu ện Đức Tr ng ............... 60 giai đoạn 2015 - 2018 ................................................................................................................ 60 Bảng 4.6. Tình hình chi nghiệp v chu ên môn qua KBNN hu ện Đức Tr ng giai đoạn 2015 – 2018 ........................................................................................................................ 63 Bảng 4.7. Tình hình chi mua sắm, s a chữa tài sản giai đoạn 2015 – 2018 ............... 67 Bảng 4.8. Kết quả th c hiện ki m so t chi c c điều kiện chi theo chế đ qu đ nh qua KBNN .................................................................................................................................... 70 DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. S đồ m tổ chức KBNN hu ện Đức Tr ng .............................................. 9 Hình 2.2: Tình hình thu NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng từ 2015 - 2018 ......... 11 Hình 2.3: Tình hình chi NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng từ 2015 - 2018 ......... 12 Hình 2.4: Tình hình chi NSNN th ờng xu ên qua KBNN hu ện Đức Tr ng từ 2015 - 2018 ............................................................................................................................................. 14 Hình 3.1: S đồ qu trình chi th ờng xu ên ngân s ch nhà n ớc tại Kho bạc nhà n ớc ........................................................................................................................... 29 Hình 4.1: Tình hình chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng ........... 47 từ 2015 - 2018 .............................................................................................................................. 47 Hình 4.3: Qu trình ki m so t chi th ờng xu ên qua KBNN hu ện Đức Tr ng ...... 54 Hình 4.4. Tỷ lệ chi TTCN/CTX qua KBNN hu ện Đức Tr ng ..................................... 61 Hình 4.5. Tỷ lệ chi NVCM/CTX qua KBNN hu ện Đức Tr ng ................................... 64 Hình 4.6. Tỷ lệ mua sắm, s a chữa tài sản/chi th ờng xu ên NSNN .......................... 66
  10. viii TÓM TẮT Qu trình th c hiện công t c ki m so t chi th ờng xu ên của Kho ạc nhà n ớc tỉnh Lâm Đồng v n còn những tồn tại, hạn chế o v lu n v n đ c th c hiện đ đề xuất ph ng h ớng hoàn thiện công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN (ngân s ch nhà n ớc) qua KBNN (Kho ạc nhà n ớc) hu ện Đức Tr ng tỉnh Lâm Đồng thời gian tới. Đề tài nghiên cứu về công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua Kho ạc Nhà n ớc trong điều kiện ngành KBNN có nhiều cải tiến, ch nh s ch mới. Đề tài s ng c c ph ng ph p lu n u v t iện chứng, u v t l ch s ; đồng thời kết h p với c c ph ng ph p ph ng ph p thống kê; phân t ch; tổng h p số liệu từ c c ngành chức n ng trên đ a àn hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng trong thời gian nghiên cứu. Đề tài đ ph t hiện những đi m mạnh, những đi m ếu trong qu trình th c hiện ki m so t chi; chỉ rõ ngu ên nhân của những đi m ếu và kiến ngh c c giải ph p hoàn thiện công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng thời gian tới. Từ khóa: hoàn thiện ki m so t chi th ờng xu ên ABSTRACT There have been some limitations in management process of regular expenditures of the State Treasury of Lam Dong province so the research is conducted to propose the direction of improving the management of the state budget recurrent ( State budget) through the State Treasury (State Treasury) of Duc Trong district, Lam Dong province in the future. The research studies on the management of regular state budget through the State Treasury in which the State Treasury sector has shown various improvements with new policies. The research methods include dialectical materialism and historical materialism; simultaneously combined with methods of statistical methods; data analysis and synthesis from functional departments in Duc Trong district, Lam Dong province. The study has discovered the strengths and weaknesses in the process of spending control; specified the causes of these weaknesses and proposed solutions to improve the management of regular state budget expenditures through the State Treasury of Duc Trong district, Lam Dong province in the future. Keywords: improve the management of regular state budget.
  11. 1 CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1.Tính cấp thiết của đề tài Chi ngân s ch nhà n ớc là công c chủ ếu của Đảng và Nhà n ớc ta ùng đ th c hiện nhiệm v ch nh tr , ph t tri n kinh tế - x h i, đảm ảo an ninh, quốc phòng và th c đẩ s nghiệp xâ ng, ph t tri n đất n ớc. Quản lý chặt chẽ c c khoản chi Ngân s ch nhà n ớc luôn là mối quan tâm lớn của Đảng, nhà n ớc và của c c cấp, c c ngành góp phần quan tr ng trong việc gi m s t, quản lý và phân phối nguồn l c tài ch nh m t c ch minh ạch, s ng đảm ảo đ ng m c đ ch, có hiệu quả. Từ n m 2010 đến na , công t c quản lý chi ngân s ch nhà n ớc qua Kho ạc Nhà n ớc của n ớc ta nói chung đ đạt đ c nhiều thành t u. Hòa chung vào c c thành t u chung của ngành, công t c quản lý chi của KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng c ng đạt đ c những thành công nhất đ nh, đặc iệt là đối với công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN trên đ a àn. N m 2018, qua công t c ki m so t chi th ờng xu ên, đ n v đ ph t hiện nhiều khoản chi ch a đủ hồ s , thủ t c với tổng số tiền là 7,988 tỷ đồng. C chế ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN đ từng ớc đ c hoàn thiện theo h ớng hiệu quả, ngà m t chặt chẽ và đ ng m c đ ch h n cả về qu mô và chất l ng. Kết quả của th c hiện c chế ki m so t chi đ góp phần quan tr ng trong việc s ng NSNN ngà càng hiệu quả h n. Mặc ù v , qu trình th c hiện công t c ki m so t chi v n còn những tồn tại, hạn chế, ất c p nh : công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN ch a th c s hiệu quả, v n còn tình trạng l ng ph NSNN; ch a tạo s chủ đ ng cho c cđ nv s ng ngân s ch trong s ng kinh ph ngân s ch, mặc ù đ có c chế kho n, t chủ, t ch u tr ch nhiệm s ng iên chế và kinh ph hoạt đ ng; việc phân công nhiệm v ki m so t chi trong hệ thống KBNN còn ất c p, ch a tạo điều kiện tốt nhất cho kh ch hàng. Công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN qu n, hu ện ch a đ p ứng êu cầu quản lý và cải c ch tài ch nh công trong xu thế mở c a và h i nh p quốc tế. Ch nh vì những lý o đó, h c viên mạnh ạn l a ch n đề tài: “Hoàn thiện kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước tại KBNN huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng ” làm đối t ng nghiên cứu lu n v n thạc sĩ.
  12. 2 1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu - Đối t ng nghiên cứu: Ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua Kho ạc Nhà n ớc. - Phạm vi nghiên cứu: Về phạm vi: Nghiên cứu đ c th c hiện tại KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng Về thời gian: Nghiên cứu th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN tại KBNN hu ện Đức Tr ng từ n m 2015 – 2018. 1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu M c tiêu nghiên cứu của đề tài c th nh sau: - Phân t ch, đ nh gi th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng,tỉnh Lâm Đồng trong giai đoạn 2015-2018; - X c đ nh c c nhân tố ảnh h ởng đến hoạt đ ng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng; - Đề xuất m t số giải ph p nhằm hoàn thiện ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng. Lu n v n t p trung giải qu ết c c câu hỏi nghiên cứu sau: - Th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng những n m qua nh thế nào? Công t c nà còn tồn tại những hạn chế gì? - Những ngu ên nhân gì gâ ra những hạn chế trong công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng thời gian qua? - Có những iện ph p khả thi nào đ hoàn thiện công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng trong những n m tới đâ ? 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu tiếp cận Phương pháp tiếp cận: xem xét, nghiên cứu ới góc đ c c qu trình nghiệp v , c c v n ản h ớng n th c hiện của Nhà n ớc...đ phân t ch, đ nh gi nhằm tìm ra những ất c p, mâu thu n hoặc những tồn tại đ nhằm đề xuất m t số iện ph p có t nh khả thi trong t ng lai. 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn - Ý nghĩa khoa h c: Góp phần hệ thống hóa và làm rõ thêm những vấn đề về
  13. 3 NSNN, ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua Kho ạc Nhà n ớc. - Ý nghĩa th c tiễn: Nghiên cứu, phân t ch, đ nh gi có hệ thống th c trạng công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng. Đ nh gi những đi m mạnh, những đi m ếu trong qu trình th c hiện ki m so t chi; chỉ rõ ngu ên nhân của những đi m ếu trong công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng. 1.6 Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu và kết lu n, tài liệu tham khảo, n i ung ch nh của lu n v nđ c trình à ở 4 ch ng. Ch ng 1: Giới thiệu đề tài nghiên cứu Ch ng 2: X c đ nh vấn đề nghiên cứu Ch ng 3: C sở lý lu n về chi th ờng xu ên NSNN qua Kho ạc Nhà n ớc Ch ng 4: Th c trạng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng Ch ng 5: Giải ph p t ng c ờng ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 Ch ng 1 của lu n v n đ trình à c th tại sao công t c ki m so t chi th ờng xu ên NSNN qua KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng lại đ c t c giả l a ch n nghiên cứu cho lu n v n của mình. Ngoài ra, ch ng 1 của lu n v n c ng đ x c đ nh đ c m c tiêu, câu hỏi nghiên cứu, đối t ng, phạm vi và ph ng ph p nghiên cứu.
  14. 4 CHƢƠNG 2: XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2.1 Giới thiệu về huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng và KBNN huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm đồng 2.1.1. Giới thiệu khái quát về huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng (i) Điều kiện t nhiên Hu ện Đức Tr ng nằm trên vùng c c tr c giao thông hu ết mạch của tỉnh Lâm Đồng: Quốc l 20 (Đà Lạt - Thành Phố Hồ Ch Minh), tỉnh l 27 (Ninh Thu n - Đắk L k) và có cảng hàng không Liên Kh ng nên rất thu n l i trong giao l u ph t tri n; Đức Tr ng ngà càng trở thành m t trong những hu ện có v tr quan tr ng trong ph t tri n kinh tế - x h i của tỉnh Lâm Đồng. Với u thế về nhiều mặt hu ện Đức Tr ng ph t tri n kh toàn iện ao gồm cả nông - lâm nghiệp, công nghiệp – ti u thủ công nghiệp và th ng mại ch v ... Hu ện Đức Tr ng nằm ở vùng giữa của tỉnh Lâm Đồng, ph a đông ắc gi p thành phố Đà Lạt, ph a nam gi p tỉnh Bình Thu n, ph a đông gi p hu ện Đ n D ng và tỉnh Ninh Thu n, ph a tâ gi p hu ện Di Linh và Lâm Hà. Diện t ch t nhiên 902,2km2, ân số 137.410 ng ời (n m 1999), chiếm 9,2% về iện t ch và 13,8% ân số toàn tỉnh. M t đ ân số vào loại cao trong tỉnh: 153 ng ời/km2. Thành phần ân số thu c 27 ân t c anh em, trong đó c c ân t c thi u số chiếm 30%, chủ ếu là ng ời Chu Ru, C Ho và m t số đồng ào ân t c ở c c tỉnh ph a Bắc i c vào từ n m 1954. Đức Tr ng là m t trong những hu ện có v tr quan tr ng về ph t tri n kinh tế- x h i của tỉnh Lâm Đồng. Với u thế về nhiều mặt, s ph t tri n kinh tế của hu ện Đức Tr ng kh toàn iện, ao gồm cả nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp, ti u thủ công nghiệp và th ng nghiệp, ch v . Đức Tr ng là m t trong những đ a anh quen thu c đối với trong n ớc và với u kh ch n ớc ngoài. Những th c n ớc nổi tiếng nh Liên Kh ng, Gougah, Pongour rất hấp n đối với u kh ch. Hồ Nam S n đ c qu hoạch sẽ là đi m u l ch và hoạt đ ng ch v v n ho - th thao. Hu ện có sân a Liên Kh ng là c a ngõ ra vào thành phố Đà Lạt ằng
  15. 5 đ ờng hàng không. Nhìn chung, Đức Tr ng nằm ở trung tâm của tỉnh Lâm Đồng - có đ a hình kh ằng phẳng, có giao thông thu n l i, có cảng hàng không, có đất đai màu m , kh h u thời tiết thu n l i, nhiều công trình thủ l i, nguồn n ớc đ hình thành nhiều vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa t p trung với c c sản phẩm nông nghiệp chủ l c, nh vùng chu ên canh câ cà phê, chu ên canh câ âu tằm, chu ên canh hoa, rau, l a; vùng ch n nuôi ò sữa, l n th t, gia cầm. (ii) Kinh tế Đức Tr ng - tr ng đi m kinh tế lớn thứ 3 (sau 2 TP Đà Lạt và Bảo L c), là hu ện thứ 2 của tỉnh Lâm Đồng (sau Đ n D ng) đến đ ch nông thôn mới… Với s chung sức của 20 ân t c anh em, Đức Tr ng giàu đẹp đang trở nên hiện đại, có đời sống tinh thần phong ph và ản sắc v n hóa tru ền thống đa ạng… Đức Tr ng có KCN Ph H i - là KCN đầu tiên của tỉnh Lâm Đồng, ắt đầu hoạt đ ng từ n m 2009, thu h t nhiều DN đầu t chế iến nông lâm sản, kho ng sản. Đến na , KCN Ph H i c ản lấp đầ 100% iện t ch, hiện na có 19 DN đang hoạt đ ng, 5 đang xâ ng, 3 đang tạm ng ng hoạt đ ng, 2 đang sản xuất th nghiệm, 2 ch a tri n khai. Hu ện đ thu h t nhiều DN sản xuất hoa, r u, trà, cà phê, đặc sản, v t liệu xâ ng, thủ công mỹ nghệ… lớn, nh c c Công t : Phong Th , Hoa Mặt Trời, Tr ờng Hoàng, Viên S n… vừa có n ng l c sản xuất, phân phối trong n ớc, vừa đạt tiêu chuẩn đ xuất khẩu…; hoặc c c đ n v vừa sản xuất vừa kết h p tổ chức hoạt đ ng u l ch canh nông thu h t u kh ch tham quan mô hình sản xuất và chế iến sản phẩm, nh Công t TNHH Ph c Bồn T Huỳnh Trung Quân, HTX Tiến Hu , Công t M t ong Th i D ng…; nhiều mô hình sản xuất nông sản đ c lạ, nh : cam Cara (cam Úc ru t đỏ), nho có mùi r u, cà chua v sữa… N m 2018, với s nỗ l c, qu ết tâm của toàn Ðảng , ch nh qu ền và nhân ân c c ân t c trong hu ện, hầu hết c c chỉ tiêu kinh tế - x h i đều đạt và v t so với kế hoạch. Trong n m qua, sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên đ a àn hu ện Đức Tr ng tiếp t c đ c quan tâm chỉ đạo th c hiện và đạt nhiều kết quả, đến na có trên 8.328 ha sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, t ng h n 961 ha so
  16. 6 với cuối n m 2017. Tốc đ t ng tr ởng trong n m 2018 ớc đạt 9,63%. Gi tr sản xuất của m t số ngành chủ ếu, gồm: nông - lâm nghiệp và thủ sản ớc đạt 6.773 tỷ đồng, đạt 101,54% so với kế hoạch, t ng 6,64%; ngành công nghiệp t nh chung ớc đạt 3.817,9 tỷ đồng, đạt 100,73% kế hoạch và t ng 10,32%; ngành th ng mại - ch v ớc đạt 2.920 tỷ đồng, đạt 101,74% kế hoạch, t ng 11,37%; ngành xâ ng ớc đạt 3.400 tỷ đồng, đạt 100% kế hoạch, t ng 13,81%. Về c cấu kinh tế: ngành nông - lâm - thủ sản chiếm tỉ tr ng 32,4%; ngành công nghiệp - xâ ng chiếm tỷ tr ng 33,6%; ngành ch v chiếm tỉ tr ng 34%. Tổng mức đầu t toàn x h i đạt 4.400 tỷ đồng; tổng sản phẩm ình quân đầu ng ời đạt 74,92 triệu đồng; kim ngạch xuất khẩu ình quân ớc đạt 74,5 triệu USD. Tổng thu ngân s ch trên đ a àn hu ện ớc đạt 872,5 tỷ đồng, đạt 106% to n giao và t ng 34% so cùng kỳ. (iii) X h i Đức Tr ng có 15 đ n v hành ch nh ao gồm 1 th trấn (Liên Nghĩa) và 14 x : Hiệp An, Hiệp Thạnh, Liên Hiệp, Ph H i, Tân H i, Tân Thành, N’Thol Hạ, Bình Thạnh, Ninh Gia, Tà Hine, Ninh Loan, Đà Loan, Tà N ng, Đa Qu n. Trong những ngà đầu n m, niềm vui của à con c c ân t c hu ện Đức Tr ng (Lâm Đồng) nh đ c nhân lên, ởi nhiều tu ến đ ờng mới đ c đầu t , nâng cấp gi p ng ời ân thu n tiện trong việc đi lại, l u thông hàng hóa. Ðặc iệt, trong n m 2018, hu ện Ðức Tr ng đ c n đ ch hu ện nông thôn mới. T nh đến th ng 10/2018, 14/14 x trong toàn hu ện đạt chuẩn nông thôn mới. Hu ện c ng đạt 9/9 tiêu ch về xâ ng hu ện nông thôn mới và hoàn thành nhiều tiêu ch nổi t, trong đó có nhiều tiêu ch đạt ở mức cao với 100% số x đạt c c tiêu ch về Qu hoạch, Thủ l i, Ðiện, C sở hạ tầng th ng mại nông thôn, Thông tin và tu ên tru ền, Nhà ở ân c , Thu nh p, h nghèo, Tổ chức sản xuất, Lao đ ng có việc làm, Gi o c và đào tạo... Hu ện c ng hoàn thành hồ s đề ngh công nh n hu ện đạt chuẩn nông thôn mới trình cấp có thẩm qu ền thẩm đ nh. Cùng với ph t tri n kinh tế, lĩnh v c v n hóa - x h i đ c quan tâm đ ng mức, mạng l ới tr ờng lớp đ p ứng nhu cầu h c t p của nhân ân. S nghiệp tế,
  17. 7 ch m sóc sức khỏe nhân ân đ c củng cố và t ng c ờng, công t c giảm nghèo, ch nh s ch an sinh - x h i đ c th c hiện kh tốt. Tình hình an ninh ch nh tr , tr t t an toàn x h i đ c giữ vững và ổn đ nh. Hiện tại, ình quân đầu ng ời hu ện Đức Tr ng đạt 68 triệu đồng/ng ời/n m - là hu ện giàu nhất tỉnh Lâm Đồng. 2.1.2. Giới thiệu khái quát về KBNN huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng 2.1.2.1 Sơ lược quá trình hình thành Đ t ng c ờng quản lý quỹ NSNN, ngà 01/4/1990, hệ thống KBNN Việt Nam đ c hình thành. Qua h n 28 n m ph t tri n, hoạt đ ng của KBNN đ thu đ c nhiều thành quả quan tr ng. Công t c quản lý NSNN đ ần đi vào nề nếp. N m 1990 Kho ạc nhà n ớc hu ện Đức Tr ng đ c thành l p và đi vào hoạt đ ng. KBNN hu ện Đức Tr ng th c hiện chức n ng quản lý nhà n ớc về quỹ NSNN, c c quỹ Tài ch nh Nhà n ớc và c c quỹ kh c của Nhà n ớc đ c giao theo qu đ nh của ph p lu t; Quản lý ngân quỹ; Tổng kế to n Nhà n ớc; Th c hiện việc hu đ ng vốn cho NSNN qua hình thức ph t hành công tr i, tr i phiếu Ch nh phủ theo qu đ nh của ph p lu t, trên đ a àn hu ện Đức Tr ng. Qua c c n m hoạt đ ng, KBNN hu ện Đức Tr ng cùng c c Kho ạc trong cả n ớc đ khẳng đ nh đ c v thế, vai trò của mình trong hệ thống m quản lý tài ch nh Nhà n ớc, là công c quan tr ng, quản lý quỹ NSNN c c cấp, ph c v có hiệu quả công t c chỉ đạo điều hành của c c cấp ch nh qu ền từ Trung ng đến đ a ph ng. Trong qu trình tr ởng thành đi lên, c c chức n ng và nhiệm v của kho ạc nhà n ớc không ngừng hoàn thiện và từng ớc mở r ng, đ c Đảng, Ch nh phủ tin t ởng giao thêm nhiều nhiệm v mới, với qu mô hoạt đ ng ngà càng lớn h n. 2.1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của KBNN huyện Đức Trọng C n cứ Qu ết đ nh số 4236/QĐ-KBNN về Qu đ nh nhiệm v , qu ền hạn và c cấu tổ chức của Kho ạc Nhà n ớc ở hu ện, qu n, th x , thành phố thu c tỉnh, KBNN hu ện Đức Tr ng có c c chức n ng, nhiệm v c th sau đâ : - Chức n ng KBNN hu ện Đức Tr ng là tổ chức tr c thu c Kho ạc Nhà n ớc tỉnh Lâm
  18. 8 Đồng có chức n ng th c hiện nhiệm v của Kho ạc Nhà n ớc trên đ a àn theo qu đ nh của ph p lu t. KBNN hu ện Đức Tr ng có t c ch ph p nhân, có tr sở, con ấu riêng và đ c mở tài khoản tại ngân hàng th ng mại trên đ a àn đ th c hiện giao ch, thanh to n theo qu đ nh của ph p lu t. - Nhiệm v + Tổ chức th c hiện thống nhất c c v n ản qu phạm ph p lu t, chiến l c, qu hoạch, ch ng trình, đề n, đề n thu c phạm vi quản lý của KBNN cấp hu ện sau khi đ c c quan có thẩm qu ền phê u ệt. + Quản lý ngân quỹ NSNN và c c khoản tạm thu, tạm giữ, t ch thu, ký c c, ký quỹ, thế chấp theo qu đ nh của ph p lu t. + Quản lý nhà n ớc ở đ a ph ng trong c c lĩnh v c nông nghiệp, lâm nghiệp, ng nghiệp, công nghiệp, ti u thủ công nghiệp, th ng mại - ch v , v n hóa, gi o c, tế, khoa h c, công nghệ và môi tr ờng; th c - th thao; ph t thanh - tru ền hình và c c lĩnh v c x h i kh c; quản lý nhà n ớc về đất đai và c c nguồn tài ngu ên thiên nhiên kh c, quản lý việc th c hiện tiêu chuẩn đo l ờng chất l ng sản phẩm hàng hóa. + Tu ên tru ền, gi o c ph p lu t, ki m tra việc chấp hành hiến ph p, lu t, c c v n ản của c quan cấp trên và ngh qu ết của HĐND cùng cấp trong c quan nhà n ớc, tổ chức kinh tế,tổ chức x h i, đ n v v trang nhân ân và công ân ở đ a ph ng. + Quản lý công t c tổ chức, iên chế, lao đ ng tiền l ng, đào tạo đ i ng công chức viên chức Nhà n ớc và c n cấp x , công t c ảo hi m x h i theo s phân cấp của Ch nh phủ. + Tổ chức th c hiện việc thu chi ngân s ch nhà n ớc của đ a ph ng theo qu đ nh của ph p lu t. + Th c hiện tốt c c nhiệm v kh c theo qu ết đ nh của Gi m đốc kho ạc nhà n ớc tỉnh Lâm Đồng. 2.1.2.3 Cơ cấu tổ chức S đồ m tổ chức quản lý của KBNN hu ện Đức Tr ng nh sau:
  19. 9 B m tổ chức KBNN hu ện Đức Tr ng, tỉnh Lâm Đồng gồm 13 ng ời trong đó có 02 đồng ch l nh đạo và 11 c n nghiệp v . C th : có 01 Gi m đốc, 01 Phó Gi m đốc và 03 tổ chu ên môn (gồm 05 ng ời tổ Ki m so t chi, 04 ng ời tổ kế to n nhà n ớc) có m t chức n ng, nhiệm v riêng gi p việc, tham m u cho Kho ạc Nhà n ớc Hu ện th c hiện chức n ng, nhiệm v đ c giao, tổ ảo vệ gồm 2 ng ời. Tất cả 13 ng ời đều thu c iên chế và đều đ c đào tạo qua c c tr ờng đại h c và trung h c chu ên nghiệp, có kinh nghiệm làm việc trong ngành tài ch nh. Hình 2.1. Sơ đồ bộ máy tổ chức KBNN huyện Đức Trọng (Nguồn: KBNN huyện Đức Trọng, Lâm Đồng) - Chức n ng, nhiệm v của từng ph n + Gi m đốc: Gi m đốc là ng ời ch u tr ch nhiệm toàn iện về chỉ đạo, điều hành và ki m tra m i hoạt đ ng của KBNN trên đ a àn Hu ện theo đ ng chức n ng, nhiệm v và qu ền hạn đ c giao. Ch u s chỉ đạo, ki m tra, gi m s t của Ủ an nhân ân tỉnh và Uỷ an nhân ân hu ện trong việc chấp hành lu t ph p và quản lý hành ch nh nhà n ớc; tham m u, đề xuất với Ủ an nhân ân hu ện, cấp có thẩm qu ền trong việc điều hành NSNN, ph ng n xâ ng, tổ chức th c hiện
  20. 10 chiến l c ph t tri n hệ thống KBNN trên đ a àn; chấp hành chế đ thông tin, o c o theo qu đ nh. + Phó gi m đốc: Phó gi m đốc đ c qu ền chỉ đạo, điều hành c c hoạt đ ng theo lĩnh v c đ c phân công, ph tr ch và giải qu ết phần hành công việc của Gi m đốc khi Gi m đốc đi vắng. + B ph n kế to n tổng h p: Theo õi to n chi ngân s ch nhà n ớc hằng n m và cấp ph t thanh to n vốn đầu t XDCB thu c nguồn vốn ngân s ch nhà n ớc của c c c quan đ c cấp Ki m tra, ki m so t hồ s cấp ph t thanh to n c c khoản chi về đầu t XDCB Phối h p với c c ph n kế to n ki m tra việc s ng kinh ph của c c đ n v thu c tr ch nhiệm của c c ph n kế hoạch, phối h p với c c ph n kho quỹ ki m tra việc chấp hành kế hoạch tiền mặt của c c đ n v + B ph n kế to n viên Tr c tiếp quản lý, ki m tra, ki m so t c c hồ s chứng từ chi NSNN Tổ chức hạch to n , kế to n theo chế đ qu đ nh . G i o c o tình hình thu chi cho c quan KBNN cấp trên, c quan đồng cấp (thuế, tài ch nh) Xem xét o c o qu ết to n của đ n v s ng kinh ph Ngân s ch nhà n ớc trình gi m đốc x c nh n số th c chi Ngân s ch nhà n ớc qua KBNN. + B ph n kho quỹ Chi tiền mặt, thanh to n cho đ n v s ng kinh ph Ngân s ch nhà n ớc theo u ệt chi của gi m đốc KBNN. Phối h p với ph n kế to n ,kế hoạch ki m tra việc s ng tiền mặt của đ nv s ng kinh ph Ngân s ch nhà n ớc. 2.1.2.4 Một số kết quả hoạt động của KBNN huyện Đức Trọng Số liệu trên hình 2.2 cho thấ , tổng thu NSNN của KBNN hu ện những n m qua có s t ng tr ởng kh mạnh. Đvt: triệu đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0