Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển bền vững nông nghiệp trong thời kỳ đầu hội nhập kinh tế quốc tế ở TP.Hải Phòng
lượt xem 0
download
Mục tiêu của đề tài là phân tích hiện trạng phát triển của nông nghiệp Hải Phòng và đánh giá triển vọng phát triển bền vững trước yêu cầu hội nhập; gợi ý một số giải pháp để nông nghiệp Hải Phòng phát triển bền vững trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển bền vững nông nghiệp trong thời kỳ đầu hội nhập kinh tế quốc tế ở TP.Hải Phòng
- K T QU ð T ðƯ C C A ð TÀI "PHÁT TRI N B N V NG NÔNG NGHI P TRONG TH I KỲ ð U H I NH P KINH T QU C T TP.H I PHÒNG" ---------------------- 1. Nh ng k t qu ñ t ñư c: ð tài nghiên c u "Phát tri n b n v ng nông nghi p trong th i kỳ ñ u h i nh p kinh t qu c t thành ph H i Phòng” ñã gi i quy t ñư c các v n ñ ñ t ra, như: - H th ng hóa cơ s lý thuy t v phát tri n b n v ng nông nghi p trong th i kỳ ñ u h i nh p kinh t qu c t . - Phân tích th c tr ng phát tri n nông nghi p thành ph H i Phòng trong giai ño n t năm 2000 - 2007; - ðánh giá tri n v ng phát tri n b n v ng nông nghi p H i Phòng trong th i kỳ ñ u h i nh p (2000 – 2007) - ð xu t m t s gi i pháp giúp nông nghi p H i Phòng phát tri n theo hư ng b n v ng. 2. Nh ng ñi m n i b t c a lu n văn 1. Nh n di n ñư c các y u t nh hư ng t i phát tri n b n v ng nông nghi p trong th i kỳ h i nh p bao g m: - T p trung vào ñ u tư cơ s h t ng. - Phát tri n nông nghi p theo ñ nh hư ng th trư ng - B o v môi trư ng sinh thái. - Tăng cư ng tham gia c a ngư i dân 2.Nh n di n ñư c nh ng v n ñ mà nông nghi p H i Phòng ph i ñương ñ u. - Cơ s h t ng chưa ñ m b o ph v cho s n xu t nông nghi p. - Quy mô s n xu t nh , chưa liên k t gi a s n xu t và tiêu th , s n ph m chưa có thương hi u. - Tình tr ng suy thoái ñ t, nư c r t nghiêm tr ng. I
- - S b t c p v ch t lư ng ngu n nhân l c, ý th c c a ngư i nông dân ñ i v i môi trư ng. 3. D a trên khung phân tích ma tr n SWOT ñ g i ý các chính sách c n t p trung bao g m: - Quy ho ch và t ch c s n xu t nông nghi p theo hư ng t p trung. - Áp d ng công ngh sach, b o v môi trư ng - ðào t o ngu n nhân l c. - Phát tri n th trư ng tiêu th s n ph m. TP. HCM, ngày 25 tháng 02 năm 2009 Tác gi Nguy n Th Di p II
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T Tp. HCM NGUY N TH DI P ð TÀI PHÁT TRI N B N V NG NÔNG NGHI P TRONG TH I KỲ ð U H I NH P KINH T QU C T THÀNH PH H I PHÒNG LU N VĂN TH C SĨ KINH T TP. H Chí Minh - Năm 2008
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C KINH T Tp. HCM --------------- NGUY N TH DI P ð TÀI PHÁT TRI N B N V NG NÔNG NGHI P TRONG TH I KỲ ð U H I NH P KINH T QU C T THÀNH PH H I PHÒNG Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 LU N VĂN TH C SĨ KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: TS.Nguy n T n Khuyên TP. H Chí Minh - Năm 2008
- L I CAM ðOAN Tác gi xin cam ñoan toàn b n i dung trình bày trong Lu n văn là do chính b n thân nghiên c u và th c hi n, các d li u ñư c thu th p t các ngu n h p pháp và ñư c ph n ánh m t cách trung th c. L I TRI ÂN Tác gi xin g i l i c m ơn trân tr ng nh t ñ n: Quý Th y cô; Các cán b c a S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng; Các cán b c a C c th ng kê H i Phòng; Các cán b c a Trung tâm phát tri n nông lâm nghi p công ngh cao H i Phòng; và Các cán b c a S Lao ñ ng thương binh xã h i H i Phòng ðã nhi t tình hư ng d n và h tr trong quá trình nghiên c u! Tác gi Nguy n Th Di p
- M CL C 1. ð T V N ð ...............................................................................................................1 2. M C TIÊU NGHIÊN C U VÀ CÂU H I NGHIÊN C U CHÍNH ....................2 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ..............................................................................2 3.1 Cách ti p c n...........................................................................................................2 3.2 Các phương pháp c th ..........................................................................................2 3.3 Các ch tiêu phân tích...............................................................................................2 3.4 Ngu n d li u ..........................................................................................................4 4. T NG QUAN CÁC ð TÀI NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN.............................4 5. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U C A ð TÀI ...................................5 5.1 ð i tư ng nghiên c u ..............................................................................................5 5.2 Ph m vi nghiên c u .................................................................................................6 6.Ý NGHĨA TH C TI N C A ð TÀI .......................................................................6 7. B C C C A LU N VĂN ........................................................................................6 Chương 1. CƠ S LÝ THUY T VÀ TH C TI N .............................................................8 1.1 Lý thuy t phát tri n b n v ng trong nông nghi p..................................................8 1.1.1 Phát tri n nông nghi p b n v ng ..........................................................................8 1.1.2 Tăng trư ng nông nghi p và môi trư ng t nhiên..............................................10 1.1.3 Tăng trư ng nông nghi p và nghèo ñói nông thôn..........................................11 1.1.3 Tăng trư ng nông nghi p và con ngư i nông thôn .........................................13 1.2 Nông nghi p trong ti n trình h i nh p WTO .......................................................16 1.2.1 Khung pháp lý.....................................................................................................16 1.2.2 Tác ñ ng c a WTO ñ n phát tri n nông nghi p.................................................17 1.3 Quan ñi m v phát tri n nông nghi p b n v ng...................................................18 Chương 2: HI N TR NG PHÁT TRI N NÔNG NGHI P H I PHÒNG TRONG GIAI ðO N 2000 – 2007.............................................................................................................20 2.1 ð c ñi m t nhiên – kinh t - xã h i c a Tp. H i Phòng .....................................20 2.1.1 V trí ñ a lý, di n tích ñ a hình. ...........................................................................20 2.1.2 Khí h u, thu văn và sông ngòi ..........................................................................21 2.1.3 Tài nguyên thiên nhiên .......................................................................................21 2.1.4 Dân s , lao ñ ng. ................................................................................................22 2.1.5 Cơ s h t ng và xã h i ph c v cho phát tri n nông nghi p .............................22 3.1.6 ðánh giá chung v ñ c ñi m t nhiên – kinh t - xã h i - c a H i Phòng. ........24 2.2 Hi n tr ng phát tri n nông nghi p H i Phòng giai ño n 2000 – 2007 ................25 2.2.1 Tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u trong nông nghi p .....................................25 2.2.1.1 T c ñ tăng GDP nông nghi p: ...................................................................25 2.2.1.2 Chuy n d ch cơ c u kinh t nông nghi p:....................................................26 2.2.1.3 T c ñ tăng năng su t cây tr ng c a m t s lo i cây tr ng chính ...............28 2.2.2 Cơ s h t ng ......................................................................................................29 2.2.2.1 M c ñ trang thi t b hi n ñ i ph c v s n xu t nông nghi p.....................29 2.2.2.2 T tr ng công vi c trong s n xu t nông nghi p ñư c áp d ng cơ gi i hoá. 31 2.2.2.3 Kh năng cung ng c a các cơ s s n xu t gi ng. ......................................33 2.2.2.4 H th ng tư i tiêu nư c ph c v s n xu t nông nghi p. .............................35 2.2.1.5 S lư ng t u thuy n ñánh b t xa b ...........................................................36 2.2.3 Phát tri n nông nghi p theo ñ nh hư ng th trư ng............................................37 2.2.3.1 S n ph m l i th ..........................................................................................37 i
- 2.2.3.2 M c ñ thay ñ i v quy mô và phương th c s n xu t theo hư ng t p trung, quy mô l n ...............................................................................................................38 2.2.3.3 T l nông s n ñư c s n xu t theo h p ñ ng tiêu th s n ph m .................42 2.2.3.4 Nông s n ñư c ch bi n c a m t s s n ph m ch l c ...............................43 2.2.3.5 T c ñ tăng trư ng xu t kh u c a m t s s n ph m ch l c.......................43 2.2.3.6 Thu nh p bình quân trên ñơn v di n tích ñ t canh tác và nuôi tr ng thu s n .................................................................................................................................44 2.2.3.7 Thu nh p bình quân trên m t lao ñ ng làm nông nghi p. ...........................45 2.2.4 Phát tri n nông nghi p theo hư ng b o v môi trư ng ......................................46 2.2.4.1 M c ñ ng d ng công ngh s ch, ti n ti n trong s n xu t nông nghi p: ..46 2.2.4.2 Tình hình b o v và tái t o ngu n tài nguyên thiên nhiên ph c v s n xu t nông nghi p: ............................................................................................................48 2.2.5 Tăng cư ng kh năng tham gia c a ngư i nông dân ..........................................51 2.2.5.1 T l s d ng th i gian lao ñ ng trong nông nghi p. ..................................51 2.2.5.2 T l lao ñ ng ñươc ñào t o, t p hu n v chuyên môn, nghi p v . ............52 2.2.5.3 Th c tr ng thu nh p và vi c làm c a nông dân b thu h i ñ t do ñô th hoá: .................................................................................................................................52 2.3 ðánh giá v hi n tr ng phát tri n b n v ng nông nghi p H i Phòng.................54 2.3.1 ðánh giá chung ...................................................................................................54 2.3.2 Phân tích SWOT .................................................................................................55 Chương 3: M T S GI I PHÁP GÓP PH N PHÁT TRI N B N V NG NÔNG NGHI P TRONG TI N TRÌNH H I NH P KINH T QU C T TP. H I PHÒNG........................................................................................................................59 3.1. Chi n lư c phát tri n b n v ng c a Tp.H i Phòng.............................................59 3.2 Gi i pháp v qui ho ch và t ch c s n xu t:.........................................................60 3.2.1. Quy ho ch s n xu t nông lâm th y s n: ........................................................60 3.2.2. Quy ho ch v k t c u h t ng phát tri n kinh t , xã h i ................................62 3.3. Gi i pháp v khoa h c công ngh :........................................................................63 3.4 Gi i pháp ngu n nhân l c.......................................................................................63 3.5. Gi i pháp v th trư ng tiêu th s n ph m ..........................................................64 3.6. Gi i pháp khác ........................................................................................................65 K T LU N VÀ KHUY N NGH ......................................................................................66 TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................................68 ii
- DANH M C CÁC BI U ð Bi u ñ 2.1: T c ñ tăng GDP trong nông nghi p……………...…………………25 Bi u ñ 2.2: Cơ c u giá tr s n xu t ngành nông lâm thu s n……..…………….26 Bi u ñ 2.3: Cơ c u giá tr s n xu t ngành nông nghi p……………….………….27 Bi u ñ 2.4: Cơ c u giá tr s n xu t ngành tr ng tr t…………………...…………28 Bi u ñ 2.5: T c ñ tăng năng su t c a m t s cây tr ng chính………..…………29 Bi u ñ 2.6: H th ng tư i phun và di n tích ñư c tư i phun………….…………30 Bi u ñ 2.7: M c ñ áp d ng công ngh cao.………………...…………………...31 Bi u ñ 2.8: S lư ng máy móc, thi t b trong nông nghi p……………………...32 Bi u ñ 2.9: T l cơ gi i hóa trong nông nghi p (giai ño n t 2000 - 2007)…….32 Bi u ñ 2.10: Kh năng cung ng gi ng cây tr ng c a các cơ s s n xu t gi ng...33 Bi u ñ 2.11: Kh năng cung ng v t nuôi c a các cơ s s n xu t gi ng………...34 Bi u ñ 2.12: Kh năng cung ng th y s n c a các cơ s s n xu t gi ng………...35 Bi u ñ 2.13: T l kênh mương kiên c hóa và di n tích tư i tiêu ch ñ ng……36 Bi u ñ 2.14: S lư ng tàu thuy n ñánh b t xa b giai ño n t 2000 – 2007…….37 Bi u ñ 2.15: Di n tích vùng tr ng cây chuyên canh giai ño n 2000 – 2007….....39 Bi u ñ 2.16: Năng su t vùng tr ng cây chuyên canh trong giai ño n 2000 – 200.39 Bi u ñ 2.17: Di n tích tr ng cây chuyên canh giai ño n 2000 – 2007…..........….40 Bi u s 2.18: S lư ng và quy mô trang tr i giai ño n năm 2000 – 2007……..…41 Bi u ñ 2.19: T l nông s n ñư c xu t kh u………………………………….….43 Bi u ñ 2.20: Thu nh p bình quân trên 1 ñơn v di n tích………………………...44 Bi u ñ 2.21: Thu nh p bình quân trên ñ u ngư i giai ño n 2000 – 2007..............45 Bi u ñ 2.22: M c ñ áp d ng công ngh tiên ti n trong s n xu t nông nghi p…47 Bi u ñ 2.23: T tr ng các lo i ñ t t năm 2000 – 2007………………………….49 Bi u ñ 2.24: Di n tích ñ t nông nghi p trên m t lao ñ ng nông nghi p………... 49 Bi u ñ 2.25: T l ñ t b suy thoái hàng năm (giai ño n 2000 – 2007)…………50 Bi u ñ 2.26: T l th i gian s d ng lao ñ ng và lao ñ ng ñư c t p hu n………51 Bi u ñ 2.27: T l ñào t o ngh và vi c làm c a ngư i dân b m t ñ t………….53 iii
- PH N M ð U 1. ð T V N ð H i Phòng là m t trong nh ng trung tâm công nghi p, thương m i và d ch v c a vùng Duyên h i B c b và c nư c. Tuy là thành ph công nghi p, du l ch nhưng H i Phòng v n còn vùng nông thôn r ng l n, chi m 86,57% t ng di n tích ñ t t nhiên (1.315 km2) v i g n 60% t ng dân s toàn thành ph , trong ñó có kho ng m t tri u ngư i s ng b ng ngh nông nghi p. Trong các năm qua, nông nghi p H i phòng ñã ñ t ñư c nh ng thành t u ñáng k , tuy nhiên so v i m c tiêu ñ t ra, nh ng k t qu ñ t ñư c m i là bư c ñ u và còn nhi u có nhi u bi u hi n thi u b n v ng: (1)t c ñ tăng trư ng còn ch m, không n ñ nh, chưa tương x ng v i ti m năng và l i th c a H i Phòng và (2) s n xu t còn manh mún, nh l , s c c nh tranh c a s n ph m còn th p; (3)h th ng cơ s v t ch t k thu t ñã ñư c tăng cư ng nhưng quy mô nh , l c h u, thi u ñ ng b ; (4)bình quân di n tích ñ t nông nghi p trên ñ u ngư i th p l i càng b thu h p do ph i ñáp ng yêu c u ñô th hoá; (5)c nh tranh gay g t v s n ph m, lao ñ ng, v n ñ u tư, v n ñ ô nhi m môi trư ng,... Vi t Nam ñã tr thành thành viên c a T ch c Thương m i Th gi i (World Trade Organization –WTO), các hàng rào thu quan và phi thu gi a t t c các nư c thành viên ñang d n ñư c g b .. Vi c ñ m b o thành công trong môi trư ng này th c s là m t thách th c l n, c n có nh ng thay ñ i trong cách ti p c n ñ i v i s phát tri n nông nghi p, ñ c bi t là phát tri n b n v ng nông nghi p trong ti n trình h i nh p. C n ph i t p trung cao hơn cho nông nghi p ñ ñáp ng ñư c yêu c u phát tri n kinh t xã h i c a Thành ph trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t . Trong quá trình nghiên c u, tham kh o tài li u, tìm ki m m t s k t qu nghiên c u trư c ñây v các v n ñ có liên quan, t n d ng ngu n thông tin có s n t cu c ñi u tra v nông nghi p nông thôn giai ño n t năm 2000 - 2007. Tác gi ch n ñ tài “Phát tri n nông nghi p b n v ng trong th i kỳ ñ u h i nh p kinh t qu c t c a thành ph H i Phòng” làm ñ tài lu n văn t t nghi p. 1
- 2. M C TIÊU NGHIÊN C U VÀ CÂU H I NGHIÊN C U CHÍNH M c tiêu nghiên c u (1) Phân tích hi n tr ng phát tri n c a nông nghi p H i Phòng và ñánh giá tri n v ng phát tri n b n v ng trư c yêu c u h i nh p. (2) G i ý m t s gi i pháp ñ nông nghi p H i Phòng phát tri n b n v ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t . Câu h i nghiên c u chính (1) Xu hư ng phát tri n nông nghi p b n v ng H i phòng như th nào? (2) Có nh ng chính sách gì giúp nông nghi p H i Phòng phát tri n b n v ng trong th i kỳ h i nh p? 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 3.1 Cách ti p c n - Cách ti p c n b n v ng trong phát tri n nông nghi p trong th i kỳ h i nh p - Cách ti p c n h th ng: kinh t - xã h i; con ngư i; tài nguyên môi trư ng - Cách ti p c n l ch s : so sánh quá trình phát tri n nông nghi p c a H i Phòng trong giai ño n t năm 2000 ñ n năm 2007. 3.2 Các phương pháp c th Các phương pháp phân tích ch y u ñư c s d ng trong ñ trong ñ tài là: phân tích lý thuy t v phát tri n nông nghi p b n v ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t ; phân tích th ng kê mô t ; phân tích ñ nh tích SWOT. 3.3 Các ch tiêu phân tích Tăng trư ng và chuy n d ch cơ c u 1) T c ñ tăng GDP trong nông nghi p: 2) Chuy n d ch cơ c u kinh t o Chuy n d ch cơ c u kinh t trong nhóm ngành nông-lâm-thu s n o Chuy n d ch cơ c u kinh t trong n i b các ngành nông nghi p 2
- o Chuy n d ch cơ c u s n ph m nông nghi p 3) T c ñ tăng năng su t cây tr ng c a m t s lo i cây tr ng chính V Cơ s h t ng: 4) M c ñ trang b thi t b hi n ñ i ph c v s n xu t nông nghi p 5) T tr ng công vi c trong s n xu t nông nghi p ñư c áp d ng cơ gi i hoá. 6) Kh năng cung ng c a các cơ s s n xu t gi ng. 7) H th ng tư i tiêu nư c ph c v s n xu t nông nghi p (t l kênh mương ñư c kiên c hóa, t l di n tích ñư c tư i tiêu ch ñ ng) 8) S lư ng t u thuy n ñánh b t xa b . Phát tri n nông nghi p theo ñ nh hư ng th trư ng 9) S n ph m l i th 10) M c ñ thay ñ i v quy mô và phương th c s n xu t theo hư ng t p trung, quy mô l n (di n tích vùng chuyên canh cây tr ng, s lư ng trang tr i nông nghi p). 11) T l nông s n ñư c s n xu t theo h p ñ ng tiêu th s n ph m 12) T l nông s n ñư c ch bi n c a m t s s n ph m ch l c 13) T c ñ tăng trư ng xu t kh u c a m t s s n ph m ch l c 14) Thu nh p bình quân trên ñơn v di n tích ñ t 15) Thu nh p bình quân trên nhân kh u làm nông nghi p. Phát tri n nông nghi p theo hư ng b o v môi trư ng 16) M c ñ ng d ng công ngh s ch, tiên ti n trong s n xu t: o Áp d ng ti n b k thu t và công ngh m i trong các khâu canh tác, nuôi dư ng, b o v o T l các lo i phân vi sinh, phân h u cơ và các s n ph m h u cơ khác s d ng. o T l các lo i thu c tr sâu sinh h c, ch ph m sinh h c. o T l các h , cơ s chăn nuôi s d ng h m BIOGA. o T l nông s n s ch, ch t lư ng cao ñ t tiêu chu n s ch. 3
- o Tình hình b o v và tái t o ngu n tài nguyên thiên nhiên ph c v s n xu t nông nghi p: (T l di n tích ñ t nông nghi p so v i t ng di n tích ñ t t nhiên; di n tích ñ t b suy thoái hàng năm) Tăng cư ng kh năng tham gia c a ngư i nông dân 17) T l s d ng th i gian lao ñ ng trong nông nghi p. 18) T l lao ñ ng ñươc ñào t o, t p hu n v chuyên môn, nghi p v . 19) Th c tr ng thu nh p và vi c làm c a nông dân b thu h i ñ t do ñô th hoá: (Tình hình ñào t o ngh cho lao ñ ng b m t ñ t; tình hình vi c làm c a ngư i lao ñ ng b thu h i ñ t). 3.4 Ngu n d li u (1)Các s li u v kinh t xã h i c a thành ph H i Phòng trong giai ño n t năm 2000 ñ n năm 2007. (2)C c th ng kê thành ph H i Phòng: s d ng b s li u c a cu c ñi u tra “nông nghi p nông thôn H i phòng giai ño n t năm 2000 ñ n năm 2006” c a c c Th ng kê H i Phòng, tháng 9/2007 (3)S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng: “h th ng ch tiêu kinh t xã h i ch y u c a thành ph và ngành nông nghi p và phát tri n nông thôn H i phòng t năm 2000 ñ n năm 2007” c a S Nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng hoàn thành vào tháng 7/2008 4. T NG QUAN CÁC ð TÀI NGHIÊN C U CÓ LIÊN QUAN 1. Chi n lư c phát tri n b n v ng (chương trình Ngh s 21) c a thành ph H i Phòng giai ño n 2006- 2010, ñ nh hư ng ñ n năm 2020. Phân tích th c tr ng phát tri n kinh t xã h i và b o v môi trư ng c a thành ph H i Phòng t ñó ñ ra ñ nh hư ng và các l a ch n ưu tiên phát tri n b n v ng c a thành ph H i Phòng trong giai ño n 2006 – 2010. 2. Hi n tr ng phát tri n nông nghi p H i Phòng nh ng y u t nh hư ng ñ n phát tri n nông nghi p H i Phòng theo hư ng nông nghi p ñô th sinh thái- S 4
- nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng - ð tài ñ c p ñ n hi n tr ng phát tri n nông nghi p H i Phòng trong 5 năm (giai ño n t năm 2003 – 2007) 3. Th c tr ng phát tri n s n xu t nông nghi p ñô th H i Phòng theo các vùng - S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng - M c ñích chính c a ñ tài là phân tích th c tr ng phát tri n nông nghi p H i Phòng phân chia theo các vùng: nông nghi p ñô th , nông nghi p ven ñô và nông nghi p xa ñô th . 4. T ng quan v tình hình phát tri n nông nghi p theo hư ng nông nghi p ñô th sinh thái trong và ngoài nư c. - S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng - ñ tài t p trung phân tích c s lý lu n v phát tri n nông nghi p theo hư ng nông nghi p ñô th sinh thái c a Vi t Nam và trên th gi i. 5. Nghiên c u lu n c phát tri n nông nghi p ñô th sinh thái H i Phòng ph c v công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p, nông thôn H i Phòng (ñ tài ñang trong giai ño n ñi u tra nghiên c u – d ki n hoàn thành vào tháng 4/2009) - S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng - ð tài phân tích nh ng lu n c cơ b n v phát tri n nông nghi p ñô th sinh thái H i Phòng t ñó quy ho ch phát tri n cùng nông nghi p sinh thái cho H i Phòng ñ n năm 2020. 6. Phương hư ng, m c tiêu, gi i pháp ch y u th c hi n CNH-HðH nông nghi p, nông thôn H i phòng ñ n năm 2010 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020 - S nông nghi p và phát tri n nông thôn H i Phòng (Chương trình nghiên c u xây d ng lu n c khoa h c ph c v nghiên c u, biên so n d th o báo cáo Chính tr ñ i h i XIII ñ ng b thành ph ) - ð tài nghiên c u tình hình và k t qu th c hi n CNH- HðH nông nghi p, nông thôn H i Phòng giai ño n 2001- 2005 t ñó ñ xu t phương hư ng, m c tiêu, gi i pháp ch y u th c hi n công nghi p hóa, hi n ñ i hóa nông nghi p, nông thôn giai ño n 2006 - 2010 và ñ nh hư ng ñ n năm 2020. 5. ð I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U C A ð TÀI 5.1 ð i tư ng nghiên c u ð tài t p trung nghiên c u các ngành s n xu t nông nghi p (tr ng tr t, chăn nuôi, thu s n) c a H i Phòng 5
- 5.2 Ph m vi nghiên c u V không gian: nghiên c u quá trình phát tri n nông nghi p trên ñ a bàn thành ph H i Phòng V th i gian: nghiên c u trong giai ño n t năm 2000 - 2007 6.Ý NGHĨA TH C TI N C A ð TÀI K t qu nghiên c u c a ñ tài gi i thi u v i ñ c gi v hi n tr ng phát tri n nông nghi p b n v ng H i Phòng trong ti n trình h i nh p (t năm 2000 - 2007). ð ng th i k t qu nghiên c u có th giúp các nhà ho ch ñ nh chính sách nông nghi p ñ ra chính sách phù h p nh m thúc ñ y quá trình phát tri n nông nghi p b n v ng thành ph H i Phòng trong th i kỳ h i nh p. 7. B C C C A LU N VĂN Lu n văn bao g m 67 trang, ngoài ph n m ñ u và k t lu n, ph n chính c a lu n văn ñư c b c c thành 3 chương: Chương 1: Cơ s lý thuy t và th c ti n. Chương này trình bày khung lý thuy t v phát tri n b n v ng nông nghi p: (1)Phát tri n nông nghi p b n v ng; (2)m i quan h gi a tăng trư ng nông nghi p và môi trư ng t nhiên; (3)tăng trư ng nông nghi p và con ngư i nông thôn, (4)tăng trư ng nông nghi p và s nghèo ñói nông thôn (5)Nông nghi p trong ti n trình h i nh p WTO. Chương 2: Hi n tr ng phát tri n nông nghi p H i Phòng trong giai ño n t năm 2000 – 2007: Chương này phân tích hi n tr ng phát tri n nông nghi p và ñánh giá xu hư ng phát tri n nông nghi p b n v ng H i Phòng trong giai ño n 2000 - 2007: (1)ð c ñi m t nhiên kinh t xã h i; (2)Cơ s h t ng; (3)hi n tr ng phát tri n nông nghi p theo ñ nh hư ng th trư ng; (4)phát tri n nông nghi p theo hư ng b o v môi trư ng và (5)s tham gia c a ngư i dân. Trên cơ s ñó phân tích ñi m m nh, ñi m y u, cơ h i và thách th c ñ phát tri n nông nghi p H i Phòng theo hư ng b n v ng. 6
- Chương 3: M t s gi i pháp góp ph n phát tri n b n v ng nông trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t nghi p H i Phòng: chương này ñ c p ñ n m t s gi i pháp góp ph n phát tri n b n v ng nông nghi p H i Phòng bao g m: (1)gi i pháp v qui ho ch và t ch c s n xu t:; (2)gi i pháp ngu n nhân l c; (3)gi i pháp v th trư ng tiêu th s n ph m; (4)gi i pháp v cơ ch chính sách. 7
- Chương 1. CƠ S LÝ THUY T VÀ TH C TI N Chương này trình bày m t s khái ni m có liên quan ñ n v n ñ nghiên c u như: (1)Phát tri n b n v ng nông nghi p; (2)Nông nghi p trong ti n trình h i nh p WTO. ð ng th i trình bày m t s k t qu nghiên c u trư c ñây có liên quan ñ n các m i quan h ràng bu c trong phát tri n nông nghi p b n v ng: (1)Phân tích m i quan h gi a tăng trư ng nông nghi p và môi trư ng t nhiên; (2)tăng trư ng nông nghi p và con ngư i nông thôn, (3)tăng trư ng nông nghi p và s nghèo ñói nông thôn t ñó phân tích các ch tiêu v phát tri n nông nghi p b n v ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t ñư c s d ng trong nghiên c u này. 1.1 Lý thuy t phát tri n b n v ng trong nông nghi p 1.1.1 Phát tri n nông nghi p b n v ng Tuỳ theo t ng giai ño n, có r t nhi u khái ni m khác nhau v phát tri n nông nghi p b n v ng. Trong giai ño n ñ u c a th p niên 80; Theo Douglass1; tuỳ theo t ng khía c nh khác nhau mà nông nghi p b n v ng ñư c hi u khác nhau: Trên khía c nh kinh t k thu t: Tăng trư ng nông nghi p b n v ng nh n m nh ñ n vi c duy trì tăng năng su t lao ñ ng trong dài h n; Trên khía c nh sinh thái: M t h th ng nông nghi p làm suy y u, ô nhi m, phá v cân b ng sinh thái c a h th ng tư nhiên m t cách không c n thi t thì h th ng nông nghi p ñó không b n v ng V khía c nh môi trư ng con ngư i: M t h th ng nông nghi p không c i thi n ñư c trình ñ giáo d c, s c kho và dinh dư ng c a ngư i dân nông thôn thì h th ng ñó không ñư c coi là b n v ng. 1 Trích trong ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002). Phát tri n nông nghi p b n v ng: n n t ng lý thuy t và g i ý chính sách. T p chí phát tri n kinh t , tháng 01 năm 2002 – [2; tr 20] 8
- Năm 1987, U ban phát tri n và môi trư ng th gi i ñưa ra ñ nh nghĩa: “Phát tri n b n v ng là phát tri n ñáp ng ñư c nh ng nhu c u hi n t i nhưng không làm t n thương năng l c ñáp ng nhu c u c a th h tương lai”2. ð nh nghĩa này nhanh chóng ñư c ph bi n và áp d ng trên nhi u nư c vì nó nh n m nh ñ n v n ñ c t gi m tiêu dùng hi n t i ñ không b nh hư ng ñ n tiêu dùng trong tương lai. Tuy nhiên, t i th i ñi m này m c thu nh p khá th p và ngư i dân còn nghèo ñói nên ñ nh nghĩa này không ñư c ng h nhi u. Do ñó, khi n n kinh t th gi i còn nghèo ñói thì s n xu t nông nghi p b n v ng là s n xu t ñáp ng ñ nhu c u tăng nhanh v lương th c - th c ph m và ñ m b o cho giá gi m d n. Năm 1990, Pearce và Turner cho r ng phát tri n nông nghi p b n v ng là t i ña hoá l i ích c a phát tri n kinh t trên cơ s ràng bu c v duy trì ch t lư ng c a ngu n l c t nhiên theo th i gian3. Phát tri n nông nghi p b n v ng tuân th theo các quy lu t: (1)ñ i v i nh ng tài nguyên có th tái sinh (r ng, ñ t, lao ñ ng..) vi c s d ng các ngu n l c này ph i ñ m b o th p hơn m c tái sinh t nhiên; (2)ñ i v i tài nguyên không tái sinh ñư c (máy móc, v t tư nông nghi p); vi c s d ng hi u qu ph thu c vào kh năng thay th c a ngu n l c này (ví d : tăng s n lư ng b ng phân bón ho c gi ng m i thay cho tăng s n lư ng b ng cách tăng di n tích). Như v y, chưa có s th ng nh t v ñ nh nghĩa c a nông nghi p b n v ng gi a các nhà kinh t h c. Hi n nay, khái ni m nông nghi p b n v ng ñư c nhi u ngư i ch p nh n nh t là khái ni m ñư c FAO ñưa ra năm 1989: “Phát tri n b n v ng là vi c qu n lí và b o t n cơ s tài nguyên thiên nhiên, ñ nh hư ng thay ñ i công ngh và th ch theo m t phương th c sao cho ñ t ñ n s tho mãn m t cách liên t c nh ng nhu c u c a con ngư i c a nh ng th h hôm nay và mai sau. S phát tri n như v y trong lĩnh v c nông nghi p (nông nghi p, lâm nghi p, thu s n) chính là s b o t n ñ t, nư c, 2 Trích trong ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002). 3 Trích trong ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002). 9
- các ngu n gen và th c v t, không b suy thoái môi trư ng, k thu t thích h p, sinh l i kinh t và ch p nh n v m t xã h i”4. Phát tri n nông nghi p b n v ng là mô hình phát tri n mà trong ñó có s ràng bu c gi a tăng trư ng nông nghi p v i môi trư ng t nhiên và s nghèo ñói, môi trư ng con ngư i nông thôn. Do ñó, ñ n m ñư c b n ch t c a phát tri n nông nghi p b n v ng, c n ph i phân tích các m i quan h này 1.1.2 Tăng trư ng nông nghi p và môi trư ng t nhiên Mong mu n phát tri n nông nghi p mà không nh hư ng ñ n môi trư ng t nhiên là không th c t . “theo Haen (1991), t t c các d ng, hình th c c a s n xu t nông nghi p ñ u liên quan ñ n s bi n ñ i c a m t h sinh thái”5. S n xu t nông nghi p l thu c vào ñ màu m c a ñ t ñai, ch t lư ng c a ngu n nư c và khí h u… vì v y s n xu t nông nghi p b n v ng ph n ánh mong mu n c a xã h i v gi gìn môi trư ng t nhiên và l i ích c a s n xu t nông nghi p. V n ñ quan tr ng nh t là ph i cân nh c, l a ch n phương án sao cho cân b ng ñư c gi a l i ích kinh t t phát tri n nông nghi p và l i ích c a môi trư ng t nhiên v i ch c năng cân b ng sinh thái. Các nư c phát tri n ñã và ñang ñ nh hư ng phát tri n nông nghi p nh n m nh ñ n v n ñ sinh thái. Nguyên nhân không ph i vì nhu c u v nông s n gi m mà vì s n xu t nông nghi p ñã phá hu nghiêm tr ng môi trư ng sinh thái: hu di t nhi u sinh v t, thay ñ i v khí h u, suy thoái h th ng ñ t, ngu n nư c. Theo báo cáo c a Chương trình Môi trư ng Liên h p qu c (UNEP) (2006): “ð t khô h n có m i khu v c, chi m hơn 40% b m t Trái ñ t và là nơi sinh s ng c a g n 2 t ngư i - 1/3 dân s th gi i. Trên th gi i có kho ng 10-20% di n tích ñ t khô h n ñã b suy thoái ñ c bi t các nư c ñang phát tri n. T ng di n tích ñ t b 4 Trích trong H ð c Hùng (2005). Chuy n d ch cơ c u s n xu t nông nghi p trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t t nh Vĩnh Long – V n ñ và gi i pháp. Chuyên ñ nghiên c u khoa h c ph c v ñ i h i ñ ng b t nh Vĩnh Long l n th 8, tháng 10/2005; [3, tr13;14] 5 Trích trong: ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002). 10
- nh hư ng do quá trình hoang m c hóa t 6 - 12 tri u km2 (so v i di n tích c a các nư c Brazil, Canada và Trung Qu c c ng l i t 8 - 10 tri u km2)6. Tình tr ng suy thoái ngu n nư c và ñ t nông nghi p ch y u do s kém ch t lư ng c a các công trình thu l i và phá hu r ng m t cách tr m tr ng. Ngày nay, s phát tri n nông nghi p không ch theo qu ng canh (tăng s n lư ng b ng cách tăng di n tích canh tác) mà ch y u là theo thâm canh (tăng s n lư ng t vi c thâm canh trên m t ñơn v di n tích và tăng v ñ i v i di n tích ñư c tư i tiêu ch ñ ng) do ñó nguyên nhân chính c a s m t cân b ng sinh thái là do phương th c s n xu t ch không ph i do t c ñ phát tri n trong nông nghi p. Như v y, phương th c thâm canh t t có th b sung và t o cân b ng ch t dinh dư ng cho ñ t. N u ñ u tư phát tri n h th ng thu l i ñ v s lư ng và ch t lư ng ñ ng th i s d ng các lo i thu c tr sâu ñúng li u lư ng và ch ng lo i có th ngăn ch n tình tr ng nhi m ñ c ngu n nư c và nhi m m n, khôi ph c và b o v r ng s h n ch tình tr ng lũ l t cũng như s bi n ñ i c a khí h u. Do yêu c u v nguyên li u, lương th c và nhu c u xu t kh u ngày càng cao trong ti n trình công nghi p hoá và nâng cao thu nh p cho ngư i nông dân, tăng trư ng nhanh và n ñ nh là c n thi t, tuy nhiên tăng trư ng nhanh c n ph i ñ m b o n ñ nh môi trư ng sinh thái. 1.1.3 Tăng trư ng nông nghi p và nghèo ñói nông thôn “Theo Rao C.H.H và Chopra K (1991), ñ c p ñ n m i quan h gi a tăng trư ng nông nghi p – suy thoái môi trư ng – nghèo ñói nông thôn”7. Hai phương th c ñư c th c hi n ch y u trong nông nghi p là qu ng canh và thâm canh. ð i v i phương th c qu ng canh (tăng s n lư ng ch y u do tăng di n tích), do bóc l t ch t dinh dư ng t nhiên trong ñ t, m r ng di n tích ñ t s n xu t ch y u d a vào phá r ng. Trong ng n h n nông nghi p tăng trư ng nhưng trong dài 6 Th gi i v i v n ñ sa m c và hoang m c hóa - http://www.nea.gov.vn/tapchi/toanvan/05-2k6-36.htm [7] 7 Trích trong: ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002) 11
- h n khi môi trư ng t nhiên b suy thoái, thu nh p gi m xu ng cùng v i sư gia tăng dân s d n ñ n nghèo ñói và th t nghi p. V i phương th c thâm canh (tăng năng su t b ng cách tăng lư ng các y u t ñ u vào do ngành hoá ch t cung ng: phân ñ m, thu c tr sâu, lai t o gi ng…), thư ng d n t i tình tr ng l m d ng các hoá ch t ñ tăng trư ng d n ñ n suy thoái tài nguyên ñ t và nư c. Khi môi trư ng b suy thoái, năng su t và thu nh p c a ngư i dân s gi m, khu v c nông thôn không thu hút ñư c ngư i lao ñ ng s d n ñ n tình tr ng th t nghi p và ñói nghèo. “Shephered A (1998) cho r ng: ngay c khi áp d ng khoa h c k thu t s n xu t mà ñ m b o ñư c cân b ng sinh thái v n d n ñ n tình trang ñói nghèo”8. Theo ông, nguyên nhân chính d n ñ n tình tr ng nghèo ñói này là do ñ c ñi m t nhiên. Các vùng t nhiên khác nhau s khác nhau d n ñ n hi u qu c a vi c ng d ng các k thu t m i cũng khác nhau. Trong giai ño i ñ u c a vi c ng d ng khoa h c k thu t m i ñòi h i ph i có m t lư ng ti n ñ u tư nh t ñ nh v c i t o m t b ng, h th ng thu nông, phân bón, thu c tr sâu và gi ng m i…. Kho n ñ u tư này khá l n và r i ro nên ph n l n nh ng ngư i nông dân áp d ng k thu t m i là nh ng ngư i giàu có trong các vùng có ti m năng t nhiên. Tuy nhiên, khi ñư c l i ích t vi c áp d ng khoa h c k thu t m i cũng như s h tr c a Chính ph (tín d ng ưu ñãi, tr giá ñ i v i các y u t ñ u vào..); nhi u nông dân (k c nông dân nghèo trên các vùng t nhiên khác) cũng có kh năng áp d ng k thu t m i. Khi k thu t m i ñư c áp d ng r ng rãi s làm tăng s n lư ng. Tuy nhiên, c u v nông s n l i ít co giãn nên khi s n lư ng tăng s làm cho giá nông s n gi m m nh (ñư c mùa thì r t giá), do ñó thu nh p c a ngư i nông dân b gi m (nh t là nh ng ngư i nông dân nghèo trong các vùng có ti m năng t nhiên th p). Khi quá trình này kéo dài, làm ăn b thua l , n n n ch ng ch t, ngư i nông dân s n n chí và t b s n xu t, th t nghi p gia tăng. Cùng v i s gia tăng c a dân s và th t nghi p, ñói nghèo ngày càng tr m tr ng. V i h , ñáp ng nhu c u thi t y u hi n t i quan tr ng hơn r t nhi u so v i tho mãn nhu c u trong tương lai. ð có thu nh p, h s n lòng ñáp ng nhu c u c a 8 Trích trong ðinh Phi H và Lê Th Thanh Tùng (2002). 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 858 | 194
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 605 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 625 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 564 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 410 | 141
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 514 | 128
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại ngân hàng công thương Việt Nam
122 p | 359 | 90
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 348 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 357 | 62
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Chuyển dịch cơ cấu ngành nghề tại các khu công nghiệp-khu chế xuất TP.HCM đến năm 2020
51 p | 211 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
13 p | 244 | 36
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kinh tế: Hoàn thiện chính sách phát triển công nghiệp tại tỉnh Gia Lai
13 p | 250 | 36
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 230 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 247 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 231 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 190 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 263 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 18 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn