intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Tri Tâm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

31
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài hệ thống hóa các cơ sở lý luận khoa học liên quan đến động lực làm việc và mối liên hệ giữa các nhân tố như môi trường làm việc, chính sách lương-thưởng-phúc lợi, mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo, chính sách đào tạo và thăng tiến, đặc điểm công việc đối với động lực làm việc. Trên cơ sở đó đề ra mô hình nghiên cứu những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh, từ đó đưa ra giải pháp giúp nâng cao động lực làm việc của cán bộ công chức, người lao động tại Cục Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐINH VŨ THẮNG “NHỮNG NHÂN TỐ CƠ BẢN TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CỤC THỐNG KÊ TP.HCM” LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Tháng 11 Năm 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐINH VŨ THẮNG “NHỮNG NHÂN TỐ CƠ BẢN TÁC ĐỘNG ĐẾN ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CỦA CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CỤC THỐNG KÊ TP.HCM” Chuyên ngành: Thống kê kinh tế (hướng ứng dụng) Mã số: 8310107 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. TRẦN VĂN THẮNG TP.Hồ Chí Minh – Tháng 11 Năm 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đề tài nghiên cứu “ Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê TP.HCM”, đây là công trình nghiên cứu do chính bản thân tôi thực hiện và được sự hướng dẫn khoa học của TS.Trần Văn Thắng. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, những trích dẫn trong luận văn đều có nguồn trích dẫn rõ ràng, số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn là trung thực không sao chép của bất cứ luận văn nào và chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. Tôi sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của luận văn này. Tp.Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2018 Tác giả thực hiện luận văn Đinh Vũ Thắng
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU............................................... Error! Bookmark not defined. 1.1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu .............................. Error! Bookmark not defined. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................................. 2 1.3 Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................... 3 1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................................... 3 1.5 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.6 Ý nghĩa nghiên cứu ............................................................................................... 4 1.7 Kết cấu luận văn .................................................................................................... 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ............................................................................ 6 2.1 Khái niệm về động lực làm việc ........................................................................... 6 2.2 Các học thuyết về động lực làm việc .................................................................... 9 2.2.1. Học thuyết nhu cầu của Maslow .................................................................. 9 2.2.2. Học thuyết hai nhân tố của Herzberg (1959) ............................................. 11 2.2.3. Học thuyết công bằng của John Stacey Adams (1963) ............................. 12 2.2.4. Thuyết nhu cầu của McClelland (1985) .................................................... 13
  5. 2.2.5. Mô hình mười yếu tố tạo động lực của Kovach (1987) ............................. 13 2.3 Một số công trình nghiên cứu đã được tiến hànhError! Bookmark not defined.4 2.3.1 Nghiên cứu ngoài nước .............................. Error! Bookmark not defined.5 2.3.2 Nghiên cứu trong nước .............................. Error! Bookmark not defined.6 2.4. Một số kinh nghiệm về tạo động lực cho cán bộ, công chức............................. 20 2.5. Mô hình nghiên cứu đề xuất các nhân tố tạo động lực làm việc ....................... 21 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ................................................................ 28 3.1 Quy trình nghiên cứu ........................................ Error! Bookmark not defined.8 3.2 Phương pháp nghiên cứu.................................. Error! Bookmark not defined.9 3.3 Những nội dung trong nghiên cứu chính thức ................................................... 33 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................................. 35 4.1. Tổng quan về Cục Thống Kê TP.HCM ............................................................. 35 4.2. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................ 37 4.2.1 Thông tin mẫu nghiên cứu ........................................................................... 37 4.2.2 Mô tả kết quả khảo sát mẫu ......................................................................... 37 4.2.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo ..................................................................... 39 4.2.4 Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................ 44 4.2.5 Phân tích tương quan ................................................................................... 48 4.2.6 Phân tích hồi quy đa biến ............................................................................. 49 4.2.7 Kiểm định T-test, Anova xem xét sự khác biết các biến ............................. 53
  6. CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................. 55 5.1 Tóm tắt kết quả nghiên cứu ............................................................................ 55 5.2 Giải pháp ........................................................................................................ 55 5.3 Các hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................. 60 Tài liệu tham khảo PHỤ LỤC 1: Bảng hỏi phỏng vấn chuyên gia PHỤ LỤC 2: Danh sách chuyên gia tham gia phỏng vấn PHỤ LỤC 3: Phiếu khảo sát PHỤ LỤC 4: Kết quả chạy SPSS
  7. DANH MỤC KÝ HIỆU CÁC TỪ VIẾT TẮT Viết tắt Tiếng Việt Nam Tiếng Anh ANOVA Phân tích phương sai Analysis of Variance KMO Hệ số kiểm định sự tương hợp của Kaiser Mayer Olkin mẫu Sig. Mức ý nghĩa quan sát Observed significance level EFA Phân tích nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis SPSS Phần mềm thống kê cho khoa học Statistical Package for the xã hội Social Sciences TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh Cục TK.Thành Cục Thống kê Thành Phố Hồ Chí phố HCM Minh
  8. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.3 Tổng hợp các yếu tố tác động đến động lực làm việc .............................. 18 Bảng 4.2.2.1 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo giới tính ........................................... 37 Bảng 4.2.2.2 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo độ tuổi .............................................. 37 Bảng 4.2.2.3 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo trình độ học vấn ............................... 38 Bảng 4.2.2.4 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo thâm niên làm việc .......................... 38 Bảng 4.2.2.5 Cơ cấu mẫu khảo sát phân theo thu nhập hàng tháng ........................ 39 Bảng 4.2.3.1 Kết quả phân tích yếu tố “Môi trường làm việc” ............................... 40 Bảng 4.2.3.2 Kết quả phân tích yếu tố “Chính sách lương, thưởng, phúc lợi” ....... 41 Bảng 4.2.3.3 Kết quả phân tích yếu tố “Chính sách đào tạo và thăng tiến” ............ 41 Bảng 4.2.3.4 Kết quả phân tích yếu tố “Mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo ”…… ......................................................................................................................... 42 Bảng 4.2.3.5 Kết quả phân tích yếu tố “Đặc điểm công việc” ............................... 43 Bảng 4.2.3.6 Kết quả phân tích yếu tố “Động lực làm việc” ................................... 44 Bảng 4.2.4.1 Kiểm định KMO các biến độc lập ...................................................... 45 Bảng 4.2.4.1 Kết quả EFA cho các biến độc lập ..................................................... 46 Bảng 4.2.4.2 Kiểm định KMO biến phụ thuộc ........................................................ 47 Bảng 4.2.4.2 Kết quả EFA các biến phụ thuộc ........................................................ 47 Bảng 4.2.5 Hệ số tương quan các biến .................................................................... 48 Bảng 4.2.6.1 Bảng phân tích hồi quy đa biến lần 1 ................................................. 49 Bảng 4.2.6.2 Bảng phân tích hồi quy đa biến lần 2 ................................................. 50
  9. DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ Hình 2.2.1 Các cấp bậc nhu cầu của Maslow .......................................................... 10 Hình 2.2.5 Mô hình 10 yếu tố tạo động lực của Kovach ......................................... 14 Hình 2.5 Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê TP.HCM ............................................................. 22 Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 28
  10. TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Bùi Anh Tuấn (2013), Giáo trình hành vi tổ chức, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. 2. Bùi Văn Chiêm (2010), Bài giảng Quản trị nhân lực, Đại học Huế. 3. Hoàng Thị Hồng Lộc và Nguyễn Quốc Nghi (2014). “Xây dựng khung lý thuyết về động lực làm việc ở khu vực công tại Việt Nam”. Trường Đại Học Cần Thơ. 4. Hoàng Thị Hồng Lộc (2014), “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của cán bộ, công chức, viên chức”: trường hợp nghiên cứu quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Luận văn Thạc sỉ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 5. Nguyễn Ngọc Quân và Nguyễn Văn Điềm (2007), Quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Đại học kinh tế quốc dân. 6. Nguyễn Thị Hồng Hải (2013), “Tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Tổ chức hành chính nhà nước” , Tạp chí Tổ chức nhà nước 7. Nguyễn Thị Phương Lan (2015), Hoàn thiện hệ thống công cụ tạo động lực cho cán bộ, nhân viên ở các cơ quan hành chính nhà nước, Luận án tiến sỹ quản lý công, Học viện hành chính quốc gia. Tiếng Anh 1. Adams, J.S (1963) “Towards An Understanding of Inequality” Journal of Abnormal and Normal Social Psychology.(67),pp.442-436. 2. Denibutun, S.Revda, 2012. Work Motivation: Theoretical Framework. Jornal on GSTF Business Review, Vol.1, No.4, pp.133-139. 3. Herzberg (1959), Two Factor Theory: Motivation Factors, Hygiene Factors.
  11. 4. Kovach, K.A. (1987), “What motivates employees? Workers and supervisors give different answers”, Business Horizons, 30, pp. 58-65. 5. Maslow, A.H (1943), “A Theory of Human Motivation”, Psychological Review, 50, pp. 370-96 6. McClelland, D.C. (1985), Human Motivation, Scott: Glenview, IL. 7. Simons, T. & Enz, C. (1985), Motivating hotel employees, Cornell Hetel and Restaurant Administration Quarterly, 36, pp. 20-27. 8. Vroom, V.H (1964), Work and motivation, San Francisco, CA: Jossey-Bass. 9. Wong, S., Siu, V. and Tsang, N. (1999), “The impact of demographic factors on Hong Kong hotel employees’ choce of job-related motivators”, International Journal of Contemporary Hospita;ity Management, 11, pp. 230-241. 10. Yair Re’em, 2010. “Motivating Public Sector Employees: An Application- Oriented Analysis of Possibilities and Practical Tools”, Hertie School of Governance, Berlin, Germany.
  12. PHỤ LỤC 1 BẢNG HỎI PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA (Phục vụ cho nghiên cứu định tính) Kính chào các Anh/Chị Tôi là học viên cao học ngành thống kê thuộc Trường Đại học Kinh tế TP.HCM, hiện nay tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp về đề tài “Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tai Cục Thống Kê Thành phố Hồ Chí Minh”. Mong các anh/chị dành ít thời gian thảo luận với tôi về vấn đề này. Các ý trao đổi trong buổi thảo luận này đều là những thông tin hữu ích, rất mong nhận được sự cộng tác của các anh/chị. Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị có thấy hợp lý và dễ hiểu về các phát biểu bên dưới không? Nếu phát biểu nào chưa hợp lý, anh/chị có thể thay đổi, bổ sung phát biểu cho rõ ràng, dễ hiểu hơn không? 1. Môi trường làm việc Nội quy về giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng. Trang thiết bị cần thiết cho công việc được trang bị đầy đủ. Môi trường làm việc an toàn, không ảnh hưởng sức khỏe. Bầu không khí làm việc thân thiện, thoải mái, vui vẻ. Anh/chị không tốn nhiều thời gian để đi lại giữa nhà và cơ quan 2. Chính sách tiền lương, thu nhập Chính sách lương, phụ cấp hợp lý, phù hợp với quy định của nhà nước. Với mức thu nhập hiện tại tôi có thể đảm bảo cuộc sống của bản thân/gia đình. Thu nhập hiện tại từ công việc là phù hợp với năng lực làm việc của tôi. 3. Mối quan hệ trong tổ chức Mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới thân thiện, cởi mở. Đồng nghiệp luôn hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm với nhau trong công việc.
  13. Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của Anh/chị. Đồng nghiệp có sự tôn trọng lẫn nhau trong công việc. 4. Chính sách phúc lợi Tôi nhận được tiền thưởng trong các dịp lễ, tết Tôi được đóng bảo hiểm đầy đủ Cơ quan có chế độ phúc lợi tốt 5. Cơ hội thăng tiến Cơ quan luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực. Việc thăng tiến luôn gắn với thành tích của cá nhân. Tôi được tham gia các chương trình đào tạo về nghiệp vụ công tác thống kê. 6. Đặc điểm công việc Tôi biết chính xác nhiệm vụ công việc của mình. Công việc tôi đang làm không quá căng thẳng. Tôi rất hài lòng với vị trí công việc hiện tại của mình. Tôi có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tôi đang làm. 7. Động lực làm việc Tôi cảm thấy thoải mái và say mê với nhiệm vụ được giao. Công việc tôi được giao phù hợp với khả năng, sở trường. Những nổ lực làm việc của tôi luôn được cấp trên chú ý và đánh giá đúng mức.
  14. PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN STT Họ và tên Chức Vụ 1 Ông Trần Phước Tường Trưởng phòng Thống Kê Thương Mại 2 Ông Nguyễn Chí Cương Trưởng phòng Thống Kê Công Nghiệp 3 Ông Nguyễn Ngọc Đỉnh Trưởng phòng Thống Kê Dân số Văn Xã 4 Ông Ngô Trường Chinh Chi Cục Trưởng Chi Cục Thống Kê Quận Phú Nhuận 5 Bà Lê Thị Thanh Chi Cục Trưởng Chi Cục Thống Kê Quận 7
  15. PHỤ LỤC 3 PHIẾU KHẢO SÁT “Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành Phố Hồ Chí Minh” Kính chào các Anh/Chị Tôi là học viên cao học ngành thống kê thuộc Trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp về đề tài “Những nhân tố cơ bản tác động đến động lực làm việc của công chức và người lao động tại Cục Thống Kê Thành Phố Hồ Chí Minh”. Do đó, tôi tiến hành một cuộc khảo sát nhằm tìm hiểu ý kiến của Anh/Chị về vấn đề này. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian trả lời một số câu hỏi dưới đây. Tất cả ý kiến của Anh/Chị đều có giá trị đối với bài nghiên cứu này. Xin chân thành cảm ơn! I.Thông tin chung về đối tượng khảo sát: ( Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào ô trống □ thích hợp nhất) 1. Giới tính □ Nam □ Nữ 2. Độ tuổi □ Dưới 30 tuổi □ Từ 30 - dưới 40 tuổi □ Từ 40 - dưới 50 tuổi □ Trên 50 tuổi
  16. 3. Trình độ học vấn □ Trung cấp □ Cao đẳng □ Đại học □ Trên đại học □ Khác 4. Thời gian công tác trong ngành thống kê □ Dưới 3 năm □ Từ 3 năm - dưới 6 năm □ Từ 6 năm - dưới 9 năm □ Từ 9 năm - dưới 12 năm □ Trên 12 năm 5. Thu nhập bình quân hàng tháng của Anh/Chị □ Dưới 5 triệu □ Từ 5 triệu - dưới 8 triệu □ Từ 8 triệu - dưới 11 triệu □ Từ 11 triệu - dưới 14 triệu □ Trên 14 triệu II. Nội dung của phiếu khảo sát: Đầu tiên, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân với các yếu tố về “Môi trường làm việc” Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Nội quy về giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng ----------------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Trang thiết bị cần thiết cho công việc được trang bị đầy đủ -------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5
  17. 3. Môi trường làm việc an toàn, không ảnh hưởng sức khỏe ------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 4. Bầu không khí làm việc thân thiện, thoải mái, vui vẻ ------------------------------------------ 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 5. Anh/Chị không tốn nhiều thời gian để đi lại giữa nhà và cơ quan -------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 Theo Anh/Chị “Chính sách lương, thưởng, phúc lợi” trong cơ quan hiện nay như thế nào? Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Chính sách lương, thưởng, phụ cấp hợp lý, phù hợp với quy định của nhà nước ------------ 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Với mức thu nhập hiện tại tôi có thể đảm bảo cuộc sống của bản thân/gia đình ----------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 3. Thu nhập hiện tại từ công việc là phù hợp với năng lực làm việc của tôi -------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 4. Các chế độ phúc lợi (BHXH, BHYT..) được cơ quan thực hiện đầy đủ ---------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 Theo Anh/Chị “Chính sách đào tạo và thăng tiến” trong cơ quan hiện nay như thế nào? Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây.
  18. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Cơ quan luôn tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực ---------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Việc thăng tiến luôn gắn với thành tích của cá nhân ------------------------------------------ 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 3. Tôi được tham gia các chương trình đào tạo về nghiệp vụ công tác thống kê -------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 Tiếp theo, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân với các yếu tố về “Mối quan hệ với đồng nghiệp và lãnh đạo” Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới thân thiện, cởi mở --------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Đồng nghiệp luôn hợp tác, chia sẻ kinh nghiệm với nhau trong công việc --------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 3. Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của Anh (Chị) --------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 4. Đồng nghiệp có sự tôn trọng lẫn nhau trong công việc -------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5
  19. Tiếp theo, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân với các yếu tố về “Đặc điểm công việc” Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Tôi biết chính xác nhiệm vụ công việc của mình -------------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Công việc tôi đang làm không quá căng thẳng ------------------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 3. Tôi rất hài lòng với vị trí công việc hiện tại của mình ----------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 4. Tôi có thể cân bằng giữa cuộc sống cá nhân và công việc tôi đang làm ------------------------ 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 5. Sự phân công công việc trong cơ quan là hợp lý ------------------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 Cuối cùng, Anh/Chị hãy cho biết mức độ hài lòng của bản thân với các yếu tố về “Động lực làm việc” Hãy khoanh tròn vào ô số mà Anh/Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi dưới đây. Rất Không Không Đồng Rất không đồng có ý đồng ý đồng ý ý ý kiến 1. Tôi cảm thấy thoải mái và say mê với nhiệm vụ được giao ------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5 2. Công việc tôi được giao phù hợp với khả năng, sở trường ------------------------------------- 1 ------- 2 ------- 3 ------- 4 ------- 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2