Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
lượt xem 8
download
Luận văn tập trung nghiên cứu một số vấn đề sau: Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế tại SCB từ 2007 – 2012, đưa ra các giải pháp quản trị rủi ro cho SCB khi thực hiện phương thức tín dụng chứng từ, phương thức nhờ thu, phương thức chuyển tiền.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NGUYỄN THỊ THỤC ANH QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO TRƯỜNG ðẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM NGUYỄN THỊ THỤC ANH QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TIẾN SĨ TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
- LỜI CẢM ƠN Tôi xin ñược chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô Trường ðại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh ñã tận tình giảng dạy và giúp ñỡ tôi trong suốt nhưng năm học tập tại trường. Tôi xin chân thành cảm ơn cô: PGS. TS. Trầm Thị Xuân Hương ñã hết lòng giúp ñỡ và hướng dẫn khoa học cho tôi hoàn thành bài luận văn này. Và tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới người thân, bạn bè, ñồng nghiệp ñã nhiệt tình giúp ñỡ và ñộng viên tôi hoàn thành luận văn. Do kiến thức và thời gian có hạn nên luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận ñược những ñóng góp ý kiến từ Quý Thầy, Cô và những ai quan tâm lĩnh vực này. Tác giả Nguyễn Thị Thục Anh
- LỜI CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, ñược trích dẫn và có tính kế thừa từ các tài liệu, tạp chí, các công trình nghiên cứu ñã ñược công bố, các website… Các tài liệu tham khảo ñược trích dẫn ñầy ñủ. Các kết quả nghiên cứu của ñề tài chưa ñược sử dụng cho mục ñích khác. Nguyễn Thị Thục Anh
- MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ, BIỂU ðỒ LỜI MỞ ðẦU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.1. Tổng quan về rủi ro trong thanh toán quốc tế.............................................. 1 1.1.1. Rủi ro trong phương thức chuyển tiền ........................................................ 2 1.1.1.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu....................................................................... 2 1.1.1.2. Rủi ro ñối với nhà nhập khẩu ...................................................................... 2 1.1.2. Rủi ro trong phương thức nhờ thu............................................................... 2 1.1.2.1. Rủi ro trong phương thức nhờ thu trơn ....................................................... 3 1.1.2.1.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu....................................................................... 3 1.1.2.1.2. Rủi ro ñối với nhà nhập khẩu ...................................................................... 4 1.1.2.2. Rủi ro trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ ........................................ 4 1.1.2.2.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu....................................................................... 4 1.1.2.2.2. Rủi ro ñối với nhà nhập khẩu ...................................................................... 5 1.1.2.2.3. Rủi ro ñối với ngân hàng chuyển chứng từ ................................................. 5 1.1.2.2.4. Rủi ro ñối với ngân hàng xuất trình chứng từ.............................................. 5 1.1.3. Rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ ............................................... 6 1.1.3.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu....................................................................... 6 1.1.3.2. Rủi ro ñối với nhà nhập khẩu ...................................................................... 7 1.1.3.2.1. Rủi ro hàng hóa ñược giao không ñúng theo hợp ñồng ............................... 7 1.1.3.2.2. Rủi ro tốn kém chi phí ................................................................................ 8 1.1.3.3. Rủi ro ñối với ngân hàng ............................................................................ 9 1.1.3.3.1. Rủi ro ñối với ngân hàng phát hành ............................................................ 9
- 1.1.3.3.2. Rủi ro ñối với ngân hàng thông báo .......................................................... 10 1.1.3.3.3. Rủi ro ñối với ngân hàng ñược chỉ ñịnh .................................................... 11 1.1.3.3.4. Rủi ro ñối với ngân hàng xác nhận ........................................................... 11 1.1.3.3.5. Rủi ro ñối với ngân hàng chiết khấu chứng từ........................................... 11 1.2. Quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế .................................................... 12 1.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế .................................... 12 1.2.2. Nội dung quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế ..................................... 12 1.2.2.1. Nhận dạng rủi ro có thể xảy ra trong thanh toán quốc tế ........................... 12 1.2.2.2. Kiểm soát rủi ro trong thanh toán quốc tế ................................................. 13 1.2.2.3. Lựa chọn kỹ thuật phòng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế ................. 14 1.2.3. Các biện pháp phòng ngừa rủi ro thanh toán quốc tế................................. 16 1.2.3.1. Xây dựng quy trình thanh toán hợp lý, hạn chế rủi ro, phù hợp với thông lệ quốc tế và không trái pháp luật của quốc gia ............................... 16 1.2.3.2. ðảm bảo kỹ năng nghiệp vụ của các nhân viên thanh toán ....................... 16 1.2.3.3. ðầu tư vào công nghệ thông tin ngân hàng ............................................... 17 1.2.3.4. Áp dụng ñiều khoản chia sẻ rủi ro ............................................................ 17 1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng ñến quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế ......... 17 1.2.4.1. Nhân tố chủ quan...................................................................................... 17 1.2.4.1.1. Thái ñộ của ngân hàng ñối với việc quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế .............................................................................................................. 17 1.2.4.1.2. Năng lực của các nhà quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế ................... 18 1.2.4.1.3. ðiều kiện, cơ sở vật chất và công nghệ của ngân hàng.............................. 19 1.2.4.2. Nhân tố khách quan .................................................................................. 19 1.2.4.2.1. Nhận thức của khách hàng ........................................................................ 19 1.2.4.2.2. Các rào cản thương mại ............................................................................ 20 1.2.4.2.3. Sự biến ñộng của thị trường tài chính trong nước và ngoài nước .............. 20 1.2.5. Sự cần thiết phải quản trị rủi ro thanh toán quốc tế trong hoạt ñộng kinh doanh của các ngân hàng thương mại ....................................................... 21
- 1.2.5.1. Xuất phát từ hậu quả của rủi ro trong hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng thương mại ....................................................................................... 21 1.2.5.1.1. Uy tín của ngân hàng suy giảm ñáng kể .................................................... 21 1.2.5.1.2. Thiệt hại về kinh tế ................................................................................... 21 1.2.5.2. Năng lực quản trị rủi ro tốt là ñiều kiện quan trọng ñể nâng cáo chất lượng và hiệu quả hoạt ñộng kinh doanh của ngân hàng thương mại ........ 22 1.3. Kinh nghiệm từ quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại trên thế giới và bài học thực tế vận dụng vào Việt Nam .................................................................................................. 23 1.3.1. Kinh nghiệm từ quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại trên thế giới .......................................................... 23 1.3.1.1. Phân loại khách hàng ................................................................................ 23 1.3.1.2. Sử dụng các thỏa thuận cho giao dịch thanh toán quốc tế trong hợp ñồng, cam kết và biểu mẫu ....................................................................... 23 1.3.1.3. Chức năng thông tin về các khách hàng của phòng quan hệ quốc tế ......... 24 1.3.1.4. Áp dụng công nghệ và ñào tạo con người ................................................. 24 1.3.2. Bài học thực tế vận dụng vào Việt Nam.................................................... 25 Kết luận Chương 1 ................................................................................... 25 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN 2.1. Giới thiệu tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............. 26 2.1.1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển ................................................ 26 2.1.2. Mô hình tổ chức ....................................................................................... 27 2.2. Tình hình hoạt ñộng thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ....................................................................................... 29
- 2.2.1. Mô hình tổ chức ....................................................................................... 29 2.2.2. Tình hình thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .......................................................................................................... 31 2.2.2.1. Doanh số hoạt ñộng .................................................................................. 31 2.2.2.2. Các phương thức thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............................................................................................ 33 2.3. Thực trạng quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .................................................................... 39 2.3.1. Môi trường quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .................................................................... 39 2.3.2. Nhận dạng rủi ro có thể xảy ra trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............................................................ 40 2.3.2.1. Các rủi ro xuất phát từ phía khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ....................................................................................... 41 2.3.2.2. Các rủi ro xuất phát từ các nhân viên Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............................................................................................ 41 2.3.2.3. Các rủi ro xuất phát từ môi trường trong nước và quốc tế ......................... 42 2.3.3. ðo lường rủi ro, tổn thất trong thanh toán quốc tế .................................... 43 2.3.4. Giám sát rủi ro trong thanh toán quốc tế ................................................... 45 2.3.5. Kết quả các rủi ro ñã xảy ra tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .......................................................................................................... 47 2.3.5.1. Rủi ro trong phương thức thanh toán chuyển tiền ..................................... 47 2.3.5.2. Rủi ro trong phương thức thanh toán nhờ thu ........................................... 48 2.3.5.3. Rủi ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ ............................ 50 2.3.5.4. So sánh tỷ lệ rủi ro giữa các phương thức thanh toán ................................ 57 2.3.6. Nguyên nhân dẫn ñến rủi ro thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .................................................................... 58 2.3.6.1. Nguyên nhân rủi ro từ phía khách hàng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ....................................................................................... 58
- 2.3.6.2. Nguyên nhân rủi ro xuất phát từ Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .......................................................................................................... 58 2.3.6.3. Nguyên nhân rủi ro xuất phát từ môi trường bên ngoài ............................. 60 2.3.7. Lựa chọn kỹ thuật phòng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế ................. 62 2.3.8. Báo cáo và ñánh giá về quản trị rủi ro....................................................... 64 2.4. ðánh giá thực trạng quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn................................................... 64 2.4.1. Những kết quả ñạt ñược trong công tác quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .......................... 65 2.4.1.1. Tích cực ñổi mới phương thức ñiều hành và quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ................ 65 2.4.1.2. Hệ thống kiểm soát, kiểm tra nội bộ có hiệu lực và hoạt ñộng hiệu quả trong giám sát quy trình nghiệp vụ ..................................................... 66 2.4.1.3. Tích cực hoàn thiện quy trình quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế .............................................................................................................. 66 2.4.1.4. Tích cực ñầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật và công nghệ hiện ñại ................. 67 2.4.2. Những tồn tại trong quản trị rủi ro thanh toán quốc tế............................... 68 2.4.2.1. Hoạt ñộng của bộ máy quản trị rủi ro chưa thực sự ñạt hiệu quả cao......... 68 2.4.2.2. Quy trình thanh toán quốc tế bộc lộ một số hạn chế và chưa ñược thực hiện nghiêm ngặt .............................................................................. 68 2.4.3. Nguyên nhân những tồn tại trong quản trị rủi ro thanh toán quốc tế .......... 68 2.4.3.1. Chưa có chiến lược quản trị rủi ro mang tính dài hạn................................ 69 2.4.3.2. Một số cán bộ nghiệp vụ còn kém về trình ñộ chuyên môn ....................... 69 Kết luận Chương 2 ................................................................................... 69 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN
- 3.1. ðịnh hướng phát triển hoạt ñộng thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn giai ñoạn năm 2012 – 2016 ......................... 70 3.1.1. ðịnh hướng phát triển hoạt ñộng kinh doanh chung của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn giai ñoạn năm 2012 – 2016 ......................... 70 3.1.1.1. Mục tiêu hoạt ñộng kinh doanh giai ñoạn 2012 – 2016 ............................. 70 3.1.1.2. Mục tiêu chất lượng của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............ 71 3.1.1.3. Nhiệm vụ kinh doanh giai ñoạn 2012 – 2016 ............................................ 71 3.1.2. ðịnh hướng phát triển hoạt ñộng thanh toán quốc tế của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn giai ñoạn năm 2012 – 2016 ......................... 72 3.2. Giải pháp nhằm tăng cường quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .............................................. 72 3.2.1. Giải pháp chiến lược................................................................................. 72 3.2.1.1. Nhanh chóng hoàn thiện quy trình quản trị rủi ro thanh toán quốc tế tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn .............................................. 72 3.2.1.2. Hoàn thiện chiến lược quản trị rủi ro tổng thể và phổ biến rộng rãi trong toàn hệ thống ngân hàng .................................................................. 74 3.2.1.3. Kiện toàn về tổ chức cũng như hoạt ñộng của bộ phận quản trị rủi ro ñể tăng cường quản trị rủi ro của ngân hàng ......................................... 74 3.2.1.4. ðầu tư cơ sở vật chất, kỹ thuật và công nghệ hiện ñại phục vụ hệ thống quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế ........................................... 75 3.2.1.5. Chú trọng ñào tạo kiến thức về quản trị rủi ro cũng như nâng cao chất lượng, nghiệp vụ cho nhân viên thanh toán quốc tế ........................... 77 3.2.1.6. Củng cố và tăng cường khả năng quản trị rủi ro tác nghiệp....................... 80 3.2.1.7. Làm tốt công tác hỗ trợ hoạt ñộng thanh toán xuất nhập khẩu .................. 81 3.2.1.8. ðẩy mạnh công tác tư vấn và thu hút khách hàng ..................................... 82 3.2.1.9. Các giải pháp cơ bản nhằm quản trị rủi ro trong các phương thức thanh toán chủ yếu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn ............... 83 3.2.1.9.1. Các giải pháp quản trị rủi ro trong phương thức chuyển tiền ..................... 83 3.2.1.9.2. Các giải pháp quản trị rủi ro trong phương thức nhờ thu ........................... 84
- 3.2.1.9.3. Các giải pháp quản trị rủi ro trong phương thức tín dụng chứng từ............ 85 3.2.2. Giải pháp trước mắt .................................................................................. 91 3.2.2.1. Giải pháp về quy trình thực hiện thanh toán quốc tế ................................. 91 3.2.2.2. Giải pháp về cách thức quản lý nhân sự .................................................... 91 3.2.3. Giải pháp hỗ trợ từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước ............................ 92 3.2.3.1. Nhà nước cần có các văn bản pháp lý với chế tài cụ thể cho giao dịch thanh toán xuất nhập khẩu Việt Nam ................................................ 92 3.2.3.2. Nhà nước kiểm soát chặt chẽ hơn nữa hoạt ñộng xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp trong nước.............................................................. 93 3.2.3.3. Nhà nước nên thành lập bộ phận chuyên trách trực thuộc Ngân hàng Nhà nước về quản trị rủi ro .............................................................. 94 3.2.3.4. Nhà nước cần tạo ñiều kiện hơn cho các ngân hàng .................................. 95 3.2.4. Giải pháp hỗ trợ từ phía khách hàng ......................................................... 97 Kết luận Chương 3 ................................................................................... 98 KẾT LUẬN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AWB: Vận ñơn ñường hàng không B/L: Vận ñơn ñường biển DN: Doanh nghiệp EU: Các nước Châu Âu L/C: Thư tín dụng hay tín dụng chứng từ NH: Ngân hàng NHPH: Ngân hàng phát hành NHNN: Ngân hàng Nhà nước NHTM: Ngân hàng thương mại NHTM NN: Ngân hàng thương mại Nhà nước NK: Nhập khẩu TCTD: Tổ chức tín dụng TTQT: Thanh toán quốc tế UCP600: (Uniform Customs and Practice for Documentary Credits) – Quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ số xuất bản 600 XK: Xuất khẩu XNK: Xuất nhập khẩu
- DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Doanh số TTQT của SCB theo từng phương thức từ 2007 – 2012 ........................................................................................................... 31 Bảng 2.2: Doanh số nghiệp vụ tín dụng chứng từ từ năm 2007 – 2012........................ 36 Bảng 2.3: Tình hình tài trợ xuất khẩu tại SCB từ 2007 – 2012 .................................... 37 Bảng 2.4: Doanh số nghiệp vụ nhờ thu của SCB từ 2007 – 2012 ................................ 37 Bảng 2.5: Doanh số nghiệp vụ chuyển tiền của SCB từ 2007 – 2012 .......................... 38 Bảng 2.6: Tỷ lệ rủi ro giữa các phương thức TTQT giai ñoạn 2007 – 2012 ........................................................................................................... 43 Bảng 2.7: Bảng danh mục rủi ro SCB 2007 – 2012 ..................................................... 45 Bảng 2.8: Các kỹ thuật phòng ngừa rủi ro trong thanh toán quốc tế tại SCB giai ñoạn 2007 - 2012 ......................................................................... 62 Bảng 2.9: Doanh số thanh toán quốc tế tại SCB qua các năm (triệu USD) .......................................................................................................... 65 Bảng 3.1: Bảng phân công trách nhiệm của từng bộ phận trong mô hình quản trị rủi ro mới ....................................................................................... 75
- DANH MỤC CÁC SƠ ðỒ, BIỂU ðỒ Hình 2.1: Cơ cấu quản trị ngân hàng – Sơ ñồ tổ chức của SCB...................................... 28 Hình 2.2: Mô hình thanh toán quốc tế tại SCB............................................................... 30 Hình 2.3: Doanh số phương thức tín dụng chứng từ của SCB từ 2007 - 2012 ................ 36 Hình 2.4: Doanh số phương thức nhờ thu của SCB từ 2007 - 2012 ................................ 38 Hình 2.5: Doanh số phương thức chuyển tiền của SCB từ 2007 - 2012 .......................... 39 Hình 2.6: Tỷ lệ rủi ro trong từng phương thức TTQT tại SCB giai ñoạn 2007 - 2012 .... 57 Hình 2.7: Quy trình quản trị rủi ro trong TTQT của SCB............................................... 67
- LỜI MỞ ðẦU 1. LÍ DO CHỌN ðỀ TÀI Xu hướng quốc tế hóa nền kinh tế ñã mở ra cho nhân loại cánh cửa giao lưu ñầy triển vọng. Lịch sử ñã chứng minh rằng không một quốc gia nào có thể phát triển trong sự tách biệt với thế giới bên ngoài, các nước ñang xích lại gần nhau thông qua chiếc cầu nối thương mại quốc tế. Sự giao lưu buôn bán giữa các nước là một xu hướng tất yếu quốc tế hóa nền kinh tế. Sự phát triển của thương mại quốc tế như là chất keo dính gắn kết các quốc gia lại với nhau. Thương mại quốc tế ngày nay ñã vượt qua không gian và thời gian tạo những luồng dịch chuyển hàng hóa, tiền tệ ñể cân bằng cung cầu. Thanh toán quốc tế là mắt xích không thể thiếu trong cỗ máy thương mại quốc tế, nó quyết ñịnh hiệu quả của quá trình trao ñổi, với nhiều hình thức thanh toán ña dạng và phong phú ñể phục vụ cho các mối quan hệ quốc tế phát sinh giữa các nước với nhau. ðứng trước yêu cầu ñó, Ngân hàng TMCP Sài Gòn ñã tham gia hoạt ñộng thanh toán quốc tế từ năm 2006. Tuy ñược ñánh giá là ngân hàng năng ñộng và có triển vọng trong tương lai, nhưng ngân hàng nhận thấy ñược rằng ñể ñạt ñược kết quả tốt trong kinh doanh, ngân hàng không chỉ chú trọng ñến cung cấp dịch vụ chất lượng cao mà còn quan tâm ñến việc giảm thiểu các rủi ro trong các hoạt ñộng của Ngân hàng. Do ñây cũng là nghiệp vụ còn khá mới mẻ so với các ngân hàng ñã có kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, nên hoạt ñộng thanh toán quốc tế tại SCB cũng gặp không ít khó khăn, ñặc biệt là vấn ñề rủi ro trong TTQT, một vấn ñề không chỉ ảnh hưởng ñến thu nhập dich vụ của ngân hàng mà còn gây hậu quả về tài sản vật chất và cả uy tín trên thị trường quốc tế. Vì vậy, ñể ñạt ñược mục tiêu của ngân hàng là “phát triển bền vững”, một trong những nhiệm vụ quan trọng ñặt ra là làm thế nào ñể quản trị tốt những rủi ro trong các phương thức thanh toán quốc tế.
- Xuất phát từ thực tế ñó, tôi quyết ñịnh chọn ñề tài: “QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN” làm nội dung nghiên cứu luận văn tốt nghiệp. 2. ðỐI TƯỢNG, MỤC ðÍCH, PHẠM VI NGHIÊN CỨU ðối tượng nghiên cứu: quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại SCB. Mục tiêu nghiên cứu: luận văn tập trung nghiên cứu một số vấn ñề sau: thực trạng hoạt ñộng thanh toán quốc tế tại SCB từ 2007 – 2012, ñưa ra các giải pháp quản trị rủi ro cho SCB khi thực hiện phương thức tín dụng chứng từ, phương thức nhờ thu, phương thức chuyển tiền. Phạm vi nghiên cứu: chủ yếu tìm hiểu tình hình, kinh nghiệm thực tế, những vấn ñề thực trạng còn tồn tại trong công tác thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn từ 2007 – 2012. 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu thống kê, phương pháp phân tích thông tin kinh tế theo chỉ tiêu, phương pháp so sánh, tổng hợp… ñi từ cơ sở lý thuyết ñến thực tiễn, trên cơ sở các số liệu thống kê của Ngân hàng TMCP Sài Gòn từ năm 2007 ñến nay nhằm giải quyết và làm sáng tỏ vấn ñề ñặt ra trong luận văn. Bên cạnh ñó, chọn lọc minh họa những tình huống rủi ro ñã phát sinh thực tế ở SCB. 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Ngoài phần mở ñầu và kết luận, kết cấu của luận văn gồm 3 chương sau: Chương 1: Tổng quan về quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế: nêu ra khái niệm về rủi ro trong thanh toán quốc tế cũng như các rủi ro trong các phương thức thanh toán quốc tế, tìm hiểu về quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế. ðây
- là cơ sở lý luận làm nền tảng cho việc phân tích rủi ro trong hoạt ñộng thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn. Chương 2: Thực trạng quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn: khái quát về SCB cũng như thực trạng hoạt ñộng thanh toán quốc tế giai ñoạn từ 2007 – 2012, phân tích những rủi ro thực tế ñã xảy ra ở SCB, phân tích những nguyên nhân dẫn ñến rủi ro, ñánh giá công tác quản trị rủi ro ñể từ ñó làm căn cứ cho việc ñề xuất những giải pháp kiến nghị. Chương 3: Giải pháp quản trị rủi ro trong thanh toán quốc tế tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn: ñề xuất các giải pháp quản trị rủi ro ở SCB và ngân hàng nhà nước.
- 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG THANH TOÁN QUỐC TẾ 1.1. Tổng quan về rủi ro trong thanh toán quốc tế: Thanh toán quốc tế (TTQT) là quá trình thực hiện các khoản thu chi tiền tệ quốc tế thông qua hệ thống NH trên thế giới nhằm phục vụ cho các mối quan hệ trao ñổi quốc tế phát sinh giữa các nước với nhau (PGS. TS. Trầm Thị Xuân Hương, 2010, Thanh toán quốc tế, trang 115) TTQT là nghiệp vụ NH quốc tế ñược hình thành và phát triển trên nền tảng hoạt ñộng ngoại thương và các quan hệ trao ñổi quốc tế. Nghiệp vụ này ñòi hỏi phải có trình ñộ chuyên môn cao, ứng dụng công nghệ tiên tiến, tạo sự kết nối hài hòa giữa NH trong nước với hệ thống NH trên thế giới. Rủi ro trong TTQT là rủi ro phát sinh trong quá trình thanh toán giữa các bên trong giao dịch quốc tế (nhà NK, nhà XK, NH, các tổ chức cá nhân, trung gian có liên quan…). Rủi ro trong TTQT cũng tương tự như rủi ro thanh toán nội ñịa nhưng phức tạp và khó kiểm soát hơn do giao dịch quốc tế, các chủ thể ở cách xa nhau, cũng như sự khác biệt về văn hóa, phong tục tập quán, luật pháp giữa các quốc gia… làm tăng thêm các khó khăn liên quan ñến giao dịch thương mại quốc tế, trong ñó có TTQT (PGS. TS. Nguyễn Văn Tiến, 2009, Giáo trình Thanh toán quốc tế và tài trợ ngoại thương). Trong quá trình hoạt ñộng của mình, TTQT không chỉ ñơn thuần mang lại lợi ích kinh tế mà còn phát sinh những nguy cơ có thể gây ra rủi ro, tổn thất trực tiếp cho ñất nước, cho ngân hàng (NH), cho doanh nghiệp hoạt ñộng kinh doanh xuất nhập khẩu, nó do các nguyên nhân phát sinh từ quan hệ giữa các bên tham gia TTQT (nhà xuất khẩu, nhập khẩu, ngân hàng, các tổ chức, cá nhân và các tác nhân trung gian..) hoặc những nhân tố khách quan khác gây nên.
- 2 1.1.1. Rủi ro trong phương thức chuyển tiền: Phương thức chuyển tiền là phương thức ñơn giản, trong ñó người chuyển tiền và người nhận tiền tiến hành thanh toán trực tiếp với nhau. NH chỉ là trung gian hưởng hoa hồng mà không bị ràng buộc bất kì trách nhiệm nào. Trong ngoại thương phương thức chuyển tiền chỉ áp dụng trong trường hợp các bên mua bán có uy tín và tin cậy lẫn nhau hoặc ñể thanh toán các chi phí liên quan ñến XNK như: bảo hiểm, vận chuyển, bưu ñiện… 1.1.1.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu: Rủi ro xảy ñến với nhà XK trong trường hợp nếu người mua thanh toán sau khi xuất hàng thì việc thanh toán phụ thuộc vào thiện chí của nhà NK, nhà NK có thể sau khi nhận ñược hàng nhưng không tiến hành chuyển tiền, hoặc cố tình kéo dài thời hạn trả tiền ñể chiếm dụng vốn của nhà XK, quyền lợi của nhà XK không ñược ñảm bảo. 1.1.1.2. Rủi ro ñối với nhà nhập khẩu: Trong trường hợp chuyển tiền trước, sẽ rất bất lợi cho người mua nếu sau khi chuyển tiền xong, người bán bị phá sản hoặc giao hàng không ñúng số lượng, chủng loại, chất lượng kém hay không bảo ñảm thời gian giao hàng theo ñúng thỏa thuận làm ảnh hưởng ñến hoạt ñộng kinh doanh của mình. Vì thế nếu phải thanh toán theo phương thức này, nhà NK nên yêu cầu NH của nhà XK phát hành cho mình một thư bảo lãnh về số tiền ứng trước ñó, ñể tránh rủi ro mất tiền khi người bán không thực hiện những nghĩa vụ như ñã cam kết trong hợp ñồng ngoại thương. 1.1.2. Rủi ro trong phương thức nhờ thu: Nhà XK sau khi hoàn thành nhiệm vụ xuất chuyển hàng hóa cho nhà NK thì ủy thác cho ngân hàng phục vụ mình thu hộ số tiền ở nhà nhập khẩu trên cơ sở hối phiếu do mình lập ra. Các thành phần chủ yếu tham gia phương thức thanh toán này gồm: nhà XK, NH phục vụ nhà XK, NH phục vụ nhà NK và nhà NK. Phương thức nhờ thu ñược phân ra làm hai loại như sau:
- 3 - Nhờ thu trơn (clean collection): nhà XK sau khi xuất chuyển hàng hóa, lập các chứng từ hàng hóa gửi trực tiếp cho nhà NK (không thông qua ngân hàng), ñồng thời ủy thác cho NH phục vụ mình thu hộ tiền trên cơ sở hối phiếu do mình lập ra. Phương thức thanh toán này ít ñược sử dụng trong thanh toán thương mại quốc tế vì không ñảm bảo quyền lợi cho nhà XK. - Nhờ thu kèm chứng từ (documentary – collection): là phương thức trong ñó nhà XK ủy thác cho NH thu hộ tiền của nhà NK, căn cứ vào hối phiếu và bộ chứng từ hàng hóa, gửi kèm theo với ñiều kiện là nhà NK trả tiền hoặc chấp nhận hối phiếu có kỳ hạn, thì NH mới giao bộ chứng từ hàng hóa ñể ñi nhận hàng. Theo phương thức này, NH không chỉ là người thu hộ tiền mà còn là người khống chế bộ chứng từ hàng hóa. Với cách khống chế này quyền lợi của nhà XK ñược ñảm bảo hơn. 1.1.2.1. Rủi ro trong phương thức nhờ thu trơn: Do việc trả tiền trong phương thức nhờ thu trơn không căn cứ vào bộ chứng từ hàng hóa, mà chỉ dựa vào hối phiếu do nhà XK ký phát, do ñó rủi ro chủ yếu thuộc về nhà XK. 1.1.2.1.1. Rủi ro ñối với nhà xuất khẩu: ðối với phương thức thanh toán bằng nhờ thu trơn không ñảm bảo quyền lợi cho bên bán. Người mua có thể nhận hàng mà không trả tiền hoặc trì hoãn việc trả tiền, những rủi ro này bao gồm: • Nếu nhà NK vỡ nợ, thì nhà XK không nhận ñược tiền thanh toán. • Nếu năng lực tài chính của nhà NK kém, thì việc thanh toán sẽ chậm trễ và tốn kém. • Nếu nhà NK chủ tâm lừa ñảo, vẫn nhận hàng nhưng từ chối thanh toán hay từ chối ký chấp nhận thanh toán hối phiếu kỳ hạn. • ðến hạn thanh toán hối phiếu kỳ hạn, mà nhà NK không thể thanh toán hoặc không muốn thanh toán (do tình hình tài chính, kinh doanh nhà NK trở nên xấu ñi, hay nhà NK phát sinh chủ tâm lừa ñảo) thì nhà XK có thể kiện ra tòa nhưng rất tốn kém và không phải lúc nào cũng nhận ñược tiền.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 597 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn