Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư của ngân hàng phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại
lượt xem 5
download
Luận văn tiến hành phân tích, đánh giá một cách khách quan và chủ quan về thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam nhằm nhận thấy những mặt làm được, những mặt còn hạn chế, tìm ra nguyên nhân để có giải pháp cụ thể nhằm mở rộng hoạt động cho vay này trong thời gian tới góp phần thúc đẩy dư nợ tín dụng tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam qua đó đóng góp cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong những lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Chính phủ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư của ngân hàng phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------oOo--------------- LÂM ÁNH NGUYỆT MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM THÔNG QUA TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ---------------oOo--------------- LÂM ÁNH NGUYỆT MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM THÔNG QUA TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60.34.02.01 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS TRƯƠNG THỊ HỒNG TP.Hồ Chí Minh – Năm 2012
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các số liệu và thông tin sử dụng trong luận văn này đều có nguồn gốc, trung thực và được phép công bố. Tác giả luận văn Lâm Ánh Nguyệt
- MỤC LỤC TRANG BÌA PHỤ LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG/HÌNH PHẦN MỞ ĐẦU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM VÀ TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................................................................ .01 1.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............................................................................................................. 01 1.1.1. Khái niệm về tín dụng ............................................................................ 01 1.1.2. Hình thức tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam .............................................................................................................. 01 1.1.3. Điều kiện thực hiện tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............................................................................................. 01 1.1.4. Quy trình hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............................................................................................................. 02 1.1.4.1. Tiếp thị khách hàng................................................................................. 02 1.1.4.2. Tiếp nhận hồ sơ vay vốn ......................................................................... 02 1.1.4.3. Thẩm định và quyết định cấp tín dụng đầu tư .......................................... 03 1.1.4.4. Thực hiện hợp đồng tín dụng đầu tư ........................................................ 06 1.1.4.5. Kiểm tra, giám sát việc cấp tín dụng đầu tư ............................................. 09 1.1.4.6. Thu nợ khoản cấp tín dụng đầu tư ........................................................... 09 1.1.4.7. Thanh lý hợp đồng tín dụng đầu tư, hợp đồng bảo đảm tiền vay.............. 10 1.2. Tổng quan về tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại ..................... 10 1.2.1. Khái niệm về cấp tín dụng hợp vốn ......................................................... 10 1.2.2. Các hình thức cấp tín dụng hợp vốn ........................................................ 10
- 1.2.3. Các trường hợp thực hiện cấp tín dụng hợp vốn ...................................... 10 1.2.4. Các chủ thể của cấp tín dụng hợp vốn ..................................................... 11 1.2.4.1. Bên cấp tín dụng hợp vốn ....................................................................... 11 1.2.4.2. Bên nhận tín dụng hợp vốn ..................................................................... 12 1.2.4.3. Các loại phí trong tín dụng hợp vốn ........................................................ 12 1.2.5. Quy trình cấp tín dụng hợp vốn ............................................................... 12 1.2.5.1. Đề xuất việc cấp tín dụng hợp vốn .......................................................... 12 1.2.5.2. Dàn xếp cấp tín dụng hợp vốn ................................................................. 13 1.2.5.3. Thẩm định và quyết định việc cấp tín dụng hợp vốn ............................... 13 1.2.5.4. Thực hiện hợp đồng cấp tín dụng hợp vốn .............................................. 14 1.2.5.5. Kiểm tra khoản cấp tín dụng hợp vốn ...................................................... 15 1.2.5.6. Thu nợ, lãi và phí khoản cấp tín dụng hợp vốn ........................................ 15 1.2.5.7. Thanh lý hợp đồng .................................................................................. 15 1.3. Sự cần thiết phải mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ....... 15 1.3.1. Đối với Bên nhận tín dụng hợp vốn......................................................... 16 1.3.2. Đối với Bên cấp tín dụng hợp vốn .......................................................... 17 1.3.3. Đối với Ngân hàng Phát triển Việt Nam .................................................. 19 1.4. Kinh nghiệm mở rộng tín dụng thông qua cấp tín dụng hợp vốn tại một số ngân hàng trên thế giới.................................................................................................. 20 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 26 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM THÔNG QUA TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ....................................................... 27 2.1. Tổng quan hoạt động của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ...................... 27 2.1.1. Sự hình thành của Ngân hàng Phát triển Việt Nam .................................. 27 2.1.2. Tổng quan nhiệm vụ chính của Ngân hàng Phát triển Việt Nam.............. 28 2.2. Tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam ......... 31 2.2.1. Cơ sở pháp lý đối với tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam .............................................................................................. 31
- 2.2.2. Thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam .............................................................................................................. 31 2.3. Thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ....................................... 34 2.3.1. Cơ sở pháp lý đối với tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ........ 34 2.3.2. Phân tích thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ............................ 35 2.3.2.1. Thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ............................................ 35 2.3.2.2. Một số dự án tiêu biểu do Ngân hàng Phát triển Việt Nam cho vay thông qua tín dụng hợp vốn của các Ngân hàng thương mại ........................................... 43 2.4. Những tồn tại trong hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ...................... 46 2.4.1. Tồn tại trong hoạt động tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ..... 46 2.4.1.1. Kết quả khảo sát....................................................................................... 46 2.4.1.2. Tồn tại ..................................................................................................... 48 2.4.2. Tồn tại trong hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ....................... 48 2.4.2.1. Kết quả khảo sát....................................................................................... 48 2.4.2.2. Tồn tại ..................................................................................................... 50 2.4.3. Thuận lợi và khó khăn đối với hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ....... 50 2.4.3.1. Thuận lợi ................................................................................................ 50 2.4.3.2. Khó khăn ................................................................................................ 52 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ....................................................................................... 53 CHƯƠNG 3: MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM THÔNG QUA TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ................................................................ 54
- 3.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ..................... 54 3.1.1. Mục tiêu.................................................................................................. 54 3.1.2. Nội dung định hướng .............................................................................. 54 3.2. Các giải pháp để mở rộng tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ....................... 56 3.2.1. Đa dạng hóa và nâng cao chất lượng các hình thức huy động vốn trung và dài hạn ............................................................................................................... 56 3.2.2. Hoàn thiện hệ thống văn bản của Ngân hàng Phát triển Việt Nam hướng dẫn, quy trình nghiệp vụ đối với hoạt động tín dụng đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại ........................................................ 60 3.2.3. Nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn của đội ngũ cán bộ ngân hàng…... ...................................................................................................... 62 3.2.4. Hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng, cảnh báo giám sát, có sự hỗ trợ của công nghệ thông tin vào việc phục vụ công tác chuyên môn........................... 66 3.3. Các kiến nghị đến Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước ........................... 68 3.3.1. Đối với Chính phủ và các Bộ ngành liên quan......................................... 68 3.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .................................................................. 69 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ....................................................................................... 69 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1 PHỤ LỤC 2 PHỤ LỤC 3 PHỤ LỤC 4 PHỤ LỤC 5 PHỤ LỤC 6 PHỤ LỤC 7 PHỤ LỤC 8 PHỤ LỤC 9
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BIDV : Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BOC : Ngân hàng Trung Quốc (Bank of China) CCB : Ngân hàng Xây dựng Trung Quốc (China Construction Bank) CDB : Ngân hàng Phát triển Trung Quốc (China Development Bank) EU : Liên minh Châu Âu (European Union) EVN : Tập đoàn Điện lực Việt Nam (Vietnam Electricity) GDP : Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) ICBC : Ngân hàng Công thương Trung Quốc (Industrial and Commercial Bank of China) NHTM : Ngân hàng thương mại ODA : Hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) PVFC : Tổng công ty tài chính cổ phần dầu khí Việt Nam TDĐT : Tín dụng đầu tư TDXK : Tín dụng xuất khẩu TMCP : Thương mại cổ phần TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh USD : Đồng đô la Mỹ (United States Dollar) VBARD : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam VCB : Ngân hàng Thương mai cổ phần ngoại thương Việt Nam VDB : Ngân hàng Phát triển Việt Nam Vietinbank : Ngân hàng Thương mai cổ phần công thương Việt Nam WTO : Tổ chức thương mại thế giới (World Trade Organization)
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Tình hình hoạt động tín dụng đầu tư của VDB (2007 – 2011) ............... 31 Bảng 2.2. Hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại (2007 – 2011) ................................. 36 Bảng 2.3. Hoạt động cho vay tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại theo cơ cấu danh mục dự án (2007 - 2011) .............................................................................................. 38 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Tăng trưởng kinh tế Trung Quốc và toàn cầu (2007-2011) .................... 20 Hình 1.2. Tăng trưởng tín dụng của Trung Quốc (2007-2011) .............................. 21 Hình 1.3. Vai trò đầu mối cấp tín dụng hợp vốn ở Trung Quốc............................. 22 Hình 1.4. Tín dụng hợp vốn ở Trung Quốc theo loại tiền ...................................... 22 Hình 2.1. Tình hình huy động vốn và cho vay tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam .............................................................................................................. 32 Hình 2.2. So sánh doanh số cho vay tín dụng đầu tư và doanh số cho vay tín dụng đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại của Ngân hàng Phát triển Việt Nam ............................................................................................. 37 Hình 2.3. Doanh số cho vay đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại theo cơ cấu danh mục dự án ........... 40
- PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Hệ thống ngân hàng của một quốc gia được ví như hệ thống thần kinh trung ương với chức năng là một kênh cung ứng vốn cho nền kinh tế. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay mang lại rất nhiều những cơ hội nhưng cũng không ít thách thức, để giúp cho nền kinh tế quốc gia đứng vững thì trách nhiệm của hệ thống ngân hàng rất nặng nề, phải huy động và cung ứng được một khối lượng lớn nguồn vốn để phát triển tất cả các lĩnh vực như cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin... Và để thực hiện có hiệu quả trọng trách này, các ngân hàng thương mại đã triển khai hàng loạt các phương thức huy động vốn cũng như phương thức tín dụng nhằm tạo điều kiện cho các đối tượng khách hàng có thể tiếp cận với nguồn vốn của ngân hàng, giúp hỗ trợ tài chính cho khách hàng thực hiện phương án sản xuất kinh doanh, dự án đầu tư…. Phương thức tín dụng hợp vốn là một trong những phương thức được các ngân hàng thương mại triển khai nhằm khắc phục được những hạn chế của các phương thức tín dụng khác với điểm nổi bật của phương thức này là có thể đáp ứng nhu cầu tín dụng của khách hàng đối với những dự án lớn, giúp ngân hàng phân tán được rủi ro… Phương thức tín dụng hợp vốn dù có những ưu điểm riêng nhưng chưa được triển khai trong hệ thống Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Tuy nhiên, thời gian gần đây, ngày càng có nhiều dự án được cấp tín dụng hợp vốn bởi các ngân hàng thương mại và Ngân hàng Phát triển Việt Nam tham gia với vai trò là nguồn vốn tín dụng ưu đãi của Nhà nước. Vì vậy, nghiên cứu hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và tín dụng hợp vốn của các ngân hàng thương mại là rất quan trọng và cần thiết để từ đó đề ra giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại có ý nghĩa rất quan trọng.
- 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài - Tìm hiểu rõ hơn về nghiệp vụ cho vay vốn tín dụng đầu tư nói chung và tín dụng đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại nói riêng tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Phân tích, đánh giá một cách khách quan và chủ quan về thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam nhằm nhận thấy những mặt làm được, những mặt còn hạn chế, tìm ra nguyên nhân để có giải pháp cụ thể nhằm mở rộng hoạt động cho vay này trong thời gian tới góp phần thúc đẩy dư nợ tín dụng tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam qua đó đóng góp cho mục tiêu tăng trưởng kinh tế trong những lĩnh vực khuyến khích đầu tư của Chính phủ. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài * Đối tượng nghiên cứu - Nghiên cứu những nội dung cơ bản của tín dụng đầu tư, tín dụng hợp vốn và kinh nghiệm mở rộng tín dụng thông qua tín dụng hợp vốn của một số ngân hàng trên thế giới; - Nghiên cứu thực trạng tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại; - Đề xuất các giải pháp mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại. * Phạm vi nghiên cứu - Hoạt động tín dụng của Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong lĩnh vực cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại. - Thời gian nghiên cứu: giai đoạn 2007 - 2011. 4. Phương pháp nghiên cứu Thu thập thông tin, số liệu từ các báo cáo của ngành, Ngân hàng Phát triển Việt Nam, định hướng của Nhà nước. Dựa trên những dữ liệu thu thập được, thực hiện phân tích, đánh giá để đưa ra những nhận định về hoạt động tín dụng
- đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của ngân hàng thương mại, để từ đó đề ra giải pháp phát huy những mặt được và khắc phục những mặt hạn chế để mở rộng hoạt động cho vay đầu tư thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam trong thời gian tới. Đề tài áp dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học: Thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp và chuyên gia. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, danh mục các từ viết tắt, danh mục tài liệu tham khảo, kết cấu của luận văn gồm 3 chương: - Chương 1: Tổng quan về hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam và tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại. - Chương 2: Thực trạng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại. - Chương 3: Mở rộng hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam thông qua tín dụng hợp vốn của Ngân hàng thương mại.
- 1 _______________________________________________________________ CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM VÀ TÍN DỤNG HỢP VỐN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam 1.1.1. Khái niệm về tín dụng Tín dụng là một phạm trù kinh tế đã tồn tại qua nhiều hình thái kinh tế xã hội. Nếu hiểu theo nghĩa hẹp thì tín dụng là sự vay mượn trong đó hai chủ thể người đi vay và người cho vay sẽ thỏa thuận một thời hạn nợ và mức lãi cụ thể. Theo Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010: “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác.” 1.1.2. Hình thức tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam Tín dụng đầu tư của Nhà nước là việc Ngân hàng Phát triển Việt Nam cho các chủ đầu tư vay vốn để thực hiện các dự án thuộc danh mục các dự án vay vốn tín dụng đầu tư do Chính phủ quy định từng thời kỳ với thời gian tối đa lên đến 12 năm tùy thuộc vào khả năng trả nợ và đặc thù của từng dự án. 1.1.3. Điều kiện thực hiện tín dụng đầu tư của Nhà nước tại Ngân hàng Phát triển Việt Nam Đối tượng là chủ đầu tư có các dự án đầu tư thuộc danh mục các dự án vay vốn tín dụng đầu tư do Chính phủ quy định từng thời kỳ. Thực hiện đầy đủ thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật. Chủ đầu tư có dự án, phương án sản xuất kinh doanh, có hiệu quả, bảo đảm trả được nợ; được Ngân hàng Phát triển Việt Nam thẩm định phương án tài chính, phương án trả nợ và chấp thuận cho vay.
- 2 _______________________________________________________________ Chủ đầu tư có vốn chủ sở hữu tham gia dự án tối thiểu 20% và phải đảm bảo đủ nguồn vốn để thực hiện dự án, các điều kiện tài chính cụ thể của phần vốn đầu tư ngoài phần vốn vay tín dụng đầu tư của Nhà nước. Chủ đầu tư thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định tại Nghị định về tín dụng đầu tư, tín dụng xuất khẩu của Nhà nước và theo quy định của pháp luật. Chủ đầu tư phải mua bảo hiểm tài sản tại một doanh nghiệp bảo hiểm hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với tài sản hình thành từ vốn vay thuộc đối tượng mua bảo hiểm bắt buộc trong suốt thời gian vay vốn. Chủ đầu tư phải thực hiện chế độ hạch toán kế toán, báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật; báo cáo tài chính hàng năm phải được kiểm toán bởi cơ quan kiểm toán độc lập. 1.1.4. Quy trình hoạt động tín dụng đầu tư của Ngân hàng Phát triển Việt Nam 1.1.4.1. Tiếp thị khách hàng Căn cứ vào đối tượng vay vốn tín dụng đầu tư trong từng thời kỳ, trên cơ sở tình hình đầu tư thực tế trên từng địa bàn, Hội sở chính Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi tắt là Hội sở chính) và Sở Giao dịch, các Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam (sau đây gọi tắt là Sở Giao dịch, các chi nhánh) xác định nhiệm vụ phát triển tín dụng hàng năm của đơn vị (dự kiến lĩnh vực, khách hàng vay vốn tiềm năng; dự kiến tổng mức vốn cho vay;...), giao các Ban, Phòng chức năng tổ chức triển khai và phân chia trách nhiệm thực hiện chỉ tiêu phát triển tín dụng đến từng cán bộ nghiệp vụ. 1.1.4.2. Tiếp nhận hồ sơ vay vốn Hội sở chính tiếp nhận hồ sơ vay vốn do chủ đầu tư gửi đối với các dự án quan trọng quốc gia, các dự án nhóm A theo đề nghị của cơ quan có thẩm quyền, của chủ đầu tư và trên cơ sở quyết định của Tổng Giám đốc Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Hội sở chính tiếp nhận hồ sơ vay vốn do Sở Giao dịch, các chi nhánh gửi đối với các dự án thuộc diện không phân cấp thẩm định cho Sở Giao dịch, các chi
- 3 _______________________________________________________________ nhánh đồng thời không thuộc diện Hội sở chính Ngân hàng Phát triển Việt Nam trực tiếp tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Sở Giao dịch, các chi nhánh tiếp nhận hồ sơ vay vốn do chủ đầu tư gửi đối với các dự án không thuộc diện do Hội sở chính tiếp nhận. Các dự án có thể được thực hiện đầu tư trên hoặc ngoài địa bàn, khu vực do Sở Giao dịch, Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tiếp nhận hồ sơ quản lý. Ngay khi tiếp nhận hồ sơ vay vốn tín dụng đầu tư, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra sơ bộ đối tượng vay vốn của dự án và kiểm tra sơ bộ tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ vay vốn để lập thông báo nhận hồ sơ trong trường hợp hồ sơ vay vốn đã đầy đủ hợp lệ, hoặc phiếu đề nghị bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ vay vốn chưa hoàn thiện theo quy định hiện hành của Ngân hàng Phát triển Việt Nam gửi chủ đầu tư. 1.1.4.3. Thẩm định và quyết định cấp tín dụng đầu tư Việc thẩm định phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, rõ ràng, cẩn trọng trong quá trình thẩm định và quyết định cho vay. Số liệu, thông tin về dự án phải được cập nhật đến thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành thẩm định. * Các nội dung thẩm định: - Thẩm định tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ vay vốn. - Thẩm định chủ đầu tư dự án. - Thẩm định dự án đầu tư. - Thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay. * Quy trình tổ chức thẩm định: - Trường hợp Sở Giao dịch, Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tiếp nhận hồ sơ vay vốn.
- 4 _______________________________________________________________ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VAY VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ TẠI SỞ GIAO DỊCH, CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN Hội sở chính Sở giao dịch, Chi nhánh Phòng Kế hoạch Các Phòng có liên Phòng Tín dụng quan đến hoạt động tổng hợp tín dụng Chủ đầu tư có dự án thuộc danh mục dự án vay vốn tín dụng đầu tư gửi hồ sơ vay vốn đến các Phòng nghiệp vụ của Sở Giao dịch, các chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Hồ sơ vay vốn được Phòng tín dụng và Phòng Kế hoạch tổng hợp của Sở Giao dịch, các chi nhánh tiến hành phối hợp thẩm định. Hồ sơ vay vốn sau khi hoàn tất công tác thẩm định được trình Giám đốc Sở Giao dịch, các chi nhánh quyết định cấp tín dụng hoặc từ chối (trong trường hợp không đủ điều kiện). Sau khi quyết định cấp tín dụng hoặc từ chối, Sở Giao dịch, các chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam báo cáo về Hội Sở chính. - Trường hợp Hội sở chính tiếp nhận hồ sơ vay vốn và tổ chức thẩm định hoặc dự án do Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tiếp nhận hồ sơ vay vốn nhưng thuộc diện dự án không phân cấp.
- 5 _______________________________________________________________ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VAY VỐN TÍN DỤNG ĐẦU TƯ TẠI HỘI SỞ CHÍNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Hội đồng quản lý Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc phụ trách thẩm định Các Ban liên quan đến hoạt động tín dụng Sở giao dịch, Chi nhánh Các Phòng liên quan đến hoạt động tín dụng thuộc Sở giao dịch, Chi nhánh Chủ đầu tư + Trường hợp Chủ đầu tư gửi hồ sơ vay vốn đến Sở Giao dịch, các chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam: Chủ đầu tư có dự án thuộc danh mục dự án vay vốn tín dụng đầu tư gửi hồ sơ vay vốn đến các Phòng nghiệp vụ của Sở Giao dịch, các chi nhánh.
- 6 _______________________________________________________________ Hồ sơ vay vốn được Phòng tín dụng và Phòng Kế hoạch tổng hợp của Sở Giao dịch, các chi nhánh tiến hành phối hợp thẩm định. Hồ sơ vay vốn sau khi hoàn tất công tác thẩm định được trình Giám đốc Sở Giao dịch, các chi nhánh xem xét báo cáo Hội sở chính. Hồ sơ vay vốn và báo cáo thẩm định của Sở Giao dịch, các chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam sẽ được gửi đến các Ban nghiệp vụ (Ban tín dụng đầu tư và Ban thẩm định) tại Hội sở chính tiến hành thẩm định lại. Các Ban nghiệp vụ sau khi thẩm định lại sẽ trình Phó Tổng Giám đốc phụ trách công tác thẩm định xem xét. Sau khi Phó Tổng Giám đốc xem xét sẽ có ý kiến trình Tổng Giám đốc xem xét quyết định cấp tín dụng hoặc từ chối. Trong trường hợp dự án vượt phân cấp của Tổng Giám đốc sẽ được báo cáo Hội đồng quản lý Ngân hàng Phát triển Việt Nam xem xét quyết định. * Quyết định cấp tín dụng: - Hội Sở chính trình Tổng Giám đốc ký ban hành Thông báo cho vay trong trường hợp dự án do Hội Sở chính quyết định cấp tín dụng. - Sở Giao dịch, các chi nhánh trình Giám đốc ký ban hành Thông báo cho vay đối với dự án được Hội Sở chính phân cấp. 1.1.4.4. Thực hiện hợp đồng tín dụng đầu tư * Ký kết hợp đồng tín dụng đầu tư, hợp đồng bảo đảm tiền vay: Đối với dự án đã được lãnh đạo Ngân hàng Phát triển Việt Nam hoặc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam chấp thuận cho vay theo Thông báo cho vay vốn tín dụng đầu tư, Sở Giao dịch, các chi nhánh phối hợp với Chủ đầu tư thực hiện các công việc cần thiết để ký kết hợp đồng tín dụng đầu tư, hợp đồng bảo đảm tiền vay theo quy định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 853 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 600 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 621 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 562 | 156
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ kinh tế: Các giải pháp hoàn thiện quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
26 p | 421 | 143
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
26 p | 399 | 64
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 351 | 62
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp phát triển du lịch bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
26 p | 290 | 47
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
13 p | 244 | 36
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty cổ phần VIWASEEN 6
102 p | 184 | 29
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Các giải pháp khắc phục tình trạng bỏ học của học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số ở huyện Kon Bảy, tỉnh Kon Tum
26 p | 185 | 26
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 228 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 238 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
26 p | 233 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 228 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 187 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 255 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn