intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ trong hoạt động thanh toán quốc tế tại chi nhánh 11 thành phố Hồ Chí Minh - Vietinbank

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

33
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Từ số liệu hoạt động thực tiễn trong giai đoạn từ năm 2007-2011, đề tại đánh giá thực trạng về thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM - Vietinbank nhằm tìm ra những nguyên nhân tồn tại, những khó khăn vướng mắc cần giải quyết, và nêu lên những giải pháp có cơ sở khoa học và thực tiễn để hoàn thiện phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM – Vietinbank.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ trong hoạt động thanh toán quốc tế tại chi nhánh 11 thành phố Hồ Chí Minh - Vietinbank

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH  NGUYỄN THỊ THANH TÂM HOÀN THIỆN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TRONG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI CHI NHÁNH 11 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - VIETINBANK LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ SỐ: 60.31.12 NGƯỜI HƯỚNG DẪN: PGS.TS LÝ HOÀNG ÁNH TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2012
  2. LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Thị Thanh Tâm, xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế này là do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu được sử dụng trong luận văn là trung thực và chính xác. Tp. HCM, ngày tháng năm Nguyễn Thị Thanh Tâm
  3. MỤC LỤC Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt Danh mục các hình Danh mục các bảng số liệu Lời mở đầu CHƯƠNG 1.CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI............................................1 1.1. Những lý luận cơ bản về thanh toán quốc tế và phương thức tín dụng chứng từ (TDCT) .........................................................................................1 1.1.1. Lý luận chung về thanh toán quốc tế:.....................................................1 1.1.1.1. Khái niệm: ..........................................................................................1 1.1.1.2. Các phương thức thanh toán cơ bản được sử dụng trong thương mại quốc tế: ............................................................................................................1 1.1.2. Lý luận chung về phương thức TDCT....................................................3 1.1.2.1. Khái niệm ...........................................................................................3 1.1.2.2. Đặc điểm.............................................................................................4 1.1.3. Lợi ích của các bên tham gia ..................................................................6 1.1.3.1. Các lợi ích đối với nhà xuất khẩu .......................................................6 1.1.3.2. Các lợi ích đối với nhà nhập khẩu ......................................................6 1.1.3.3. Các lợi ích đối với ngân hàng.............................................................7
  4. 1.2. Rủi ro khi phát triển phương thức tín dụng chứng từ.............................7 1.2.1. Các yếu tố để phát triển phương thức tín dụng chứng từ .......................9 1.2.2. Ý nghĩa của việc phát triển phương thức tín dụng chừng từ đối với ngân hàng thương mại ............................................................................9 1.2.3. Các yếu tố để phát triển phương thức TDCT: ......................................10 1.3. Các văn bản pháp lý quốc tế áp dụng trong phương thức TDCT ........11 1.4. Kinh nghiệm phát triển phương thức TDCT tại Viêt Nam và trên thế giới...............................................................................................................12 1.4.1. Kinh nghiệm phát triển phương thức tín dụng chứng từ tại Nhật Bản: 12 1.4.1.1. Tài trợ thương mại truyền thống: .....................................................12 1.4.1.2. Tài trợ thương mại đặc thù: ..............................................................13 1.4.2. Kinh nghiệm phát triển phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam............................................................15 1.4.3. Bài học kinh nghiệm cho Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công Thương Việt Nam. ................................................................................17 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1.............................................................................................18 CHƯƠNG 2. THỰC TRANG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN XNK BẰNG PHƯƠNG THỨC TDCT TẠI CHI NHÁNH 11 TPHCM – NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM ...................................................................................20 2.1. Giới thiệu về Chi nhánh 11 Tp.HCM - NH TMCP Công Thương Việt Nam. ............................................................................................................20
  5. 2.1.1. Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam ..............20 2.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh 11 TPHCM – NH TMCP Công thương Việt Nam.........................................................................21 2.1.3. Phương hướng, mục tiêu hoạt động và chiến lược thực hiện mục tiêu của Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam. ......22 2.2. Tình hình hoạt động thanh toán XNK tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công Thương Việt Nam. ..............................................................24 2.2.1. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật điều hành hoạt động thanh toán XNK tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam. 24 2.2.2. Tình hình hoạt động thanh toán XNK tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam.............................................................25 2.3. Thực trạng hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM – NH TMCP Công thương Việt Nam. .............27 2.3.1. Những quy định chung trong hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam.......................................................................................................27 2.3.1.1. Cơ sở pháp lý điều hành hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT. ..........................................................................................................27 2.3.1.2. Quy trình thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM – NH TMCP Công thương Việt Nam. .............................................28 2.3.1.3. Những nội dung chính của TDCT. ...................................................35
  6. 2.3.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến mức ký quỹ TDCT.................................38 2.3.2. Tình hình hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam.....................38 2.3.3. Những thuận lợi và hạn chế trong hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam. .................................................................................42 2.3.3.1. Những thuận lợi. ...............................................................................42 2.3.3.2. Những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế ........................44 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2..............................................................................................52 CHƯƠNG 3.GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHƯƠNG THỨC TDCT TRONG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI CHI NHÁNH 11 TPHCM – NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM ...................................................................................54 3.1. Định hướng giải phát triển phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM – NH TMCP Công Thương Việt Nam. ....................................54 3.2. Các giải pháp hoàn thiện phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM - NH TMCP Công thương Việt Nam. ......................................56 3.2.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện phương thức TDCT tại Chi nhánh 11 TPHCM – NH TMCP Công thương Việt Nam. ...................................56 3.2.1.1. Nâng cao công tác quản trị điều hành ..............................................56 3.2.1.2. Tuân thủ quy trình, nghiệp vụ trong phương thức TDCT ................57 3.2.1.3. Phát triển dịch vụ tư vấn, hỗ trợ khách hàng....................................58 3.2.1.4. Tăng cường chính sách ưu đãi, tiếp thị khách hàng: ........................59
  7. 3.2.1.5. Đa dạng các hình thức áp dụng phương thức TDCT........................60 3.2.1.6. Nâng cao trình độ cán bộ phụ trách công tác TTQT: .......................61 3.2.1.7. Xây dựng mô hình quản lý rủi ro mới trong thanh toán quốc tế ......62 3.2.1.8. Thực hiện các chính sách khác .........................................................64 3.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện phương thức TDCT tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.........................................................................64 3.2.2.1. Tăng cường cơ sở hạ tầng, công nghệ hiện đại trong thanh toán TDCT ..........................................................................................................64 3.2.2.2. Hoàn thiện quy trình thanh toán phương thức TDCT ......................66 3.2.2.3. Phát triển toàn diện nguồn nhân lực .................................................67 3.2.2.4. Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát hạn chế rủi ro...................69 3.2.2.5. Các giải pháp chiến lược khách hàng, ngân hàng đại lý ..................71 3.2.3. Nhóm giải pháp đối với các doanh nghiệp. ..........................................73 3.2.3.1. Nâng cao trình độ chuyên môn về TTQT, năng lực quản lý điều hành ..........................................................................................................73 3.2.3.2. Nâng cao năng lực cạnh tranh, vị thế của doanh nghiệp ..................74 3.2.3.3. Tranh thủ khả năng tín nhiệm của ngân hàng và lựa chọn tổ chức tín dụng phù hợp........................................................................................................76 3.2.4. Các giải pháp hỗ trợ của cơ quan quản lý nhà nước.............................77 3.2.4.1. Hoàn thiện hành lang pháp luật cho phương thức TDCT. ...............77
  8. 3.2.4.2. Xây dựng và hoàn thiện chính sách hỗ trợ phương thức TDCT đối với doanh nghiệp..................................................................................................78 3.2.4.3. Tăng cường công tác kiểm tra kiểm soát các TCTD........................80 3.2.4.4. Các giải pháp hỗ trợ khác .................................................................81 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3.............................................................................................82 KẾT LUẬN....................................................................................................................83 Tài liệu tham khảo Phụ lục
  9. DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT DIỄN GIẢI 1 AWB Vận đơn đường hàng không (Airway Bill) 2 B/L Vận đơn đường biển (Bill of Lading) 3 CN 11 Chi nhánh 11 4 D/A Nhờ thu trả chậm (Documents against Acceptant) 5 D/P Nhờ thu trả ngay (Documens against Payment) 6 L/C Tín dụng chứng từ (Letter of credit) 7 NHCK Ngân hàng chiết khấu 8 NHĐCĐ Ngân hàng được chỉ định 9 NHNN Ngân hàng nhà nước 10 NHPH Ngân hàng phát hành 11 NHTB Ngân hàng thông báo 12 NHTM Ngân hàng thương mại 13 NHXN Ngân hàng xác nhận 14 TDCT Tín dụng chứng từ 15 TMQT Thương mại quốc tế 16 TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh 17 TTQT Thanh toán quốc tế 18 NK Nhập khẩu
  10. 19 XK Xuất khẩu 20 XNK Xuất nhập khẩu 21 SGD Sở giao dịch 22 SWIFT Hiệp hội tài chính viễn thông liên ngân hàng toàn cầu 23 Vietinbank Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam 24 Vietcombank Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
  11. DANH MỤC CÁC HÌNH KÝ STT TÊN HÌNH TRANG HIỆU 1 Hình 2.1 Doanh thu dịch vụ thanh toán tại CN 11 TPHCM – 25 Vietinbank 2 Hình 2.2 Quy trình nghiệp vụ TDCT tại CN 11 TPHCM – 29 Vietinbank 3 Hình 2.3 Số lượng bộ hồ sơ TDCT được phát hành, thực hiện 39 tại CN 11 TPHCM – Vietinbank 4 Hình 2.4 Giá trị hồ sơ TDCT được phát hành, thực hiện tại CN 40 11 TPHCM – Vietinbank 5 Hình 2.5 Tình hình kim ngạch XNK của Việt Nam 44 6 Hình 2.6 Tỷ trọng giữa các phương thức thanh toán quốc tế tại 48 CN 11 TPHCM – Vietinbank
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU KÝ STT TÊN HÌNH TRANG HIỆU 1 Bảng 1.1 Tóm tắt rủi ro của các phương thức TDCT 2 2 Bảng 1.2 Hệ số rủi ro đối với một số sản phẩm hỗ trợ 14 3 Bảng 2.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của CN 11 TPHCM – 22 Vietinbank 4 Bảng 2.2 So sánh biểu phí TDCT trong thanh toán XNK giữa 47 Vietinbank và Vietcombank 5 Bảng 3.1 Bảng phân công trách nhiêm các bộ phận có liên quan 63 trong mô hình quản lý rủi ro tại CN 11 TPHCM - Vietinbank
  13. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết và ý nghĩa của đề tài Trong nền kinh tế thị trường, hệ thống ngân hàng được ví như hệ thần kinh của nền kinh tế, trở thành bộ phận quan trọng trong cơ chế vận hành nền kinh tế quốc gia. Việt Nam cũng không nằm ngoài quỹ đạo đó, tăng cường hoạt động ngoại thương và hội nhập kinh tế với các nước trên thế giới. Tuy nhiên, trong nền kinh tế thị trường, rủi ro trong kinh doanh là điều không tránh khỏi, nhất là đối với dịch vụ ngân hàng. Nhằm hạn chế rủi ro và tạo điều kiện thuận lợi trong việc thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế lần lượt ra đời đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của nền kinh tế. Trong đó, phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là phương thức được sử dụng rộng rãi và thuận tiện nhất bởi vì nó bảo vệ quyền lợi cho cả người nhập khẩu và người xuất khẩu. Cho nên, thông qua quá trình phân tích thực trạng hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức tín dụng chứng từ tại CN 11 TPHCM - Vietinbank, nhằm đưa ra đánh giá về những thành tựu đạt được, những thuận lợi và hạn chế, tạo tiền đề để đưa ra những giải pháp giúp hoàn thiện nghiệp vụ thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại chi nhánh. Đây chính là lý do để lựa chọn đề tài "Hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ trong hoạt động thanh toán quốc tế tại CN 11 TPHCM - Vietinbank" làm luận văn thạc sĩ. 2. Mục tiêu nghiên cứu − Nghiên cứu các lý luận cơ bản về phát triển phương thức tín dụng chứng từ tại các NHTM. − Từ số liệu hoạt động thực tiễn trong giai đoạn từ năm 2007-2011, đề tại đánh giá thực trạng về thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM - Vietinbank nhằm tìm ra những nguyên nhân tồn tại, những khó khăn vướng mắc cần giải quyết, và nêu lên những giải pháp có cơ sở khoa học và thực tiễn để hoàn thiện phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM – Vietinbank. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
  14. − Đối tượng nghiên cứu: phương thức TDCT trong thanh toán XNK. − Phạm vi nghiên cứu: Giai đoạn 2007-2011 tại CN 11 TPHCM– Vietinbank. 4. 4. Phương pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng phương pháp duy vật biện chứng kết hợp với phương pháp nghiên cứu thống kê, so sánh, phân tích… đi từ cơ sở lý thuyết đến thực tiễn nhằm giải quyết và làm sáng tỏ mục tiêu đặt ra trong luận văn. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn − Hệ thống những lý luận về phương thức TDCT. − Phân tích hoạt động thanh toán XNK bằng phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM – Vietinbank. − Góp phần hoàn thiện và phát triển phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM – Vietinbank 6. Những điểm nổi bật của luận văn − Luận văn đã tổng kết và phân tích một cách khái quát nhất về tình hình thanh toán XNK nói chung, và thanh toán XNK bằng phương thức TDCT nói riêng tại CN 11 TPHCM – Vietinbank trong giai đoạn từ năm 2007 – 2011, nêu được điểm thuận lợi và khó khăn, những rủi ro trong phương thức TDCT tại CN 11 TPHCM – Vietinbank. − Luận văn nêu ra những giải biện pháp có tính khả thi nhằm hoàn thiện phương thức TDCT của CN 11 TPHCM – Vietinbank. 7. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển phương thức tín dụng chứng từ tại các ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng hoạt động thanh toán xuất nhập khẩu bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Chi nhánh 11 TPHCM – Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.
  15. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện phương thức tín dụng chứng từ trong hoạt động thanh toán quốc tế tại Chi nhánh 11 TPHCM- Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam.
  16. CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Những lý luận cơ bản về thanh toán quốc tế và phương thức tín dụng chứng từ (TDCT) 1.1.1. Lý luận chung về thanh toán quốc tế: 1.1.1.1. Khái niệm: Thanh toán quốc tế là việc thực hiện các nghĩa vụ tiền tệ, nảy sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế, giữa các tổ chức hay cá nhân nước khác; hoặc giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa các ngân hàng có liên hệ. 1.1.1.2. Các phương thức thanh toán cơ bản được sử dụng trong thương mại quốc tế: Quan hệ thanh toán quốc tế được tiến hành thông qua các phương thức thanh toán. Phương thức thanh toán là một yếu tố rất quan trọng trong các điều kiện về thanh toán thương mại quốc tế. Để phù hợp với tính đa dạng và phong phú của mối quan hệ thương mại và thanh toán quốc tế, người ta đã thiết lập những phương thức thanh toán khác nhau. Nhìn chung có các phương thức cơ bản được sử dụng để thanh toán các giao dịch quốc tế như sau, mỗi phương thức mang lại cho nhà nhập khẩu và nhà xuất khẩu những rủi ro khác nhau: 1
  17. Bảng 1.1: Tóm tắt rủi ro của các phương thức TDCT Phương Thời gian Hàng Rủi ro đối với Rủi ro đối với thức thanh toán hóa có nhà xuất khẩu nhà nhập khẩu thông sẵn thường cho người mua Trả trước Trước khi Sau khi Không có Phụ thuộc hoàn gửi hàng thanh toàn vào nhà toán xuất khẩu để vận chuyển hàng hóa đã đặt mua Thư tín Khi việc gửi Sau khi Rất ít hoặc Việc gửi hàng đã dụng hàng được thanh không có, tùy được cam kết thực thực hiện toán thuộc vào điều hiện nhưng còn tùy kiện tín dụng thuộc vào nhà xuất khẩu có giao hàng theo đúng mô tả trong bộ chứng từ hay không 2
  18. Hối phiếu Vào lúc xuất Sau khi Nếu hối phiếu Giống như trên trừ trả ngay trình hối phiếu thanh không được việc nhà nhập khẩu cho người mua toán thanh toán thì bị có thể kiểm tra mất hàng hàng hóa trước khi thanh toán Hối phiếu Khi đến hạn Trước Phụ thuộc vào Tương tự như trên trả chậm thanh toán hối khi người mua thanh phiếu thanh toán hối phiếu toán Ký gửi Lúc người Trước Cho phép nhà Không có, cải mua bán được khi nhập khẩu bán thiện được dòng hàng hóa thanh hàng trước khi tiền của người mua toán thanh toán cho nhà xuất khẩu Bán chịu Theo thỏa Trước Phụ thuộc hoàn Không có thuận khi toàn vào người thanh mua trả tiền như toán đã thỏa thuận 1.1.2. Lý luận chung về phương thức TDCT 1.1.2.1. Khái niệm Tín dụng là quan hệ vay mượn, quan hệ sử dụng vốn lẫn nhau giữa người đi vay và người cho vay dựa trên nguyên tắc hoàn trả, kèm theo lợi tức khi đến hạn. Như vậy, tín dụng có thể hiểu một cách giản đơn là một quan hệ giao dịch giữa hai chủ thể, trong đó một bên chuyển giao tiền hoặc tài sản cho bên kia bằng nhiều hình thức: cho vay, bán 3
  19. chịu hàng hoá, chiết khấu, bảo lãnh,… được sử dụng trong một thời gian nhất định và theo một số điều kiện nhất định nào đó đã thoả thuận. Tín dụng chứng từ (Letter of credit – L/C) là một công cụ được ngân hàng phát hành nhân danh nhà nhập khẩu (người trả tiền), hứa chi trả cho nhà xuất khẩu (người nhận tiền) theo các chứng từ đúng với những điều khoản đã quy định trong đó. Ngân hàng phát hành sẽ thay mặt cho người nhập khẩu thực hiện nghĩa vụ tín dụng. Nó cần đảm bảo việc thanh toán cho người xuất khẩu và thông báo đến người xuất khẩu những điều khoản và điều kiện của TDCT. Phương thức TDCT là phương thức thanh toán, theo yêu cầu của khách hàng, một ngân hàng sẽ phát hành một bức thư, gọi là L/C (Letter of credit – L/C), trong đó NHPH cam kết trả một số tiền nhất định cho một bên thứ ba, hoặc chấp nhận hối phiếu do bên thứ ba kí phát trong phạm vi số tiền đó khi người này xuất trình cho NHPH bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những điều khoản và điều kiện quy định trong L/C. L/C là một phương tiện rất quan trọng của phương thức thanh toán TDCT. Nếu không mở được thư tín dụng thì phương thức thanh toán này không thể xác lập được và người xuất khẩu sẽ không thể giao hàng cho người nhập khẩu. Từ khái niệm trên, ta có thể chỉ ra bản chất của nó: − L/C chính là 1 cam kết thanh toán do NHPH lập ra và đảm bảo thực hiện. − Cam kết được lập bởi sự đề nghị của nhà nhập khẩu. − Người nhận cam kết là bên thứ 3 (nhà xuất khẩu). − Đây là cam kết có điều kiện. Nó phụ thuộc vào bên thứ 3 có đáp ứng được những điều kiện quy định trong L/C hay không. 1.1.2.2. Đặc điểm Trong phương thức thanh toán TDCT, các ngân hàng tham gia chủ động và tích cực vào quá trình thanh toán. Vai trò ngân hàng trong phương thức thanh toán này là rất quan trọng. Khi ngân hàng đồng ý mở L/C cho nhà nhập khẩu chính là lúc ngân hàng phát sinh cam kết thanh toán cho người hưởng lợi (nhà xuất khẩu). 4
  20. Trong TTQT, phương thức TDCT có các đặc điểm sau: − Độc lập với hợp đồng cơ sở và hàng hóa: Trong phương thức tín dụng chứng từ, quyền lợi và nghĩa vụ của ngân hàng phát hành không bị ràng buộc vào hợp đồng ngoại thương ngay cả khi L/C có bất cứ dẫn chiếu nào đến hợp đồng này. − Giao dịch bằng chứng từ và thanh toán chỉ căn cứ vào chứng từ: Dựa trên các yêu cầu về chứng từ thể hiện trong L/C, các ngân hàng sẽ chỉ dựa trên cơ sở chứng từ, kiểm tra việc xuất trình có phù hợp hay không. Khi chứng từ xuất trình là phù hợp, thì NHPH phải thanh toán vô điều kiện cho nhà xuất khẩu, cho dù là trên thực tế hàng hóa có thể không được giao hoặc tình trạng hàng hóa được giao không hoàn toàn đúng như ghi trên chứng từ. Như vậy việc thanh toán không hề căn cứ vào tình hình thực tế của hàng hóa. Nếu hàng hóa không khớp với chứng từ, thì hai bên mua bán sẽ phải trực tiếp giải quyết với nhau trên cơ sở hợp đồng ngoại thương, không liên quan đến ngân hàng. − Yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của bộ chứng từ: Vì phương thức TDCT chỉ thông qua bộ chứng từ và thanh toán cũng chỉ căn cứ vào bộ chứng từ nên yêu cầu tuân thủ chặt chẽ của chứng từ (phải phù hợp với điều kiện của L/C về số loại, số lượng, nội dung chứng từ…) là nguyên tắc cơ bản của việc thanh toán theo phương thức TDCT. − Công cụ thanh toán hạn chế rủi ro hay là công cụ từ chối thanh toán và lừa đảo: Trong các phương thức thanh toán thì thanh toán bằng phương thức TDCT có ưu điểm vượt trội về sự an toàn cho các bên tham gia. Chính vì vậy mà phương thức này đã tồn tại và phát triển mạnh như ngày nay. Tuy nhiên, phương thức này cũng tồn tại nhược điểm đó là việc thanh toán chỉ căn cứ trên chứng từ chứ không phụ thuộc vào thực tế hàng hóa do đó có thể bị lợi dụng trở thành phương tiện lừa đảo. Nhà nhập khẩu có thể dựa vào lý do bộ chứng từ xuất trình không phù hợp để từ chối nhận hàng, 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2