intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng chiến lược phát triển tại Công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2022

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:162

15
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp để phát triển công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI trở thành một công ty lớn mạnh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Xây dựng chiến lược phát triển tại Công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2022

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN DIỄM QUYÊN XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM ĐT PIIN ANGI ĐẾN NĂM 2022 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN DIỄM QUYÊN XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM ĐT PIIN ANGI ĐẾN NĂM 2022 Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH ( Hướng ứng dụng ) Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGÔ QUANG HUÂN TP. Hồ Chí Minh – Năm 2017
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Xây dựng chiến lược phát triển tại công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2022” là công trình khoa học của riêng tôi dưới sự hướng dẫn khoa học của Thầy TS. Ngô Quang Huân. Tất cả các phân tích, số liệu và kết quả có được trong luận văn này là hoàn toàn trung thực và có nguồn gốc rõ ràng với các tài liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ trong phần tài liệu tham khảo. Nội dung của luận văn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác. TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 10 năm 2017 Tác giả Nguyễn Diễm Quyên
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC SƠ ĐỒ DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài: ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ................................................ 3 4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ......................................................... 4 6. Bố cục luận văn ............................................................................................... 4 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ...................... 5 1.1 Một số khái niệm ............................................................................................. 5 1.1.1 Chiến lược .............................................................................................. 5 1.1.2 Quản trị chiến lược ................................................................................. 5 1.1.3 Phân loại chiến lược kinh doanh ............................................................ 6 1.2 Phân tích môi trường ..................................................................................... 10 1.2.1 Phân tích môi trường vĩ mô .................................................................. 10 1.2.2 Nghiên cứu môi trường vi mô .............................................................. 15 1.2.3 Phân tích môi trường nội bộ ................................................................. 17 1.3 Xác định sứ mạng và mục tiêu của tổ chức ................................................... 19
  5. 1.3.1 Xác định sứ mạng ................................................................................. 19 1.3.2 Xác định mục tiêu................................................................................. 20 1.3.3 Giá trị cốt lõi......................................................................................... 21 1.4 Xây dựng chiến lược ...................................................................................... 21 1.4.1 Các công cụ để xây dựng và lựa chọn chiến lược ................................ 21 1.4.2 Quy trình lựa chọn chiến lược .............................................................. 27 Tóm tắt chương 1 .................................................................................................. 28 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG ẢNH HƯỞNG TỚI KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH TM ĐT PIIN ANGI ...... 29 2.1 Giới thiệu tổng quan về công ty .................................................................... 29 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................... 29 2.1.2 Cơ cấu tổ chức ...................................................................................... 30 2.1.3 Cơ cấu sản phẩm .................................................................................. 30 2.1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh.............................................................. 31 2.2 Phân tích môi trường bên ngoài ..................................................................... 33 2.2.1 Môi trường vĩ mô ................................................................................. 33 2.2.2 Môi trường vi mô ................................................................................. 40 2.2.3 Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài EFE......................................... 47 2.2.4 Đánh giá môi trường bên ngoài ............................................................ 49 2.3 Phân tích môi trường nội bộ .......................................................................... 51 2.3.1 Hoạt động quản trị, tổ chức .................................................................. 51 2.3.2 Hoạt động sản xuất phân phối .............................................................. 52 2.3.3 Marketing ............................................................................................. 59 2.3.4 Tài chính – kế toán ............................................................................... 60
  6. 2.3.5 Hoạt động nghiên cứu và phát triển ..................................................... 61 2.3.6 Chính sách nguồn nhân lực .................................................................. 62 2.3.7 Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong IFE .......................................... 63 2.3.8 Đánh giá môi trường nội bộ ................................................................. 65 Tóm tắt chương 2 .................................................................................................. 68 CHƯƠNG 3 XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TM ĐT PIIN ANGI ĐẾN NĂM 2022 ...................................................................... 69 3.1 Định hướng phát triển công ty ....................................................................... 69 3.2 Xây dựng chiến lược để lựa chọn .................................................................. 70 3.2.1 Ma trận SWOT ..................................................................................... 70 3.2.2 Các phương án chiến lược .................................................................... 72 3.2.3 Ma trận hoạch định chiến lược có thể lựa chọn QSPM ....................... 72 3.2.4 Đánh giá và lựa chọn chiến lược .......................................................... 77 3.3 Giải pháp thực hiện chiến lược tăng trưởng tập trung ................................... 77 3.3.1 Giải pháp tăng mức độ nhận diện thương hiệu .................................... 78 3.3.2 Giải pháp nghiên cứu và phát triển ...................................................... 79 3.3.3 Giải pháp về phát triển nhân lực .......................................................... 80 3.3.4 Giải pháp phát triển thị trường ............................................................. 83 3.3.5 Giải pháp kênh phân phối..................................................................... 85 3.3.6 Giải pháp Marketing online.................................................................. 86 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 89 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC PHỤ LỤC
  7. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Ma trận EFE ..................................................................................... 22 Bảng 1.2 Ma trận IFE ....................................................................................... 23 Bảng 1.3: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................ 24 Bảng 1.4. Mô hình ma trận SWOT .................................................................. 25 Bảng 1.5: Ma trận QSPM ................................................................................. 27 Bảng 2.1 Số lượng hàng bán trong năm 2016 .................................................. 33 Bảng 2.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ............................................ 34 Bảng 2.3 Các chỉ tiêu phát triển kinh tế giai đoạn 2014 - 2016 ....................... 37 Bảng 2.4: Ma trận hình ảnh cạnh tranh ............................................................ 47 Bảng 2.5 Ma trận đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài ....... 51 Bảng 2.6 So sánh kết quả thực hiện so với kế hoạch ....................................... 55 Bảng 2.7 Thống kê về máy móc thiết bị.......................................................... 57 Bảng 2.8 Doanh số phân phối theo quý............................................................ 61 Bảng 2.9 Lượng khách đặt hàng theo quý ........................................................ 62 Bảng 2.10 Các chỉ số tài chính ......................................................................... 65 Bảng 2.11 Chính sách lương thưởng ................................................................ 67 Bảng 2.12 Ma trận đánh giá mức độ quan trọng của các yếu tố bên trong .... 648 Bảng 3.1: Ma trận SWOT................................................................................. 75 Bảng 3.2 Ma trận QSPM chiến lược nhóm S-O............................................. 738 Bảng 3.3 Ma trận QSPM chiến lược nhóm S-T ............................................. 749 Bảng 3.4 Ma trận QSPM chiến lược nhóm W-O ............................................. 80 Bảng 3.5 Ma trận QSPM chiến lược nhóm W-T.............................................. 81
  8. DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Các giai đoạn quản trị chiến lược ............................................................... 6 Sơ đồ 1.2: Các cấp chiến lược ..................................................................................... 8 Sơ đồ 1.3 Mô hình 5 tác lực của Porter (1996) ......................................................... 16 Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI .................................. 34 Sơ đồ 2.2 Quy trình sản xuất .................................................................................. 548 Sơ đồ 2.3: Mô hình hệ thống phân phối của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI ... 61
  9. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1 Độ tuổi nhóm khách hàng cá nhân ............................................... 42 Biểu đồ 2.2 Đặc điểm mong muốn có ở quà tặng ............................................ 43 Biểu đồ 2.3 Mức độ mua quà tặng ................................................................... 43 Biểu đồ 2.4 Mức sẵn sàng chi trả của khách hàng ........................................... 44
  10. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AS Attractiveness Score (Số điểm hấp dẫn) BP Bộ phận CBNV Cán bộ nhân viên CNC Computerized Numerically Controlled (Điều khiển bằng máy tính) EFE External Factor Evaluation (Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài) GDP Gross Domestic Products (Tổng sản phẩm trong nước) IFE Internal Factor Evaluation (Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong) QSPM Quantitative Strategic Planning Matrix (Ma trận hoạch định chiến lược) SWOT Strengths – Weaknesses – Opportunities – Threats (Điểm mạnh – Điểm yếu – Cơ hội – Nguy cơ) TAS Total Attractiveness Score (Tổng số điểm hấp dẫn) TNHH Trách nhiệm hữu hạn
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài: Xã hội ngày càng phát triển kéo theo nhu cầu đáp ứng cũng như chăm sóc về mặt tinh thần cho những người xung quanh càng trở nên thiết yếu hơn. Trong đời sống, để lưu giữ những kỷ niệm ý nghĩa về một sự việc nào đó mà bản thân không muốn nó biến mất, mọi người trao cho nhau những món quà lưu niệm. Mỗi lần nhìn ngắm hay chạm vào, họ sẽ được sống lại với những khoảnh khắc đặc biệt ấy. Điều này tạo thuận lợi cho lĩnh vực sản xuất, kinh doanh quà lưu niệm phát triển. Trước đây khi thu nhập người dân còn thấp thì nhu cầu về quà tặng lưu niệm cũng đơn giản chỉ là bưu thiếp, ảnh lưu niệm,… Tuy nhiên hiện nay khi đời sống vật chất nâng cao, nhu cầu về tinh thần ngày càng tăng (thu nhập bình quân đầu người 2.052 USD vào năm 2014, 2.109 USD vào năm 2015 và 2.215 USD vào năm 2016) dẫn đến nhu cầu quà tặng lưu niệm ngày càng tăng. Những món quà tinh xảo, độc đáo trở thành xu hướng của xã hội. Bên cạnh đó, việc phát triển du lịch cũng là một trong những cơ hội lớn cho ngành hàng quà lưu niệm trong nước phát triển. Thực tế hiện nay Việt Nam đang có một nghịch lý cho lĩnh vực kinh doanh quà lưu niệm khi mà cả nước không có nhiều cơ sở chuyên sản xuất kinh doanh ngành hàng này. Chậm trễ phát triển sản xuất ngành hàng quà lưu niệm đang làm mất đi nguồn thu ngoại tệ không nhỏ. Đó là chưa kể việc bỏ lỡ cơ hội quảng bá hình ảnh du lịch thông qua chính đồ lưu niệm trong nước. Nắm bắt được nhu cầu khách hàng năm 2016 công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI với thương hiệu Quà Tặng Tích Tắc được thành lập. Công ty chuyên sản xuất và dịch vụ làm quà tặng theo yêu cầu như quà tặng quảng cáo, quà tặng sinh nhật, quà tặng doanh nghiệp, quà cá nhân, hội nghị,... với nhiều mẫu sản phẩm đa dạng và phong phú. Quà Tặng Tích Tắc là một đơn vị tiên phong trong lĩnh vực, in ấn, khắc laser quà tặng tại TP. Cần Thơ và khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long nói chung. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, tận tâm và nhiệt tình cùng trình độ chuyên môn cao đủ để đáp ứng các nhu cầu ngày càng cao của khách hàng và tư vấn những
  12. 2 giải pháp in ấn, khắc laser lên quà tặng chuyên nghiệp và đòi hỏi cao. Ngoài ra, công ty còn có thể đáp ứng mọi đơn hàng với số lượng từ nhỏ đến rất lớn (trên 50.000 sản phẩm/tháng). Công ty đang có một vị thế nhất định trong thị trường tại TP. Cần Thơ, nhưng quy mô vẫn còn nhỏ và chưa tận dụng cơ hội đi tắt đón đầu để phát triển mạnh mẽ trên quy mô lớn. Đây vừa là một lợi thế cạnh tranh của công ty, vừa là một thử thách vì sản phẩm chưa được biết đến rộng rãi trên thị trường, đặc biệt là các khu vực ngoài địa bàn TP. Cần Thơ. Do đó, công ty cần phải có những chiến lược phát triển mạnh mẽ, đón đầu phân khúc khách hàng tiềm năng, đặc biệt là hoạt động marketing dựa trên phân tích đánh giá thực trạng hoạt động của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI trong thời gian qua đảm bảo khả năng cạnh tranh cũng như tận dụng những cơ hội phát triển thị trường hơn nữa. Với những lý do trên thì đề tài “Xây dựng chiến lược kinh doanh tại công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2022” của tác giả là hết sức cần thiết. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung: đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI, từ đó đưa ra giải pháp phù hợp để phát triển công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI trở thành một công ty lớn mạnh. Mục tiêu chi tiết: Hệ thống hóa các lý thuyết, quan điểm về quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp. Phân tích, đánh giá thực trạng sản xuất kinh doanh của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI. Xác định những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức đối với công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI để làm cơ sở định hướng chiến lược kinh doanh.  Từ đó đề xuất xây dựng chiến lược kinh doanh phù hợp với thực trạng hiện tại của công ty và cơ hội phát triển của thị trường, đồng thời đưa ra các giải pháp để thực hiện chiến lược một cách hiệu quả trong giai đoạn đến năm 2022 của công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI.
  13. 3 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI tại TP. Cần Thơ, trong đó nghiên cứu tất cả các hoạt động của công ty để đưa ra giải pháp chiến lược phù hợp. Phạm vi của đề tài nghiên cứu: Đối tượng khảo sát: bao gồm khách hàng, độ tuổi từ 18 đến 55. Hình thức khảo sát là khảo sát khoảng 100 - 150 người, thông qua bảng câu hỏi được thiết kế với các phương án trả lời có sẵn, các câu hỏi đánh giá các yếu tố có thể liên quan đến nhu cầu tặng quà và nhận quà tặng của người được khảo sát. Không gian nghiên cứu: nghiên cứu tại khu vực Miền Nam. Do công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI có trụ sở ở Cần Thơ nên cuộc khảo sát tập trung thực hiện ở thành phố Cần Thơ và TP. Hồ Chí Minh. Đây là 2 thành phố trung tâm kinh tế của khu vực Miền Nam nên sẽ là thị trường chính của công ty. Thời gian: từ tháng 06/2017 đến tháng 09/2017. 4. Phương pháp nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu thứ nhất được tác giả sử dụng là phương pháp chuyên gia, để khảo sát về mức độ tăng trưởng và cơ hội của thị trường, đánh giá về mức độ quan trọng của yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh tại công ty. Phương pháp thứ hai tác giả sử dụng là phương pháp định lượng, khảo sát để xác định nhu cầu, thị hiếu và xu hướng tiêu dùng của khách hàng. Phương pháp thứ ba là phương pháp thống kê mô tả thông qua tổng hợp, thu thập dữ liệu thông tin thứ cấp về môi trường kinh doanh của công ty. Đó là những yếu tố bên ngoài có tầm ảnh hưởng đến quá trình phát triển kinh doanh của công ty. Những yếu tố và thông tin này sẽ đưa ra những cơ hội và thách thức đối với công ty. Đồng thời với việc kết hợp những điểm mạnh và yếu từ việc phân tích những yếu tố bên trong, tác giả sẽ đề xuất những chiến lược phát triển cho công ty đến năm 2022.
  14. 4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài Ý nghĩa của đề tài là xây dựng chiến lược nâng cao năng lực sản xuất kinh doanh công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2020 nhằm đảm bảo sự phát triển và tuân thủ quy định pháp luật. Trên cơ sở này làm tài liệu tham khảo cho sinh viên và doanh nghiệp về vấn đề xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp sản xuất quà tặng. 6. Bố cục luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được chia thành 3 chương, cụ thể như sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về chiến lược kinh doanh. Chương 2: Thực trạng và các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của công ty. Chương 3: Xây dựng chiến lược kinh doanh tại công ty TNHH TM ĐT PIIN ANGI đến năm 2022. Tài liệu tham khảo Phụ lục
  15. 5 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH 1.1 Một số khái niệm 1.1.1 Chiến lược “Chiến lược” có nguồn gốc từ quân sự dùng để chỉ ra các kế hoạch lớn và dài hạn trên cơ sở dự đoán hành động của đối phương. Khi trao đổi hàng hóa phát triển, thuật ngữ chiến lược kinh doanh ra đời. Quan điểm truyền thống cho rằng chiến lược là xác định những mục tiêu trong tương lai của một tổ chức để từ đó đưa ra các chương trình hành động cụ thể cùng với việc sử dụng các nguồn lực một cách hợp lý nhằm để đạt được các mục tiêu đã đề ra. Với quan điểm kinh doanh: Theo Chandler (1962) cho rằng chiến lược là xác định những mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn để vận dụng trong các hành động và phân bổ các nguồn lực cần thiết cho doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh. Theo Quinn (1980), chiến lược chính là mô thức hay kế hoạch kết hợp các mục tiêu chính yếu, các chính sách, và chuỗi hành động vào một tổng thể được gắn kết một cách chặt chẽ. Theo Michael E.Porter (1996), chiến lược là việc tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo từ các hoạt động khác biệt. Đây là việc chấp nhận đánh đổi trong cạnh tranh. Theo William J’. Glueck (1980) thì chiến lược là một kế hoạch thống nhất, toàn diện và phối hợp, được thiết kế đảm bảo rằng các mục tiêu cơ bản của tổ chức sẽ được thực hiện. Theo Fred (2006), chiến lược là phương tiện đạt tới những mục tiêu dài hạn. Nó có thể gồm có sự phát triển về địa lý, đa dạng hóa hoạt động, sở hữu hóa, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường, cắt giảm chi tiêu, thanh lý và liên doanh. Như vậy, một chiến lược kinh doanh là một chương trình hành động kinh doanh mà một công ty thực hiện để đạt được một hay nhiều mục tiêu. 1.1.2 Quản trị chiến lược Theo Fred (1988), quản trị chiến lược là quá trình thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan nhiều chức năng cho phép một tổ chức đạt được những mục tiêu đề ra.
  16. 6 Các giai đoạn quản trị chiến lược gồm 3 giai đoạn: giai đoạn hình thành chiến lược, giai đoạn thực hiện chiến lược và giai đoạn đánh giá kiểm tra chiến lược. Hình 1.1 Sơ đồ các giai đoạn quản trị chiến lược (Nguồn: Fred R.David, 2006) 1.1.3 Phân loại chiến lược kinh doanh 1.1.3.1 Các cấp chiến lược Theo Garry D. Smith (1985) quản lý chiến lược có thể tiến hành ở các cấp khác nhau trong một tổ chức, có thể đưa ra 3 cấp chiến lược sau:  Chiến lược cấp công ty (Corporate straregy) Là một kiểu mẫu của các quyết định trong một công ty, nó xác định và vạch rõ mục đích, các mục tiêu của công ty, xác định các hoạt động kinh doanh mà công
  17. 7 ty theo đuổi, tạo ra các chính sách và các kế hoạch cơ bản để đạt các mục tiêu của công ty. Chiến lược cấp công ty đề ra nhằm xác định các hoạt động kinh doanh mà trong đó công ty sẽ cạnh tranh và phân phối các nguồn lực giữa các hoạt động kinh doanh.  Chiến lược cấp kinh doanh đơn vị (Strategic Business UnitSBU) Chiến lược cấp kinh doanh đơn vị được hoạch định nhằm xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dạng cụ thể thị trường cho hoạt động kinh doanh riêng trong nội bộ công ty và nó xác định xem một công ty sẽ cạnh tranh như thế nào với một hoạt động kinh doanh cùng với vị trí đã biết của bản thân công ty giữa những người cạnh tranh.  Chiến lược cấp chức năng (Functional strategy) Chiến lược kinh doanh cấp chức năng được hoạch định nhằm tập trung hỗ trợ vào việc bố trí của chiến lược công ty và tập trung vào các lĩnh vực tác nghiệp, những lĩnh vực kinh doanh. Dù ở mức nào, các chiến lược cũng tuân theo một quy trình cơ bản sau:
  18. 8 Hình 1.2 Sơ đồ các cấp chiến lược (Nguồn: Garry D. Smith, 1985) 1.1.3.2 Các loại chiến lược của công ty Có rất nhiều chiến lược được doanh nghiệp sử dụng trong thực tiễn để tạo ra lợi thế cạnh tranh, cải thiện vị trí của doanh nghiệp trên thị trường. Theo Fred R. David (2006), một số chiến lược đặc thù đã được nhiều công ty sử dụng trong thực tiễn. Các chiến lược tăng trưởng tập trung: Là doanh nghiệp chỉ tập trung vào một lĩnh vực, một ngành hàng, một dãy sản phẩm nhất định nhằm tạo ra tốc độ phát triển nhanh, gồm 3 chiến lược:
  19. 9 - Tập trung phát triển thị trường: Doanh nghiệp tìm cách phát triển những thị trường mới trên cơ sở sản phẩm hiện tại của mình. Loại này đòi hỏi công ty có khả năng tiếp cận và xâm nhập thị trường mạnh mẽ. - Tập trung thâm nhập thị trường: Là tìm cách tăng thị phần cho các sản phẩm, dịch vụ hiện tại bằng cách nỗ lực tiếp thị. - Tập trung phát triển sản phẩm: Doanh nghiệp tìm cách cải tiến hoặc đưa ra sản phẩm, dịch vụ mới cho thị trường hiện tại. Các chiến lược hội nhập (hay kết hợp): Trong chiến lược hội nhập, doanh nghiệp tìm cách đầu tư vào các giai đoạn của quá trình sản xuất kinh doanh, hay tìm cách đầu tư để kiểm soát đối thủ và thị trường, gồm các chiến lược: - Hội nhập dọc về phía trước (xuôi chiều): Doanh nghiệp tìm cách đầu tư và kiểm soát các hoạt động đầu ra, giúp chủ động trong lĩnh vực tiêu thụ sản phẩm và tiếp cận khách hàng. - Hội nhập dọc về phía sau (ngược chiều): Doanh nghiệp tìm cách đầu tư và kiểm soát các hoạt động đầu vào, như kiểm soát nguyên vật liệu, cho phép công ty tạo sự ổn định trong cạnh tranh nhưng đòi hỏi chi phí lớn. - Hội nhập ngang: Doanh nghiệp tìm cách đầu tư và kiểm soát đối thủ cạnh tranh hoặc sáp nhập, liên kết để khống chế thị trường. Các chiến lược đa dạng hóa: Doanh nghiệp đầu tư mở rộng sản phẩm, thị trường hay phát triển những ngành hàng mới, gồm các chiến lược: - Đa dạng hóa đồng tâm: Doanh nghiệp tìm cách phát triển những sản phẩm có liên quan chặt chẽ với nhau về công nghệ hay thị trường. - Đa dạng hóa hàng ngang: Đầu tư vào các lĩnh vực mới, không liên quan gì với ngành hàng truyền thống của mình. - Đa dạng hóa hỗn hợp: Là kết hợp giữa đa dạng hóa đồng tâm và đa dạng hóa hàng ngang.
  20. 10 Các chiến lược suy giảm: Là chiến lược hướng đến giảm bớt tốc độ, qui mô để củng cố hay bảo vệ những phần còn lại của mình trước những bất lợi của điều kiện cạnh tranh, bao gồm: - Chiến lược thu hẹp: Là việc giảm chi phí, qui mô khi một doanh nghiệp tổ chức lại hoạt động để cứu vãn doanh số và lợi nhuận sụt giảm. - Chiến lược cắt giảm: Là việc cắt bỏ đi hoặc bán đi một bộ phận hay một phần doanh nghiệp để tăng vốn cho hoạt động đầu tư hay mua lại có tính chiến 1.2 Phân tích môi trường 1.2.1 Phân tích môi trường vĩ mô 1.2.1.1 Đặc điểm Đặc điểm của môi trường vĩ mô: − Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô thường có tác động gián tiếp đến hoạt động và kết quả hoạt động của tổ chức. − Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô thường có mối quan hệ tương tác với nhau để cùng tác động đến tổ chức. − Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô có ảnh hưởng đến tất cả các ngành khác nhau, các lĩnh vực khác nhau và tất cả mọi tổ chức. 1.2.1.2 Các yếu tố của môi trường vĩ mô Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến doanh nghiệp là: − Yếu tố kinh tế: Đây là một yếu tố rất quan trọng thu hút sự quan tâm của tất cả các nhà quản trị . Sự tác động của các yếu tố của môi trường này có tính chất trực tiếp và năng động hơn so với một số các yếu tố khác của môi trường tổng quát . Những diễn biến của môi trường kinh tế bao giờ cũng chứa đựng những cơ hội và đe doạ khác nhau đối với từng doanh nghiệp trong các ngành khác nhau và có ảnh hưởng tiềm tàng đến các chiến lược của doanh nghiệp. Có rất nhiều các yếu tố của môi trường vĩ mô nhưng có thể nói các yếu tố sau có ảnh hưởng lớn đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp: lãi suất ngân hàng, giai đoạn chu kỳ kinh tế, cán cân thanh toán, chính sách tài chính và tiền tệ, những chính sách thuế, những sự kiểm soát lương bổng/giá cả,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1