i

uận v n n n ứu o t n n ốn rử t ền t n n

n m p n u t v t tr ển ệt m I t ện

v o p n t số liệu thốn k l n qu n ến PCRT trong vòng 3 n m 2013 – 2015,

chủ yếu là số liệu về rà soát các giao dịch nghi ngờ v l ệu s p k o s t 506

n n v n tr n to n ệ t ốn I

D tr n sở lý thuyết về PCRT qua hệ thống ngân hàng, luận v n sẽ n

giá mứ t chức, th c hiện ho t ng này t i BIDV t eo ó ể th c hiện PCRT,

BIDV ph i áp dụn y ủ các biện p p n x y n quy ịnh n i b về PCRT;

áp dụng các thủ tục nhận biết, chính sách ch p nhận khách hàng, chế báo cáo;

vận dụng công nghệ thông tin hỗ tr công tác PCRT,...Kết qu nghiên cứu cho th y

I ã x y n y ủ các n i dung c n thiết p ứn b n các yêu c u của

ho t ng PCRT. Tuy nhiên, l n qu n ến mứ hiệu qu củ quy ịnh, thủ

tục n i b , hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr trong việc phát hiện n n chặn rửa

tiền, luận v n ã kết h p thống kê, phân tích và thông qua kết qu kh o sát ý kiến

của 506 nhân viên trên toàn hệ thống ể t m r n n n ế n t n t ; n uy n

n n ủ n n n ế ể ề xu t n quyết p p.

Nh ng n ế n t n t y n ởn ến o t ng PCRT t i BIDV là

các n ế l n qu n ến t ện n s n ận b ết k n n t r

so t b o o o ị n n ờ, hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr PCRT. Trên

sở phân tích th c tr ng kết h p v i kh o sát kiến nghị luận v n r

cho BIDV nhằm khắc phục nh ng h n chế này n Ho n t ện quy ịn n b

về PCRT t eo u n m quố tế; n p ệ t ốn n n ệ t n t n ỗ

tr PCRT; m t t ện n s n ận b ết k n ; v

tr n n ến n t r so t b o o o ị n n ờ o r luận v n n

r ố v n n n n v qu n n n ó l n qu n óp

ph n hoàn thiện công tác PCRT ở BIDV nói riêng và hệ thốn n n n t n

m i nói chung.

ii

Tôi tên:

S n n y 13 t n 12 n m 1991 – t n uận

u qu n: n uận

Hiện n n t t i Ng n n n m p n u t v t tr ển

ệt m – n n n uận

Là h c viên khóa XVI củ tr ờn i h c Ngân hàng TP.HCM

Mã số h c viên: 020116140190

m o n ề tài: Ử

Ầ Ầ

Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng

Mã số: 60.34.02.01

ờ ng dẫn khoa h c:

GƯ , PGS., TS. Nguyễn Thị Loan – i h c Ngân hàng TP.HCM

Luận v n n y từn c trình n p ể l y h c vị th sĩ t i b t cứ m t

tr ờn i h c nào. Luận v n n y l n tr n n n ứu riêng của tác gi , kết qu

nghiên cứu là trung th tron ó k n ó n un ã c công bố tr c

y oặc các n un o n ời khác th c hiện ngo i trừ các trích dẫn c dẫn

ngu n y ủ trong luận v n.

y 20 t n 10 n m 2016

H v n t ện

u n

iii

MỤC LỤC

MỞ ẦU .................................................................................................................... 1

1 n ề n n ứu v t n p t ết .................................................................... 1

2 ụ t u n n ứu ............................................................................................ 2

2 1 ụ t u t n qu t ....................................................................................... 2

2 2 ụ t u ụ t ể ............................................................................................. 2

3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 2

4 ố t n v p m v n n ứu ....................................................................... 3

4 1 ố t n n n ứu .................................................................................. 3

4 2 m v n n ứu ủ ề t ..................................................................... 3

5 u n l ệu n n ứu ................................................................................... 3

6 n p p n n ứu ..................................................................................... 4

7 un n n ứu ........................................................................................... 4

8 ón óp ủ ề t ............................................................................................. 4

9 n qu n về lĩn v n n ứu ...................................................................... 5

1: SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA

TI N QUA H TH NG NGÂN HÀNG ................................................................. 7

1 1 Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN ................................................................. 7

1.1.1. Khái niệm rửa tiền ..................................................................................... 7

1.1.2. Quy trình rửa tiền ...................................................................................... 9

1 1 3 n t ứ t ủ o n rửa tiền ............................................................... 11

1 2 Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN VÀ PHÒNG CHỐNG RỬA TIỀN QUA

HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ................................................................................. 14

1.2.1. S c n thiết của ngân hàng trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền ....... 14

1 2 2 p n t ức rửa tiền qua hệ thống ngân hàng ................................. 17

1.2.3. Các chu n m c quốc tế về Phòng, chống rửa tiền tron lĩn v c ngân

hàng ................................................................................................................... 22

TÓM TẮ HƯƠ G 1 ........................................................................................ 28

iv

2: THỰC TR NG RỬA TI N

T I C PHẦ Ầ N

VI T NAM .............................................................................................................. 29

2 1 GI I HIỆ G H G HƯƠ G I H Ư

H IỂ IỆ ................................................................................... 29

2 1 1 ị sử n t n v p t tr ển .............................................................. 29

2.1.2. T ng quan về ho t n k n o n o n 2011 – 2015 .................. 30

2.2. H G H G HỐ G Ử IỀ I G H G

HƯƠ G I H Ư H IỂ IỆ ............... 32

2 2 1 uy ịnh n i b trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng

t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 32

2.2.2. u t chức về ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng

t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 33

2.2.3. Hệ thốn n ụ v p p n n ệ ỗ tr n ống rửa tiền

t n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ................. 35

2.2.4. Biện pháp Phòng, chống rửa tiền và kết qu th c hiện t i Ngân hàng

t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 36

2.3. KHẢO SÁT HO NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I NGÂN

H G HƯƠ G I C PH Ư H IỂN VIỆT NAM .. 44

2 4 H GI ẾT QUẢ ƯỢC VÀ H N CHẾ TRONG HO T

NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I G H G HƯƠ G I C

PH Ư H IỂN VIỆT NAM ................................................ 52

2.4.1. Nh ng kết qu t c trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân

n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ................................ 53

2.4.2. Nh n n ế n t n t tron o t ng phòng chống rửa tiền t i

n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ...................... 56

2.4.3. Nguyên nhân của nh n n ế n t n t tron o t ng phòng chống

rửa tiền t n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam .... 59

TÓM TẮ HƯƠ G 2 ............................................................................................ 61

v

C 3:

Ầ Ầ ................................................. 62

3 1 ịn ng ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân n t n m i c

ph n u t v t tr ển Việt Nam ..................................................................... 62

3.2. óm p p ố v n n t n m i c ph n u t và Phát triển

Việt Nam ............................................................................................................... 63

3 2 1 Ho n t ện quy ịn n b ủ I về .................................... 63

3.2.2. H ện ó n n p ệ t ống AML ................................................... 64

3.2 3 m t t ện n s n ận b ết k n t eo quy ịn .. 65

3 2 4 n ờn n t r so t v b o o o ị n n ờ ........... 66

3 2 5 n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n

về ............................................................................................................ 67

3.3. Nhóm k ến n ị ố v n n n n ệt m v qu n n

n ó l n qu n .................................................................................................. 68

3.3.1. H p ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n

o n b H t n ờn n t tuy n truyền ......... 68

3.3.2. NHNN c n t n ờn m s t ố v H về .................... 69

3 3 3 qu n n n ó l n qu n n t n ờn p ố p p t

p H tron v ệ p t ện xử l rử t ền ................................... 70

3 3 4 ở r n p t quố tế về n ốn rử t ền ................................ 71

3.3.4. Xây d ng chính sách h n chế sử dụng tiền mặt trong thanh toán .......... 71

TÓM TẮT HƯƠ G 3 ............................................................................................ 73

K T LU N CHUNG .............................................................................................. 74

TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 76

PHỤ LỤC

vi

Ụ Ừ

Tiếng Việt

Từ viết tắt ghĩa tiếng Việt

ịn ế t n

KDV&TT n o n vốn v t ền tệ

KH n

KHDNL n o n n ệp l n

KHDNNVV n o n n ệp n ỏ v vừ

NHNN n n n n

NHTM n n t n m i

PCRT n ốn rử t ền

QLRRTT&TN u n l rủ ro t ị tr ờn v t n ệp

TNHH Trách nhiệm h u h n

TP Thành phố

Tiếng Anh

Từ viết tắt ghĩa tiếng Việt ghĩa tiếng Anh

AML ốn rử t ền Anti-Money Laundering

APG Nhóm Châu Á/Thái Bình Asia/Pacific Group on Money

D n về chống rửa tiền Laundering

BAMC Công ty TNHH Qu n lý n BIDV Asset Management Company

và Khai thác tài s n BIDV

BCBS Uỷ ban Basel về giám sát Basel Committee on Banking

ngân hàng supervisio

BIC T ng công ty B o hiểm BIDV Insurance Corporation

BIDV

BLC Công ty Cho thuê tài chính BIDV Financial Leasing Company

TNHH M t thành viên

BIDV

vii

BSC Công ty c ph n chứng BIDV Securities Company

khoán BIDV

CDD H n ẫn về x m n Customer Due Diligence for Banks

t n t n n ận b ết k

n

CFATF L l n ặc nhiệm tài Caribbean Financial Action Task

chính khu v c Caribe Force

ESAAMLG Nhóm chống rửa tiền khu Eastern and Southern Africa Anti-

v n v m Money Laundering Group

EU Liên minh Châu Âu European Union

FATCA o luật tuân thủ thuế ối Foreign Account Tax Compliance

v i các tài kho n n c Act.

ngoài

FATF L l n ặc nhiệm tài Financial Action Task Force

chính quốc tế

FCA qu n o t ng tài UK Financial Conduct Authority

chính Anh

FIU n vị t n b o t n Financial Intelligence Unit

FSRBs qu n v n k ểu FATF-Style Regional Bodies

FATF

GAFISUD L l n ặc nhiệm tài Financial Action Task Force of South

chính về chống rửa tiền khu America

v c Nam M

GPML n tr n to n về chống Global Programme against Money

rửa tiền Laundering

HSBC Hongkong and Shanghai Banking

Corporation Limited

IMF y t ền tệ quố tế International Monetary Fund

viii

MHB Ngân hàng Phát triển nhà Mekong Housing Bank

ng bằng sông Cửu Long

MONEYVAL H ng Ủy Ban Châu Âu Committee of Experts on the

l a ch n các chuyên gia Evaluation of Anti-Money

n b ện pháp Laundering Measures

chống rửa tiền

OFAC Office of Foreign Asset Control

PEP n n ó n ởng

chính trị

RBS Royal Bank of Scotland

UN n H p uố United Nations

UNODC n p n m t y v t i United Nations Office on Drugs and

ph m của Liên H p Quốc Crime

WB n n t ế World Bank

ix

Danh mục bảng

STT Tên bảng Trang

B ng 2.1 ị sử n t n v p t tr ển n n n m 29

p n u t v p t tr ển ệt m

B ng 2.2 u p n ủ ệ t ốn 35

B ng 2.3 Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ thông tin 39

khách hàng giai o n 2013 – 2015

B ng 2.4 Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ tiền gửi, tiền 42

v y o n 2013 – 2015

B ng 2.5 ết qu k o s t l n qu n ến uy ịn n b ủ I về 45

PCRT

B ng 2.6 ết qu k o s t l n qu n ến u t ứ về t 46

BIDV

B ng 2.7 ết qu k o s t l n qu n ến Hệ t ốn n ụ v p p 47

n n ệ ỗ tr t I

B ng 2.8 ết qu k o s t l n qu n ến n s p n ận v n ận 48

b ết t n t n H ủ I

B ng 2.9 ết qu k o s t l n qu n ến ập n ật t n t n n 49

t n ờn t I

B ng 2.10 ết qu k o s t l n qu n ến G m s t o ị t I 49

B ng 2.11 ết qu k o s t l n qu n ến o o v u tr t n t n 50

t I

B ng 2.12 ết qu k o s t l n qu n ến ểm so t k ểm to n n b 51

t I

B ng 2.13 ết qu k o s t l n qu n ến n l v o t o p n 52

ốn rử t ền t I

B ng 3.1 ết qu k o s t n óm p p ố v I 63

x

B ng 3.2 ết qu k o s t n óm k ến n ị ố v H ệt m 68

B ng 3.3 ết qu k o s t n óm k ến n ị ố v qu n n n 68

k ó l n qu n

Danh mục biểu đồ, hình ảnh

STT Tên biểu đồ, hình ảnh Trang

Hình 1.1 Quy trình rửa tiền 9

Hình 3.1 G o ện tr ứu n s en n s n b o n 57

s n n n ởn n trị tr n ệ t ốn

Biểu 2.1 ết qu r so t o ị áng ngờ to n ệ t ốn I n m 41

2013 – 2015

1

MỞ ẦU

1 ấ đ ghi cứu v t h cấ thiết

Ho t ng rửa tiền n e a s n ịnh của hệ thống tài chính, an ninh xã

h i và s phát triển củ n n p t tr ển n n n ng thế gi i. Nếu

ho t ng rửa tiền gia t n sẽ t o ra nhiều t i ph m v t m n n n t quốc

gia nếu k n n n n ừa và qu n lý chặt chẽ ho t ng rửa tiền, quố ó sẽ bị

gi m uy t n tr n t n tr ờng quốc tế, từ ó bị kiểm soát chặt chẽ trong m i giao

dịch, gi m kh n n t ếp nhận vốn từ n u t t n p vốn…l m suy yếu

nền kinh tế.

T i ph m rửa tiền có thể xâm nhập vào b t k lĩn v c nào trong nền kinh tế

nhằm t o ra công cụ ể th c hiện hành vi h p p p ó ng tiền b t minh. n

n quố tế n ứn k ến v ệ t p m rử t ền sử ụn n n p n p p

n y n t n v ể uyển qu b t p p p qu ệ t ốn t n tr n

to n u; tron ó n n n n l lĩn v ó n uy o l t vào

“t m ngắm” ủa lo i t i ph m này. Vì vậy, ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở mỗi

quốc gia c n có s vào cu c của t t c qu n u quan, và vai trò của các

ngân hàng là hết sức quan tr ng.

Phòng chống rửa tiền là m t v n ề m ối v i Việt Nam. So v i quốc tế,

hệ thống pháp luật về Phòng, chống rửa tiền t i Việt Nam hiện nay vẫn n tron

o n triển khai nh n b c khở u. Bên c n ó n t Phòng, chống rửa

tiền t n n n t n m i Việt Nam m tron v n m n y

và vẫn thiếu các công cụ, hệ thống, ngu n l c c n thiết n n n ết

t m quan tr ng của việc áp dụng các biện pháp Phòng, chống rửa tiền, vì vậy, việc

n n ặn rửa tiền nói chung và rửa tiền qua hệ thống ngân hàng nói riêng còn khá

nhiều h n chế.

Là m t tron 4 n n n t n m i l n của Việt nam – n n t n

m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam (BIDV) – c c n n tron n c

và quốc tế biết ến, ghi nhận là m t trong nh n t n ệu l n, trụ c t của ngành

ngân hàng Việt Nam. V i ho t ng n n tron lĩn v “ n – Ngân hàng

2

– B o hiểm” BIDV không thể ứng bên lề cu c chiến chống rửa tiền của các quốc

gia và t chức quốc tế.

T i Việt Nam, theo kh o sát của tác gi trong kho ng thờ n 10 n m trở l i

y ó n ều công trình nghiên cứu về Phòng, chống rửa tiền ở Việt m i

d ng các bài báo khoa h b o o uy n ề, khóa luận tốt nghiệp i h c và luận

v n t c sĩ n n tập trung chủ yếu vào ho t ng Phòng, chống rửa tiền qua hệ

thốn n n n t n m i ở Việt Nam.

Xu t phát từ nh n l o tr n y t quyết ịnh ch n ề tài “Phòng

chống rửa tiền t i Ngân hàng thương m i cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt

Nam” cho luận v n t c s củ m n ề tài này góp ph n l p y kho ng trống tri

thức hiện có về ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở Việt Nam và vẫn m b o tính

c lập, không hoặc ít trùng lắp v i các công trình nghiên cứu tr y

2 ục ti u ghi cứu

2 1 ục ti u t g u t

Mục tiêu nghiên cứu của luận v n l n t c tr ng ho t ng Phòng,

chống rửa tiền; ng thờ ề xu t các gi i pháp cho việc nâng cao ho t ng Phòng,

chống rửa tiền ở n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.

2 2 ục ti u cụ thể

Xu t phát từ mụ t u un ã n u luận v n sẽ c chi tiết hóa thành các

mục tiêu cụ thể sau:

Một là, n o t ng Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i

c ph n u t v t tr ển Việt Nam, tìm ra nh ng h n chế còn t n t i và nguyên

nhân.

Hai là, ề xu t các kiến nghị, gi i pháp nhằm nâng cao ho t ng Phòng,

chống rửa tiền t i n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.

3. Câu hỏi nghiên cứu

Rửa tiền l ? ó p n t ức rửa tiền nào? Quy trình rửa tiền bao g m

nh n o n nào? Rửa tiền có nh n t n n t ế n o ối v i nền kinh tế?

3

Rửa tiền qua hệ thống ngân hàng là gì? Nh ng d u hiệu nhận biết rửa tiền và

p n t ức phòng chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng?

Ho t ng rửa tiền và phòng chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng Việt

Nam và BIDV trong thời gian vừa qua? Nh ng kết qu t c và h n chế còn t n

t i, nguyên nhân của nh ng h n chế ối v i ho t ng này là gì?

Nh ng chiến l c phát triển ịn n n n i pháp nào là h p lý

cho công tác d báo, phát hiện và phòng chống rửa tiền ở BIDV nói riêng và hệ

thống ngân hàng Việt Nam nói chung trong thời gian t i?

4 i t g v h vi ghi cứu

4 1 i t g ghi cứu

ố t ng nghiên cứu của luận v n l o t ng Phòng, chống rửa tiền t i

n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.

4 2 h vi ghi cứu của đ t i

ố t ng nghiên cứu của luận v n c gi i h n trong ph m vi công tác

Phòng, chống rửa tiền c n n t n m i c ph n u t v t tr ển

Việt Nam áp dụng trong kho ng thời gian từ n m 2010 ến n m 2015

5 guồ d iệu ghi cứu

u n l ệu p ụ vụ o p n t ủ luận v n b o m:

nhất l ệu t ứ p tr từ b o o t ờn n n n m 2011 2012

2013, 2014, 2015 n bố t n qu webs te n t ứ ủ I v tr từ

b o o ịn k ủ n u n l rủ ro ị tr ờn v n ệp tron v n 3 n m

2013 2014 2015 n bố tr n m n n b ủ I l ệu t ứ p ó

n ĩ b sun l m r t m về mứ t ện o t n n ốn rử t ền

t I ặ b ệt l n t r so t b o o o ị n n ờ

l ệu s p t u t ập tron n m 2016 t n qu k o s t

k ến ủ 1 125 n n v n tr n to n ệ t ốn I y l l ệu sử ụn

n tron p n t ủ luận v n

4

6 h g h ghi cứu

ể tìm câu tr lời cho nghiên cứu ặt ra, tác gi sử dụn p n p p

nghiên cứu chủ yếu sau:

P ương p áp mô tả c sử dụng nhằm mô t m t cách chi tiết về ho t ng

rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền t i BIDV.

P ương p áp t ống kê c sử dụng trong việc thống kê số l ng các giao

dị n n ờ t I v kết qu k o s t

P ương p áp p ân tíc c sử dụng nhằm p n t kết qu t ốn k k o

s t n ằm t m r n n u ểm, h n chế của ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i

BIDV.

P ương p áp k ảo sát c sử dụn ể kh o sát mứ th c hiện ho t ng

phòng chống rửa tiền t i BIDV, kh o sát d u hiệu các giao dị n n ờ v k o

s t n óm p p k ến n ị

ố t n k o s t l n n v n n n t t

n n n n ủ I o s t t ện t n qu n t ứ t ện

tử v ử k o s t tr t ếp ến ố t n k o s t ết qu k o s t sẽ

vận ụn ể n n ứu t tr n o t n n ốn rử t ền t I

7 i du g ghi cứu

sở lý luận về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng.

Th c tr n o t ng Phòng, chống rửa tiền t n n t n m i c

ph n u t v t tr ển Việt Nam.

Gi i pháp nâng cao ho t ng Phòng, chống rửa tiền t n n t n

m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.

8 g g của đ t i

Về lý luận, luận v n ã k qu t c các v n ề b n l n qu n ến rửa

tiền; giúp nhận th y t ng tiêu c c làm suy gi m kinh tế của ho t ng rửa tiền,

từ ó n t m quan tr ng của công tác Phòng, chống rửa tiền.

Về đánh giá thực tiễn, tr n sở n u n số l ệu ập n ật ó n l luận

v n ã p n t t tr n về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền t i Ngân

5

n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam, t m r n n n ế v

n uy n n n ủ yếu

Về đề xuất chính sách, luận v n ã ề xu t n n ịn n p p

ủ yếu n n o o t n Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i c

ph n u t v t tr ển Việt Nam p p n y ó trị t m k o trong

x y n o ịn v tr ển k n s Phòng, ốn rử t ền ủ ệt

Nam nói chung và n n n ệt m nó r n .

9 g ua v ĩ h v c ghi cứu

Theo tác gi c biết o ến n y ó n tr n n n ứu nào liên

qu n ến ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i c ph n u

t v t triển Việt Nam.

m 2006 n b thu c Ngân hàng tái thiết và Phát triển quốc tế – Ngân

hàng thế gi i – Qu tiền tệ quốc tế o r ời cuốn sách “Hướng dẫn tham khảo về

chống rửa tiền và chống tài trợ cho khủng bố” (tái b n l n thứ 2 có ph n b sung về

Khuyến nghị ặc biệt số IX) nhằm cung c p m t ngu n thông tin tập trung, thiết

th c, toàn diện; p n c nắm bắt c nh ng tiêu chu n quốc tế m i, xây

d ng và hoàn thiện khung pháp lý trong cu c chiến chống rửa tiền và tài tr cho

khủng bố.

Ở Việt Nam, từ o n tr c khi v n b n pháp luật chi tiết về công tác

Phòng, chống rửa tiền b n n o ến khi Quốc h n c C ng hòa xã h i

chủ n ĩ ệt Nam thông qua Luật phòng, chống rửa tiền, ã ó n ều công trình

nghiên cứu l n qu n ến v n ề này.

m 2009 S n ịnh M ch – Viện nghiên cứu phát triển Thành phố

H n ã ó b n v t u ề“P òng, c ống rửa tiền ở Việt Nam trong bối

cảnh hội nhập kinh tế quốc tế” trên t p chí Nghiên c u lập pháp số 144-tháng-4-

2009 ngày 10/04/2009 nhằm khái quát rửa tiền, nhận diện quá trình rửa tiền, nhận

diện ho t ng kinh tế có kh n n l n ụ rửa tiền ở Việt m v r ịnh

ng cho ho t ng Phòng, chống rửa tiền tron ều kiện hệ thống thanh tra, giám

sát, hệ thống kế toán và tìm hiểu khách hàng của các ngân hàng còn kém phát triển.

6

m 2010 ề tài “G ải pháp Phòng, chống rửa tiền tại các Ngân hàng

t ương mại Việt N m” do TS. Ph m Huy Hùng – Chủ tịch H ng qu n trị Ngân

n t n m n t n ệt Nam làm chủ nhiệm và b o vệ thành công t i

Hộ đồng Khoa học và Công nghệ ngành Ngân hàng n y 15 12 2010 t lo i Xu t

sắ ã tr n b y n ng biện pháp chủ yếu m n n n n p ụng trong

công tác Phòng, chống rửa tiền; tr n sở ó n kết qu t c, nh ng h n

chế còn t n t v ề ra gi i pháp nâng cao ho t ng này.

n 02 n m 2014 ụ n ốn rử t ền – n n n n ệt

m ã o n t n ề t k o “Hệ thống giải pháp Phòng, chống rửa tiền ở

Việt N m đến năm 2020” o ThS. Nguyễn n c – Cụ tr ởng Cục Phòng,

chống rửa tiền l m ủ n ệm ề t ã t ng h p và trình bày hệ thống lý luận

b n về v n ề rửa tiền, các chu n m c quốc tế v v n b n pháp lý về Phòng,

chống rửa tiền; cung c p t n ố y ủ về th c tr ng công tác Phòng, chống rửa

tiền trong ngành ngân hàng ở Việt m ặc biệt là nh ng t n t i, b t cập và thách

thứ tron lĩn v c Phòng, chống rửa tiền v ề xu t c hệ thống các gi i pháp

t ng thể về Phòng, chống rửa tiền ở Việt m ến n m 2020 r c m t số

ề xu t, kiến nghị cụ thể x n ối v i Chính phủ, n n n n c và m t

số qu n ứ n n l n qu n.

Nhìn chung thì nh ng nghiên cứu này chỉ m i khái quát m t cách chung nh t

về ho t ng Phòng, chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng Việt Nam chứ

s u v o quy ịn n s quy tr n n n n ệp vụ cụ thể ối v i ho t

ng này t i m t n n n t n m i.

r n sở kế thừa kết qu nghiên cứu về nh ng mặt m n n n n ng

h n chế trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở Việt Nam, trong luận v n n y t

gi sẽ s u v o p n t t c tr ng ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân

n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt m n kết qu ho t

n n y v r ng gi i quyết phù h p.

Bên c nh nh ng p n p p n n ứu tr y luận v n ó sử dụng

p n p p k o s t ể n mứ mứ th c hiện ho t ng Phòng,

chống rửa tiền t i BIDV n n k o sát các nhóm gi i pháp và kiến nghị.

7

1

SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA TI N QUA H

TH NG NGÂN HÀNG

1 1 SỞ LÝ LU N V RỬA TI N

1.1.1. Khái niệm rửa ti n

Xét trên bình diện quốc tế, khái niệm ó t n p p l u tiên về rửa tiền

r tron n c Liên h p quốc về Chống buôn bán b t h p pháp các ch t ma túy và ch t ng th n n n n m 19881 eo ều 3 (T i

ph m và hình ph t) củ n c này, Rửa tiền là hành vi “(i) Chuyển đổi hoặc

chuyển giao tài sản khi biết rằng tài sản đó t u được từ bất kỳ hành vi phạm tội nào

hoặc từ việc tham gia vào hoạt động phạm tộ đó với mục đíc c e g ấu hoặc ngụy

trang nguồn gốc bất hợp pháp của tài sản hoặc giúp bất kỳ người nào có dính líu

vào hành vi phạm tộ n ư vậy trốn tránh trách nhiệm hình sự củ àn v đó; (ii)

Che giấu hoặc ngụy trang bản chất thực sự nguồn gốc, đị đ ểm, chuyển n ượng,

chuyển quyền sở hữu tài sản mà biết rõ tài sản đó t u được từ hoạt động phạm tội

sẽ được mỗi bên củ Công ước áp dụng những biện pháp cần thiết để coi là tội phạm hình sự” n H p uố 1998 2 uy n n tron ều kiện của mình, Công

c Viên chỉ gi i h n t i ph m rửa tiền trong ph m vi t i buôn bán b t h p pháp

ma túy. Vì vậy, nh ng hành vi ph m t k n l n qu n ến buôn bán b t h p pháp

m t y n bu n b n v k bu n lậu t m k n c c u thành t i rửa tiền

theo n c Viên.

o ến k n c của Liên h p quốc về Chống t i ph m có t chức xuyên quốc gia3 m p n v t n qu v o n y 15 11 2000 t i Palermo thì

khái niệm rửa tiền ã x ịn y ủ và cụ thể n eo ều 6 của Công

c này, Rửa tiền là hành vi “(i) Chuyển đổi hay chuyển giao tài sản, dù biết rằng

những tài sản này do phạm tội mà có, nhằm c e đậy hoặc che giấu nguồn gốc bất

hợp pháp của tài sản hoặc nhằm g úp đỡ bất c ngườ nào l ên qu n đến việc thực

1 http://siteresources.worldbank.org/INTAML/Resources/ReferenceGuideAMLandAFVN.pdf 2 Xem Công ước Viên ều 3(b) và (c)(i) 3 http://siteresources.worldbank.org/INTAML/Resources/ReferenceGuideAMLandAFVN.pdf

8

hiện một hành vi tội phạm nguồn lẩn tránh những hậu quả pháp lý do hành vi của

ngườ đó gây r ; (ii) C e đậy hoặc che giấu bản chất thực sự, nguồn gốc, đị đ ểm,

việc chuyển n ượng, vận chuyển hoặc quyền sở hữu hay những quyền đối với tài

sản dù biết rằng tài sản này do phạm tội mà có; (iii) G àn được, sở hữu hoặc sử

dụng tài sản dù tại thờ đ ểm nhận được tài sản biết rằng đó là tà sản do phạm tội

mà có; (iv) Tham gia, liên kết y t ông đồng thực hiện, nỗ lực thực hiện và hỗ trợ,

xúi giục, tạo đ ều kiện và ướng dẫn thực hiện bất kỳ một hành vi phạm tội nào” n H p uố 2000 4. n lermo ã mở r ng các t i ph m ngu n của t i

rửa tiền và yêu c u t t c n c thành viên ph i áp dụn “ i h n r ng nh t các t i ph m ngu n”5.

L c g đặc nhiệm tài chính qu c tế – FATF (Financial Action Task

For e r k n ệm “Rử t ền là quá trìn xử lý t ền do tộ p ạm mà có, n ằm

c e đậy nguồn gốc bất ợp p áp và cố ý ợp t c ó n ững k oản t ền, tà sản bất chính từ các àn v p ạm tộ ” F F 2016 6 F F ã p n t ịn n ĩ

m n t n uy n m n v lập p p về rử t ền tron n n v n

rlemo; n t ờ l ệt k 20 lo n v p m t ề ập ến tron t p m n u n ủ t rử t ền7.

vậy, có thể n tron t c tế có nhiều khái niệm về rửa tiền. Trên

sở quy ịnh chung nh t củ n c quốc tế ó l n qu n ến rửa tiền,

các quố n n t chức sẽ hình thành cho mình nh n quy ịnh Phòng,

chống rửa tiền (PCRT) cụ thể v i nh ng khái niệm rửa tiền k n u n ử n

Luật PCRT ở Việt Nam ịn n ĩ r k n ệm rửa tiền; t eo ó rửa tiền c

hiểu là “Hành vi của tổ ch c, cá nhân nhằm hợp pháp hóa nguồn gốc của tài sản do

phạm tội mà có, bao gồm: (i) Hàn v được quy định trong Bộ luật Hình sự; (ii) Trợ

giúp cho tổ ch c, cá n ân có l ên qu n đến tội phạm nhằm trốn tránh trách nhiệm

pháp lý bằng việc hợp pháp hóa nguồn gốc tài sản do phạm tội mà có; (iii) Chiếm

4 Xem Công ước Palermo ều 6(i) 5 Xem Công ước Palermo ều 2 6 http://www.fatf-gafi.org/faq/moneylaundering/ 7 Xem 40 Khuyến nghị của FATF

9

hữu tài sản mà tại thờ đ ểm nhận tài sản đã b ết rõ tài sản đó do p ạm tội mà có nhằm hợp pháp hóa nguồn gốc tài sản” uố 2012 8.

1.1.2. Quy trình rửa ti n

Ngày nay, ngoài ho t ng buôn bán b t h p pháp ch t ma túy, nh ng kho n

tiền b t chính của t i ph m rửa tiền còn bắt ngu n từ nhiều lo i ho t ng t i ph m

k n bu n b n v k b t h p pháp, buôn lậu, m i dâm, tham ô, hối l ,...Nh ng

ho t ng này t o ra các kho n l i nhuận kh ng l , và b t kể i hình thức nào, t i

ph m rửa tiền n sẽ t m e ậy ngu n gố t y i hình thức hay di

chuyển các kho n tiền n y ến n m n u n t ó kh n n t u t s chú

ý thông qua m t quy trình rửa tiền.

M t quy trình rửa tiền b n g m 03 o n.

h 1 1 uy t h ửa ti

Nguồn ttp kycm p com w t-is-money-laundering/)

iai đo n 1: Sắp xếp (Placement)

Ở o n này, t i ph m rửa tiền tìm cách bố trí các qu b t h p pháp vào

hệ thống tài chính. Thủ o n ph biến c sử dụng là th c hiện u t p n t n

8 Xem Luật Phòng, chống rửa tiền ều 4(1)

10

bằng cách chia nhỏ các kho n “t ền b n” t n n ều kho n tiền nhỏ n t n

ngờ n v s u ó ửi tr c tiếp vào các tài kho n ngân hàng. Ngoài hình thức gửi

tiền vào ngân hàng, các qu b t h p pháp còn có thể c bố trí bằng cách chuyển

i thành các công cụ t n n ố p ếu s lệnh chuyển tiền,...hoặc mua

chứng khoán và các h p ng b o hiểm.

y l o n xem l k ó k n n t của quy trình rửa tiền bởi vì m t

l ng l n tiền mặt r t dễ gây nghi ngờ n n các quy ịnh về báo cáo giao dịch

n n ờ có giá trị cao, gi i h n l ng tiền mặt qua biên gi i,...của chính phủ các

n n t ờ k n n qu b t p p p sắp xếp v o ịn ế

t n v p t n ịn ế n y p t ện p to n kế

to n p n n o ị p t s n v l u s t l ệu l n qu n ó tron

m t t ờ n n t ịn ều n y p o v ệ n l o ị t n ể

p n t p t ện r n n o ị b t t ờn k n p p v b n t

k n o n n n l t n ủ k n v p qu n ều tr ó

ứn ứ ể u tr n v t p m

iai đo n 2: Phân tán (Layering)

Sau khi các qu b t h p p p ã v o ệ thống tài chính, t i ph m

rửa tiền sẽ tiến hành t o ra m t chuỗi các giao dị t n n ằm mụ che

ậy ngu n tiền u tr n n y c th c hiện thông qua việc mua bán qua l i các

công cụ u t ó t ể chuyển n ng hoặc chuyển i qua l i các qu gi a các tài

kho n khác nhau, mang các tên khác nhau, t i các ngân hàng khác nhau trên toàn

c u; liên tục gử v r t ể t y i số tiền trong các tài kho n t y i chủng lo i

tiền tệ ể biến hóa hình thức tiền. Thủ o n sử dụng phân tán r ng rãi tài kho n ể

rửa tiền là m t trong nh ng thủ o n ặc biệt ph biến vì các quố t ờng gặp

nhiều h n chế trong việc h p t ều tra chống rửa tiền.

Trong m t v tr ờng h p, t i ph m rửa tiền có thể ngụy trang việc di

chuyển các qu b t h p p p i hình thức thanh toán tiền hàng hóa hoặc dịch vụ,

chuyển k n p v o n ty tr n o n lập r

11

y có thể n là b c phức t p nh t trong b t k m m u rửa tiền nào,

v i mục tiêu tách các qu b t h p pháp ra khỏi ngu n gốc t i ph m và làm sao cho

chúng càng khó theo dõi càng tốt.

iai đo n 3: H i nhập (Integration)

Ở o n này, các qu b t h p pháp chính thức hòa nhập vào nền kinh tế

chính thống và có thể sử dụng cho t t c các mụ . T i ph m rửa tiền sẽ sử

dụng tiền, tài s n ã c t y rử ể u t m t cách h p p p i các hình thức

n : mu b t ng s n ứn k o n n ụ t n t s n xa xỉ u t v o

doanh nghiệp,...Việ u t n y sẽ l m t n trị ng tiền t i ph m, tr n lẫn

ng tiền h p pháp và b t h p p p y l n o n k ó k n ể có thể xác

ịnh hành vi c u thành t i ph m nếu không thể thu thập ủ nh ng chứng cứ ph m

t tr ó

uy tr n rử t ền về b n ó 03 o n n u tr n uy n n k n p

vụ v ệ rử t ền n o n n t t ết ó 03 o n 03 o n n y ó t ể x y r

n 03 o n r n b ệt oặ ó t ể x y r n t ờ ừn o n sử

ụn p ụ t u v o p n t ứ t ủ o n rử t ền k rử t ền l n t

ện

1 1 3 h g thức thủ đo ửa ti n

1.1.3.1. Rửa ti n qua hệ th ng ngân hàng

Rửa tiền qua hệ thốn n n n ã v n trở thành m t trong nh ng mô

hình rửa tiền mà b n t i ph m t sử dụng. Rửa tiền qua hệ thống ngân hàng là

việc l i dụng nh ng kẽ hở tron quy ịnh về giao dịch, cho vay củ n n n ể

th c hiện t y rửa tiền. M t trong nh n u ểm n i bật củ p n t ức này là nếu

th c hiện trót l t, d u vết của tiền b n g n n c xóa bỏ o n to n ng thời, tiền

b t h p pháp sẽ ch y vào dòng vốn của nền kinh tế m t cách t nhiên nh t.

Vì trên thế gi i, h u n n n o ng có hệ thốn n n n n n p n

p p t ờn c t i ph m rửa tiền sử dụng là p n p p “ t k o n”, bằng

cách mở nhiều tài kho n ứng tên nhiều n ời t i nhiều ngân hàng khác nhau. Sau

ó n t c hiện các giao dịch chuyển tiền vào tài kho n nhiều l n và sẽ rút d n

12

số tiền từ tài kho n và nhờ m t n ời trung gian h p pháp chuyển vào m t tài

kho n ở quốc gia an toàn theo s l a ch n của chúng. M t số b n ng còn câu kết

v i nhân viên kiểm soát củ n n n ể th c hiện các giao dịch v i số tiền

l n mà không bị báo cáo kiểm soát hoặc hối l nhân viên h i quan cửa kh u ể em

tiền mặt ra khỏi biên gi i t i quốc gia thứ ba và gửi vào tài kho n ở n c ngoài.

1.1.3.2. Rửa ti thô g ua đầu t ớc ngoài

Trong quá trình h i nhập kinh tế quốc tế, các quố n p t tr ển có xu

ng xây d ng pháp luật u t n c ngoài ngày càng thông thoáng nhằm t o ều

kiện thuận l ể thu hút vốn u t n n o y l m t trong nh n ều kiện

thuận l i cho ho t ng rửa tiền u t n c ngoài trở thành m t trong nh ng công

cụ của t i ph m rửa tiền n qu b t h p p p v o n n p t

triển ể mua b t ng s n, thành lập các doanh nghiệp có vốn u t n c ngoài,...;

l i nhuận t u s u ó uyển ến m t số ị ỉ t eo mon muốn ã ó

bề n o p p p Ho t n u t n l u t “t ền b n” n t x n u n

ố ủ n

1.1.3.3. Rửa ti n thông qua các công ty bảo hiểm

T i ph m rửa tiền có thể l i dụng các lo i hình b o hiểm nhân th và phi

nhân th theo nhiều cách thức khác nhau cho mụ ủa chúng n : b i

t ờng số tiền kh ng l cho nh ng vụ c dàn d ng (cố ý gây ra hỏa ho n hay các

cách khác) nhằm thu h i m t ph n số tiền b t h p p p ã u t ; hủy h p ng

b o hiểm ể l y l i phí b o hiểm bằng séc của công ty b o hiểm; tr quá số tiền phí

b o hiểm s u ó y u u tr l i số tiền ón qu ; ủy quyền o n ời không có

quan hệ c thụ ởng số tiền b o hiểm;...Các kẽ hở dễ bị l i dụng trong b o hiểm

phụ thu c vào nhiều yếu tố n mứ phức t p và các ều kho n h p ng, tr tiền b t ờn p n t ức thanh toán (tiền mặt hoặc chuyển kho n),...9

9 Tham kh o http://tinnhanhchungkhoan.vn/bao-hiem/nguy-co-rua-tien-tiem-an-trong-cac-dich-vu-bao-hiem- 55117.html

13

1.1.3.4. Rửa ti n thông qua các ho t đ ng casino hoặc vui ch i giải trí có

th ởng

L i dụn ế dùng tiền thật i l y th n b c của các casino, t i ph m

rửa tiền sẽ dùng tiền mặt t u c từ ho t ng b t h p p p ể mua m t số l ng

l n th n b c. Th c ch t y ỉ là hình thức bên ngoài, t i ph m rửa tiền chỉ

n b c hoặ ặt c m t số tiền k n n kể, việc thắng hay thua không quan

tr ng, sau khi kết thúc, chúng hoàn tr l i th ề nghị c nhận l i tiền i d ng

séc và tuyên bố n ã t ắng m t kho n tiền l n từ n b c. Ngoài ra, t i ph m

rửa tiền còn ó t ể t m mu n n v x số tr n t ởn ó trị l n ể

ứn m n o n u n t u n ập ủ m n l p p p.

1.1.3.5. Rửa ti n thông qua thị t ờng chứng khoán

Thị tr ờng chứng khoán là m t lĩn v c vô cùng phức t p t i b t k quốc

n o o ó t i ph m rửa tiền không chỉ nhằm ến thị tr ờng chứng khoán

n l p n t ện ể rửa tiền m n ể t o ra nh ng tài s n b t n l ối

t ng của hành vi rửa tiền. M t số công cụ có thể c l i dụn ể rửa tiền trên

thị tr ờng chứn k o n n : sử dụng chứn k o n v n v ặ tr n về tính

sở h u vật lý của chúng cho phép che d u n t n n ời sở h u ởng l i; sử

dụng các s n ph m chứng khoán phái sinh, hoặc các giao dịch tài chính phức

t p; mua/bán chứng khoán có tính thanh kho n th p v i m t mức giá th p gi

t o s u ó n ờ b n b n u hoặ n ời cùng c ng tác sẽ mua l i chứng khoán

ó v i mứ o n n kể so v i mứ b n u;...

1.1.3.6. Rửa ti thô g ua c c cô g ty “b h ho g” v “vỏ bọc”

Công ty “bìn p ong” là m t t t ể c thành lập h p p p n n o t

ng của nó không nhằm th c hiện các chứ n ng vốn có mà nhằm mụ rửa

các ngu n tiền b t chính n n lừ o, trốn thuế, buôn lậu t m n n

Công ty “vỏ bọc” là m t t t ể c thành lập h p pháp t i m t quốc gia

n n o t ng chính của chúng l c tiến hành t i quốc gia hoặc vùng lãnh

th khác.

14

eo ó t i ph m sử dụng nh n n ty n y ể ký kết các h p ng

t n m i o, cung c p các dịch vụ khống, xu t ó n ứng từ theo các yêu

c u rửa tiền hay mụ p m t i; tr n lẫn các ngu n tiền phi pháp v i tiền h p

pháp của công ty hoặc sử dụn n ty ể chuyển tiền qua l i v i nhau nhằm tách

số tiền ó c từ ho t ng b t h p p p r x n n t c hiện hành vi ph m

t i.

n un ó n p n t ức rửa tiền, không thể mô t chính

xác toàn b hệ thốn p ng pháp khác nhau mà nh ng k ph m t n

sử dụn ể rửa tiền, luận v n ỉ trình bày m t số p n t ức rửa tiền chủ yếu.

H n n p n t ức rửa tiền của chúng l t ờng khác nhau ở n c

khác nhau bở ặc thù kinh tế, thị tr ờn t n n n ệ thống pháp luật

của mỗi quốc gia.

1 2 SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA

TI N QUA H TH NG NGÂN HÀNG

Ho t n tron lĩn v c tiền tệ, tín dụng, qu n l l ng tiền gửi r t l n, v i

các giao dịch liên quan tr c tiếp t i các t chức, cá n n tron v n o n c, ngân

hàng vừa là mụ t u n n n l “ ốt chặn”qu n tr ng trong cu c chiến chống

rửa tiền.

1.2.1. S cần thiết của ngân hàng trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n

Ho t ng rửa tiền ó t ng tiêu c c bao trùm lên nhiều lĩn v c củ ời

sốn n k n tế xã h i, chính trị, an ninh quốc phòng và từ l u ã v n r n o

biên gi i các quốc gia. Trong các cách thức mà t i ph m tài chính sử dụn ể rửa

tiền thì rửa tiền qua hệ thống ngân hàng chiếm tỷ tr ng l n ặc biệt tron ều kiện

hiện nay, khi mà các ứng dụng khoa h c k thuật tiên tiến c áp dụng r ng rãi

trong các giao dị n n n t n n n xem l “ ỗ máy rửa tiền” t uận

l i nh t. Hậu qu của việc ch p nhận v v o l u t n k o n tiền b t h p

pháp thông qua hệ thống ngân hàng, biến nh ng kho n tiền b t h p pháp của các t

chức t i ph m tron v n o n c thành tiền, tài s n h p pháp sẽ tiềm n n uy

15

rủi ro l n cho từng ngân hàng và c hệ thống ngân hàng quố n n s n

ịnh của nền kinh tế, cụ thể:

 Gây mất ổn định nền kinh tế và giảm tính hiệu quả của các công cụ tiền tệ

Rửa tiền thông qua hệ thống ngân hàng sẽ giúp chuyển m t khố l ng vốn

l n có ngu n vốn b t h p pháp từ n n o v o tron n c, gây m t n ịnh

trong toàn b nền kinh tế nh t là khi các t chức t i ph m sau khi tiến n u t

tiền ã c s ch hoá sẽ r t n lo t n ện t ng tháo ch y ã từng x y ra ở

Thái Lan trong cu c khủng ho ng tài chính tiền tệ khu v n m n m 199710.

H n t ế n a, v i việc thông qua hệ thống ngân hàng giúp rửa s ch nh ng

ngu n tiền b t h p p p tron v n o n c, các t chức t i ph m có ều kiện

thâu tóm m t cách h p p p n ty k n o n tron n c, kể c các ngân

hàng và biến nh ng t chức này thành nh ng công cụ rửa tiền. Quyền và l i ích h p

pháp của các cá nhân, t chứ l m n n ng sẽ bị xói mòn và không c b o

vệ bình ẳng.

Việ ố t ng rửa tiền k n u t ể phát triển kinh tế mà mua sắm các

lo i hàng hóa xa xỉ ặc biệt là các lo i hàng hóa xa xỉ nhập kh u c n ến việc quy

i ngo i tệ ể thanh toán và việc chuyển tiền t m thời gi a nhiều quốc gia sẽ c

th c hiện qua hệ thốn n n n ều này sẽ gây ra b t n về tỷ giá và lãi su t;

ặc biệt ở n m qu n ệ t n m i v n c ngoài phụ thu c vào ngo i tệ. S

biến ng l n về tỷ giá và lãi su t từ việc rửa tiền sẽ làm m t ệu l c của chính

sách tiền tệ tron n c, dẫn ến việ ều hành kinh tế vĩ m trở nên r t k ó k n

thậm chí là lệch l c, gây n ởn ến ho t ng của nền kinh tế.

 Làm suy yếu ho t động ngân hàng

Hậu qu l n nh t mà hành vi rửa tiền gây ra cho b t k m t ngân hàng nào

ó l l m m t uy tín của t chức này. Ở b t cứ quốc gia nào, niềm t n lu n ón v

Tham

kh o

http://tapchi.hvnh.edu.vn/upload/5744/20130831/MinhPhuong-TheTung-

trò quan tr n ối v t n tr ởng kinh tế và ho t ng của hệ thống tài chính. Các

10 Kieuhoi&phongchong_so113-th10_201114.pdf

16

ngân hàng bị o l n uy n rửa tiền hoặ ó l n qu n ến các vụ ều tra về rửa

tiền sẽ m t uy tín r t l n tr k n v ối tác. Khách hàng, c n ờ v y

n u t v n ời gửi tiền, sẽ ngừng giao dịch v i các ngân hàng bị nghi ngờ rửa

tiền, khiến ngân hàng sẽ m t i kiếm lờ v t n rủi ro t ng thể của danh mục

u t v o v y. ều này sẽ e a s t n t i của chính b n thân ngân hàng ó

nói riêng và s n ịnh, phát triển của nền tài chính nói chung.

H n n “t ền b n” từ ho t ng rửa tiền còn gây m t cân bằn u n và

tài s n của các ngân hàng o ó l ng tiền ến v n n ón y rủi ro về

thanh kho n cho từng ngân hàng riêng l n n ệ thống các t chức tài chính

nói chung. Mặt khác, nếu ngân hàng d v o l n “t ền b n” n y ể kinh doanh sẽ

gặp v n ề l n khi kho n tiền n y t ng t r t r ể chuyển sang các tài kho n

khác hoặc sử dụn ể mua các lo i tài s n, công cụ tài chính, h p ng b o hiểm hay các lo i tài s n xa xỉ khác11.

X t tr n ó các thiệt h i về tài chính do các án ph t từ các nhà c m

quyền ối v i các n n n k n l u ến các ho t ng rửa tiền thì con số

thốn k n l n ến hàng tỷ USD. iển hình là các vụ việc gây r n ng của

Standard Chartered, HSBC, RBS hay BNP Paribas.

667 triệu USD là mức tiền ph t mà Standard Chartered ph i n p cho các nhà

c m quyền M tron n m 2012 ể khép l i nh ng cu ều tra về việc giao dịch ngân hàng v Ir n nm b v Xu n Huy H ệp 2014 12.

5,6 triệu bảng là mức ph t m qu n o t ng tài chính Anh (FCA) dành

o n n Ho n S otl n S v ã k n b o o y ủ về 44,8 triệu

giao dịch, chiếm t n 1 3 t ng số giao dịch của ngân hàng này trong thời gian từ t n 11 2007 ến tháng 2/2013. Huy H ệp 2013 13.

Ngoài RBS v St n r rtere t HS n l m t trong nh ng ông

Tham

http://infonet.vn/hoat-dong-rua-tien-gay-nguy-hai-lon-den-cac-to-chuc-tai-chinh-

kh o

l n nằm trong danh sách có án ph t y run ng gi t n v l n qu n ến

11 post184756.info 12 http://www.vietnamplus.vn/standard-chartered-co-the-tiep-tuc-bi-my-phat-them-300-trieu-usd/276844.vnp 13 http://www.vietnamplus.vn/rbs-bi-phat-vi-khong-bao-cao-day-du-cac-giao-dich/212749.vnp

17

rửa tiền v i mức ph t mà Ngân hàng này ph i n p lên t i 1,9 tỷ USD. Theo cáo

bu c của Washington thì Ngân hàng HSBC ã t t b i trong việ m s t o ó

tiếp tay cho t i ph m rửa hàng tỷ USD từ nhiều n n ex o u n o

Cayman, Iran, Arab Saudi hay Syria vào M thông qua các chi nhánh của HSBC trong kho ng thời gian gi a nh n n m 1990 ến 2006 (eBank 2012)14.

 Làm giảm uy tín và đầu tư nước ngoài

Ho t ng rửa tiền n ởng x u ến uy tín của quốc gia trên thế gi i. Các

t chức tài chính quốc tế có thể h n chế, ngừng hoặc kiểm soát gắt gao các giao

dịch v i các ngân hàng n n ó ó o t ng rửa tiền. Không chỉ các ngân hàng

ó l n qu n ến rửa tiền mà các ngân hàng lành m n k n p i chịu nh

ởng chung từ việc khó tiếp cận thị tr ờng vốn quốc tế hoặc tiếp cận v i chi phí

tốn kém do ph i chịu nhiều ều kiện ràng bu kèm ặt khác, các quốc gia bị

o l n t uận l i cho t i ph m rửa tiền sẽ r t khó thu hút vốn u t n c ngoài.

ều n y n l m m t n u n vốn v ể các quốc gia phát triển kinh tế

thông qua quan hệ v i khách hàng quốc tế.

n n l luận v v ụ ển nh nêu trên có thể th y t to l n ủ

n n rử t ền rủi ro rửa tiền l t ờn xuy n t ờng tr c và n là thách thứ ối

v i t t c các ngân hàng trên thế gi i nó r n v t ứ quố tế nó un b t

kể quy mô hay ph m v ịa lý n v vậy qua hệ thống ngân hàng l v n

ề t t yếu ón v tr qu n tr n tron s p t tr ển k n tế bền v n ủ mỗ

quố

1 2 2 c h g thức rửa ti n qua hệ th ng ngân hàng

1.2.2.1. Rửa ti thô g ua c cấu l i giao dịch

n ứu o t y p n t ứ t ủ o n rử t ền t p m sử ụn

n ều n t l u l i o ị u o ị sử ụn ở quố m

luật p p y u u ịn ế t n v p t n ỉ ịn p b o o

o ị t ền mặt từ oặ v t m t n n n o ó n t ủ p n p p n y

14 http://enternews.vn/hsbc-doi-mat-an-phat-1-ty-usd-do-scandal-rua-tien.html

18

l n ỏ số t ền mặt v ử v o ịn ế t n ể tr n bị b o o v bị

n n ờ ủ o n n y t ện n t ứ s u:

1 số t ền l n t n n ều p n n ỏ mứ p b o o ể ử v o

ịn ế t ế v p t n

2 ở n ều t k o n ở ịn ế t n k n u n ằm ử số t ền

mứ p b o o n n t n số o ị ó t ể p n rử n ều

tr ệu l tron v n v n y

3 p m rử t ền t u m t số n n ử t ền mặt o p m t m ó

v o t k o n ủ n ờ t u t n n n s u ó uyển về t k o n ủ n n n n n 2015 15.

1.2.2.2. Rửa ti n thông qua các giao dịch th g i

T i ph m rửa tiền th c hiện thủ o n này bằng cách:

(1) Sử dụn ó n ó t ể o n to n oặ ó n t ật n n ó

n n yếu tố bị sử l m ể l m n ứ uyển t ền từ quố n y s n

quố k

ron tr ờng h p này, tiền nhận c có v n o n l t ền h p pháp vì

n ó c từ việc thanh toán hàng hóa, dịch vụ. Nhân viên ngân hàng ph i

kiểm tra k l ng chứng từ tr c khi chuyển tiền thanh toán theo yêu c u của khách

hàng. Cụ thể ối v i ngân hàng phục vụ nhà nhập kh u ph i kiểm tra h p ng,

chứng từ l n qu n ến hàng hóa, dịch vụ, giá c phù h p v i ho t ng bình

t ờng củ k n ; n ó ã về nếu về r i thì yêu c u xu t trình

chứng từ h i quan, phiếu nhập k o ối v i ngân hàng phục vụ bên thụ ởng ph i

kiểm tra xem ngu n gốc của các kho n tiền về tài kho n của khách hàng. Nếu là

m t kho n chuyển tiền thanh toán vãng lai hàng hóa, dịch vụ, ph m b o tính

phù h p về giá c , về kh n n n n l c xu t kh u của khách hàng.

(2) Xu t ó n v i giá trị th p n y o n trị của hàng hóa, dịch vụ

ể t o r n ứ uyển t n oặ n ều n so v trị t ủ n ó ị

15 Tham kh o m n n về n t n ốn rử t ền v tr k ủn bố o n n ở ệt Nam

19

vụ ron tr ờn p n y b n xu t k u v b n n ập k u t ờn ó t ỏ t uận

t n n v n u tr ron n ều tr ờn p k k rử t ền ó t ể t n lập

n ty on oặ n n ở n n o ể p ụ vụ o o t n n y t n qu

n t ứ mu b n xu t n ập k u n ó n ty on v n ty m

ể phát hiện ra lo i giao dịch này, nhân viên ngân hàng c n ph i xem xét k

ó n ứng từ và so sánh v i giá c hàng hóa, dịch vụ cùng lo i hoặ t n t

hiện n c giao dịch trên thị tr ờn n n t m ểu về mối quan hệ gi a

bên xu t kh u và bên nhập kh u hàng hóa, dịch vụ.

(3) Vận chuyển hàng hóa th c tế v i số l ng nhiều n oặc ít so v i hóa

n ron tr ờn p ặ b ệt b n xu t k u ó t ể k n uyển b t k n

ó n o l n t u n n t n n v b n n ập k u ể m b o s ứn

từ về vận n v qu n l n qu n o r k rử t ền n ó t ể k b o s

lo n ó Do vậy tr ờng h p này sẽ không có s thống nh t gi a lo i hàng

ó c vận chuyển th c tế trên tàu và h s i quan.

(4) Ký h p n ặt mu n s u ó ủy h p n rử t ền ặt mu

n bằn t ền mặt p p p s u ó ủy p n ịu p t t eo quy ịn ủ p

n v y u u o n tr l t ền ặt n l v o t k o n ủ n oặ ề

n ị t n to n bằn s m n ờ t ụ ởn l t p m rử t ền oặ b n t ứ b .

K rửa tiền n ó t ể t o lập ra nh ng h p ng mua bán v ều kho n

ứn tr c 100% tiền hàng hóa, dịch vụ ể l m n ứ yêu c u ngân hàng chuyển

tiền r n c ngoài. Trong tr ờng h p n y n n n ã uyển tiền r n c ngoài

tron k n ó về o ó n n n n n n ứ v o ều kho n giao hàng

v l ng thời gian vận chuyển ể tính toán thờ ểm yêu c u khách hàng xu t

trình chứng từ h qu n ể kiểm tr v l u l i chứng từ t eo quy ịnh về qu n lý ngo i hối n n n n 2015 16

16 Tham kh o m n n về n t n ốn rử t ền v tr k ủn bố o n n ở ệt Nam

20

1.2.2.3. Rửa ti n thông qua việc chuyển đ i các công cụ ti n tệ

T i ph m rửa tiền có thể n p tiền mặt v o n n n v ề nghị mua các

công cụ tiền tệ có thể chuyển n n c ví dụ n s u lịch, hối phiếu,...V i

p n t ức, thủ o n này, t i ph m có thể vận chuyển/chuyển tiền qua biên gi i,

tr n c s kiểm soát của h i quan.

Nh ng ngân hàng ở các quố o l “t n ờng về thuế” t ờng

t o ều kiện cho việc gửi tiền mặt v o n n n s u ó uyển sang m t công cụ

tiền tệ k n n uyển số tiền ó r n c ngoài.

1.2.2.4. Rửa ti n thông qua ho t đ ng tín dụng

n t ờng t i ph m rửa tiền sử dụng tài s n có ngu n gốc b t h p pháp

hoặ k n r r n ể thế ch p cho kho n v y n n n v s u ó n b ến m t

ể mặc ngân hàng loay hoay v i tài s n thế ch p ó oặc chúng vay ngân hàng và

tr n bằng ngu n tiền ó c từ ho t ng b t h p pháp.

Ngoài ra, rửa tiền thông qua ho t ng tín dụn n c th c hiện bằng

việc vay tín dụn c b o lãnh bởi m t ngân hàng ở n n o ặc biệt là ở m t

n c áp dụng luật b o h bí mật ngân hàng hoặ c b o lãnh bởi m t bên thứ ba

mà ngân hàng không thể x ịn c mối quan hệ hoặc lý do b o lãnh.

V i mỗ p n t ức rửa tiền, t i ph m rửa tiền sẽ có biểu hiện khác nhau;

tuy nhiên, nhìn chung sẽ có nh ng d u hiệu nghi ngờ chủ yếu sau:

 hô g ua thô g ti của h ch h g

- Khách hàng cung c p thông tin nhận biết khách hàng không chính xác,

k n y ủ, không nh t quán; gi y tờ tùy thân có d u hiệu t y xóa, hình nh

không rõ ràng, sắc nét hoặc có quốc tị n c thu c danh sách công khai.

- Khách hàng mở nhiều tài kho n t i n n n n n n n n n

n o ở các khu v ị l k n k n tr l m v ệc hoặc có ho t ng

kinh doanh.

- Thông tin về ngu n gốc tài s n sử dụn ể tài tr u t , cho vay, cho thuê

tài chính, ủy t u t hoặc tài s n b o m xin vay vốn của khách hàng không rõ

ràng, minh b ch.

21

 Thông qua tính chất đặc điểm của giao dịch v h h vi của h ch

h g

- Khách hàng hoặc m t tron b n l n qu n ến giao dịch thuyết phục

n vị tr c tiếp giao dịch th c hiện giao dị k n n tr n t , thủ tục hoặc

không báo cáo giao dị ến qu n n c có th m quyền t eo quy ịnh của

pháp luật;

- Các cá nhân, t chức tham gia giao dịch v i số tiền có giá trị l n hoặc b n

ch t giao dịch không phù h p v i thu nhập, ho t ng kinh doanh của cá nhân, t

chức này; phát sinh giao dịch phức t p;

- Tài kho n của khách hàng không giao dịch trên m t n m o ịch trở l i

mà không có lý do h p lý; tài kho n của khách hàng không giao dị t nhiên

nhận c m t hoặc nhiều kho n tiền gửi hoặc chuyển tiền có giá trị l n;

- Có s t y t biến trong doanh số giao dịch trên tài kho n; tiền gửi

vào và rút ra nhanh khỏi tài kho n; doanh số giao dịch l n tron n y n n số

tài kho n r t nhỏ hoặc bằng không;

- Các giao dịch chuyển tiền có giá trị nhỏ từ nhiều tài kho n khác nhau gom

về thành m t kho n tiền l n hay chuyển qua nhiều tài kho n khác nhau về m t tài

kho n trong m t thời gian ngắn hoặ n c l i; tiền c chuyển lòng vòng qua

nhiều tài kho n; th c hiện nhiều giao dịch, mỗi giao dịch g n mức giá trị l n ph i

báo cáo;

- Doanh nghiệp có vốn u t n c ngoài chuyển tiền r n c ngoài ngay

sau khi nhận c vốn u t oặc chuyển tiền r n c ngoài không phù h p v i

ho t ng kinh doanh;

- Khách hàng th c hiện giao dịch thanh toán quốc tế v i b h s ó n ều

ều kho n phức t p, khó xác minh tính trung th c và mụ o ịch hoặc yêu

c u th c hiện giao dịch thanh toán quốc tế t m ứng cho các h p ng nhập kh u

hàng v ều kho n t n to n tr c khi nhận n n n k n o n tr tờ khai

h i quan.

22

1.2.3. Các chuẩn m c qu c tế v Phòng, ch ng rửa ti t o g ĩnh v c

ngân hàng

Mỗi quốc gia có nh ng ế khác nhau trong công tác PCRT; tuy nhiên,

nhìn chung, nh n ế này ph i phù h p v i các chu n m c quốc tế ặc biệt là

các chu n m c của các t chức có n ởn ến lĩn v c này. Việc tham gia vào

các t chức quốc tế n n p ứn c các chu n m c này sẽ giúp các quốc gia

t c s ng thuận cao về ế PCRT sẽ t ờn xuy n n

ể b ắp nh ng thiếu hụt, góp ph n nâng cao vị thế của hệ thống tài chính các

quốc gia. Các chu n m c quốc tế sẽ l sở ể r b ện p p n

n n ệu qu của công tác PCRT t i các ngân hàng.

1.2.3.1. Khuyến nghị của FATF

T n 4 1990 F F r 40 k uyến nghị nhằm chống l i s l m dụng hệ

thốn t n ể rửa tiền buôn lậu ma túy. y 15 02 2012 H n ị to n t ể

ủ F F ã t n qu b n sử 40 9 k uyến n ị về ốn rử t ền v ốn

t tr k ủn bố v t n “Các c uẩn mực quốc tế về c ống rử t ền, c ống tà

trợ k ủng bố và c ống p ổ b ến v k í”.

Các khuyến nghị m c bố cục thành 7 nhóm khuyến nghị, tron ó

nhóm khuyến nghị l n qu n ến lĩn v c ngân hàng là nhóm (iv) Áp dụng các biện

pháp phòng ngừ ối v i khu v t n v p t n c chỉ ịnh và nhóm

(v) n ờng tính minh b ch và s sẵn có của các thông tin về quyền sở h u

ởng l i của các pháp nhân và thỏa thuận pháp lý.

Nhóm khuyến nghị (iv) g m các khuyến nghị từ 9 ến 23 yêu c u luật b o

mật củ ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh không c n trở việc

th c hiện các khuyến nghị củ F F; ịnh chế t n v p t n c

chỉ ịnh ph i theo dõi, cập nhật t n t n k n ối v i các khách hàng có rủi

ro o ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh ph i áp dụng các biện

pháp nhận biết t n ờn ối v i:

(1) n n ó n ởng chính trị (PEP)- C n n c giao t ện

tr n tr qu n tr n ủ quố n n n n ờ ứn u n n c oặ

23

chính phủ; n trị p o qu n ứ p o ủ n p ủ v

v n ứ ủ n p n trị qu n tr n ; t m p n s qu n qu n p

o; n ờ qu n l p o ủ tập o n n ty n n v thành viên gia

n b n bè t n ận oặ n n mố qu n ệ k n o n v n n ó -

n n n n p t m ểu t ết y ủ về món t ền v x n ận t n p lệ

về n u n ố ủ n n món t ền ó n n ó n n n n n p ểu

y ủ về mứ o t n ủ t k o n v n t ứ o t n oặ p tu n t eo mứ p t uận o n so v k n t n t ờn k 17.

2 ối v i giao dịch sử dụng công nghệ m i - giao dịch sử dụng công nghệ

cho phép khách hàng th c hiện giao dịch mà không c n gặp mặt tr c tiếp nhân viên

của ngân hàng; n n n p ặp mặt tr t ếp k n k l n u t ết lập

mố qu n ệ v y u u k n un p t n t n t eo quy ịn

3 ối v i khách hàng ó qu n ệ n n n l n n n p t u t ập

y ủ t n t n về t ứ ố t ể ểu r b n t o t n k n o n x ịn

n n t n t n n k về uy t n ủ t ứ n n t l n m s t; n b ện p p k ểm so t về ốn rử t ền ủ t ứ ố t ; 18

o r ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh ph i l u tr

h s k n t n t 5 n m kể từ k ón t k o n hay kết thúc m t giao dịch19, c tron n c và quốc tế m b o sẵn sàng cung c p o qu n ó t m

quyền theo yêu c u và ph y ủ ể cho phép tái lập l i từng giao dị n l (kể

c số l ng và lo i tiền liên quan) nhằm cung c p bằng chứng cho việc truy tố ho t

ng t i ph m khi c n thiết.

Nhóm khuyến nghị (v) g m các khuyến nghị 24 và 25 yêu c u ịnh chế

tài n v p t n c chỉ ịnh ph i th c hiện các biện pháp nhằm n n

chặn việc l m dụng pháp nhân, các thỏa thuận p p l ể rửa tiền ặc biệt ối v i

các pháp nhân phát hành c phiếu vô danh hoặc chứng quyền c phiếu vô danh

17 uyến n ị số 12 ủ F F ề ập t n n ó n ởn n trị 18 uyến n ị số 13 ủ F F ề ập t n n b ện p p b sun m n n n n n p ụn k ó qu n ệ n n n l xuy n quố v n n mố qu n ệ t n t 19 uyến n ị 10 ủ F F

24

hoặc cho phép các c n y m ốc sử dụng tên gi m b o có thông tin

y ủ, chính xác về quyền sở h u ởng l i và quyền kiểm so t p p n n ể

quan có th m quyền có thể truy cập hoặ ó c thông tin kịp thời. Các quốc gia

c n ph i xem xét các biện p p ể t o ều kiện tiếp cận thông tin về quyền sở h u

ởng l i và quyền kiểm soát cuố n o ịnh chế tài chính và phi tài chính

c chỉ ịnh th c hiện các yêu c u cập nhật thông tin khách hàng.

1.2.3 2 ớng dẫn của Uỷ ban Basel v xác minh thông tin nhận biết

khách hàng

Ủy ban Basel ã r H n ẫn về x m n t n t n n ận b ết k

n - CDD (Customer Due Diligence for Banks) v o tháng 10/2001. H n ẫn

n y p b o vệ uy t n ủ từn n n n nó r n t n to n v n ủ ệ t ốn

n n n nó un n t ờ l m t p n qu n tr n m b o ệu qu qu n l

rủ ro ủ n n n ếu không tuân thủ hoặc tuân thủ k n y ủ các yêu c u

của CDD sẽ khiến ngân hàng gặp ph i nh ng rủi ro nghiêm tr n l n qu n ến

k n v ố t yếu tố b n ủ t u u n m:

1 n s p n ận k n

Ngân hàng c n x ịnh rõ các chính sách và thủ tụ tron ó m t cụ thể

ặ ểm từng lo i khách hàng có thể gây rủi ro (cao, trung bình, th p) cho ngân

hàng. Các yếu tố n quốc tị n s n n ở hiện t i, vị trí công tác, các tài kho n

có liên quan, ngành nghề, ho t ng kinh doanh,...và các chỉ số rủi ro khác c n

x t ến khi xây d ng các chính sách và thủ tục CDD.

Ngân hàng c n có các thủ tục tìm hiểu s u n ối v i khách hàng có rủi ro

cao. Các thủ tục c n c áp dụn y ủ v i t t c ố t ng khách hàng, kể

c khách hàng có chức vụ cao hay quan tr n v ặc biệt v i khách hàng có giao

dịch giá trị l n mà ngu n gốc không rõ ràng.

2 ận b ết k n

Các ngân hàng ph i b o m thiết lập cho mình các chính sách nhận b ết v

x m n t n t n về k n ủ sở u ởn l b n ó l n qu n ến

k n v n n t n t n về mụ b n t ủ mố qu n ệ k n o n

25

ủ k n v n n n b o m t n t n về t ểu sử k n n

v ệ k n o n o n mứ o ị tr n t k o n k n v k

n sử ụn s n p m ị vụ n o ủ n n n t ền mặt s ện uyển

t ền

Ngân hàng c n ph i thiết lập hệ thống công nghệ m b o m i giao dịch sẽ

không thể th c hiện c khi các thủ tục nhận biết k n p ứng

y ủ. Các chính sách và thủ tục nhận biết khách hàng c n c nêu rõ trong các

v n b n quy ịnh, quy trình liên quan và yêu c u th c hiện y ủ. Ngân hàng c n

ặc biệt ến k n n n o k n tr k n m nh thủ

tục nhận biết ối v i khách hàng m i khi không thể ến n n n ể trình diện

hoặc phỏng v n.

ận b ết ập n ật t n t n k n l b ện p p p n n ừ qu n

tr n v l m t u p n ặ b ệt tron v ệ n ận b ết o ị n n ờ,

không chỉ th c hiện vào thờ ểm k n ến giao dịch l n u m c n liên tục

cập nhật tron suốt qu tr n t ết lập mố qu n ệ k n o n v xem x t mỗi khi

khách hàng th c hiện b t k giao dịch nào, khi thông tin về k n t y i

hoặc khi xu t hiện b t k t y i quan tr ng nào trong cách sử dụng hoặc mụ

sử dụng tài kho n. Mụ n ằm m b o rằn o ị n t ến n p

p v n n ểu b ết ủ n n n về k n về o t n k n o n v

về n n rủ ro k n t ết.

(3) G m s t l n tụ t k o n v o ị

Giám sát liên tục là m t khía c n b n của các thủ tục CDD hiệu qu . Các

ngân hàng chỉ có thể kiểm soát và gi m thiểu rủi ro nếu h hiểu rõ các ho t ng tài

kho n h p l v b n t ờng của khách hàng, từ ó ó t ể nhận diện các giao dịch hay

tr ng thái b t t ờng của tài kho n n n n n thiết lập các h n mức cho

từng lo i hoặc danh mục tài kho n k n m b o hệ thống sẽ phát hiện và c nh

báo các giao dịch hoặ n v n n ờ theo các gi i h n c thiết lập.

Ngân hàng c n m s t ặc biệt các tài kho n có rủi ro cao thông qua hệ thống

thông tin qu n lý. Hệ thống này cung c p kịp thời các thông tin phục vụ cho việc nhận

26

biết, phân tích và giám sát hiệu qu các tài kho n có rủi ro cao, bao g m c báo cáo về

việc thiếu h s y t l ệu mở tài kho n, các giao dịch b t t ờng qua tài kho n, t ng

h p các mối quan hệ tài kho n của khách hàng v i ngân háng.

Qu n lý c p cao của ngân hàng c n nắm rõ h s ủa khách hàng có rủi ro cao

và c nh giác v i các ngu n t n t n ó c từ bên thứ ba. Ngân hàng c n phát triển

n s v ng dẫn các thủ tục, biện pháp kiểm soát n i b m t cách rõ ràng

v l u t ận tr ng trong mối quan hệ v i nh n n ời có n ởng chính trị (PEP),

vì các PEP có thể k n k b o y ủ thông tin ngay từ u và trong quá trình thiết

lập mối quan hệ hoặc khách hàng hiện t i có thể trở thành PEP, do vậy c n ịnh k

xem xét l i h s k n

Bên c nh các quy tr n p p o p p x ịn o ị o t n tr n

t k o n n n n p ó ủ n n l ể p n t n n o ị n vậy ể

k ẳn ịn l ệu n ó n t qu n v n n t n t n ã n ận b ết về k n

k n y t u v o quy m n u u v n n l ủ n n n v ệ m s t ể

p t ện o ị n n ờ ó t ể t ện t n t ủ n oặ

t số n n n sử ụn n n p n mềm uy n b ệt ể p t ện n n o ị

oặ o t n n n ờ tuy n n v ệ n y ỉ ỗ tr m t p n o v ệ m s t

qu n l ứ k n t ể t y t ế on n ờ n v vậy v ệ o t o n b ố

v o t n n y n ết sứ qu n tr n

4 u n l rủ ro

Các thủ tục CDD hiệu qu bao g m các thủ tục giám sát, qu n lý hệ thống và

các biện pháp kiểm soát, phân công trách nhiệm o t o và các chính sách có liên

quan,...

ron ó v ệc báo cáo các giao dịch n n ờ c n quy ịnh rõ ràng

bằn v n b n v c ph biến ến t t c nhân viên ngân hàng. Nếu ngân hàng nghi

ngờ hoặc có nh n sở h p l ể nghi ngờ rằng m t giao dị l n qu n ến rửa

tiền thì ngân hàng ph i báo cáo ngay nh ng nghi ngờ củ m n o n vị tình báo

tài chính thích h p ệ b o o n n o ị n n ờ ủ n n n l y u

u p p l bắt bu ở n ều quố ; p b o vệ n t ến ủ n n n b o

27

vệ n b n n v n n n n k ỏ n n luận ệu v n ứ về v ệ t ếp t y o

t p m p n ứ tr ều tr rử t ền v t p m t n k

Khi phát hiện các giao dị n n ờ, ngân hàng không nên thông báo, trong b t kì

tình huống nào cho khách hàng rằng hành vi của h ã b o o l n qu n

chứ n n từ thờ ểm báo cáo, ngân hàng c n tuân thủ y ủ các chỉ dẫn của

qu n ó t m quyền.

Chứ n n k ểm toán n i b và kiểm soát tuân thủ ón v tr qu n tr ng

tron n v m b o s chặt chẽ của các chính sách và thủ tục CDD. n

n p t ết lập ệ t ốn k ểm so t n b v t ến n k ểm to n n b ằn

n m về ệ k ểm to n n y ó t ể t ến n lập oặ kết p v

n un k

Ngân hàng c n ó n tr n o t o liên tục nhằm m b o nhân viên

n n n o t o t n xứng về các thủ tục và k n n tron ó n i

dung và yêu c u o t o c n có nh n ều chỉnh cụ thể phù h p v i chức trách,

nhiệm vụ của cán b n n v n; o t o cho nhân viên m o t o cho b phận

giao dịch tr c tiếp, b phận kiểm soát tuân thủ hay b phận phát triển khách hàng

m ều quan tr ng nh t tron o t o là làm cho t t c nhân viên hiểu rõ yêu

c u về chính sách chống rửa tiền và hình thành ý thứ v n ó tu n t ủ.

Các tiêu chu n CDD c n c thiết lập tr n sở p ứn c tiêu chu n

quố n n t n lệ quốc tế và áp dụng cho c ho t ng ngân hàng n ịa

và ho t ng ngân hàng quốc tế ối v i ho t ng ngân hàng quốc tế, các tiêu

chu n CDD c n p ứn c yêu c u tron n c và của quốc gia mà ngân hàng có

ho t ng t ó

28

TÓM T 1

n u ủ C n 1 t ã tr n b y n n v n ề m n t n t n

qu n về rử t ền b o m k n ệm; quy tr n rử t ền; p n t ứ t ủ o n

rử t ền b n. n t ếp t eo ở n n y t ã tr n b y sở l luận về

o t n rử t ền qu ệ t ốn n n n v p n t ức rửa tiền, d u hiệu

nhận biết rửa tiền qua hệ thống ngân hàng và sở p p l n n t ứ

quố tế ặt r t u u n o o t n n ốn rử t ền tron lĩn v c ngân

hàng. u n tr n n t t ã o t y t to l n ủ n n rử t ền v s n

t ết ủ v ệ vận ụn b ện p p n ốn rử t ền t n n n ể

óp p n v o s p t tr ển bền v n ủ nền k n tế quố .

n l luận b n ệ t ốn ó m t k o v n t n

k un l t uyết ịn n o qu tr n t ện mụ t u n n ứu ủ ề t

ở C n 2

29

2

THỰC TR NG RỬA TI N T I NGÂN

I C PHẦ Ầ N VI T NAM

2 1 Ầ Ầ

2 1 1 ịch ử h h th h v h t t iể

ả g 2 1 ịch ử h h th h v h t t iể g h g h g i c hầ

ầu t v h t t iể iệt a

c thời gia S iệ

n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam

26/04/1957 I c thành lập v i tên g i Ngân hàng Kiến thiết Việt

Nam, tr c thu c B tài chính

Ngân hàng Kiến thiết Việt m i tên thành Ngân hàng Ð u t v 24/06/1981 Xây d ng Việt Nam, tr c thu n n n c Việt Nam

Ngân hàng Ð u t v X y ng Việt Nam chính thứ i tên thành 18/11/1994 Ngân hàng Ð u t v t triển Việt Nam

Từ tháng BIDV chuyển i mô hình ho t ng theo mô hình Ngân hàng

12/1994 n m i

BIDV chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành 24/01/2014 phố H Chí Minh

Ngân hàng Phát triển ng bằng Sông Cửu Long (MHB) 23/05/2015 c sáp nhập vào hệ thống BIDV

BIDV là m t ngân hàng có kinh nghiệm n u cung c p y ủ các s n

ph m, dịch vụ ngân hàng hiện i và tiện ích bao g m: (1) C p tín dụng (cho vay,

chiết kh u, b o lãnh, phát hành th tín dụng,...); (2) Dịch vụ uy ng vốn (tiền gửi

tiết kiệm, trái phiếu, k phiếu); (3) Dịch vụ tài tr t n m i; (4) Dịch vụ thanh

to n t n to n tron n c, quốc tế); (5) Dịch vụ tài kho n; (6) Dịch vụ th ngân

hàng; (7) Các dịch vụ khác theo gi y chứng nhận n k k n o n

30

BIDV ã phát triển m n l i truyền thống và hiện i r ng khắp, phủ kín

63 Tỉnh/Thành phố trên c n c v i t ng số ểm m n l ến t n 08 2016

g m 01 Trụ sở chính, 190 chi nhánh, 815 phòng giao dị 02 n vị tr c thu c

r ờn o t o Cán b BIDV, Trung tâm Công nghệ n t n 02 n p n

i diện t i Việt Nam (TP. H Chí Minh và TP. ẵn 06 n p n i diện

t n n o mpu y nm r o S o n n n 04

Công ty con (Công ty c ph n chứng khoán BIDV - BSC, T ng công ty B o hiểm

BIDV - BIC, Công ty Cho thuê tài chính TNHH M t thành viên BIDV - BLC, Công

ty TNHH Qu n lý n và Khai thác tài s n BIDV-BAMC). M n l i r ng khắp ã

giúp BIDV tiếp cận m t số l ng l n khách hàng trên toàn quốc, cung c p dịch vụ

ng cho nhiều ố t ng khách hàng từ cá nhân, h n ến các lo i hình t

chức, doanh nghiệp.

ến 30 06 2016 I ó 23 960 l o n to n ệ t ốn tron ó l o n

ó tr n i h c trở lên chiếm 90% tr n o ẳng chiếm 2% và 8% có bằng

trung c p hoặc các bằng khác.

2.1.2. T ng quan v ho t đ g i h doa h giai đo n 2011 – 2015

T ng tài s n toàn hệ thống BIDV t n tr ởng liên tụ qu n m ến

31 12 2015 t 850.669 tỷ n t n 200 329 tỷ ng, t n ứng 30,8% so v i

n m 2014 t tố t n tr ởng cao nh t o n 2011 – 2015. V i s t n

tr ởn t p n u tr n I ã v n l n trở thành n n t n m i

(NHTM) c ph n có quy mô dẫn u thị tr ờng tron k ố H p n

Về ho t n uy ng vốn, ngu n vốn huy ng ủa BIDV t n tr ởng cao

so v to n n n p ứn ủ nhu c u sử dụng vốn m b o n ối an toàn thanh

kho n gắn v i tố u ệu qu kinh doanh. m 2015 n u n vốn uy n t n

tr ởng 31,2% so v n m tr tron ó 5 6% t n o s p n ập. Thị ph n huy

ng vốn t 12 3% t n 2% so v n m 2014

Về t n tr ởng tín dụng, n m 2015 n tín dụn t 622.556 tỷ, t n

39,7% so v n m 2014; tron ó r n o v y k n t 598.434 tỷ t n

tr ởng 34% so v n m tr c. Ch t l ng tín dụn c kiểm soát ng theo

31

thông lệ quốc tế, tỷ lệ n x u, tỷ lệ n n óm 2 ều gi m so v n m tr t n

ứng là 1,68% và 2,93%.

ối v i ho t ng u t quy mô ho t n u t tron n n m 2015

t n tr ởng 31% so v n m tr c, chiếm 24% t ng tài s n. BIDV chủ ng h i

nhập vào thị tr ờng tài chính quốc tế v i 06 hiện diện t n m t n ờng h p

tác v ối tác trên thế gi i v i việc thiết lập quan hệ tr n 1 700 ịnh chế tài

chính l n t i 122 quốc gia.

Thu dịch vụ r n n m 2015 t 2.337 tỷ n t mức t n tr ởng cao 30%

so v n m tr c. Nền khách hàng không ngừn c củng cố và mở r n t mốc

g n 8 triệu k n t n ứng kho ng 8% dân số. Các dịch vụ thanh toán, tài tr

t n m i, dịch vụ th , dịch vụ n n n ện tử ều t n tr ởng tốt v d ng

về s n ph m.

V i s phát triển m nh mẽ về quy mô và ph m vi trên t t c các ho t ng,

I n ối mặt v n uy o ủa n n rửa tiền. S t n tr ởng của ho t ng

uy ng vốn cùng v i c nh tranh thu hút vốn gi a các ngân hàng l m t n rủi

ro về rửa tiền t i BIDV thông qua ho t n u t ủa t i ph m rửa tiền vào tiền

gửi tiết kiệm, mua tín phiếu, trái phiếu,...Do các t chức và cá nhân không c n ph i

chứng minh ngu n tiền ó c n n việc chứng minh ngu n tiền của các công

ty k u t v o ệt m k n k ó k n n m t số n c khác nên t i ph m

rửa tiền có thể l i dụn s ở n y ể h p pháp hóa, chuyển nh n ng tiền “b n”

sang tiền “s ”. Ho t ng tín dụng phát triển n t ềm n rủi ro rửa tiền khi mà

các t i ph m có thể dùng tài s n b t h p p p ể c m cố v y n n n s u ó l y

tiền s ch ra dùng.

ặc biệt, s phát triển của các dịch vụ m ặc biệt là dịch vụ thanh toán

khiến BIDV ph ối mặt v i rủi ro về rửa tiền và gian lận t n m i ngày càng

t n ; v thông qua nghiệp vụ chuyển tiền gi n n n t n m i, chỉ

trong thời gian ngắn b n t i ph m có thể t o r n tr m o ịch chuyển tiền

n n o ị t n m i ể tiến hành t y rửa tiền b n. Kể từ khi Internet

bắt u phát triển m nh thì các giao dị ện tử trên m n n y n t n v t eo

32

quy luật t nhiên, t i ph m m ng m ặc biệt là t i ph m rửa tiền trên m ng n

bắt u t n v i tố không kém. Các giao dịch thanh toán tr c tuyến, cho

phép khách hàng giao dịch n n m k n ể l i d u vết n tr n y tờ, tiếp

tay và t o ều kiện thuận l i cho k x u dùng tiền b n mua hàng; chính vì vậy việc

phát triển dịch vụ th và dịch vụ n n n ện tử của BIDV nếu k n p ứng

c các yêu c u b n thì sẽ trở thành t m ngắm của t i ph m rửa tiền.

Nh ng rủi ro về rửa tiền này có thể n ởng r t l n về uy tín và danh tiếng

ối v i BIDV, thậm chí có thể gây t n th t về tài chính và n ởng tr c tiếp ến

ho t ng kinh doanh của ngân hàng. Theo số liệu thống kê của Ban Qu n lý rủi ro

thị tr ờng và tác nghiệp t i BIDV, từ n y 21 11 2015 ến 20/02/2016, t i các

NHTM Việt m ã x y ra 13 s cố rủi ro tác nghiệp tr ng yếu l ng t n th t

kho ng trên 307 tỷ n ; tron ó số l ng s cố rủi ro tác nghiệp l n qu n ến

PCRT chiếm 30%, gây t n th t trên 18 tỷ ng.

Chính vì vậy, ho t ng PCRT t i BIDV là vô cùng thiết yếu ón v tr

quan tr ng trong s phát triển bền v ng của ngân hàng nói riêng và hệ thống

NHTM nói chung. Việc triển khai hệ thống PCRT sẽ giúp BIDV qu n trị rủi ro hiệu

qu n t c hiện n m kết quốc tế về PCRT, nâng cao uy tín, khẳn ịnh

vị thế của BIDV ối v n u t n c ngoài. Cụ thể về ho t ng này t i

BIDV sẽ c trình bày chi tiết ở mục 2.2.

2.2. Ử

Ầ Ầ

2.2.1. uy định n i b trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân

h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

I l n n n t n m i ho t ng trên lãnh th Việt Nam, vì vậy,

m i quy ịnh n i b trong n t ều ph ều chỉnh bởi các quy

ịnh pháp luật Việt Nam. n ứ v o quy ịnh của Luật các t chức tín dụng, Luật

PCRT và v n b n pháp luật có liên quan, I ã x y n quy ịnh n i

b l n qu n ến PCRT.

33

Ngày 14/04/2010, T n m ố I ã b n n uy ịnh số 1626 -

QLRRTT2 về uy ịn n y ã c nhiều l n sử i nhằm p ứng yêu

c u sử i, b sung của pháp luật Việt Nam về PCRT và hiện nay là uy ịnh số

7377 y -BIDV do T n m ốc ký ban hành ngày 24/09/2015. Quy ịnh về

PCRT t i BIDV quy ịnh các biện pháp phòng ngừa, phát hiện n n ặn hành vi

rửa tiền và các n un k l n qu n ến công tác PCRT, cụ thể bao g m: Chính

sách ch p nhận khách hàng, biện pháp nhận biết và xác minh thông tin khách hàng;

Phân lo i khách hàng theo mứ rủi ro; D u hiệu n n ờ và các biện p p n

t n ờng; Ứng xử v i khách hàng và các biện pháp t m thời; Hệ thống báo

o v l u tr h s ; un p thông tin về ; o t o; Kiểm soát, kiểm toán

n i b ; Qu n trị, vận hành hệ thống AML.

Bên c n uy ịn ối v quy ịnh n i b của các phân hệ

nghiệp vụ ó l n qu n I n ã v o n ng n i dung c n thiết liên quan

ến công tác PCRT. Cụ thể n l n qu n ến ho t ng PC ối v i nghiệp vụ

thanh toán ể n n ặn các gian lận t n m i và rửa tiền thông qua các giao

dịch chuyển tiền, trong uy ịnh về chuyển tiền củ m n I ã quy ịnh cụ

thể các h s n cung c p, cách thức kiểm tra h s m b o t n y ủ, xác th c

t n ứng v i từng mụ uyển tiền, n n n ng n i dung c n tra cứu

n s en n s m vận,...nhằm m b o cho các giao dịch của khách

hàng là phù h p.

Nhằm hỗ tr n t l n qu n ến ho t ng tiền gử uy ịnh về

Nghiệp vụ nhận tiền gửi số 6440 -NHBL củ I ã quy ịnh cụ thể tr ờng

h p c nhận tiền gử n n y tờ, chứng từ mà khách hàng c n cung c p ể

m b o giao dị c th c hiện n mụ v p p v quy ịnh về thu chi

trên tài kho n; ặc biệt ối v n ờ n c ngoài và n ờ k n tr .

2.2.2. cấu t chức v ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân hàng

th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

m v o n t t I t eo quyết ịn ủ n m ố

m ó n run t m n p n s u:

34

 Ban Quản lý rủi ro Thị trường và Tác nghiệp

Ban t u ố qu n l rủ ro ón v tr l u mố tron

n t t I v n ệm vụ ủ yếu l : 1 Triển k ng dẫn,

chỉ o, c nh báo của NHNN Việt m qu n n c có th m quyền; (2)

Qu n lý tham số, qu n lý, giám sát, sử dụng, ng dẫn sử dụng v Phân tích các

c nh báo trên hệ thống AML; (3) Th c hiện công tác o t o, báo cáo l n qu n ến

PCRT; (4) u tr h s báo cáo, tài liệu l n qu n ến công tác PCRT theo quy

ịnh.

 Các Ban thuộc Khối ngân hàng bán lẻ, Khối ngân hàng bán buôn, Khối

đầu tư, Khối kinh doanh vốn và tiền tệ, Khối tác nghiệp

ệm vụ ủ yếu ủ b n tr n l : (1 u mố ng dẫn th c hiện quy

ịnh PCRT trong các nghiệp vụ o n vị qu n lý o ối tác; chủ ng rà soát,

c nh báo, báo cáo các d u hiệu n n ờ; (2) Th c hiện n mứ rủi ro liên

qu n ến rửa tiền khi triển khai các s n ph m/dịch vụ sử dụng công nghệ m i; (3)

H ng dẫn o t o công tác PCRT khi ký kết h p ng v ố t l n qu n ến

việ ối tác th c hiện nghiệp vụ củ I n H p n l t u i ngo i tệ,

H p n i lý dịch vụ Western n on … .

 Các chi nhánh B DV

- ộ p ận trực t ếp g o dịc : (1) Th c hiện n ận b ết t n t n k n

tr c khi thiết lập quan hệ, mở tài kho n hoặc th c hiện giao dịch; (2) Nhận biết

t n t n k n n t n ờng, xác minh và cập nhật thông tin khách

hàng; (3) Phát hiện các d u hiệu n ngờ, thu thập thông tin khách hàng phát sinh

d u hiệu n n ờ, t ng h p và báo cáo b phận u mối.

- ộ p ận đầu mố : (1) v n t m m u o lãn o n vị triển khai các

n s quy ịnh của BIDV về công tác PCRT; (2) Cung c p thông tin/phối h p

v i Trụ sở n qu n n c có th m quyền; (3) Th c hiện các báo cáo; (4)

ề xu t t chứ o t o về PCRT t n vị; (5) u tr h s t l ệu về PCRT.

u g t ô g ghệ thô g ti : khởi t o user o n ời sử dụn u mối

vận hành k thuật hệ thống AML.

35

ờ g o t o cán b : u mối t chứ k ó o t o về PCRT tron

to n ệ t ốn I

2.2.3. Hệ th g cô g cụ v giải h cô g ghệ h t h g ch ng rửa

ti n t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

ể p ụ vụ n t n y 14 08 2015 I bắt u tr ển k n

t ứ n r n bị p p t ốn k p n t số l ệu p ụ vụ n t

b o m tu n t ủ y u u ủ uật số 07 2012 H13 v n ẫn

l n qu n ủ n p ủ H y u u ủ t ứ quố tế v n ế rủ ro

tron o t n k n o n ến n y 14 08 2015 Hệ t ốn t ốn k p n t

số l ệu p ụ vụ n t – Hệ t ốn ã n t ứ tr ển k tr n

to n ệ t ốn I

Hệ t ốn b o m 05 u p n n

ả g 2 2 c cấu hầ của hệ th g

STT ch g t h Chức ă g ch h

Tra cứu các d n s en n s nh báo,

n s E tr c khi th c hiện giao dịch. SironKYC (Sử dụng o n b n s en ủ E 1 t i Chi nhánh và các OFAC,..., danh sách c nh báo, danh sách PEP Ban t i Trụ sở chính) v o ệ t ốn p ụ vụ n ờ sử ụn

tron qu tr n tr ứu

Siron Analysis (sử Phân tích h s o ịch của khách hàng theo

2 dụng t i Trụ sở chính các kịch b n, phục vụ qu tr n n u hiệu

-Ban QLRRTT&TN) n n ờ trong công tác PCRT

SironKYC

Questionnaire (sử Cung c p công cụ qu n l l u tr các thông tin

3 dụng t i Chi nhánh n t n ờn ối v i khách hàng có rủi ro

và các Ban t i Trụ sở o t eo quy ịnh về PCRT của BIDV

chính)

4 SironAML (sử dụng Qu n lý các tham số hệ thống, báo cáo giao

36

t i Chi nhánh và các dị n n ờ, kịch b n giao dị n n ờ,

Ban t i Trụ sở chính) n b o ủ ệ t ốn tiêu chí phân lo i

khách hàng theo mứ rủi ro qu n l qu tr n

n k n t eo mứ rủ ro ịn k

n t n

AMLUtils (sử dụng Báo cáo giao dị v t n ng theo yêu c u của 5 t i Trụ sở chính - NHNN phục vụ công tác PCRT Ban QLRRTT&TN)

Nguồn uy định PCRT số y - I củ I )

Các tham số c khai báo trong hệ thống AML có hiệu l c chung trên toàn

hệ thống. n u mố ề xu t, trình Phó T n G m ốc phụ trách

PCRT phê duyệt kịch b n c nh báo PCRT tr n sở th c tế giao dịch t i BIDV.

Kịch b n m i ph c thử nghiệm tr k k b o tr n m tr ờng thật.

Hàng ngày, Ban QLRRTT&TN rà soát các c nh báo do hệ thống AML t o

ra; tiếp nhận các báo cáo giao dị n n ờ từ n vị tr c tiếp giao dịch; kết qu

tra cứu các lo n s en v b o o o ị n n ờ (nếu c n). Hàng quý,

Ban QLRRTT&TN rà soát kết qu phân lo i khách hàng theo mứ rủi ro trên hệ

thống AML và thông b o o n vị liên quan.

2.2.4. Biện pháp Phòng, ch ng rửa ti n và kết quả th c hiện t i Ngân

h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

r n sở tuân thủ pháp luật Việt Nam và áp dụng các chu n m c quốc tế

l n qu n ến PCRT, cụ thể ở y l H ng dẫn của Uỷ ban Basel về xác minh

thông tin nhận biết k n I ã x y n quy ịnh n i b về PCRT v i

các biện pháp sau.

2.2.4.1. Chính sách chấp nhận khách hàng

I ã x ịnh rõ chính sách ch p nhận k n ; t eo ó I

không mở tài kho n hoặc th c hiện giao dịch v i khách hàng là: (1) Cá nhân/t

chức không cung c p y ủ t n t n t eo quy ịnh của BIDV hoặc thông tin

37

không có th c, gi m o; (2) Cá nhân/t chức thu n s en; (3) Cá nhân/t

chức không có th c.

I n ó chính sách phân lo i khách hàng theo 03 mứ rủi ro: mức

rủi ro cao, mức rủi ro trung bình, mứ rủi ro th p d a vào các tiêu chí: (1)

Lo i khách hàng; (2) Lo i s n ph m, dịch vụ k n t ờng sử dụng hoặc d

kiến sử dụng do BIDV cung c p; (3) Vị tr ị l n k n tr oặc có trụ

sở chính; (4) Kênh cung c p dịch vụ. eo n s n y t n ến 31/12/2015,

BIDV có 98,01% khách hàng có mứ rủi ro th p; 1,97% khách hàng có mứ

rủi ro trung bình và 0,02% khách hàng có mứ rủi ro cao.

ng thời, BIDV n ó t ủ tục tìm hiểu s u n ối v i khách hàng có

rủi ro cao n thu thập t n t n n t n ờng; kiểm tra, giám sát các h s

giao dịch củ k n m b o phù h p v i b n ch t, mụ t ết lập mối

quan hệ và ho t ng của khách hàng. Tr c khi thiết lập quan hệ hoặc phê duyệt

l i quan hệ v k n s u k k n n ó mứ rủi ro cao,

b phận có liên quan trình T n G m ốc/Phó T n G m ốc phụ tr ối v i

n H H DV&TT) hoặ G m ố ó G m ố c

ủy quyền ối v i Chi nhánh) phê duyệt.

2.2.4.2. Nhận biết thông tin khách hàng

uy ịnh về PCRT củ I ã nêu rõ các chính sách và thủ tục c n thiết

ể nhận biết thông tin khách hàng. Cụ thể:

ể nhận biết thông tin khách hàng, b p ận l n qu n ph i th c hiện:

(1) Yêu c u khách hàng cung c p y ủ h s t eo quy ịnh của BIDV;

(2) Nhận biết mụ ủa khách hàng trong việc thiết lập quan hệ v i

BIDV hoặc mụ t c hiện giao dịch;

(3) Tra cứu thông tin khách hàng/chủ sở h u ởng l i, các bên liên quan

trong giao dị t eo n s en n s nh báo/Danh sách cá nhân có nh

ởng chính trị trên hệ thống AML. (Xem n s ặt tr n ệ t ốn

ủ I t i Phụ lục 4)

38

(4) ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài tr t n m i, Chuyển tiền

quốc tế: ngoài việc kiểm tra các thông tin nêu t i mục (3) nêu trên n vị tr c tiếp

giao dịch ph i kiểm tra thông tin về lo i hàng hóa, xu t xứ hàng hóa, c ng giao

n … t eo n s m vận ối v i các quốc gia có liên quan;

ệ tr ứu t n t n n s m vận ủ m t số quố v t ứ

I k uyến k t m k o t eo m t số ị ỉ ở Phụ lục 5.

(5) r ờng h p khách hàng n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác hoặc

n p tiền mặt ể chuyển tiền i ngo i tệ (khách hàng không mở tài kho n t i

BIDV): yêu c u khách hàng xu t trình gi y tờ tùy thân còn hiệu l ; ền y ủ

thông tin về gi y tờ tùy thân (số, ngày c p n p), số ện tho ịa chỉ vào

chứng từ giao dịch.

V kết quả th c hiện, liên qu n ến việc nhận biết thông tin khách hàng, hệ

thống BIDV sẽ tiến n r so t ịnh k theo hệ thống 15 báo cáo, phát hiện các

tr ờng h p nghi ngờ khai báo thiếu/sai thông tin khách hàng hoặc có thông tin nghi

ngờ l n qu n ến n s en n s m vận,..Theo kết qu rà soát trong

o n 2013 – 2015, số l ng các giao dịch nghi ngờ phát sinh l n qu n ến

phân hệ thông tin khách hàng ều chiếm tỷ lệ l n v t n qu n m n m 2015

lên ến 70% t n 5 7% so v n m 2014 ỷ lệ r so t ối v i phân hệ n y n

t kết qu o n n ều tr ờng h p nghi ngờ c rà soát, tiềm n

n uy rủi ro rửa tiền cao, tỷ lệ r so t n m 2015 ỉ t 52,4%, th p nh t trong 3

n m 2013-2015. tr ờng h p sai/thiếu thông tin chủ yếu là thông tin về nhân

t n ịa chỉ, ập nhật thông tin khách hàng khi có s t y i về mã số thuế,

chứng minh nhân dân/visa hết h n hoặc thiếu t n t n k n ó t

kho n t I n n ến I ể th c hiện giao dịch.

39

Bảng 2.3. Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ thông tin khách

h g giai đo n 2013 – 2015

2013 2014 2015

Phát sinh 190.970 215.657 1.168.190

Tỷ lệ rà soát 58,3% 77,5% 52,4%

Các TH không ph i lỗi 54.312 68.559 400.674

Các TH r so t 79.634 48.523 556.058

n qu n ến việc tra cứu thông tin khách hàng v n s en chính

sách c m vận, kể từ khi hệ thống AML chính thứ c triển k ến cuố n m

2015 ã ó 35 027 l t tra cứu thông tin khách hàng theo các lo i danh sách bằng

chứ n n nl ne Se r tr n ệ thốn ời sử dụng t i 135/180 chi nhánh

(chiếm 75% t ng số n n ã t c hiện tra cứu thông tin khách hàng theo các

lo i danh sách trên hệ thốn ; 45 180 n n t c hiện tra cứu thông

tin khách hàng. ron ệ t ốn ã p t s n m t số tr ờn p n n t ện

uyển t ền ó l n qu n ến yếu tố m vận n ử là o ị t n to n p

o t u n ận n t m t n bị m vận ủ Ir n G o ị n y ã bị n n n

ủ l v y u u un p t n t n l n qu n n t ờ n n n

n y u u I p r so t tr n quy ịn n b về v ệ tu n t ủ

tron v ệ t ện o ị l n qu n quố bị m vận

Trong quá trình rà soát d liệu, kết h p v i công tác kiểm toán, Trụ sở chính

n ã p t ện m t số tr ờng h p rủi ro trong công tác nhận biết thông tin khách

n n :

- Giao dịch viên mở liên tiếp 12 tài kho n trong cùng ngày cho cùng 1 khách

hàng t chứ s u ó ón 11 t k o n, chỉ còn 1 tài kho n active;

- Khách hàng mở nhiều tài kho n t n to n n n k n p p v i nghề

nghiệp k n l n n n n n mở 7 – 8 tài kho n, các tài kho n n y ều

p t s n giao dịch hoặc chỉ có số tối thiểu; khách hàng là sinh viên, mở 4

tài kho n, phát sinh có n i dung diễn gi i khó hiểu,...).

40

2.2.4.3. Giám sát liên tục các tài khoản và giao dịch

Các d u hiệu n n ờ ã I v o m t cách chi tiết trong c m

nan ể n vị l m sở giám sát, theo dõi các giao dịch và hành vi của

khách hàng.

ể giám sát giao dịch ủ k n tron to n ệ t ốn I p ụn

son son 2 b ện p p:

(1) n vị tr c tiếp giao dịch m s t o ị bằn kiểm tr n ứ

pháp lý và mụ ủa giao dịch, b o m phù h p v i b n ch t của giao dịch và

ho t ng củ k n ; tr ờng h p có nghi ngờ về tính trung th c, mụ ủa

giao dị n vị tr c tiếp giao dịch lập báo cáo giao dị n n ờ theo gửi Ban

QLRRTT&TN.

(2) Ban QLRRTT&TN m s t o ị t n qu hệ thống AML t ng

r nh báo theo các kịch b n c thiết lập sẵn n n y. Ban

QLRRTT&TN có trách nhiệm kiểm tr n p n t nh báo trên hệ

thống AML liên qu n ến giao dịch củ k n r ờng h p có d u hiệu n

ngờ, Ban QLRRTT&TN gửi yêu c u cung c p thông tin về n vị tr c tiếp giao

dị ể xác minh, làm rõ.

Cùng v i hệ thống giám sát t ng giao dịch của hệ thống AML, các giao dịch

nghi ngờ t i BI n c rà soát và phát hiện bở n tr n k thông

qua hệ thốn 115 b o o ụ lụ 01 b o o n y ph i là báo cáo giao

dị l n qu n ến rửa tiền, mà chỉ là tiềm n rủi ro rửa tiền, b o m tr ờn

p lỗ t n ệp thu thập ể p n t tr n sở p n t ó x ịn

tr ờng nghi ngờ rửa tiền và lập báo cáo gửi NHNN. n ối v i rủi ro rửa tiền

trong ho t ng tiền gửi và ho t ng tín dụng, BIDV xây d ng hệ thống các báo

cáo thu c nhóm 2 và nhóm 3 (Phụ lục 01) nhằm phát hiện tr ờng h p n n ờ

ối v i các phân hệ này.

V kết quả th c hiện:

ron n m 2015 to n ệ thống phát sinh 1.670.046 giao dịch nghi ngờ c n

rà soát v 1 146 549 tr ờng h p ã c rà soát, bao g m 322 851 tr ờng h p là

41

lỗi tác nghiệp của cán b ; 823.698 không ph i là lỗ n ến hết 31/12/2015, toàn

hệ thốn n 523 497 tr ờng h p c rà soát. Số l ng giao dị n n ờ

t n n 5 l n so v n m 2014 n uy n n n ủ yếu do phát sinh giao dịch nghi

ngờ từ báo cáo m “ so t t n t n F ”; ng thời, do hệ thốn c

chính thức triển khai nên bên c nh các giao dịch nghi ngờ do chi nhánh t rà soát,

tr ờng h p n n ờ từ thông tin khách hàng, lịch sử giao dịch sẽ c theo dõi

và phát hiện m t cách t ng theo các kịch b n sẵn ó ều này không thể th c

hiện k tr ển khai hệ thống. Bên c n ó n m 2015 l t ờ ểm uyển

ệ t ốn ore nk n ủ 44 n n s p n ập từ H v I ẫn t

số l n o ị n n ờ t n t b ến

i u đồ 2 1 ết uả o t giao dịch đ g gờ to hệ th g ă 2 13

1800000

1600000

1400000

1200000

G n n ờ n r so t

1000000

– 2015

G n n ờ ã r so t

800000

600000

n p lỗ

400000

200000

0

2013

2014

2015

Nguồn áo cáo kết quả rà soát g o dịc ng ngờ củ RR N)

Theo biểu 2.1, có thể th y, số l ng các giao dịch nghi ngờ c n rà soát

củ I t n qu n m v i tỷ lệ rà soát gi m từ 71 3% n m 2013 xuống còn

70 3% n m 2014 v 68 7% n m 2015 m 2015 v i số l ng giao dị n n ờ

c n r so t t n 4 9 l n so v n m 2013 I n n hoàn thiện hệ thống báo

cáo giao dị n n ờ t eo ng mở r ng các nghiệp vụ c n rà soát, nhằm phát

hiện rủi ro rửa tiền trong t t c lĩn v ng thời, hệ thốn v o

triển k ã p o u hiệu n n ờ t n ờn r so t ặc biệt

42

trong quá trình giao dịch củ k n p ứng các yêu c u c u b n, hỗ tr

tích c c cho công tác PCRT t i BIDV.

ối v i báo cáo giao dịch nghi ngờ t i phân hệ tiền gửi, tiền vay, tuy chiếm

tỷ lệ th p n p n ệ t n t n k n n n số l ng các giao dịch nghi ngờ

ph t s n qu n m n t n v i tỷ lệ rà soát gi m, từ 73% n m 2013 xuống

52% n m 2014 v ỉ n 45 8% n m 2015 m 2015 tr ờng h p phát sinh

m i và t n ng nhiều tr ờng h p c rà soát chủ yếu là báo cáo giao dịch

nghi ngờ l n qu n ến thông tin về tài s n b o m, chỉ 20% số l ng phát sinh

c ra soát.

Bảng 2.4. Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ ti n gửi, ti n vay

giai đo n 2013 – 2015

2013 2014 2015

Phát sinh 115.463 120.068 501.856

Tỷ lệ rà soát 73% 52% 45,8%

Các TH không ph i lỗi 43.531 40.458 200.034

H r so t 31.175 57.633 229.850

2.2.4.4. Quản lý rủi o i ua đến rửa ti n

 Báo cáo giao dịch đáng ngờ

uy ịnh về PCRT củ I ã quy ịnh rõ về các lo i biểu mẫu, báo cáo;

chế lập, gửi các Báo o o ị n n ờ; Báo cáo giao dịch liên quan t i rửa

tiền nhằm tài tr cho khủng bố; Báo cáo giao dịch có giá trị l n; Báo cáo hằn n m

về ho t ng PCRT t n vị giao dịch tr c tiếp;...

V kết quả th c hiện l n qu n ến công tác báo cáo giao dị n n ờ t i

n vị tr c tiếp giao dịch, tron n m 2013 to n ệ thống BIDV có 115 giao dịch

n n ờ phát sinh t 9 117 n n ến n m 2015 số l ng giao dị n n ờ

c báo cáo là 267 t i 15/180 chi nhánh. ng thờ t eo quy ịnh, kể từ khi triển

khai hệ thống AML, n n sử ụn ứ n n se n ement ể t o t n

uốn o ị n n ờ v ử b o o qu ệ t ốn về rụ sở n

43

ều n n t ờn xuy n sử ụn ứ n n se n ement ể b o o

o ị n n ờ n ắ S G n H n n n Xu n

n on n uy n n m t số n n vẫn ử b o o bằn y t y

v ử qu ệ t ốn

 Kiểm soát và kiểm toán nội bộ

H n n m rụ sở chính tiến hành kiểm soát, kiểm toán n i b về công tác

PCRT của BIDV. N i dung kiểm soát, kiểm toán n i b bao g m: kiểm tra, rà soát,

n m t c lập, khách quan hệ thống kiểm soát n i b , việc tuân thủ quy

chế n i b và kiến nghị ề xu t các biện pháp nhằm nâng cao hiệu qu , hiệu l c

của công tác PCRT.

n vị u mối về kiểm soát, kiểm toán n i b có trách nhiệm báo cáo m i

vi ph m c phát hiện trong quá trình kiểm soát, kiểm toán n i b cho T ng Giám

ốc và Phó T n m ốc phụ trách PCRT, Lãn o n vị c kiểm soát, kiểm

toán n i b ể kịp thời xử lý hậm nh t sau 60 ngày kể từ ngày kết t n m

t n n vị u mối về kiểm toán n i b ph i gửi báo cáo kiểm toán n i b về

PCRT cho Cục PCRT, NHNN Việt Nam.

 Đào t o nhân lực về Phòng, chống rửa tiền

H n n m r ờn o t o cán b BIDV t chứ o t o cho cán b trong

hệ thống BIDV về công tác PCRT. Trong vòng 06 tháng kể từ khi tuyển dụng, nhân

viên BIDV o t o m i các kiến thứ b n về công tác ặ b ệt u

tiên o t o tr ối v i b phận tr c tiếp giao dịch, b phận u mối, các Ban

thu c Khối ngân hàng bán l , Khối ngân hàng bán buôn, Khố u t ối

KDV&TT, Khối tác nghiệp, Ban QLRRTT&TN.

C k ó o t o t i BIDV về PCRT b o m tối thiểu các n i dung sau: (1)

Luật PCRT v v n b n có liên quan; (2) uy ịnh và C m nang PCRT của

BIDV; (3) Trách nhiệm pháp lý khi không th c hiện quy ịnh của pháp luật về

PCRT; (4) n t ức, thủ o n rửa tiền; (5) Rủ ro l n qu n ến s n ph m, dịch

vụ trong ngân hàng.

44

2.3. KH O SÁT HO NG PHÒNG, CH NG RỬA TI N T I

I C PHẦ Ầ N VI T

NAM

Nhằm mụ n o t ng PCRT t i BIDV, tìm ra nguyên nhân và

biện pháp khắc phục nh ng h n chế còn t n t i, luận v n t ến hành kh o sát ý kiến

của các nhân viên BIDV t i các chi nhánh, Phòng/Ban trên toàn hệ thống.

B ng câu hỏi kh o s t c chia làm 3 ph n, bắt u từ thông tin cá nhân

n ờ c kh o s t ến t tr n về mứ t ện o t n t I

v uố n l p n t m p p v k ến n ị n ằm n n o o t n

t I

Phiếu kh o s t c t ện qua 2 p n t ứ chính: gử t ện tử tr c

tiếp ến n ời nhận (1.035 n ời); gặp tr c tiếp ể phát b n in (90 n ời). Thời

gian tiến hành kh o sát là 3 tu n, v i số l n k o s t l 1 125 n n v n tr n to n

ệ t ốn I Các phiếu tr lờ c gử qu t ện tử hoặc gửi b n in tr c tiếp

cho tác gi . T ng số câu tr lời nhận c là 506; tron ó ó 416 u tr lờ

ử qu t ện tử v 90 u tr lờ ử bằn b n n

y l kết qu kh o sát về mứ th c hiện ho t ng PCRT t i

BIDV.

45

 Quy định nội bộ của B DV về PCRT

ả g 2 5 ết uả hảo t i ua đế uy đị h i b của v

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

uy ịn 7337 y - I 1 100 4,9 - - 95,1 x y n tu n t ủ uật

uy ịn 7337 y - I tu n

- 2 t ủ n ẫn ủ Ủy b n sel l n 100 26,3 - 73,7

qu n ến

n l quy ịn n b về

3 ể sử b sun p p v s t y 100 - - - 100

quy ịn ủ p p luật

n l quy ịn n b về 8,3

ể sử b sun p p v s t y 4 v p t tr ển ủ s n p m ị 91,7 - 27,1 7,7 56,9

vụ n n n

r ẫn quy ịn n b về ở

n n n un ó l n qu n tron 5 100 - 3,0 42,7 54,3 v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ

t n ệp ố v n ệp vụ ụ t ể

p b ến ến từn n n b 6 100 - 8,7 14,4 76,9 p ận ó tr n ệm

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

46

 Cơ cấu tổ ch c về PCRT t i BIDV

ả g 2 6 ết uả hảo t i ua đế cấu t chức v t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

ệ p n o tr n ệm o n

1 vị tron n t p p v 100 - 6,5 - 93,5

ứ n n n ệm vụ

p ận u mố tron n t

- 2 t ện n ứ n n n ệm vụ 100 - 3,0 97,0

t eo quy ịn

p ận u mố n n n p n

- 3 n tr n ệm ụ t ể o 100 - 12,1 87,9

b p ận n n ó l n qu n

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

47

 ệ thống công cụ và giải pháp công nghệ h tr PCRT t i B DV

ả g 2 7 ết uả hảo t i ua đế ệ th g cô g cụ v giải h cô g

ghệ h t t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

m b o un p y ủ n x

t n t n l n qu n ến n s en 100 - - 6,9 1 93,1 n s n b o n s n n

ó n ởn n trị

n s en n s n b o

2 n s n n ó n ởn n 100 - - 8,5 91,5

trị ập n ật t ờn xuy n

t n t n tr ứu tr n ệ t ốn

3 p ứn n u u ủ 100 - 0,4 13,6 86,0

p ận u mố n n n

G o ện tr n n tr n t u 78,1 4 ệ t ốn ễ n n ễ t o t 21,9 6,9 8,5 6,5 -

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

48

 Chính sách chấp nhận và nhận biết thông tin khách hàng K của

BIDV

ả g 2 8 ết uả hảo t i ua đế h h ch chấ hậ v hậ biết

thô g ti của

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

100 1 - - 2,6 97,4 n s p n ận H m b o n n ặn rử t ền

p ận u mố n n n y u u H un p y ủ s k t ết lập 100 2 - - - 100

qu n ệ

p ận u mố n n n nhận biết

3 mụ ủa KH trong việc thiết lập quan 100 - 35,1 11,9 53,0

hệ hoặc mụ t c hiện giao dịch

p ận u mố n n n tra cứu

thông tin KH/chủ sở h u ởng l i, các

4 bên liên quan trong giao dịch theo Danh 100 - 18,8 13,0 68,2

s en n s nh báo/Danh sách cá

nhân có nh ởng chính trị

ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài

tr t n m i, Chuyển tiền quốc tế,

5 100 - 30,8 12,5 56,7

p ận u mố n n n kiểm tra thông tin về hàng hóa theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan

21,5

6 78,5 25,9 21,2 31,4 n n yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn p H n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác

30,8

7 69,2 26,5 9,5 33,2 n n yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn p H n p tiền mặt ể n o tệ

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

49

 Cập nhật thông tin đánh giá t ng cường t i B DV

ả g 2 9 ết uả hảo t i ua đế ậ hật thô g ti đ h gi tă g

c ờ g t i V

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

S p l ủ n s p n lo H

1 p n lo s n p m ị vụ t eo mứ 100 - 0 25,7 74,3

rủ ro

p ận u mố n n n t ện

2 n t n ờn v H ó rủ ro 100 - - 45,7 54,3

cao

p ận u mố n n n t ện

3 ập n ật t n t n H t ờn xuy n tron 100 - - 55,1 44,9

suốt qu tr n t ết lập qu n ệ k n o n

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

 iám sát giao dịch t i B DV

ả g 2.10 ết uả hảo t i ua đế i t giao dịch t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

p ận u mố n n n t 39,3

1 ện m s t o ị tron qu 60,7 11,1 25,9 23,7 tr n uy tr mố qu n ệ v H

o ị m s t t n 2 - 100 - 16,8 83,2 t n qu ệ t ốn t n t n qu n l

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

50

 Báo cáo và ưu tr thông tin PCRT t i B DV

ả g 2 11 ết uả hảo t i ua đế o c o v u t thô g ti

t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b nh

H s t n t n t l ệu

p ận u mố n n n l u

1 tr k o m b o un p kịp 100 - - 15,0 85,0

t ờ y ủ o qu n ứ n n ó

t m quyền k y u u

Hệ t ốn quy tr n b o o l n qu n

2 ến x y n p p v 100 - - - 100

quy ịn p p luật

ứ n n b o o o ị n n ờ

3 tr n ệ t ốn p ứn n u 100 - 11,7 - 88,3

u ủ n ờ sử ụn

n s b o o o ị n n ờ 30,2

4 o ị rử t ền p b ến ến 69,8 11,3 18,8 39,7 to n t ể n n v n

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

51

 Kiểm soát, kiểm toán nội bộ PCRT t i B DV

ả g 2 12 ết uả hảo t i ua đế iể o t iể to i b

t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

I n vị n lập về 1 100 - - 24,1 75,9 PCRT

ểm so t n b về b o m y ủ 2 100 - - 6,1 93,9 n un n t ết

n t k ểm so t k ểm to n n b về 3 100 - - 9,5 90,5 t ến n ều ặn t eo ịn k

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

52

 Nhân lực và đào t o li n quan đến phòng chống rửa tiền t i B DV

ả g 2 13 ết uả hảo t i ua đế h c v đ o t o h g ch g

ửa ti t i

ơn vị

ức đ đ h gi

STT i du g Không u g hấ Cao b h

n tr n o t o b n n ệp vụ

ủ I x y n p p v 1 100 - - 32,2 67,8 từn ố t n p qu n l p n s

p t t

S p p ủ t n su t o t o b n 2 100 - - 18,4 81,6 n ệp vụ ủ I V

ờn xuy n ập n ật k ến t ứ về 3 100 - - 46,8 53,2 cho nhân viên

ó quy ịn o ứ n ề n ệp l n qu n 4 100 - - 39,5 60,5 ến

ứ qu n t m ến o t n t 5 100 - - 25,1 74,9 BIDV

ứ ểu b ết về o t n t 6 100 - 3,2 38,7 58,1 BIDV

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

2 4 T QU ỢC VÀ H N CH TRONG HO T

NG PHÒNG, CH NG RỬA TI N T I I C

PHẦ Ầ ÁT TRI N VI T NAM

r n sở lý luận về PCRT qua hệ thống ngân hàng, ho t ng PCRT t i

m t n n n n l ệu qu khi nó m b o tuân thủ các chu n m c

của các t chức quốc tế n n p p luật về ng thời, việc áp dụng các

chu n m c ph m b o phát hiện, n n ặn kịp thờ tr ờng h p rửa tiền.

53

2.4.1. Nh ng kết quả đ t đ c trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n

t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

Nh ng kết qu t c trong ho t ng PCRT t i BIDV sẽ c r trên

sở kết h p kết qu kh o sát v i n mứ tuân thủ của hệ thốn quy ịnh

n i b u t chức, các biện pháp PCRT so v i pháp luật Việt Nam về PCRT

n n u n m c quốc tế (cụ thể ở y l H ng dẫn của Ủy ban Basel.

ng thời, hệ thốn n sẽ n tr n sở hiệu qu rà soát giao

dị n n ờ và hỗ tr n n ặn, phát hiện rửa tiền.

2.4.1.1. Xây d g uy định n i b v Phòng, ch ng rửa ti n với đầy đủ các

chính sách, thủ tục cần thiết

uy ịn ủ I ã t ết lập tr n sở p ứn

t u u n quố ; kết qu kh o sát t i b ng 2.5 cho th y 95% số n n v n

k o s t n quy ịn n b ủ I về x y n tr n sở

tu n t ủ o quy ịn ủ n n về . uy ịn n y n x y n

p p v quy m u t ứ mứ rủ ro về rử t ền tron o t n ủ

n n n ; b o m y ủ n un n t ết ể m b o p n n ừ p t

ện n n ặn xử l ó ệu qu o t n ó n n ờ l n qu n ến rử t ền

n qu n ến v n ề n l quy ịn n b ủ I về t t

n n v n k o s t o rằn I t ờn xuy n ập n ật r so t l

quy ịn n b về ể t y p ứn y u u qu n l ủ n n ng

thời, tron v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ t n ệp ố v n ệp

vụ ụ t ể quy ịn ã tr ẫn ở n n n un ó l n qu n

I ã t n lập b p ận uy n tr về t rụ sở n n

t ờ p n n n ệm vụ PCRT phù h p v i chứ n n của n n vị tr t u .

V v tr l p ận u mố tron n t t I n

n ã t ện n ứ n n n ệm vụ m I o p ó t 97%

n mứ o (kết qu kh o sát b ng 2.6). Về u t ứ t

p ận u mố n n n n vị ã ó s p n n b p ận v n b u

mố p ụ tr S rõ ràng về phân công trách nhiệm v n ĩ vụ xuyên suốt

54

các b phận và phòng ban chứ n n ủa I ã m b o o n t

t ện m t ệu qu v t ốn n t từ rụ sở n ến t t

n n tr n to n ệ t ốn

2.4.1.2. Chính sách chấp nhận, nhận biết thông tin khách hàng đảm bảo

gă chặn rửa ti n

Theo kết qu kh o sát t i b ng 2.8, 97,4% kết qu kh o s t n n

sách ch p nhận khách hàng củ I m b o n n ặn rửa tiền ở mức cao.

uy ịnh về PCRT t i BIDV ã x ịn r n s v t ủ tụ n

t ết tron ó m t ụ t ể ặ ểm từn lo k n ó t ể y rủ ro o

n n n , kết qu kh o sát n ở mứ p l o ếm 74 3% kh o sát. uy

tr n t ủ tụ n ận b ết k n n n x m n v ập n ật t n t n k

n p ận u mố n n n p ụn v t t ố t n k

n

r n sở p n lo k n t eo mứ rủ ro I ã p ụn

b ện p p n t n ờn t n ố ệu qu ố v n óm k n ó rủ

ro cao. p ận u mố n n n n t ờn xuy n r so t l t n t n

k n ủ sở u ởn l n qu n ến n s en n s n

b o n s n n n ởn n trị n n quố n k n

tr ặt trụ sở n ể p t ện v xử l kịp t ờ rủ ro

2.4.1.3. Hệ th g đã đ ứng các yêu cầu c bản, h tr tích c c

cho công tác Phòng, ch ng rửa ti n

ề b n ệ t ốn n n ệ t n t n m I n sử ụn ã b o m

y ủ n n u p n b n ể p ụ vụ o n t tr n to n ệ t ốn

n phân tích giao dịch, khách hàng; hỗ tr sàng l c, nhận biết khách hàng; báo

o l u tr thông tin,...Hệ t ốn ỗ tr v ệ n n ặn tứ t ờ o ị

rử t ền bằn v ệ un p t ng tin tra cứu n s en n s nh

báo, danh sách n n n ởn n trị m t t n ố y ủ v n

x eo kết qu kh o sát t i b ng 2.7, 100% n n v n k o s t n

v ệ tr ứu tr n ệ t ốn un p y ủ n x t n t n l n qu n

55

ến n s en n s n b o n s n n ó n ởn n trị

n t ờ t n t n n y n ập n ật t ờn xuy n mứ n t

mứ o.

C kị b n n b o k n u tr n sở l ệu sẵn ó ủ I

v o p n t tr n ệ t ốn ã p p t ện u ệu n n ờ

từ t n t n k n lị sử o ị ủ n t eo u ệu n n ờ

m p t s n p ứn tố y u u ủ uật Hệ t ốn n un

p n ụ t n ó qu tr n n rủ ro l n qu n ến rử t ền t

n m s t o ị s k n tập trun ó v ệ l u tr xử l lo

b o o p n lo k n t eo mứ rủ ro ể p ụ vụ tố n t

ằn v ệ sử ụn b ện p p m s t t n t n qu ệ t ốn

I ã x y n m t ệ t ốn m s t o ị t k o n t n ố ệu

qu ết qu k o s t t b n 2 10 o t y 83 2% n n v n k o s t n

o ị m s t t n t ệu qu o

2.4.1.4. Xây d ng hệ th g b o c o đ ứng các yêu cầu v PCRT

n qu n ến kh o sát o o v u tr t n t n t I kết

qu kh o sát t i b ng 2.11 cho th y, t t n n v n k o s t n ệ

t ốn quy tr n b o o l n qu n ến t I x y n p p v

quy ịn ủ p p luật v y ủ tr ờn p n p b o o; mẫu b o

o; tr n ệm t ứ t ờ n ử b o o n n ố xử v

k n s u k b o o

n t ờ ệ t ốn b o o o ị n n ờ x y n ã m b o

r so t k n ỉ u ệu rử t ền m tr ờn p s sót lỗ t n ệp

tr n t t p n ệ n ệp vụ p t ện v n n ặn kịp t ờ tr ờn p

rử t ền Số l ng các giao dịch nghi ngờ r so t c trên hệ thốn n y n t n

và mở r ng trên nhiều phân hệ nghiệp vụ, óp p n n n o ệu qu o t n

t I

56

2.4.1.5. Hệ th g iể o t iể to i b đả bảo tu thủ uy

đị h của h uật v uy đị h i b v

Về hệ thống kiểm soát n i b củ I l n qu n ến công tác PCRT, có thể

n quy ịn b n n ã áp ứn c tính nh t qu n ng b và

rõ ràng gi v n b n pháp quy củ n n c, NHNN v v n b n do ngân hàng

t ban hành về PCRT; t o r c m t s hiểu biết chung về PCRT ể th c hiện

m t thống nh t, t o thuận l i cho công tác qu n lý. Thiết lập các chốt kiểm

soát bao quát toàn b quy trình ố v n ệp vụ l n qu n ến từ tr c

khi khởi t o o ến khi kết t quy tr n v l u tr d liệu chứng từ trong ngân

n m b o cho công tác kiểm so t s u ối v i quy trình này. ệ p n công

công việc, quyền h n, trách nhiệm t ện m t r r n ối v i các

phòng ban, các cá nhân ó l n qu n ến PCRT p ứn c yêu c u về t n c

lập ể có thể duy trì s kiểm tra chéo lẫn nhau.

Hằn n m v ệ k ểm to n n b về t ến n lập oặ kết

p v n un k Kết qu kh o sát cho th y công t k ểm to n n b về

t ến n ều ặn t eo ịn k n t ện ở mứ o t

90,5% (b ng 2.12).

Bên c n ó t m v o n t ủ I l n n n v n ó

tr n tr n cao, am hiểu về nghiệp vụ, làm việc trung th c, có tinh th n trách

nhiệm ể mang l i hiệu qu cao cho ho t ng ủ ệ t ốn , kết qu kh o sát

t i b ng 2.13 cho th y mứ qu n t m n n ểu biết về ho t n n y t n

ối cao.

2.4.2. Nh g h chế c tồ t i t o g ho t đ ng phòng ch ng rửa ti n

t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

Về b n ế PCRT t I ã b o m y ủ quy ịnh, thủ tục,

biện pháp c n thiết p ứng tuân thủ các chu n m c quốc tế và pháp luật Việt Nam

về PCRT. Tuy nhiên, mứ th c hiện quy ịnh, thủ tục này n ởng tr c

tiếp ến hiệu qu của công tác PCRT. Bên c nh nh ng kết qu t tr n sở

n kết qu th c hiện các biện pháp PCRT t i BIDV kết h p v i kết qu kh o

57

sát, luận v n sẽ nêu ra nh ng h n chế còn t n t i và nguyên nhân của nh ng h n chế

trong ho t ng PCRT t i BIDV.

2.4.2.1. Chính sách nhận biết, cập nhật thô g ti h ch h g ch a đ c

tuân thủ đú g ức

Số l n o ị n n ờ p t s n từ p n ệ t n t n k n

ếm tỷ lệ l n tron t n số tr ờn p p t s n .

ron n ều tr ờn p b p ận tr t ếp o ị t s qu n t m

ến mụ ủ k n k t ết lập qu n ệ v I oặ k t ện

o ị ; theo kết qu kh o sát t i b ng 2.8, chỉ ó 11 9% n n v n c kh o sát

th c s qu n t m ến v n ề này. K n b ết oặ k n ập n ật t n t n về

n ề n ệp t u n ập oặ o t n k n o n ủ k n y k ó k n o

rụ sở n k p n t n t n uốn n n ờ o ệ t ốn

n b o. ệ k ểm tr t n t n l n qu n ến k n n ó n

o n t u ở n tron o ị t tr t n m v uyển t ền

quố tế k bị bỏ qu ẫn ến rủ ro o ị l n qu n ến n s n

vận ủ quố ó l n qu n sẽ bị n n n n n o k ểm so t v l

y n ởn ến k n v uy t n ủ I .

ố v k n vãn l t ện o ị m k n ó t n t n

t I 21,5% tr ờng h p o ị n p tiền mặt vào tài kho n và 30,8%

giao dịch n p tiền mặt i ngo i tệ k n c y u u un p t n t n nhân

(b ng 2.8) nếu t s o ị n y l n qu n ến rử t ền t v ệ truy xu t l

t n t n k n ể ều tr sẽ ặp n ều k ó k n

2.4.2.2. Hệ th g ch a đ ứng t i đa hu cầu g ời sử dụng

trong tra cứu thông tin

ặ ã p ứn n n y u u b n ủ v ệ ứn ụn n

n ệ t n t n v o o t n n n ệ t ốn t I vẫn n t n t

m t số n ế t ến n tr ứu t n t n tr n n tr n S ron Y t u

ệ t ốn kết qu tr về l mứ tr n k p ủ t n t n tr ứu v

n s en n s n b o n s n n n ởn n trị

58

h 3 1 iao diệ t a cứu a h ch đe a h ch cả h b o a h ch c

h ả h h ở g ch h t ị t hệ th g

Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I )

ết qu tr ứu n tr n p n ờ tr ứu k t t n

t n mở r n ủ k n ố t ủ k n n n n ố t n v n

ề l n qu n p p l m từn ặp p ; n p t ủ quố t ứ

quố tế ố v 86% n o rằng ệ t ốn chỉ p ứn c nhu

c u về thông tin ở mức trung bình (theo b ng kh o sát 2.7). n t n t n mở

r n sẽ p n ờ tr ứu ó t m sở ể n mứ rủ ro uy t n ủ

k n ố t k n n n n ố t tron o t n rử t ền từ ó t

v n o k n n n n ế o ị l n qu n ến rử t ền

Hệ t ốn t p n s m vận ủ m t số quố

v t ứ tr n t ế v ệ tr ứu t n t n n s m vận ể b o m

các th n t n l n qu n ến o ị xu t xứ n ó t u ở n lo o

ị … k n v p m n s m vận ố v quố ó l n qu n tron

o ị t ện bằn tr ứu t n t n tr t ếp từ n u n t n t n

ủ quố t ứ n t ờ v ệ ập n ật t n t n n y sẽ I

ử t n b o bằn n v n ịn k oặ t xu t ể n vị t eo v t

59

ện v ệ n y ó t ể sẽ y r trễ n t ịn n ởn ến ệu qu ủ n

t

2.4.2.3. Công tác rà soát và báo cáo giao dịch nghi ngờ ch a đ c quan

tâm th c hiệ đú g ức

eo kết qu r so t o ị n n ờ tr n to n ệ t ốn I

b o o o ị n n ờ n t n n n ều tr ờn p r so t k ắ

p ụ qu k n n n t k ắ p ụ lỗ n t t ện b o o ủ

n n n n t n ều n n th c hiện n t ếu b ểu

mẫu t eo quy ịn y k ó k n tron qu tr n t n p r so t b o o

Số l n o ị n n ờ b o o về trụ sở n ỉ p t s n

tr n m t số t n n ứn tỏ n t b o o o ị n n ờ

n vị qu n t m t ện Về b n tr n ệm b o o o ị n

n ờ k n t u r n về m t n n y p n b n n o bở v rử t ền ó t ể x y

r ố v b t k s n p m ị vụ n o ủ n n n n v vậy n s b o

o o ị n n ờ o ị rử t ền p p b ến ến to n t ể n n

viên.

2.4.3. Nguyên nhân của nh ng h chế c tồ t i t o g ho t đ ng phòng

ch ng rửa ti n t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt

Nam

Thứ nh t, về b n p ận u mố n n n ã t ện y ủ

b tron tr n t n ận b ết t n t n k n tuy n n vẫn n t n t

t n tr n m t số b tron quy tr n qu n t m n mứ ẫn ến ệu

qu ủ v ệ p ụn quy tr n o.

Thứ hai, theo kết qu kh o sát b ng 2.11, ó 30 2% n n v n o rằn n

s b o o o ị n n ờ o ị rử t ền p b ến ến to n

t ể n n v n mứ p b ến ỉ t trun b n . Có thể th y v n ề n y

qu n t m n mứ t I k ến o m t số n b n ận t ứ

tr n ệm ủ n n tron v ệ b o o o ị n n ờ ẫn ến rủ ro

m t số l n l n o ị n n ờ sẽ bị bỏ sót y n ởn ến n t

60

o ịn n s ến l ủ I v qu n tr n n t l n t ếp

t ếp t y o t p m rử t ền t ện trót l t n v p m t ủ m n ..

Thứ ba, hệ thốn c triển khai hiệu qu tố b n n ó

78% n n v n c kh o sát cho rằng giao diện tr n n tr n t u c hệ

thống AML khó nhìn và thao tác. y l m t trong nh ng nguyên nhân dẫn ến tình

tr ng l ng thông tin tra cứu kể từ k n tr n c triển k o

61

TÓM T 2

n u ủ n 2 t ã t ệu về n n t n m

p n u t v t tr ển ệt m v số l ệu về quy m o t n v kết qu

k n o n ủ n n n tron v n 5 n m trở l y o t y I m t tron

n n n n n t n m l n ủ o ở ệt m o ó v tr ủ o t n

n ốn rử t ền l v n qu n tr ng.

n t ếp t eo t ã p n t t tr n n t n ốn rử t ền

t I tr n sở kết h p kết qu kh o sát và thống kê về o n 2013 –

2015 n tr n t m ủ n n y t ã o t y n n kết qu t

tron o t n n ốn rử t ền ủ I tron ều k ện v n ề n y

n k m ố m ệt m; n t ờ ỉ r n n n ế n t n t

v n v nó l n uy n n n ẫn ến n ế l m sở o v ệ ề xu t k ến

n ị v p p n ằm k ắ p ụ n n n ế ó ở n 3

62

3

Ử Ầ Ầ

3 1 ị h h ớng ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân h g th g

m i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam

Việc h i nhập quốc tế ến nhiều h n n n k n t t thức

cho ngành ngân hàng Việt Nam, m t trong nh ng thách thứ ó n l v n n n

rửa tiền. Quán triệt chỉ o của Chính phủ và NHNN, gi v ng n ịnh kinh tế vĩ

m y m nh th c hiện t phá chiến l t u nền kinh tế gắn v i

m m n t n tr ởn n n o n n su t, ch t l ng, hiệu qu và sức c nh

tr n … ặc biệt ể chống l i n n rửa tiền m t b n và hiệu qu , BIDV xác

ịnh mục tiêu và các tr ng tâm nhiệm vụ PCRT toàn hệ thống ến n m 2020 n

sau:

Th nhất n n n ừa có hiệu qu ho t ng rửa tiền, nâng cao n n l c của

trong việc phát hiện t i ph m rửa tiền và nâng cao ch t l ng qu n lý rủi ro liên

qu n ến rửa tiền, t n ờng h i nhập v i toàn c u.

Th hai, phát triển m t hệ thống giám sát các dòng vốn, c i thiện các báo cáo

v t n ng và các báo cáo giao dị n n ờ t n ờng h p tác và chia s

thông tin gi a BIDV v i quan PCRT.

Th ba n n ặn, chống t i ph m rửa tiền bằng cách tham gia hiệu qu n

trong h p tác quốc tế v i mục tiêu xây d ng m t m n l i quốc tế phòng, chống

rửa tiền hiệu qu n ặc biệt là trong mục tiêu chống rửa tiền xuyên quốc gia và

các ho t ng tài tr khủng bố.

Th tư, tham gia các t chức quốc tế về chống rửa tiền m t cách tích c c

n n ằm phát triển và c i thiện các khuôn kh PCRT quốc tế.

63

3.2. h giải h đ i với g h g th g i c phầ ầu t v

Phát triển Việt Nam

ả g 3 1 ết uả hảo t h giải h đ i với

ơn vị

iải h ỷ ệ

n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n 51,4 về n t

H ện ó n n p ệ t ốn 72,1

ỉn sử o n t ện quy ịn n b ủ I về 39,3

4,5 n lãn o n qu n t m n mứ t o t n

n ờn k ểm tr k ểm so t tu n t ủ t ện ủ p ận 22,7 u mố n n n

n n n n l n n n p t ó uy t n tron 1,6 o ị quố tế

ến n o t n k ểm tr k ểm to n n b t ờn xuy n n ố 12,5 v o t ng PCRT

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

r n sở kết qu kh o sát ở b ng 3.1, kết h p v i phân tích h n chế ở

n 2 luận v n ề ra nhóm gi p p ối v i BIDV nhằm nâng cao ho t ng

n s u

3.2 1 o thiệ uy đị h i b của v

Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.1, 39,3% ý kiến cho rằng BIDV n qu n

t m n n ến v ệ c ỉn sử o n t ện quy ịn n b về . Liên quan

ến v n ề này, kết qu kh o sát b ng 2.5 cho th y, BIDV c n ph i ho n t ện quy

ịn n b về tr n sở u n ó quy ịn n y t eo t n lệ v

u n m quố tế n ằm nhận c s công nhận quốc tế về tính hiệu qu của nó

trong PCRT I n th c hiện t ng thể các biện pháp ể o n t ện v ệ

n i dung của Basel II vào th c tiễn t i n n n n n ứu tính kh thi và xây

64

d ng kế ho sel III v sel I v o tr ển khai trên th c tế n n o n n

l c kiểm soát rủi ro rử t ền của BIDV tiệm cận v i tiêu chu n quốc tế.

ể triển khai hoàn thiện Basel II t i BIDV c n r t nhiều yếu tố tron ó

nhân l c ph i chuyên nghiệp, thông qua quá trình h c hỏ o t o lâu dài. B phận

phụ trách công nghệ thông tin, d liệu về PCRT ph o t o chu n m ể có

thể bao quát, kiểm soát tình n un ề ra việc ứng dụng và tuân thủ công nghệ

ối v i toàn b nhân viên của ngân hàng.

I n n p o n t ện quy tr n n b về tr n sở r so t

n t eo s p t tr ển ủ s n p m ị vụ n n n ó n vậy mỗ

n n p n b n p ụ tr n v ệ uy n m n ủ m n ó t ể ập n ật v n

ết rủ ro l n qu n

3.2.2. iệ đ i h a g cấ hệ th g

ếm tỷ lệ k o s t o n t tron n óm p p ố v I 72 1%

k ến o rằn I n n ện ó v n n p ệ t ốn G ốn n kết

qu p n t ở n 2 I n n xem x t o n t ện ệ t ốn l n qu n

ến v n ề mở r n lu n t n t n tr ứu t p tr ứu n s m vận

ủ t ứ quố tr n sở n n ắ ệu qu v p ếu p

tr ển k v t qu ệu qu m n l I ó t ể n n ắ v ệ p t v

n vị un p p p uy t n tr n t ế

I n n t ết lập ệ t ốn n n ệ m b o m o ị sẽ k n t ể

t ện k t ủ tụ n ận b ết k n p ứn y ủ Hệ

t ốn n y n n p un p kịp t ờ t n t n p ụ vụ o v ệ n ận b ết

p n t v m s t ệu qu t k o n ó rủ ro o ụ t ể ện t t

n n k t ết lập qu n ệ l n u v k n tr k t ến n mở

IF b p ận qu n l k n p t ến n k ểm tr t n t n k n ủ

sở u ởn l v n s en n s n b o n s n n n

ởn n trị tr n ệ t ốn n t ố v o ị uyển t ền

quố tế t tr t n m b p ận tr t ếp o ị n p k ểm tr t n t n

n ờ t ụ ởn t n t n về lo i hàng hóa, xu t xứ hàng hóa, c n o n …

65

theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan tr n ệ t ốn v

ờn ẫn t eo ề xu t ủ H sở n ều n y ẫn ến rủ ro l b

p ận ó t ể qu n t ện tr ứu t n t n k n oặ bỏ sót t n t n

n tr ứu từ ó t ết lập qu n ệ v k n k n p p oặ o

ị uyển t ền bị n n n quố tế l y n ởn ến uy t n n n

n n ởn ến k n n n n t ếp t ếp t y o t p m rử t ền

n v vậy I n n n ứu o n t ện ệ t ốn tr n ở sở t p

t n t n tr n ệ t ốn v n tr n n t ết p tr ứu t n t n

k n m b o o o ị ó t n t n tr n k p v n s

en n s n b o n s n n n ởn n trị n s m

vận sẽ ặn l v k n t ể t ện

H ện t I tr ển k uyển t ền ện tử quố tế o lo n về v n

ề rử t ền uy n n tron t n l ể p ứn n u u ủ k n t y

sẽ l s n p m t t yếu un p n v vậy I n n n ứu xây

d ng hệ thống công nghệ thông tin phù h p phục vụ cho việc báo cáo bằng tệp d

liệu ện tử và ph i có hệ thống ph n mềm ể l c và phân tích các giao dịch, nhằm

mụ PCRT v n n n ừa các rủi ro khác k s n p m tr n tr ển k

eo kết qu k o s t t o ện t n t tr n n tr n ủ ệ

t ốn n t s ễ t o t tuy n ế n y k n n ởn n ều

ến ệu qu n n I n n n xem x t t ến t ết kế l n

tr n ể ó t ể m n l ệu qu tố o n ờ sử ụn

3.2 3 ghi túc th c hiệ ch h ch hậ biết h ch h g theo uy

đị h

BIDV c n n m t t ện quy ịn về t n ờn b ện

p p n ận b ết k n ập n ật t n t n n ận b ết k n ặ b ệt ố

v b p ận t ếp x tr t ếp k n n ặ b ệt l u tron tr ờn p

k n n p t ền mặt v o t k o n ủ n ờ k oặ n p t ền mặt ể uyển

t ền tr ờn p k n k n ó t k o n n vị tr t ếp o ị y u u

66

k n xu t tr n ứn m n n n n t n n n ếu n

n sử ụn l u l t n ị ỉ số ện t o v b n s o t l ệu n y

p ận t n to n p k ểm so t k s y tờ o ị l n qu n

ến o t n t n to n n ập k u y u u o n n ệp n m t o n tr

b sun y ủ s y tờ l n qu n ến o t n n ập k u tờ k

qu n v t l ệu l n qu n t eo n quy ịn về qu n l n o ố v t n

to n xu t n ập k u

n ờn v ệ sử ụn ệ t ốn ể tr ứu yếu tố l n qu n ến

o ị u n tr ệt ến từn n b t ện n quy ịn ủ I về b o

mật t n t n k sử ụn k n t ết l o b n k n l n qu n n n t n

t n k t từ ệ t ốn u n tr ệt v ệ t ện n quy ịn

ủ I về n ập m ập n ật ỉn sử t n t n k n ể m b o ệ

t ốn vận n t n suốt k n ặp lỗ l ệu b o t n t n k n

y ủ n x k ắ p ụ lỗ tron qu tr n n ập t n t n k

n

3.2 4 ă g c ờ g công tác o t v b o c o c c giao dịch đ g gờ

ể t ếp tụ r so t v ỉn sử kịp t ờ s sót l ệu p t s n n

t ờ n ế rủ ro về mặt l ệu n n v ệ k ắ p ụ n n t n

n tron n t r so t k ắ p ụ l ệu n n n t ếp tụ r so t

k ắ p ụ tr ệt ể tr ờn p vẫn r so t k ắ p ụ k b o o

tr v b o o p t s n m n ế v ệ t n n tr ờng p n n ờ

tr n ệ t ốn SI S qu n ều k b o o

n n m s t ủ n n n p ụ t u p n l n v o t n sẵn ó v y

ủ về n s n ận b ết t n t n v qu tr n p l u tr s ủ n n

n n n n n o ệu qu ủ v ệ t ện n ận b ết t n t n k

n v p l u tr I n n n o n n l p n t n n o ị

k n b n t ờn v n n ờ p t ện r n n kị b n m l n qu n ến rử

t ền v ập n ật v o ệ t ốn o t n ủ t p m rử t ền n y n

t n v n lu n t y p n t ứ t ủ o n rử t ền n n b n n u

67

ệu n n ờ ện t I n t n n ứu ể t t m r u ệu ứn

v p n t ứ t ủ o n rử t ền m

I n n n n o n ận t ứ b o o o ị n n ờ l m t

v ệ l m qu n tr n ; n ẫn n b về quy tr n b o o p

t n t n y ủ kịp t ờ t t t n b n n v n n n n ể p x ịn

v b o o về n n n n ờ ó l n qu n ến rử t ền

3.2 5 ă g c ờ g đ o t o g cao hậ thức v chuy ô cho h

vi v

Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.1, 51,4% ý kiến kh o sát cho rằng BIDV

c n t n ờn o t o, nâng cao nhận thức và chuyên môn cho nhân viên về công

tác PCRT. r n t tế o t y n n n t ết kế tốt n n n n v n

t ếu n n l v t ếu t n trun t o k n o t o y ủ t o t n

n k n ệu qu Về v n ề n y I ã qu n t m ến việc t chức

các l p o t o về PCRT, tuy nhiên, xét về t n su t và mứ cập nhật kiến thức

thì vẫn t c s phù h p. n v vậy I n t n ờn n n n t

o t o n n o n ận t ứ về o n b n n v n tr n to n ệ t ốn l m

o n ận t ứ n ĩ vụ tu n t ủ quy ịn ủ p p luật về Việc

o t o cho nhân viên của các phòng, ban, b phận trong ngân hàng về PCRT nh t

thiết nên tiến n n n m p ứng yêu c u ề ra của Basel. T t c nhân viên

tron n n n ều ph i biết PCRT là gì, vận hành ra sao. Việc truyền thông về

n n o t o, c n có biện pháp từ trên xuốn i, xây d ng tài liệu cụ

thể ể chia s kiến thức gi p n b n n vị trong ngân hàng.

I ó t ể t ờn xuy n ử n b n n v n t m k ó o t o

o n vị uy n tr n ụ oặ F F t ứ n t ờ n

vị l n qu n n p t ện t t ứ o t o v t m o t o t eo kế o

ủ rụ sở n

68

3.3. Nhóm iế ghị đ i với g h g h ớc iệt a v c c c

ua h ớc c iên quan

ả g 3 2 ết uả hảo t h iế ghị đ i với iệt a

ơn vị

iải h ỷ ệ

ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n o 72,3 n b H

18,7 u t ệ t ốn n n ệ t n t n về o ụ

n ờn m s t ố v n n n t n m về 70,8

5,3 n ứu v ó p p n ế t n to n bằn t ền mặt

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

ả g 3 3 ết uả hảo t h iế ghị đ i với c ua h ớc h c c

liên quan

ơn vị

ỷ ệ iải h

30,8 y m n n t tuy n truyền về

10,3 Ho n t ện k un p p l l n qu n ến t eo t u u n quố tế

n ờn p ố p p t p NHTM tron v ệ p t ện 78,3 xử l rử t ền

81,6 ở r n p t quố tế về

Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)

tr n kết qu k o s t ở b n 3 2 v 3 3 t ề xu t k ến n ị ối

v qu n n n ó l n qu n n ằm n n o n y t I nó

riêng và hệ thống NHTM nói chung.

3.3.1. h i h với iệ h i g h g ở c c ớ đ o t o

ă g cho c c c b tă g c ờ g cô g t c tuy t uy

Ho t ng rửa tiền qua ngân hàng của b n t i ph m r t ng, phức t p,

qua nhiều n o n. Vì vậy, v n ề PCRT không chỉ là ho t ng riêng của b t k

ngân hàng nào mà c n ến s phối h p chặt chẽ của nhiều ngành, gi a NHNN, các

69

NHTM và gi a các phòng ban trong n i b NHTM. Theo 72,3% kết qu kh o sát

nhóm kiến nghị v i NHNN, v v tr l qu n u mố tron n t

H n t ờn xuy n t ứ bu t m p ố p v ệp n n

n mở l p o t o k n n o H y k n ỉ l ể

n n o k n n o H m n l ể H t ếp n ận

k ến p n ủ H tron v ệ t ện n t ; n t ờ t o

ều k ện o H tr o k n n ệm về ; từ ó kết n n

k n n ệm tron v ệ o ịn n s quy ịn ủ H nó

r n v H nó un

H n tiếp tụ y m nh công tác tuyên truyền, ph biến pháp luật

PCRT trong ngành n n n v o t o n n o tr n nghiệp vụ, ý thức trách

nhiệm t t ởng chính trị v o ức nghề nghiệp của cán b ngân hàng.

3.3.2. NHNN cần tă g c ờ g gi t đ i với v

Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.2, H n t n ờn m s t v ệ tu n

t ủ quy ịn về ủ H qu ó r n n b ện p p u ệu

y u u H t ện n m ỉn quy ịn n b về H

n n r t u tu n t ủ quy ịn về v o tron b t u u n

n xếp n H n n l o p p t ện n ệp vụ t n

to n quố tế t tr t n m p uyệt mở r n m n l n n ủ

ngân n n y

H n y m nh việc thanh tra, kiểm tra trách nhiệm củ n ờ ứng

u trong việc th c hiện quy ịnh của pháp luật về ; tập trung thanh tra

nh n lĩn v c tiềm n rủi ro, dễ phát sinh sai ph m, tiêu c t m n n

H n n n t n ờn m s t H t eo n kết h p thanh

tra, giám sát tuân thủ v t n tr m s t tr n sở rủi ro p p v t n lệ

quố tế v n uy n tắ ủ Ủy b n G m s t n n n sel nhằm n n o

n n l n b o v p t ện kịp thời sai ph m, rủi ro trong ho t ng ủ

H ụ t ể:

70

- H n x y n ệ t ốn v n b n p p luật p p v ặ tr n

t n tr n n n tr n sở n rủ ro X y n p t tr ển ứn ụn v

ập n ật quy tr n m s t tr n sở n rủ ro

- ết p n u n t n t n k n u n t n qu k ểm to n lập

p n t ện thông t n n b o o m s t từ x u t ếp x v

H ể t m ểu k n về H tr n sở ó ó p n t n ể

r quyết ịn t n tr t ỗ y ó b ện p p m s t

- n o n n l tr n ủ t n tr v n n p p t n tr tr n

sở rủ ro ỏ n b t n tr p n n o n n n ệp vụ t s ó

tr n m ó t ể ra nh ng phân tích, n giá chính xác về nh ng rủi ro tiềm

n mà NHTM gặp ph i l n qu n ến nó r n v o t n k nó

chung. Vì vậy quá trình chuyển p n p p t n tr p i gắn liền v i quá

trình nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c của NHNN nói chung và thanh tra ngân

hàng nói riêng.

3.3 3 c c ua h ớc c i ua cầ tă g c ờ g h i h h

t c giú đ c c t o g việc h t hiệ xử ửa ti

V i 78,3% kết qu kh o sát t i b ng 3.3, c n v H qu n n

n k ó l n qu n tron lĩn v n B Công an, B Quốc phòng, B

n n n p p n t n ờn p ố p tron v ệ

n ẫn k ểm tr p n b ện p p ủ H nó un v

t ứ t u t m quyền qu n l nó r n n n ỗ tr p

H tron n t ều tr k p t s n vụ rử t ền oặ v n ề p p l

ó l n qu n

n p t n ờn n n a s phối h p công tác, chia s thông tin gi a

H v qu n b o vệ pháp luật qu n ứ n n tron qu tr n qu n lý,

thanh tra, giám sát và xử l n m m n t eo quy ịnh của pháp luật ối v i các

hành vi v p m luật

71

3.3 4 ở g h t c u c tế v h g ch g ửa ti

ử t ền k n ỉ l v n ề ủ t ị tr ờn t n n u t ế

m n l ủ quố n tron qu tr n n ập v o ệ t ốn t n

quố tế qu n ứ n n t t ị tr ờn trun t m t ền tệ n u

t ế ốn l o t n rử t ền t n n k rử t ền l ó t m n

ể uyển n n o t n rử t ền s n quố m n n v vậy p

t quố tế tron v ệ n ằm n n ặn v ệ t ứ t p m b ến

quố t n n t y rử t s n t ền ó n u n ố t p m l v n qu n

tr n

PCRT là m t v n ề m i v ó n ều k n n ệm ối v i Việt Nam.

Trong bối c nh h i nhập quốc tế sâu r ng, Việt m ã ó n n b n thiết

ể tiếp tục hoàn thiện ế chính sách l n qu n ến lĩn v c trên, qu ó t o

sở pháp lý c n thiết cho ho t ng ể n t t ệu qu n v

p p v k ến n ị n u tr n H v qu n n n ó l n qu n

n t n ờn p t v t ứ quố tế tr n t ế ể tr o t n t n

ỏ k n n ệm v n ận n ều s tr p từ t ứ quố tế

quố ó n ều k n n ệm về ặ b ệt l k n n ệm qu ệ

t ốn n n n ệt m n t t m v o ễn n quố tế v k u

v ể k n n ừn n n o ểu b ết ủ m n v củng ố p t v ố t

k ể ốn rử t ền

3.3.4. Xây d ng chính sách h n chế sử dụng ti n mặt trong thanh toán

Việt Nam v ặ ểm là nền kinh tế tiền mặt n xem l ểm ến lý

t ởng của t i ph m rửa tiền. Vì vậy, v n ề h n chế sử dụng tiền mặt trong thanh

toán ở n c ta là m t yêu c u bức thiết ặt r ể h n chế lo i t i ph m này. Tuy

nhiên, các biện p p r từ tr c t n y ể h n chế l ng tiền mặt trong thanh

toán vẫn em l i kết qu mon S u y l m t số ề xu t ối v i Chính

phủ trong việc khuyến khích phát triển thanh toán không dùng tiền mặt:

Th nhất, ban hành c n s u ã về thuế p ối v i các t chức

cung ứng dịch vụ thanh toán.

72

Th hai, xây d n p n n m ễn, gi m thuế nhập kh u ể gi m nh

gánh nặn u t o n vị u t trang thiết bị phục vụ ho t ng thanh toán.

Th ba, xây d ng cá p n n m ễn gi m thuế giá trị t n ối v i

thanh toán qua ngân hàng, xây d n chế tính phí dịch vụ thanh toán h p l ối

v i các giao dị t n to n l n n n n r n sở ó t ng t c u tính

phí của các t chức tín dụng nhằm t o lập m t mức phí h p l o n ời sử dụng

cuối cùng, nhằm khuyến khích sử dụng các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng và

t n qu ó t o lập thói quen giao dịch qua ngân hàng trong nhân dân.

Th tư ối v i m t số giao dịch có giá trị l n n : uyển n ng quyền sử

dụn t, quyền sở h u nhà ở mu b n t …khi tiến n n k uyển quyền

sử dụng, sở h u thì bắt bu c ph i có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

73

TÓM T 3

ron n n y t ã ề r n n p p ố v n n

n m p n u t v t tr ển ệt m trong ho t ng PCRT n ằm

k ắ p ụ n n n ế r ở C n 2 G p p qu n tr n l o n

t ện quy ịn n b về t eo n tu n t ủ u n m quố tế; n n p

ện ó ệ t ốn n ằm tố ó ệu qu sử ụn ; p n n m

ỉn n s n ận b ết k n v t n ờn n t r so t b o o ể

p t ện u ệu rử t ền

ố v qu n qu n l ó t m quyền n n n n n

n n p p qu n qu n uố t k ến n ị n p t n

ờn n t t n tr m s t tuy n truyền v p ố p o t o v n

n t n m tron n t n ốn rử t ền

74

K T LU N CHUNG

Luận v n ã o t y c t m quan tr ng của ho t ng Phòng, chống rửa

tiền ối v i các quốc gia trên thế gi i, ặc biệt là v i nh n n n p t tr ển

n ệt Nam thì ho t ng này càng ph c chú tr ng, vì hệ thống thanh tra,

giám sát, tìm hiểu khách hàng của các ngân hàng còn kém phát triển; mứ sử

dụng tiền mặt và các lu ng chuyển tiền không chính thức khá l n khiến cho việc

kiểm soát các giao dịch, thanh toán trở n n k ó k n ều n y ỏi các nhà qu n

trị ều hành c n n c nh n ểm m n v ểm yếu trong ho t ng

Phòng, chống rửa tiền hiện t i; nhận diện và kiểm so t c các biểu hiện của rửa

tiền, từ ó ó t ể t m r ng gi i quyết h u hiệu ối v i bài toán Phòng, chống

rửa tiền, tiến ến mục tiêu cuối cùng là phát triển bền v ng nền kinh tế.

r n sở phân tích, t ng h p kiến thức mang tính ch t lý thuyết chung và

nghiên cứu th c tế về Phòng, chống rửa tiền o tr ờng h p cụ thể là Ngân hàng

t n m i C ph n u t v t tr ển Việt Nam, luận v n ã t c hiện các công

việc sau:

Th nhất, hệ thốn ó sở lý thuyết về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền,

từ ó n t n l luận về Phòng, chống rửa tiền ó hệ thống ngân hàng.

Th hai, luận v n ã t ến hành nghiên cứu th c tế ho t ng Phòng, chống

rửa tiền ối v i n n t n m i C ph n u t v t tr ển Việt Nam.

n ứ vào d liệu thứ c p từ báo cáo củ n n n tron o n 2013 –

2015, thống kê và mô t các quan sát cho th y ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i

I ã p ứn c các yêu c u b n m b o cho ngân hàng có thể phát

hiện n n ặn các ho t ng rửa tiền. Tuy vậy, m t số b phận n ận thức

c t m quan tr ng của nhận biết t n t n k n n n việc báo cáo các

giao dị n ngờ, m t số quy trình nghiệp vụ bị bỏ qua khiến cho ho t ng

Phòng, chống rửa tiền t i BIDV vẫn còn tiềm n rủi ro.

Bên c n ó luận v n n r k ến kh o sát từ các nhân viên

BIDV, tìm ra nguyên nhân của nhân h n chế còn t n t i.

75

Th ba, luận v n ã r c nh n ề xu t, g ối v i ho t ng

Phòng, chống rửa tiền o I v qu n n n c có liên quan.

Luận v n ã r 5 n óm ề xu t, g i ý cho BIDV về Phòng, chống rửa

tiền ể gi i quyết các v n ề n t n t ểm yếu trong ho t n n y ó l :

Ho n t ện quy ịn n b ủ I về ; H ện ó n n p ệ

t ốn ; m t t ện n s n ận b ết k n t eo quy

ịn ; v n ờn r so t k ắ p ụ p t ện o ị n n ờ; v n

ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n về ng

thời, luận v n n ề ra 4 nhóm kiến nghị ối v qu n n n c có liên

qu n ó l : H p ố p v ệp n n n mở l p o t o k n n

o n b H t n ờn n t tuy n truyền ; H

t n ờn m s t ố v H về ; qu n n n ó l n

qu n n t n ờn p ố p p t p H tron v ệ p t ện xử

l rử t ền; v ở r n p t quố tế về n ốn rử t ền ề xu t, g i

ý của luận v n n c tiến hành m t ng b m i có thể phát huy hiệu qu

cao nh t m b o phù h p v i mục tiêu phát triển chung của ngân hàng.

76

TÀI LI U THAM KH O

Tiếng Việt

1 ị n n n 2013 án g á oạt động t n tr

g ám sát củ Ngân àng n à nước ệt N m ện n y p H v ện n n n

số 110

2 n p ủ 2013 Nghị định số 20 N -CP n y 10 10 2013

3 e nk 2012 HS lĩn n p t kỷ lục 1,9 tỷ USD vì scandal rửa tiền,

truy cập t i < http://enternews.vn/hsbc-doi-mat-an-phat-1-ty-usd-do-scandal-rua-

tien.html> [ngày truy cập: 24/04/2016].

4 F F 2001 ốn m k uyến n ị ủ F F truy ập t

[ngày truy cập: 24/04/2016].

5. H ng phối h p ph biến – Giáo dục pháp luật trun ng, 2014. ặc

san tuyên truyền pháp luật Số 01/2014. B p p

6. Huy H ệp 2014 Mỹ phạt nặng Ngân hàng Standard Chartered, truy cập

t i

them-300-trieu-usd/276844.vnp> [ngày truy cập: 24/04/2016]

7. Huy H ệp 2013 RBS bị phạt vì k ông báo cáo đầy đủ các giao dịch, truy

cập t i < http://www.vietnamplus.vn/rbs-bi-phat-vi-khong-bao-cao-day-du-cac-

giao-dich/212749.vnp> [ngày truy cập: 24/04/2016]

8 ị ận uyễn n G n 2015 P òng c ống rử t ền N ững

vấn đề còn n n g ả p t tr ển v H n ập n y 05 11 2015

9 n H p uố 1998 Công ước về Chống buôn bán bất hợp pháp các

chất ma túy và chất ướng thần.

10 n H p uố 2000 Công ước về Chống tội phạm có tổ ch c xuyên

quốc gia.

11 n n n n c Việt Nam, Cơ cấu Phòng, chống rửa tiền của Việt

Nam, truy cập t i , ngày truy cập 08/06/2016.

12 n n n n ệt m 2014 ông tư số 31/2014/TT-NHNN

n y 11 11 2014

77

13. Ngân n n n ệt m 2015 Cẩm n ng về Công tác P òng,

c ống rử t ền và à trợ k ủng bố c o các Ngân àng ở ệt N m.

14 n n n m p n u t v t tr ển ệt m 2015

uy định số y -BIDV n y 24/09/2015.

15 n n n m p n u t v t tr ển ệt m 2015

Cẩm nang PCRT số 7615/BIDV-QLRRTT n y 28 09 2015

16. Ph m Huy Hùng, 2010. Giải pháp Phòng chống rửa tiền tại các Ngân

àng t ương mại Việt N m”. H ng Khoa h c và Công nghệ ngành Ngân hàng

ngày 15/12/2010.

17 uố 2012 Luật Phòng chống rửa tiền số 07/2012/QH13 n y

01/01/2013.

18. Thủ t ng chính phủ (2013), Quyết định số 20 20 -TTg n y

18/04/2013.

19 Ủy b n t ờn vụ uố ện n n ứu lập p p 2012 Nộ dung

cơ bản trong uật c ống rử t ền củ một số nước l ệu p ụ vụ p t ứ 3

uố ó XIII H t n 4 n m 2012 truy ập t i

%20rua%20tien%20Ngoc.pdf>, ngày truy cập 15/06/2016.

20 n ịnh M ch (2009). Phòng chống rửa tiền ở Việt Nam trong bối

cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. T p chí Nghiên c u lập pháp số 144-tháng-4-2009,

truy cập t i < https://chongruatien.wordpress.com> [ngày truy cập: 25/03/2016]

78

Tiếng Anh

21. Basel Committee on Banking Suppervision (2001), Customer due

diligence for banks n y 31 03 2001

22. FATF (2016), What is Money Laundering?, truy cập t i

[ngày truy cập: 19/04/2016].

23. FATF (2016), FATF Members and Observers, truy cập t i

[ngày truy cập:

02/05/2016].

24. The International Bank for Reconstruction and Development/The World

Bank/The International Monetary Fund, 2006. Reference Guide to Anti – Money

Laundering and Combating the Financing of Terrorism. America: The World Bank,

truy cập t i

1146581427871/Reference_Guide_AMLCFT_2ndSupplement.pdf> [ngày truy cập:

05/06/2016]

25. United Nations (2015), Overview, truy cập t i <

http://www.un.org/en/sections/about-un/overview/index.html> [ngày truy cập:

02/05/2016].

26. U.S. Department of State (2015), 2015 INCSR: United Nations Global

Programme against Money Laundering, Proceeds of Crime, and the Financing of

Terrorism, truy cập t i < http://www.state.gov/j/inl/rls/nrcrpt/2015/vol2/239471.htm

> [ngày truy cập: 02/05/2016].

79

t web ite

27.

cuong-phong-chong-rua-tien-trong-he-thong-ngan-hang-59670.html>, truy cập

ngày 04/06/2016.

28.

bo/nhung-thu-doan-va-phuong-thuc-rua-tien-chu-yeu-59498.html>, truy cập ngày

09/06/2016.

29.

bo/ngan-hang-chot-chan-quan-trong-trong-cuoc-chien-chong-rua-tien-80764.html>

, truy cập ngày 09/06/2016.

30.

chong-rua-tien-trong-he-thong-ngan-hang>, truy cập ngày 19/06/2016.

31.

tro-khung-bo-Phat-huy-vai-tro-cua-cac-ngan-hang-thuong-mai>, truy cập ngày

19/06/2016.

32.

trong-linh-vuc-ngan-hang-post168509.info>, truy cập ngày 10/07/2016.

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1

Mã báo Tên báo cáo ỳ b o c o guồ d iệu STT cáo

ệt k k n n n ó số k n n qu ịn t eo 1 BC1.01 n tr n hiện tr n 01 t n 01l n

ệt k k n n n ó số k n n qu ịn t eo n y 2 BC1.01A n tr n t o 01 t n 01l n

ệt k k n t o r n n k n ó t k o n t s n b o m 3 BC1.02 n tr n t eo ện tr n 01 thán 01l n

ệt k k n t o r n n k n ó t k o n t s n t ế p 4 BC1.02A n tr n t eo n y k ở t o t n t n k n 01 t n 01l n

5 BC1.03 ệt k k n ó t n n n ờ t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n

6 BC1.03A ệt k k n ó t n n n ờ t eo n y t o 01 t n 01l n n tr n

n n n k b o l o n n ệp oặ k n 7 BC1.04 n tr n o n n ệp ó lo I l ứn m n n n n t eo ện tr n 01 t n 01l n

n n n k b o l o n n ệp oặ k n 8 BC1.04A n tr n o n n ệp ó lo I l ứn m n n n n t eo n y t o 01 t n 01l n

9 BC1.05 ệt k k n ó n ều n 1 số IF t eo ện tr n n tr n 01 tháng /01l n

10 BC1.05A ệt k k n ó n ều n 1 số IF t eo n y t o n tr n 01 t n 01l n

n n n k n sử ụn n n ó t k o n t eo 11 BC1.06 n tr n ện tr n 01 t n 01l n

Khách hàng cá nh n k n sử ụn n n ó t k o n t eo 12 BC1.06A n tr n n y mở 01 t n 01l n

13 BC1.07 n o n n ệp t ếu mã số t uế t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n

14 BC1.07A n o n n ệp t ếu mã số t uế t eo n y t o 01 t n 01l n n tr n

ệt k o ị uyển t ền từ t k o n t ền ử s n n n 15 BC2.01 n tr n trừ o ị t eo l 01 t n 01l n

G o ị uyển k o n v số t ền n ỏ ó t ể l ệt k o ị v s t ền 16 BC2.02 n tr n < 10 000 01 t n 01l n

k n ó t n số t ền n oặ ó t k o n t ền ử t n 17 BC2.03 n tr n to n tron n y l n 01 t n 01l n

18 BC2.04 t k o n t ền ử ó k n ử r t tron n y 01 t n 01l n n trình

19 BC2.05 k o n t ền ử ó k n mở l n y ệu l n tr n 01 t n 01l n

20 BC2.07 k o n t ền ử n ắn n ó k n l n n 12 n l n 01 t n 01l n n tr n

21 BC2.08 k o n t ền ử trun n ó k n n ỏ n 12 n l n 01 t n 01l n n tr n

22 BC2.09 k o n t ền ử ó k n lã su t o n quy ịn oặ bằn 0 n tr n 01 t n 01l n

23 BC2.10 k o n t ền ử r t tr n n n vẫn t n lã su t t eo k n 01 t n 01l n ng trình

k o n t ền ử ó k n ủ k n n n n ó mã s n p m 24 BC2.11 n tr n ủ t ứ 01 t n 01l n

k o n t ền ử ó k n ủ k t ứ n n ó mã s n p m 25 BC2.12 n tr nh ủ k n n n 01 t n 01l n

26 BC3.01 ệt k k n ó F 01 t n 01l n n tr n

27 BC3.02 ệt k F k n ó t k o n 01 t n 01l n n tr n

28 BC3.03 ệt k t k o n v y mở n n k n sử ụn 01 t n 01l n n tr n

29 BC3.04 ệt k k n ó số k o n v y mở ón từ 10 t k o n t n 01 t n 01l n n tr n

30 BC3.05 ệt k o ị p t v y o k n n n từ 5 tỷ trở l n 01 t n 01l n n tr n

31 BC3.06 k o n v y ó lã su t qu t p 01 t n 01l n n tr n

ệt k t k o n ó yment o e = 6 ị tr ố lã lập v n u 32 BC3.07 n tr n n n l k n n ập n y tr n ố lã n k 01 t n 01l n

33 BC3.08 o v y m ố y tờ ó k n ủ t s n m b o 01 t n 01l n n tr n

34 BC3.09 ệt k t k o n t ền v y ón mở tron n y 01 t n 01l n n tr n

35 BC3.10 o n v y n ắn n ó t ờ n l n n 12 t n n tr n 01 t n 01l n

36 BC3.11 k o n v y trun n ó t ờ n n ỏ n 12 t n 01 t n 01l n n tr n

ệt k k o n n n bằn t ền mặt uyển k o n v o t k o n 37 BC3.12 n tr n t n to n ủ n ờ v y ó trị l n 01 t n 01l n

ệt k k o n n n bằn t ền mặt uyển k o n v o t k o n 38 BC3.13 n tr n t n to n ủ n ờ v y ó t n su t o 01 t n 01l n

39 BC3.14 n t ờn xuy n m ố n tr n 01 t n 01l n

40 BC3.16 t k o n v y m ố y tờ ó ủ n n trị l n 01 tháng /01l n n tr n

41 BC3.17 k o n v y n 01 t n 01l n n tr n

42 BC3.18 k o n v y trun ó k tr lã bằn k n n tr n 01 t n 01l n

43 BC3.19 ệt k t k o n t u sắp ến n 01 t n 01l n n trình

ệt k t k o n t u k n o n n ệp ó số n y m -) liên 44 BC3.20 n tr n lụ tr n 50 n y 01 t n 01l n

ệt k t k o n t u k n ứ t n ụn ó số n y m -) 45 BC3.21 n tr n l n lụ tron 2 n y 01 t n 01l n

46 BC3.22 ệt k k o n v y ó n y ịn l tron qu k ứ n tr n 01 t n 01l n

47 BC3.23 H n mứ t n ụn bằn n o tệ 01 t n 01l n n tr n

n n n ó t k o n v y qu n xếp n óm n ủ t u n tr n 48 BC3.24 01 t n 01l n u n

49 BC3.25 k n k b o uyển n óm n t n 01 t n 01l n n tr n

ện t u n t n ó mã k n t ền ử t n to n v t ền v y k n tr n 50 BC3.26 01 t n 01l n nhau

51 BC3.97 k o n v y n ắn n ó k tr lã bằn k n 01 t n 01l n n tr n

52 BC3.99 ệt k t k o n ó St tus = 8 k o n v y k o n n n tr n 01 t n 01l n

53 BC4.02 t t n từ n y n ận t ến n y t ve t l n n 90 ngày 01 t n 01l n n tr n

54 BC5.01 n s b t to n uỷ E tron n y 01 t n 01l n n tr n

55 BC5.02 n s o ị o tron n y n tr n 01 t n 01l n

56 BC5.03 ốn k số l n o ị ủ từn o ị viên 01 t n 01l n n tr n

57 BC6.03 ốn k số l n t k o n k n 01 t n 01l n n tr n

58 BC6.04 ệt k o ị n t k o n trun n p tr ủ p n ệ n tr n 01 t n 01l n

o o k o n n ó 2 l n trở l n v n 1 số t ền o n 1 59 BC6.05 n tr n n ờ n ận tron n n y o ị 01 t n 01l n

o o o ị ặt ều uyển vốn t n F SWEE 60 BC6.06 n tr n k n k n u 01 t n 01l n

61 BC7.01 ệt k món m kết t n to n tr ậm qu n t eo n y 01 t n 01l n n tr n

62 BC7.01A ệt k món m kết t n to n tr ậm qu n t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n

ệt k món ết k u b ứn từ n xu t qu n t n to n t eo 63 BC7.02 n tr n ngày 01 t n 01l n

ệt k món ết k u b ứn từ n xu t qu n t n to n t eo 64 BC7.02A n tr n ện tr n 01 t n 01l n

65 BC7.03 n mụ tr n y ó k n tr ậm t eo n ày 01 t n 01l n n tr n

66 BC7.03A n mụ tr n y ó k n tr ậm t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n

67 BC7.04 n mụ tr ậm ó k n tr n y t eo n y n tr n 01 t n 01l n

68 BC7.04A n mụ tr ậm ó k n tr n y t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n

ệt k n mụ b ứn từ về n ập t n tr n y n n t eo tr 69 BC7.05A n tr n ậm t eo ện tr n 01 t n 01l n

ệt k n mụ b ứn từ về n ập t n tr n y n n t eo tr 70 BC7.05 n tr n ậm t eo n y 01 t n 01l n

71 BC7.06 o o n mụ ã ón n n vẫn n số k qu 01 t n 01l n n tr n

72 BC7.07 o o n mụ ó số k qu l n n trị 01 t n 01l n n tr nh

Ban QLRRTT&TN 73 BC 08 t tr n t n o tệ 01 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 74 BC 11 s n b o m t ếu oặ s n y ịn 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 75 BC 12 s n b o m t ếu t n t n về o ị b o m 02 t n 01l n un p

n n n l n ờ k b o mã k n tr n ờ n Ban QLRRTT&TN 76 BC 13 n o k b o l tr 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 77 BC 14 o lãn ết n t t to n 02 t n 01l n un p

78 BC 15 t n s n t ếu t n t n ện t oặ ó ện t qu l n tr n 1 02 t n 01l n Ban QLRRTT&TN

tr ệu m2 un p

Ban QLRRTT&TN 79 BC 17 t n n n ệp ó trị x y n 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 80 BC 18 s n b o m l m y mó t ết bị xe t ếu t n t n về b o ểm 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 81 BC 20 k o n n ận lã ó t n k t k o n t ền ử 02 t n 01l n un p

n n n k b o l k n tr ó t k o n t ền ử Ban QLRRTT&TN 82 BC 21 t ết k ệm bằn n o tệ 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 83 BC 22 n n n 15 tu ó t k o n t I 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 84 BC 23 p n t n ụn k n ó S oặ b o m m t p n 02 t n 01l n cun p

o ị n p t ền mặt n o tệ v o t k o n t n to n k n b o Ban QLRRTT&TN 85 BC 26 m l n n p u t n 02 t n 01l n un p

t k o n t n to n n lện F v t k o n v y m t k o n v y Ban QLRRTT&TN 86 BC 27 ã ón 02 t n 01l n un p

t k o n t ền ử ó số k ụn b o m n mứ t u p t Ban QLRRTT&TN 87 BC 28 sinh âm 02 t n 01l n un p

n s tr ờn p n n ờ k b o s t ếu t n t n mã mụ Ban QLRRTT&TN 88 BC 29 k o n v y 02 tháng /01l n un p

Ban QLRRTT&TN 89 BC 30 n s t n ó IF t k o n l n kết k số IF ủ ủ t 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 90 BC 31 n s t n l n kết v t k o n k n p p 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 91 BC 32 n s t IS ó n m 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 92 BC 33 n s t n k n k n ến n n qu 90 n y 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 93 BC 34 n s n n ờ k b o s t n t n n y ịn l t ếp t eo 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 94 BC 35 n t n S ó trị ịn t t u k 0 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 95 BC 36 n t n S ết n v sắp ết n ệu l b o ểm 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 96 BC 37 n s H n n ờ ặt lện F s quy ịn 02 t n 01l n un p

97 BC 39 k o n t ền ử t ết k ệm ó k n s mã s n p m qu y v n 02 t n 01l n Ban QLRRTT&TN

un p

Ban QLRRTT&TN 98 BC 40 k o n t ền ử n n 2 n y S mở từ n y 06 05 2013 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 99 BC 41 o ị u ện tử t n ệp tr n S 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 100 BC 42 n s t n n o t n n n IF k n t n t tr n SI S 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 101 BC 43 n s k n s t ếu t n t n t n p n k n tế 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 102 BC 44a BC 44a - n t ếu t n t n n y p 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 103 BC 44b BC 44b - n t ếu t n t n n p 02 t n 01l n un p

BC 44c - n o n n ệp t ếu t n t n ủ n ờ Ban QLRRTT&TN 104 BC 44c 02 t n 01l n un p ện

Ban QLRRTT&TN 105 BC 44d BC 44d - Khách hàng doanh n ệp t ếu t n p n k n tế 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 106 BC 44e BC 44e - n o n n ệp t ếu t n t n n n k n tế 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 107 BC 44f BC 44f - n o n n ệp t ếu t n t n ện t o i, fax 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 108 BC 45 ứn m n t ết n 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 109 BC 46 Thông tin FATCA 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 110 BC 47b 47b: ếu t n t n n y ịn n k G 02 tháng 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 111 BC 47c 47 : n ờ s t n t n n y ịn t ếp t eo 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 112 BC 47d 47 : n ờ s t ếu n y n k quyền sở u 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 113 BC 47e BC47e: ếu s n y n ứn 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 114 BC 48a n s n n ờ s t n k n s ị ỉ ứ k t ặ b ệt 02 t n 01l n un p

Ban QLRRTT&TN 115 n s k n ó t n t n quố tị k n p ếu BC48b 02 t n 01l n un p

PHỤ LỤC 2

S Ứ Ự

ức đ đ h gi STT i du g Không hấ u g b h Cao

uy đị h i b của v h g ch g ửa ti

uy ịn 7337 y - I ủ I ó x y n tu n 506 25 481 - - 1 t ủ uật y k n ?

uy ịn 7337 y - I ủ I ó tu n t ủ n ẫn 506 373 133 - - 2 ủ Ủy b n sel l n qu n ến y k n ?

I ó n l quy ịn n b về ể sử b sun 506 - 506 - - 3 p p v s t y quy ịn ủ p p luật y k n ?

I ó n l quy ịn n b về ể sử b sun - - - 42

4 p p v s t y v p t tr ển ủ s n p m ị vụ n n

39 - 464 288 137 n y k n ?

ron v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ t n ệp ố v

- 15 5 n ệp vụ ụ t ể I ó tr ẫn quy ịn n b về ở 506 216 275

n n n un ó l n qu n y k n ?

uy ịn n b ủ I về ó p b ến ến từn - 44 506 389 73 6 n n b p ận ó tr n ệm y k n ?

i du g Không STT ức đ đ h gi u g b h hấ Cao

cấu t chức v h g ch g ửa ti t i

ệ p n o tr n ệm o n vị tron n t ó 506 - - 33 473 1 p p v ứ n n n ệm vụ ủ từn n vị y k n ?

B p ận u mố tron n t t I ó t ện n 506 - - 15 491 2 ứ n n n ệm vụ t eo quy ịn y k n ?

p ận u mố n n n ó p n n tr n ệm ụ 506 - - 61 448 3 t ể o b p ận n n ó l n quan hay không?

ệ th g cô g cụ v giải h cô g ghệ h t t i

Hệ t ốn ó m b o un p y ủ n x t n t n l n

1 qu n ến n s en n s n b o n s n n ó 506 - - 35 471

n ởn n trị y k n ?

n s en n s n b o n s n n ó n ởn

- - 2 n trị tr n ệ t ốn ó ập n ật t ờn xuy n y 506 43 463

không?

t n t n tr ứu tr n ệ t ốn ó p ứn n u u 506 - 2 435 69 3 ủ p ận u mố n n n y k n ?

- 4 G o ện tr n n tr n t u ệ t ốn ó ễ n n ễ - 395 - -

t o t y k n ? 111 - 35 43 33

h h ch chấ hậ v hậ biết thô g ti h ch h g

của

n s p n ận H ủ I ó m b o n n ặn rử t ền 1 506 0 13 493 - hay không?

p ận u mố n n n ó y u u H un p y ủ 2 506 0 0 506 - s k t ết lập qu n ệ y k n ?

p ận u mố n n n ó nhận biết mụ ủa KH trong

3 việc thiết lập quan hệ v i BIDV hoặc mụ t c hiện giao dịch 506 178 268 60 -

hay không?

p ận u mố n n n ó tra cứu thông tin KH/chủ sở h u

ởng l i, các bên liên quan trong giao dịch theo Danh sách 4 506 - 95 345 66 en n s nh báo/Danh sách cá nhân có n ởng chính trị

hay không?

ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài tr t n m i, Chuyển

tiền quốc tế, p ận u mố n n n ó kiểm tra thông tin về 5 506 - 156 287 63 hàng hóa theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan

hay không?

STT i du g Không ức đ đ h gi

hấ u g b h Cao

n n ó yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn 109 - - - - 6 p H n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác hay không? 131 159 397 - 107

n n ó yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn 156 - - - - 7 p H n p tiền mặt ể n o tệ y k n ? 168 134 350 - 48

ậ hật thô g ti đ h gi tă g c ờ g t i

n s p n lo H p n lo s n p m ị vụ t eo mứ 506 - - 130 376 1 rủ ro ủ I ó p l y k n ?

p ận u mố n n n ó t ện n t n ờn 506 - - 231 275 2 v H ó rủ ro o?

p ận u mố n n n ó t ện ập n ật t n t n H

- - 3 t ờn xuy n tron suốt qu tr n t ết lập qu n ệ k n o nh hay 506 279 227

không?

i t giao dịch t i

p ận u mố n n n ó t ện k ểm so t o ị - - - - 199

1 t ện tron qu tr n uy tr mố qu n ệ v H y

307 - 131 120 56 không?

o ị ó m s t t n t n qu ệ t ốn t n t n 506 - - 85 421 2 qu n l y k n ?

o c o v u t thô g ti t i

H s t n t n t l ệu ó p ận u mố n

1 n n l u tr k o m b o un p kịp t ờ y ủ o 506 - - 76 430

qu n ứ n n ó t m quyền k y u u y k n ?

Hệ t ốn quy tr n b o o l n qu n ến x y n p 506 - - - 506 2 p v quy ịn p p luật hay không?

ứ n n b o o o ị n n ờ tr n ệ t ốn p ứn 506 - - 59 447 3 n u u ủ n ờ sử ụn

n s b o o o ị n n ờ o ị rử t ền ó 153 4 p b ến ến to n t ể n n v n y k n ? 353 57 201 95

iể o t iể to i b t i

I ó n vị n lập về y k n ? 506 - - 384 122 1

ức đ đ h gi STT i du g Không hấ Tru g b h Cao

ểm so t n b về ó b o m y ủ n un n t ết 506 - - 31 475 2 hay không?

n t k ểm so t k ểm to n n b về ó t ến n ều 506 - - 48 458 3 ặn t eo ịn k y k n ?

Nhâ c v đ o t o i ua đế h g ch g ửa ti t i

n tr n o t o b n n ệp vụ ủ I ó

1 x y n p p v từn ố t n p qu n l p n s 506 163 343 - -

p t t y k ng?

n su t o t o b n n ệp vụ ủ I ó p p 2 - - 506 413 93 hay không?

I ó t ờn xuy n ập n ật k ến t ứ về o n n v n 3 - - 506 269 237 hay không?

I ó quy ịn o ứ n ề n ệp l n qu n ến y 4 - - 506 306 200 không?

5 n ị ó qu n t m ến o t n t I y k n ? - - 506 127 379

6 n ị ó ểu b ết về o t n t I y k n ? - 16 506 196 294

PHỤ LỤC 3

S

1 h giải h đ i với

S g iải h

n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n 260 về n t

H ện ó n n p ệ t ốn 365

ỉn sử o n t ện quy ịn n b ủ I về 199

n lãn o n qu n t m n mứ t o t n 23

n ờn k ểm tr k ểm so t tu n t ủ t ện ủ p ận 115 u mố n n n

n n n n l n n n p t ó uy t n tron 8 o ị quố tế

ến n o t n k ểm tr k ểm to n n b t ờn xuy n n ố 63 v o t n

2 h iế ghị đ i với g h g h ớc iệt a

iải h S ng

ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n o 366 n b H

95 u t ệ t ốn n n ệ t n t n về o ụ

358 n ờn m s t ố v n n n t n m về

27 N n ứu v ó p p n ế t n to n bằn t ền mặt

3 h iế ghị đ i với c ua h ớc h c c i ua

S g iải h

156 y m n n t tuy n truyền về

52 Ho n t ện k un p p l l n qu n ến t eo t u u n quố tế

n ờn p ố p p t p n n n t n m tron 396 v ệ p t ện xử l rử t ền

413 ở r n p t quố tế về

PHỤ LỤC 4

S Ợ ẶT TRÊN H TH NG AML CỦA BIDV

Tên danh sách Nguồn thông tin

n s en ủa Anh https://www.gov.uk/government/publications/financial-

(HMT) sanctions-consolidated-list-of-targets

n s en ủa Liên http://eeas.europa.eu/cfsp/sanctions/consol-

minh châu Âu (EU) list/index_en.htm

n s en ủa Liên http://www.un.org/sc/committees/list_compend.shtml

h p quốc (UN)

n s en ủa OFAC http://www.treasury.gov/resource-center/sanctions/SDN-

(OFAC) List/Pages/default.aspx

Danh sách c nh báo của Danh sách c nh báo do NHNN Việt Nam cung c p và

BIDV (INDIV) tr ờng h p có c nh báo củ qu n l n qu n

Danh sách cá nhân có nh NHNN Việt Nam

ởng chính trị (INPEP)

Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I )

PHỤ LỤC 5

A CHỈ TRA CỨU THÔNG TIN CHÍNH SÁCH CẤM V N CỦA M T S

QU C GIA VÀ T CHỨC

h h ch cấ vậ của guồ thô g ti

c c t chức u c gia

Chính sách c m vận của H i http://www.un.org/sc/committees/index.shtml

ng b o an Liên h p quốc

Các Nghị quyết của Liên http://www.un.org/en/sc/documents/resolutions/index.sh

H p Quốc tml

Chính sách c m vận của M http://www.treasury.gov/resourcecenter/sanctions/Progra

ms/Pages/Programs.aspx

Chính sách c m vận của Anh http://www.hmtreasury.gov.uk/fin_sanctions_index.htm

Chính sách c m vận của http://www.international.gc.ca/sanctions/index.aspx?vie

Canada w=d

Chính sách c m vận của Úc http://www.dfat.gov.au/un/unsc_sanctions

Danh sách công khai http://www.fatf-gafi.org/topics/high-riskandnon-

cooperativejurisdictions/

Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I )