i
uận v n n n ứu o t n n ốn rử t ền t n n
n m p n u t v t tr ển ệt m I t ện
v o p n t số liệu thốn k l n qu n ến PCRT trong vòng 3 n m 2013 – 2015,
chủ yếu là số liệu về rà soát các giao dịch nghi ngờ v l ệu s p k o s t 506
n n v n tr n to n ệ t ốn I
D tr n sở lý thuyết về PCRT qua hệ thống ngân hàng, luận v n sẽ n
giá mứ t chức, th c hiện ho t ng này t i BIDV t eo ó ể th c hiện PCRT,
BIDV ph i áp dụn y ủ các biện p p n x y n quy ịnh n i b về PCRT;
áp dụng các thủ tục nhận biết, chính sách ch p nhận khách hàng, chế báo cáo;
vận dụng công nghệ thông tin hỗ tr công tác PCRT,...Kết qu nghiên cứu cho th y
I ã x y n y ủ các n i dung c n thiết p ứn b n các yêu c u của
ho t ng PCRT. Tuy nhiên, l n qu n ến mứ hiệu qu củ quy ịnh, thủ
tục n i b , hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr trong việc phát hiện n n chặn rửa
tiền, luận v n ã kết h p thống kê, phân tích và thông qua kết qu kh o sát ý kiến
của 506 nhân viên trên toàn hệ thống ể t m r n n n ế n t n t ; n uy n
n n ủ n n n ế ể ề xu t n quyết p p.
Nh ng n ế n t n t y n ởn ến o t ng PCRT t i BIDV là
các n ế l n qu n ến t ện n s n ận b ết k n n t r
so t b o o o ị n n ờ, hệ thống công nghệ thông tin hỗ tr PCRT. Trên
sở phân tích th c tr ng kết h p v i kh o sát kiến nghị luận v n r
cho BIDV nhằm khắc phục nh ng h n chế này n Ho n t ện quy ịn n b
về PCRT t eo u n m quố tế; n p ệ t ốn n n ệ t n t n ỗ
tr PCRT; m t t ện n s n ận b ết k n ; v
tr n n ến n t r so t b o o o ị n n ờ o r luận v n n
r ố v n n n n v qu n n n ó l n qu n óp
ph n hoàn thiện công tác PCRT ở BIDV nói riêng và hệ thốn n n n t n
m i nói chung.
ii
Tôi tên:
S n n y 13 t n 12 n m 1991 – t n uận
u qu n: n uận
Hiện n n t t i Ng n n n m p n u t v t tr ển
ệt m – n n n uận
Là h c viên khóa XVI củ tr ờn i h c Ngân hàng TP.HCM
Mã số h c viên: 020116140190
m o n ề tài: Ử
Ầ Ầ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.02.01
ờ ng dẫn khoa h c:
GƯ , PGS., TS. Nguyễn Thị Loan – i h c Ngân hàng TP.HCM
Luận v n n y từn c trình n p ể l y h c vị th sĩ t i b t cứ m t
tr ờn i h c nào. Luận v n n y l n tr n n n ứu riêng của tác gi , kết qu
nghiên cứu là trung th tron ó k n ó n un ã c công bố tr c
y oặc các n un o n ời khác th c hiện ngo i trừ các trích dẫn c dẫn
ngu n y ủ trong luận v n.
y 20 t n 10 n m 2016
H v n t ện
u n
iii
MỤC LỤC
MỞ ẦU .................................................................................................................... 1
1 n ề n n ứu v t n p t ết .................................................................... 1
2 ụ t u n n ứu ............................................................................................ 2
2 1 ụ t u t n qu t ....................................................................................... 2
2 2 ụ t u ụ t ể ............................................................................................. 2
3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 2
4 ố t n v p m v n n ứu ....................................................................... 3
4 1 ố t n n n ứu .................................................................................. 3
4 2 m v n n ứu ủ ề t ..................................................................... 3
5 u n l ệu n n ứu ................................................................................... 3
6 n p p n n ứu ..................................................................................... 4
7 un n n ứu ........................................................................................... 4
8 ón óp ủ ề t ............................................................................................. 4
9 n qu n về lĩn v n n ứu ...................................................................... 5
1: SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA
TI N QUA H TH NG NGÂN HÀNG ................................................................. 7
1 1 Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN ................................................................. 7
1.1.1. Khái niệm rửa tiền ..................................................................................... 7
1.1.2. Quy trình rửa tiền ...................................................................................... 9
1 1 3 n t ứ t ủ o n rửa tiền ............................................................... 11
1 2 Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỬA TIỀN VÀ PHÒNG CHỐNG RỬA TIỀN QUA
HỆ THỐNG NGÂN HÀNG ................................................................................. 14
1.2.1. S c n thiết của ngân hàng trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền ....... 14
1 2 2 p n t ức rửa tiền qua hệ thống ngân hàng ................................. 17
1.2.3. Các chu n m c quốc tế về Phòng, chống rửa tiền tron lĩn v c ngân
hàng ................................................................................................................... 22
TÓM TẮ HƯƠ G 1 ........................................................................................ 28
iv
2: THỰC TR NG RỬA TI N
T I C PHẦ Ầ N
VI T NAM .............................................................................................................. 29
2 1 GI I HIỆ G H G HƯƠ G I H Ư
H IỂ IỆ ................................................................................... 29
2 1 1 ị sử n t n v p t tr ển .............................................................. 29
2.1.2. T ng quan về ho t n k n o n o n 2011 – 2015 .................. 30
2.2. H G H G HỐ G Ử IỀ I G H G
HƯƠ G I H Ư H IỂ IỆ ............... 32
2 2 1 uy ịnh n i b trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng
t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 32
2.2.2. u t chức về ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân hàng
t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 33
2.2.3. Hệ thốn n ụ v p p n n ệ ỗ tr n ống rửa tiền
t n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ................. 35
2.2.4. Biện pháp Phòng, chống rửa tiền và kết qu th c hiện t i Ngân hàng
t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ......................................... 36
2.3. KHẢO SÁT HO NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I NGÂN
H G HƯƠ G I C PH Ư H IỂN VIỆT NAM .. 44
2 4 H GI ẾT QUẢ ƯỢC VÀ H N CHẾ TRONG HO T
NG PHÒNG, CHỐNG RỬA TIỀN T I G H G HƯƠ G I C
PH Ư H IỂN VIỆT NAM ................................................ 52
2.4.1. Nh ng kết qu t c trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân
n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ................................ 53
2.4.2. Nh n n ế n t n t tron o t ng phòng chống rửa tiền t i
n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam ...................... 56
2.4.3. Nguyên nhân của nh n n ế n t n t tron o t ng phòng chống
rửa tiền t n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam .... 59
TÓM TẮ HƯƠ G 2 ............................................................................................ 61
v
C 3:
Ử
Ầ Ầ ................................................. 62
3 1 ịn ng ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân n t n m i c
ph n u t v t tr ển Việt Nam ..................................................................... 62
3.2. óm p p ố v n n t n m i c ph n u t và Phát triển
Việt Nam ............................................................................................................... 63
3 2 1 Ho n t ện quy ịn n b ủ I về .................................... 63
3.2.2. H ện ó n n p ệ t ống AML ................................................... 64
3.2 3 m t t ện n s n ận b ết k n t eo quy ịn .. 65
3 2 4 n ờn n t r so t v b o o o ị n n ờ ........... 66
3 2 5 n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n
về ............................................................................................................ 67
3.3. Nhóm k ến n ị ố v n n n n ệt m v qu n n
n ó l n qu n .................................................................................................. 68
3.3.1. H p ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n
o n b H t n ờn n t tuy n truyền ......... 68
3.3.2. NHNN c n t n ờn m s t ố v H về .................... 69
3 3 3 qu n n n ó l n qu n n t n ờn p ố p p t
p H tron v ệ p t ện xử l rử t ền ................................... 70
3 3 4 ở r n p t quố tế về n ốn rử t ền ................................ 71
3.3.4. Xây d ng chính sách h n chế sử dụng tiền mặt trong thanh toán .......... 71
TÓM TẮT HƯƠ G 3 ............................................................................................ 73
K T LU N CHUNG .............................................................................................. 74
TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 76
PHỤ LỤC
vi
Ụ Ừ
Tiếng Việt
Từ viết tắt ghĩa tiếng Việt
ịn ế t n
KDV&TT n o n vốn v t ền tệ
KH n
KHDNL n o n n ệp l n
KHDNNVV n o n n ệp n ỏ v vừ
NHNN n n n n
NHTM n n t n m i
PCRT n ốn rử t ền
QLRRTT&TN u n l rủ ro t ị tr ờn v t n ệp
TNHH Trách nhiệm h u h n
TP Thành phố
Tiếng Anh
Từ viết tắt ghĩa tiếng Việt ghĩa tiếng Anh
AML ốn rử t ền Anti-Money Laundering
APG Nhóm Châu Á/Thái Bình Asia/Pacific Group on Money
D n về chống rửa tiền Laundering
BAMC Công ty TNHH Qu n lý n BIDV Asset Management Company
và Khai thác tài s n BIDV
BCBS Uỷ ban Basel về giám sát Basel Committee on Banking
ngân hàng supervisio
BIC T ng công ty B o hiểm BIDV Insurance Corporation
BIDV
BLC Công ty Cho thuê tài chính BIDV Financial Leasing Company
TNHH M t thành viên
BIDV
vii
BSC Công ty c ph n chứng BIDV Securities Company
khoán BIDV
CDD H n ẫn về x m n Customer Due Diligence for Banks
t n t n n ận b ết k
n
CFATF L l n ặc nhiệm tài Caribbean Financial Action Task
chính khu v c Caribe Force
ESAAMLG Nhóm chống rửa tiền khu Eastern and Southern Africa Anti-
v n v m Money Laundering Group
EU Liên minh Châu Âu European Union
FATCA o luật tuân thủ thuế ối Foreign Account Tax Compliance
v i các tài kho n n c Act.
ngoài
FATF L l n ặc nhiệm tài Financial Action Task Force
chính quốc tế
FCA qu n o t ng tài UK Financial Conduct Authority
chính Anh
FIU n vị t n b o t n Financial Intelligence Unit
FSRBs qu n v n k ểu FATF-Style Regional Bodies
FATF
GAFISUD L l n ặc nhiệm tài Financial Action Task Force of South
chính về chống rửa tiền khu America
v c Nam M
GPML n tr n to n về chống Global Programme against Money
rửa tiền Laundering
HSBC Hongkong and Shanghai Banking
Corporation Limited
IMF y t ền tệ quố tế International Monetary Fund
viii
MHB Ngân hàng Phát triển nhà Mekong Housing Bank
ng bằng sông Cửu Long
MONEYVAL H ng Ủy Ban Châu Âu Committee of Experts on the
l a ch n các chuyên gia Evaluation of Anti-Money
n b ện pháp Laundering Measures
chống rửa tiền
OFAC Office of Foreign Asset Control
PEP n n ó n ởng
chính trị
RBS Royal Bank of Scotland
UN n H p uố United Nations
UNODC n p n m t y v t i United Nations Office on Drugs and
ph m của Liên H p Quốc Crime
WB n n t ế World Bank
ix
Ụ
Danh mục bảng
STT Tên bảng Trang
B ng 2.1 ị sử n t n v p t tr ển n n n m 29
p n u t v p t tr ển ệt m
B ng 2.2 u p n ủ ệ t ốn 35
B ng 2.3 Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ thông tin 39
khách hàng giai o n 2013 – 2015
B ng 2.4 Kết qu rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ tiền gửi, tiền 42
v y o n 2013 – 2015
B ng 2.5 ết qu k o s t l n qu n ến uy ịn n b ủ I về 45
PCRT
B ng 2.6 ết qu k o s t l n qu n ến u t ứ về t 46
BIDV
B ng 2.7 ết qu k o s t l n qu n ến Hệ t ốn n ụ v p p 47
n n ệ ỗ tr t I
B ng 2.8 ết qu k o s t l n qu n ến n s p n ận v n ận 48
b ết t n t n H ủ I
B ng 2.9 ết qu k o s t l n qu n ến ập n ật t n t n n 49
t n ờn t I
B ng 2.10 ết qu k o s t l n qu n ến G m s t o ị t I 49
B ng 2.11 ết qu k o s t l n qu n ến o o v u tr t n t n 50
t I
B ng 2.12 ết qu k o s t l n qu n ến ểm so t k ểm to n n b 51
t I
B ng 2.13 ết qu k o s t l n qu n ến n l v o t o p n 52
ốn rử t ền t I
B ng 3.1 ết qu k o s t n óm p p ố v I 63
x
B ng 3.2 ết qu k o s t n óm k ến n ị ố v H ệt m 68
B ng 3.3 ết qu k o s t n óm k ến n ị ố v qu n n n 68
k ó l n qu n
Danh mục biểu đồ, hình ảnh
STT Tên biểu đồ, hình ảnh Trang
Hình 1.1 Quy trình rửa tiền 9
Hình 3.1 G o ện tr ứu n s en n s n b o n 57
s n n n ởn n trị tr n ệ t ốn
Biểu 2.1 ết qu r so t o ị áng ngờ to n ệ t ốn I n m 41
2013 – 2015
1
MỞ ẦU
1 ấ đ ghi cứu v t h cấ thiết
Ho t ng rửa tiền n e a s n ịnh của hệ thống tài chính, an ninh xã
h i và s phát triển củ n n p t tr ển n n n ng thế gi i. Nếu
ho t ng rửa tiền gia t n sẽ t o ra nhiều t i ph m v t m n n n t quốc
gia nếu k n n n n ừa và qu n lý chặt chẽ ho t ng rửa tiền, quố ó sẽ bị
gi m uy t n tr n t n tr ờng quốc tế, từ ó bị kiểm soát chặt chẽ trong m i giao
dịch, gi m kh n n t ếp nhận vốn từ n u t t n p vốn…l m suy yếu
nền kinh tế.
T i ph m rửa tiền có thể xâm nhập vào b t k lĩn v c nào trong nền kinh tế
nhằm t o ra công cụ ể th c hiện hành vi h p p p ó ng tiền b t minh. n
n quố tế n ứn k ến v ệ t p m rử t ền sử ụn n n p n p p
n y n t n v ể uyển qu b t p p p qu ệ t ốn t n tr n
to n u; tron ó n n n n l lĩn v ó n uy o l t vào
“t m ngắm” ủa lo i t i ph m này. Vì vậy, ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở mỗi
quốc gia c n có s vào cu c của t t c qu n u quan, và vai trò của các
ngân hàng là hết sức quan tr ng.
Phòng chống rửa tiền là m t v n ề m ối v i Việt Nam. So v i quốc tế,
hệ thống pháp luật về Phòng, chống rửa tiền t i Việt Nam hiện nay vẫn n tron
o n triển khai nh n b c khở u. Bên c n ó n t Phòng, chống rửa
tiền t n n n t n m i Việt Nam m tron v n m n y
và vẫn thiếu các công cụ, hệ thống, ngu n l c c n thiết n n n ết
t m quan tr ng của việc áp dụng các biện pháp Phòng, chống rửa tiền, vì vậy, việc
n n ặn rửa tiền nói chung và rửa tiền qua hệ thống ngân hàng nói riêng còn khá
nhiều h n chế.
Là m t tron 4 n n n t n m i l n của Việt nam – n n t n
m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam (BIDV) – c c n n tron n c
và quốc tế biết ến, ghi nhận là m t trong nh n t n ệu l n, trụ c t của ngành
ngân hàng Việt Nam. V i ho t ng n n tron lĩn v “ n – Ngân hàng
2
– B o hiểm” BIDV không thể ứng bên lề cu c chiến chống rửa tiền của các quốc
gia và t chức quốc tế.
T i Việt Nam, theo kh o sát của tác gi trong kho ng thờ n 10 n m trở l i
y ó n ều công trình nghiên cứu về Phòng, chống rửa tiền ở Việt m i
d ng các bài báo khoa h b o o uy n ề, khóa luận tốt nghiệp i h c và luận
v n t c sĩ n n tập trung chủ yếu vào ho t ng Phòng, chống rửa tiền qua hệ
thốn n n n t n m i ở Việt Nam.
Xu t phát từ nh n l o tr n y t quyết ịnh ch n ề tài “Phòng
chống rửa tiền t i Ngân hàng thương m i cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt
Nam” cho luận v n t c s củ m n ề tài này góp ph n l p y kho ng trống tri
thức hiện có về ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở Việt Nam và vẫn m b o tính
c lập, không hoặc ít trùng lắp v i các công trình nghiên cứu tr y
2 ục ti u ghi cứu
2 1 ục ti u t g u t
Mục tiêu nghiên cứu của luận v n l n t c tr ng ho t ng Phòng,
chống rửa tiền; ng thờ ề xu t các gi i pháp cho việc nâng cao ho t ng Phòng,
chống rửa tiền ở n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.
2 2 ục ti u cụ thể
Xu t phát từ mụ t u un ã n u luận v n sẽ c chi tiết hóa thành các
mục tiêu cụ thể sau:
Một là, n o t ng Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i
c ph n u t v t tr ển Việt Nam, tìm ra nh ng h n chế còn t n t i và nguyên
nhân.
Hai là, ề xu t các kiến nghị, gi i pháp nhằm nâng cao ho t ng Phòng,
chống rửa tiền t i n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Rửa tiền l ? ó p n t ức rửa tiền nào? Quy trình rửa tiền bao g m
nh n o n nào? Rửa tiền có nh n t n n t ế n o ối v i nền kinh tế?
3
Rửa tiền qua hệ thống ngân hàng là gì? Nh ng d u hiệu nhận biết rửa tiền và
p n t ức phòng chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng?
Ho t ng rửa tiền và phòng chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng Việt
Nam và BIDV trong thời gian vừa qua? Nh ng kết qu t c và h n chế còn t n
t i, nguyên nhân của nh ng h n chế ối v i ho t ng này là gì?
Nh ng chiến l c phát triển ịn n n n i pháp nào là h p lý
cho công tác d báo, phát hiện và phòng chống rửa tiền ở BIDV nói riêng và hệ
thống ngân hàng Việt Nam nói chung trong thời gian t i?
4 i t g v h vi ghi cứu
4 1 i t g ghi cứu
ố t ng nghiên cứu của luận v n l o t ng Phòng, chống rửa tiền t i
n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.
4 2 h vi ghi cứu của đ t i
ố t ng nghiên cứu của luận v n c gi i h n trong ph m vi công tác
Phòng, chống rửa tiền c n n t n m i c ph n u t v t tr ển
Việt Nam áp dụng trong kho ng thời gian từ n m 2010 ến n m 2015
5 guồ d iệu ghi cứu
u n l ệu p ụ vụ o p n t ủ luận v n b o m:
nhất l ệu t ứ p tr từ b o o t ờn n n n m 2011 2012
2013, 2014, 2015 n bố t n qu webs te n t ứ ủ I v tr từ
b o o ịn k ủ n u n l rủ ro ị tr ờn v n ệp tron v n 3 n m
2013 2014 2015 n bố tr n m n n b ủ I l ệu t ứ p ó
n ĩ b sun l m r t m về mứ t ện o t n n ốn rử t ền
t I ặ b ệt l n t r so t b o o o ị n n ờ
l ệu s p t u t ập tron n m 2016 t n qu k o s t
k ến ủ 1 125 n n v n tr n to n ệ t ốn I y l l ệu sử ụn
n tron p n t ủ luận v n
4
6 h g h ghi cứu
ể tìm câu tr lời cho nghiên cứu ặt ra, tác gi sử dụn p n p p
nghiên cứu chủ yếu sau:
P ương p áp mô tả c sử dụng nhằm mô t m t cách chi tiết về ho t ng
rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền t i BIDV.
P ương p áp t ống kê c sử dụng trong việc thống kê số l ng các giao
dị n n ờ t I v kết qu k o s t
P ương p áp p ân tíc c sử dụng nhằm p n t kết qu t ốn k k o
s t n ằm t m r n n u ểm, h n chế của ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i
BIDV.
P ương p áp k ảo sát c sử dụn ể kh o sát mứ th c hiện ho t ng
phòng chống rửa tiền t i BIDV, kh o sát d u hiệu các giao dị n n ờ v k o
s t n óm p p k ến n ị
ố t n k o s t l n n v n n n t t
n n n n ủ I o s t t ện t n qu n t ứ t ện
tử v ử k o s t tr t ếp ến ố t n k o s t ết qu k o s t sẽ
vận ụn ể n n ứu t tr n o t n n ốn rử t ền t I
7 i du g ghi cứu
sở lý luận về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng.
Th c tr n o t ng Phòng, chống rửa tiền t n n t n m i c
ph n u t v t tr ển Việt Nam.
Gi i pháp nâng cao ho t ng Phòng, chống rửa tiền t n n t n
m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam.
8 g g của đ t i
Về lý luận, luận v n ã k qu t c các v n ề b n l n qu n ến rửa
tiền; giúp nhận th y t ng tiêu c c làm suy gi m kinh tế của ho t ng rửa tiền,
từ ó n t m quan tr ng của công tác Phòng, chống rửa tiền.
Về đánh giá thực tiễn, tr n sở n u n số l ệu ập n ật ó n l luận
v n ã p n t t tr n về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền t i Ngân
5
n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam, t m r n n n ế v
n uy n n n ủ yếu
Về đề xuất chính sách, luận v n ã ề xu t n n ịn n p p
ủ yếu n n o o t n Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i c
ph n u t v t tr ển Việt Nam p p n y ó trị t m k o trong
x y n o ịn v tr ển k n s Phòng, ốn rử t ền ủ ệt
Nam nói chung và n n n ệt m nó r n .
9 g ua v ĩ h v c ghi cứu
Theo tác gi c biết o ến n y ó n tr n n n ứu nào liên
qu n ến ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i n n t n m i c ph n u
t v t triển Việt Nam.
m 2006 n b thu c Ngân hàng tái thiết và Phát triển quốc tế – Ngân
hàng thế gi i – Qu tiền tệ quốc tế o r ời cuốn sách “Hướng dẫn tham khảo về
chống rửa tiền và chống tài trợ cho khủng bố” (tái b n l n thứ 2 có ph n b sung về
Khuyến nghị ặc biệt số IX) nhằm cung c p m t ngu n thông tin tập trung, thiết
th c, toàn diện; p n c nắm bắt c nh ng tiêu chu n quốc tế m i, xây
d ng và hoàn thiện khung pháp lý trong cu c chiến chống rửa tiền và tài tr cho
khủng bố.
Ở Việt Nam, từ o n tr c khi v n b n pháp luật chi tiết về công tác
Phòng, chống rửa tiền b n n o ến khi Quốc h n c C ng hòa xã h i
chủ n ĩ ệt Nam thông qua Luật phòng, chống rửa tiền, ã ó n ều công trình
nghiên cứu l n qu n ến v n ề này.
m 2009 S n ịnh M ch – Viện nghiên cứu phát triển Thành phố
H n ã ó b n v t u ề“P òng, c ống rửa tiền ở Việt Nam trong bối
cảnh hội nhập kinh tế quốc tế” trên t p chí Nghiên c u lập pháp số 144-tháng-4-
2009 ngày 10/04/2009 nhằm khái quát rửa tiền, nhận diện quá trình rửa tiền, nhận
diện ho t ng kinh tế có kh n n l n ụ rửa tiền ở Việt m v r ịnh
ng cho ho t ng Phòng, chống rửa tiền tron ều kiện hệ thống thanh tra, giám
sát, hệ thống kế toán và tìm hiểu khách hàng của các ngân hàng còn kém phát triển.
6
m 2010 ề tài “G ải pháp Phòng, chống rửa tiền tại các Ngân hàng
t ương mại Việt N m” do TS. Ph m Huy Hùng – Chủ tịch H ng qu n trị Ngân
n t n m n t n ệt Nam làm chủ nhiệm và b o vệ thành công t i
Hộ đồng Khoa học và Công nghệ ngành Ngân hàng n y 15 12 2010 t lo i Xu t
sắ ã tr n b y n ng biện pháp chủ yếu m n n n n p ụng trong
công tác Phòng, chống rửa tiền; tr n sở ó n kết qu t c, nh ng h n
chế còn t n t v ề ra gi i pháp nâng cao ho t ng này.
n 02 n m 2014 ụ n ốn rử t ền – n n n n ệt
m ã o n t n ề t k o “Hệ thống giải pháp Phòng, chống rửa tiền ở
Việt N m đến năm 2020” o ThS. Nguyễn n c – Cụ tr ởng Cục Phòng,
chống rửa tiền l m ủ n ệm ề t ã t ng h p và trình bày hệ thống lý luận
b n về v n ề rửa tiền, các chu n m c quốc tế v v n b n pháp lý về Phòng,
chống rửa tiền; cung c p t n ố y ủ về th c tr ng công tác Phòng, chống rửa
tiền trong ngành ngân hàng ở Việt m ặc biệt là nh ng t n t i, b t cập và thách
thứ tron lĩn v c Phòng, chống rửa tiền v ề xu t c hệ thống các gi i pháp
t ng thể về Phòng, chống rửa tiền ở Việt m ến n m 2020 r c m t số
ề xu t, kiến nghị cụ thể x n ối v i Chính phủ, n n n n c và m t
số qu n ứ n n l n qu n.
Nhìn chung thì nh ng nghiên cứu này chỉ m i khái quát m t cách chung nh t
về ho t ng Phòng, chống rửa tiền qua hệ thống ngân hàng Việt Nam chứ
s u v o quy ịn n s quy tr n n n n ệp vụ cụ thể ối v i ho t
ng này t i m t n n n t n m i.
r n sở kế thừa kết qu nghiên cứu về nh ng mặt m n n n n ng
h n chế trong ho t ng Phòng, chống rửa tiền ở Việt Nam, trong luận v n n y t
gi sẽ s u v o p n t t c tr ng ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i Ngân
n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt m n kết qu ho t
n n y v r ng gi i quyết phù h p.
Bên c nh nh ng p n p p n n ứu tr y luận v n ó sử dụng
p n p p k o s t ể n mứ mứ th c hiện ho t ng Phòng,
chống rửa tiền t i BIDV n n k o sát các nhóm gi i pháp và kiến nghị.
7
1
SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA TI N QUA H
TH NG NGÂN HÀNG
1 1 SỞ LÝ LU N V RỬA TI N
1.1.1. Khái niệm rửa ti n
Xét trên bình diện quốc tế, khái niệm ó t n p p l u tiên về rửa tiền
r tron n c Liên h p quốc về Chống buôn bán b t h p pháp các ch t ma túy và ch t ng th n n n n m 19881 eo ều 3 (T i
ph m và hình ph t) củ n c này, Rửa tiền là hành vi “(i) Chuyển đổi hoặc
chuyển giao tài sản khi biết rằng tài sản đó t u được từ bất kỳ hành vi phạm tội nào
hoặc từ việc tham gia vào hoạt động phạm tộ đó với mục đíc c e g ấu hoặc ngụy
trang nguồn gốc bất hợp pháp của tài sản hoặc giúp bất kỳ người nào có dính líu
vào hành vi phạm tộ n ư vậy trốn tránh trách nhiệm hình sự củ àn v đó; (ii)
Che giấu hoặc ngụy trang bản chất thực sự nguồn gốc, đị đ ểm, chuyển n ượng,
chuyển quyền sở hữu tài sản mà biết rõ tài sản đó t u được từ hoạt động phạm tội
sẽ được mỗi bên củ Công ước áp dụng những biện pháp cần thiết để coi là tội phạm hình sự” n H p uố 1998 2 uy n n tron ều kiện của mình, Công
c Viên chỉ gi i h n t i ph m rửa tiền trong ph m vi t i buôn bán b t h p pháp
ma túy. Vì vậy, nh ng hành vi ph m t k n l n qu n ến buôn bán b t h p pháp
m t y n bu n b n v k bu n lậu t m k n c c u thành t i rửa tiền
theo n c Viên.
o ến k n c của Liên h p quốc về Chống t i ph m có t chức xuyên quốc gia3 m p n v t n qu v o n y 15 11 2000 t i Palermo thì
khái niệm rửa tiền ã x ịn y ủ và cụ thể n eo ều 6 của Công
c này, Rửa tiền là hành vi “(i) Chuyển đổi hay chuyển giao tài sản, dù biết rằng
những tài sản này do phạm tội mà có, nhằm c e đậy hoặc che giấu nguồn gốc bất
hợp pháp của tài sản hoặc nhằm g úp đỡ bất c ngườ nào l ên qu n đến việc thực
1 http://siteresources.worldbank.org/INTAML/Resources/ReferenceGuideAMLandAFVN.pdf 2 Xem Công ước Viên ều 3(b) và (c)(i) 3 http://siteresources.worldbank.org/INTAML/Resources/ReferenceGuideAMLandAFVN.pdf
8
hiện một hành vi tội phạm nguồn lẩn tránh những hậu quả pháp lý do hành vi của
ngườ đó gây r ; (ii) C e đậy hoặc che giấu bản chất thực sự, nguồn gốc, đị đ ểm,
việc chuyển n ượng, vận chuyển hoặc quyền sở hữu hay những quyền đối với tài
sản dù biết rằng tài sản này do phạm tội mà có; (iii) G àn được, sở hữu hoặc sử
dụng tài sản dù tại thờ đ ểm nhận được tài sản biết rằng đó là tà sản do phạm tội
mà có; (iv) Tham gia, liên kết y t ông đồng thực hiện, nỗ lực thực hiện và hỗ trợ,
xúi giục, tạo đ ều kiện và ướng dẫn thực hiện bất kỳ một hành vi phạm tội nào” n H p uố 2000 4. n lermo ã mở r ng các t i ph m ngu n của t i
rửa tiền và yêu c u t t c n c thành viên ph i áp dụn “ i h n r ng nh t các t i ph m ngu n”5.
L c g đặc nhiệm tài chính qu c tế – FATF (Financial Action Task
For e r k n ệm “Rử t ền là quá trìn xử lý t ền do tộ p ạm mà có, n ằm
c e đậy nguồn gốc bất ợp p áp và cố ý ợp t c ó n ững k oản t ền, tà sản bất chính từ các àn v p ạm tộ ” F F 2016 6 F F ã p n t ịn n ĩ
m n t n uy n m n v lập p p về rử t ền tron n n v n
rlemo; n t ờ l ệt k 20 lo n v p m t ề ập ến tron t p m n u n ủ t rử t ền7.
vậy, có thể n tron t c tế có nhiều khái niệm về rửa tiền. Trên
sở quy ịnh chung nh t củ n c quốc tế ó l n qu n ến rửa tiền,
các quố n n t chức sẽ hình thành cho mình nh n quy ịnh Phòng,
chống rửa tiền (PCRT) cụ thể v i nh ng khái niệm rửa tiền k n u n ử n
Luật PCRT ở Việt Nam ịn n ĩ r k n ệm rửa tiền; t eo ó rửa tiền c
hiểu là “Hành vi của tổ ch c, cá nhân nhằm hợp pháp hóa nguồn gốc của tài sản do
phạm tội mà có, bao gồm: (i) Hàn v được quy định trong Bộ luật Hình sự; (ii) Trợ
giúp cho tổ ch c, cá n ân có l ên qu n đến tội phạm nhằm trốn tránh trách nhiệm
pháp lý bằng việc hợp pháp hóa nguồn gốc tài sản do phạm tội mà có; (iii) Chiếm
4 Xem Công ước Palermo ều 6(i) 5 Xem Công ước Palermo ều 2 6 http://www.fatf-gafi.org/faq/moneylaundering/ 7 Xem 40 Khuyến nghị của FATF
9
hữu tài sản mà tại thờ đ ểm nhận tài sản đã b ết rõ tài sản đó do p ạm tội mà có nhằm hợp pháp hóa nguồn gốc tài sản” uố 2012 8.
1.1.2. Quy trình rửa ti n
Ngày nay, ngoài ho t ng buôn bán b t h p pháp ch t ma túy, nh ng kho n
tiền b t chính của t i ph m rửa tiền còn bắt ngu n từ nhiều lo i ho t ng t i ph m
k n bu n b n v k b t h p pháp, buôn lậu, m i dâm, tham ô, hối l ,...Nh ng
ho t ng này t o ra các kho n l i nhuận kh ng l , và b t kể i hình thức nào, t i
ph m rửa tiền n sẽ t m e ậy ngu n gố t y i hình thức hay di
chuyển các kho n tiền n y ến n m n u n t ó kh n n t u t s chú
ý thông qua m t quy trình rửa tiền.
M t quy trình rửa tiền b n g m 03 o n.
h 1 1 uy t h ửa ti
Nguồn ttp kycm p com w t-is-money-laundering/)
iai đo n 1: Sắp xếp (Placement)
Ở o n này, t i ph m rửa tiền tìm cách bố trí các qu b t h p pháp vào
hệ thống tài chính. Thủ o n ph biến c sử dụng là th c hiện u t p n t n
8 Xem Luật Phòng, chống rửa tiền ều 4(1)
10
bằng cách chia nhỏ các kho n “t ền b n” t n n ều kho n tiền nhỏ n t n
ngờ n v s u ó ửi tr c tiếp vào các tài kho n ngân hàng. Ngoài hình thức gửi
tiền vào ngân hàng, các qu b t h p pháp còn có thể c bố trí bằng cách chuyển
i thành các công cụ t n n ố p ếu s lệnh chuyển tiền,...hoặc mua
chứng khoán và các h p ng b o hiểm.
y l o n xem l k ó k n n t của quy trình rửa tiền bởi vì m t
l ng l n tiền mặt r t dễ gây nghi ngờ n n các quy ịnh về báo cáo giao dịch
n n ờ có giá trị cao, gi i h n l ng tiền mặt qua biên gi i,...của chính phủ các
n n t ờ k n n qu b t p p p sắp xếp v o ịn ế
t n v p t n ịn ế n y p t ện p to n kế
to n p n n o ị p t s n v l u s t l ệu l n qu n ó tron
m t t ờ n n t ịn ều n y p o v ệ n l o ị t n ể
p n t p t ện r n n o ị b t t ờn k n p p v b n t
k n o n n n l t n ủ k n v p qu n ều tr ó
ứn ứ ể u tr n v t p m
iai đo n 2: Phân tán (Layering)
Sau khi các qu b t h p p p ã v o ệ thống tài chính, t i ph m
rửa tiền sẽ tiến hành t o ra m t chuỗi các giao dị t n n ằm mụ che
ậy ngu n tiền u tr n n y c th c hiện thông qua việc mua bán qua l i các
công cụ u t ó t ể chuyển n ng hoặc chuyển i qua l i các qu gi a các tài
kho n khác nhau, mang các tên khác nhau, t i các ngân hàng khác nhau trên toàn
c u; liên tục gử v r t ể t y i số tiền trong các tài kho n t y i chủng lo i
tiền tệ ể biến hóa hình thức tiền. Thủ o n sử dụng phân tán r ng rãi tài kho n ể
rửa tiền là m t trong nh ng thủ o n ặc biệt ph biến vì các quố t ờng gặp
nhiều h n chế trong việc h p t ều tra chống rửa tiền.
Trong m t v tr ờng h p, t i ph m rửa tiền có thể ngụy trang việc di
chuyển các qu b t h p p p i hình thức thanh toán tiền hàng hóa hoặc dịch vụ,
chuyển k n p v o n ty tr n o n lập r
11
y có thể n là b c phức t p nh t trong b t k m m u rửa tiền nào,
v i mục tiêu tách các qu b t h p pháp ra khỏi ngu n gốc t i ph m và làm sao cho
chúng càng khó theo dõi càng tốt.
iai đo n 3: H i nhập (Integration)
Ở o n này, các qu b t h p pháp chính thức hòa nhập vào nền kinh tế
chính thống và có thể sử dụng cho t t c các mụ . T i ph m rửa tiền sẽ sử
dụng tiền, tài s n ã c t y rử ể u t m t cách h p p p i các hình thức
n : mu b t ng s n ứn k o n n ụ t n t s n xa xỉ u t v o
doanh nghiệp,...Việ u t n y sẽ l m t n trị ng tiền t i ph m, tr n lẫn
ng tiền h p pháp và b t h p p p y l n o n k ó k n ể có thể xác
ịnh hành vi c u thành t i ph m nếu không thể thu thập ủ nh ng chứng cứ ph m
t tr ó
uy tr n rử t ền về b n ó 03 o n n u tr n uy n n k n p
vụ v ệ rử t ền n o n n t t ết ó 03 o n 03 o n n y ó t ể x y r
n 03 o n r n b ệt oặ ó t ể x y r n t ờ ừn o n sử
ụn p ụ t u v o p n t ứ t ủ o n rử t ền k rử t ền l n t
ện
1 1 3 h g thức thủ đo ửa ti n
1.1.3.1. Rửa ti n qua hệ th ng ngân hàng
Rửa tiền qua hệ thốn n n n ã v n trở thành m t trong nh ng mô
hình rửa tiền mà b n t i ph m t sử dụng. Rửa tiền qua hệ thống ngân hàng là
việc l i dụng nh ng kẽ hở tron quy ịnh về giao dịch, cho vay củ n n n ể
th c hiện t y rửa tiền. M t trong nh n u ểm n i bật củ p n t ức này là nếu
th c hiện trót l t, d u vết của tiền b n g n n c xóa bỏ o n to n ng thời, tiền
b t h p pháp sẽ ch y vào dòng vốn của nền kinh tế m t cách t nhiên nh t.
Vì trên thế gi i, h u n n n o ng có hệ thốn n n n n n p n
p p t ờn c t i ph m rửa tiền sử dụng là p n p p “ t k o n”, bằng
cách mở nhiều tài kho n ứng tên nhiều n ời t i nhiều ngân hàng khác nhau. Sau
ó n t c hiện các giao dịch chuyển tiền vào tài kho n nhiều l n và sẽ rút d n
12
số tiền từ tài kho n và nhờ m t n ời trung gian h p pháp chuyển vào m t tài
kho n ở quốc gia an toàn theo s l a ch n của chúng. M t số b n ng còn câu kết
v i nhân viên kiểm soát củ n n n ể th c hiện các giao dịch v i số tiền
l n mà không bị báo cáo kiểm soát hoặc hối l nhân viên h i quan cửa kh u ể em
tiền mặt ra khỏi biên gi i t i quốc gia thứ ba và gửi vào tài kho n ở n c ngoài.
1.1.3.2. Rửa ti thô g ua đầu t ớc ngoài
Trong quá trình h i nhập kinh tế quốc tế, các quố n p t tr ển có xu
ng xây d ng pháp luật u t n c ngoài ngày càng thông thoáng nhằm t o ều
kiện thuận l ể thu hút vốn u t n n o y l m t trong nh n ều kiện
thuận l i cho ho t ng rửa tiền u t n c ngoài trở thành m t trong nh ng công
cụ của t i ph m rửa tiền n qu b t h p p p v o n n p t
triển ể mua b t ng s n, thành lập các doanh nghiệp có vốn u t n c ngoài,...;
l i nhuận t u s u ó uyển ến m t số ị ỉ t eo mon muốn ã ó
bề n o p p p Ho t n u t n l u t “t ền b n” n t x n u n
ố ủ n
1.1.3.3. Rửa ti n thông qua các công ty bảo hiểm
T i ph m rửa tiền có thể l i dụng các lo i hình b o hiểm nhân th và phi
nhân th theo nhiều cách thức khác nhau cho mụ ủa chúng n : b i
t ờng số tiền kh ng l cho nh ng vụ c dàn d ng (cố ý gây ra hỏa ho n hay các
cách khác) nhằm thu h i m t ph n số tiền b t h p p p ã u t ; hủy h p ng
b o hiểm ể l y l i phí b o hiểm bằng séc của công ty b o hiểm; tr quá số tiền phí
b o hiểm s u ó y u u tr l i số tiền ón qu ; ủy quyền o n ời không có
quan hệ c thụ ởng số tiền b o hiểm;...Các kẽ hở dễ bị l i dụng trong b o hiểm
phụ thu c vào nhiều yếu tố n mứ phức t p và các ều kho n h p ng, tr tiền b t ờn p n t ức thanh toán (tiền mặt hoặc chuyển kho n),...9
9 Tham kh o http://tinnhanhchungkhoan.vn/bao-hiem/nguy-co-rua-tien-tiem-an-trong-cac-dich-vu-bao-hiem- 55117.html
13
1.1.3.4. Rửa ti n thông qua các ho t đ ng casino hoặc vui ch i giải trí có
th ởng
L i dụn ế dùng tiền thật i l y th n b c của các casino, t i ph m
rửa tiền sẽ dùng tiền mặt t u c từ ho t ng b t h p p p ể mua m t số l ng
l n th n b c. Th c ch t y ỉ là hình thức bên ngoài, t i ph m rửa tiền chỉ
n b c hoặ ặt c m t số tiền k n n kể, việc thắng hay thua không quan
tr ng, sau khi kết thúc, chúng hoàn tr l i th ề nghị c nhận l i tiền i d ng
séc và tuyên bố n ã t ắng m t kho n tiền l n từ n b c. Ngoài ra, t i ph m
rửa tiền còn ó t ể t m mu n n v x số tr n t ởn ó trị l n ể
ứn m n o n u n t u n ập ủ m n l p p p.
1.1.3.5. Rửa ti n thông qua thị t ờng chứng khoán
Thị tr ờng chứng khoán là m t lĩn v c vô cùng phức t p t i b t k quốc
n o o ó t i ph m rửa tiền không chỉ nhằm ến thị tr ờng chứng khoán
n l p n t ện ể rửa tiền m n ể t o ra nh ng tài s n b t n l ối
t ng của hành vi rửa tiền. M t số công cụ có thể c l i dụn ể rửa tiền trên
thị tr ờng chứn k o n n : sử dụng chứn k o n v n v ặ tr n về tính
sở h u vật lý của chúng cho phép che d u n t n n ời sở h u ởng l i; sử
dụng các s n ph m chứng khoán phái sinh, hoặc các giao dịch tài chính phức
t p; mua/bán chứng khoán có tính thanh kho n th p v i m t mức giá th p gi
t o s u ó n ờ b n b n u hoặ n ời cùng c ng tác sẽ mua l i chứng khoán
ó v i mứ o n n kể so v i mứ b n u;...
1.1.3.6. Rửa ti thô g ua c c cô g ty “b h ho g” v “vỏ bọc”
Công ty “bìn p ong” là m t t t ể c thành lập h p p p n n o t
ng của nó không nhằm th c hiện các chứ n ng vốn có mà nhằm mụ rửa
các ngu n tiền b t chính n n lừ o, trốn thuế, buôn lậu t m n n
Công ty “vỏ bọc” là m t t t ể c thành lập h p pháp t i m t quốc gia
n n o t ng chính của chúng l c tiến hành t i quốc gia hoặc vùng lãnh
th khác.
14
eo ó t i ph m sử dụng nh n n ty n y ể ký kết các h p ng
t n m i o, cung c p các dịch vụ khống, xu t ó n ứng từ theo các yêu
c u rửa tiền hay mụ p m t i; tr n lẫn các ngu n tiền phi pháp v i tiền h p
pháp của công ty hoặc sử dụn n ty ể chuyển tiền qua l i v i nhau nhằm tách
số tiền ó c từ ho t ng b t h p p p r x n n t c hiện hành vi ph m
t i.
n un ó n p n t ức rửa tiền, không thể mô t chính
xác toàn b hệ thốn p ng pháp khác nhau mà nh ng k ph m t n
sử dụn ể rửa tiền, luận v n ỉ trình bày m t số p n t ức rửa tiền chủ yếu.
H n n p n t ức rửa tiền của chúng l t ờng khác nhau ở n c
khác nhau bở ặc thù kinh tế, thị tr ờn t n n n ệ thống pháp luật
của mỗi quốc gia.
1 2 SỞ LÝ LU N V RỬA TI N VÀ PHÒNG CH NG RỬA
TI N QUA H TH NG NGÂN HÀNG
Ho t n tron lĩn v c tiền tệ, tín dụng, qu n l l ng tiền gửi r t l n, v i
các giao dịch liên quan tr c tiếp t i các t chức, cá n n tron v n o n c, ngân
hàng vừa là mụ t u n n n l “ ốt chặn”qu n tr ng trong cu c chiến chống
rửa tiền.
1.2.1. S cần thiết của ngân hàng trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n
Ho t ng rửa tiền ó t ng tiêu c c bao trùm lên nhiều lĩn v c củ ời
sốn n k n tế xã h i, chính trị, an ninh quốc phòng và từ l u ã v n r n o
biên gi i các quốc gia. Trong các cách thức mà t i ph m tài chính sử dụn ể rửa
tiền thì rửa tiền qua hệ thống ngân hàng chiếm tỷ tr ng l n ặc biệt tron ều kiện
hiện nay, khi mà các ứng dụng khoa h c k thuật tiên tiến c áp dụng r ng rãi
trong các giao dị n n n t n n n xem l “ ỗ máy rửa tiền” t uận
l i nh t. Hậu qu của việc ch p nhận v v o l u t n k o n tiền b t h p
pháp thông qua hệ thống ngân hàng, biến nh ng kho n tiền b t h p pháp của các t
chức t i ph m tron v n o n c thành tiền, tài s n h p pháp sẽ tiềm n n uy
15
rủi ro l n cho từng ngân hàng và c hệ thống ngân hàng quố n n s n
ịnh của nền kinh tế, cụ thể:
Gây mất ổn định nền kinh tế và giảm tính hiệu quả của các công cụ tiền tệ
Rửa tiền thông qua hệ thống ngân hàng sẽ giúp chuyển m t khố l ng vốn
l n có ngu n vốn b t h p pháp từ n n o v o tron n c, gây m t n ịnh
trong toàn b nền kinh tế nh t là khi các t chức t i ph m sau khi tiến n u t
tiền ã c s ch hoá sẽ r t n lo t n ện t ng tháo ch y ã từng x y ra ở
Thái Lan trong cu c khủng ho ng tài chính tiền tệ khu v n m n m 199710.
H n t ế n a, v i việc thông qua hệ thống ngân hàng giúp rửa s ch nh ng
ngu n tiền b t h p p p tron v n o n c, các t chức t i ph m có ều kiện
thâu tóm m t cách h p p p n ty k n o n tron n c, kể c các ngân
hàng và biến nh ng t chức này thành nh ng công cụ rửa tiền. Quyền và l i ích h p
pháp của các cá nhân, t chứ l m n n ng sẽ bị xói mòn và không c b o
vệ bình ẳng.
Việ ố t ng rửa tiền k n u t ể phát triển kinh tế mà mua sắm các
lo i hàng hóa xa xỉ ặc biệt là các lo i hàng hóa xa xỉ nhập kh u c n ến việc quy
i ngo i tệ ể thanh toán và việc chuyển tiền t m thời gi a nhiều quốc gia sẽ c
th c hiện qua hệ thốn n n n ều này sẽ gây ra b t n về tỷ giá và lãi su t;
ặc biệt ở n m qu n ệ t n m i v n c ngoài phụ thu c vào ngo i tệ. S
biến ng l n về tỷ giá và lãi su t từ việc rửa tiền sẽ làm m t ệu l c của chính
sách tiền tệ tron n c, dẫn ến việ ều hành kinh tế vĩ m trở nên r t k ó k n
thậm chí là lệch l c, gây n ởn ến ho t ng của nền kinh tế.
Làm suy yếu ho t động ngân hàng
Hậu qu l n nh t mà hành vi rửa tiền gây ra cho b t k m t ngân hàng nào
ó l l m m t uy tín của t chức này. Ở b t cứ quốc gia nào, niềm t n lu n ón v
Tham
kh o
http://tapchi.hvnh.edu.vn/upload/5744/20130831/MinhPhuong-TheTung-
trò quan tr n ối v t n tr ởng kinh tế và ho t ng của hệ thống tài chính. Các
10 Kieuhoi&phongchong_so113-th10_201114.pdf
16
ngân hàng bị o l n uy n rửa tiền hoặ ó l n qu n ến các vụ ều tra về rửa
tiền sẽ m t uy tín r t l n tr k n v ối tác. Khách hàng, c n ờ v y
n u t v n ời gửi tiền, sẽ ngừng giao dịch v i các ngân hàng bị nghi ngờ rửa
tiền, khiến ngân hàng sẽ m t i kiếm lờ v t n rủi ro t ng thể của danh mục
u t v o v y. ều này sẽ e a s t n t i của chính b n thân ngân hàng ó
nói riêng và s n ịnh, phát triển của nền tài chính nói chung.
H n n “t ền b n” từ ho t ng rửa tiền còn gây m t cân bằn u n và
tài s n của các ngân hàng o ó l ng tiền ến v n n ón y rủi ro về
thanh kho n cho từng ngân hàng riêng l n n ệ thống các t chức tài chính
nói chung. Mặt khác, nếu ngân hàng d v o l n “t ền b n” n y ể kinh doanh sẽ
gặp v n ề l n khi kho n tiền n y t ng t r t r ể chuyển sang các tài kho n
khác hoặc sử dụn ể mua các lo i tài s n, công cụ tài chính, h p ng b o hiểm hay các lo i tài s n xa xỉ khác11.
X t tr n ó các thiệt h i về tài chính do các án ph t từ các nhà c m
quyền ối v i các n n n k n l u ến các ho t ng rửa tiền thì con số
thốn k n l n ến hàng tỷ USD. iển hình là các vụ việc gây r n ng của
Standard Chartered, HSBC, RBS hay BNP Paribas.
667 triệu USD là mức tiền ph t mà Standard Chartered ph i n p cho các nhà
c m quyền M tron n m 2012 ể khép l i nh ng cu ều tra về việc giao dịch ngân hàng v Ir n nm b v Xu n Huy H ệp 2014 12.
5,6 triệu bảng là mức ph t m qu n o t ng tài chính Anh (FCA) dành
o n n Ho n S otl n S v ã k n b o o y ủ về 44,8 triệu
giao dịch, chiếm t n 1 3 t ng số giao dịch của ngân hàng này trong thời gian từ t n 11 2007 ến tháng 2/2013. Huy H ệp 2013 13.
Ngoài RBS v St n r rtere t HS n l m t trong nh ng ông
Tham
http://infonet.vn/hoat-dong-rua-tien-gay-nguy-hai-lon-den-cac-to-chuc-tai-chinh-
kh o
l n nằm trong danh sách có án ph t y run ng gi t n v l n qu n ến
11 post184756.info 12 http://www.vietnamplus.vn/standard-chartered-co-the-tiep-tuc-bi-my-phat-them-300-trieu-usd/276844.vnp 13 http://www.vietnamplus.vn/rbs-bi-phat-vi-khong-bao-cao-day-du-cac-giao-dich/212749.vnp
17
rửa tiền v i mức ph t mà Ngân hàng này ph i n p lên t i 1,9 tỷ USD. Theo cáo
bu c của Washington thì Ngân hàng HSBC ã t t b i trong việ m s t o ó
tiếp tay cho t i ph m rửa hàng tỷ USD từ nhiều n n ex o u n o
Cayman, Iran, Arab Saudi hay Syria vào M thông qua các chi nhánh của HSBC trong kho ng thời gian gi a nh n n m 1990 ến 2006 (eBank 2012)14.
Làm giảm uy tín và đầu tư nước ngoài
Ho t ng rửa tiền n ởng x u ến uy tín của quốc gia trên thế gi i. Các
t chức tài chính quốc tế có thể h n chế, ngừng hoặc kiểm soát gắt gao các giao
dịch v i các ngân hàng n n ó ó o t ng rửa tiền. Không chỉ các ngân hàng
ó l n qu n ến rửa tiền mà các ngân hàng lành m n k n p i chịu nh
ởng chung từ việc khó tiếp cận thị tr ờng vốn quốc tế hoặc tiếp cận v i chi phí
tốn kém do ph i chịu nhiều ều kiện ràng bu kèm ặt khác, các quốc gia bị
o l n t uận l i cho t i ph m rửa tiền sẽ r t khó thu hút vốn u t n c ngoài.
ều n y n l m m t n u n vốn v ể các quốc gia phát triển kinh tế
thông qua quan hệ v i khách hàng quốc tế.
n n l luận v v ụ ển nh nêu trên có thể th y t to l n ủ
n n rử t ền rủi ro rửa tiền l t ờn xuy n t ờng tr c và n là thách thứ ối
v i t t c các ngân hàng trên thế gi i nó r n v t ứ quố tế nó un b t
kể quy mô hay ph m v ịa lý n v vậy qua hệ thống ngân hàng l v n
ề t t yếu ón v tr qu n tr n tron s p t tr ển k n tế bền v n ủ mỗ
quố
1 2 2 c h g thức rửa ti n qua hệ th ng ngân hàng
1.2.2.1. Rửa ti thô g ua c cấu l i giao dịch
n ứu o t y p n t ứ t ủ o n rử t ền t p m sử ụn
n ều n t l u l i o ị u o ị sử ụn ở quố m
luật p p y u u ịn ế t n v p t n ỉ ịn p b o o
o ị t ền mặt từ oặ v t m t n n n o ó n t ủ p n p p n y
14 http://enternews.vn/hsbc-doi-mat-an-phat-1-ty-usd-do-scandal-rua-tien.html
18
l n ỏ số t ền mặt v ử v o ịn ế t n ể tr n bị b o o v bị
n n ờ ủ o n n y t ện n t ứ s u:
1 số t ền l n t n n ều p n n ỏ mứ p b o o ể ử v o
ịn ế t ế v p t n
2 ở n ều t k o n ở ịn ế t n k n u n ằm ử số t ền
mứ p b o o n n t n số o ị ó t ể p n rử n ều
tr ệu l tron v n v n y
3 p m rử t ền t u m t số n n ử t ền mặt o p m t m ó
v o t k o n ủ n ờ t u t n n n s u ó uyển về t k o n ủ n n n n n 2015 15.
1.2.2.2. Rửa ti n thông qua các giao dịch th g i
T i ph m rửa tiền th c hiện thủ o n này bằng cách:
(1) Sử dụn ó n ó t ể o n to n oặ ó n t ật n n ó
n n yếu tố bị sử l m ể l m n ứ uyển t ền từ quố n y s n
quố k
ron tr ờng h p này, tiền nhận c có v n o n l t ền h p pháp vì
n ó c từ việc thanh toán hàng hóa, dịch vụ. Nhân viên ngân hàng ph i
kiểm tra k l ng chứng từ tr c khi chuyển tiền thanh toán theo yêu c u của khách
hàng. Cụ thể ối v i ngân hàng phục vụ nhà nhập kh u ph i kiểm tra h p ng,
chứng từ l n qu n ến hàng hóa, dịch vụ, giá c phù h p v i ho t ng bình
t ờng củ k n ; n ó ã về nếu về r i thì yêu c u xu t trình
chứng từ h i quan, phiếu nhập k o ối v i ngân hàng phục vụ bên thụ ởng ph i
kiểm tra xem ngu n gốc của các kho n tiền về tài kho n của khách hàng. Nếu là
m t kho n chuyển tiền thanh toán vãng lai hàng hóa, dịch vụ, ph m b o tính
phù h p về giá c , về kh n n n n l c xu t kh u của khách hàng.
(2) Xu t ó n v i giá trị th p n y o n trị của hàng hóa, dịch vụ
ể t o r n ứ uyển t n oặ n ều n so v trị t ủ n ó ị
15 Tham kh o m n n về n t n ốn rử t ền v tr k ủn bố o n n ở ệt Nam
19
vụ ron tr ờn p n y b n xu t k u v b n n ập k u t ờn ó t ỏ t uận
t n n v n u tr ron n ều tr ờn p k k rử t ền ó t ể t n lập
n ty on oặ n n ở n n o ể p ụ vụ o o t n n y t n qu
n t ứ mu b n xu t n ập k u n ó n ty on v n ty m
ể phát hiện ra lo i giao dịch này, nhân viên ngân hàng c n ph i xem xét k
ó n ứng từ và so sánh v i giá c hàng hóa, dịch vụ cùng lo i hoặ t n t
hiện n c giao dịch trên thị tr ờn n n t m ểu về mối quan hệ gi a
bên xu t kh u và bên nhập kh u hàng hóa, dịch vụ.
(3) Vận chuyển hàng hóa th c tế v i số l ng nhiều n oặc ít so v i hóa
n ron tr ờn p ặ b ệt b n xu t k u ó t ể k n uyển b t k n
ó n o l n t u n n t n n v b n n ập k u ể m b o s ứn
từ về vận n v qu n l n qu n o r k rử t ền n ó t ể k b o s
lo n ó Do vậy tr ờng h p này sẽ không có s thống nh t gi a lo i hàng
ó c vận chuyển th c tế trên tàu và h s i quan.
(4) Ký h p n ặt mu n s u ó ủy h p n rử t ền ặt mu
n bằn t ền mặt p p p s u ó ủy p n ịu p t t eo quy ịn ủ p
n v y u u o n tr l t ền ặt n l v o t k o n ủ n oặ ề
n ị t n to n bằn s m n ờ t ụ ởn l t p m rử t ền oặ b n t ứ b .
K rửa tiền n ó t ể t o lập ra nh ng h p ng mua bán v ều kho n
ứn tr c 100% tiền hàng hóa, dịch vụ ể l m n ứ yêu c u ngân hàng chuyển
tiền r n c ngoài. Trong tr ờng h p n y n n n ã uyển tiền r n c ngoài
tron k n ó về o ó n n n n n n ứ v o ều kho n giao hàng
v l ng thời gian vận chuyển ể tính toán thờ ểm yêu c u khách hàng xu t
trình chứng từ h qu n ể kiểm tr v l u l i chứng từ t eo quy ịnh về qu n lý ngo i hối n n n n 2015 16
16 Tham kh o m n n về n t n ốn rử t ền v tr k ủn bố o n n ở ệt Nam
20
1.2.2.3. Rửa ti n thông qua việc chuyển đ i các công cụ ti n tệ
T i ph m rửa tiền có thể n p tiền mặt v o n n n v ề nghị mua các
công cụ tiền tệ có thể chuyển n n c ví dụ n s u lịch, hối phiếu,...V i
p n t ức, thủ o n này, t i ph m có thể vận chuyển/chuyển tiền qua biên gi i,
tr n c s kiểm soát của h i quan.
Nh ng ngân hàng ở các quố o l “t n ờng về thuế” t ờng
t o ều kiện cho việc gửi tiền mặt v o n n n s u ó uyển sang m t công cụ
tiền tệ k n n uyển số tiền ó r n c ngoài.
1.2.2.4. Rửa ti n thông qua ho t đ ng tín dụng
n t ờng t i ph m rửa tiền sử dụng tài s n có ngu n gốc b t h p pháp
hoặ k n r r n ể thế ch p cho kho n v y n n n v s u ó n b ến m t
ể mặc ngân hàng loay hoay v i tài s n thế ch p ó oặc chúng vay ngân hàng và
tr n bằng ngu n tiền ó c từ ho t ng b t h p pháp.
Ngoài ra, rửa tiền thông qua ho t ng tín dụn n c th c hiện bằng
việc vay tín dụn c b o lãnh bởi m t ngân hàng ở n n o ặc biệt là ở m t
n c áp dụng luật b o h bí mật ngân hàng hoặ c b o lãnh bởi m t bên thứ ba
mà ngân hàng không thể x ịn c mối quan hệ hoặc lý do b o lãnh.
V i mỗ p n t ức rửa tiền, t i ph m rửa tiền sẽ có biểu hiện khác nhau;
tuy nhiên, nhìn chung sẽ có nh ng d u hiệu nghi ngờ chủ yếu sau:
hô g ua thô g ti của h ch h g
- Khách hàng cung c p thông tin nhận biết khách hàng không chính xác,
k n y ủ, không nh t quán; gi y tờ tùy thân có d u hiệu t y xóa, hình nh
không rõ ràng, sắc nét hoặc có quốc tị n c thu c danh sách công khai.
- Khách hàng mở nhiều tài kho n t i n n n n n n n n n
n o ở các khu v ị l k n k n tr l m v ệc hoặc có ho t ng
kinh doanh.
- Thông tin về ngu n gốc tài s n sử dụn ể tài tr u t , cho vay, cho thuê
tài chính, ủy t u t hoặc tài s n b o m xin vay vốn của khách hàng không rõ
ràng, minh b ch.
21
Thông qua tính chất đặc điểm của giao dịch v h h vi của h ch
h g
- Khách hàng hoặc m t tron b n l n qu n ến giao dịch thuyết phục
n vị tr c tiếp giao dịch th c hiện giao dị k n n tr n t , thủ tục hoặc
không báo cáo giao dị ến qu n n c có th m quyền t eo quy ịnh của
pháp luật;
- Các cá nhân, t chức tham gia giao dịch v i số tiền có giá trị l n hoặc b n
ch t giao dịch không phù h p v i thu nhập, ho t ng kinh doanh của cá nhân, t
chức này; phát sinh giao dịch phức t p;
- Tài kho n của khách hàng không giao dịch trên m t n m o ịch trở l i
mà không có lý do h p lý; tài kho n của khách hàng không giao dị t nhiên
nhận c m t hoặc nhiều kho n tiền gửi hoặc chuyển tiền có giá trị l n;
- Có s t y t biến trong doanh số giao dịch trên tài kho n; tiền gửi
vào và rút ra nhanh khỏi tài kho n; doanh số giao dịch l n tron n y n n số
tài kho n r t nhỏ hoặc bằng không;
- Các giao dịch chuyển tiền có giá trị nhỏ từ nhiều tài kho n khác nhau gom
về thành m t kho n tiền l n hay chuyển qua nhiều tài kho n khác nhau về m t tài
kho n trong m t thời gian ngắn hoặ n c l i; tiền c chuyển lòng vòng qua
nhiều tài kho n; th c hiện nhiều giao dịch, mỗi giao dịch g n mức giá trị l n ph i
báo cáo;
- Doanh nghiệp có vốn u t n c ngoài chuyển tiền r n c ngoài ngay
sau khi nhận c vốn u t oặc chuyển tiền r n c ngoài không phù h p v i
ho t ng kinh doanh;
- Khách hàng th c hiện giao dịch thanh toán quốc tế v i b h s ó n ều
ều kho n phức t p, khó xác minh tính trung th c và mụ o ịch hoặc yêu
c u th c hiện giao dịch thanh toán quốc tế t m ứng cho các h p ng nhập kh u
hàng v ều kho n t n to n tr c khi nhận n n n k n o n tr tờ khai
h i quan.
22
1.2.3. Các chuẩn m c qu c tế v Phòng, ch ng rửa ti t o g ĩnh v c
ngân hàng
Mỗi quốc gia có nh ng ế khác nhau trong công tác PCRT; tuy nhiên,
nhìn chung, nh n ế này ph i phù h p v i các chu n m c quốc tế ặc biệt là
các chu n m c của các t chức có n ởn ến lĩn v c này. Việc tham gia vào
các t chức quốc tế n n p ứn c các chu n m c này sẽ giúp các quốc gia
t c s ng thuận cao về ế PCRT sẽ t ờn xuy n n
ể b ắp nh ng thiếu hụt, góp ph n nâng cao vị thế của hệ thống tài chính các
quốc gia. Các chu n m c quốc tế sẽ l sở ể r b ện p p n
n n ệu qu của công tác PCRT t i các ngân hàng.
1.2.3.1. Khuyến nghị của FATF
T n 4 1990 F F r 40 k uyến nghị nhằm chống l i s l m dụng hệ
thốn t n ể rửa tiền buôn lậu ma túy. y 15 02 2012 H n ị to n t ể
ủ F F ã t n qu b n sử 40 9 k uyến n ị về ốn rử t ền v ốn
t tr k ủn bố v t n “Các c uẩn mực quốc tế về c ống rử t ền, c ống tà
trợ k ủng bố và c ống p ổ b ến v k í”.
Các khuyến nghị m c bố cục thành 7 nhóm khuyến nghị, tron ó
nhóm khuyến nghị l n qu n ến lĩn v c ngân hàng là nhóm (iv) Áp dụng các biện
pháp phòng ngừ ối v i khu v t n v p t n c chỉ ịnh và nhóm
(v) n ờng tính minh b ch và s sẵn có của các thông tin về quyền sở h u
ởng l i của các pháp nhân và thỏa thuận pháp lý.
Nhóm khuyến nghị (iv) g m các khuyến nghị từ 9 ến 23 yêu c u luật b o
mật củ ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh không c n trở việc
th c hiện các khuyến nghị củ F F; ịnh chế t n v p t n c
chỉ ịnh ph i theo dõi, cập nhật t n t n k n ối v i các khách hàng có rủi
ro o ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh ph i áp dụng các biện
pháp nhận biết t n ờn ối v i:
(1) n n ó n ởng chính trị (PEP)- C n n c giao t ện
tr n tr qu n tr n ủ quố n n n n ờ ứn u n n c oặ
23
chính phủ; n trị p o qu n ứ p o ủ n p ủ v
v n ứ ủ n p n trị qu n tr n ; t m p n s qu n qu n p
o; n ờ qu n l p o ủ tập o n n ty n n v thành viên gia
n b n bè t n ận oặ n n mố qu n ệ k n o n v n n ó -
n n n n p t m ểu t ết y ủ về món t ền v x n ận t n p lệ
về n u n ố ủ n n món t ền ó n n ó n n n n n p ểu
y ủ về mứ o t n ủ t k o n v n t ứ o t n oặ p tu n t eo mứ p t uận o n so v k n t n t ờn k 17.
2 ối v i giao dịch sử dụng công nghệ m i - giao dịch sử dụng công nghệ
cho phép khách hàng th c hiện giao dịch mà không c n gặp mặt tr c tiếp nhân viên
của ngân hàng; n n n p ặp mặt tr t ếp k n k l n u t ết lập
mố qu n ệ v y u u k n un p t n t n t eo quy ịn
3 ối v i khách hàng ó qu n ệ n n n l n n n p t u t ập
y ủ t n t n về t ứ ố t ể ểu r b n t o t n k n o n x ịn
n n t n t n n k về uy t n ủ t ứ n n t l n m s t; n b ện p p k ểm so t về ốn rử t ền ủ t ứ ố t ; 18
o r ịnh chế t n v p t n c chỉ ịnh ph i l u tr
h s k n t n t 5 n m kể từ k ón t k o n hay kết thúc m t giao dịch19, c tron n c và quốc tế m b o sẵn sàng cung c p o qu n ó t m
quyền theo yêu c u và ph y ủ ể cho phép tái lập l i từng giao dị n l (kể
c số l ng và lo i tiền liên quan) nhằm cung c p bằng chứng cho việc truy tố ho t
ng t i ph m khi c n thiết.
Nhóm khuyến nghị (v) g m các khuyến nghị 24 và 25 yêu c u ịnh chế
tài n v p t n c chỉ ịnh ph i th c hiện các biện pháp nhằm n n
chặn việc l m dụng pháp nhân, các thỏa thuận p p l ể rửa tiền ặc biệt ối v i
các pháp nhân phát hành c phiếu vô danh hoặc chứng quyền c phiếu vô danh
17 uyến n ị số 12 ủ F F ề ập t n n ó n ởn n trị 18 uyến n ị số 13 ủ F F ề ập t n n b ện p p b sun m n n n n n p ụn k ó qu n ệ n n n l xuy n quố v n n mố qu n ệ t n t 19 uyến n ị 10 ủ F F
24
hoặc cho phép các c n y m ốc sử dụng tên gi m b o có thông tin
y ủ, chính xác về quyền sở h u ởng l i và quyền kiểm so t p p n n ể
quan có th m quyền có thể truy cập hoặ ó c thông tin kịp thời. Các quốc gia
c n ph i xem xét các biện p p ể t o ều kiện tiếp cận thông tin về quyền sở h u
ởng l i và quyền kiểm soát cuố n o ịnh chế tài chính và phi tài chính
c chỉ ịnh th c hiện các yêu c u cập nhật thông tin khách hàng.
1.2.3 2 ớng dẫn của Uỷ ban Basel v xác minh thông tin nhận biết
khách hàng
Ủy ban Basel ã r H n ẫn về x m n t n t n n ận b ết k
n - CDD (Customer Due Diligence for Banks) v o tháng 10/2001. H n ẫn
n y p b o vệ uy t n ủ từn n n n nó r n t n to n v n ủ ệ t ốn
n n n nó un n t ờ l m t p n qu n tr n m b o ệu qu qu n l
rủ ro ủ n n n ếu không tuân thủ hoặc tuân thủ k n y ủ các yêu c u
của CDD sẽ khiến ngân hàng gặp ph i nh ng rủi ro nghiêm tr n l n qu n ến
k n v ố t yếu tố b n ủ t u u n m:
1 n s p n ận k n
Ngân hàng c n x ịnh rõ các chính sách và thủ tụ tron ó m t cụ thể
ặ ểm từng lo i khách hàng có thể gây rủi ro (cao, trung bình, th p) cho ngân
hàng. Các yếu tố n quốc tị n s n n ở hiện t i, vị trí công tác, các tài kho n
có liên quan, ngành nghề, ho t ng kinh doanh,...và các chỉ số rủi ro khác c n
x t ến khi xây d ng các chính sách và thủ tục CDD.
Ngân hàng c n có các thủ tục tìm hiểu s u n ối v i khách hàng có rủi ro
cao. Các thủ tục c n c áp dụn y ủ v i t t c ố t ng khách hàng, kể
c khách hàng có chức vụ cao hay quan tr n v ặc biệt v i khách hàng có giao
dịch giá trị l n mà ngu n gốc không rõ ràng.
2 ận b ết k n
Các ngân hàng ph i b o m thiết lập cho mình các chính sách nhận b ết v
x m n t n t n về k n ủ sở u ởn l b n ó l n qu n ến
k n v n n t n t n về mụ b n t ủ mố qu n ệ k n o n
25
ủ k n v n n n b o m t n t n về t ểu sử k n n
v ệ k n o n o n mứ o ị tr n t k o n k n v k
n sử ụn s n p m ị vụ n o ủ n n n t ền mặt s ện uyển
t ền
Ngân hàng c n ph i thiết lập hệ thống công nghệ m b o m i giao dịch sẽ
không thể th c hiện c khi các thủ tục nhận biết k n p ứng
y ủ. Các chính sách và thủ tục nhận biết khách hàng c n c nêu rõ trong các
v n b n quy ịnh, quy trình liên quan và yêu c u th c hiện y ủ. Ngân hàng c n
ặc biệt ến k n n n o k n tr k n m nh thủ
tục nhận biết ối v i khách hàng m i khi không thể ến n n n ể trình diện
hoặc phỏng v n.
ận b ết ập n ật t n t n k n l b ện p p p n n ừ qu n
tr n v l m t u p n ặ b ệt tron v ệ n ận b ết o ị n n ờ,
không chỉ th c hiện vào thờ ểm k n ến giao dịch l n u m c n liên tục
cập nhật tron suốt qu tr n t ết lập mố qu n ệ k n o n v xem x t mỗi khi
khách hàng th c hiện b t k giao dịch nào, khi thông tin về k n t y i
hoặc khi xu t hiện b t k t y i quan tr ng nào trong cách sử dụng hoặc mụ
sử dụng tài kho n. Mụ n ằm m b o rằn o ị n t ến n p
p v n n ểu b ết ủ n n n về k n về o t n k n o n v
về n n rủ ro k n t ết.
(3) G m s t l n tụ t k o n v o ị
Giám sát liên tục là m t khía c n b n của các thủ tục CDD hiệu qu . Các
ngân hàng chỉ có thể kiểm soát và gi m thiểu rủi ro nếu h hiểu rõ các ho t ng tài
kho n h p l v b n t ờng của khách hàng, từ ó ó t ể nhận diện các giao dịch hay
tr ng thái b t t ờng của tài kho n n n n n thiết lập các h n mức cho
từng lo i hoặc danh mục tài kho n k n m b o hệ thống sẽ phát hiện và c nh
báo các giao dịch hoặ n v n n ờ theo các gi i h n c thiết lập.
Ngân hàng c n m s t ặc biệt các tài kho n có rủi ro cao thông qua hệ thống
thông tin qu n lý. Hệ thống này cung c p kịp thời các thông tin phục vụ cho việc nhận
26
biết, phân tích và giám sát hiệu qu các tài kho n có rủi ro cao, bao g m c báo cáo về
việc thiếu h s y t l ệu mở tài kho n, các giao dịch b t t ờng qua tài kho n, t ng
h p các mối quan hệ tài kho n của khách hàng v i ngân háng.
Qu n lý c p cao của ngân hàng c n nắm rõ h s ủa khách hàng có rủi ro cao
và c nh giác v i các ngu n t n t n ó c từ bên thứ ba. Ngân hàng c n phát triển
n s v ng dẫn các thủ tục, biện pháp kiểm soát n i b m t cách rõ ràng
v l u t ận tr ng trong mối quan hệ v i nh n n ời có n ởng chính trị (PEP),
vì các PEP có thể k n k b o y ủ thông tin ngay từ u và trong quá trình thiết
lập mối quan hệ hoặc khách hàng hiện t i có thể trở thành PEP, do vậy c n ịnh k
xem xét l i h s k n
Bên c nh các quy tr n p p o p p x ịn o ị o t n tr n
t k o n n n n p ó ủ n n l ể p n t n n o ị n vậy ể
k ẳn ịn l ệu n ó n t qu n v n n t n t n ã n ận b ết về k n
k n y t u v o quy m n u u v n n l ủ n n n v ệ m s t ể
p t ện o ị n n ờ ó t ể t ện t n t ủ n oặ
t số n n n sử ụn n n p n mềm uy n b ệt ể p t ện n n o ị
oặ o t n n n ờ tuy n n v ệ n y ỉ ỗ tr m t p n o v ệ m s t
qu n l ứ k n t ể t y t ế on n ờ n v vậy v ệ o t o n b ố
v o t n n y n ết sứ qu n tr n
4 u n l rủ ro
Các thủ tục CDD hiệu qu bao g m các thủ tục giám sát, qu n lý hệ thống và
các biện pháp kiểm soát, phân công trách nhiệm o t o và các chính sách có liên
quan,...
ron ó v ệc báo cáo các giao dịch n n ờ c n quy ịnh rõ ràng
bằn v n b n v c ph biến ến t t c nhân viên ngân hàng. Nếu ngân hàng nghi
ngờ hoặc có nh n sở h p l ể nghi ngờ rằng m t giao dị l n qu n ến rửa
tiền thì ngân hàng ph i báo cáo ngay nh ng nghi ngờ củ m n o n vị tình báo
tài chính thích h p ệ b o o n n o ị n n ờ ủ n n n l y u
u p p l bắt bu ở n ều quố ; p b o vệ n t ến ủ n n n b o
27
vệ n b n n v n n n n k ỏ n n luận ệu v n ứ về v ệ t ếp t y o
t p m p n ứ tr ều tr rử t ền v t p m t n k
Khi phát hiện các giao dị n n ờ, ngân hàng không nên thông báo, trong b t kì
tình huống nào cho khách hàng rằng hành vi của h ã b o o l n qu n
chứ n n từ thờ ểm báo cáo, ngân hàng c n tuân thủ y ủ các chỉ dẫn của
qu n ó t m quyền.
Chứ n n k ểm toán n i b và kiểm soát tuân thủ ón v tr qu n tr ng
tron n v m b o s chặt chẽ của các chính sách và thủ tục CDD. n
n p t ết lập ệ t ốn k ểm so t n b v t ến n k ểm to n n b ằn
n m về ệ k ểm to n n y ó t ể t ến n lập oặ kết p v
n un k
Ngân hàng c n ó n tr n o t o liên tục nhằm m b o nhân viên
n n n o t o t n xứng về các thủ tục và k n n tron ó n i
dung và yêu c u o t o c n có nh n ều chỉnh cụ thể phù h p v i chức trách,
nhiệm vụ của cán b n n v n; o t o cho nhân viên m o t o cho b phận
giao dịch tr c tiếp, b phận kiểm soát tuân thủ hay b phận phát triển khách hàng
m ều quan tr ng nh t tron o t o là làm cho t t c nhân viên hiểu rõ yêu
c u về chính sách chống rửa tiền và hình thành ý thứ v n ó tu n t ủ.
Các tiêu chu n CDD c n c thiết lập tr n sở p ứn c tiêu chu n
quố n n t n lệ quốc tế và áp dụng cho c ho t ng ngân hàng n ịa
và ho t ng ngân hàng quốc tế ối v i ho t ng ngân hàng quốc tế, các tiêu
chu n CDD c n p ứn c yêu c u tron n c và của quốc gia mà ngân hàng có
ho t ng t ó
28
TÓM T 1
n u ủ C n 1 t ã tr n b y n n v n ề m n t n t n
qu n về rử t ền b o m k n ệm; quy tr n rử t ền; p n t ứ t ủ o n
rử t ền b n. n t ếp t eo ở n n y t ã tr n b y sở l luận về
o t n rử t ền qu ệ t ốn n n n v p n t ức rửa tiền, d u hiệu
nhận biết rửa tiền qua hệ thống ngân hàng và sở p p l n n t ứ
quố tế ặt r t u u n o o t n n ốn rử t ền tron lĩn v c ngân
hàng. u n tr n n t t ã o t y t to l n ủ n n rử t ền v s n
t ết ủ v ệ vận ụn b ện p p n ốn rử t ền t n n n ể
óp p n v o s p t tr ển bền v n ủ nền k n tế quố .
n l luận b n ệ t ốn ó m t k o v n t n
k un l t uyết ịn n o qu tr n t ện mụ t u n n ứu ủ ề t
ở C n 2
29
2
THỰC TR NG RỬA TI N T I NGÂN
I C PHẦ Ầ N VI T NAM
2 1 Ầ Ầ
2 1 1 ịch ử h h th h v h t t iể
ả g 2 1 ịch ử h h th h v h t t iể g h g h g i c hầ
ầu t v h t t iể iệt a
c thời gia S iệ
n n t n m i c ph n u t v t tr ển Việt Nam
26/04/1957 I c thành lập v i tên g i Ngân hàng Kiến thiết Việt
Nam, tr c thu c B tài chính
Ngân hàng Kiến thiết Việt m i tên thành Ngân hàng Ð u t v 24/06/1981 Xây d ng Việt Nam, tr c thu n n n c Việt Nam
Ngân hàng Ð u t v X y ng Việt Nam chính thứ i tên thành 18/11/1994 Ngân hàng Ð u t v t triển Việt Nam
Từ tháng BIDV chuyển i mô hình ho t ng theo mô hình Ngân hàng
12/1994 n m i
BIDV chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành 24/01/2014 phố H Chí Minh
Ngân hàng Phát triển ng bằng Sông Cửu Long (MHB) 23/05/2015 c sáp nhập vào hệ thống BIDV
BIDV là m t ngân hàng có kinh nghiệm n u cung c p y ủ các s n
ph m, dịch vụ ngân hàng hiện i và tiện ích bao g m: (1) C p tín dụng (cho vay,
chiết kh u, b o lãnh, phát hành th tín dụng,...); (2) Dịch vụ uy ng vốn (tiền gửi
tiết kiệm, trái phiếu, k phiếu); (3) Dịch vụ tài tr t n m i; (4) Dịch vụ thanh
to n t n to n tron n c, quốc tế); (5) Dịch vụ tài kho n; (6) Dịch vụ th ngân
hàng; (7) Các dịch vụ khác theo gi y chứng nhận n k k n o n
30
BIDV ã phát triển m n l i truyền thống và hiện i r ng khắp, phủ kín
63 Tỉnh/Thành phố trên c n c v i t ng số ểm m n l ến t n 08 2016
g m 01 Trụ sở chính, 190 chi nhánh, 815 phòng giao dị 02 n vị tr c thu c
r ờn o t o Cán b BIDV, Trung tâm Công nghệ n t n 02 n p n
i diện t i Việt Nam (TP. H Chí Minh và TP. ẵn 06 n p n i diện
t n n o mpu y nm r o S o n n n 04
Công ty con (Công ty c ph n chứng khoán BIDV - BSC, T ng công ty B o hiểm
BIDV - BIC, Công ty Cho thuê tài chính TNHH M t thành viên BIDV - BLC, Công
ty TNHH Qu n lý n và Khai thác tài s n BIDV-BAMC). M n l i r ng khắp ã
giúp BIDV tiếp cận m t số l ng l n khách hàng trên toàn quốc, cung c p dịch vụ
ng cho nhiều ố t ng khách hàng từ cá nhân, h n ến các lo i hình t
chức, doanh nghiệp.
ến 30 06 2016 I ó 23 960 l o n to n ệ t ốn tron ó l o n
ó tr n i h c trở lên chiếm 90% tr n o ẳng chiếm 2% và 8% có bằng
trung c p hoặc các bằng khác.
2.1.2. T ng quan v ho t đ g i h doa h giai đo n 2011 – 2015
T ng tài s n toàn hệ thống BIDV t n tr ởng liên tụ qu n m ến
31 12 2015 t 850.669 tỷ n t n 200 329 tỷ ng, t n ứng 30,8% so v i
n m 2014 t tố t n tr ởng cao nh t o n 2011 – 2015. V i s t n
tr ởn t p n u tr n I ã v n l n trở thành n n t n m i
(NHTM) c ph n có quy mô dẫn u thị tr ờng tron k ố H p n
Về ho t n uy ng vốn, ngu n vốn huy ng ủa BIDV t n tr ởng cao
so v to n n n p ứn ủ nhu c u sử dụng vốn m b o n ối an toàn thanh
kho n gắn v i tố u ệu qu kinh doanh. m 2015 n u n vốn uy n t n
tr ởng 31,2% so v n m tr tron ó 5 6% t n o s p n ập. Thị ph n huy
ng vốn t 12 3% t n 2% so v n m 2014
Về t n tr ởng tín dụng, n m 2015 n tín dụn t 622.556 tỷ, t n
39,7% so v n m 2014; tron ó r n o v y k n t 598.434 tỷ t n
tr ởng 34% so v n m tr c. Ch t l ng tín dụn c kiểm soát ng theo
31
thông lệ quốc tế, tỷ lệ n x u, tỷ lệ n n óm 2 ều gi m so v n m tr t n
ứng là 1,68% và 2,93%.
ối v i ho t ng u t quy mô ho t n u t tron n n m 2015
t n tr ởng 31% so v n m tr c, chiếm 24% t ng tài s n. BIDV chủ ng h i
nhập vào thị tr ờng tài chính quốc tế v i 06 hiện diện t n m t n ờng h p
tác v ối tác trên thế gi i v i việc thiết lập quan hệ tr n 1 700 ịnh chế tài
chính l n t i 122 quốc gia.
Thu dịch vụ r n n m 2015 t 2.337 tỷ n t mức t n tr ởng cao 30%
so v n m tr c. Nền khách hàng không ngừn c củng cố và mở r n t mốc
g n 8 triệu k n t n ứng kho ng 8% dân số. Các dịch vụ thanh toán, tài tr
t n m i, dịch vụ th , dịch vụ n n n ện tử ều t n tr ởng tốt v d ng
về s n ph m.
V i s phát triển m nh mẽ về quy mô và ph m vi trên t t c các ho t ng,
I n ối mặt v n uy o ủa n n rửa tiền. S t n tr ởng của ho t ng
uy ng vốn cùng v i c nh tranh thu hút vốn gi a các ngân hàng l m t n rủi
ro về rửa tiền t i BIDV thông qua ho t n u t ủa t i ph m rửa tiền vào tiền
gửi tiết kiệm, mua tín phiếu, trái phiếu,...Do các t chức và cá nhân không c n ph i
chứng minh ngu n tiền ó c n n việc chứng minh ngu n tiền của các công
ty k u t v o ệt m k n k ó k n n m t số n c khác nên t i ph m
rửa tiền có thể l i dụn s ở n y ể h p pháp hóa, chuyển nh n ng tiền “b n”
sang tiền “s ”. Ho t ng tín dụng phát triển n t ềm n rủi ro rửa tiền khi mà
các t i ph m có thể dùng tài s n b t h p p p ể c m cố v y n n n s u ó l y
tiền s ch ra dùng.
ặc biệt, s phát triển của các dịch vụ m ặc biệt là dịch vụ thanh toán
khiến BIDV ph ối mặt v i rủi ro về rửa tiền và gian lận t n m i ngày càng
t n ; v thông qua nghiệp vụ chuyển tiền gi n n n t n m i, chỉ
trong thời gian ngắn b n t i ph m có thể t o r n tr m o ịch chuyển tiền
n n o ị t n m i ể tiến hành t y rửa tiền b n. Kể từ khi Internet
bắt u phát triển m nh thì các giao dị ện tử trên m n n y n t n v t eo
32
quy luật t nhiên, t i ph m m ng m ặc biệt là t i ph m rửa tiền trên m ng n
bắt u t n v i tố không kém. Các giao dịch thanh toán tr c tuyến, cho
phép khách hàng giao dịch n n m k n ể l i d u vết n tr n y tờ, tiếp
tay và t o ều kiện thuận l i cho k x u dùng tiền b n mua hàng; chính vì vậy việc
phát triển dịch vụ th và dịch vụ n n n ện tử của BIDV nếu k n p ứng
c các yêu c u b n thì sẽ trở thành t m ngắm của t i ph m rửa tiền.
Nh ng rủi ro về rửa tiền này có thể n ởng r t l n về uy tín và danh tiếng
ối v i BIDV, thậm chí có thể gây t n th t về tài chính và n ởng tr c tiếp ến
ho t ng kinh doanh của ngân hàng. Theo số liệu thống kê của Ban Qu n lý rủi ro
thị tr ờng và tác nghiệp t i BIDV, từ n y 21 11 2015 ến 20/02/2016, t i các
NHTM Việt m ã x y ra 13 s cố rủi ro tác nghiệp tr ng yếu l ng t n th t
kho ng trên 307 tỷ n ; tron ó số l ng s cố rủi ro tác nghiệp l n qu n ến
PCRT chiếm 30%, gây t n th t trên 18 tỷ ng.
Chính vì vậy, ho t ng PCRT t i BIDV là vô cùng thiết yếu ón v tr
quan tr ng trong s phát triển bền v ng của ngân hàng nói riêng và hệ thống
NHTM nói chung. Việc triển khai hệ thống PCRT sẽ giúp BIDV qu n trị rủi ro hiệu
qu n t c hiện n m kết quốc tế về PCRT, nâng cao uy tín, khẳn ịnh
vị thế của BIDV ối v n u t n c ngoài. Cụ thể về ho t ng này t i
BIDV sẽ c trình bày chi tiết ở mục 2.2.
2.2. Ử
Ầ Ầ
2.2.1. uy định n i b trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân
h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
I l n n n t n m i ho t ng trên lãnh th Việt Nam, vì vậy,
m i quy ịnh n i b trong n t ều ph ều chỉnh bởi các quy
ịnh pháp luật Việt Nam. n ứ v o quy ịnh của Luật các t chức tín dụng, Luật
PCRT và v n b n pháp luật có liên quan, I ã x y n quy ịnh n i
b l n qu n ến PCRT.
33
Ngày 14/04/2010, T n m ố I ã b n n uy ịnh số 1626 -
QLRRTT2 về uy ịn n y ã c nhiều l n sử i nhằm p ứng yêu
c u sử i, b sung của pháp luật Việt Nam về PCRT và hiện nay là uy ịnh số
7377 y -BIDV do T n m ốc ký ban hành ngày 24/09/2015. Quy ịnh về
PCRT t i BIDV quy ịnh các biện pháp phòng ngừa, phát hiện n n ặn hành vi
rửa tiền và các n un k l n qu n ến công tác PCRT, cụ thể bao g m: Chính
sách ch p nhận khách hàng, biện pháp nhận biết và xác minh thông tin khách hàng;
Phân lo i khách hàng theo mứ rủi ro; D u hiệu n n ờ và các biện p p n
t n ờng; Ứng xử v i khách hàng và các biện pháp t m thời; Hệ thống báo
o v l u tr h s ; un p thông tin về ; o t o; Kiểm soát, kiểm toán
n i b ; Qu n trị, vận hành hệ thống AML.
Bên c n uy ịn ối v quy ịnh n i b của các phân hệ
nghiệp vụ ó l n qu n I n ã v o n ng n i dung c n thiết liên quan
ến công tác PCRT. Cụ thể n l n qu n ến ho t ng PC ối v i nghiệp vụ
thanh toán ể n n ặn các gian lận t n m i và rửa tiền thông qua các giao
dịch chuyển tiền, trong uy ịnh về chuyển tiền củ m n I ã quy ịnh cụ
thể các h s n cung c p, cách thức kiểm tra h s m b o t n y ủ, xác th c
t n ứng v i từng mụ uyển tiền, n n n ng n i dung c n tra cứu
n s en n s m vận,...nhằm m b o cho các giao dịch của khách
hàng là phù h p.
Nhằm hỗ tr n t l n qu n ến ho t ng tiền gử uy ịnh về
Nghiệp vụ nhận tiền gửi số 6440 -NHBL củ I ã quy ịnh cụ thể tr ờng
h p c nhận tiền gử n n y tờ, chứng từ mà khách hàng c n cung c p ể
m b o giao dị c th c hiện n mụ v p p v quy ịnh về thu chi
trên tài kho n; ặc biệt ối v n ờ n c ngoài và n ờ k n tr .
2.2.2. cấu t chức v ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân hàng
th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
m v o n t t I t eo quyết ịn ủ n m ố
m ó n run t m n p n s u:
34
Ban Quản lý rủi ro Thị trường và Tác nghiệp
Ban t u ố qu n l rủ ro ón v tr l u mố tron
n t t I v n ệm vụ ủ yếu l : 1 Triển k ng dẫn,
chỉ o, c nh báo của NHNN Việt m qu n n c có th m quyền; (2)
Qu n lý tham số, qu n lý, giám sát, sử dụng, ng dẫn sử dụng v Phân tích các
c nh báo trên hệ thống AML; (3) Th c hiện công tác o t o, báo cáo l n qu n ến
PCRT; (4) u tr h s báo cáo, tài liệu l n qu n ến công tác PCRT theo quy
ịnh.
Các Ban thuộc Khối ngân hàng bán lẻ, Khối ngân hàng bán buôn, Khối
đầu tư, Khối kinh doanh vốn và tiền tệ, Khối tác nghiệp
ệm vụ ủ yếu ủ b n tr n l : (1 u mố ng dẫn th c hiện quy
ịnh PCRT trong các nghiệp vụ o n vị qu n lý o ối tác; chủ ng rà soát,
c nh báo, báo cáo các d u hiệu n n ờ; (2) Th c hiện n mứ rủi ro liên
qu n ến rửa tiền khi triển khai các s n ph m/dịch vụ sử dụng công nghệ m i; (3)
H ng dẫn o t o công tác PCRT khi ký kết h p ng v ố t l n qu n ến
việ ối tác th c hiện nghiệp vụ củ I n H p n l t u i ngo i tệ,
H p n i lý dịch vụ Western n on … .
Các chi nhánh B DV
- ộ p ận trực t ếp g o dịc : (1) Th c hiện n ận b ết t n t n k n
tr c khi thiết lập quan hệ, mở tài kho n hoặc th c hiện giao dịch; (2) Nhận biết
t n t n k n n t n ờng, xác minh và cập nhật thông tin khách
hàng; (3) Phát hiện các d u hiệu n ngờ, thu thập thông tin khách hàng phát sinh
d u hiệu n n ờ, t ng h p và báo cáo b phận u mối.
- ộ p ận đầu mố : (1) v n t m m u o lãn o n vị triển khai các
n s quy ịnh của BIDV về công tác PCRT; (2) Cung c p thông tin/phối h p
v i Trụ sở n qu n n c có th m quyền; (3) Th c hiện các báo cáo; (4)
ề xu t t chứ o t o về PCRT t n vị; (5) u tr h s t l ệu về PCRT.
u g t ô g ghệ thô g ti : khởi t o user o n ời sử dụn u mối
vận hành k thuật hệ thống AML.
35
ờ g o t o cán b : u mối t chứ k ó o t o về PCRT tron
to n ệ t ốn I
2.2.3. Hệ th g cô g cụ v giải h cô g ghệ h t h g ch ng rửa
ti n t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
ể p ụ vụ n t n y 14 08 2015 I bắt u tr ển k n
t ứ n r n bị p p t ốn k p n t số l ệu p ụ vụ n t
b o m tu n t ủ y u u ủ uật số 07 2012 H13 v n ẫn
l n qu n ủ n p ủ H y u u ủ t ứ quố tế v n ế rủ ro
tron o t n k n o n ến n y 14 08 2015 Hệ t ốn t ốn k p n t
số l ệu p ụ vụ n t – Hệ t ốn ã n t ứ tr ển k tr n
to n ệ t ốn I
Hệ t ốn b o m 05 u p n n
ả g 2 2 c cấu hầ của hệ th g
STT ch g t h Chức ă g ch h
Tra cứu các d n s en n s nh báo,
n s E tr c khi th c hiện giao dịch. SironKYC (Sử dụng o n b n s en ủ E 1 t i Chi nhánh và các OFAC,..., danh sách c nh báo, danh sách PEP Ban t i Trụ sở chính) v o ệ t ốn p ụ vụ n ờ sử ụn
tron qu tr n tr ứu
Siron Analysis (sử Phân tích h s o ịch của khách hàng theo
2 dụng t i Trụ sở chính các kịch b n, phục vụ qu tr n n u hiệu
-Ban QLRRTT&TN) n n ờ trong công tác PCRT
SironKYC
Questionnaire (sử Cung c p công cụ qu n l l u tr các thông tin
3 dụng t i Chi nhánh n t n ờn ối v i khách hàng có rủi ro
và các Ban t i Trụ sở o t eo quy ịnh về PCRT của BIDV
chính)
4 SironAML (sử dụng Qu n lý các tham số hệ thống, báo cáo giao
36
t i Chi nhánh và các dị n n ờ, kịch b n giao dị n n ờ,
Ban t i Trụ sở chính) n b o ủ ệ t ốn tiêu chí phân lo i
khách hàng theo mứ rủi ro qu n l qu tr n
n k n t eo mứ rủ ro ịn k
n t n
AMLUtils (sử dụng Báo cáo giao dị v t n ng theo yêu c u của 5 t i Trụ sở chính - NHNN phục vụ công tác PCRT Ban QLRRTT&TN)
Nguồn uy định PCRT số y - I củ I )
Các tham số c khai báo trong hệ thống AML có hiệu l c chung trên toàn
hệ thống. n u mố ề xu t, trình Phó T n G m ốc phụ trách
PCRT phê duyệt kịch b n c nh báo PCRT tr n sở th c tế giao dịch t i BIDV.
Kịch b n m i ph c thử nghiệm tr k k b o tr n m tr ờng thật.
Hàng ngày, Ban QLRRTT&TN rà soát các c nh báo do hệ thống AML t o
ra; tiếp nhận các báo cáo giao dị n n ờ từ n vị tr c tiếp giao dịch; kết qu
tra cứu các lo n s en v b o o o ị n n ờ (nếu c n). Hàng quý,
Ban QLRRTT&TN rà soát kết qu phân lo i khách hàng theo mứ rủi ro trên hệ
thống AML và thông b o o n vị liên quan.
2.2.4. Biện pháp Phòng, ch ng rửa ti n và kết quả th c hiện t i Ngân
h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
r n sở tuân thủ pháp luật Việt Nam và áp dụng các chu n m c quốc tế
l n qu n ến PCRT, cụ thể ở y l H ng dẫn của Uỷ ban Basel về xác minh
thông tin nhận biết k n I ã x y n quy ịnh n i b về PCRT v i
các biện pháp sau.
2.2.4.1. Chính sách chấp nhận khách hàng
I ã x ịnh rõ chính sách ch p nhận k n ; t eo ó I
không mở tài kho n hoặc th c hiện giao dịch v i khách hàng là: (1) Cá nhân/t
chức không cung c p y ủ t n t n t eo quy ịnh của BIDV hoặc thông tin
37
không có th c, gi m o; (2) Cá nhân/t chức thu n s en; (3) Cá nhân/t
chức không có th c.
I n ó chính sách phân lo i khách hàng theo 03 mứ rủi ro: mức
rủi ro cao, mức rủi ro trung bình, mứ rủi ro th p d a vào các tiêu chí: (1)
Lo i khách hàng; (2) Lo i s n ph m, dịch vụ k n t ờng sử dụng hoặc d
kiến sử dụng do BIDV cung c p; (3) Vị tr ị l n k n tr oặc có trụ
sở chính; (4) Kênh cung c p dịch vụ. eo n s n y t n ến 31/12/2015,
BIDV có 98,01% khách hàng có mứ rủi ro th p; 1,97% khách hàng có mứ
rủi ro trung bình và 0,02% khách hàng có mứ rủi ro cao.
ng thời, BIDV n ó t ủ tục tìm hiểu s u n ối v i khách hàng có
rủi ro cao n thu thập t n t n n t n ờng; kiểm tra, giám sát các h s
giao dịch củ k n m b o phù h p v i b n ch t, mụ t ết lập mối
quan hệ và ho t ng của khách hàng. Tr c khi thiết lập quan hệ hoặc phê duyệt
l i quan hệ v k n s u k k n n ó mứ rủi ro cao,
b phận có liên quan trình T n G m ốc/Phó T n G m ốc phụ tr ối v i
n H H DV&TT) hoặ G m ố ó G m ố c
ủy quyền ối v i Chi nhánh) phê duyệt.
2.2.4.2. Nhận biết thông tin khách hàng
uy ịnh về PCRT củ I ã nêu rõ các chính sách và thủ tục c n thiết
ể nhận biết thông tin khách hàng. Cụ thể:
ể nhận biết thông tin khách hàng, b p ận l n qu n ph i th c hiện:
(1) Yêu c u khách hàng cung c p y ủ h s t eo quy ịnh của BIDV;
(2) Nhận biết mụ ủa khách hàng trong việc thiết lập quan hệ v i
BIDV hoặc mụ t c hiện giao dịch;
(3) Tra cứu thông tin khách hàng/chủ sở h u ởng l i, các bên liên quan
trong giao dị t eo n s en n s nh báo/Danh sách cá nhân có nh
ởng chính trị trên hệ thống AML. (Xem n s ặt tr n ệ t ốn
ủ I t i Phụ lục 4)
38
(4) ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài tr t n m i, Chuyển tiền
quốc tế: ngoài việc kiểm tra các thông tin nêu t i mục (3) nêu trên n vị tr c tiếp
giao dịch ph i kiểm tra thông tin về lo i hàng hóa, xu t xứ hàng hóa, c ng giao
n … t eo n s m vận ối v i các quốc gia có liên quan;
ệ tr ứu t n t n n s m vận ủ m t số quố v t ứ
I k uyến k t m k o t eo m t số ị ỉ ở Phụ lục 5.
(5) r ờng h p khách hàng n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác hoặc
n p tiền mặt ể chuyển tiền i ngo i tệ (khách hàng không mở tài kho n t i
BIDV): yêu c u khách hàng xu t trình gi y tờ tùy thân còn hiệu l ; ền y ủ
thông tin về gi y tờ tùy thân (số, ngày c p n p), số ện tho ịa chỉ vào
chứng từ giao dịch.
V kết quả th c hiện, liên qu n ến việc nhận biết thông tin khách hàng, hệ
thống BIDV sẽ tiến n r so t ịnh k theo hệ thống 15 báo cáo, phát hiện các
tr ờng h p nghi ngờ khai báo thiếu/sai thông tin khách hàng hoặc có thông tin nghi
ngờ l n qu n ến n s en n s m vận,..Theo kết qu rà soát trong
o n 2013 – 2015, số l ng các giao dịch nghi ngờ phát sinh l n qu n ến
phân hệ thông tin khách hàng ều chiếm tỷ lệ l n v t n qu n m n m 2015
lên ến 70% t n 5 7% so v n m 2014 ỷ lệ r so t ối v i phân hệ n y n
t kết qu o n n ều tr ờng h p nghi ngờ c rà soát, tiềm n
n uy rủi ro rửa tiền cao, tỷ lệ r so t n m 2015 ỉ t 52,4%, th p nh t trong 3
n m 2013-2015. tr ờng h p sai/thiếu thông tin chủ yếu là thông tin về nhân
t n ịa chỉ, ập nhật thông tin khách hàng khi có s t y i về mã số thuế,
chứng minh nhân dân/visa hết h n hoặc thiếu t n t n k n ó t
kho n t I n n ến I ể th c hiện giao dịch.
39
Bảng 2.3. Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ thông tin khách
h g giai đo n 2013 – 2015
2013 2014 2015
Phát sinh 190.970 215.657 1.168.190
Tỷ lệ rà soát 58,3% 77,5% 52,4%
Các TH không ph i lỗi 54.312 68.559 400.674
Các TH r so t 79.634 48.523 556.058
n qu n ến việc tra cứu thông tin khách hàng v n s en chính
sách c m vận, kể từ khi hệ thống AML chính thứ c triển k ến cuố n m
2015 ã ó 35 027 l t tra cứu thông tin khách hàng theo các lo i danh sách bằng
chứ n n nl ne Se r tr n ệ thốn ời sử dụng t i 135/180 chi nhánh
(chiếm 75% t ng số n n ã t c hiện tra cứu thông tin khách hàng theo các
lo i danh sách trên hệ thốn ; 45 180 n n t c hiện tra cứu thông
tin khách hàng. ron ệ t ốn ã p t s n m t số tr ờn p n n t ện
uyển t ền ó l n qu n ến yếu tố m vận n ử là o ị t n to n p
o t u n ận n t m t n bị m vận ủ Ir n G o ị n y ã bị n n n
ủ l v y u u un p t n t n l n qu n n t ờ n n n
n y u u I p r so t tr n quy ịn n b về v ệ tu n t ủ
tron v ệ t ện o ị l n qu n quố bị m vận
Trong quá trình rà soát d liệu, kết h p v i công tác kiểm toán, Trụ sở chính
n ã p t ện m t số tr ờng h p rủi ro trong công tác nhận biết thông tin khách
n n :
- Giao dịch viên mở liên tiếp 12 tài kho n trong cùng ngày cho cùng 1 khách
hàng t chứ s u ó ón 11 t k o n, chỉ còn 1 tài kho n active;
- Khách hàng mở nhiều tài kho n t n to n n n k n p p v i nghề
nghiệp k n l n n n n n mở 7 – 8 tài kho n, các tài kho n n y ều
p t s n giao dịch hoặc chỉ có số tối thiểu; khách hàng là sinh viên, mở 4
tài kho n, phát sinh có n i dung diễn gi i khó hiểu,...).
40
2.2.4.3. Giám sát liên tục các tài khoản và giao dịch
Các d u hiệu n n ờ ã I v o m t cách chi tiết trong c m
nan ể n vị l m sở giám sát, theo dõi các giao dịch và hành vi của
khách hàng.
ể giám sát giao dịch ủ k n tron to n ệ t ốn I p ụn
son son 2 b ện p p:
(1) n vị tr c tiếp giao dịch m s t o ị bằn kiểm tr n ứ
pháp lý và mụ ủa giao dịch, b o m phù h p v i b n ch t của giao dịch và
ho t ng củ k n ; tr ờng h p có nghi ngờ về tính trung th c, mụ ủa
giao dị n vị tr c tiếp giao dịch lập báo cáo giao dị n n ờ theo gửi Ban
QLRRTT&TN.
(2) Ban QLRRTT&TN m s t o ị t n qu hệ thống AML t ng
r nh báo theo các kịch b n c thiết lập sẵn n n y. Ban
QLRRTT&TN có trách nhiệm kiểm tr n p n t nh báo trên hệ
thống AML liên qu n ến giao dịch củ k n r ờng h p có d u hiệu n
ngờ, Ban QLRRTT&TN gửi yêu c u cung c p thông tin về n vị tr c tiếp giao
dị ể xác minh, làm rõ.
Cùng v i hệ thống giám sát t ng giao dịch của hệ thống AML, các giao dịch
nghi ngờ t i BI n c rà soát và phát hiện bở n tr n k thông
qua hệ thốn 115 b o o ụ lụ 01 b o o n y ph i là báo cáo giao
dị l n qu n ến rửa tiền, mà chỉ là tiềm n rủi ro rửa tiền, b o m tr ờn
p lỗ t n ệp thu thập ể p n t tr n sở p n t ó x ịn
tr ờng nghi ngờ rửa tiền và lập báo cáo gửi NHNN. n ối v i rủi ro rửa tiền
trong ho t ng tiền gửi và ho t ng tín dụng, BIDV xây d ng hệ thống các báo
cáo thu c nhóm 2 và nhóm 3 (Phụ lục 01) nhằm phát hiện tr ờng h p n n ờ
ối v i các phân hệ này.
V kết quả th c hiện:
ron n m 2015 to n ệ thống phát sinh 1.670.046 giao dịch nghi ngờ c n
rà soát v 1 146 549 tr ờng h p ã c rà soát, bao g m 322 851 tr ờng h p là
41
lỗi tác nghiệp của cán b ; 823.698 không ph i là lỗ n ến hết 31/12/2015, toàn
hệ thốn n 523 497 tr ờng h p c rà soát. Số l ng giao dị n n ờ
t n n 5 l n so v n m 2014 n uy n n n ủ yếu do phát sinh giao dịch nghi
ngờ từ báo cáo m “ so t t n t n F ”; ng thời, do hệ thốn c
chính thức triển khai nên bên c nh các giao dịch nghi ngờ do chi nhánh t rà soát,
tr ờng h p n n ờ từ thông tin khách hàng, lịch sử giao dịch sẽ c theo dõi
và phát hiện m t cách t ng theo các kịch b n sẵn ó ều này không thể th c
hiện k tr ển khai hệ thống. Bên c n ó n m 2015 l t ờ ểm uyển
ệ t ốn ore nk n ủ 44 n n s p n ập từ H v I ẫn t
số l n o ị n n ờ t n t b ến
i u đồ 2 1 ết uả o t giao dịch đ g gờ to hệ th g ă 2 13
1800000
1600000
1400000
1200000
G n n ờ n r so t
1000000
– 2015
G n n ờ ã r so t
800000
600000
n p lỗ
400000
200000
0
2013
2014
2015
Nguồn áo cáo kết quả rà soát g o dịc ng ngờ củ RR N)
Theo biểu 2.1, có thể th y, số l ng các giao dịch nghi ngờ c n rà soát
củ I t n qu n m v i tỷ lệ rà soát gi m từ 71 3% n m 2013 xuống còn
70 3% n m 2014 v 68 7% n m 2015 m 2015 v i số l ng giao dị n n ờ
c n r so t t n 4 9 l n so v n m 2013 I n n hoàn thiện hệ thống báo
cáo giao dị n n ờ t eo ng mở r ng các nghiệp vụ c n rà soát, nhằm phát
hiện rủi ro rửa tiền trong t t c lĩn v ng thời, hệ thốn v o
triển k ã p o u hiệu n n ờ t n ờn r so t ặc biệt
42
trong quá trình giao dịch củ k n p ứng các yêu c u c u b n, hỗ tr
tích c c cho công tác PCRT t i BIDV.
ối v i báo cáo giao dịch nghi ngờ t i phân hệ tiền gửi, tiền vay, tuy chiếm
tỷ lệ th p n p n ệ t n t n k n n n số l ng các giao dịch nghi ngờ
ph t s n qu n m n t n v i tỷ lệ rà soát gi m, từ 73% n m 2013 xuống
52% n m 2014 v ỉ n 45 8% n m 2015 m 2015 tr ờng h p phát sinh
m i và t n ng nhiều tr ờng h p c rà soát chủ yếu là báo cáo giao dịch
nghi ngờ l n qu n ến thông tin về tài s n b o m, chỉ 20% số l ng phát sinh
c ra soát.
Bảng 2.4. Kết quả rà soát giao dịch nghi ngờ thu c phân hệ ti n gửi, ti n vay
giai đo n 2013 – 2015
2013 2014 2015
Phát sinh 115.463 120.068 501.856
Tỷ lệ rà soát 73% 52% 45,8%
Các TH không ph i lỗi 43.531 40.458 200.034
H r so t 31.175 57.633 229.850
2.2.4.4. Quản lý rủi o i ua đến rửa ti n
Báo cáo giao dịch đáng ngờ
uy ịnh về PCRT củ I ã quy ịnh rõ về các lo i biểu mẫu, báo cáo;
chế lập, gửi các Báo o o ị n n ờ; Báo cáo giao dịch liên quan t i rửa
tiền nhằm tài tr cho khủng bố; Báo cáo giao dịch có giá trị l n; Báo cáo hằn n m
về ho t ng PCRT t n vị giao dịch tr c tiếp;...
V kết quả th c hiện l n qu n ến công tác báo cáo giao dị n n ờ t i
n vị tr c tiếp giao dịch, tron n m 2013 to n ệ thống BIDV có 115 giao dịch
n n ờ phát sinh t 9 117 n n ến n m 2015 số l ng giao dị n n ờ
c báo cáo là 267 t i 15/180 chi nhánh. ng thờ t eo quy ịnh, kể từ khi triển
khai hệ thống AML, n n sử ụn ứ n n se n ement ể t o t n
uốn o ị n n ờ v ử b o o qu ệ t ốn về rụ sở n
43
ều n n t ờn xuy n sử ụn ứ n n se n ement ể b o o
o ị n n ờ n ắ S G n H n n n Xu n
n on n uy n n m t số n n vẫn ử b o o bằn y t y
v ử qu ệ t ốn
Kiểm soát và kiểm toán nội bộ
H n n m rụ sở chính tiến hành kiểm soát, kiểm toán n i b về công tác
PCRT của BIDV. N i dung kiểm soát, kiểm toán n i b bao g m: kiểm tra, rà soát,
n m t c lập, khách quan hệ thống kiểm soát n i b , việc tuân thủ quy
chế n i b và kiến nghị ề xu t các biện pháp nhằm nâng cao hiệu qu , hiệu l c
của công tác PCRT.
n vị u mối về kiểm soát, kiểm toán n i b có trách nhiệm báo cáo m i
vi ph m c phát hiện trong quá trình kiểm soát, kiểm toán n i b cho T ng Giám
ốc và Phó T n m ốc phụ trách PCRT, Lãn o n vị c kiểm soát, kiểm
toán n i b ể kịp thời xử lý hậm nh t sau 60 ngày kể từ ngày kết t n m
t n n vị u mối về kiểm toán n i b ph i gửi báo cáo kiểm toán n i b về
PCRT cho Cục PCRT, NHNN Việt Nam.
Đào t o nhân lực về Phòng, chống rửa tiền
H n n m r ờn o t o cán b BIDV t chứ o t o cho cán b trong
hệ thống BIDV về công tác PCRT. Trong vòng 06 tháng kể từ khi tuyển dụng, nhân
viên BIDV o t o m i các kiến thứ b n về công tác ặ b ệt u
tiên o t o tr ối v i b phận tr c tiếp giao dịch, b phận u mối, các Ban
thu c Khối ngân hàng bán l , Khối ngân hàng bán buôn, Khố u t ối
KDV&TT, Khối tác nghiệp, Ban QLRRTT&TN.
C k ó o t o t i BIDV về PCRT b o m tối thiểu các n i dung sau: (1)
Luật PCRT v v n b n có liên quan; (2) uy ịnh và C m nang PCRT của
BIDV; (3) Trách nhiệm pháp lý khi không th c hiện quy ịnh của pháp luật về
PCRT; (4) n t ức, thủ o n rửa tiền; (5) Rủ ro l n qu n ến s n ph m, dịch
vụ trong ngân hàng.
44
2.3. KH O SÁT HO NG PHÒNG, CH NG RỬA TI N T I
I C PHẦ Ầ N VI T
NAM
Nhằm mụ n o t ng PCRT t i BIDV, tìm ra nguyên nhân và
biện pháp khắc phục nh ng h n chế còn t n t i, luận v n t ến hành kh o sát ý kiến
của các nhân viên BIDV t i các chi nhánh, Phòng/Ban trên toàn hệ thống.
B ng câu hỏi kh o s t c chia làm 3 ph n, bắt u từ thông tin cá nhân
n ờ c kh o s t ến t tr n về mứ t ện o t n t I
v uố n l p n t m p p v k ến n ị n ằm n n o o t n
t I
Phiếu kh o s t c t ện qua 2 p n t ứ chính: gử t ện tử tr c
tiếp ến n ời nhận (1.035 n ời); gặp tr c tiếp ể phát b n in (90 n ời). Thời
gian tiến hành kh o sát là 3 tu n, v i số l n k o s t l 1 125 n n v n tr n to n
ệ t ốn I Các phiếu tr lờ c gử qu t ện tử hoặc gửi b n in tr c tiếp
cho tác gi . T ng số câu tr lời nhận c là 506; tron ó ó 416 u tr lờ
ử qu t ện tử v 90 u tr lờ ử bằn b n n
y l kết qu kh o sát về mứ th c hiện ho t ng PCRT t i
BIDV.
45
Quy định nội bộ của B DV về PCRT
ả g 2 5 ết uả hảo t i ua đế uy đị h i b của v
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
uy ịn 7337 y - I 1 100 4,9 - - 95,1 x y n tu n t ủ uật
uy ịn 7337 y - I tu n
- 2 t ủ n ẫn ủ Ủy b n sel l n 100 26,3 - 73,7
qu n ến
n l quy ịn n b về
3 ể sử b sun p p v s t y 100 - - - 100
quy ịn ủ p p luật
n l quy ịn n b về 8,3
ể sử b sun p p v s t y 4 v p t tr ển ủ s n p m ị 91,7 - 27,1 7,7 56,9
vụ n n n
r ẫn quy ịn n b về ở
n n n un ó l n qu n tron 5 100 - 3,0 42,7 54,3 v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ
t n ệp ố v n ệp vụ ụ t ể
p b ến ến từn n n b 6 100 - 8,7 14,4 76,9 p ận ó tr n ệm
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
46
Cơ cấu tổ ch c về PCRT t i BIDV
ả g 2 6 ết uả hảo t i ua đế cấu t chức v t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
ệ p n o tr n ệm o n
1 vị tron n t p p v 100 - 6,5 - 93,5
ứ n n n ệm vụ
p ận u mố tron n t
- 2 t ện n ứ n n n ệm vụ 100 - 3,0 97,0
t eo quy ịn
p ận u mố n n n p n
- 3 n tr n ệm ụ t ể o 100 - 12,1 87,9
b p ận n n ó l n qu n
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
47
ệ thống công cụ và giải pháp công nghệ h tr PCRT t i B DV
ả g 2 7 ết uả hảo t i ua đế ệ th g cô g cụ v giải h cô g
ghệ h t t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
m b o un p y ủ n x
t n t n l n qu n ến n s en 100 - - 6,9 1 93,1 n s n b o n s n n
ó n ởn n trị
n s en n s n b o
2 n s n n ó n ởn n 100 - - 8,5 91,5
trị ập n ật t ờn xuy n
t n t n tr ứu tr n ệ t ốn
3 p ứn n u u ủ 100 - 0,4 13,6 86,0
p ận u mố n n n
G o ện tr n n tr n t u 78,1 4 ệ t ốn ễ n n ễ t o t 21,9 6,9 8,5 6,5 -
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
48
Chính sách chấp nhận và nhận biết thông tin khách hàng K của
BIDV
ả g 2 8 ết uả hảo t i ua đế h h ch chấ hậ v hậ biết
thô g ti của
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
100 1 - - 2,6 97,4 n s p n ận H m b o n n ặn rử t ền
p ận u mố n n n y u u H un p y ủ s k t ết lập 100 2 - - - 100
qu n ệ
p ận u mố n n n nhận biết
3 mụ ủa KH trong việc thiết lập quan 100 - 35,1 11,9 53,0
hệ hoặc mụ t c hiện giao dịch
p ận u mố n n n tra cứu
thông tin KH/chủ sở h u ởng l i, các
4 bên liên quan trong giao dịch theo Danh 100 - 18,8 13,0 68,2
s en n s nh báo/Danh sách cá
nhân có nh ởng chính trị
ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài
tr t n m i, Chuyển tiền quốc tế,
5 100 - 30,8 12,5 56,7
p ận u mố n n n kiểm tra thông tin về hàng hóa theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan
21,5
6 78,5 25,9 21,2 31,4 n n yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn p H n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác
30,8
7 69,2 26,5 9,5 33,2 n n yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn p H n p tiền mặt ể n o tệ
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
49
Cập nhật thông tin đánh giá t ng cường t i B DV
ả g 2 9 ết uả hảo t i ua đế ậ hật thô g ti đ h gi tă g
c ờ g t i V
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
S p l ủ n s p n lo H
1 p n lo s n p m ị vụ t eo mứ 100 - 0 25,7 74,3
rủ ro
p ận u mố n n n t ện
2 n t n ờn v H ó rủ ro 100 - - 45,7 54,3
cao
p ận u mố n n n t ện
3 ập n ật t n t n H t ờn xuy n tron 100 - - 55,1 44,9
suốt qu tr n t ết lập qu n ệ k n o n
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
iám sát giao dịch t i B DV
ả g 2.10 ết uả hảo t i ua đế i t giao dịch t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
p ận u mố n n n t 39,3
1 ện m s t o ị tron qu 60,7 11,1 25,9 23,7 tr n uy tr mố qu n ệ v H
o ị m s t t n 2 - 100 - 16,8 83,2 t n qu ệ t ốn t n t n qu n l
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
50
Báo cáo và ưu tr thông tin PCRT t i B DV
ả g 2 11 ết uả hảo t i ua đế o c o v u t thô g ti
t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b nh
H s t n t n t l ệu
p ận u mố n n n l u
1 tr k o m b o un p kịp 100 - - 15,0 85,0
t ờ y ủ o qu n ứ n n ó
t m quyền k y u u
Hệ t ốn quy tr n b o o l n qu n
2 ến x y n p p v 100 - - - 100
quy ịn p p luật
ứ n n b o o o ị n n ờ
3 tr n ệ t ốn p ứn n u 100 - 11,7 - 88,3
u ủ n ờ sử ụn
n s b o o o ị n n ờ 30,2
4 o ị rử t ền p b ến ến 69,8 11,3 18,8 39,7 to n t ể n n v n
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
51
Kiểm soát, kiểm toán nội bộ PCRT t i B DV
ả g 2 12 ết uả hảo t i ua đế iể o t iể to i b
t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
I n vị n lập về 1 100 - - 24,1 75,9 PCRT
ểm so t n b về b o m y ủ 2 100 - - 6,1 93,9 n un n t ết
n t k ểm so t k ểm to n n b về 3 100 - - 9,5 90,5 t ến n ều ặn t eo ịn k
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
52
Nhân lực và đào t o li n quan đến phòng chống rửa tiền t i B DV
ả g 2 13 ết uả hảo t i ua đế h c v đ o t o h g ch g
ửa ti t i
ơn vị
ức đ đ h gi
STT i du g Không u g hấ Cao b h
n tr n o t o b n n ệp vụ
ủ I x y n p p v 1 100 - - 32,2 67,8 từn ố t n p qu n l p n s
p t t
S p p ủ t n su t o t o b n 2 100 - - 18,4 81,6 n ệp vụ ủ I V
ờn xuy n ập n ật k ến t ứ về 3 100 - - 46,8 53,2 cho nhân viên
ó quy ịn o ứ n ề n ệp l n qu n 4 100 - - 39,5 60,5 ến
ứ qu n t m ến o t n t 5 100 - - 25,1 74,9 BIDV
ứ ểu b ết về o t n t 6 100 - 3,2 38,7 58,1 BIDV
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
2 4 T QU ỢC VÀ H N CH TRONG HO T
NG PHÒNG, CH NG RỬA TI N T I I C
PHẦ Ầ ÁT TRI N VI T NAM
r n sở lý luận về PCRT qua hệ thống ngân hàng, ho t ng PCRT t i
m t n n n n l ệu qu khi nó m b o tuân thủ các chu n m c
của các t chức quốc tế n n p p luật về ng thời, việc áp dụng các
chu n m c ph m b o phát hiện, n n ặn kịp thờ tr ờng h p rửa tiền.
53
2.4.1. Nh ng kết quả đ t đ c trong ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n
t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
Nh ng kết qu t c trong ho t ng PCRT t i BIDV sẽ c r trên
sở kết h p kết qu kh o sát v i n mứ tuân thủ của hệ thốn quy ịnh
n i b u t chức, các biện pháp PCRT so v i pháp luật Việt Nam về PCRT
n n u n m c quốc tế (cụ thể ở y l H ng dẫn của Ủy ban Basel.
ng thời, hệ thốn n sẽ n tr n sở hiệu qu rà soát giao
dị n n ờ và hỗ tr n n ặn, phát hiện rửa tiền.
2.4.1.1. Xây d g uy định n i b v Phòng, ch ng rửa ti n với đầy đủ các
chính sách, thủ tục cần thiết
uy ịn ủ I ã t ết lập tr n sở p ứn
t u u n quố ; kết qu kh o sát t i b ng 2.5 cho th y 95% số n n v n
k o s t n quy ịn n b ủ I về x y n tr n sở
tu n t ủ o quy ịn ủ n n về . uy ịn n y n x y n
p p v quy m u t ứ mứ rủ ro về rử t ền tron o t n ủ
n n n ; b o m y ủ n un n t ết ể m b o p n n ừ p t
ện n n ặn xử l ó ệu qu o t n ó n n ờ l n qu n ến rử t ền
n qu n ến v n ề n l quy ịn n b ủ I về t t
n n v n k o s t o rằn I t ờn xuy n ập n ật r so t l
quy ịn n b về ể t y p ứn y u u qu n l ủ n n ng
thời, tron v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ t n ệp ố v n ệp
vụ ụ t ể quy ịn ã tr ẫn ở n n n un ó l n qu n
I ã t n lập b p ận uy n tr về t rụ sở n n
t ờ p n n n ệm vụ PCRT phù h p v i chứ n n của n n vị tr t u .
V v tr l p ận u mố tron n t t I n
n ã t ện n ứ n n n ệm vụ m I o p ó t 97%
n mứ o (kết qu kh o sát b ng 2.6). Về u t ứ t
p ận u mố n n n n vị ã ó s p n n b p ận v n b u
mố p ụ tr S rõ ràng về phân công trách nhiệm v n ĩ vụ xuyên suốt
54
các b phận và phòng ban chứ n n ủa I ã m b o o n t
t ện m t ệu qu v t ốn n t từ rụ sở n ến t t
n n tr n to n ệ t ốn
2.4.1.2. Chính sách chấp nhận, nhận biết thông tin khách hàng đảm bảo
gă chặn rửa ti n
Theo kết qu kh o sát t i b ng 2.8, 97,4% kết qu kh o s t n n
sách ch p nhận khách hàng củ I m b o n n ặn rửa tiền ở mức cao.
uy ịnh về PCRT t i BIDV ã x ịn r n s v t ủ tụ n
t ết tron ó m t ụ t ể ặ ểm từn lo k n ó t ể y rủ ro o
n n n , kết qu kh o sát n ở mứ p l o ếm 74 3% kh o sát. uy
tr n t ủ tụ n ận b ết k n n n x m n v ập n ật t n t n k
n p ận u mố n n n p ụn v t t ố t n k
n
r n sở p n lo k n t eo mứ rủ ro I ã p ụn
b ện p p n t n ờn t n ố ệu qu ố v n óm k n ó rủ
ro cao. p ận u mố n n n n t ờn xuy n r so t l t n t n
k n ủ sở u ởn l n qu n ến n s en n s n
b o n s n n n ởn n trị n n quố n k n
tr ặt trụ sở n ể p t ện v xử l kịp t ờ rủ ro
2.4.1.3. Hệ th g đã đ ứng các yêu cầu c bản, h tr tích c c
cho công tác Phòng, ch ng rửa ti n
ề b n ệ t ốn n n ệ t n t n m I n sử ụn ã b o m
y ủ n n u p n b n ể p ụ vụ o n t tr n to n ệ t ốn
n phân tích giao dịch, khách hàng; hỗ tr sàng l c, nhận biết khách hàng; báo
o l u tr thông tin,...Hệ t ốn ỗ tr v ệ n n ặn tứ t ờ o ị
rử t ền bằn v ệ un p t ng tin tra cứu n s en n s nh
báo, danh sách n n n ởn n trị m t t n ố y ủ v n
x eo kết qu kh o sát t i b ng 2.7, 100% n n v n k o s t n
v ệ tr ứu tr n ệ t ốn un p y ủ n x t n t n l n qu n
55
ến n s en n s n b o n s n n ó n ởn n trị
n t ờ t n t n n y n ập n ật t ờn xuy n mứ n t
mứ o.
C kị b n n b o k n u tr n sở l ệu sẵn ó ủ I
v o p n t tr n ệ t ốn ã p p t ện u ệu n n ờ
từ t n t n k n lị sử o ị ủ n t eo u ệu n n ờ
m p t s n p ứn tố y u u ủ uật Hệ t ốn n un
p n ụ t n ó qu tr n n rủ ro l n qu n ến rử t ền t
n m s t o ị s k n tập trun ó v ệ l u tr xử l lo
b o o p n lo k n t eo mứ rủ ro ể p ụ vụ tố n t
ằn v ệ sử ụn b ện p p m s t t n t n qu ệ t ốn
I ã x y n m t ệ t ốn m s t o ị t k o n t n ố ệu
qu ết qu k o s t t b n 2 10 o t y 83 2% n n v n k o s t n
o ị m s t t n t ệu qu o
2.4.1.4. Xây d ng hệ th g b o c o đ ứng các yêu cầu v PCRT
n qu n ến kh o sát o o v u tr t n t n t I kết
qu kh o sát t i b ng 2.11 cho th y, t t n n v n k o s t n ệ
t ốn quy tr n b o o l n qu n ến t I x y n p p v
quy ịn ủ p p luật v y ủ tr ờn p n p b o o; mẫu b o
o; tr n ệm t ứ t ờ n ử b o o n n ố xử v
k n s u k b o o
n t ờ ệ t ốn b o o o ị n n ờ x y n ã m b o
r so t k n ỉ u ệu rử t ền m tr ờn p s sót lỗ t n ệp
tr n t t p n ệ n ệp vụ p t ện v n n ặn kịp t ờ tr ờn p
rử t ền Số l ng các giao dịch nghi ngờ r so t c trên hệ thốn n y n t n
và mở r ng trên nhiều phân hệ nghiệp vụ, óp p n n n o ệu qu o t n
t I
56
2.4.1.5. Hệ th g iể o t iể to i b đả bảo tu thủ uy
đị h của h uật v uy đị h i b v
Về hệ thống kiểm soát n i b củ I l n qu n ến công tác PCRT, có thể
n quy ịn b n n ã áp ứn c tính nh t qu n ng b và
rõ ràng gi v n b n pháp quy củ n n c, NHNN v v n b n do ngân hàng
t ban hành về PCRT; t o r c m t s hiểu biết chung về PCRT ể th c hiện
m t thống nh t, t o thuận l i cho công tác qu n lý. Thiết lập các chốt kiểm
soát bao quát toàn b quy trình ố v n ệp vụ l n qu n ến từ tr c
khi khởi t o o ến khi kết t quy tr n v l u tr d liệu chứng từ trong ngân
n m b o cho công tác kiểm so t s u ối v i quy trình này. ệ p n công
công việc, quyền h n, trách nhiệm t ện m t r r n ối v i các
phòng ban, các cá nhân ó l n qu n ến PCRT p ứn c yêu c u về t n c
lập ể có thể duy trì s kiểm tra chéo lẫn nhau.
Hằn n m v ệ k ểm to n n b về t ến n lập oặ kết
p v n un k Kết qu kh o sát cho th y công t k ểm to n n b về
t ến n ều ặn t eo ịn k n t ện ở mứ o t
90,5% (b ng 2.12).
Bên c n ó t m v o n t ủ I l n n n v n ó
tr n tr n cao, am hiểu về nghiệp vụ, làm việc trung th c, có tinh th n trách
nhiệm ể mang l i hiệu qu cao cho ho t ng ủ ệ t ốn , kết qu kh o sát
t i b ng 2.13 cho th y mứ qu n t m n n ểu biết về ho t n n y t n
ối cao.
2.4.2. Nh g h chế c tồ t i t o g ho t đ ng phòng ch ng rửa ti n
t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
Về b n ế PCRT t I ã b o m y ủ quy ịnh, thủ tục,
biện pháp c n thiết p ứng tuân thủ các chu n m c quốc tế và pháp luật Việt Nam
về PCRT. Tuy nhiên, mứ th c hiện quy ịnh, thủ tục này n ởng tr c
tiếp ến hiệu qu của công tác PCRT. Bên c nh nh ng kết qu t tr n sở
n kết qu th c hiện các biện pháp PCRT t i BIDV kết h p v i kết qu kh o
57
sát, luận v n sẽ nêu ra nh ng h n chế còn t n t i và nguyên nhân của nh ng h n chế
trong ho t ng PCRT t i BIDV.
2.4.2.1. Chính sách nhận biết, cập nhật thô g ti h ch h g ch a đ c
tuân thủ đú g ức
Số l n o ị n n ờ p t s n từ p n ệ t n t n k n
ếm tỷ lệ l n tron t n số tr ờn p p t s n .
ron n ều tr ờn p b p ận tr t ếp o ị t s qu n t m
ến mụ ủ k n k t ết lập qu n ệ v I oặ k t ện
o ị ; theo kết qu kh o sát t i b ng 2.8, chỉ ó 11 9% n n v n c kh o sát
th c s qu n t m ến v n ề này. K n b ết oặ k n ập n ật t n t n về
n ề n ệp t u n ập oặ o t n k n o n ủ k n y k ó k n o
rụ sở n k p n t n t n uốn n n ờ o ệ t ốn
n b o. ệ k ểm tr t n t n l n qu n ến k n n ó n
o n t u ở n tron o ị t tr t n m v uyển t ền
quố tế k bị bỏ qu ẫn ến rủ ro o ị l n qu n ến n s n
vận ủ quố ó l n qu n sẽ bị n n n n n o k ểm so t v l
y n ởn ến k n v uy t n ủ I .
ố v k n vãn l t ện o ị m k n ó t n t n
t I 21,5% tr ờng h p o ị n p tiền mặt vào tài kho n và 30,8%
giao dịch n p tiền mặt i ngo i tệ k n c y u u un p t n t n nhân
(b ng 2.8) nếu t s o ị n y l n qu n ến rử t ền t v ệ truy xu t l
t n t n k n ể ều tr sẽ ặp n ều k ó k n
2.4.2.2. Hệ th g ch a đ ứng t i đa hu cầu g ời sử dụng
trong tra cứu thông tin
ặ ã p ứn n n y u u b n ủ v ệ ứn ụn n
n ệ t n t n v o o t n n n ệ t ốn t I vẫn n t n t
m t số n ế t ến n tr ứu t n t n tr n n tr n S ron Y t u
ệ t ốn kết qu tr về l mứ tr n k p ủ t n t n tr ứu v
n s en n s n b o n s n n n ởn n trị
58
h 3 1 iao diệ t a cứu a h ch đe a h ch cả h b o a h ch c
h ả h h ở g ch h t ị t hệ th g
Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I )
ết qu tr ứu n tr n p n ờ tr ứu k t t n
t n mở r n ủ k n ố t ủ k n n n n ố t n v n
ề l n qu n p p l m từn ặp p ; n p t ủ quố t ứ
quố tế ố v 86% n o rằng ệ t ốn chỉ p ứn c nhu
c u về thông tin ở mức trung bình (theo b ng kh o sát 2.7). n t n t n mở
r n sẽ p n ờ tr ứu ó t m sở ể n mứ rủ ro uy t n ủ
k n ố t k n n n n ố t tron o t n rử t ền từ ó t
v n o k n n n n ế o ị l n qu n ến rử t ền
Hệ t ốn t p n s m vận ủ m t số quố
v t ứ tr n t ế v ệ tr ứu t n t n n s m vận ể b o m
các th n t n l n qu n ến o ị xu t xứ n ó t u ở n lo o
ị … k n v p m n s m vận ố v quố ó l n qu n tron
o ị t ện bằn tr ứu t n t n tr t ếp từ n u n t n t n
ủ quố t ứ n t ờ v ệ ập n ật t n t n n y sẽ I
ử t n b o bằn n v n ịn k oặ t xu t ể n vị t eo v t
59
ện v ệ n y ó t ể sẽ y r trễ n t ịn n ởn ến ệu qu ủ n
t
2.4.2.3. Công tác rà soát và báo cáo giao dịch nghi ngờ ch a đ c quan
tâm th c hiệ đú g ức
eo kết qu r so t o ị n n ờ tr n to n ệ t ốn I
b o o o ị n n ờ n t n n n ều tr ờn p r so t k ắ
p ụ qu k n n n t k ắ p ụ lỗ n t t ện b o o ủ
n n n n t n ều n n th c hiện n t ếu b ểu
mẫu t eo quy ịn y k ó k n tron qu tr n t n p r so t b o o
Số l n o ị n n ờ b o o về trụ sở n ỉ p t s n
tr n m t số t n n ứn tỏ n t b o o o ị n n ờ
n vị qu n t m t ện Về b n tr n ệm b o o o ị n
n ờ k n t u r n về m t n n y p n b n n o bở v rử t ền ó t ể x y
r ố v b t k s n p m ị vụ n o ủ n n n n v vậy n s b o
o o ị n n ờ o ị rử t ền p p b ến ến to n t ể n n
viên.
2.4.3. Nguyên nhân của nh ng h chế c tồ t i t o g ho t đ ng phòng
ch ng rửa ti n t i g h g th g i c phầ ầu t v h t t iển Việt
Nam
Thứ nh t, về b n p ận u mố n n n ã t ện y ủ
b tron tr n t n ận b ết t n t n k n tuy n n vẫn n t n t
t n tr n m t số b tron quy tr n qu n t m n mứ ẫn ến ệu
qu ủ v ệ p ụn quy tr n o.
Thứ hai, theo kết qu kh o sát b ng 2.11, ó 30 2% n n v n o rằn n
s b o o o ị n n ờ o ị rử t ền p b ến ến to n
t ể n n v n mứ p b ến ỉ t trun b n . Có thể th y v n ề n y
qu n t m n mứ t I k ến o m t số n b n ận t ứ
tr n ệm ủ n n tron v ệ b o o o ị n n ờ ẫn ến rủ ro
m t số l n l n o ị n n ờ sẽ bị bỏ sót y n ởn ến n t
60
o ịn n s ến l ủ I v qu n tr n n t l n t ếp
t ếp t y o t p m rử t ền t ện trót l t n v p m t ủ m n ..
Thứ ba, hệ thốn c triển khai hiệu qu tố b n n ó
78% n n v n c kh o sát cho rằng giao diện tr n n tr n t u c hệ
thống AML khó nhìn và thao tác. y l m t trong nh ng nguyên nhân dẫn ến tình
tr ng l ng thông tin tra cứu kể từ k n tr n c triển k o
61
TÓM T 2
n u ủ n 2 t ã t ệu về n n t n m
p n u t v t tr ển ệt m v số l ệu về quy m o t n v kết qu
k n o n ủ n n n tron v n 5 n m trở l y o t y I m t tron
n n n n n t n m l n ủ o ở ệt m o ó v tr ủ o t n
n ốn rử t ền l v n qu n tr ng.
n t ếp t eo t ã p n t t tr n n t n ốn rử t ền
t I tr n sở kết h p kết qu kh o sát và thống kê về o n 2013 –
2015 n tr n t m ủ n n y t ã o t y n n kết qu t
tron o t n n ốn rử t ền ủ I tron ều k ện v n ề n y
n k m ố m ệt m; n t ờ ỉ r n n n ế n t n t
v n v nó l n uy n n n ẫn ến n ế l m sở o v ệ ề xu t k ến
n ị v p p n ằm k ắ p ụ n n n ế ó ở n 3
62
3
Ử Ầ Ầ
3 1 ị h h ớng ho t đ ng Phòng, ch ng rửa ti n t i Ngân h g th g
m i c phầ ầu t v h t t iển Việt Nam
Việc h i nhập quốc tế ến nhiều h n n n k n t t thức
cho ngành ngân hàng Việt Nam, m t trong nh ng thách thứ ó n l v n n n
rửa tiền. Quán triệt chỉ o của Chính phủ và NHNN, gi v ng n ịnh kinh tế vĩ
m y m nh th c hiện t phá chiến l t u nền kinh tế gắn v i
m m n t n tr ởn n n o n n su t, ch t l ng, hiệu qu và sức c nh
tr n … ặc biệt ể chống l i n n rửa tiền m t b n và hiệu qu , BIDV xác
ịnh mục tiêu và các tr ng tâm nhiệm vụ PCRT toàn hệ thống ến n m 2020 n
sau:
Th nhất n n n ừa có hiệu qu ho t ng rửa tiền, nâng cao n n l c của
trong việc phát hiện t i ph m rửa tiền và nâng cao ch t l ng qu n lý rủi ro liên
qu n ến rửa tiền, t n ờng h i nhập v i toàn c u.
Th hai, phát triển m t hệ thống giám sát các dòng vốn, c i thiện các báo cáo
v t n ng và các báo cáo giao dị n n ờ t n ờng h p tác và chia s
thông tin gi a BIDV v i quan PCRT.
Th ba n n ặn, chống t i ph m rửa tiền bằng cách tham gia hiệu qu n
trong h p tác quốc tế v i mục tiêu xây d ng m t m n l i quốc tế phòng, chống
rửa tiền hiệu qu n ặc biệt là trong mục tiêu chống rửa tiền xuyên quốc gia và
các ho t ng tài tr khủng bố.
Th tư, tham gia các t chức quốc tế về chống rửa tiền m t cách tích c c
n n ằm phát triển và c i thiện các khuôn kh PCRT quốc tế.
63
3.2. h giải h đ i với g h g th g i c phầ ầu t v
Phát triển Việt Nam
ả g 3 1 ết uả hảo t h giải h đ i với
ơn vị
iải h ỷ ệ
n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n 51,4 về n t
H ện ó n n p ệ t ốn 72,1
ỉn sử o n t ện quy ịn n b ủ I về 39,3
4,5 n lãn o n qu n t m n mứ t o t n
n ờn k ểm tr k ểm so t tu n t ủ t ện ủ p ận 22,7 u mố n n n
n n n n l n n n p t ó uy t n tron 1,6 o ị quố tế
ến n o t n k ểm tr k ểm to n n b t ờn xuy n n ố 12,5 v o t ng PCRT
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
r n sở kết qu kh o sát ở b ng 3.1, kết h p v i phân tích h n chế ở
n 2 luận v n ề ra nhóm gi p p ối v i BIDV nhằm nâng cao ho t ng
n s u
3.2 1 o thiệ uy đị h i b của v
Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.1, 39,3% ý kiến cho rằng BIDV n qu n
t m n n ến v ệ c ỉn sử o n t ện quy ịn n b về . Liên quan
ến v n ề này, kết qu kh o sát b ng 2.5 cho th y, BIDV c n ph i ho n t ện quy
ịn n b về tr n sở u n ó quy ịn n y t eo t n lệ v
u n m quố tế n ằm nhận c s công nhận quốc tế về tính hiệu qu của nó
trong PCRT I n th c hiện t ng thể các biện pháp ể o n t ện v ệ
n i dung của Basel II vào th c tiễn t i n n n n n ứu tính kh thi và xây
64
d ng kế ho sel III v sel I v o tr ển khai trên th c tế n n o n n
l c kiểm soát rủi ro rử t ền của BIDV tiệm cận v i tiêu chu n quốc tế.
ể triển khai hoàn thiện Basel II t i BIDV c n r t nhiều yếu tố tron ó
nhân l c ph i chuyên nghiệp, thông qua quá trình h c hỏ o t o lâu dài. B phận
phụ trách công nghệ thông tin, d liệu về PCRT ph o t o chu n m ể có
thể bao quát, kiểm soát tình n un ề ra việc ứng dụng và tuân thủ công nghệ
ối v i toàn b nhân viên của ngân hàng.
I n n p o n t ện quy tr n n b về tr n sở r so t
n t eo s p t tr ển ủ s n p m ị vụ n n n ó n vậy mỗ
n n p n b n p ụ tr n v ệ uy n m n ủ m n ó t ể ập n ật v n
ết rủ ro l n qu n
3.2.2. iệ đ i h a g cấ hệ th g
ếm tỷ lệ k o s t o n t tron n óm p p ố v I 72 1%
k ến o rằn I n n ện ó v n n p ệ t ốn G ốn n kết
qu p n t ở n 2 I n n xem x t o n t ện ệ t ốn l n qu n
ến v n ề mở r n lu n t n t n tr ứu t p tr ứu n s m vận
ủ t ứ quố tr n sở n n ắ ệu qu v p ếu p
tr ển k v t qu ệu qu m n l I ó t ể n n ắ v ệ p t v
n vị un p p p uy t n tr n t ế
I n n t ết lập ệ t ốn n n ệ m b o m o ị sẽ k n t ể
t ện k t ủ tụ n ận b ết k n p ứn y ủ Hệ
t ốn n y n n p un p kịp t ờ t n t n p ụ vụ o v ệ n ận b ết
p n t v m s t ệu qu t k o n ó rủ ro o ụ t ể ện t t
n n k t ết lập qu n ệ l n u v k n tr k t ến n mở
IF b p ận qu n l k n p t ến n k ểm tr t n t n k n ủ
sở u ởn l v n s en n s n b o n s n n n
ởn n trị tr n ệ t ốn n t ố v o ị uyển t ền
quố tế t tr t n m b p ận tr t ếp o ị n p k ểm tr t n t n
n ờ t ụ ởn t n t n về lo i hàng hóa, xu t xứ hàng hóa, c n o n …
65
theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan tr n ệ t ốn v
ờn ẫn t eo ề xu t ủ H sở n ều n y ẫn ến rủ ro l b
p ận ó t ể qu n t ện tr ứu t n t n k n oặ bỏ sót t n t n
n tr ứu từ ó t ết lập qu n ệ v k n k n p p oặ o
ị uyển t ền bị n n n quố tế l y n ởn ến uy t n n n
n n ởn ến k n n n n t ếp t ếp t y o t p m rử t ền
n v vậy I n n n ứu o n t ện ệ t ốn tr n ở sở t p
t n t n tr n ệ t ốn v n tr n n t ết p tr ứu t n t n
k n m b o o o ị ó t n t n tr n k p v n s
en n s n b o n s n n n ởn n trị n s m
vận sẽ ặn l v k n t ể t ện
H ện t I tr ển k uyển t ền ện tử quố tế o lo n về v n
ề rử t ền uy n n tron t n l ể p ứn n u u ủ k n t y
sẽ l s n p m t t yếu un p n v vậy I n n n ứu xây
d ng hệ thống công nghệ thông tin phù h p phục vụ cho việc báo cáo bằng tệp d
liệu ện tử và ph i có hệ thống ph n mềm ể l c và phân tích các giao dịch, nhằm
mụ PCRT v n n n ừa các rủi ro khác k s n p m tr n tr ển k
eo kết qu k o s t t o ện t n t tr n n tr n ủ ệ
t ốn n t s ễ t o t tuy n ế n y k n n ởn n ều
ến ệu qu n n I n n n xem x t t ến t ết kế l n
tr n ể ó t ể m n l ệu qu tố o n ờ sử ụn
3.2 3 ghi túc th c hiệ ch h ch hậ biết h ch h g theo uy
đị h
BIDV c n n m t t ện quy ịn về t n ờn b ện
p p n ận b ết k n ập n ật t n t n n ận b ết k n ặ b ệt ố
v b p ận t ếp x tr t ếp k n n ặ b ệt l u tron tr ờn p
k n n p t ền mặt v o t k o n ủ n ờ k oặ n p t ền mặt ể uyển
t ền tr ờn p k n k n ó t k o n n vị tr t ếp o ị y u u
66
k n xu t tr n ứn m n n n n t n n n ếu n
n sử ụn l u l t n ị ỉ số ện t o v b n s o t l ệu n y
p ận t n to n p k ểm so t k s y tờ o ị l n qu n
ến o t n t n to n n ập k u y u u o n n ệp n m t o n tr
b sun y ủ s y tờ l n qu n ến o t n n ập k u tờ k
qu n v t l ệu l n qu n t eo n quy ịn về qu n l n o ố v t n
to n xu t n ập k u
n ờn v ệ sử ụn ệ t ốn ể tr ứu yếu tố l n qu n ến
o ị u n tr ệt ến từn n b t ện n quy ịn ủ I về b o
mật t n t n k sử ụn k n t ết l o b n k n l n qu n n n t n
t n k t từ ệ t ốn u n tr ệt v ệ t ện n quy ịn
ủ I về n ập m ập n ật ỉn sử t n t n k n ể m b o ệ
t ốn vận n t n suốt k n ặp lỗ l ệu b o t n t n k n
y ủ n x k ắ p ụ lỗ tron qu tr n n ập t n t n k
n
3.2 4 ă g c ờ g công tác o t v b o c o c c giao dịch đ g gờ
ể t ếp tụ r so t v ỉn sử kịp t ờ s sót l ệu p t s n n
t ờ n ế rủ ro về mặt l ệu n n v ệ k ắ p ụ n n t n
n tron n t r so t k ắ p ụ l ệu n n n t ếp tụ r so t
k ắ p ụ tr ệt ể tr ờn p vẫn r so t k ắ p ụ k b o o
tr v b o o p t s n m n ế v ệ t n n tr ờng p n n ờ
tr n ệ t ốn SI S qu n ều k b o o
n n m s t ủ n n n p ụ t u p n l n v o t n sẵn ó v y
ủ về n s n ận b ết t n t n v qu tr n p l u tr s ủ n n
n n n n n o ệu qu ủ v ệ t ện n ận b ết t n t n k
n v p l u tr I n n n o n n l p n t n n o ị
k n b n t ờn v n n ờ p t ện r n n kị b n m l n qu n ến rử
t ền v ập n ật v o ệ t ốn o t n ủ t p m rử t ền n y n
t n v n lu n t y p n t ứ t ủ o n rử t ền n n b n n u
67
ệu n n ờ ện t I n t n n ứu ể t t m r u ệu ứn
v p n t ứ t ủ o n rử t ền m
I n n n n o n ận t ứ b o o o ị n n ờ l m t
v ệ l m qu n tr n ; n ẫn n b về quy tr n b o o p
t n t n y ủ kịp t ờ t t t n b n n v n n n n ể p x ịn
v b o o về n n n n ờ ó l n qu n ến rử t ền
3.2 5 ă g c ờ g đ o t o g cao hậ thức v chuy ô cho h
vi v
Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.1, 51,4% ý kiến kh o sát cho rằng BIDV
c n t n ờn o t o, nâng cao nhận thức và chuyên môn cho nhân viên về công
tác PCRT. r n t tế o t y n n n t ết kế tốt n n n n v n
t ếu n n l v t ếu t n trun t o k n o t o y ủ t o t n
n k n ệu qu Về v n ề n y I ã qu n t m ến việc t chức
các l p o t o về PCRT, tuy nhiên, xét về t n su t và mứ cập nhật kiến thức
thì vẫn t c s phù h p. n v vậy I n t n ờn n n n t
o t o n n o n ận t ứ về o n b n n v n tr n to n ệ t ốn l m
o n ận t ứ n ĩ vụ tu n t ủ quy ịn ủ p p luật về Việc
o t o cho nhân viên của các phòng, ban, b phận trong ngân hàng về PCRT nh t
thiết nên tiến n n n m p ứng yêu c u ề ra của Basel. T t c nhân viên
tron n n n ều ph i biết PCRT là gì, vận hành ra sao. Việc truyền thông về
n n o t o, c n có biện pháp từ trên xuốn i, xây d ng tài liệu cụ
thể ể chia s kiến thức gi p n b n n vị trong ngân hàng.
I ó t ể t ờn xuy n ử n b n n v n t m k ó o t o
o n vị uy n tr n ụ oặ F F t ứ n t ờ n
vị l n qu n n p t ện t t ứ o t o v t m o t o t eo kế o
ủ rụ sở n
68
3.3. Nhóm iế ghị đ i với g h g h ớc iệt a v c c c
ua h ớc c iên quan
ả g 3 2 ết uả hảo t h iế ghị đ i với iệt a
ơn vị
iải h ỷ ệ
ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n o 72,3 n b H
18,7 u t ệ t ốn n n ệ t n t n về o ụ
n ờn m s t ố v n n n t n m về 70,8
5,3 n ứu v ó p p n ế t n to n bằn t ền mặt
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
ả g 3 3 ết uả hảo t h iế ghị đ i với c ua h ớc h c c
liên quan
ơn vị
ỷ ệ iải h
30,8 y m n n t tuy n truyền về
10,3 Ho n t ện k un p p l l n qu n ến t eo t u u n quố tế
n ờn p ố p p t p NHTM tron v ệ p t ện 78,3 xử l rử t ền
81,6 ở r n p t quố tế về
Nguồn ín toán dự trên kết quả k ảo sát)
tr n kết qu k o s t ở b n 3 2 v 3 3 t ề xu t k ến n ị ối
v qu n n n ó l n qu n n ằm n n o n y t I nó
riêng và hệ thống NHTM nói chung.
3.3.1. h i h với iệ h i g h g ở c c ớ đ o t o
ă g cho c c c b tă g c ờ g cô g t c tuy t uy
Ho t ng rửa tiền qua ngân hàng của b n t i ph m r t ng, phức t p,
qua nhiều n o n. Vì vậy, v n ề PCRT không chỉ là ho t ng riêng của b t k
ngân hàng nào mà c n ến s phối h p chặt chẽ của nhiều ngành, gi a NHNN, các
69
NHTM và gi a các phòng ban trong n i b NHTM. Theo 72,3% kết qu kh o sát
nhóm kiến nghị v i NHNN, v v tr l qu n u mố tron n t
H n t ờn xuy n t ứ bu t m p ố p v ệp n n
n mở l p o t o k n n o H y k n ỉ l ể
n n o k n n o H m n l ể H t ếp n ận
k ến p n ủ H tron v ệ t ện n t ; n t ờ t o
ều k ện o H tr o k n n ệm về ; từ ó kết n n
k n n ệm tron v ệ o ịn n s quy ịn ủ H nó
r n v H nó un
H n tiếp tụ y m nh công tác tuyên truyền, ph biến pháp luật
PCRT trong ngành n n n v o t o n n o tr n nghiệp vụ, ý thức trách
nhiệm t t ởng chính trị v o ức nghề nghiệp của cán b ngân hàng.
3.3.2. NHNN cần tă g c ờ g gi t đ i với v
Theo kết qu kh o sát t i b ng 3.2, H n t n ờn m s t v ệ tu n
t ủ quy ịn về ủ H qu ó r n n b ện p p u ệu
y u u H t ện n m ỉn quy ịn n b về H
n n r t u tu n t ủ quy ịn về v o tron b t u u n
n xếp n H n n l o p p t ện n ệp vụ t n
to n quố tế t tr t n m p uyệt mở r n m n l n n ủ
ngân n n y
H n y m nh việc thanh tra, kiểm tra trách nhiệm củ n ờ ứng
u trong việc th c hiện quy ịnh của pháp luật về ; tập trung thanh tra
nh n lĩn v c tiềm n rủi ro, dễ phát sinh sai ph m, tiêu c t m n n
H n n n t n ờn m s t H t eo n kết h p thanh
tra, giám sát tuân thủ v t n tr m s t tr n sở rủi ro p p v t n lệ
quố tế v n uy n tắ ủ Ủy b n G m s t n n n sel nhằm n n o
n n l n b o v p t ện kịp thời sai ph m, rủi ro trong ho t ng ủ
H ụ t ể:
70
- H n x y n ệ t ốn v n b n p p luật p p v ặ tr n
t n tr n n n tr n sở n rủ ro X y n p t tr ển ứn ụn v
ập n ật quy tr n m s t tr n sở n rủ ro
- ết p n u n t n t n k n u n t n qu k ểm to n lập
p n t ện thông t n n b o o m s t từ x u t ếp x v
H ể t m ểu k n về H tr n sở ó ó p n t n ể
r quyết ịn t n tr t ỗ y ó b ện p p m s t
- n o n n l tr n ủ t n tr v n n p p t n tr tr n
sở rủ ro ỏ n b t n tr p n n o n n n ệp vụ t s ó
tr n m ó t ể ra nh ng phân tích, n giá chính xác về nh ng rủi ro tiềm
n mà NHTM gặp ph i l n qu n ến nó r n v o t n k nó
chung. Vì vậy quá trình chuyển p n p p t n tr p i gắn liền v i quá
trình nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c của NHNN nói chung và thanh tra ngân
hàng nói riêng.
3.3 3 c c ua h ớc c i ua cầ tă g c ờ g h i h h
t c giú đ c c t o g việc h t hiệ xử ửa ti
V i 78,3% kết qu kh o sát t i b ng 3.3, c n v H qu n n
n k ó l n qu n tron lĩn v n B Công an, B Quốc phòng, B
n n n p p n t n ờn p ố p tron v ệ
n ẫn k ểm tr p n b ện p p ủ H nó un v
t ứ t u t m quyền qu n l nó r n n n ỗ tr p
H tron n t ều tr k p t s n vụ rử t ền oặ v n ề p p l
ó l n qu n
n p t n ờn n n a s phối h p công tác, chia s thông tin gi a
H v qu n b o vệ pháp luật qu n ứ n n tron qu tr n qu n lý,
thanh tra, giám sát và xử l n m m n t eo quy ịnh của pháp luật ối v i các
hành vi v p m luật
71
3.3 4 ở g h t c u c tế v h g ch g ửa ti
ử t ền k n ỉ l v n ề ủ t ị tr ờn t n n u t ế
m n l ủ quố n tron qu tr n n ập v o ệ t ốn t n
quố tế qu n ứ n n t t ị tr ờn trun t m t ền tệ n u
t ế ốn l o t n rử t ền t n n k rử t ền l ó t m n
ể uyển n n o t n rử t ền s n quố m n n v vậy p
t quố tế tron v ệ n ằm n n ặn v ệ t ứ t p m b ến
quố t n n t y rử t s n t ền ó n u n ố t p m l v n qu n
tr n
PCRT là m t v n ề m i v ó n ều k n n ệm ối v i Việt Nam.
Trong bối c nh h i nhập quốc tế sâu r ng, Việt m ã ó n n b n thiết
ể tiếp tục hoàn thiện ế chính sách l n qu n ến lĩn v c trên, qu ó t o
sở pháp lý c n thiết cho ho t ng ể n t t ệu qu n v
p p v k ến n ị n u tr n H v qu n n n ó l n qu n
n t n ờn p t v t ứ quố tế tr n t ế ể tr o t n t n
ỏ k n n ệm v n ận n ều s tr p từ t ứ quố tế
quố ó n ều k n n ệm về ặ b ệt l k n n ệm qu ệ
t ốn n n n ệt m n t t m v o ễn n quố tế v k u
v ể k n n ừn n n o ểu b ết ủ m n v củng ố p t v ố t
k ể ốn rử t ền
3.3.4. Xây d ng chính sách h n chế sử dụng ti n mặt trong thanh toán
Việt Nam v ặ ểm là nền kinh tế tiền mặt n xem l ểm ến lý
t ởng của t i ph m rửa tiền. Vì vậy, v n ề h n chế sử dụng tiền mặt trong thanh
toán ở n c ta là m t yêu c u bức thiết ặt r ể h n chế lo i t i ph m này. Tuy
nhiên, các biện p p r từ tr c t n y ể h n chế l ng tiền mặt trong thanh
toán vẫn em l i kết qu mon S u y l m t số ề xu t ối v i Chính
phủ trong việc khuyến khích phát triển thanh toán không dùng tiền mặt:
Th nhất, ban hành c n s u ã về thuế p ối v i các t chức
cung ứng dịch vụ thanh toán.
72
Th hai, xây d n p n n m ễn, gi m thuế nhập kh u ể gi m nh
gánh nặn u t o n vị u t trang thiết bị phục vụ ho t ng thanh toán.
Th ba, xây d ng cá p n n m ễn gi m thuế giá trị t n ối v i
thanh toán qua ngân hàng, xây d n chế tính phí dịch vụ thanh toán h p l ối
v i các giao dị t n to n l n n n n r n sở ó t ng t c u tính
phí của các t chức tín dụng nhằm t o lập m t mức phí h p l o n ời sử dụng
cuối cùng, nhằm khuyến khích sử dụng các dịch vụ thanh toán qua ngân hàng và
t n qu ó t o lập thói quen giao dịch qua ngân hàng trong nhân dân.
Th tư ối v i m t số giao dịch có giá trị l n n : uyển n ng quyền sử
dụn t, quyền sở h u nhà ở mu b n t …khi tiến n n k uyển quyền
sử dụng, sở h u thì bắt bu c ph i có chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
73
TÓM T 3
ron n n y t ã ề r n n p p ố v n n
n m p n u t v t tr ển ệt m trong ho t ng PCRT n ằm
k ắ p ụ n n n ế r ở C n 2 G p p qu n tr n l o n
t ện quy ịn n b về t eo n tu n t ủ u n m quố tế; n n p
ện ó ệ t ốn n ằm tố ó ệu qu sử ụn ; p n n m
ỉn n s n ận b ết k n v t n ờn n t r so t b o o ể
p t ện u ệu rử t ền
ố v qu n qu n l ó t m quyền n n n n n
n n p p qu n qu n uố t k ến n ị n p t n
ờn n t t n tr m s t tuy n truyền v p ố p o t o v n
n t n m tron n t n ốn rử t ền
74
K T LU N CHUNG
Luận v n ã o t y c t m quan tr ng của ho t ng Phòng, chống rửa
tiền ối v i các quốc gia trên thế gi i, ặc biệt là v i nh n n n p t tr ển
n ệt Nam thì ho t ng này càng ph c chú tr ng, vì hệ thống thanh tra,
giám sát, tìm hiểu khách hàng của các ngân hàng còn kém phát triển; mứ sử
dụng tiền mặt và các lu ng chuyển tiền không chính thức khá l n khiến cho việc
kiểm soát các giao dịch, thanh toán trở n n k ó k n ều n y ỏi các nhà qu n
trị ều hành c n n c nh n ểm m n v ểm yếu trong ho t ng
Phòng, chống rửa tiền hiện t i; nhận diện và kiểm so t c các biểu hiện của rửa
tiền, từ ó ó t ể t m r ng gi i quyết h u hiệu ối v i bài toán Phòng, chống
rửa tiền, tiến ến mục tiêu cuối cùng là phát triển bền v ng nền kinh tế.
r n sở phân tích, t ng h p kiến thức mang tính ch t lý thuyết chung và
nghiên cứu th c tế về Phòng, chống rửa tiền o tr ờng h p cụ thể là Ngân hàng
t n m i C ph n u t v t tr ển Việt Nam, luận v n ã t c hiện các công
việc sau:
Th nhất, hệ thốn ó sở lý thuyết về rửa tiền và Phòng, chống rửa tiền,
từ ó n t n l luận về Phòng, chống rửa tiền ó hệ thống ngân hàng.
Th hai, luận v n ã t ến hành nghiên cứu th c tế ho t ng Phòng, chống
rửa tiền ối v i n n t n m i C ph n u t v t tr ển Việt Nam.
n ứ vào d liệu thứ c p từ báo cáo củ n n n tron o n 2013 –
2015, thống kê và mô t các quan sát cho th y ho t ng Phòng, chống rửa tiền t i
I ã p ứn c các yêu c u b n m b o cho ngân hàng có thể phát
hiện n n ặn các ho t ng rửa tiền. Tuy vậy, m t số b phận n ận thức
c t m quan tr ng của nhận biết t n t n k n n n việc báo cáo các
giao dị n ngờ, m t số quy trình nghiệp vụ bị bỏ qua khiến cho ho t ng
Phòng, chống rửa tiền t i BIDV vẫn còn tiềm n rủi ro.
Bên c n ó luận v n n r k ến kh o sát từ các nhân viên
BIDV, tìm ra nguyên nhân của nhân h n chế còn t n t i.
75
Th ba, luận v n ã r c nh n ề xu t, g ối v i ho t ng
Phòng, chống rửa tiền o I v qu n n n c có liên quan.
Luận v n ã r 5 n óm ề xu t, g i ý cho BIDV về Phòng, chống rửa
tiền ể gi i quyết các v n ề n t n t ểm yếu trong ho t n n y ó l :
Ho n t ện quy ịn n b ủ I về ; H ện ó n n p ệ
t ốn ; m t t ện n s n ận b ết k n t eo quy
ịn ; v n ờn r so t k ắ p ụ p t ện o ị n n ờ; v n
ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n về ng
thời, luận v n n ề ra 4 nhóm kiến nghị ối v qu n n n c có liên
qu n ó l : H p ố p v ệp n n n mở l p o t o k n n
o n b H t n ờn n t tuy n truyền ; H
t n ờn m s t ố v H về ; qu n n n ó l n
qu n n t n ờn p ố p p t p H tron v ệ p t ện xử
l rử t ền; v ở r n p t quố tế về n ốn rử t ền ề xu t, g i
ý của luận v n n c tiến hành m t ng b m i có thể phát huy hiệu qu
cao nh t m b o phù h p v i mục tiêu phát triển chung của ngân hàng.
76
TÀI LI U THAM KH O
Tiếng Việt
1 ị n n n 2013 án g á oạt động t n tr
g ám sát củ Ngân àng n à nước ệt N m ện n y p H v ện n n n
số 110
2 n p ủ 2013 Nghị định số 20 N -CP n y 10 10 2013
3 e nk 2012 HS lĩn n p t kỷ lục 1,9 tỷ USD vì scandal rửa tiền,
truy cập t i < http://enternews.vn/hsbc-doi-mat-an-phat-1-ty-usd-do-scandal-rua-
tien.html> [ngày truy cập: 24/04/2016].
4 F F 2001 ốn m k uyến n ị ủ F F truy ập t
5. H ng phối h p ph biến – Giáo dục pháp luật trun ng, 2014. ặc
san tuyên truyền pháp luật Số 01/2014. B p p
6. Huy H ệp 2014 Mỹ phạt nặng Ngân hàng Standard Chartered, truy cập
t i them-300-trieu-usd/276844.vnp> [ngày truy cập: 24/04/2016] 7. Huy H ệp 2013 RBS bị phạt vì k ông báo cáo đầy đủ các giao dịch, truy cập t i < http://www.vietnamplus.vn/rbs-bi-phat-vi-khong-bao-cao-day-du-cac- giao-dich/212749.vnp> [ngày truy cập: 24/04/2016] 8 ị ận uyễn n G n 2015 P òng c ống rử t ền N ững vấn đề còn n n g ả p t tr ển v H n ập n y 05 11 2015 9 n H p uố 1998 Công ước về Chống buôn bán bất hợp pháp các chất ma túy và chất ướng thần. 10 n H p uố 2000 Công ước về Chống tội phạm có tổ ch c xuyên quốc gia. 11 n n n n c Việt Nam, Cơ cấu Phòng, chống rửa tiền của Việt Nam, truy cập t i 12 n n n n ệt m 2014 ông tư số 31/2014/TT-NHNN n y 11 11 2014 77 13. Ngân n n n ệt m 2015 Cẩm n ng về Công tác P òng, c ống rử t ền và à trợ k ủng bố c o các Ngân àng ở ệt N m. 14 n n n m p n u t v t tr ển ệt m 2015 uy định số y -BIDV n y 24/09/2015. 15 n n n m p n u t v t tr ển ệt m 2015 Cẩm nang PCRT số 7615/BIDV-QLRRTT n y 28 09 2015 16. Ph m Huy Hùng, 2010. Giải pháp Phòng chống rửa tiền tại các Ngân àng t ương mại Việt N m”. H ng Khoa h c và Công nghệ ngành Ngân hàng ngày 15/12/2010. 17 uố 2012 Luật Phòng chống rửa tiền số 07/2012/QH13 n y 01/01/2013. 18. Thủ t ng chính phủ (2013), Quyết định số 20 20 -TTg n y 18/04/2013. 19 Ủy b n t ờn vụ uố ện n n ứu lập p p 2012 Nộ dung cơ bản trong uật c ống rử t ền củ một số nước l ệu p ụ vụ p t ứ 3 uố ó XIII H t n 4 n m 2012 truy ập t i %20rua%20tien%20Ngoc.pdf>, ngày truy cập 15/06/2016. 20 n ịnh M ch (2009). Phòng chống rửa tiền ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. T p chí Nghiên c u lập pháp số 144-tháng-4-2009, truy cập t i < https://chongruatien.wordpress.com> [ngày truy cập: 25/03/2016] 78 Tiếng Anh 21. Basel Committee on Banking Suppervision (2001), Customer due diligence for banks n y 31 03 2001 22. FATF (2016), What is Money Laundering?, truy cập t i 23. FATF (2016), FATF Members and Observers, truy cập t i 02/05/2016]. 24. The International Bank for Reconstruction and Development/The World Bank/The International Monetary Fund, 2006. Reference Guide to Anti – Money Laundering and Combating the Financing of Terrorism. America: The World Bank, truy cập t i 1146581427871/Reference_Guide_AMLCFT_2ndSupplement.pdf> [ngày truy cập: 05/06/2016] 25. United Nations (2015), Overview, truy cập t i < http://www.un.org/en/sections/about-un/overview/index.html> [ngày truy cập: 02/05/2016]. 26. U.S. Department of State (2015), 2015 INCSR: United Nations Global Programme against Money Laundering, Proceeds of Crime, and the Financing of Terrorism, truy cập t i < http://www.state.gov/j/inl/rls/nrcrpt/2015/vol2/239471.htm > [ngày truy cập: 02/05/2016]. 79 t web ite 27. cuong-phong-chong-rua-tien-trong-he-thong-ngan-hang-59670.html>, truy cập ngày 04/06/2016. 28. bo/nhung-thu-doan-va-phuong-thuc-rua-tien-chu-yeu-59498.html>, truy cập ngày 09/06/2016. 29. bo/ngan-hang-chot-chan-quan-trong-trong-cuoc-chien-chong-rua-tien-80764.html> , truy cập ngày 09/06/2016. 30. chong-rua-tien-trong-he-thong-ngan-hang>, truy cập ngày 19/06/2016. 31. tro-khung-bo-Phat-huy-vai-tro-cua-cac-ngan-hang-thuong-mai>, truy cập ngày 19/06/2016. 32. trong-linh-vuc-ngan-hang-post168509.info>, truy cập ngày 10/07/2016. PHỤ LỤC 1 Mã báo Tên báo cáo ỳ b o c o guồ d iệu STT cáo ệt k k n n n ó số k n n qu ịn t eo 1 BC1.01 n tr n hiện tr n 01 t n 01l n ệt k k n n n ó số k n n qu ịn t eo n y 2 BC1.01A n tr n t o 01 t n 01l n ệt k k n t o r n n k n ó t k o n t s n b o m 3 BC1.02 n tr n t eo ện tr n 01 thán 01l n ệt k k n t o r n n k n ó t k o n t s n t ế p 4 BC1.02A n tr n t eo n y k ở t o t n t n k n 01 t n 01l n 5 BC1.03 ệt k k n ó t n n n ờ t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n 6 BC1.03A ệt k k n ó t n n n ờ t eo n y t o 01 t n 01l n n tr n n n n k b o l o n n ệp oặ k n 7 BC1.04 n tr n o n n ệp ó lo I l ứn m n n n n t eo ện tr n 01 t n 01l n n n n k b o l o n n ệp oặ k n 8 BC1.04A n tr n o n n ệp ó lo I l ứn m n n n n t eo n y t o 01 t n 01l n 9 BC1.05 ệt k k n ó n ều n 1 số IF t eo ện tr n n tr n 01 tháng /01l n 10 BC1.05A ệt k k n ó n ều n 1 số IF t eo n y t o n tr n 01 t n 01l n n n n k n sử ụn n n ó t k o n t eo 11 BC1.06 n tr n ện tr n 01 t n 01l n Khách hàng cá nh n k n sử ụn n n ó t k o n t eo 12 BC1.06A n tr n n y mở 01 t n 01l n 13 BC1.07 n o n n ệp t ếu mã số t uế t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n 14 BC1.07A n o n n ệp t ếu mã số t uế t eo n y t o 01 t n 01l n n tr n ệt k o ị uyển t ền từ t k o n t ền ử s n n n 15 BC2.01 n tr n trừ o ị t eo l 01 t n 01l n G o ị uyển k o n v số t ền n ỏ ó t ể l ệt k o ị v s t ền 16 BC2.02 n tr n < 10 000 01 t n 01l n k n ó t n số t ền n oặ ó t k o n t ền ử t n 17 BC2.03 n tr n to n tron n y l n 01 t n 01l n 18 BC2.04 t k o n t ền ử ó k n ử r t tron n y 01 t n 01l n n trình 19 BC2.05 k o n t ền ử ó k n mở l n y ệu l n tr n 01 t n 01l n 20 BC2.07 k o n t ền ử n ắn n ó k n l n n 12 n l n 01 t n 01l n n tr n 21 BC2.08 k o n t ền ử trun n ó k n n ỏ n 12 n l n 01 t n 01l n n tr n 22 BC2.09 k o n t ền ử ó k n lã su t o n quy ịn oặ bằn 0 n tr n 01 t n 01l n 23 BC2.10 k o n t ền ử r t tr n n n vẫn t n lã su t t eo k n 01 t n 01l n ng trình k o n t ền ử ó k n ủ k n n n n ó mã s n p m 24 BC2.11 n tr n ủ t ứ 01 t n 01l n k o n t ền ử ó k n ủ k t ứ n n ó mã s n p m 25 BC2.12 n tr nh ủ k n n n 01 t n 01l n 26 BC3.01 ệt k k n ó F 01 t n 01l n n tr n 27 BC3.02 ệt k F k n ó t k o n 01 t n 01l n n tr n 28 BC3.03 ệt k t k o n v y mở n n k n sử ụn 01 t n 01l n n tr n 29 BC3.04 ệt k k n ó số k o n v y mở ón từ 10 t k o n t n 01 t n 01l n n tr n 30 BC3.05 ệt k o ị p t v y o k n n n từ 5 tỷ trở l n 01 t n 01l n n tr n 31 BC3.06 k o n v y ó lã su t qu t p 01 t n 01l n n tr n ệt k t k o n ó yment o e = 6 ị tr ố lã lập v n u 32 BC3.07 n tr n n n l k n n ập n y tr n ố lã n k 01 t n 01l n 33 BC3.08 o v y m ố y tờ ó k n ủ t s n m b o 01 t n 01l n n tr n 34 BC3.09 ệt k t k o n t ền v y ón mở tron n y 01 t n 01l n n tr n 35 BC3.10 o n v y n ắn n ó t ờ n l n n 12 t n n tr n 01 t n 01l n 36 BC3.11 k o n v y trun n ó t ờ n n ỏ n 12 t n 01 t n 01l n n tr n ệt k k o n n n bằn t ền mặt uyển k o n v o t k o n 37 BC3.12 n tr n t n to n ủ n ờ v y ó trị l n 01 t n 01l n ệt k k o n n n bằn t ền mặt uyển k o n v o t k o n 38 BC3.13 n tr n t n to n ủ n ờ v y ó t n su t o 01 t n 01l n 39 BC3.14 n t ờn xuy n m ố n tr n 01 t n 01l n 40 BC3.16 t k o n v y m ố y tờ ó ủ n n trị l n 01 tháng /01l n n tr n 41 BC3.17 k o n v y n 01 t n 01l n n tr n 42 BC3.18 k o n v y trun ó k tr lã bằn k n n tr n 01 t n 01l n 43 BC3.19 ệt k t k o n t u sắp ến n 01 t n 01l n n trình ệt k t k o n t u k n o n n ệp ó số n y m -) liên 44 BC3.20 n tr n lụ tr n 50 n y 01 t n 01l n ệt k t k o n t u k n ứ t n ụn ó số n y m -) 45 BC3.21 n tr n l n lụ tron 2 n y 01 t n 01l n 46 BC3.22 ệt k k o n v y ó n y ịn l tron qu k ứ n tr n 01 t n 01l n 47 BC3.23 H n mứ t n ụn bằn n o tệ 01 t n 01l n n tr n n n n ó t k o n v y qu n xếp n óm n ủ t u n tr n 48 BC3.24 01 t n 01l n u n 49 BC3.25 k n k b o uyển n óm n t n 01 t n 01l n n tr n ện t u n t n ó mã k n t ền ử t n to n v t ền v y k n tr n 50 BC3.26 01 t n 01l n nhau 51 BC3.97 k o n v y n ắn n ó k tr lã bằn k n 01 t n 01l n n tr n 52 BC3.99 ệt k t k o n ó St tus = 8 k o n v y k o n n n tr n 01 t n 01l n 53 BC4.02 t t n từ n y n ận t ến n y t ve t l n n 90 ngày 01 t n 01l n n tr n 54 BC5.01 n s b t to n uỷ E tron n y 01 t n 01l n n tr n 55 BC5.02 n s o ị o tron n y n tr n 01 t n 01l n 56 BC5.03 ốn k số l n o ị ủ từn o ị viên 01 t n 01l n n tr n 57 BC6.03 ốn k số l n t k o n k n 01 t n 01l n n tr n 58 BC6.04 ệt k o ị n t k o n trun n p tr ủ p n ệ n tr n 01 t n 01l n o o k o n n ó 2 l n trở l n v n 1 số t ền o n 1 59 BC6.05 n tr n n ờ n ận tron n n y o ị 01 t n 01l n o o o ị ặt ều uyển vốn t n F SWEE 60 BC6.06 n tr n k n k n u 01 t n 01l n 61 BC7.01 ệt k món m kết t n to n tr ậm qu n t eo n y 01 t n 01l n n tr n 62 BC7.01A ệt k món m kết t n to n tr ậm qu n t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n ệt k món ết k u b ứn từ n xu t qu n t n to n t eo 63 BC7.02 n tr n ngày 01 t n 01l n ệt k món ết k u b ứn từ n xu t qu n t n to n t eo 64 BC7.02A n tr n ện tr n 01 t n 01l n 65 BC7.03 n mụ tr n y ó k n tr ậm t eo n ày 01 t n 01l n n tr n 66 BC7.03A n mụ tr n y ó k n tr ậm t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n 67 BC7.04 n mụ tr ậm ó k n tr n y t eo n y n tr n 01 t n 01l n 68 BC7.04A n mụ tr ậm ó k n tr n y t eo ện tr n 01 t n 01l n n tr n ệt k n mụ b ứn từ về n ập t n tr n y n n t eo tr 69 BC7.05A n tr n ậm t eo ện tr n 01 t n 01l n ệt k n mụ b ứn từ về n ập t n tr n y n n t eo tr 70 BC7.05 n tr n ậm t eo n y 01 t n 01l n 71 BC7.06 o o n mụ ã ón n n vẫn n số k qu 01 t n 01l n n tr n 72 BC7.07 o o n mụ ó số k qu l n n trị 01 t n 01l n n tr nh Ban QLRRTT&TN 73 BC 08 t tr n t n o tệ 01 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 74 BC 11 s n b o m t ếu oặ s n y ịn 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 75 BC 12 s n b o m t ếu t n t n về o ị b o m 02 t n 01l n un p n n n l n ờ k b o mã k n tr n ờ n Ban QLRRTT&TN 76 BC 13 n o k b o l tr 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 77 BC 14 o lãn ết n t t to n 02 t n 01l n un p 78 BC 15 t n s n t ếu t n t n ện t oặ ó ện t qu l n tr n 1 02 t n 01l n Ban QLRRTT&TN tr ệu m2 un p Ban QLRRTT&TN 79 BC 17 t n n n ệp ó trị x y n 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 80 BC 18 s n b o m l m y mó t ết bị xe t ếu t n t n về b o ểm 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 81 BC 20 k o n n ận lã ó t n k t k o n t ền ử 02 t n 01l n un p n n n k b o l k n tr ó t k o n t ền ử Ban QLRRTT&TN 82 BC 21 t ết k ệm bằn n o tệ 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 83 BC 22 n n n 15 tu ó t k o n t I 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 84 BC 23 p n t n ụn k n ó S oặ b o m m t p n 02 t n 01l n cun p o ị n p t ền mặt n o tệ v o t k o n t n to n k n b o Ban QLRRTT&TN 85 BC 26 m l n n p u t n 02 t n 01l n un p t k o n t n to n n lện F v t k o n v y m t k o n v y Ban QLRRTT&TN 86 BC 27 ã ón 02 t n 01l n un p t k o n t ền ử ó số k ụn b o m n mứ t u p t Ban QLRRTT&TN 87 BC 28 sinh âm 02 t n 01l n un p n s tr ờn p n n ờ k b o s t ếu t n t n mã mụ Ban QLRRTT&TN 88 BC 29 k o n v y 02 tháng /01l n un p Ban QLRRTT&TN 89 BC 30 n s t n ó IF t k o n l n kết k số IF ủ ủ t 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 90 BC 31 n s t n l n kết v t k o n k n p p 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 91 BC 32 n s t IS ó n m 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 92 BC 33 n s t n k n k n ến n n qu 90 n y 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 93 BC 34 n s n n ờ k b o s t n t n n y ịn l t ếp t eo 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 94 BC 35 n t n S ó trị ịn t t u k 0 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 95 BC 36 n t n S ết n v sắp ết n ệu l b o ểm 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 96 BC 37 n s H n n ờ ặt lện F s quy ịn 02 t n 01l n un p 97 BC 39 k o n t ền ử t ết k ệm ó k n s mã s n p m qu y v n 02 t n 01l n Ban QLRRTT&TN un p Ban QLRRTT&TN 98 BC 40 k o n t ền ử n n 2 n y S mở từ n y 06 05 2013 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 99 BC 41 o ị u ện tử t n ệp tr n S 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 100 BC 42 n s t n n o t n n n IF k n t n t tr n SI S 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 101 BC 43 n s k n s t ếu t n t n t n p n k n tế 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 102 BC 44a BC 44a - n t ếu t n t n n y p 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 103 BC 44b BC 44b - n t ếu t n t n n p 02 t n 01l n un p BC 44c - n o n n ệp t ếu t n t n ủ n ờ Ban QLRRTT&TN 104 BC 44c 02 t n 01l n un p ện Ban QLRRTT&TN 105 BC 44d BC 44d - Khách hàng doanh n ệp t ếu t n p n k n tế 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 106 BC 44e BC 44e - n o n n ệp t ếu t n t n n n k n tế 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 107 BC 44f BC 44f - n o n n ệp t ếu t n t n ện t o i, fax 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 108 BC 45 ứn m n t ết n 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 109 BC 46 Thông tin FATCA 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 110 BC 47b 47b: ếu t n t n n y ịn n k G 02 tháng 01l n un p Ban QLRRTT&TN 111 BC 47c 47 : n ờ s t n t n n y ịn t ếp t eo 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 112 BC 47d 47 : n ờ s t ếu n y n k quyền sở u 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 113 BC 47e BC47e: ếu s n y n ứn 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 114 BC 48a n s n n ờ s t n k n s ị ỉ ứ k t ặ b ệt 02 t n 01l n un p Ban QLRRTT&TN 115 n s k n ó t n t n quố tị k n p ếu BC48b 02 t n 01l n un p PHỤ LỤC 2 S Ứ Ự ức đ đ h gi STT i du g Không hấ u g b h Cao uy đị h i b của v h g ch g ửa ti uy ịn 7337 y - I ủ I ó x y n tu n 506 25 481 - - 1 t ủ uật y k n ? uy ịn 7337 y - I ủ I ó tu n t ủ n ẫn 506 373 133 - - 2 ủ Ủy b n sel l n qu n ến y k n ? I ó n l quy ịn n b về ể sử b sun 506 - 506 - - 3 p p v s t y quy ịn ủ p p luật y k n ? I ó n l quy ịn n b về ể sử b sun - - - 42 4 p p v s t y v p t tr ển ủ s n p m ị vụ n n 39 - 464 288 137 n y k n ? ron v n b n quy ịn về quy tr n t ủ tụ t n ệp ố v - 15 5 n ệp vụ ụ t ể I ó tr ẫn quy ịn n b về ở 506 216 275 n n n un ó l n qu n y k n ? uy ịn n b ủ I về ó p b ến ến từn - 44 506 389 73 6 n n b p ận ó tr n ệm y k n ? i du g Không STT ức đ đ h gi
u g b h hấ Cao cấu t chức v h g ch g ửa ti t i ệ p n o tr n ệm o n vị tron n t ó 506 - - 33 473 1 p p v ứ n n n ệm vụ ủ từn n vị y k n ? B p ận u mố tron n t t I ó t ện n 506 - - 15 491 2 ứ n n n ệm vụ t eo quy ịn y k n ? p ận u mố n n n ó p n n tr n ệm ụ 506 - - 61 448 3 t ể o b p ận n n ó l n quan hay không? ệ th g cô g cụ v giải h cô g ghệ h t t i Hệ t ốn ó m b o un p y ủ n x t n t n l n 1 qu n ến n s en n s n b o n s n n ó 506 - - 35 471 n ởn n trị y k n ? n s en n s n b o n s n n ó n ởn - - 2 n trị tr n ệ t ốn ó ập n ật t ờn xuy n y 506 43 463 không? t n t n tr ứu tr n ệ t ốn ó p ứn n u u 506 - 2 435 69 3 ủ p ận u mố n n n y k n ? - 4 G o ện tr n n tr n t u ệ t ốn ó ễ n n ễ - 395 - - t o t y k n ? 111 - 35 43 33 h h ch chấ hậ v hậ biết thô g ti h ch h g của n s p n ận H ủ I ó m b o n n ặn rử t ền 1 506 0 13 493 - hay không? p ận u mố n n n ó y u u H un p y ủ 2 506 0 0 506 - s k t ết lập qu n ệ y k n ? p ận u mố n n n ó nhận biết mụ ủa KH trong 3 việc thiết lập quan hệ v i BIDV hoặc mụ t c hiện giao dịch 506 178 268 60 - hay không? p ận u mố n n n ó tra cứu thông tin KH/chủ sở h u ởng l i, các bên liên quan trong giao dịch theo Danh sách 4 506 - 95 345 66 en n s nh báo/Danh sách cá nhân có n ởng chính trị hay không? ối v i các giao dịch thu c nghiệp vụ Tài tr t n m i, Chuyển tiền quốc tế, p ận u mố n n n ó kiểm tra thông tin về 5 506 - 156 287 63 hàng hóa theo chính sách c m vận ối v i các quốc gia có liên quan hay không? STT i du g Không ức đ đ h gi hấ u g b h Cao n n ó yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn 109 - - - - 6 p H n p tiền mặt vào tài kho n củ n ời khác hay không? 131 159 397 - 107 n n ó yêu c u KH un p t n t n n n tron tr ờn 156 - - - - 7 p H n p tiền mặt ể n o tệ y k n ? 168 134 350 - 48 ậ hật thô g ti đ h gi tă g c ờ g t i n s p n lo H p n lo s n p m ị vụ t eo mứ 506 - - 130 376 1 rủ ro ủ I ó p l y k n ? p ận u mố n n n ó t ện n t n ờn 506 - - 231 275 2 v H ó rủ ro o? p ận u mố n n n ó t ện ập n ật t n t n H - - 3 t ờn xuy n tron suốt qu tr n t ết lập qu n ệ k n o nh hay 506 279 227 không? i t giao dịch t i p ận u mố n n n ó t ện k ểm so t o ị - - - - 199 1 t ện tron qu tr n uy tr mố qu n ệ v H y 307 - 131 120 56 không? o ị ó m s t t n t n qu ệ t ốn t n t n 506 - - 85 421 2 qu n l y k n ? o c o v u t thô g ti t i H s t n t n t l ệu ó p ận u mố n 1 n n l u tr k o m b o un p kịp t ờ y ủ o 506 - - 76 430 qu n ứ n n ó t m quyền k y u u y k n ? Hệ t ốn quy tr n b o o l n qu n ến x y n p 506 - - - 506 2 p v quy ịn p p luật hay không? ứ n n b o o o ị n n ờ tr n ệ t ốn p ứn 506 - - 59 447 3 n u u ủ n ờ sử ụn n s b o o o ị n n ờ o ị rử t ền ó 153 4 p b ến ến to n t ể n n v n y k n ? 353 57 201 95 iể o t iể to i b t i I ó n vị n lập về y k n ? 506 - - 384 122 1 ức đ đ h gi STT i du g Không hấ Tru g b h Cao ểm so t n b về ó b o m y ủ n un n t ết 506 - - 31 475 2 hay không? n t k ểm so t k ểm to n n b về ó t ến n ều 506 - - 48 458 3 ặn t eo ịn k y k n ? Nhâ c v đ o t o i ua đế h g ch g ửa ti t i n tr n o t o b n n ệp vụ ủ I ó 1 x y n p p v từn ố t n p qu n l p n s 506 163 343 - - p t t y k ng? n su t o t o b n n ệp vụ ủ I ó p p 2 - - 506 413 93 hay không? I ó t ờn xuy n ập n ật k ến t ứ về o n n v n 3 - - 506 269 237 hay không? I ó quy ịn o ứ n ề n ệp l n qu n ến y 4 - - 506 306 200 không? 5 n ị ó qu n t m ến o t n t I y k n ? - - 506 127 379 6 n ị ó ểu b ết về o t n t I y k n ? - 16 506 196 294 PHỤ LỤC 3 S 1 h giải h đ i với S g iải h n ờn o t o n n o n ận t ứ v uy n m n o n n v n 260 về n t H ện ó n n p ệ t ốn 365 ỉn sử o n t ện quy ịn n b ủ I về 199 n lãn o n qu n t m n mứ t o t n 23 n ờn k ểm tr k ểm so t tu n t ủ t ện ủ p ận 115 u mố n n n n n n n l n n n p t ó uy t n tron 8 o ị quố tế ến n o t n k ểm tr k ểm to n n b t ờn xuy n n ố 63 v o t n 2 h iế ghị đ i với g h g h ớc iệt a iải h S ng ố p v H ệp n n n mở l p o t o k n n o 366 n b H 95 u t ệ t ốn n n ệ t n t n về o ụ 358 n ờn m s t ố v n n n t n m về 27 N n ứu v ó p p n ế t n to n bằn t ền mặt 3 h iế ghị đ i với c ua h ớc h c c i ua S g iải h 156 y m n n t tuy n truyền về 52 Ho n t ện k un p p l l n qu n ến t eo t u u n quố tế n ờn p ố p p t p n n n t n m tron 396 v ệ p t ện xử l rử t ền 413 ở r n p t quố tế về PHỤ LỤC 4 S Ợ ẶT TRÊN H TH NG AML CỦA BIDV Tên danh sách Nguồn thông tin n s en ủa Anh https://www.gov.uk/government/publications/financial- (HMT) sanctions-consolidated-list-of-targets n s en ủa Liên http://eeas.europa.eu/cfsp/sanctions/consol- minh châu Âu (EU) list/index_en.htm n s en ủa Liên http://www.un.org/sc/committees/list_compend.shtml h p quốc (UN) n s en ủa OFAC http://www.treasury.gov/resource-center/sanctions/SDN- (OFAC) List/Pages/default.aspx Danh sách c nh báo của Danh sách c nh báo do NHNN Việt Nam cung c p và BIDV (INDIV) tr ờng h p có c nh báo củ qu n l n qu n Danh sách cá nhân có nh NHNN Việt Nam ởng chính trị (INPEP) Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I ) PHỤ LỤC 5 A CHỈ TRA CỨU THÔNG TIN CHÍNH SÁCH CẤM V N CỦA M T S QU C GIA VÀ T CHỨC h h ch cấ vậ của guồ thô g ti c c t chức u c gia Chính sách c m vận của H i http://www.un.org/sc/committees/index.shtml ng b o an Liên h p quốc Các Nghị quyết của Liên http://www.un.org/en/sc/documents/resolutions/index.sh H p Quốc tml Chính sách c m vận của M http://www.treasury.gov/resourcecenter/sanctions/Progra ms/Pages/Programs.aspx Chính sách c m vận của Anh http://www.hmtreasury.gov.uk/fin_sanctions_index.htm Chính sách c m vận của http://www.international.gc.ca/sanctions/index.aspx?vie Canada w=d Chính sách c m vận của Úc http://www.dfat.gov.au/un/unsc_sanctions Danh sách công khai http://www.fatf-gafi.org/topics/high-riskandnon- cooperativejurisdictions/ Nguồn Cẩm nang PCRT số I - RR củ I )PHỤ LỤC