ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
LÊ THỊ HƢƠNG
TỔ CHỨC DẠY HỌC CHƢƠNG “ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM”,
VẬT LÍ 10 THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC ĐẢO NGƢỢC
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM VẬT LÍ
HÀ NỘI, 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
LÊ THỊ HƢƠNG
TỔ CHỨC DẠY HỌC CHƢƠNG “ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM”,
VẬT LÍ 10 THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC ĐẢO NGƢỢC
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠM VẬT LÍ
CHUYÊN NGÀNH: LÍ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC VẬT LÍ
Mã số: 8140111
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. ĐỖ HƢƠNG TRÀ
HÀ NỘI, 2020
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình hoàn thiện luận văn t ả luôn nhận được sự quan tâm,
động viên, úp đỡ của các quí thầy ô, đồng nghiệp, các em họ s nh, a đình
và bạn bè. T ả xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc của mình tới Ban
giám hiệu, thầy ô môn Lí luận và phươn ph p dạy học bộ môn Vật lí,
trườn Đại học Giáo dục – Đại học Quốc Gia Hà Nộ đã tạo đ ều kiện cho tôi
hoàn thành luận văn. Đ ệt GS.TS Đỗ Hươn Trà, n ườ đã dành nh ều thời
gian trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình, luôn động viên khuyến khích tôi trong
suốt quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thiện luận văn này. Và an giám
hiệu, các thầy cô trong tổ vật lí và các em học sinh lớp 10A10, 10A12, trường
THPT A Hải Hậu (Tỉnh Nam Định) đã tạo đ ều kiện và nhiệt tình úp đỡ t ả
trong quá trình làm thực nghiệm sư phạm.
Sau cùng, t ả xin chân thành cảm ơn a đình, ạn è đã quan tâm, động
v ên úp đỡ t ả trong suốt quá trình học tập và hoàn thiện luận văn này.
Do đ ều kiện thực hiện đề tài có hạn về thờ an và đố tượng nghiên cứu
nên không thể tr nh được các thiếu sót. T ả kính mong nhận được sự góp ý của
thầy cô và các bạn đồng nghiệp để đề tài của t ả được hoàn thiện hơn.
T ả xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày tháng năm 2020
Tác giả
Lê Thị Hƣơng
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt Nội dung
CNTT Công nghệ thông tin
DH Dạy học
ĐG Đ nh
ĐKT Đ ểm ểm tra
GD Giáo dục
GD&ĐT Giáo dụ và Đào tạo
GV Giáo viên
HT Học tập
HS Học sinh
KT K ến thứ
NL Năn lực
NLTH Năn lực tự học
PP Phươn ph p
PPDH Phươn ph p dạy học
SV Sinh viên
STT Số thứ tự
TH Tự học
TN Th n h ệm
THPT Trung học phổ thông
XĐ X định
SGK Sách giáo khoa
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Ý kiến cá nhân về phươn ph p học vật lí hiệu quả ................................. 16 Bảng 1.2. Tần suất tham gia các hoạt động vật lí ..................................................... 17 Bảng 1.3. Tự đ nh ĩ năn tự học của bản thân .................................................. 18 Bảng 1.4. Thực trạng sử dụng Internet...................................................................... 19 Bảng 1.5. Mứ độ ứng dụng CNTT vào dạy - tự học ............................................... 20 Bảng 1.6. Cấu trúc của năn lực tự học .................................................................... 27 ản 2.1. Ph ếu họ tập lự ơ họ ........................................................................... 75 Bản 2.2. Đo lự đàn hồ ủa l xo ........................................................................... 79 Bản 2.2.1. Đo lự đàn hồ ủa l xo ........................................................................ 79 Bản 2.2.2 Đo lự đàn hồ ủa l xo ......................................................................... 79 Bản 2.3. Đo lự ma s t ............................................................................................ 80 Bảng 2.4. Đ nh hỉ số hành v ph ếu 1 a định luật N uton ............................... 84 Bản 2.5. Đ nh hỉ số hành v ph ếu 2 a định luật N uton ............................... 86 Bản 2.6. Đ nh hỉ số hành v ph ếu 1 lự ơ họ ....................................... 89 Bản 2.7. Đ nh hỉ số hành v ph ếu 2 lự ơ họ ....................................... 91 Bảng 3.1 Kết quả T. Test theo c p ............................................................................ 96 Bảng 3.2. Kết quả tính hệ số Cron a h‟s Alpha (dựa vào bảng phụ lục 3.4) .........105 Bảng 3.3. Kết quả tính hệ số Cron a h‟s Alpha (dựa vào bảng phụ lục 3.5) .........105 Bảng 3.4. Kết quả kiểm định Paired-Sample T-Test : Đ ểm đ nh NLTH ở tiết 1 và tiết 2. .................................................................................................106
Bảng 3.5. Kết quả kiểm định Paired-Sample T-Test : Đ nh sự tiến bộ của 2 lớp
10A10,10A12 trước và sau thực nghiệm ...............................................107
Bảng 3.6. Kết quả tìm hệ số tươn quan R giữa đ ểm bài kiểm tra 1 tiết của lớp
10A10 sau thực nghiệm vớ đ ểm NLTH ở tiết 1 và tiết 2 ....................108
Bảng 3.7. Kết quả tìm hệ số tươn quan R ữa đ ểm bài kiểm tra 1 tiết của lớp
10a5 sau thực nghiệm vớ đ ểm NLTH ở tiết 1 .....................................109 Bảng 3.7.1. Correlations ..........................................................................................109 Bảng 3.7.2 Model Summary ...................................................................................109 Bảng 3.7.3. ANOVAa ..............................................................................................109 Bảng 3.7.4. Coefficientsa .........................................................................................110 Bảng 3.8. Chọn đường phù hợp nhất biểu diễn sự phụ thuộc của Bài KT .............111 Bảng 3.9. Kết qua tươn quan hồi qui giữa đ ểm bài KT và NLTH ở tiết 2 .........112
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1. Th độ của HS đối với môn Vật lí ....................................................... 15 Biểu đồ 1.2. Biểu đồ đ nh va tr ủa môn Vật lí ............................................... 15 ểu đồ 1.3. Phươn ph p họ tập h ệu quả ............................................................ 16 Biểu đồ 1.4. Tần suất hoạt độn tự họ .............................................................. 17 ểu đồ 1.5. Mứ độ ĩ năn tự họ . ......................................................................... 18 Biểu đồ 1.6. Thực trạng sử dụng Internet của HS ..................................................... 19 Biểu đồ 1.7. Mứ độ sử dụng các thiết bị CNTT dạy - tự học .................................. 20 Biểu đồ 1.8. Thực trạng sử dụng các PPDH ............................................................. 21 Biểu đồ 1.9. Tần suất tổ chức cho HS rèn luyện ĩ năn tự học ............................... 21
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Mô hình lớp học truyền thống ..................................................................... 5
Hình 1.2. Mô hình lớp họ đảo n ược (High level thinking) ..................................... 6
Hình 1.3. Mô hình n ười học làm trung tâm .............................................................. 8
Hình 1.4. Thang cấp độ nhận thức của Bloom ............................................................ 9
Hình 1.5. Quy trình xây dựng mô hình lớp họ đảo n ược ...................................... 11
Hình 2.1. Th n h ệm trên m n n h ên ................................................................. 42
Hình 2.2 V d o th n h ệm quan đ ểm ủa Gal l o ................................................... 50
Hình 2.3: Một số hình ảnh về huyển độn ủa hành t nh tron hệ m t trờ ..... 57
Hình 2.4. Thu tr ều .................................................................................................. 60
Hình 2.5. Th n h ệm ểm hứn nộ dun định luật Hoo .................................. 62
Hình 2.6. Lự ăn xuất h ện luôn hướn vào ữa dây ........................................... 64
Hình 2.7. Lự đàn hồ ủa m t t ếp xú .................................................................... 64
Hình 2.8. C ứn dụn ủa lự đàn hồ ................................................................... 65
Hình 2.9. C hình ảnh về lự ma s t ...................................................................... 66
Hình 2.9.1. C hình ảnh về lự ma s t .................................................................... 66
Hình 2.9.2 Lự ma s t lăn ......................................................................................... 68
Hình 2.10. Sự xuất h ện ủa lự ma s t n hỉ ............................................................ 69
Hình 2.11. Ứn dụn ủa lự ma s t ......................................................................... 70
Hình 3.1. Thí nghiệm kiểm chứn a định luật Niu-ton .......................................... 99
Hình 3.2. C lự t dụn lên vật .........................................................................103
Hình 3.3. Chọn đườn ểu d ễn ph hợp ĐKT và đ ểm NL1 ...............................111
Hình 3.4. Đườn Cu ĐKT và đ ểm NL1 ............................................................112
Hình 3.5. Chọn đườn ểu d ễn ph hợp ĐKT và đ ểm NL2 ...............................113
Hình 3.6. Đườn Cu ĐKT và đ ểm NL2 ............................................................114
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ năn lực tự học .............................................................................. 25
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ ĩ năn tự họ ................................................................................ 26
Sơ đồ 2.1. Cấu trú hươn độn lự họ hất đ ểm ................................................ 36
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dạy họ th o trạm. ......................................................................... 52
Sơ đồ 2.3. Dạy họ th o trạm lự ơ họ ............................................................ 78
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tư duy a định luật Niu-ton ........................................................... 99
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ tư duy lự ơ học ...................................................................101
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................. 1
2. Mụ đ h n h ên ứu của đề tài ........................................................................ 2
3. Giả thuyết khoa học của đề tài ......................................................................... 2
4. Đố tượng và khách thể nghiên cứu của đề tài ................................................. 2
5. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................... 3
6. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài ....................................................................... 3
7. Phươn ph p n h ên ứu của đề tài .................................................................. 3
8. Phạm vi nghiên cứu .......................................................................................... 3
9. Đón óp ủa đề tài .......................................................................................... 4
10. Cấu trúc của luận văn ..................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC
ĐẢO NGƢỢC ............................................................................................................ 5
1.1. Dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược ..................................................... 5
1.1.1. Mô hình lớp họ đảo n ược (Mô hình Flipped classroom) ........................ 5
1.1.2. Lịch sử ra đời của mô hình lớp họ đảo n ược .......................................... 7
1.1.3. Cơ sở khoa học của phươn ph p dạy học theo mô hình lớp họ đảo
n ược .................................................................................................................... 8
1.1.4. Nguyên tắc tổ chức hoạt động theo mô hình lớp họ đảo n ược ............... 9
1.1.5. Xây dựng mô hình lớp họ đảo n ược ..................................................... 11
1.1.6. Thực trạng dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ượ tron nước và trên
thế giới ................................................................................................................ 13
1.1.7. Thực trạng dạy học ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong
dạy học Vật lí ở THPT trường THPT A Hải Hậu tỉnh Nam Định ..................... 14
1.2. Năn lực....................................................................................................... 23
1.2.1. Khái niệm năn lực ................................................................................... 23
1.2.2. Đ đ ểm của năn lực ............................................................................. 24
1.2.3. Năn lực tự học ........................................................................................ 24
1.3. Phươn ph p tổ chức dạy học tích cực ....................................................... 31
1.3.1 Khái niệm phươn ph p dạy học ............................................................... 31
1.3.2. Phươn ph p dạy học tích cực .................................................................. 31
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................... 33
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH LỚP
HỌC ĐẢO NGƢỢC CHƢƠNG ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Ở THPT ... 35
2.1. Mục tiêu kiến thứ hươn động lực học chất đ ểm ................................... 35
2.1.1. Kiến thức .................................................................................................. 35
2.1.2. Kĩ năn ..................................................................................................... 35
2.1.3. Th độ ...................................................................................................... 35
2.2. Phân tích nội dung kiến thứ định luật Niu-ton và các lự ơ học ....... 36
2.2.1. Cấu trú hươn động lực học chất đ ểm ................................................. 36
2.2.2 Phân tích kiến thức Lực. Tổng hợp và phân tích lực................................. 36
2.2.3 Phân tích kiến thức nộ dun định luật Newton .................................. 37
2.2.4. Phân tích kiến thức nội dung kiến thức về các lự ơ học ....................... 39
2.3. Thiết kế tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược một số nội
dung kiến thứ hươn động lực học chất đ ểm ................................................. 41
2.3.1. Tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược nộ dun “ C định
luật Niuton” ........................................................................................................ 41
2.3.2. Tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược nộ dun “ C lự ơ
họ ” ..................................................................................................................... 57
Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................... 94
CHƢƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM .......................................................... 95
3.1. Mụ đ h, thờ an, địa đ ểm, đố tượng của thực nghiệm sư phạm .......... 95
3.1.1 Mụ đ h ủa qu trình thực nghiệm sư phạm .......................................... 95
3.1.2. Nhiệm vụ của qu trình thực nghiệm sư phạm ......................................... 95
3.1.3. Thờ an, địa đ ểm, đố tượng thực nghiệm sư phạm ............................. 95
3.2. Phươn ph p và nội dung tiến hành thực nghiệm sư phạm ........................ 96
3.2.1 Phươn ph p thực nghiệm sư phạm .......................................................... 96
3.2.2 Nội dung thực nghiệm ............................................................................... 96
3.3. Tiến trình thực nghiệm sư phạm .................................................................. 97
3.3.1. Côn v ệ ần huẩn bị ............................................................................. 97
3.3.2. T ến hành tổ chức dạy học ........................................................................ 97
3.3.3. Công cụ đ nh năn lực học sinh ......................................................... 97
3.4. Diễn biến quá trình thực nghiệm sư phạm .................................................. 98
3.4.1. Diễn biến quá trình thực nghiệm Chủ đề. a định luật Niu-ton .............. 98
3.4.2. Diễn biến quá trình thực nghiệm chủ đề. Các lự ơ học ...................... 101
3.4.3. Phân tích, xử lí số liệu thu được sau thực nghiệm.................................. 104
Kết luận chƣơng 3 .................................................................................................115
KẾT LUẬN VÀ HU ẾN NGHỊ .......................................................................116
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................117
PHỤ LỤC ...............................................................................................................119
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Khoa họ ĩ thuật ngày càng phát triển, cùng với quá trình hội nhập quốc tế
tạo ra nhiều ơ hộ đồng thờ ũn tạo ra nhiều thách thức với nền giáo dục của
nước Việt Nam hún ta. Đó là l do đ hỏi hệ thống giáo dụ nước ta cần phả đổi
mới. Quan đ ểm về đổi mới giáo dụ đã được thể hiện rất rõ trong Luật giáo dục
2005, Đ ều 28.2 ó h “Phương pháp dạy học phổ thông phải phát huy tính tích
cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc điểm của từng lớp
học; bồi dưỡng phương pháp tự học, khả năng làm việc theo nhóm, rèn luyện kỹ
năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh”[1] ho c hội nghị Trun ươn 8 hóa XI về đổi mới
ăn ản và toàn diện giáo dục năm 2013 ủa ban chấp hành trun ươn Đản đã hỉ
rõ: “ Tiếp thực đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ các yếu tố cơ bản của giáo dục và đào
tạo theo hướng coi trọng phát triển phẩm chất, năng lực người học”; ”Tập trung
phát triển trí tuệ, hình thành năng lực phẩm chất công dân, phát hiện năng khiếu và
bồi dưỡng năng khiếu, định hướng nghề nghiệp”[2]. Trên tinh thần đó n với sự
phát triển mạnh mẽ của nền giáo dục thế giới, nền giáo dụ nướ ta đan dần
chuyển từ giáo dục n ng về nội dung sang giáo dụ định hướng phát triển năn lực
n ười học. Sự đổi mớ đó đòi hỏi sự nỗ lực của toàn xã hộ , tron đó hôn thể
thiếu vai trò của n ười giáo viên.
Để đ p ứng yêu cầu của đổi mới giáo dụ n ười giáo viên cần đẩy mạnh đổi
mớ phươn ph p và hình thức giảng giảng dạy. Đổi mớ phươn ph p là đổi mới
về cách truyền thụ kiến thức của người thầy, cách tiếp thu kiến thức của tr , đổi mới
quan hệ giữa thầy và tr , đồng thờ n ười thầy phải biết cách sử dụn phươn
tiện và thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ thông tin vào quá trình dạy họ , đa dạng
hóa các hình thức kiểm tra đ nh , tiếp cận với những yêu cầu kiến thứ , ĩ năn
ũn như tâm lý ủa trò. Việc ứng dụng công nghệ thông tin vào quá trình dạy học
giúp nâng cao chất lượng học tập, úp n ười học chủ động tìm kiếm tri thức, sắp
1
xếp hợp lí quá trình tự họ . Đổi mới các hình thức dạy học theo lớp, theo nhóm hay
từn nhân ũn rất cần sự trợ giúp của truyền thôn đa phươn t ện như âm
thanh, hình ảnh, v d o….Một trong những mô hình dạy học hiện đại mà công nghệ
thông tin và truyền thôn đa phươn t ện quyết định sự thành công của mô hình dạỵ
họ đó h nh là dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược - Flipped Classroom. Ở đó
thay vì giản à như thường lệ, giáo viên lại là một n ườ hướng dẫn, n ược lại
n ười học thay vì tiếp thu kiến thức một cách thụ động từ giáo viên, các em sẽ phải
tự tiếp cận kiến thức ở nhà, tự mình trải nghiệm, khám phá, tìm tòi các thông tin
liên quan về bài họ thôn qua. C n mô trường trên lớp họ là mô trườn năn
độn úp m tươn t với giáo viên và học sinh khác, giúp các em sáng tạo,
phát triển năn lực giải quyết vấn đề….Mô hình này úp học sinh phát huy và rèn
luyện tính tự học, tính chủ động làm chủ quá trình học tập của chính bản thân mà
không còn bị động, phụ thuộc trong quá trình khám phá tri thức.
Xuất phát từ những lý do trên tôi lựa chọn đề tài: Tổ chức dạy học “chương
động lực học chất điểm”, vật lí 10 theo mô hình lớp học đảo ngược.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Nghiên cứu hệ thốn quan đ ểm lý luận dạy họ th o mô hình lớp họ đảo
n ược từ đó xây dựng và thiết kế tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược
nội dung kiến thứ hươn “Động lực học chất đ ểm”,Vật lí 10 nhằm bồ dưỡng
năn lực tự học của học sinh.
3. Giả thuyết khoa học của đề tài
Dựa trên ơ sở lí luận về dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược, dạy học
bồ dưỡn năn lự năn lực tự học cùng với việc phân tích nội dung kiến thức
hươn động lực học chất đ ểm thì có thể thiết kế được tiến trình dạy học nhằm bồi
dưỡn năn trên ủa học sinh.
4. Đối tƣợng và khách thể nghiên cứu của đề tài
4.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động dạy học ở trường THPT.
Mẫu khảo sát: Học sinh lớp 10 trường THPT A Hải Hậu, Nam Định.
4.2. Đối tượng nghiên cứu
Hệ thống lí luận về năn lực tự học
2
Hệ thống lí luận về phươn ph p dạy học tích cực
Các nội dung kiến thứ hươn động lực học chất đ ểm
5. Câu hỏi nghiên cứu
Làm thế nào để xây dựng và tổ chức dạy học theo mô hình lớp họ đảo
n ược nộ dun hươn Động lực học chất đ ểm
6. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
Nghiên cứu ơ sở lí luận của mô hình lớp họ đảo n ược
Nghiên cứu ơ sở lí luận về bồ dưỡn năn lự năn lực tự học của học sinh.
Nghiên cứu ơ sở lí luận của phươn ph p dạy học tích cực
Nghiên cứu mục tiêu dạy họ , hươn trình, ấu trúc và nội dung của hươn
Động lực học chất đ ểm
Xây dựng tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược.
Tiến hành thực nghiệm để kiểm tra t nh đún đắn của giả thuyết và rút ra kết luận.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
7.1. Phương pháp nghiên cứu lí thuyết
Nghiên cứu văn ản của Đản và nhà nước về vấn đề đổi mới phươn
pháp dạy học.
Nghiên cứu lí luận về dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược
Nghiên cứu lí luận về phươn ph p dạy học tích cực
Nghiên cứu ơ sở lí luận về dạy học bồ dưỡn năn lực tự học của học sinh.
Nghiên cứu các tài liệu l ên quan đến hươn Động lực học chất đ ểm
7.2. Phương pháp nghiên cứu điều tra khảo sát
Tìm hiểu thực trạng việc tự học của học sinh
Đ ều tra trực tiếp học sinh bằn h đàm thoạ để học sinh nói lên quan
đ ểm của mình khi dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược
Đ ều tra lấy ý kiến của giáo viên và họ s nh đối với việc vận dụng mô hình
lớp họ đảo n ược trong dạy học
7.3. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm
Tiến hành thực nghiệm sư phạm hươn Động lực học chất đ ểm
8. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung kiến thức về hươn Động lực học chất đ ểm ở môn Vật lý lớp
3
10 THPT
Xây dựng nội dung, thiết kế phươn n dạy học theo mô hình lớp họ đảo
n ược hươn Động lực học chất đ ểm ở THPT.
Thời gian lấy số liệu: Năm học 2019-2020.
9. Đóng góp của đề tài
Về m t lí luận: Góp phần khẳn định khả năn vận dụng mô hình lớp họ đảo
n ược trong dạy học vật lí ở trườn THPT để phát triển năn lực tự học ở học sinh.
Về m t thực tiễn:
+ Thiết kế và tiến hành tổ chức dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược
hươn Động lực học chất đ ểm
+ Đề xuất một số ý kiến giúp mô hình lớp họ đảo n ược có thể áp dụng
được trong thực tiễn dạy học.
10. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, khuyến nghị, tài liệu tham khảo và phụ lục,
luận văn ồm 3 hươn :
Chươn 1. Cơ sở lí luận về dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược nhằm
phát huy tính tích cực, tự lực và bồ dưỡn năn lực tự học của học sinh.
Chươn 2: Th ết kế tiến trình dạy họ hươn Động lực học chất đ ểm – Vật
lí 10 theo mô hình lớp họ đảo n ược.
Chươn 3. Thực nghiệm sư phạm.
4
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH
LỚP HỌC ĐẢO NGƢỢC
1.1. Dạy học theo mô hình lớp học đảo ngƣợc
1.1.1. Mô hình lớp học đảo ngược (Mô hình Flipped classroom)
Ở mô hình lớp họ truyền thốn n ườ họ đến trườn n h o v ên ản à
một h thụ độn , hình thứ này đượ ọ là Low thinking. Sau đó n ườ họ làm à
tập thự hành tạ lớp ho tạ nhà để xử lý thôn t n và t ếp nhận ến thứ . Thờ an
trên lớp ị ớ hạn nên tron h làm à tập ho thự hành n ườ họ sẽ p hó hăn
nếu hôn h ểu à . Lú này phụ huynh thành nhữn n ườ thầy, ô ất đắ dĩ úp on
làm à nhưn hầu như hôn thành ôn ho rất vất vả vì hôn ó huyên môn.
Hình 1.1. Mô hình lớp học truyền thống
Nguồn: https://vnexpress.net/giao-duc/lop-hoc-dao-nguoc-3141727.html
Mô hình lớp họ đảo n ượ :
Th o t ả N uyễn Văn Lợ tron à v ết “Lớp học nghịch đảo - Mô hình
kết hợp trực tiếp và trực tuyến” đăng trên tạp chí khoa học trường Đại học Cần
Thơ 34 (2014): 56-61 đã đưa ra một số quan điểm về lớp học đảo ngược như sau:
Năm 2013 Brame ho rằn vớ mô hình “Lớp họ đảo n ượ ”, n ườ họ sẽ
phả tự làm v ệ vớ à ản trướ thôn qua đọ tà l ệu, n h ản qua
phươn t ện hỗ trợ như ăn đĩa, powp rPo nt, và ha th tà l ệu trên mạn
Intenet. Đó là nh ệm vụ n ườ họ phả huẩn ị trướ h lên lớp. Trên lớp n ườ
họ dành toàn ộ thờ an ho hoạt độn ả à tập, ả quyết vấn đề, thảo
luận nhóm để xây dựn h ểu ết dướ sự hướn dẫn ủa GV; h đó tron lớp họ
GV đón vai trò n ườ quản l , hỗ trợ, ó thể úp HS ả quyết nhữn đ ểm hó
h ểu tron à họ mớ .[16]
5
Th o t ả ar ara và And rson (1998), McDaniel và Caverly (2010), ở
lớp họ đảo n ượ thờ an lên lớp dành ho n ườ họ xử lý thôn t n ến thứ vớ
sự hỗ trợ ủa GV và ạn è.
Ho tạ một hộ n hị hoa họ về „lớp họ n hị h đảo‟ r mann tal (2012) ho
rằn mô hình „ lớp họ n hị h đảo ‟ ó đ đ ểm quan trọn là sự tăn cườn t ếp xú và
tươn t ữa GV và HS, và ữa HS vớ nhau, là sự ết hợp ữa dạy trự t ếp và họ thôn
qua xây dựn ến thứ , tạo ra ơ hộ nhân ho quá trình o dụ , hứ hôn phả là một
sự thay thế n ườ thầy ằn ăn h hình.
Theo bài viết của tác giả Tô Thụy Diễm Quyên, giản v ên hươn trình ứng dụng
CNTT vào dạy học của Bộ GD và ĐT đăn trên o o dụ n ày 1 th n 2 năm 2015 trên
trang : https://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/lop-hoc-dao-nguoc-3141727.html đã v ết: “ Mô
hình lớp học đảo n ược là mô hình dạy họ tron đó qu trình dạy học và làm bài tập ở nhà
đượ đảo n ược so với cách truyền thống”.[17]
Như vậy lớp họ đảo n ượ là tất ả hoạt độn dạy họ đượ thự h ện “đảo
n ượ ” so vớ thôn thườn . Sự “đảo n ượ ” ở đây đượ h ểu là sự thay đổ vớ
dụn ý và h ến lượ sư phạm thể h ện ở h tr ển ha nộ dun , mụ t êu dạy họ
và hoạt độn dạy họ h vớ h truyền thốn trướ đây ủa n ườ dạy và n ườ
họ . Ở lớp họ đảo n ượ , o v ên thự h ện nhữn à ản E - L arn n , nhữn
v d o về lý thuyết và à tập ơ ản, h a sẻ qua Int rn t ho họ s nh, nh ệm vụ ủa
họ s nh là tự họ ến thứ mớ này và làm à tập mứ thấp ở nhà. Sau đó m đến
lớp đượ o v ên tổ hứ hoạt độn úp m tươn t và h a sẻ lẫn nhau.
C à tập ậ hó, nân ao ũn đượ thự h ện tạ lớp dướ sự hỗ trợ ủa iáo viên
và ạn n nhóm. Vì vậy HS phả d n nh ều đến hoạt độn tr não nên đượ ọ
là “High thinking”. Như vậy nhữn nh ệm vụ ậ ao tron than tư duy đượ thự
h ện ở ả GV và HS.
Hình 1.2. Mô hình lớp học đảo ngược (High level thinking)
Nguồn: https://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/lop-hoc-dao-nguoc-3141727.html
6
1.1.2. Lịch sử ra đời của mô hình lớp học đảo ngược
Năm 1993, Al son K n xuất bản công trình “From sa on th sta to
u d on th s d ” (Từ nhà thôn th trên tượn đà thành n ườ đồng hành bên
cạnh bạn). Tron đó, K n đ c biệt chú trọng vào việc giáo viên cần sử dụng thời
gian ở lớp để tổ chức cho học sinh tìm hiểu ý n hĩa ủa bài họ hơn là truyền đạt
thông tin. M d hưa đưa ra h n ệm fl pp d lassroom nhưn ôn trình ủa
K n thườn được các nhà giáo dục trích dẫn như là sự thú đẩy và cách tân cho phép dành không gian lớp học vào các hoạt động học tập tích cực.
Vào nhữn năm 1990, tạ trườn Đại học Harvard, trưởn hoa hoa họ
ôn n hệ và hoa họ ứn dụn Eric Mazur và o sư Vật lý và Vật lý ứng
dụn al ans đã sử dụng mô hình Peer Instruction (học lẫn nhau) sau khi ôn
thấy bài giảng của ông đượ đ nh ao, nhưn nhiều sinh viên vẫn hôn h ểu r
các khái niệm Vật lý. Nhưn th o mô hình lớp họ đảo n ượ n ười học chỉ ần
nghe những bài giảng ngắn qua đoạn ăn v d o rồ sau đó trả lời câu hỏi kiểm
tra khái niệm trên hệ thống quản l HS. Sau đó n ười học tham gia vào các hoạt
động thảo luận nhóm trên lớp học và GV sẽ phản hồ để đ ều chỉnh những câu
trả lời sai.
Đến năm 2000, t ả Lage, Platt và Treglia xuất bản ôn trình “Đảo
n ược lớp học- cánh cửa dẫn đến sự sáng tạo mô trường học tập trọn vẹn”, tron
đó ới thiệu các nghiên cứu về lớp họ đảo n ược tạ trườn ao đẳng.
Đ c biệt, n ười có công lớn cho mô hình flipped classroom là Salman Khan.
Năm 2004, Khan ắt đầu ghi hình bài giảng của mình thành v d o để phụ đạo
cho em họ sống ở một bang khác. Nhữn v d o này đượ đưa lên YouTu và rất
được yêu thích. Từ đó Salman Khan thành lập học viện Khan, ho đến nay đã ó
khoảng 2200 video bao gồm tất cả các môn học, từ những kiến thứ đơn ản nhất
như thực hiện phép toán số học của tiểu họ đến các bài giải tích vector trong
hươn trình đại học. Mỗi tháng có một triệu n ười học dùng trang web của Khan,
với số lượt xem khoản 100 đến 200.000 lượt mỗi ngày. Khẩu hiệu mà học viện
Khan đưa ra đầy hấp dẫn. “ ạn chỉ cần biết một đ ều: bạn có thể học mọi thứ, miễn
phí, cho mọ n ườ , mã mã !”.[13]
Năm 2006, tại hội thảo dạy học chính trị, khoa học của Mỹ GS. Bill Brantley
đưa ra hình thức học tập đảo n ược.
7
Năm 2007, Jonathan r mann và Aaron Sams, hai giáo viên hóa họ trường
THPT Woodland Park, đã ghi lại những bài giảng của mình và cung cấp cho nhữn
HS vì nhữn lý do h nhau đã hôn đến lớp họ một h đầy đủ để theo kịp
hươn trình, qua đó họ đã xây dựng mô hình flipped classroom, làm thay đổi hoàn toàn cách dạy của GV, cách học của HS.
1.1.3. Cơ sở khoa học của phương pháp dạy học theo mô hình lớp học đảo ngược
Trong lớp học truyền thống, giáo viên làm trung tâm còn họ s nh đến trường
nghe giảng bài thụ động và hình thức này được giới chuyên môn gọ là “Low
th n n ”. Sau đó, m về nhà làm bài tập và trong quá trình làm bài tập học sinh
sẽ g p hó hăn nếu không hiểu à . Như vậy, nhiệm vụ truyền đạt kiến thức mới
thuộ n ười thầy, và th o than tư duy loom thì nh ệm vụ này chỉ ở những bậc
thấp “ ết" và “H ểu”.
Với lớp họ đảo n ược là một mô hình dạy học lấy n ười học làm trung tâm,
đây là một mô hình dạy học kết hợp như hình
Hình 1.3. Mô hình người học làm trung tâm
Nguồn:https://www.nhandan.com.vn/giaoduc/item/25514502-%E2%80%9Cday-
hoc-dao-nguoc%E2%80%9D-%E2%80%93-phuong-phap-chua-benh-
%E2%80%9Cchan-giang-duong%E2%80%9D-cua-sinh-vien.html
Tron hình n ười học ở vị trí h nh ữa (vị tr trung tâm), là nơ giao nhau
của mọ on đường hình thành kiến thức. N ười học t ếp thu ến thứ không
chỉ trực tiếp từ các GV mà có thể đến từ hệ thống mạng ết nố máy tính, qua e-
learnin , s h đ ện tử, hoạt động nghệ thuật, mô trường tự nhiên, xã hộ , a đình,
phươn t ện nghe nhìn.
8
Do đó về m t lí luận, mô hình này dựa trên ơ sở lí thuyết về học tập tích cực
(active learning) giúp tạo ra mô trường t h ự khuyến khích tính tự chủ trong HT
vì n ười họ ó ơ hội học tập theo nhịp độ riêng ủa mình và từ đó có trách
nhiệm với việc tự xây dựng kiến thức ho ản thân thay vì chờ sự truyền đạt tri thức
của thầy cô. Theo thang cấp độ nhận thức của Bloom thì mô hình dạy học này giúp
n ười học phát triển nhận thức qua từng cấp bậc: ghi nhớ, hiểu khi tiếp cận
với tài liệu, và sau đó ứng dụng, phân tích, tổng hợp khi xử lý thông tin, xây dựng
kiến thức thông qua các hoạt động HT do GV tổ chức trên lớp).
Hình 1.4. Thang cấp độ nhận thức của Bloom
Nguồn: https://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/lop-hoc-dao-nguoc-3141727.html
1.1.4. Nguyên tắc tổ chức hoạt động theo mô hình lớp học đảo ngược
1.1.4.1. Nguyên tắc nắm vững kiến thức trong lớp học đảo ngược
Theo lớp học truyền thống họ s nh đến lớp họ à dưới sự hướng dẫn,
truyền đạt của giáo viên và mỗi bài học chỉ có một thờ lượng nhất định. Trong một
lớp họ thường gồm các nhóm đố tượng học sinh có nhận thứ , năn lực khác nhau
mà giáo viên phải dạy theo một hun qu định nhất định về thời gian nên việc
9
giảng dạy cho tất cả học sinh nắm vững kiến thứ hôn đơn ản vớ n ười dạy.
Do đó ho d họ s nh hưa nắm vững kiến thức giáo viên vẫn không có thêm thời
an để dạy lại.
Nhưn với lớp họ đảo n ượ , n ười họ được học mọi lúc, mọ nơ , và
được họ đ học lại những phần kiến thứ n hưa h ểu do không giới hạn thời
gian học. Do vậy, để nắm vững kiến thứ n ười học cần nắm vững kiến thứ à ũ
rồi mới chuyển sang bài mới tiếp theo, nếu an đầu làm bài kém chất lượng thì phải
chỉnh sửa lạ à đó đến khi nào hoàn chỉnh mới sang bài mới.
Như vậy, ở lớp họ đảo n ược việc nắm vững kiến thức mớ được thực hiện
triệt để đối với từn đố tượn n ười học.
1.1.4.2. Nguyên tắc tổ chức hoạt động theo mô hình lớp học đảo ngược
Lớp họ đảo n ượ đảm bảo nguyên tắc phải lấy n ười học làm trung tâm.
Thời gian ở trên lớp đượ dành để cho HS khám phá các chủ đề sâu hơn và tạo ra
những ơ hội HT thú vị hơn. C n những bài giảng E-learning, những video giáo dục
trực tuyến được thiết kế nhằm mụ truyền tải nội dung KT bên ngoài lớp học. Ở lớp
họ đảo n ược giáo viên có thể thiết kế việc truyền tải nội dung có thể dưới nhiều
hình thức. Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy họ là đ ều kiện quan trọn để
triển khai lớp họ đảo n ược. Cụ thể, các công cụ công nghệ thông tin sẽ hỗ trợ
n ười học:
- Nắm bắt được các nội dung chính một cách thuận lợi, phù hợp năn lực,
phong cách học và với tố độ học tập thông qua tài liệu bài giảng số hóa, các nội
dun đa phươn t ện tươn t .
- Trình bày các học liệu phù hợp với phong cách họ , phươn thức học khác
nhau thôn qua văn ản, v d o, âm thanh, đa phươn t ện.
- Tạo ơ hội thảo luận, trao đổi và tươn t tron và n oà lớp học thông
qua các công cụ trao đổi trực tuyến, chia sẻ xã hội, trả lời khảo sát, bỏ phiếu, các
công cụ thảo luận, công cụ tạo nội dung.
- Cung cấp thông tin kịp thời cho phép tạo các cảnh báo, cập nhật và nhắc
nhở n ười học thông qua micro-blogging, công cụ thông báo.
- Cung cấp thông tin phản hồi tức thì, ẩn danh ho n ười dạy và n ười học
nhằm mụ đ h đ nh và đ nh ải tiến, đ ều chỉnh vì sự tiến bộ của n ười học
10
thông qua câu hỏi kiểm tra nhanh, câu hỏ thăm d , khảo sát, các công cụ đ nh
theo tiến trình.
- Thu thập dữ liệu về sự tiến bộ và thành tích học tập của n ười học, dự báo
hó hăn, th h thứ đối vớ n ười học.
1.1.5. Xây dựng mô hình lớp học đảo ngược
Theo PGS.TS Ngô Tứ Thành, viện sư phạm kỹ thuật- Đại học Bách Khoa Hà
Nội: Dạy họ đảo n ược có thành công hay không phụ thuộc rất nhiều vào trình độ
huyên môn, năn lự sư phạm và kỹ năn sử dụng IT trong giảng dạy của giáo
viên. Ngoài ra giáo viên phả ó thêm ĩ năn mềm như một diễn v ên đ ện ảnh
trước ống kính máy quay, một đạo diễn hay một n ười dẫn hươn trình để truyền
lửa cho học sinh trong giờ học. Hay kỹ năn và nh ệm vụ của o v ên đảo n ược
phải hội tụ từ các kỹ năn ủa các ngành nghề khác nhau theo biểu thức sau: giáo
v ên đảo n ược = Nhà khoa học + Diễn viên + nghệ sĩ + N ười dẫn hươn trình +
nhà sư phạm.
Quy trình xây dựng mô hình lớp họ đảo n ược có thể h a thành ước
như hình sau
Hình 1.5. Quy trình xây dựng mô hình lớp học đảo ngược
Nguồn:https://moon.vn/bang-tin/mo-hinh-lop-hoc-theo-phuong-phap-flipped-
learning-4193
Trong đó quy trình tổ chức lớp học đảo ngược gồm ba bước
Bước 1. Trước giờ học trên lớp
11
Giáo viên: Tạo 1 video bài giảng ho o v ên hướng dẫn học sinh khai
thác các bài giảng trên mạng. Tất cả năn lực của o v ên được thể hiện qua việc
xây dựng video bài giảng một cách khoa học, phù hợp vớ đố tượn n ười học.
Kịch bản sư phạm ũn như o n ủa lớp họ đảo n ược sẽ khác về bản chất với
dạy học truyền thống. Kịch bản và giáo án của giáo viên gồm 2 phần chính: Video
bài giảng truyền thống và các tình huốn o v ên tươn t với học sinh ở lớp
đảm bảo kết cấu hài hòa và hợp lí. Không ngừng cập nhật những nội dung mới,
những tình huống mới trong thực tế để đưa vào à ản v d o năm sau để bài
giản luôn đượ tươ mới.
Học sinh: tự học, tự nghiên cứu video bài giảng của giáo viên và chuẩn bị
phần thực hành trên lớp nhờ ĩ năn sử dụn ICT, ĩ năn tìm kiếm kiến thức
trên mạn , ĩ năn tự học và cá nhân hóa việc học tập của bản thân.
Bước 2. Trong giờ học trên lớp
G o v ên đảo n ược phải vừa phải có kỹ năn ủa n ười dẫn hươn trình, vừa
phải giốn như một nghệ sĩ trên ục giản để “truyền lửa” l ng nhiệt tình cho học sinh.
Giáo viên trong lớp họ đảo n ượ đón va tr ợi mở, cố vấn, trọng tài, trong các
hoạt động tìm tòi hào hứng, tranh luận sôi nổi của họ s nh và hướng dẫn học sinh làm
bài tập, tìm hiểu các kiến thức họ s nh hưa h ểu, tìm ra những cách thức làm bài hay
nhất, tố ưu nhất cho họ s nh. Đồng thờ o v ên trao đổi, thảo luận, kiểm tra đ nh
giá học sinh tại lớp. Do nhân hóa n ười học nên việc dạy của giáo viên ở các lớp
khác nhau thì tình huốn ũn như h xử l sư phạm sẽ khác nhau.
Học sinh thực hành ứng dụng các khái niệm chính cùng với phản hồi từ giáo
viên và các học sinh khác. Bằng cách làm này, họ s nh được phát triển ĩ năn
cần thiết, đó là: ĩ năn ao t ếp, ĩ năn làm v ệ nhóm, ĩ năn ứng dụng công
nghệ… ũn như dành nh ều thờ an hơn tron v ệc luyện tập và tư duy ...
Bước 3. Sau giờ học trên lớp
Kết thúc giờ học trên lớp, nếu những nộ dun trao đổi trên lớp hưa hoàn
thiện, giáo viên sẽ hướng dẫn và giả đ p thắc mắc của học sinh qua mạng.
Học sinh: kiểm tra lại kiến thứ đã học trong giờ học và tự tìm hiểu mở rộng
thêm. Học sinh có thể viết nhật kí ho c blog, họ có thể cập nhật những gì họ đã học
12
được ho c cần phải tập trung tiếp theo. Họ s nh ũn ó thể sử dụng blog ho c
nhật kí của mình để làm một lưu ý ất kì.
Sau đó o v ên huyển san ướ 1 để tạo video bài giảng mới ho c bổ
sung video bài giản ũ sao ho ph hợp vớ trình độ tiếp thu bài giảng của
học sinh hiện tại. Họ s nh ũn huyển về ướ 1 để nghiên cứu video bài giảng
mới của giáo viên.
1.1.6. Thực trạng dạy học theo mô hình lớp học đảo ngược trong nước và trên
thế giới
Th o à v ết n ày 9/9/2014 về : CEO TOPICA V ệt Nam đan đ đầu về
o dụ trự tuyến - VnExpress , Kinh Doanh http://bit.ly/YsbDUe TS Phạm M nh
Tuấn, CEO Tổ hợp Côn n hệ G o dụ TOPICA nhận định : E-l arn n đan n
nổ và sẽ là phươn thứ đào tạo phổ ến tạ V ệt Nam tron à v ết n ày : “
Khoản 2 năm ần đây, trườn đạ họ hàn đầu thế ớ như Harvard,
Stanford, MIT đồn loạt tr ển ha đào tạo trự tuyến. Nh ều trườn lớn h như
r l y, Maryland, G or town, G or a T h, UNC, USC… đã ó hươn
trình đào tạo trự tuyến ấp ằn . Th o n h ên ứu ủa tổ hứ Sloan Consort um
năm 2012, 77% lãnh đạo trườn đạ họ ở Mỹ ho rằn họ trự tuyến “n an
ằn ho tốt hơn” họ truyền thốn .”
Tạ V ệt Nam, lĩnh vự này ũn đan n nổ. H ện nay, ướ t nh ó
hoản 3-5 tr ệu n ườ từn th o họ ho t ến Anh, luyện th , họ ỹ năng
trự tuyến... và lượn n ườ họ ũn như số ho học ũn tăn nhanh.” H ện nay
ở V ệt Nam, đã ó một số ơ sở o dụ sử dụn mô hình Fl pp d Classroom tron
ản dạy như Đạ họ FPT, Anh n ữ V ệt Mỹ VATC, Trun tâm Anh n ữ Quố tế
Apollo và các tran w o dụ trự tuyến như Zun .vn và Moon.vn. Đạ họ FPT
đã tr ển ha mô hình Flipped Classroom trên 4 lớp vớ 100 s nh v ên thấy số sinh
viên th đỗ thự hành tăn từ 30% ở lớp thôn thườn lên 53% .”
Th o à v ết họ trự tuyến: Tố độ ph t tr ển nhanh mở ra n uyên đào
tạo mớ 19/11/2018 ủa Thế Đan trên o vn xpr ss đưa ra một số thôn t n về lớp
họ trự tuyến tạ V ệt Nam :
Năm 2017, th o số liệu thống kê của University World News, châu Á là thị
trường lớn thứ hai thế giới về đào tạo trực tuyến và Việt Nam đứng trong top 10 các
13
nước châu Á phát triển lĩnh vự này. Cũn tron năm 2017, th o số liệu
của Ambient Insight, Việt Nam là quốc gia có tố độ tăn trưởng cao nhất về học
trực tuyến (với 44.3%)
Ở Việt Nam hiện nay, có hàng chục trang đào tạo trực tuyến như:
Hocmai.vn, Viettel Study, FUNiX... phát triển bài bản, thu hút lượng lớn n ười học,
đ c biệt là học sinh từ tiểu học cho tới THPT cho thấy sự phát triển sô động của
phươn ph p này.
Có thể thấy, m d Fl pp d Classroom tuy hưa thể đảo n ượ n ay đượ
h dạy truyền thốn ủa đa số o v ên tạ V ệt Nam h ện nay, nhưn t ềm năn
tron tươn la ủa Fl pp d Classroom là rất lớn h nền o dụ V ệt Nam đan
tìm ếm một h thứ o dụ ph hợp vớ định hướn lấy họ s nh làm trung
tâm, ph t tr ển năn lự n ườ họ
1.1.7. Thực trạng dạy học ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong
dạy học Vật lí ở THPT trường THPT A Hải Hậu tỉnh Nam Định
Để tìm hiểu thực trạng hoạt động tự học của HS ở trường THPT A Hải Hậu
tỉnh Nam Định hún ta đã t ến hành khảo sát, lấy ý kiến 10 GV vật lí và 120 HS
của trường THPT A Hải Hậu tỉnh Nam Định. Phiếu khảo s t được trình bày ở mục
phụ lục 1 và phụ lục 2.
* Nội dung khảo sát
Khảo sát dựa trên những yếu tố dự kiến ảnh hưởng trực tiếp ho c gián tiếp
đến hiệu quả sử dụng E-learning dạy - tự học gồm:
- Thực trạng sử dụng các thiết bị CNTT hỗ trợ dạy học của GV.
- Năn lực về CNTT của GV và HS.
- Tình hình dạy: tìm hiểu mụ t êu, phươn ph p DH, tình trạng sử dụng các
phươn t ện dạy học, các hình thức kiểm tra đ nh ủa GV vật lí.
- Tình hình học tập của HS: tìm hiểu nhu cầu, ĩ năn , th độ học tập của HS
trên lớp và ở nhà; nhữn hó hăn ủa HS trong quá trình học tập vật lí.
* Quy trình khảo sát:
ước 1: Lập phiếu khảo sát
ước 2: Tiến hành khảo sát thực trạng
14
ước 3: Phân tích số liệu
ước 4: Kết luận
1.1.7.1. Thực trạng hoạt động tự học môn vật lí của học sinh
Khảo sát 120 HS thì chỉ có 15% HS hứng thú với môn Vật lí, 51,67% HS có
thái độ ình thường, thờ ơ; n lại 33,33% bày tỏ ý kiến không thích môn học này
Biểu đồ 1.1. Thái độ của HS đối với môn Vật lí
Về nhận thức tầm quan trọng của môn Vật lí
Có 40% HS cho rằn đây là môn học quan trọng, 12% HS thì lại có ý kiến
tr n ượ , đ nh đây là một môn học không quan trọng.
Biểu đồ 1.2. Biểu đồ đánh giá vai trò của môn Vật lí
Để tìm hiểu nguyên nhân, chúng tôi lấy ý kiến qua trao đổi với một số HS.
Các em cho biết hầu hết độn ơ học tập vật lí chủ yếu là để th vào đại học, một số
15
vì muốn đạt kết quả học tập cao. Nhiều m hưa nhận thứ được tầm quan trọng của
môn Vật lí. Chỉ có một số ít cho rằng yêu thích hay học vật l để áp dụng kiến thức
đã học vào giải thích các hiện tượng vật lí diễn ra trong thực tế và ứng dụng trong
cuộc sống.
Về phươn ph p học tập vật lí hiệu quả
Kết quả khảo sát thu được theo bảng:
Bảng 1.1. Ý kiến cá nhân về phương pháp học vật lí hiệu quả
STT Phươn ph p Số lượng T lệ (%)
32 26.67% 1 Chỉ học trên lớp là đủ
28 23.33% 2 Chỉ có hiệu quả khi tự nghiên cứu SGK
19 15.83% 3 Phải nghiên cứu và tìm thêm tài liệu ngoài
SGK
41 34.17% 4 Phải nghiên cứu SGK, tìm thêm tài liệu tham
khảo, có GV hướng dẫn
Số liệu cho thấy, nhiều HS đã ó ý thức phải tự học và nhận rõ tầm quan
trọng của TH. Tuy nh ên, m hưa ết cách tự họ như thế nào là hiệu quả. GV
cần có các biện ph p định hướn , hướng dẫn cho HS, rèn luyện cho các em các
NLTH cần thiết. Kết quả được thể hiện qua biểu đồ
Biểu đồ 1.3. Phương pháp học tập hiệu quả
Về tần suất hoạt động trong học tập
16
Bảng 1.2. Tần suất tham gia các hoạt động vật lí
STT Hoạt động học tập Mứ độ
Thường Thỉnh Không
xuyên thoảng bao giờ
1 Xem bài mớ trướ h đến lớp 5 39 76
2 Chủ động phát biểu ý kiến 6 36 78
3 Tham gia làm thí nghiệm 12 50 58
4 Tham gia hoạt động nhóm 4 52 64
5 Nêu câu hỏi thắc mắc với GV và bạn học 5 20 95
Biểu đồ 1.4. Tần suất các hoạt động tự học
Trong giờ học, HS chủ yếu nghe thầy cô giảng bài, chỉ phát biểu khi GV yêu
cầu chỉ có 5% HS chủ động phát biểu trước lớp thườn xuyên nhưn ó đến 65%
HS không bao giờ chủ động phát biểu. Nhiều HS tỏ ra lúng túng khi diễn đạt và sắp
xếp lại các vấn đề đã học, chỉ một số ít mạnh dạn bộc lộ quan đ ểm riêng của mình.
Một phần vì vốn ngôn ngữ vật lí còn hạn hẹp, thiếu mạnh dạn và hưa ó ĩ năn
nó trướ đ m đôn , vì sợ sai, xấu hổ nên ngại phát biểu. Có 4.2% HS thường
xuyên nêu câu hỏi thắc mắ nhưn lạ ó đến 79.2% HS hưa ao ờ chủ động hỏi
và chất vấn khi học
17
Học sinh tự đ nh ĩ năn tự học của bản thân.
Bảng 1.3. Tự đánh giá kĩ năng tự học của bản thân
STT Kỹ năn ủa bản thân
Tốt 12 10 11 Mứ độ Khá 48 15 22 Chưa tốt 60 95 87 1 2 3
12 99 9 4
108 7 5 5
109 7 4 6
106 8 6 7
Kỹ năn n h ảng và ghi chép Kỹ năn hoạt động nhóm Kỹ năn trình ày và ph t ểu ý kiến trước lớp Kỹ năn sử dụn CNTT để trao đổi với bạn bè và GV Kỹ năn tự kiểm tra, đ nh trong quá trình học tập Kỹ năn ha th tà l ệu bằn phươn tiện CNTT&TT Kỹ năn lập kế hoạch học tập Từ ý kiến khảo s t được, có thể thấy rằng hoạt động học tập của HS rất thụ
động, nhiều HS hưa ó ho c yếu ĩ năn TH, đ c biệt 90.83% HS hưa ó ĩ năn
khai thác tài liệu học tập bằn phươn t ện CNTT; 90% HS cho rằn mình hưa ó
ĩ năn tự kiểm tra đ nh ết quả học tập; 88.33% HS hưa ó ĩ năn lập kế
hoạch học tập. Chỉ có 50% HS nắm đượ ĩ năn n h ảng, ghi chép nhưn ở
mứ độ hưa ao
Biểu đồ 1.5. Mức độ kĩ năng tự học.
1.1.7.2.Thực trạng ứng dụng CNTT và truyền thông trong dạy - tự học môn Vật lí
Thực trạng sử dụng Internet của HS
Khảo sát những hoạt động hàng ngày trên Internet của HS, theo bảng 3.3
18
Bảng 1.4. Thực trạng sử dụng Internet
STT Mứ độ
Mụ đ h và mứ độ sử dụng Internet
1 2 3 4 5 Thường xuyên 90 92 11 19 9 Thỉnh thoảng 22 14 35 18 26 Rất ít Không sử dụng 0 0 52 58 70 8 14 22 25 15
Đọc tin tức, giải trí Trao đổ ma l, fa oo … Tra cứu tài liệu học tập Tham gia khóa học trực tuyến Tìm các tài liệu để mở rộng hiểu biết, những hiện tượng thực tế liên quan đến vấn đề đan học
Phân tích số liệu cho thấy có gần 75% HS thường xuyên truy cập Int rn t để
đọc tin tức, xem phim ảnh giải trí. Có 76.67% HS thườn xuyên trao đổi mail,
facebook, tán gẫu với bạn bè. HS sử dụng Internet phục vụ cho học tập rất hạn chế:
cụ thể chỉ có 9.17% HS tra cứu tài liệu học tập trên Internet; 15.83% HS tham gia
các khóa học trực tuyến; 58.33% HS hưa ao ờ sử dụng Internet tìm các tài liệu
để mở rộng hiểu biết, tìm hiểu những hiện tượng thực tế l ên quan đến vấn đề đan
học. Hầu như ả tr , ao lưu ạn bè là mục tiêu chính khi HS sử dụng Internet.
Biểu đồ 1.6. Thực trạng sử dụng Internet của HS
Mứ độ sử dụng thiết bị CNTT hỗ trợ dạy - tự học
19
Bảng 1.5. Mức độ ứng dụng CNTT vào dạy - tự học
STT Mụ đ h và mứ độ sử dụng Mứ độ
Internet Thành Khá Trung Yếu
thạo bình
1 Phần mềm soạn bài giảng (word) 5 4 1 0
2 Phần mềm trình chiếu (Power point) 4 4 2 0
3 Phần mềm xử lí số liệu (Excel) 1 3 5 1
4 Phần mềm h (đồ họa, lập trình…) 0 3 5 2
Kết quả khảo sát cho thấy: hầu hết GV đều tự đ nh sử dụng ở mứ độ
thành thạo và h đối với nhữn phươn t ện đ ện tử thông dụn như m y t nh, m y
chiếu, phươn t ện nghe nhìn (chiếm từ 80 - 90%), không có GV tự đ nh là sử
dụng yếu. Đối với các hệ thốn đa phươn t ện, nhóm sử dụng thành thạo và khá
còn thấp (chiếm từ 30 - 40%), nguyên nhân do các hệ thốn này hưa được trang bị
phổ biến ho trường. Kết quả thể hiện qua biểu đồ dướ đây:
Biểu đồ 1.7. Mức độ sử dụng các thiết bị CNTT dạy - tự học
Khảo sát việc sử dụn phươn ph p dạy học
Đa phần GV vẫn ưa chuộng sử dụng các PPDH truyền thống, đánh giá dựa
trên mức độ thuộc bài cũ của HS (90% ). Dạy học nặng về thuyết trình, có đến 60%
GV thường xuyên sử dụng phương pháp này. Rất ít GV tổ chức cho HS tích cực
hoạt động. Phần lớn GV chưa chú tâm đến tổ chức rèn luyện các kĩ năng tự học cho
HS. Tỷ lệ GV tổ chức cho HS hoạt động học tập, thảo luận nhóm, giúp HS tích cực,
tự lực sáng tạo tham gia xây dựng bài chưa nhiều. Kiến thức HS nắm được chủ yếu
20
thông qua hoạt động ghi nhớ, làm bài tập. Chỉ có 70% GV thỉnh thoảng sử dụng bài
giảng điện tử và các phương tiện trực quan. Số lượng GV sử dụng phương pháp
thực nghiệm trong giảng dạy còn ít (50%) chỉ ở mức độ không thường xuyên mặc
dù vật lí là một môn khoa học thực nghiệm. Nhiều giáo viên đã mô tả lại thí nghiệm
bằng hình vẽ hoặc hoặc dùng các video clip để thay thế làm thực nghiệm, dù đó là
nội dung có thể tổ chức thực nghiệm được.
Biểu đồ 1.8. Thực trạng sử dụng các PPDH
Tuy nhiên vẫn có một số GV chú ý tới "gợi mở" để HS tự tìm tòi, tự lực giải
quyết vấn đề ho c thảo luận đề xuất ý kiến xây dựng bài. Nhiều giáo viên trẻ đã p
dụng CNTT vào dạy học, áp dụng các hình thức dạy học tích cự nhưn đa phần chỉ
ở mức trình chiếu.
Khảo sát việc tổ chức cho HS rèn luyện ĩ năn tự học.
Biểu đồ 1.9. Tần suất tổ chức cho HS rèn luyện kĩ năng tự học
21
Kết quả cho thấy vẫn có nhiều GV trong quá trình dạy họ hưa tổ chức rèn luyện
ĩ năn tự họ ho HS. Có đến 70% GV hưa ao ờ tổ chứ ho HS trao đổi thông
tin với GV và bạn họ , 70% GV hưa ao ờ tổ chức cho HS tự kiểm tra đ nh ,
chỉnh sửa cách học tập, 40% GV hưa ao ờ cho HS rèn luyện cá ĩ năn lập kế
hoạch học tập. Hầu như GV hỉ rèn luyện nhữn ĩ năn n h ản , h hép nhưn
ở mứ độ hôn thườn xuyên. C ĩ năn trình ày, hoạt độn nhóm ũn đã được
GV chú ý cho HS rèn luyện nhưn hưa nh ều. Qua g p gỡ trao đổi, phỏng vấn trực tiếp
GV cho thấy đa số GV rất quan tâm đến việc rèn luyện ĩ năn tự học cho HS, tuy
nhiên nhiều GV hưa nắm được các biện pháp cụ thể để hình thành và rèn luyện ĩ
năn tự học cho HS, vì thế khi thiết kế giáo án dạy học, họ rất ngại và cảm thấy hó hăn
để tổ chức các hoạt động cho HS rèn luyện ĩ năn tự học. Ngoài ra, lý do thờ lượng
tiết học quá ít so với khố lượng kiến thức cần truyền thụ cho HS, nội dung kiểm tra
không yêu cầu HS tìm hiểu thêm các kiến thức bên ngoài, không kiểm tra ĩ năn
thực hành, chủ yếu là giải các bài tập định lượn … ũn là nhữn lý do để họ ngại thay
đổi PPDH.
Từ kết quả khảo sát trên chúng ta thấy:
- Đa số HS đều có máy tính tạ nhà nhưn phần lớn sử dụn để hơ am , n h
nhạc, xem phim, tán gẫu với bạn è. Cũn ó m tìm ếm các tài liệu tham khảo, tham
gia thi thử, học trực tuyến nhưn hưa nh ều. Nguyên nhân một phần là vì các m hưa
đượ định hướng, chỉ dẫn cách khai thác tài nguyên có ích trên mạng.
- Các GV vật l đã ó ứng dụng CNTT vào dạy học, tạo ra nhiều bài dạy hay,
sáng tạo nhưn mứ độ hôn đồn đều. Để tìm hiểu n uyên nhân, hún tô đã
trao đổi trực tiếp với một số GV và được cho biết rằng nội dung thi (tốt nghiệp và
tuyển s nh vào trườn đại họ , ao đẳng) hiện nay vẫn n ng về kiểm tra lý
thuyết và giải bài tập định lượn , hưa quan tâm nh ều đến kiểm tra ĩ năn ủa HS.
Vì vậy, GV phả ưu t ên truyền tả đủ kiến thức SGK cho HS. Tổ chức các hoạt
động học tập tích cự như thảo luận nhóm, thuyết trình, dạy học nêu vấn đề… mất
nhiều thời gian trên lớp, ảnh hưởng tới tiến độ bài giảng.
- Hiệu quả ứng dụng thành tựu CNTT vào DH đều được nhiều GV thừa nhận
nhưn để thực hiện đượ thì ơ sở vật chất phả được trang bị đầy đủ. Thực tế hiện
22
nay, trường THPT tuy có trang bị phòng vi tính, có kết nố w f nhưn hầu như
chỉ có từ 2 đến 3 phòng, phần lớn để dạy các tiết Tin học. GV muốn sử dụng phòng
máy vi tính cần đăn ý trướ , ó trường GV phả đăn ý từ đầu học kỳ.
- Trình độ CNTT của đạ đa số GV chỉ ở mức nhận biết, thao t đơn ản
nên tuy có rất nhiều GV giỏi, có nhiều ý tưởng hay, ấp ủ nhiều tâm huyết tận dụng
lợi thế từ công nghệ để tăn h ệu quả DH nhưn năn lực tin học có hạn nên đành
th o h ũ, tuy ó đổi mớ nhưn h ệu quả ha th hưa được là bao.
- Thờ lượng dành cho các tiết thực hành và bài tập trong phân phố hươn
trình t nên GV thườn ô đọng nội dung trong các tiết lý thuyết để ó dư thời gian
củng cố và hướng dẫn giải bài tập, t quan tâm đến việc mở rộng kiến thức và liên
hệ thực tế, đó ũn là t nhân làm HS không cảm nhận được tầm quan trọng của
môn học vật lí, không hứng thú với môn học. Nhiều GV đã ết cách khai thác các
tài liệu tham khảo để làm phon phú, s nh động và hấp dẫn HS học tập nhưn
nguồn tài liệu trên Internet hầu như hưa được thẩm định nên phả ó trình độ cao
thực sự thì GV mới chọn lọc và sử dụng tốt được. Việc khảo sát cho thấy có nhiều
m HS thường xuyên nỗ lực trong học tập, chịu khó học hỏi bạn bè và thầy cô. Tuy
nhiên, vẫn còn một lượng không nhỏ HS học thụ độn , đố phó, hưa ết cách tự
học tốt, chủ yếu là nghe giảng và ghi chép trong suốt.
1.2. Năng lực
1.2.1. Khái niệm năng lực
Đối với mỗi ngành khoa họ , t y vào đố tượng nghiên cứu của từn lĩnh vực
mà năn lự đượ định n hĩa th o h h nhau:
Theo tâm lí học: Năn lực không phải là một thuộc tính tâm lý duy nhất nào
đó như: khả năn tr , hả năn h nhớ, ... mà là sự tổng hợp các thuộc tính
tâm lý của cá nhân như hả năn tr , hả năn h nhớ,… nhằm đ p ứn được
yêu cầu của hoạt độn và đảm bảo cho hoạt độn đó đạt kết quả mong muốn.
Theo tác giả Nguyễn Văn Cường “năng lực là khả năng thực hiện có trách
nhiệm và hiệu quả, giải quyết các hành động, nhiệm vụ và vấn đề trong những tình
huống khác nhau trong các lĩnh vực nghề nghiệp, xã hội hay cá nhân dựa trên hiểu
biết, kỹ năng, kỹ xảo và kinh nghiệm cũng như sự sẵn sàng hành động.”[4]
23
Theo cách hiểu thôn thườn , năn lực là khả năng vận dụng những kiến
thức, kĩ năng, kinh nghiệm, thái độ và sự đam mê vào các hành động một cách phù
hợp và có hiệu quả trong các tình huống đa dạng của cuộc sống [9]
Theo Québec- M n st r d l‟Edu at on, 2004 năn lực là sự kết hợp của tư
duy, ĩ năn và th độ có sẵn ho c ở dạng tiềm năn ó thể học hỏ được của một
cá nhân ho c tổ chứ để thực hiện thành công nhiệm vụ. [13]
Theo t ả Nguyễn Văn Tuấn năn lực là một thuộc tính tâm lí phức hợp,
là đ ểm hội tụ của nhiều yếu tố như tr thức, kỹ năn , ĩ xảo, kinh nghiệm, sự sẵn
sàn hành động và trách nhiệm [8]
C định n hĩa ể trên đều hướn tớ chung một quan đ ểm: Năn lực là khả
năn thực hiện thành công một hoạt động trong một bối cảnh nhất định nhờ huy
động toàn ộ các kiến thứ , ĩ năn và thuộ t nh nhân h như hứng thú,
niềm t n, ý h … năn lực của nhân đượ đ nh qua hoạt độn và khả
năn hoạt động của nhân đó h ải quyết các vấn đề của cuộc sống.
1.2.2. Đặc điểm của năng lực
C đ đ ểm của năn lực tron hươn trình o dục phổ thôn th o định
hướng phát triển năn lự n ười học [9]:
- Năn lực thể hiện sự tổng hợp của kiến thứ , ĩ năn , độn ơ, th độ, ý chí...
chỉ có thể quan s t được qua hoạt động của cá nhân ở các tình huống nhất định.
- Năn lực được hình thành, phát triển ở tron và n oà nhà trường và được
cải thiện trong suốt cuộ đời của on n ười.
- Năng lực và các thành tố của nó có thể thay đổi từ năn lực bậc thấp tới
năn lực bậc cao mang tính tự chủ cá nhân.
- Các thành phần của năn lực hun thường rất đa dạng tùy thuộc yêu cầu
kinh tế-xã hộ và đ đ ểm văn hóa ủa quốc gia, dân tộ , địa phươn
1.2.3. Năng lực tự học
1.2.3.1. Khái niệm năng lực tự học
Tự họ là một h n ệm h ện nay n nh ều tranh ã , h ện nay nhà o
dụ họ và n ôn n ữ họ hưa thốn nhất đượ vớ nhau về định n hĩa này. H ện
nay ó một số định n hĩa về tự họ như sau [7]
24
Tự họ là hả năn lo ho v ệ họ ủa h nh mình
Tự họ là tình huốn tron đó n ườ họ hịu tr h nh ệm hoàn toàn về mọ
quyết định l ên quan đến quyết định họ và thự h ện quyết định đó.
Th o t ả N uyễn Cảnh Toàn năn lự tự họ là sự ao hàm ả h họ ,
ỹ năn họ và nộ dun họ : “Năng lực tự học là sự tích hợp tổng thể cách học và
kỹ năng tác động đến nội dung trong hàng loạt tình huống – vấn đề khác nhau”
Năn lự tự họ là nhữn thuộ t nh tâm l mà nhờ đó hún ta ả quyết đượ
vấn đề đ t ra một h h ệu quả nhất, nhằm ến ến thứ ủa nhân loạ thành sở
hữu ủa r ên mình.
1.2.3.2. Cấu trúc và biểu hiện hành vi của năng lực tự học
Candy ho rằn nhữn dấu h ệu ủa năn lự tự họ ủa on n ườ đượ ộ
lộ ra n oà qua 12 ểu h ện và ôn h a thành 2 nhóm để x định nhóm yếu tố
hịu t độn mạnh từ mô trườn họ tập.[7]
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ năng lực tự học
Năng lực tự học
Tính cách
Phƣơng pháp học
1. Có ĩ năn tìm ếm và thu
hồi thông tin
2. Có kiến thứ để thực hiện các hoạt động học tập 3. Có năn lự đ nh , ĩ
năn xử lý thông tin và giải quyết vấn đề
1. Tính kỉ luật 2. Có tư duy phân t h 3. Có khả năn tự đ ều chỉnh 4. Ham hiểu biết 5. Linh hoạt 6. Có năn lực giao tiếp xã hội 7. Mạo hiểm, sáng tạo 8. Tự tin, tích cực 9. Có khả năn tự học
Nhóm đ ệt ên n oà : h nh là phươn ph p họ nó hứa đựn ỹ
năn họ tập ần phả ó ủa n ườ họ , hủ yếu đượ hình thành và ph t tr ển
tron qu trình họ , do đó phươn ph p dạy ủa o v ên sẽ ó t độn rất lớn đến
25
phươn ph p họ ủa họ tr , tạo đ ều ện để hình thành, ph t tr ển và duy trì năn
lự tự họ .
Nhóm đ đ ểm bên trong chính là tính cách nó được hình thành và phát
tr ển hủ yếu thôn qua hoạt độn sốn , trả n h ệm ủa ản thân và ị h phố
bở yếu tố tâm lý. Vì vậy o v ên nên tạo mô trườn để họ s nh đượ thử n h ệm
và ểm hứn ản thân, đồn thờ độn v ên, h h lệ ịp thờ để tạo ra đượ độn
lự phấn đấu, ố ắn tự họ ho n ườ họ .
Th o t ả Taylor nhữn ểu h ện năn lự tự họ ủa họ s nh tron
trườn phổ thôn đượ thể h ện qua sơ đồ sau: [14]
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ kĩ năng tự học
Taylor đã x nhận n ườ tự họ là n ườ ó độn ơ họ tập và ền ỉ, ó t nh
độ lập, ỉ luật, tự t n và ết định hướn mụ t êu, ó ỹ năn hoạt độn ph hợp.
Thôn qua mô hình trên t ả đã phân t h ra ó a yếu tố ơ ản ủa n ườ tự
họ , đó là th độ, t nh h và ỹ năn . Có thể nhận thấy, sự phân định đó để nhằm
26
x định r ràn nhữn ểu h ện tư duy ủa ản thân và hả năn hoạt độn tron
thự tế hứ hôn đơn thuần hỉ đề ập đến h a ạnh tâm l ủa n ườ họ .
Tron hươn trình o dụ phổ thôn tổn thể năn lự tự họ ũn đượ
x định th o h này thôn qua ểu h ện về th độ, t nh h và ĩ năn tự
họ [2]:
Về th độ: ết tu dưỡn th o mụ t êu và sẵn sàn đón nhận và quyết tâm
vượt qua thử th h tron họ tập và đờ sốn
Về t nh h h tự họ : ết x định nh ệm vụ, mụ t êu, tự đánh giá và tự
đ ều hỉnh ế hoạ h họ tập
Về ĩ năn tự họ : Hình thành h họ r ên ủa ản thân, b ết tìm ếm,
đ nh , so s nh và lựa họn đượ n uồn tà l ệu ph hợp thuận lợ ho v ệ h
nhớ, sử dụn , ổ sun h ần th ết; ….
Từ đó ta ó ản ấu trú năn lự tự họ ản 1.1[7]
Bảng 1.6. Cấu trúc của năng lực tự học
Năn lực thành Chỉ số hành vi Mứ độ biểu hiện
tố
1. XĐ 1.1. XĐ nội dung cần M1: Trình ày được kiến thứ , ĩ năn
độn ơ, học cần họ do o v ên x định
mục M2:Tự XĐ được kiến thứ , ĩ năn ần học
đ h học M3: Tự XĐ được hệ thống kiến thức,
tập ĩ năn ần học
1.2. XĐ kiến thức liên M1: Trình ày được một vài kiến thức
quan đã ó, đã ết ĩ năn l ên quan đã ó, đã ết dưới sự
gợi ý của giáo viên ho c tài liệu M2: Tự XĐ hầu hết kiến thứ ĩ năn l ên quan đã ó, đã ết M3: Tự XĐ toàn bộ kiến thứ ĩ năn
l ên quan đã ó, đã ết
2. Lập kế
hoach tự 2.1. XĐ phong cách học tập của bản thân M1: Trình ày được một số phong cách học tập
học
M2: Trình bày phon h h nhau ủa một số thao tác HT
27
M3: chỉ ra được các thao tác học tập
phù hợp với phong cách HT của mình
2.2. Lựa chọn phươn M1: Nêu được tên ủa phươn
pháp học tập pháp học tập
M2: Nêu được cách thức thực hiện các
phươn pháp học tập M3: XĐ đượ phươn ph p học tập
phù hợp với nội dung học
2.3. Lập thời gian biểu M1: Xây dựn được thời gian biểu HT
tự học hưa h t ết, thời gian n quá dài
ho c quá ngắn
M2: Thời gian biểu HT chi tiết, có thời
gian quá dài ho c quá ngắn
M3: Thời gian biểu HT chi tiết, khoa học, cụ thể, phân bố thời gian hợp lí
3. Thực 3.1. Làm việc với tài M1:
liệu
hiện kế hoach tự
học - Liệt kê đượ các tài liệu tham khảo l ên quan đến bài học - Tóm tắt được thông tin
trong tài liệu
- Vận dụng các thông tin dướ sự
dẫn dắt chi tiết của GV
M2:
- Liệt kê tài liệu hay,
thông tin hữu ích và có giá trị - Hệ thống đượ thông tin trong
tài liệu ằn bảng biểu ngắn gọn xúc tích
M3:
- Liệt kê và lựa chọn nguồn tài liệu hay, thông tin hữu ích, đ n t n ậy và có giá trị - Hệ thống đượ thông tin trong tài liệu ằn bản đồ tư duy, ó
28
sự phân t h đ nh giá của các
nguồn thông tin
- Tự lực giải quyết vấn đề một h h nh x nhờ vận dụng
thôn t n thu được.
3.2. Làm việc vớ n ười hỗ trợ M1: Đợ o v ên hướng dẫn, giới thiệu n ười hỗ trợ việc học
M2: Chủ độn tìm n ười hỗ trợ
M3: Tự tìm đượ n ười hỗ trợ phù hợp
với nội dung t ến hành tự học
3.3. Rèn luyện trên đối M1: Sử dụng đượ phươn t ện hỗ
tượng vật chất trợ cho việc học dựa trên sự hướng dẫn
của GV
M2: Tự sử dụng một và phươn t ện phục vụ cho việc HT
M3: Tự sử dụn phươn t ện (thiết
bị, sách, CD, DVD, học liệu E-
l arn n ….) nhằm phục vụ việc HT
4. Đ nh 4.1. Đ nh được kết M1: Làm hết các bài kiểm tra và tự đối
đ ều quả của bản thân chiếu đượ kết quả
chỉnh M2: Tự làm bài kiểm tra, đố h ếu với
hoạt đ p n và mục tiêu học tập
động tự M3: Lựa chọn đượ công cụ đ nh và
học tự đ nh ph hợp với mục tiêu HT để
tự XĐ đượ trình độ của bản thân
4.2. Đ nh đ ều chỉnh M1: Tự nhận ra khâu tốt trong quá trình
được kế hoạch học tập
tự học và hưa tốt trong quá trình tự học M2:Tự nhận ra khâu tốt trong quá trình tự học và hưa tốt trong quá trình tự
học sau đó đề xuất đượ h đ ều chỉnh M3: Tự nhận ra những khâu tốt và hưa tốt trong quá trình tự học từ đó có hành độn đ ều chỉnh kịp thời
N uồn: Cuốn dạy học và phát triển năng lực môn Vật lí THPT ngày 21 tháng 3 năm 2019
29
Năn lự tự họ ũn là một hả năn , một phẩm hất “vốn ó” ủa mỗ cá
nhân. Tuy nh ên nó luôn luôn ến đổ t y thuộ vào hoạt độn ủa nhân tron
mô trườn văn hóa – xã hộ . năn lự tự họ là hả năn ẩm s nh ủa mỗ n ườ
nhưn phả đượ đào tạo, rèn luyện tron hoạt độn thự t ễn thì nó mớ ộ lộ
đượ nhữn ưu đ ểm úp ho nhân ph t tr ển, nếu hôn sẽ mã là hả năn
t ềm ẩn. Thờ an mỗ hún ta n ồ trên hế nhà trườn là rất n ắn n ủ so vớ
uộ đờ vì vậy tự họ và năn lự tự họ ủa họ s nh sẽ là nền tản ơ ản đón
va tr quyết định đến sự thành ôn ủa m trên on đườn ph a trướ và đó
ũn h nh là nền tản để m tự họ suốt đờ .
1.2.3.3 Các biện pháp để phát triển năng lực tự học
Việc phát triển năn lực tự học cần đảm bảo ba nguyên tắc [7]
Sự tham gia của n ười học, việc chia sẻ trách nhiệm của n ười học trong quá
trình học và sự tăn ường hợp tác của n ười học.
Sự phản ánh của n ười họ , úp n ười học biết suy n hĩ man t nh phê
phán khi lên kế hoạ h, m s t và đ nh v ệc học.
Sử dụng ngôn ngữ, mục tiêu một cách phù hợp.
Đồng thời phả đảm bảo các biện ph p h như:
- Nội dung học tập cần gắn với thực tiễn và nhu cầu, sự quan tâm của n ười học.
- Sử dụn đ nh và tự đ nh như là ơ hộ để tự học
Tự học là một quá trình, không phải là một sản phẩm nên cần nhiều thời gian
để hình thành và phát triển năn lực tự học. Nên việc tự học ũn rất cần sự trợ giúp
và tạo đ ều kiện phát triển năn lực của o v ên ho n ười học.
Trong bộ môn Vật l , năn lực tự họ được phát triển thông qua việc giao
nhiệm vụ giải quyết vấn đề với mứ độ tăn dần:
an đầu học sinh tự chiếm lĩnh ến thứ dưới sự tổ chứ , hướng dẫn của
o v ên, qua đó học sinh không chỉ lĩnh hội kiến thức mà còn được rèn luyện các
hành vi của năn lực tự họ như phươn ph p làm v ệc với tài liệu, cách thức tự xác
định mục tiêu học tập, tự đ nh , tự kiểm tra khi học.
Tiếp theo họ s nh được học với tài liệu đượ mô đun hóa th o ý tưởn sư
phạm của o v ên. Tron mô đun này hứa những nhiệm vụ học tập yêu cầu
30
học sinh vận dụn phươn ph p học tập đã được rèn luyện thường thông qua
mô trường internet.
Ở mứ độ tự lực cao nhất học sinh tự x định, tự lập kế hoạch và thực hiện
các hoạt động tự học suốt đờ để chiếm lĩnh tr thức mới ho c rèn luyện các
năn lực mới theo yêu cầu của công việc.
1.3. Phƣơng pháp tổ chức dạy học tích cực
1.3.1 Khái niệm phương pháp dạy học
Sau khi nghiên cứu khái niệm phươn ph p tron uốn h hoa toàn thư
của l ên xô năm 1965, cuốn lí luận dạy họ năm 2002 ủa GS.TSKH. Nguyễn Văn
Hộ chúng ta có thể định n hĩa phươn ph p dạy học là cách thứ , on đường, là
phươn hướn hành độn để giải quyết vấn đề nhận thức của học sinh nhằm đạt
được mục tiêu dạy học.
1.3.2. Phương pháp dạy học tích cực
1.3.2.1. Khái niệm phương pháp dạy học tích cực
Phươn ph p dạy học tích cực là phươn ph p hướng tới sự tích cực hoá,
tăn ường sự tham gia của n ười học giúp n ười học phát triển tố đa hả năn học
tập, năn lực sáng tạo, năn lực giải quyết vấn đề qua nhiều hình thức tổ chứ và ĩ
thuật dạy học khác nhau.
1.3.2.2. Đặc trưng của các phương pháp dạy học tích cực.
Dạy họ thôn qua hoạt độn ủa họ s nh: N ười họ được lô uốn vào
các hoạt động học tập do GV tổ chức và chỉ đạo, đượ đ t vào trong những tình
huống thực tế, trực tiếp quan sát, thảo luận, làm thí nghiệm, giải quyết vấn đề đ t ra
th o h suy n hĩ ủa riêng mình, thôn qua đó tự lực khám phá nhữn đ ều mình
hưa r và nắm được kiến thứ ĩ năn mới, vừa nắm đượ phươn ph p "làm ra"
kiến thứ , ĩ năn đó, hôn rập theo những khuôn mẫu sẵn ó, được bộc lộ và phát
huy tiềm năn s n tạo.
Dạy và học chú trọng rèn luyện phươn ph p tự học: Trong phươn ph p
tích cực xem việc rèn luyện phươn ph p HT cho HS không chỉ là một biện pháp
nâng cao hiệu quả ủa v ệ dạy v ệ học mà còn là một mục tiêu ủa dạy và học.
Phươn ph p tự họ là một phươn ph p ốt lõi tron phươn ph p học. Nếu
31
rèn luyện cho HS ó được phươn ph p tự học thì kết quả học tập sẽ được nhân lên
gấp bội.
Tăn ường học tập cá nhân, phối hợp với học tập hợp tác tập thể:
Học sinh trong một lớp họ ó năn lự , trình độ kiến thứ , tư duy h nhau
nên áp dụng công nghệ thông tin trong dạy học sẽ đ p ứng yêu cầu cá thể hóa hoạt
động học tập theo nhu cầu và khả năn ủa mỗi học sinh.
Nhưn lớp họ là mô trường giao tiếp GV - HS, HS – HS, tạo nên mối quan
hệ hợp tác giữa các cá nhân n ườ họ trên on đường chiếm lĩnh nội dung học tập.
Thông qua hoạt độn thảo luận, tranh luận trong tập thể, ý kiến mỗi cá nhân
được bộc lộ, khẳn định ho bác bỏ, qua đó n ười học nâng trình độ ủa mình lên
một trình độ mới. Bài học đượ vận dụng vốn hiểu biết và kinh nghiệm sống của
n ười GV. Cấp phươn ph p HT hợp t đượ sử dụng phổ biến trong dạy học là
hoạt động hợp tác trong nhóm nhỏ 4 đến 6 n ười. Học tập hợp tác úp tăn h ệu
quả học tập, đ ệt là lúc phải giải quyết những vấn đề ó gay cấn, lúc xuất hiện
nhu cầu thực sự ủa sự phối hợp giữa nhân để hoàn thành nhiệm vụ chung.
Trong hoạt động theo nhóm nhỏ sẽ không thể có ó n ườ họ ó ểu h ện lại;
t nh h năn lực của mỗ thành v ên được bộc lộ, đượ uốn nắn, tình bạn phát
triển, ý thức tổ chức n ày một nân ao, tinh thần tươn trợ đượ thể h ện.
Kết hợp đ nh ủa GV với sự tự đ nh ủa HS: Trong dạy học, việc
đ nh HS không chỉ nhằm mụ đ h nhận định thực trạng HT ủa HS và đ ều
chỉnh hoạt động học của HS mà n đồng thời tạo đ ều kiện GV để nhận định thực
trạn và đ ều chỉnh hoạt động dạy của GV. Tron phươn ph p t h ực, GV phải
hướng dẫn học sinh phát triển KN tự đ nh để tự đ ều chỉnh cách họ . Nhờ ó sự
trợ giúp của các thiết bị ĩ thuật, kiểm tra đ nh sẽ dần không còn là một công
việc n ng nhọ đối với n ườ GV, mà n cho nhiều thông tin kịp thờ hơn để GV
linh hoạt đ ều chỉnh hoạt động dạy và chỉ đạo hoạt động học.
32
Kết luận chƣơng 1
Xã hộ đan ph t tr ển mạnh như vũ ão tron rất nhiều lĩnh vự đ c biệt là lĩnh
vực công nghệ. Đ hỏi ngành giáo dụ đào tạo cung ứng cho xã hội nhữn on n ười
phát triển toàn diện ó đủ năn lực, kiến thứ , ĩ năn , ĩ xảo đ p ứn được yêu cầu của
xã hộ . Để làm đượ đ ều đó o dục phải không ngừn đổi mới cả về phươn ph p, nội
dung và hình thức dạy học. Trong thờ đại công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ như
hiện nay một hình thức dạy họ đổi mớ đáp ứn được yêu cầu hiện tạ và tươn la ủa
xã hộ đó là mô hình lớp họ đảo n ượ đan được ngành giáo dục thế giới và cả giáo
dụ nướ ta quan tâm và hướng tới. Trong lớp họ đảo n ượ n ười học có nhiều ơ hội
được phát triển năn lự , đượ lĩnh hội kiến thức một h đầy đủ nhất do t nh ưu v ệt
nổi trội của lớp học này thể hiện ở chỗ:
- Học sinh có nhiều quyền kiểm so t hơn: họ s nh được tự do học theo tốc
độ của mình, có thể tạm dừng ho c tua lạ à đọc, viết ra các câu hỏi mà các
em cần giải đ p và thảo luận với giáo viên, bạn bè trong lớp. Đ ều này ũn tạo đ ều
kiện cho một số học sinh có thêm thời gian hiểu các khái niệm nhất định mà không
bị chậm so với cả lớp và nhận được sự hỗ trợ kịp thời từ giáo viên, bạn bè.
- Khuyến khích việc học tập lấy học sinh làm trung tâm và cộng tác: Các lớp
họ đảo n ược dành thời gian cho học sinh làm chủ các kỹ năn thôn qua dự án và
thảo luận cộn t dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Từ đó học sinh có thể sở hữu
kiến thức, phát triển năn lực cần thiết.
- Bài học và nội dung dễ tiếp cận hơn : Nhờ các video bài giảng có sẵn, học
sinh nghỉ học vì bị ốm, tham gia các hoạt động thể thao, đ hơ ho trường hợp
khẩn cấp, có thể nhanh chóng bắt kịp tiến độ học tập. Đ ều này ũn tạo đ ều kiện
cho giáo viên l nh động chuyện đ ểm danh học sinh.
- Tạo ơ hội cho phụ huynh biết tình hình lớp học: Khác với các lớp học
truyền thống, lớp họ đảo n ược cho phép phụ huynh xem các video bài giảng của
học sinh bất cứ h nào. Đ ều này giúp phụ huynh có thể úp đỡ con m mình được
tốt hơn ũn như là úp phụ huynh ó nhìn sâu hơn về chất lượng giảng dạy mà
con họ đan được tiếp nhận.
33
- Hiệu quả hơn: trong lớp họ đảo n ược, trẻ em có nhiều thời gian tận
hưởng tuổ thơ ủa chúng, tứ là đượ vu hơ ho c thực hành nhiều hơn.
ên ạnh đó mô hình lớp họ đảo n ượ ũn tồn tạ một số nhượ đ ểm:
- Mô hình có thể sản sinh ho c làm trầm trọng thêm sự chia cắt kỹ thuật số
(sự bất ình đẳng): Trong mô hình học này học sinh cần sử dụng máy tính và
Int rn t để xem các bài giảng online nên những họ s nh tron a đình ó thu nhập
thấp bị hạn chế tiếp cận với tài nguyên.
-Phụ thuộc vào sự chuẩn bị và niềm tin: lớp họ đảo n ược có vận hành hay
không là phụ thuộc vào sự tham gia của họ s nh nhưn hún hôn đảm bảo được
học sinh sẽ hoàn toàn hợp tác với mô hình học tập này.
-Thực hiện nhiều công việc trên hệ thống giao diện n ười sử dụng: Lượng
công việ ho o v ên tăn lên, đ hỏi giáo viên phả ó ĩ năn IT, đạo diễn,
diễn để thú đẩy học sinh tham gia và chuẩn bị trước khi họ . Do đó họ vẫn phải
cần thêm thời gian và cả sự nỗ lực.
- Thời gian ngồ trước màn hình nhiều hơn t ếp xúc với mọ n ườ và địa
đ ểm thực tế sẽ ảnh hưởng không tốt tới quá trình học tập của học sinh.
Với mụ t êu đổi mớ ăn ản toàn diện giáo dục nhằm nâng cao chất lượng
giáo dụ đào tạo, chuyển từ định hướng giáo dục nội dung kiến thứ san định
hướng phát triển năn lực chúng ta cần có sự liên kết của toàn xã hội giữa các nhà
quản lí giáo dục, giữa n ười dạy, n ười họ và a đình để mô hình lớp họ đảo
n ượ được áp dụng thành công, khắc phụ nhượ đ ểm, phát huy nhữn ưu đ ểm,
úp đào tạo nhữn on n ườ năn động, sáng tạo ó đầy đủ kiến thứ , ĩ năn ,
phát triển năn lực toàn diện theo kịp công nghệ 4.0 để đ p ứng nhu cầu công
nghiệp hóa, hiện đạ hóa đất nước.
34
CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THEO MÔ HÌNH LỚP HỌC ĐẢO
NGƢỢC CHƢƠNG ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Ở THPT
2.1. Mục tiêu kiến thức chƣơng động lực học chất điểm
2.1.1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm qu n t nh, mố quan hệ ữa hố lượn và qu n t nh,
đ đ ểm của phản lực và lực tác dụng.
- Phát biểu đượ a định luật Niu-tơn, v ết được biểu thứ định luật II Niu-ton
và III Niu-ton.
- Phát biểu và v ết đượ ểu thứ định luật vạn vật hấp dẫn, định luật Hú
- Nêu đượ đ ều ện xuất h ện lự ơ họ
- Nêu đượ đ đ ểm lự ơ họ
- Nêu được gia tố rơ tự do là do tác dụng của trọng lực - Nêu đượ h n ệm
lự hướng tâm và viết được hệ thức = m2r
2.1.2. Kĩ năng
- Vận dụn đượ định luật Hú , định luật vạn vật hấp dẫn để giả được bài tập
liên quan
- Vận dụn được công thức tính lực hấp dẫn, lự ma s t, lự đàn hồ để giải
các bài tập độn lự họ ơ ản.
- G ả th h một số h ện tượn thườn p tron đờ sốn và ĩ dựa vào mố
quan hệ ữa hố lượn và mứ qu n t nh .
- Vận dụn đượ quy tắc tổng hợp lực và phân tích lự để giải bài tập.
- Giả được bài toán chuyển động của vật ị ném n an
- Giả th h được các hiện tượn l ên quan đến chuyển động li tâm.
- ết h đo hệ số ma s t trượt bằng thí nghiệm.
2.1.3. Thái độ
- Nghiêm túc, trung thự và t h ực học tập.
- Yêu thích, say mê môn học, ham học hỏi, tìm tòi, khám phá.
35
2.2. Phân tích nội dung kiến thức các định luật Niu-ton và các lực cơ học
2.2.1. Cấu trúc chương động lực học chất điểm
Sơ đồ 2.1. Cấu trúc chương động lực học chất điểm
Định luật I
Lực. Tổng hợp lực và phân tích lực
Định luật II
C định luật Niu-ton
Định luật III
Các lự ơ học
Chươn II:
Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
Lự đàn hồ . Định luật Huc
Động lực học chất đ ểm
Lực ma sát
Lự hướng tâm. Chuyển động li tâm
Chuyển động ném
2.2.2 Phân tích kiến thức Lực. Tổng hợp và phân tích lực
* Phân tích logic cấu trúc kiến thức
- Ở THCS, Lớp 6 HS đã được biết lự là đạ lượn đ trưn ho t dụng của
vật này lên vật h . Lớp 8 HS ết đượ lự đượ đo ằng lực kế và được biểu diễn
bằng một đoạn thẳn ó hướng, nhưn hưa nêu lên h x định chiều và độ lớn
của lực. Quan niệm của HS về chiều và độ lớn của lực mới chỉ dựa trên những cảm
tính trực quan về tác dụng gây biến dạng của lực (quả dọi kéo dây từ trên xuống
dưới, quả dọi càng n n thì dây àn ăn ).
36
- Ở THPT, SGK nhắc lạ định n hĩa lự dưới dạng thông báo nhưn mở rộng
và nâng cao bằng cách sử dụng khái niệm mớ ũn như h d ễn đạt mới.
- Ở THCS, toán họ hưa học về vecto, ở THPT bắt đầu từ lớp 10, HS bắt đầu
được học về vecto trong môn toán, chính vì thế HS được mở rộng thêm kiến thức về
cách tổng hợp và phân tích lực.
* Một số lưu ý h dạy họ và đề xuất phươn ph p dạy học
- Khó hăn ủa HS khi học bài này là bài toán phân tích lực, bài toán không
đơn ản vì muốn phân tích một lực thành 2 lực thành phần đồng quy theo quy tắc
hình bình hành thì sẽ có rất nhiều nghiệm, tức là có rất nhiều hình bình hành lấy lực
ho trướ làm đườn héo. Do đó GV phải nhấn mạnh rằng: chỉ khi biết chắc chắn
một lực F có tác dụng cụ thể th o 2 hướng nào thì ta mớ được phân tích lực F theo
2 hướn đó.
- Sử dụn phươn ph p nêu và ải quyết vấn đề, phươn pháp thực nghiệm
- Sử dụng phần mềm vi tính, chiếu lên màn hình để HS thấy được sự biến đổi
của độ lớn hợp lực khi thay đổi.
2.2.3 Phân tích kiến thức nội dung các định luật Newton
* Phân tích logic cấu trúc kiến thức
- Hai khái niệm rất ơ ản liên quan mật thiết đến nhau đượ đề cập ở trong
hươn này là lực và khối lượng.
Ở THCS, HS đã được biết lự là đạ lượn đ trưn ho t dụng của vật
này lên vật khác, nó là một đạ lượng vecto, độ lớn của lự đượ đo ằng lực kế,
biết cách biểu diễn vecto lực. Về khố lượn , HS ũn đã ết đó là một đạ lượng
l ên quan đến lượng chất tạo thành vật, biết h d n ân để đo hố lượng.
- SGK THPT kế thừa những kiến thứ đó ủa SGK THCS để hoàn thiện hai
khái niệm này. Khi học về định luật II Newton, HS sẽ được biết thướ đo định
lượng của lự , đó là t h ma và biết đượ định n hĩa h nh thức của đơn vị Newton.
HS ũn sẽ hiểu thêm một đ đ ểm mới của lực là luôn luôn xuất hiện từng c p khi
được học về định luật III Newton.
- Khái niệm lự thườn được mọ hương trình và SGK trình bày theo hai
a đoạn:
37
G a đoạn 1: Trực giác bắt đầu từ khi HS được học vật lí. Lực là sự ảnh
hưởng hay tác dụng của vật này lên vật khác. Để HS ó thể h ểu đượ GV phả lấy
nhữn v dụ man t nh trự như vật thể rơi xuống m t đất là do tr đất tác
dụng lên nó, nam hâm hút mẩu sắt vụn do nam hâm t dụn lên hún ,…
G a đoạn 2: Nhữn ảm nhận trực giác an đầu như vậy suy ra lự là đại
lượng vật l đ trưn ho t dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là vật thu
gia tốc ho c làm cho vật bị biến dạng.
Với khái niệm khố lượn ũn vậy. Trên ơ sở hiểu biết sơ lược ở THCS, HS sẽ
thấy r hơn mối liên hệ giữa lực và khố lượng khi học về định luật II N wton. Đến lúc
học về lực hấp dẫn, lại thấy mối liên hệ giữa khả năn hấp dẫn và khố lượng của mỗi
vật. Nên khái niệm khố lượn ũn đượ trình ày th o ha a đoạn:
G a đoạn trực giác, khố lượn là lượng chất chứa trong vật, là một đại
lượng vật l vô hướn , dươn , hôn đổi với mọi vật và cộn được.
G a đoạn lo đượ hình thành h đã ó định luật II Newton, khố lượng
được hiểu là đạ lượng vật l đ trưn ho mức quán tính của mỗi vật.
* Một số lưu ý h dạy họ và đề xuất phươn ph p dạy học
- Định luật I N utơn
Đa số định luật vật lí khác đều đượ rút ra từ thực nghiệm nhưn định
luật I Newton lạ đượ trình ày dưới dạn t ên đề. Để HS t n vào sự đún đắn của
định luật, trước tiên GV phải cho HS ết tron đ ều kiện nào thì vật đứng yên hay
chuyển động thẳn đều. T ếp đó, GV phải lựa chọn thí nghiệm thả hòn bi trên
máng nghiêng của Galilê rồi cho học sinh nhận xét như một thí nghiệm đ ển hình.
SGK hươn trình chuẩn và SGK hươn trình nân ao đều bắt đầu từ thí
nghiệm lịch sử của Ga-l -lê. Sau đó suy ra nộ dun định luật I như một nguyên lý.
- Định luật II N utơn
Khi dạy ểu thứ ủa định luật II Newton quan trọng nhất là lú đưa ra ôn
thức giáo viên phải làm cho học sinh hiểu rõ:
Trong ểu thứ , là hợp lực của tất cả các lực bên ngoài tác dụng lên vật.
mỗi lực riêng lẻ chỉ gây ra các gia tốc thành phần nên a tố ủa vật là a tố tổn
hợp; m là khố lượng của vật ho c hệ vật
38
- Định luật III N utơn
C định luật N wton là nhữn n uyên l lớn. Tuy nh ên, nếu thừa nhận định
luật II thì ó thể d n rút ra định luật III. Ho n ượ lạ , nếu thừa nhận định luật
III ó thể suy ra định luật II. Hầu hết SGK thườn trình ày định luật II trướ
định luật III, vì thế mà định luật III thườn đượ trình ày dướ dạn một định luật
rút ra từ thự n h ệm.
Lưu ý h h dạy định luật III N wton là o v ên phả hú ý nhấn mạnh
ho họ s nh nhữn đ ểm như lự và phản lự n xuất h ện và n một thờ đ ểm
và mất đ n thờ đ ểm ốn nhau n ản hất và là ha lự trự đố ân ằn .
Bài họ “ a định luật N utơn” hứa nhiều kiến thức nên GV chỉ cần hướng
dẫn HS tự phân tích các hiện tượng vật lí qua các ví dụ ó tron à để có thể trả lời
đún âu hỏi nêu ra sau mỗi bài học. Khi phân tích một hiện tượng , GV yêu
cầu HS chỉ ra đâu là vật chuyển độn hay đứng yên mà ta cần xét, đâu là vật
khác ở xung quanh tác dụng lên vật cần xét đó. Tr nh tình trạng HS nói lực tác
dụng mà không nói rõ vật nào đã t dụng lên vật đó.
2.2.4. Phân tích kiến thức nội dung kiến thức về các lực cơ học
2.2.4.1. Lực hấp dẫn
* Phân tích logic cấu trúc kiến thức
Trên ơ sở hiểu biết sơ lược ở THCS, HS sẽ thấy r hơn mối liên hệ giữa lực
và khố lượng khi học về định luật II N wton. Đến lúc học về lực hấp dẫn, lại thấy
mối liên hệ giữa khả năn hấp dẫn và khố lượng của mỗi vật. Về m t logic thì có
thể phân biệt được "khố lượng quán tính" và "khố lượng hấp dẫn" nhưn thực
nghiệm thì số đo ủa ha đạ lượng này luôn trùng nhau, nên chúng được gọi chung
là "khố lượng".
* Một số lưu ý h dạy họ và đề xuất phươn ph p dạy học
- Ở trên lớp, không thể dùng thí nghiệm để rút ra định luật vạn vật hấp dẫn.
Tuy nhiên cần nêu rõ với HS rằn , định luật này được rút ra từ những quan sát thực
tế và sự khái quát hóa của Niu-tơn.
- Trong nộ dun , có hai khái niệm “ hố lượn qu n t nh” và “ hố lượng
hấp dẫn” GV phả úp HS phân biệt. Tron à đọc thêm ở cuố hươn , SGK ó
39
đề cập sơ lược về vấn đề này, GV nên nhắc HS tham khảo phần đó để có thêm
những nhận thức mới.
- Bài này chứa đựng kiến thức hoàn toàn mớ , vượt ra ngoài vốn kinh nghiệm
của HS. Để cho việ trình ày đượ s nh động, GV có thể dùng hình thức kể chuyện
Niu-tơn đã ph t h ện ra định luật như thế nào. Để chốt lại, GV thông báo nội dung
định luật, chỉ rõ cách vẽ lực hấp dẫn giữa hai chất đ ểm ho c giữa hai quả cầu đồng
chất và nêu ý n hĩa ủa việ tìm được hằng số hấp dẫn G. Cuối giờ, GV có thể dùng
hình thức kể chuyện kết hợp với phân tích nhằm nêu bật ý tưởng thiên tài của
Newton về việc phóng vệ tinh nhân tạo của Tr Đất.
2.2.4.2. Lực đàn hồi
* Phân tích logic cấu trúc kiến thức
Ở lớp 6, HS đã ết:
- Lò xo là một vật đàn hồi.
- Khi lò xo bị nén ho c ị kéo giãn thì nó sẽ tác dụng lự đàn hồi lên các vật
tiếp xúc vớ nó ho c gắn vớ ha đầu của nó.
- Độ biến dạng của lò xo càng lớn thì lự đàn hồi càng lớn.
- Lự kế là dụng cụ d n để đo lực
Ở lớp 10, HS được mở rộng kiến thức
- Giới hạn đàn hồi là một kiến thức mới nhằm giúp HS hiểu r hơn h ph t
biểu định luật Húc ở phần sau và giới hạn đo ủa lực kế
- Mối quan hệ định lượng giữa độ lớn lự đàn hồ và độ biến dạng của lò xo từ
định luật Húc
* Một số lưu ý h dạy họ và đề xuất phươn ph p dạy học
- GV cần nhấn mạnh, lực kế là một ứng dụng của mối quan hệ giữa lự đàn
hồ và độ biến dạn mà ta đã th ết lập ở mục 2a SGK
- GV cần nhấn mạnh, lực kế là ứng dụng của sự cân bằng của các lực. Lực
ân đo, được cân bằng với lự đàn hồi của l xo nên nó ó n độ lớn với lự đàn
hồ đó
- Trong mục I của bài, GV làm một vài thí nghiệm định t nh để thấy được khi
một vật bị biến dạng, có một lực xuất hiện, lự này ó xu hướng chống lại nguyên
40
nhân gây biến dạn , đó là lự đàn hồi. Ngoài những thí nghiệm đã nêu tron SGK,
GV có thể dùng thêm những dụng cụ h để làm rõ sự xuất hiện của lự đàn hồi,
như sợi dây chun, thanh cật tre, chiế ăn ao su.
- Làm thí nghiệm định lượn để rút ra quan hệ giữa lự đàn hồ và độ biến dạng.
2.2.4.3. Lực ma sát
* Phân tích logic cấu trúc kiến thức
Tron hươn trình vật l 8 m đã đượ họ : Sự sinh ra của các lực ma sát
và lợi ích, tác hại của lực ma sát.
Ở lớp 10, HS được mở rộng kiến thức về
- Hệ số ma s t trượt
- C đ đ ểm về phươn h ều và độ lớn của lự ma s t trượt và ma sát nghỉ
* Một số lưu ý h dạy họ và đề xuất phươn pháp dạy học
- D n phươn ph p thực nghiệm để dạy học mục I, mục II và III dùng hình
thức thông báo
- GV thông báo cho HS biết là có một tiết làm thí nghiệm thực hành về lực
ma sát, nên trong tiết này hôn làm đầy đủ các thí nghiệm để xác nhận hay bác bỏ
giả thuyết
- GV cần lưu ý HS rằng, kết quả của phép đo lự ma s t trượt là tìm ra
được hệ số ma sát. Nó là một hư số, chỉ phụ thuộc vào tính chất của 2 m t tiếp xúc
và đượ d n để t nh độ lớn lự ma s t trượt nếu biết độ lớn áp lực
- Về độ lớn của lực ma sát nghỉ, cần dun TN để làm rõ: Fmsn không có giá trị
nhất định, độ lớn của nó có thể thay đổ để cân bằng với ngoại lực. Fmsn có một giá trị cực
đại FM. Khi ngoại lự vượt quá giá trị đó thì vật sẽ trượt trên bề m t của nhau
2.3. Thiết kế tiến trình dạy học theo mô hình lớp học đảo ngƣợc một số nội
dung kiến thức chƣơng động lực học chất điểm
2.3.1. Tiến trình dạy học theo mô hình lớp học đảo ngược nội dung “ Các định
luật Niuton”
2.3.1.1. Nội dung giáo án Elearning
41
CHỦ ĐỀ: A ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN
Tìm h ểu th n h ệm ủa Ga-li-lê.
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
- Chún ta ó một vật đan nằm yên HS trả lờ ằn h t h vào đ p n.
trên bàn. Theo em vật hịu t dụn ủa A. Lự hấp dẫn do tr đất t dụn
nhữn lự nào? lên vật
- Kh h th h ho vật huyển độn . Lự đẩy ủa m t àn
sau đó n ừn t dụn lự ủa tay vật C. Lự đàn hồ ủa vật
ó huyển độn hôn ?
- Vậy th o m lự ó phả n uyên nhân HS họn đ p n y s, no
duy trì huyển độn hay không?
- Arixtot ũn ho rằn muốn duy trì HS: Lự là n uyên nhân duy trì huyển
huyển độn ủa vật phả ó lự t độn
dụn lên vật.
- Ga-li-lê lạ hôn n hĩ như vậy. quan
đ ểm ủa Ga-li-lê là gì chúng ta cùng
quan s t th n h ệm sau HS quan sát thí ngh ệm
Hình 2.1. Thí nghiệm trên máng
nghiêng
Quãn đườn v ên đ lên đượ
trên m n n h ên thứ ha thay đổ thế HS họn đ p n:
nào h hạ thấp độ n h ên ủa m n ? A. Tăn
Từ đó m ó thể thấy nếu m n . G ảm
ha nằm n an , đủ dà và rất nhẵn thì C. Khôn đổ
42
v ên ó thể huyển độn thẳn đều
và mãi mãi.
Kh huyển độn trên m n nằm
n an v ên hịu t dụn ủa nhữn
lự nào? Nhữn lự đó ó quan hệ ì
vớ nhau?
Kết luận: Nếu hôn ó ma s t thì V ên hịu t dụn ủa ha lự ân
hôn ần đến lự để duy trì huyển ằn nhau:
độn ủa một vật. Trọn lự , phản lự
Tìm h ểu định luật I N u-tơn và h n ệm qu n t nh.
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
Từ th n h ệm ủa Ga-li-lê và vớ ả th N h ản
n h ệm ủa mình, N wton đã đưa ra
định luật I Niu-ton: Nếu một vật hôn
hịu t dụn ủa lự nào ho hịu t
dụn ủa lự ó hợp lự ằn
hôn , thì vật đan đứn yên sẽ t ếp tụ
đứn yên, đan huyển độn sẽ t ếp tụ
huyển độn thẳn đều.
Em hãy lấy v dụ, phân t h v dụ về
định luật I N u-ton Quyển s h nằm yên trên àn hịu t
dụn ủa ha lự ân ằn nhau nên
hợp lự t dụn lên quyển s h ằn
hôn . Quyển s h sẽ đứn yên trên
àn mã mã nếu hôn hịu thêm lự
nào khác.
Chuyển độn ủa nhà du hành vũ trụ
tron hoan on tàu vũ trụ là huyển
độn thẳn đều vì nhà du hành vũ trụ
43
hôn hịu t dụn ủa lự nào
Từ định luật I Newton thì ta phát
hiện mọi vật đều có quán tính tứ ó xu
Từ định luật I N wton thì ta đã ph t hướn ảo toàn vận tố
h ện t nh hất ì ủa mọ vật ?
Theo em quán tính là gì?
Do xe có quán tính nên nó có xu
hướn ảo toàn vận tố m d ta đã
n ừn đạp, x huyển độn hậm dần
Các em hãy quan sát video sau và là do ó ma s t ản trở huyển độn
cho biết tạ sao x đạp chạy theo một Kh nhảy từ ậ ao xuốn , àn hân
đoạn nữa m d ta đã n ừn đạp? dừn lạ đột n ột tron h thân n ườ
Tạ sao khi nhảy từ bậc cao xuống, ta t ếp tụ huyển độn do ó qu n t nh
phải gập chân lại? làm ho hân ị ập lạ
Kh ô tô rẽ phả hành h h trên ô tô
Lấy một số v dụ về qu n t nh ủa n h ên về ên tr hoă để h quần o
vật mà m ết tron thự tế d nh ụ ta hỉ ần ật mạnh ho o
huyển độn rồ dừn lạ đột n ột thì
ụ văn ra hỏ quần o làm quần o
sạ h ụ ……..
Tìm h ểu định luật II N u-tơn.
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
- Đặt vấn đề: Nếu hợp lự t dụn lên - HS: Vật sẽ huyển độn ó a tố .
vật h hôn thì vật sẽ huyển độn
như thế nào?
Lấy v dụ về mố quan hệ ữa lự t - VD1: Có một chiếc xe ô tô bị hỏng
dụn và a tố ủa vật, ữa hố giữa đườn : h ó t n ườ đẩy thì xe
lượn và a tố ủa vật. khó chuyển động , vậy gia tốc lực gây
44
ra cho xe nhỏ. N ược lại nếu nhiều
n ườ n đẩy thì xe dễ dàng chạy
hơn, h đó a tốc lực gây cho xe lớn.
Vậy gia tốc của xe tỉ lệ thuận với lực
tác dụng.
VD2: Khi một lượn n ườ đẩy 2 xe có
khố lượng khác nhau, nếu xe nào có
khố lượng lớn hơn thì sẽ khó chuyển
độn hơn x n lại, tức gia tốc sẽ nhỏ
hơn, từ đó ta thấy gia tốc tỉ lệ nghịch
Rút ra mố quan hệ ữa lự t dụn với khố lượng vật.
và a tố , ữa hố lượn và a tố Gia tốc của một vật khi chuyển động
ủa vật tỉ lệ thuận với lực tác dụng, tỉ lệ nghịch
Thôn o định luật II N u-ton với khố lượng vật.
- N h và h nhớ
Chú ý:Trườn hợp ó nh ều lự t
dụn :
Từ định luật II Newton, ta sẽ định
n hĩa lại khố lượng, tính chất của khối
lượng:
Khố lượn là đạ lượng đ trưn
cho mức quán tính của vật. N h và h nhớ
Tạ sao m y ay phả hạy một Vì máy bay có khố lượng rất lớn
quãn đườn dà trên đườn ăn mớ
45
ất nh đượ ? nên khi có mức quán tính rất lớn. Do đó
phải có thời gian tác dụng lực khá dài
để m y ay đạt được vận tố đủ lớn để
cất cánh.
Sự rơ tự do là sự rơ ủa một vật hỉ
dướ t dụn ủa trọn lự .
Trọng lực là lực hút của Tr đất tác
Em hãy nhắ lạ sự rơ tự do là ? dụng vào các vật, gây ra cho chúng ta
gia tố rơ tự do. Trọng lực kí hiệu là
Trọng lự ó đ ểm đ t tại trọng tâm
Trọn lự là ì? Trình ày đ đ ểm vật, phươn thẳn đứng, chiều từ trên
ủa trọn lự ? Côn thứ t nh trọn xuốn dướ và ó độ lớn gọi là trọng
lự ? lượng của vật, kí hiệu là P.
Côn thứ : ;
độ lớn P = m g
Tìm h ểu định luật III Newton.
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
Đầu t ên hún ta n xét v dụ 1 ha
an an và ình n đ ày trượt a
tanh đứn , ạn An đẩy ạn ình. C
m thấy ạn An t ến về ph a trướ
nhưn đồn thờ ạn ình ị đẩy l về ình l về ph a sau do An đã t dụn
ph a sau. Tạ sao ạn ình lạ l về lên ình một lự
phía sau?
Chứn tỏ An t dụn lự lên ình thì
ình ũn đồn thờ t dụn lự lên
An
46
C m hãy quan s t v dụ 2: Ta ắn Chún ta thấy ả ha v ên đều thay đổ
v ên A vào v ên đan đứn yên. vận tố hay thu đượ a tố
H ện tượn ì xảy ra vớ ha v ên ? N uyên nhân là do A đã t dụn lên
Nguyên nhân ? một lự và đồn thờ ũn t dụn lên
Vậy h A t dụn lên một lự thì A một lự
ũn đồn thờ t dụn lạ A một
lự . Ha lự này ó đ đ ểm như thế
nào hún ta n tìm h ểu định luật III
Niu-ton
C m hãy đề xuất phươn n x
định phươn h ều và độ lớn ủa lự
tươn t ữa vật A và vật ?
Chún ta d n ha lự ế o là ha vật
T ến hành v d o th n h ệm ho tươn t vớ nhau thì quan s t ta sẽ
thấy phươn h ều ủa ha lự đồn thờ
nhìn số hỉ lự ế ta thấy độ lớn ủa ha
lự . Từ nhữn thôn số ó đượ ta rút ra
đ đ ểm ủa ha lự ần tìm h ểu.
Từ ết quả th n h ệm hún ta thấy
Quan s t th n h ệm và rút ra nhận xét về và luôn nằm trên n một
ết quả đườn thẳn ( n ), n ượ h ều
nhau và ó n độ lớn hay ha lự này
trự đố nhau.
- Thôn o định luật III N u-ton:
Trong mọ trường hợp, khi vật A
tác dụng lên vật B một lực thì vật B
ũn t dụng lại vật A một lực.
47
Hai lự này n độ lớn, cùng giá
nhưn n ược chiều.
Biểu thức:
- Ha lự và một đượ ọ Gh nhớ định luật III N u-ton là lự thì lự a đượ ọ là phản
lự . Th o m ha lự này ó đ
đ ểm ì?
Đ đ ểm ủa p lự và phản lự là :
Là hôn ân ằn nhưn ha lự trự đố
C n xuất h ện và n mất đ
Luôn n loạ
C v d o tham hảo
https://www.youtube.com/watch?v=zShF_axccBk
www.youtube.com/watch?v=20rK0kfgc98
https://www.youtube.com/watch?v=QOb5alKf2JU
2.3.1.2.Thiết kế tiến trình DH theo mô hình lớp học đảo ngược nội dung “ Các định
luật Newton”
A. Mục tiêu dạy học
TH1.1.M3: Tự x định được kiến thứ , ĩ năn ần học về a định luật Newton:
Vẽ hình biểu diễn vecto lực trong các tình huống cụ thể của từn định luật, diễn tả
được bằng lời và viết được biểu thức, lấy được ví dụ minh họa cụ thể cho từn định
luật
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về a định luật Newton
để giải thích hiện tượn và ước cần thực hiện để tiến hành thí nghiệm kiểm
chứng.
TH2.2.M3: Lựa chọn phươn ph p HT tối u phù hợp với nội dung học.
TH2.3.M3: Thời gian biểu HT chi tiết, khoa học, cụ thể, phân bố thời gian hợp lí.
TH3.1.M3: Hệ thống kiến thức về a định luật Newton dưới dạng bản đồ tư duy, ó
sự phân t h đ nh n uồn thông tin.
48
TH3.2.M3: Tiến hành được thí nghiệm kiểm chứn định luật Newton.
TH3.3.M3: Biết sử dụn phươn t ện (sach, CD, DVD, học liệu E-l arn n ….)
phục vụ việc học
TH4.1.M2: Tự làm bài kiểm tra, so sánh vớ đ p n và mục tiêu học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên
Video thí nghiệm lịch sử của Galileo
Thí nghiệm chuyển động của x lăn trên đệm không khí
www.youtube.com/watch?v=20rK0kfgc98 ,
< Bài giản a định luật Newton>
C. Tổ chức dạy học
G a đoạn 1: Trước khi lên lớp
Hoạt độn 1: X định nội dung cần học về a định luật Newton
Mục tiêu hoạt động: Tự x định kiến thứ , ĩ năn ần học về a định luật Newton:
Vẽ hình, biểu diễn vecto lực trong các tình huống cụ thể, diễn tả được bằng lời và
viết biểu thức rõ ràng, lấy được các ví dụ minh họa cụ thể cho từn định luật.
Tổ chức hoạt động: Tự họ nhân để hoàn thành phiếu học tập a định luật
Newton
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập đối chiếu với các mứ độ mô tả trong bảng cấu
trú năn lực tự học
Mức 3: Vẽ hình, biểu diễn vecto lực trong các tình huống cụ thể, diễn tả được
bằng lời và viết biểu thức rõ ràng, lấy được các ví dụ minh họa cho từn định luật
Mức 2: Phát biểu đượ định luật như tron s h o hoa và v ết được biểu
thứ định luật và lấy được các ví dụ minh họa nhưn n sa sót.
Mức 1: Phát biểu đượ định luật như s h o hoa nhưng không viết được
các biểu thức và không lấy được các ví dụ minh họa
Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức về a định luật Niu-ton để giải thích hiện tượng
Mục tiêu hoạt động:
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về a định luật Newton
để giải thích hiện tượng
TH3.3.M3: Biết sử dụn phươn t ện (sach, CD, DVD, học liệu E-l arn n ….)
phục vụ việc học
49
Tổ chức hoạt động: Tự học cá nhân và thực hiện phiếu học tập
Xem video thí nghiệm lịch sử của Gal lê th o địa chỉ
https://www.youtube.com/watch?v=QOb5alKf2JU để giải thích tại sao viên bi lạ đ
đượ quãn đường khác nhau trên các máng khác nhau.
V ên đ đượ quãn đường khác nhau trên các máng khác nhau là vì:
Hình 2.2 Video thí nghiệm quan điểm của Galileo
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
………………………………………………………………………………………
https://www.youtube.com/watch?v=zShF_axccBk
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập, đối chiếu với các mứ độ giải thích hiện tượng
Mứ 3: X m được video trên mạng Internet và mô tả được sự chuyển động của
v ên trên m n là luôn đạt độ ao an đầu thì mới dừng lại. Vận dụng các
khái niệm như qu n t nh, a tốc, sức cản, ma s t,…. Và định luật Niu-ton để
giải thích hiện tượng.
Mức 2: Lên mạn Int rn t x m được video và mô tả được sự chuyển động của
v ên trên m n là luôn đạt độ ao an đầu thì mới dừng lại.
Mức 1: Lên mạn Int rn t x m được video và không mô tả được sự chuyển động
của v ên trên m n là luôn đạt độ ao an đầu thì mới dừng lại.
G a đoạn 2: Trong khi lên lớp
Hoạt động 3: Tổng hợp các kiến thức bằn sơ đồ tư duy
Mục tiêu hoạt động:
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về a định luật Niu-ton
50
TH3.1.M3: Hệ thống kiến thức về a định luật Niu-ton dưới dạng bản đồ tư duy, ó
sự phân t h đ nh n uồn thông tin.
Tổ chức hoạt động: Tự học theo nhóm
Lập nhóm 8 đến 10 n ườ để thảo luận các nội dung tự học ở nhà rồi xây dựn sơ
đồ tư duy hệ thống kiến thứ đã học về a định luật Niu-ton trên giấy A0 để trình
ày trước lớp
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập, sơ đồ tư duy và sự thảo luận trong quá trình học tập
Mứ 3: Sơ đồ tư duy mô tả định luật bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từn định luật. Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa định luật. Thảo luận sôi nổi, hiệu quả.
Mứ 2: Sơ đồ tư duy mô tả định luật bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từn định luật. Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa định luật. Thảo luận sôi nổi.
Mứ 1: Sơ đồ tư duy mô tả định luật bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từn định luật. Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa định luật. Sự thảo luận trong nhóm ít.
Sau khi các nhóm trình bày, giáo viên hợp thức hóa kiến thức về nộ dun định
luật và đề xuất nhiệm vụ kiểm chứn định luật theo hình thức các trạm học tập.
Phân lớp thành ba nhóm lớn tươn ứng với ba trạm. Bố trí mỗi trạm một bộ thí
nghiệm x trượt trên đệm không khí
Hoạt động 4: Tự học trải nghiệm ở các nhóm
Mục tiêu hoạt động:
TH1.1.M3: Tự x định các kiến thứ , ĩ năn ần học về a định luật Niu – ton và
các thao tác cần thực hiện để tiến hành thí nghiệm kiểm chứng
TH 2.2 M3: Lựa chọn đượ phươn ph p ph hợp với nội dung học tập
TH 2.3 M3: Phân bố thời gian học hợp lí
TH31 M3: Tự lực vận dụn thôn t n thu đượ để kiểm chứn định luật
Niu-ton
Tổ chức hoạt động: Tự họ th o nhóm dưới hình thức Trạm
Mỗi nhóm lựa chọn một trạm thực hiện tron v n 15 phút sau đó huyển trạm theo
sơ đồ
51
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ dạy học theo trạm.
Trạm 1
Trạm 2
Kiểm chứng định luật I Niu-ton
Kiểm chứng định luật II Niu-ton
Trạm 3
Kiểm chứng định luật III Niu-ton
Trạm 1: Kiểm chứn định luật I Niu-ton trong trường hợp vật trượt trên đệm khí
Làm thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 1: Kiểm chứng nộ dun định luật I Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
x(cm) (cid:13) t(s)
Vẽ đồ thi x-t
Nhận xét sự phụ thuộc của x vào t và kết luận về sự chuyển động của vật
…………………………………………..
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhanh chóng, chính xác, vẽ đượ đồ thị đún và r ràn . Đưa ra được nhận xét là
52
vật chuyển động thẳn đều, kết luận được nộ dun định luật I Niu-ton.
Mức 2: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhanh chóng, chính xác, vẽ đượ đồ thị đún nhưn hưa đưa ra được nhận xét là
vật chuyển động thẳn đều.
Mức 1: Thao tác tiến hành thí nghiệm hưa thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhưn hôn vẽ đượ đồ thị và hôn đưa ra được nhận xét là vật chuyển động
thẳn đều.
Trạm 2: Kiểm chứn định luật II Niu-ton trong trường hợp vật trượt trên đệm khí
Làm thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 2: Kiểm chứng nộ dun định luật II Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
x(cm) t(s) Khố lượng của vật 200g. Khối
lươn ủa gia trọng 50g. Cho g = 9,8 m/s2.
- Từ bảng số liệu x –t, tính gia tốc của vật chuyển động và so sánh với kết
quả lí thuyết t nh được từ định luật II Niu-ton:………..
- Nhận xét về sai số tỉ đối giữa gia tố đo được và gia tốc tính từ lí
thuyết…………….
- Kết luận về nộ dun định luật II Niu-ton:
……………………………………………………………..
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (x, t). Tính gia tốc của vật chuyển động
theo thực nghiệm và gia tốc của vật chuyển động theo lí thuyết có sai số tỉ đối
nhỏ hơn 10%. Đưa ra được nhận xét và kết luận được nộ dun định luật II Niu-
ton.
Mức 2: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
53
nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (x, t). Tính gia tốc của vật chuyển động
theo thực nghiệm và gia tốc của vật chuyển động theo lí thuyết nhưn hưa đưa ra
được nhận xét và kết luận được nộ dun định luật II Niu-ton.
Mức 1: Thao tác tiến hành thí nghiệm thuần thụ , thu được bảng số liệu x – t
nhanh chóng, chính xác, có 2 c p số (x, t). Nhưn hôn t nh được gia tốc của vật
chuyển động theo thực nghiệm.
Trạm 3: Kiểm chứng nộ dun định luật III Niu-ton trong trường hợp vật trượt trên
đệm khí
Làm thí nghiệm 2 x trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 2: Kiểm chứng nộ dun định luật III Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm 2 x trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
t(s) x1 (c(cid:13)) x2 (cm)
- Khố lượng của 2 xe bằng nhau. Tính gia tốc của xe 1 và xe 2 chuyển động
và so sánh sai số tỉ đối của hai gia tốc này:
a1=………; a2=………; a1/a2 =
- Nhận xét về sai số tỉ đối giữa gia tố 2 x để rút ra kết luận về lự tươn
tác giữa 2 x …………….
- Kết luận về nộ dun định luật III Niu-ton: ……………………
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (x1, x2, t). Tính gia tốc của 2 xe theo thực
nghiệm có sai số tỉ đối nhỏ hơn 10%. Đưa ra được nhận xét và kết luận được nội
dun định luật III Niu-ton.
Mức 2: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
54
nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (x1, x2, t). Tính gia tốc của 2 xe theo thực
nghiệm nhưn hưa đưa ra được nhận xét và kết luận được nộ dun định luật III
Niu-ton.
Mức 1: Thao tác tiến hành thí nghiệm hưa thành thạo, thu được bảng số liệu x – t
nhanh chóng, chính xác, có ít nhất 2 c p số (x1, x2, t). Nhưn hôn t nh được gia
tốc của 2 xe theo thực nghiệm.
Kết thúc ba trạm các nhóm báo cáo, thảo luận. Giáo viên kết luận lại nội dung của
a định luật Niu-ton. Sau đó yêu ầu học sinh tự làm bài kiểm tra
Hoạt động 5: Tự kiểm tra
Mục tiêu hoạt động:
TH1.1.M3: Tự x định được kiến thứ , ĩ năn ần học về a định luật Niu-ton và
ước cần thực hiện để giải quyết các bài tập.
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về a định luật Niu-ton.
TH4.1.M2: Tự làm bài kiểm tra, so sánh vớ đ p n và mục tiêu học tập
Tổ chức hoạt động: Học sinh tự học, vận dụn định luật Niu-ton để làm các bài
tập sau:
à 1: (4 đ ểm)Một n ười chạy xe gắn máy có khố lượng tổng cộn n ười và xe là
150 , x đan hạy với tố độ 36 km/h thì g p hướng ngại vật cách xe 30m, liền
đạp phanh để dừng lại. Biết lực cản do ma sát tạo ra là 300N.
a. N ười này có kịp tr nh hướng ngại vật không? Tại sao?
b. Nếu xe chở thêm n ười có khố lượng 50kg thì tình hình có khác không?
c. Qua ví dụ này em rút ra nhận xét gì khi chạy xe gắn máy?
à t 2: (3 đ ểm) Một ô tô khố lượng 2 tấn bắt đầu khởi hành. Khi không chở hàng x đ với gia tốc 0,3m/s2; khi ô tô chở th n hàn thì x đ với gia tốc 0,2m/s2. Biết
rằng hợp lực tác dụn lên ô tô tron ha trường hợp là như nhau. T nh hố lượng
của thùng hàng.
à 3: (3 đ ểm) Để xách một tú đựng thứ ăn, một n ười tác dụng vào túi một lực
35N hướng lên. Hãy miêu tả “ phản lự ” th o định luật III Niu-ton bằng cách chỉ ra:
độ lớn của phản lự , hướng của phản lực, phản lực tác dụng vào vật nào? Tron
vật đó vật nào gây ra phản lực này?
55
Sau khi hết thời gian, học sinh tự đối chiếu và chấm đ ểm th o đ p n o v ên đưa
ra
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát bài kiểm tra và hoạt động của học sinh
Mức 3: Làm bài tự t n, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích lực, chỉ r được nội
dun định luật áp dụng trong bài, lời giải chi tiết, đ ểm đạt trên 8
Mức 2: Làm bài tự t n, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích lực, chỉ được nội
dun định luật áp dụng trong bài, lời giải chi tiết, đ ểm đạt từ 6 đến 8
Mức 1: Làm bài còn lúng tung, tẩy xóa, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích
lự , nhưn hưa đún , đ ểm đạt dưới 6
Kết thúc bài kiểm tra, GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học ở nhà trong giai
đoạn 3
G a đoạn 3: Sau khi lên lớp
Hoạt động 6: Vận dụn định luật Niu-ton giải thích các hiện tượng
Mục tiêu hoạt động
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về a định luật Niu-ton
TH3.1.M3: Tự lực vận dụn thôn t n thu đượ để giải quyết vấn đề trong các
bài tập một cách chính xác
TH4.1.M2: Tự làm bài kiểm tra, so sánh vớ đ p n và mục tiêu học tập.
Tổ chức hoạt động: Tự học cá nhân
Bài 1: Tạ sao x đạp chạy thêm một quãn đường nữa mới dừng lại khi ta ngừng
đạp?
Bài 2: Tại sao đườn ăn sân ay ần phả đủ dà ?
à 3: D n úa đón đ nh vào một khúc gỗ
úa ó t dụn lự lên đ nh hôn ? Đ nh ó t dụn lự lên úa hôn ?
Nếu đ nh t dụng lên búa một lự ó độ lớn bằng lực mà búa tác dụn lên đ nh thì
tạ sao đ nh lạ hôn đứng yên?
Phiếu học tập đạt mức 3: Mô tả và giả th h được các hiện tượng, vận dụn được cụ
thể từn định luật vào trong từng hiện tượng và có sự hiểu sâu sắc tình huống thực
tiễn.
56
Phiếu học tập đạt mức 2: Mô tả và giả th h được các hiện tượn ó nêu được các
nét chính của định luật.
Phiếu học tập đạt mức 1: Mô tả và giả th h được các hiện tượn nhưn hưa đưa
ra được lời giải thích chi tiết gắn với nộ dun định luật.
Dự kiến h đ nh giá trong hoạt động
Hình thức:
- HS tự đ nh à làm ủa mình.
- 3 HS tạo thành nhóm, sử dụn út h màu để chấm chéo bài của nhau.
- Trao đổi toàn lớp về kết quả làm bài ở nhà.
2.3.2. Tiến trình dạy học theo mô hình lớp học đảo ngược nội dung “ Các lực cơ
học”
2.3.2.1. Nội dung giáo án Elearning
Tìm h ểu về lự hấp dẫn và định luật vạn vật hấp dẫn.
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
- Đ t vấn đề: Chún ta đan ữ một vật đứn yên trên tay, - C vật đều rơ
h uôn tay ó h ện tượn ì xảy ra vớ vật? thẳn về ph a m t
G ả th ch ? Đất.
- C m hãy quan s t v d o mô phỏn huyển độn
Hình 2.3: Một số hình ảnh về chuyển động của các hành
tinh trong hệ mặt trời
- xem video
.
- T ếp thu, h nhớ
nộ dun và ểu
57
thứ định luật.
- Để ữ ho hành t nh huyển độn quanh m t trờ
hứn tỏ phả ó lự ữ hún huyển độn quanh m t trờ
đó h nh là lự hút ủa m t trờ lên hún
Cuố thế ỉ XVII qua quan s t th ên văn về huyển
độn ủa hành t nh N u-ton ph t h ện ra mọ vật tron
tự nh ên đều hút nhau vớ một lự ọ là lự hấp dẫn.
- Nêu và phân t h định luật vạn vật hấp dẫn và hướn dẫn
HS h ểu d ễn lự . - C nhân tự lự tìm
- Vẽ hình hỉ ra lự hấp dẫn ữa ha vật đượ o là hất lự hấp dẫn và đ ền
đ ểm. vào hỗ trốn
m1 m2
- ểu d ễn lạ v tơ r
lự hấp dẫn ho (*) trườn hợp 2 hình
ầu đồn hất.
G: hằn số hấp dẫn G = 6,67.10-11 Nm2/kg2 - Vì hằn số hấp dẫn
m1,m2 : Khố lượn mỗ hất đ ểm ( ) r: Khoản h ữa ha hất đ ểm (m) rất nhỏ => Fhd có giá trị đ n ể h hố
lượn ủa vật là
Fhd : Lự hấp dẫn ữa ha hất đ ểm (N) đ n ể( th ên
- Vận dụng Lự hấp dẫn ữa ha n ườ n n 50 đan thạ h)
đứn h nhau 25 m trên m t Đất là……………N - C nhân t nh lự
58
hấp dẫn.
- Vận dụn ả th h tạ sao lự hấp dẫn tồn tạ hắp mọ
nơ nhưn ta hôn ảm nhận đượ ?
- Mở rộn định luật đượ p dụn ho vật h hất
đ ểm.
V dụ: Tìm lự hấp dẫn ữa Tr Đất và một n ườ n n 45 đứn trên m t Đất. ết Tr Đất n n 6.1024 kg, bán nh Tr Đất 6,38.106 m.
- Nhận xét.
- Thôn thườn hỉ p dụn ôn thứ (*) tron 2 trườn
hợp:
+ Ha vật là hất đ ểm : r là hoản h ữa ha hất
đ ểm.
+ Ha vật đồn hất ó dạn hình ầu: r là hoản h
ữa ha tâm.
ểu thứ a tố rơ tự do
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
- Chọn đ p n đún về trọn lự t - Chọn đ p n đún về trọn lự
dụn lên vật ở độ ao h so vớ m t đất?
A. Độ lớn P = m .g
. Là lự hấp hẫn do tr đất t dụn lên vật.
C. thì
D. Là lự nân ủa tr đất - T ếp thu, h nhận a tố phụ
Như vậy ta ó thuộ độ ao h từ vật đến m t Đất
= mg
- Nếu vật ở ần m t Đất thì là
như nhau: Kh vật ở ần m t đất thì
59
Trườn hấp dẫn. Ứn dụn
Hoạt độn ủa GV Hoạt
độn ủa
HS
Thôn o trườn hấp dẫn, trườn trọn lự Nghe
Mọ vật xun quanh hún ta đều hút nhau d hôn t ếp xú vậy hứn ản
tỏ xun quanh mỗ vật tồn tạ một mô trườn nhờ đó hún ó thể t
dụn lự lên nhau đó là trườn hấp dẫn
Trường hấp dẫn của tr đất gọ là trường trọng lực (trọn trường)
G a tố là đạ lượn đ trưn ho trọn trườn tạ một đ ểm
a tố trọn trườn (KH: g)
Các em hãy xem video h ện tượn thủy tr ều
Hình 2.4. Thu triều
G ả
thích
GV ớ th ệu và ả th h h ện tượn tr ều ườn
X định hướn và đ ểm đ t của lự đàn hồi của lò xo.
60
Hoạt động GV Hoạt động của HS
- Video thí nghiệm kéo l xo dãn ra ho c làm l - Xem thí nghiệm kéo dãn ho c
xo o lạ . nén 1 lò xo.
Hình 2.4: ự dãn của l o
- Một lò xo ị éo dà ra nhờ ha tay . Em hãy - Trả lời : cho biết a. Có. Ha lự này ó đ ểm đ t ở a. L xo ó t dụn lự lên hay tay hôn ? Nếu ha tay, n phươn , n ượ ó lự này ó đ ểm đ t, phươn h ều như thế h ều vớ lự éo dãn. nào? . L xo àn dãn ra, lự đàn hồ b. Tại sao lò xo chỉ dãn đến một mứ độ nào đó àn tăn . Kh lự đàn hồ ân thì ngừng dãn? ằn vớ lự éo thì l xo n ừn c. Dừng kéo, lự nào đã làm ho l xo lấy lại dãn. Nếu lự éo qu lớn, l xo chiều dà an đầu? dãn ra qu ớ hạn thì h đó, l => Đ t câu hỏi: Lự đàn hồi của lò xo xuất hiện xo hôn n t nh đàn hồ , lự khi nào? Nó có tác dụn ì đối với lò xo? đàn hồ mất đ . - Em hãy vẽ hình và nêu đ đ ểm ủa v tơ lự c. Khi lự kéo mất đ , lự đàn hồ đàn hồ . (đ ểm đ t, phươn , h ều) làm ho v n l xo o lạ ần
nhau như lú an đầu.
- Kh l xo ị nén ho giãn.
Lự đàn hồ úp l xo lấy lạ
hình dạn và h thướ an đầu.
- HS: Lự đàn hồ t dụn lên
vật ó đ ểm đ t trên vật, ó
phươn tr n vớ trụ ủa l xo,
ó h ều n ượ h ều ến dạn
61
Tìm h ểu định luật Hú .
Giáo viên Họ s nh
Đ t vấn đề: Muốn l xo dãn nh ều hơn thì ta phả éo
mạnh hơn. Tạ sao như vậy? Lự đàn hồ ó quan hệ ì
vớ độ ến dạn ? Để tìm h ểu mố l ên hệ đó hún ta
n t ến hành th n h ệm t dụn lự lên l xo ằn h tr o quả n n vào l xo.
G ớ th ệu dụn ụ đo ồm đỡ, quả ân ốn
nhau, l xo và thướ đo Để tìm h ểu ơ sở l thuyết m trả lờ ho ô âu hỏ
sau: Kh tr o vật vào đầu tự do ủa l xo như hình ên
thì độ lớn lự đàn hồ ủa l xo ằn ao nh êu? Để
tăn lự đàn hồ lên ha lần ta làm h nào?
Đ p n đún là đ p n nào sau
A. Lự đàn hồ ó độ lớn ằn trọn lự P
B. Lự đàn hồ ó độ lớn h trọn lự P
C. Để tăn lự đàn hồ lên ha lần ta ần ảm trọn lự
P đ ha lần
D. Để tăn lự đàn hồ lên ha lần ta ần ảm trọn lực
Chọn đ p n
P đ ha lần Vậy h vật đứn yên ta ó: Fđh = P = mg Ch ếu v d o th n h ệm đo độ lớn lự đàn hồ ủa l xo
Hình 2.5. Thí nghiệm kiểm chứng nội dung định luật
Hooke
62
Gh ết quả ản 2. Th n h ệm về lự đàn hồ ủa l X m v d o th n h ệm
xo
Số quả n n (mỗ quả ∆l ( m) ∆l (cm) Số quả n n Fđh = P =
năn 50 = 0,05 ) Fđh=P = mg (N) (mỗ mg
quả năn (N) 1
2
50g = 0,05kg) 3
1 2cm 0,5 Từ ản ết quả trên m hãy trả lờ âu hỏ ằn
N
2 4cm 1,0 h đ ền từ n th ếu vào hỗ trốn Độ lớn lự đàn hồ ủa l xo …………………….. vớ
N độ ến dạn ủa l xo
3 6cm 1,5 C m x m t ếp v d o th n h ệm về ớ hạn đàn hồ
N Vậy m thấy mỗ l xo ó một ớ hạn đàn hồ
nhất định. T ến hành trả lờ
G ớ hạn đàn hồ là ớ hạn tron đó h thô t dụn Quan s t t ếp v d o th
n oạ lự vật n ó hả năn lấy lạ hình dạn và h n h ệm về ớ hạn đàn hồ
thướ an đầu Gh nhớ
G ớ th ệu định luật Hoo : nộ dun ểu thứ t nh Quan s t và họn âu trả
Quan sát tiếp thí nghiệm khi treo cùng một vật vào các lờ đún
lò xo khác nhau và chọn các câu trả lờ đún về hệ số
đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào
A. vật liệu làm lò xo B. h thước của lò xo. C. không phụ thuộc vào vật liệu làm lò xo D. vật treo vào lò xo
GV ết luận sự phụ thuộ lự đàn hồ
độ biến dạng của lò xo với lo là chiều dài tự
nhiên của lò xo, l chiều dài của lò xo khi biến dạng
Một số trườn hợp lự đàn hồ h .
Hoạt độn ủa GV Hoạt độn ủa HS
G ớ th ệu lự ăn ở dây tr o và đ đ ểm ủa nó N h ản
63
Hình 2.6. ực căng xuất hiện luôn hướng
vào gi a dây
G ớ th ệu lự đàn hồ (ph p tuyến) ở m t
t ếp xú do vật ị ến dạn ép vào nhau
lự đàn hồ ó phươn vuôn ó vớ m t t ếp
xúc.
Hình 2.7. ực đàn hồi của mặt tiếp xúc
Ứn dụn ủa lự đàn hồ
Hoạt độn GV Hoạt độn HS
G ớ th ệu ứn dụn ủa lự đàn hồ N h ản và tìm
Lự ế: ộ phận h nh là một l xo, trên mỗ vạ h h trị h ểu thêm về
ủa lự đàn hồ tươn ứn ứn dụn ủa lự
Và một số ứn dụn h như: Nút ấm út , ộ phận ảm đàn hồ
xó x ô tô, x m y, ân…….
64
Hình 2.8. Các ứng dụng của lực đàn hồi
Tình huốn xuất ph t
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Tại sao m t dướ đế giày hay làm gồ ghề? Lắng nghe
Tại sao lốp xe không làm nhẵn?
Tại sao trụ nh x n ày xưa hôn ó
ổ bi việ đ lạ ũn hó hăn so với ngày
này với trục bánh xe có ổ bi?
Để ả các câu hỏi trên chúng ta cùng đ
tìm hiểu về lực ma sát
Tìm h ểu lự ma s t trượt.
Hoạt độn GV Hoạt độn HS
- T dụn lự ho mẩu ỗ trượt trên àn, một l t sau mẩu ỗ Quan s t và trả
lờ : lự ma sát dừn lạ . Lự nào đã làm ho mẩu ỗ dừn lạ ?
trượt đ p n A A. Lự ma sát trượt
. Trọn lự t dụn lên vật
C. Phản lự ủa m t àn t dụn lên vật
D. Khôn ó lự duy trì huyển độn ủa vật
- C m đã ết ở THCS lự ma s t trượt xuất h ện h vật
trượt trên ề m t vật h và ó t dụn ản trở huyển độn
vật
- Vậy lự ma s t trượt ó phươn h ều như thế nào? C m
65
hãy quan s t th n h ệm sau
Quan sát thí Hình 2.9. Các hình ảnh về lực ma sát
n h ệm và trả lờ
- Ta thấy lự ma s t trượt ó
+ Đ ểm đ t trên vật ị t dụn
+ C n phươn và n ượ h ều
vớ huyển độn tươn đố ủa vật
Độ lớn ủa ma s t trượt phụ thuộ vào d ện t h t ếp xú , áp
lự lên m t t ếp xú , độ nh m ( ồ hề ) ủa m t t ếp xú , tố
độ ủa vật trượt như thế nào hún ta n quan s t th
n h ệm sau Quan sát các thí Hình 2.9.1. Các hình ảnh về lực ma sát n h ệm trên v d o
và lắn n h phân
tích
66
Thông báo kết luận sự phụ thuộ ủa độ lớn lự ma s t trượt Lắn n h ết
Thôn o ểu thứ độ lớn ủa lự ma s t trượt, sự phụ thuộ luận về độ lớn ủa
ủa Fms vào p lự lự ma s t trượt
Kết luận: sự xuất h ện, phươn h ều và độ lớn ủa lự ma s t Ghi nhận ến
* Chú ý: thứ
Fmst luôn xuất hiện thành một c p lực – phản lực.
Tìm h ểu lự ma s t lăn.
Hoạt độn GV Hoạt độn HS
Ma s t trượt xuất h ện h ó sự trượt ủa vật này trên ề m t N h ản
ủa vật h tươn tự thì ma s t lăn xuất h ện h ó sự lăn ủa
vật này trên ề m t ủa vật h
Ch ếu 1 video và yêu ầu HS ho ết ết luận đún vớ
lự ma s t lăn?
Xem video và suy
n hĩ về âu hỏ và
67
họn âu trả lờ Hình 2.9.2 Lực ma sát lăn
A. Lự ma s t lăn xuất h ện ở hỗ t ếp xú ữa ha vật
B. Xuất h ện h ó sự lăn ủa vật này trên ề m t ủa vật
h và ản trở huyển độn lăn ủa vật
C. Tố độ lớn thì ma s t lớn
D. Độ lớn ủa lự ma s t lăn tỉ lệ thuận vớ p lự ủa vật
lên m t t ếp xú
E. Hệ số ma s t lăn ó trị nhỏ hơn nh ều hệ số ma s t
trượt
F. Hệ số ma s t lăn phụ thuộ vào t nh hất và tình trạn
ề m t t ếp xú
Kết luận:
Vậy lự ma s t lăn xuất hiện khi ó sự lăn ủa một vật trên bề
m t vật khác.
Tác dụng cản trở chuyển độn lăn
Độ lớn t lệ với áp lực N
Fmsl =
Chú ý: l< < t
Tìm h ểu lự ma s t n hỉ.
Hoạt độn GV Hoạt độn
HS
Xem video
68
Hình 2.10. Sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ
Vật hịu t dụn ủa n oạ lự nhưn vẫn ân ằn hứn tỏ m t
t ếp xú đã t dụn lên vật một lự ản trở xu hướn huyển độn
ủa vật đó là lự ma s t n hỉ
Ảnh v d o TN lự ma s t n hỉ
Ảnh v d o TN lự ma s t n hỉ
Hãy họn ết luận đún tron ết luận sau
Lự ma s t n hỉ hỉ xuất h ện h ó n oạ lự t dụn vào vật ó
xu hướn làm vật huyển độn nhưn hưa đủ thắn lự ma s t
Hệ số ma s t n hỉ thườn lớn hơn hệ số ma s t trượt
Lự ma s t n hỉ luôn ân ằn vớ thành phần n oạ lự song song
69
m t t ếp xú
Lự ma s t n hỉ luôn xuất h ện h vật đứn yên
Độ lớn ủa lự ma s t n hỉ tỉ lệ vớ p lự vật t dụn lên m t t ếp
xúc
Lự ma s t n hỉ ó độ lớn hôn đổ vớ trị ủa n oạ lự
khác nhau
Kết luận
- Điều kiện xuất hiện: Khi có ngoại lực tác dụng lên vật nhưn hưa
đủ mạnh để thắn được lực ma sát và làm cho vật chuyển động.
- C đ đ ểm ủa lự ma s t trượt
Lưu : Fmsn FM vớ FM là giá trị lớn nhất của Fmsn mà tạ đó 2
vật bắt đầu trượt lên nhau.
Trả lờ âu t t nh: FM =
hỏ là hệ số ma sát nghỉ. (phụ thuộ vào từn c p vật liệu tiếp xúc
vớ nhau)
N là p lự ủa vật lên t dụn lên m t t ếp xú . Lắn n h
Hoạt động 4: Va tr ủa ma s t tron đờ sốn .
Hoạt độn ủa o v ên Hoạt độn ủa họ s nh
Xem video sau và cho biết vai trò, tác hại của các lực Xem video về vai trò
ma s t tron đời sống? của lực ma sát
Hình 2.11. ng dụng của lực ma sát
70
Mà dao
Tạo lửa nhờ ma s t
71
Ma sát nghỉ giúp tàu thuyền n o đậu
72
Kết luận:
Lợi ích của các lự ma s t trượt
- Khi hãm phanh lực ma sát giữa má phanh và
bánh xe giúp bánh xe quay chậm lại
- Khi phanh gấp có thể xuất hiện ma s t trượt
giữa bánh xe với m t đường làm xe nhanh
chóng dừng lại
- Ma s t trượt còn có tác dụng mài nhẵn kim loại,
gỗ…..
- Ma s t trượt có thể gây ra sự tỏa nhiệt ở m t
xúc lên có thể dun đ nh lửa, hàn kim loại
Tác hại của ma s t trượt:
- Làm mòn pittong, xilanh gây tỏa nhiệt trong
độn ơ,
- Cháy má phanh nếu hôn phanh đứn h
…..
- Để giảm tác hại của ma s t trượt n ờ ta làm
nhẵn ề m t ó thể ằn h ô dầu, mỡ
ôn n h ệp
Ma s t lăn:
Ma s t lăn ó độ lớn nhỏ hơn ma s t trượt do đó
khi muốn giảm ma s t n ười ta chuyển ma sát
trượt thành ma s t lăn
Ma sát nghỉ
Nhờ ó ma s t n hỉ ta ó thể ầm nắm đượ vật
và ó thể sử dụn ăn truyền để đưa vật từ nơ này
đến nơ h .
Lự ma s t n hỉ đón va tr như lự ph t độn úp
vật chuyển động.
73
2.3.2.2.Thiết kế tiến trình DH theo mô hình lớp học đảo ngược nội dung “Các lực
cơ học”
A. Mục tiêu dạy học
TH1.1.M3: Tự x định được kiến thứ , ĩ năn ần học về các lự ơ học: Vẽ hình
biểu diễn được các vecto lự ơ họ tươn ứng trong các tình huống cụ thể, diễn tả
được bằng lời và viết được biểu thức, lấy được ví dụ minh họa
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về các lự ơ họ để giải
thích hiện tượn và ước cần thực hiện để tiến hành thí nghiệm kiểm chứng.
TH2.2.M3: Lựa chọn phươn ph p HT tố ưu phù hợp với nội dung học.
TH2.3.M3: Thời gian biểu HT chi tiết, khoa học, cụ thể, phân bố thời gian hợp lí.
TH3.1.M3: Hệ thống kiến thức về a định luật Niu-ton dưới dạng bản đồ tư duy, ó
sự phân t h đ nh n uồn thông tin.
TH3.2.M3: Tiến hành được thí nghiệm kiểm chứn định luật Niu-ton.
TH3.3.M3: Biết sử dụn phươn t ện (sach, CD, DVD, học liệu E-l arn n ….)
phục vụ việc học
TH4.1.M2: Tự lự làm bài kiểm tra, tự so sánh được vớ đ p n và mục tiêu học tập.
B. Chuẩn bị
1. G o v ên
2. Họ s nh
C. Tổ chức dạy học
G a đoạn 1:Trước khi lên lớp
Hoạt độn 1: X định nội dung cần học về các lự ơ học
Mục tiêu hoạt động: Tự x định được kiến thứ , ĩ năn ần học về các lự ơ học:
Vẽ hình biểu diễn được các vecto lự ơ họ tươn ứng trong các tình huống cụ thể,
diễn tả được bằng lời và viết được biểu thức, lấy được ví dụ minh họa
Tổ chức hoạt động: Tự họ nhân để hoàn thành phiếu học tập
Hãy đọc bài: Lực hấp dẫn; lự đàn hồi và lực ma sát – SGK Vật l 10 để hoàn thành
bảng 2.1 sau
74
Bảng 2.1. Phiếu học tập lực cơ học
Tên lực Nộ dun (Đ ều kiện Đ c Các khái Ví dụ Vai trò
xuất hiện, đ đ ểm đ ểm niệm và minh
của lự đó) định luật họa
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập đối chiếu với các mứ độ mô tả trong bảng cấu
trú năn lực tự học
Mức 3: Vẽ hình, biểu diễn các vecto lực trong các tình huống cụ thể, diễn tả được
bằng lời và viết biểu thức rõ ràng về các lự ơ học, lấy được các ví dụ minh họa
cho từng lự ơ họ , định luật vạn vật hấp dẫn, định luật Huc
Mức 2: Phát biểu đượ định luật như tron s h o hoa và v ết được biểu
thức định luật, Nêu đượ đ đ ểm các lự ơ học và lấy được các ví dụ minh
họa nhưn n sa sót.
Mức 1: Phát biểu đượ định luật như s h o hoa và nêu đượ đ đ ểm
các lự ơ họ nhưn hôn v ết được các biểu thức và không lấy được các ví dụ
minh họa
Hoạt động 2: Vận dụng kiến thức về các lự ơ họ để giải thích hiện tượng
Mục tiêu hoạt động:
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về các lự ơ họ để giải
thích hiện tượng
TH3.3.M3: Biết sử dụn phươn t ện (sach, CD, DVD, học liệu E-l arn n ….)
phục vụ việc học
Tổ chức hoạt động: Tự học cá nhân và thực hiện phiếu học tập
75
- Trên đườn đất sét tạ sao đ vào trời nắng ráo dễ dàn hơn h đ vào trời
mưa? Xe ôtô qua quãn đườn trơn trợt bị sa lầy? Nêu ý kiến ủa ạn giúp
đưa x ra hỏi chỗ lầy ? Giải thích ?
- ………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập, đối chiếu với các mứ độ giải thích hiện tượng
Mứ 3: Đưa ra được lí do và giả th h đượ l do x đ trên đườn đất sét trơn
trợt vào trời nắng ráo dễ dàn hơn h đ vào trờ mưa và hỉ ra đượ h đưa x
ra khỏi chỗ lầy và giả th h được cách làm
Mứ 2: Đưa ra được l do x đ trên đườn đất sét trơn trợt vào trời nắng ráo dễ
dàn hơn h đ vào trờ mưa và hỉ ra đượ h đưa x ra hỏi chỗ lầy nhưn
không giả th h được cách làm
Mứ 1: Đưa ra đượ l do x đ trên đườn đất sét trơn trợt vào trời nắng ráo dễ
dàn hơn h đ vào trờ mưa nhưn hôn hỉ ra đượ h đưa x ra hỏi chỗ
lầy.
G a đoạn 2: Trong khi lên lớp
Hoạt động 3: Tổng hợp các kiến thức bằn sơ đồ tư duy
Mục tiêu hoạt động:
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về các lự ơ học
TH3.1.M3: Hệ thống kiến thức về các lự ơ họ dưới dạng bản đồ tư duy, ó sự
phân t h đ nh n uồn thông tin.
Tổ chức hoạt động: Tự học theo nhóm
Lập nhóm từ 10 n ườ để thảo luận các nội dung tự học ở nhà rồi xây dựn sơ đồ tư
duy hệ thống kiến thứ đã học về các lự ơ học trên giấy A0 để trình ày trước lớp
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập, sơ đồ tư duy và sự thảo luận trong quá trình học
tập
76
Mứ 3: Sơ đồ tư duy mô tả các lự ơ học bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từn định luật. Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa các lự ơ học. Thảo luận trong nhóm sôi nổi, hiệu quả.
Mứ 2: Sơ đồ tư duy mô tả các lự ơ học bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từng lự ơ họ . Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa định luật. Thảo luận trong nhóm sôi nổi.
Mứ 1: Sơ đồ tư duy mô tả các lự ơ học bằng lời và bằng biểu thức, hình vẽ minh
họa s nh động, có các ví dụ cụ thể cho từng lự ơ họ . Sơ đồ tư duy thể hiện mối
quan hệ giữa các lự ơ học. Sự thảo luận trong nhóm ít.
Sau khi các nhóm trình bày, giáo viên hợp thức hóa kiến thức về nội dung các lực
ơ họ và đề xuất nhiệm vụ kiểm đ đ ểm các lự ơ học theo hình thức các trạm
học tập. Phân lớp thành ba nhóm lớn tươn ứng với ba trạm. Bố trí Trạm 1 máy tính
có video chuyển động của m t trăn quanh tr đất
Trạm 2 một bộ thí nghiệm về lự đàn hồi
Trạm 2 một bộ thí nghiệm các lực ma sat
Hoạt động 4: Tự học trải nghiệm ở các nhóm
Mục tiêu hoạt động:
TH1.1.M3: Tự x định các kiến thứ , ĩ năn ần học về các lự ơ học và các
thao tác cần thực hiện để tiến hành thí nghiệm kiểm chứng
TH 2.2 M3: Lựa chọn đượ phươn ph p ph hợp với nội dung học tập
TH 2.3 M3: Phân bố thời gian học hợp lí
TH31 M3: Tự lực vận dụn thôn t n thu đượ để kiểm chứn đ đ ểm của
các lự ơ học
Tổ chức hoạt động: TH th o nhóm dưới hình thức Trạm
Mỗi nhóm lựa chọn một trạm thực hiện tron v n 15 phút sau đó huyển trạm theo
sơ đồ.
77
Sơ đồ 2.3. Dạy học theo trạm các lực cơ học
Trạm 1
Trạm 2
Kiểm chứng lực hấp dẫn
Kiểm chứng lự đàn hồi của lò xo
Trạm 3
Kiểm chứng lực ma sát
Trạm 1: Kiểm chứn độ lớn lực hấp dẫn
Xem video chuyển động của m t trăn quanh tr đất và truy cập Internet tìm khối
lượn tr đất, m t trăn , và hoảng cách giữa hún để hoàn thành phiếu học tập
sau
Trạm 1: Kiểm chứn đ đ ểm của lực hấp dẫn
Tiến hành thảo luận và sử dụng Internet tìm khố lượn tr đất, m t trăn , và
khoảng cách giữa chúng và chu kì chuyển động của m t trăn quanh tr đất để
tính gia tốc của m t trăn th o ha h và so s nh
Lực hấp dẫn do tr đất tác dụng lên m t trăn ây ra a tố :…………
Độ lớn a tố hướn tâm ủa m t trăn h huyển độn tr n quanh tr đất:
……………............................................…………
Nhận xét ……………………………………..
Kết luận đô lớn lực hấp dẫn giữa hai vật ………………………………..
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thảo luận nh ệt tình, t nh được gia tốc của m t trăn th o ha cách nhanh
78
hón , h nh x . So s nh được kết quả và đưa ra ết luận độ lớn lực hấp dẫn,
định luật vạn vật hấp dẫn
Mức 2: Thảo luận nh ệt tình, t nh được gia tốc của m t trăn th o ha h nhanh
hón , h nh x . Chưa so s nh được kết quả và đưa ra ết luận độ lớn lực hấp
dẫn hay định luật vạn vật hấp dẫn
Mức 1: Thảo luận hưa nh ệt tình, t nh được gia tốc của m t trăn th o một cách .
Chưa đưa ra ết luận độ lớn lực hấp dẫn.
Trạm 2: Kiểm chứng lự đàn hồi của lò xo
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của lò xo ghi số liệu Fđh – ∆l tươn ứn để
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 2: Kiểm chứng lự đàn hồi của lò xo
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của lò xo 1 ghi số liệu Fđh – ∆l tươn ứng vào bảng 2.2
Bảng 2.2. Đo lực đàn hồi của lò xo
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Cho g = 10 m/s2.
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của lò xo 2 ghi số liệu Fđh – ∆l tươn ứng vào bảng 2
Bảng 2.2.1. Đo lực đàn hồi của lò xo
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Cho g = 10 m/s2
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của l xo 2 được cắt ngắn một nửa ghi số
liệu Fđh – ∆l tươn ứng vào bảng 2
Bảng 2.2.2 Đo lực đàn hồi của lò xo
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Cho g= 10 m/s2.
và nhận xét………………….….. - Từ bảng số liệu Fđh – ∆l, t nh tỉ số
79
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
- Kết luận về nộ dun định luật Hooke:
…………………………………………………………….………………..
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fđh – ∆l
với từng lò nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (Fđh , ∆l). T nh thươn số
xo có sai số tỉ đối nhỏ hơn 10%. Đưa ra được nhận xét và kết luận được nội dung
định luật Hooke.
Mức 2: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fđh – ∆l
với từng lò nhanh hón , h nh x , ó đủ 3 c p số (Fđh , ∆l). T nh thươn số
xo. Chưa đưa ra được nhận xét và kết luận được nộ dun định luật Hooke.
Mức 1: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fđh – ∆l
của một l xo Chưa đưa ra h nh x , ó đủ 3 c p số (Fđh , ∆l). T nh thươn số
được nhận xét và kết luận được nộ dun định luật Hooke.
Trạm 3: Kiểm chứng lực ma sát
Làm thí nghiệm vật trượt trên sàn nằm ngang ghi số liệu F tươn ứn đề hoàn thành
phiếu học tập sau
Trạm 3: Kiểm chứng lực ma sát
Làm thí nghiệm vật trượt đều trên sàn nằm ngang ghi số liệu vào bảng
Bảng 2.3. Đo lực ma sát
Lần Fms = F(nằm ngang)
Diện tích ề m t tiếp xúc lớn
Diện tích ề m t tiếp xúc nhỏ
Diện tích tiếp xúc lớn và đ t thêm khố lượng 50g
Diện tích tiếp xúc lớn và đ t thêm khố lượng 100g
Thay bề m t tiếp xúc gồ ghề hơn ữ nguyên khố lượng
Lắp bánh xe, giữ nguyên khố lượng
80
- Vật trượt đều lên lực ma sát cân bằng với F từ đó rút ra nhận xét các yếu tố
lực ma sát phụ thuộc vào
………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………..…………………
- Tính hệ số ma sát trong từng lần đo và nhận xét hệ số ma sát phụ thuộc
vào……………………………….……….
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát phiếu học tập và hoạt động trong quá trình thí nghiệm
Mức 3: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fms
nhanh hón , h nh x , ó đủ 5 số liệu của 5 lần đo. So s nh được kết quả lực
ma sát của các lần đo h nhau, rút ra được nhận xét đầy đủ các yếu tố lực ma
sát phụ thuộc, hệ số ma sát phụ thuộc vào.
Mức 2: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fms
nhanh hón , h nh x , ó đủ 5 số liệu của 5 lần đo. So s nh được kết quả lực
ma sát của các lần đo h nhau, rút ra được nhận xét các yếu tố lực ma sát phụ
thuộc, hệ số ma sát phụ thuộ vào nhưn hưa đầy đủ.
Mức 1: Thao tác tiến hành thí nghiệm thành thạo, thu được bảng số liệu Fms
nhanh hón , h nh x , ó đủ 5 số liệu của 5 lần đo. Nhưn hưa so s nh được
kết quả lực ma sát của các lần đo h nhau và hưa rút ra được nhận xét các yếu
tố lực ma sát phụ thuộc, hệ số ma sát phụ thuộc.
Kết thúc ba trạm các nhóm báo cáo, thảo luận. Giáo viên kết luận lại nội dung của
các lự ơ họ . Sau đó yêu ầu học sinh tự làm bài kiểm tra
Hoạt động 5: Tự kiểm tra
Mục tiêu hoạt động:
TH1.1.M3: Tự x định được kiến thứ , ĩ năn ần học về các lự ơ học và các
ước cần thực hiện để giải quyết các bài tập.
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về các lự ơ học
TH4.1.M2: Tự làm bài kiểm tra, so sánh vớ đ p n và mục tiêu học tập
Tổ chức hoạt động: Học sinh tự học, vận dụng các lự ơ họ để làm các bài tập
sau:
81
à 1: (4 đ ểm) Một n ườ đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó vận tố đầu vo = 3,5
m/s. để hộp chuyển độn trượt trên sàn nhà. Hệ số ma s t trượt giữa vật và sàn nhà là μ = 0,3. Lấy g = 9,8m/s2.
a. Hộp chịu tác dụng của những lực nào
b. T nh quãn đường vật đã đ được ho đến h dừn lạ .
à 2: (3 đ ểm) Một lò xo h hôn ị ến dạn dà 15,0 m được treo thẳn đứng.
Khi treo vào đầu tự do của lò xo một vật có khố lượng 40g thì lò xo dài 16 cm. Hỏi
nếu treo một vật có khố lượng 50g thì lò xo có chiều dài bao nhiêu?
à 3: (3 đ ểm) Một tên lửa vũ trụ đan ở cách bề m t tr đất 143600km. Biết bán
kính tr đất là 6400km. Lực hấp dẫn do tr đất tác dụng lên tên lửa khi nó ở vị trí
đó nhỏ hơn ao nh êu lần khi nó ở m t đất?
Sau khi hết thời gian học sinh tự đối chiếu và chấm đ ểm th o đ p n mà o v ên
đưa ra
Dự kiến h đ nh tron hoạt động:
Hình thức: Quan sát bài kiểm tra và hoạt động của học sinh
Mức 3: Làm bài tự t n, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích lực, chỉ rõ và tính
được các lực tác dụng áp dụn được nộ dun định luật phù hợp, lời giải chi tiết,
đ ểm đạt trên 8
Mức 2: Làm bài tự t n, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích lực, chỉ và t nh được
các lực tác dụng áp dụn được nộ dun định luật phù hợp, lời giải chi tiết, đ ểm
đạt từ 6 đến 8
Mức 1: Làm bài còn lúng tung, tẩy xóa, làm được ba bài, có hình vẽ, phân tích lực,
nhưn hưa đún , đ ểm đạt dưới 6
Kết thúc bài kiểm tra, GV yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học ở nhà trong giai
đoạn 3.
G a đoạn 3: Sau khi lên lớp
Hoạt động 6: Vận dụng lự ơ học giải thích các hiện tượng
Mục tiêu hoạt động
TH1.2.M3: Tự x định toàn bộ kiến thứ , ĩ năn đã ết về các lự ơ học
82
TH3.1.M3: Tự lực vận dụn thôn t n thu đượ để giải quyết vấn đề trong các
bài tập một cách chính xác
TH4.1.M2: Tự làm bài kiểm tra, so sánh vớ đ p n và mục tiêu học tập.
Tổ chức hoạt động: Tự học cá nhân
Bài 1: Tại sao các vật thể để trong nhà, n oà sân như àn, hế, t v , m y t nh. tủ, . .
m d hún luôn hút nhau nhưn lại không bao giờ tự chuyển động lại gần nhau ?
Bài 2: Đ t xen vào giữa hai vật một vật thứ ba lực hấp dẫn giữa hai vật ó thay đổi
so vớ h hôn ó vật thứ a hôn ?
Bài 3: Treo vật vào l xo 1, và lò xo 2 thì l xo ó độ dãn khác nhau. Nhận xét
ì về độ ứn ủa ha l xo
Phiếu học tập đạt mức 3: Mô tả và giả th h được các hiện tượng, vận dụn được cụ
thể từng lự ơ học vào trong từng hiện tượng và có sự hiểu sâu sắc tình huống thực
tiễn.
Phiếu học tập đạt mức 2: Mô tả và giả th h được các hiện tượn ó nêu được các
nét chính của các các lự ơ học.
Phiếu học tập đạt mức 1: Mô tả và giả th h được các hiện tượn nhưn hưa đưa
ra được lời giải thích chi tiết gắn với các lự ơ học.
Dự kiến h đ nh tron hoạt động
Hình thức:
- HS tự đ nh à làm ủa mình.
- 3 HS tạo thành nhóm, sử dụn út h màu để chấm chéo bài của nhau.
- Trao đổi toàn lớp về kết quả làm bài ở nhà.
Đ nh năn lực tự học qua các phiếu học tập
Bản Ru đ nh năn lực TH qua phiếu học tập a định luật Niu-ton: Xây
dựng nội dung kiến thức
Gồm 7 hỉ số hành v đượ đ nh , mỗ hành v đ ểm tố đa 10 đ ểm, tổn đ ểm
tố đa ảy tiêu chí là 70 đ ểm
83
Bảng 2.4. Đánh giá chỉ số hành vi phiếu 1 ba định luật Niuton
Thành tố Chỉ số hành Mức 1 Mức 2 Mức 3 Đ ểm
vi 5 đ ểm 3 đ ểm 2 đ ểm
1.XĐ động 1.1.XĐ nội XĐ kiến XĐ được XĐ kiến thức
ơ, mục dung cần thức cần kiến thức cần cần học về nội
đ h HT học học: Ba học: nội dung dun và ý n hĩa
định luật và biểu thức của a định luật
Niu-ton a định luật Niu-ton
Niu-ton
1.2.XĐ XĐ kiến XĐ kiến thức XĐ kiến thứ ĩ
kiến thức thứ ĩ ĩ năn l ên năn l ên quan
liên quan năn l ên quan đã ó, đã ó, đã ết về
đã ó, đã quan đã ó, đã ết về các các trạng thái
biết đã ết về chuyển động, chuyển động,
quán tính, quán tính và quán tính và
tươn t quán tính khố lượng,
giữa hai nguyên nhân
vật, về khối thay đổi chuyển
lượng động của vật
2.Lập kế Lập thời XD thời XD thời gian XD thời gian
hoach TH gian biểu gian biểu biểu học tập biểu học tập chi
TH học tập sơ chi tiết, có tiết, khoa học,
sài, thời thời gian quá phân bố thời
gian quá dài ho c quá gian hợp lí
dài ho c ngắn
quá ngắn
3. Thực 3.1. Làm Liệt kê Biết cách vận Vận dụng
hiện kế việc với tư đún dụng các đún , đầy đủ
hoach TH liệu kiến thức thông tin thu các thông tin
liên quan được, kiến thu được, kiến
84
nhưn hưa thứ ĩ năn thứ , ĩ năn để
vận dụng nhưn hưa đ đến kết quả
kiến thức đ đến kết một cách chính
để giải quả một cách xác
quyết vấn chính xác.
đề
3.2. Rèn Không biết Biết vẽ sơ đồ Biết vẽ sơ đồ tư
luyện trên vẽ sơ đồ tư tư duy về Ba duy về a định
đố tượng duy về Ba định luật Niu- luật Niu-ton
vật chấtt định luật ton nhưn nội đầy đủ và chính
Niu-ton dun hưa xác về nội dung
đầy đủ và
chính xác
4.Đ nh 4.1. Đ nh Đối chiếu Đối chiếu đ p Đối chiếu đ p
đ ều chỉnh được đ p n, án, tự đ nh án, tự đ nh
hoạt động kết quả của hưa tự giá gần đủ và đủ và đún ưu
TH bản thân đ nh đún ưu và và nhượ đ ểm
đún ưu và nhượ đ ểm
nhượ đ ểm
4.2. Đ nh Tự nhận ra Tự nhận ra Tự nhận ra
đ ều những đ ểm những đ ểm những đ ểm
chỉnh được mạnh, đ ểm mạnh, đ ểm mạnh, đ ểm yếu
kế hoạch yếu của bản yếu của bản trong quá trình
HT thân trong thân trong TH và có hành
quá trình quá trình TH độn đ ều chỉnh
TH và đề xuất kịp thời
được cách
đ ều chỉnh
ản 2. Bản Ru đ nh năn lực TH qua phiếu học tập a định luật Niu-ton:
Trên các trạm kiểm chứng
Gồm 7 hỉ số hành v đượ đ nh , mỗ hành v đ ểm tố đa 10 đ ểm, tổn đ ểm
tố đa ảy t êu h là 70 đ ểm
85
Bảng 2.5. Đánh giá chỉ số hành vi phiếu 2 ba định luật Niuton
Thành tố Chỉ số hành Mức 1 Mức 2 Mức 3 Đ ểm
vi 5 đ ểm 3 đ ểm 2 đ ểm
1.XĐ động 1.1.XĐ nội Đưa ra Phươn n Phươn n
ơ, mục dung cần phươn n thí nghiệm thí nghiệm
đ h HT học thí nghiệm và thực và thực
và thực hiện theo hiện theo
hiện theo phươn n phươn n
phươn n thí nghiệm thí nghiệm
thí nghiệm kiểm chứng kiểm chứng
kiểm chứng hai trong ba a định luật
một trong định luật Niu-ton
a định luật Niu-ton
Niu-ton
Chỉ XĐ 1.2.XĐ XĐ được XĐ được
kiến thức được một nhưn hưa đầy đủ các
liên quan trong các đầy đủ các kiến thứ ĩ
đã ó, đã kiến thứ ĩ kiến thứ ĩ năn l ên
biết năn l ên năn l ên quan đã ó,
quan đã ó, quan đã ó, đã ết về
đã ết về đã ết về bộ thí
bộ thí bộ thí nghiệm
nghiệm nghiệm đệm không
đệm không đệm không khí, lựa
khí, lựa khí, lựa chọn lắp
chọn lắp chọn lắp ráp, tiến
ráp, tiến ráp, tiến hành, quan
hành, quan hành, quan sát thu thập
sát thu thập sát thu thập dữ liệu và
dữ liệu và dữ liệu và xử lý thông
xử lý thông xử lý thông tin rút ra
86
tin rút ra tin rút ra kết luận
kết luận kết luận
2.Lập kế Lập thời Sơ sà , thời Chi tiết, có Chi tiết,
hoach TH gian biểu gian quá thời gian khoa học,
TH dài ho c quá dài cụ thể,
quá ngắn ho c quá phân bố
ngắn thời gian
hợp l đ p
ứng nhiệm
vụ học tập
3. Thực 3.1. Làm Liệt kê Biết cách Vận dụng
hiện kế việc với tư đún vận dụng đún , đầy
hoach TH liệu kiến thức các thông đủ các
cần sử tin thu thông tin
dụn nhưn được, kiến thu được,
chưa tự lực thứ ĩ kiến thức,
vận dụng năn tự lực ĩ năn để
để đưa ra vận dụng đưa ra đầy
phươn n để đưa ra đủ phươn
và thực phươn n án và thực
hiện hiện và thực hiện hiện
theo các hiện hiện theo các
phươn n theo các phươn n
thí nghiệm phươn n thí nghiệm
kiểm chứng thí nghiệm kiểm
kiểm chứng chứng.
nhưn hưa
đầy đủ
3.2. Rèn Khôn đề Đề xuất Đề xuất
luyện trên xuất được được được một
đố tượng phươn n phươn n và phươn
87
vật chất thí nghiệm một đến hai án thí
nào về ba thí nghiệm nghiệm.
định luật về a định Tiến hành
Niu-ton luật Niu- được thí
nhưn t ến ton và tiến nghiệm để
hành được hành được kiểm chứng
thí nghiệm thí nghiệm cả a định
theo một theo các luật Niu-
phươn n phươn n ton
đã ó đã ó
4.Đ nh 4.1. Đ nh Đối chiếu Đối chiếu Đối chiếu
đ ều chỉnh được đ p n, đ p n, tự đ p n, tự
hoạt động kết quả của hưa tự đ nh đ nh đủ
TH bản thân đ nh gần đủ và và đún ưu
đún ưu và đún ưu và và nhược
nhượ đ ểm nhượ đ ểm đ ểm
4.2. Đ nh Tự nhận ra Tự nhận ra Tự nhận ra
đ ều những những những
chỉnh được nhữn ưu nhữn ưu nhữn ưu
kế hoạch đ ểm, đ ểm, đ ểm,
HT nhượ đ ểm nhượ đ ểm nhượ đ ểm
trong quá trong quá trong quá
trình TH trình TH và trình TH và
đề xuất có hành
được cách độn đ ều
đ ều chỉnh chỉnh kịp
thời
Bản Ru đ nh năn lực TH qua phiếu học tập các lự ơ học: Nội dung kiến
thức các lự ơ học
Gồm 7 hỉ số hành v đượ đ nh , mỗ hành v đ ểm tố đa 10 đ ểm, tổn đ ểm
tố đa ảy t êu h là 70 đ ểm
88
Bảng 2.6. Đánh giá chỉ số hành vi phiếu 1 các lực cơ học
Thành tố Chỉ số hành Mức 1 Mức 2 Mức 3 Đ ểm
vi 5 đ ểm 3 đ ểm 2 đ ểm
1.XĐ động 1.1.XĐ nội Các lự ơ C đ c Đ đ ểm
ơ, mục dung cần học đ ểm của của các lực
đ h học học các lự ơ ơ học về
tập học đ ểm đ t,
phươn ,
chiều, độ
lớn
1.2.XĐ XĐ kiến XĐ kiến XĐ kiến
kiến thức thứ ĩ thứ ĩ thứ ĩ
liên quan năn l ên năn l ên năn l ên
đã ó, đã quan đã ó, quan đã ó, quan đã ó,
biết đã ết về đã ết về đã ết về
ma sát ma sát, lực ma sát, lực
đàn hồi lò đàn hồi lò
xo xo và lực
hút giữa
tr đất và
các vật trên
m t đất
2.Lập kế Lập thời Sơ sà , thời Chi tiết, có Chi tiết,
hoach TH gian biểu gian quá thời gian khoa học,
TH dài ho c quá dài phân bố
quá ngắn ho c quá thời gian
ngắn hợp lí
3. Thực 3.1. Làm Liệt kê Biết cách Vận dụng
hiện kế việc với TL đún vận dụng đún , đầy
89
hoach TH kiến thức các thông đủ các
liên quan tin thu thông tin
nhưn hưa được, kiến thu được,
vận dụng thứ ĩ kiến thức,
kiến thức năn nhưn ĩ năn để
để giải hưa đ đến đ đến kết
quyết vấn kết quả một quả một
đề cách chính cách chính
xác. xác
3.2. Rèn Không biết Biết vẽ các Biết vẽ các
luyện trên vẽ đượ các lực ơ học lự ơ học
đố tượng lự ơ học nhưn nội đầy đủ và
vật chất dun hưa chính xác
đầy đủ và về nội dung
chính xác
4.Đ nh 4.1. Đ nh Đối chiếu Đối chiếu Đối chiếu
chỉnh sửa được đ p n, đ p án, tự đ p n, tự
hoạt động kết quả của hưa tự đ nh đ nh đủ
tự học bản thân đ nh gần đủ và và đún ưu
đún ưu và đún ưu và và nhược
nhượ đ ểm nhượ đ ểm đ ểm
4.2. Đ nh Tự nhận ra Tự nhận ra Tự nhận ra
đ ều ưu đ ểm, ưu đ ểm, ưu đ ểm,
chỉnh được nhượ đ ểm nhượ đ ểm nhượ đ ểm
kế hoạch trong quá trong quá trong quá
học tập trình tự học trình tự học trình tự học
và đề xuất và có hành
được cách động chỉnh
chỉnh sửa sửa kịp thời
90
Ru đ nh năn lực TH qua phiếu học tập các lự ơ học: Trên các trạm kiểm
chứng
Gồm 7 chỉ số hành v đượ đ nh , mỗ hành v đ ểm tố đa 10 đ ểm, tổn đ ểm
tố đa ảy t êu h là 70 đ ểm
Bảng 2.7. Đánh giá chỉ số hành vi phiếu 2 các lực cơ học
Thành tố Chỉ số hành Mức 1 Mức 2 Mức 3 Đ ểm
vi 5 đ ểm 3 đ ểm 2 đ ểm
1.XĐ động 1.1.XĐ nội XĐ kiến XĐ kiến XĐ kiến
ơ, mục dung cần thức cần thức cần thức cần
đ h học học học: học: học:
tập Phươn n Phươn n Phươn n
thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm
và thực và thực và thực
hiện theo hiện theo hiện theo
phươn n phươn n phươn n
thí nghiệm thí nghiệm thí nghiệm
kiểm chứng kiểm chứng kiểm chứng
một trong hai trong số các lự ơ
các lự ơ các lự ơ học
học học
1.2.XĐ liên Chỉ XĐ XĐ được XĐ được
quan đã ó, được một nhưn hưa đầy đủ các
đã ết trong các đầy đủ các kiến thứ ĩ
kiến thứ ĩ kiến thứ ĩ năn l ên
năn l ên năn l ên quan đã ó,
quan đã ó, quan đã ó, đã ết về
đã ết về đã ết về bộ thí
bộ thí bộ thí nghiệm lực
nghiệm lực nghiệm lực ma sát, lực
ma sát, lực ma sát, lực đàn hồi, lựa
đàn hồi, lựa đàn hồi, lựa chọn lắp
91
chọn lắp chọn lắp ráp, tiến
ráp, tiến ráp, tiến hành, quan
hành, quan hành, quan sát thu thập
sát thu thập sát thu thập dữ liệu và
dữ liệu và dữ liệu và xử lý thông
xử lý thông xử lý thông tin rút ra
tin rút ra tin rút ra kết luận
kết luận kết luận
2.Lập kế Lập thời Sơ sà , quá Chi tiết, có Chi tiết,
hoach TH gian biểu dài, quá thời gian khoa học,
TH ngắn ho quá dài cụ thể,
sơ sà ho c quá phân bố
ngắn thời gian
hợp l đ p
ứng nhiệm
vụ học tập
3. Thực 3.1. Làm Liệt kê Biết cách Vận dụng
hiện kế việc với TL đún vận dụng đún , đầy
hoach TH kiến thức các thông đủ các
cần sử tin thu thông tin
dụn nhưn được, kiến thu được,
hưa tự lực thứ ĩ kiến thức,
vận dụng năn tự lực ĩ năn để
để đưa ra vận dụng đưa ra đầy
phươn n để đưa ra đủ phươn
và thực phươn n án và thực
hiện hiện và thực hiện hiện
theo các hiện hiện theo các
phươn n theo các phươn n
thí nghiệm phươn n thí nghiệm
kiểm chứng thí nghiệm kiểm
kiểm chứng chứng.
92
nhưn hưa
đầy đủ
3.2. Rèn Khôn đề Đề xuất Đề xuất
luyện trên xuất được được đượ từ ha
đố tượng phươn n phươn n phươn n
vật chất thí nghiệm một đến hai thí nghiệm.
nào về các thí nghiệm Tiến hành
lự ơ học về các lực được thí
nhưn t ến ơ học và nghiệm để
hành được tiến hành kiểm chứng
thí nghiệm được thí cả ba loại
theo một nghiệm lự ơ học
phươn n theo các
đã ó phươn n
đã ó
4. Đ nh 4.1. Đ nh Đối chiếu Đối chiếu Đối chiếu
giá, chỉnh được đ p n, đ p n, tự đ p n, tự
sửa hoạt kết quả của hưa tự đ nh đ nh đủ
động TH bản thân đ nh gần đủ và và đún ưu
đún ưu và đún ưu và và nhược
nhượ đ ểm nhượ đ ểm đ ểm
4.2. Đ nh Tự nhận ra Tự nhận ra Tự nhận ra
giá, chỉnh ưu, nhược ưu đ ểm, ưu đ ểm,
sửa được đ ểm trong nhượ đ ểm nhượ đ ểm
kế hoạch quá trình tự trong quá trong quá
học tập học trình tự học trình tự học
và đề xuất và có hành
được cách động chỉnh
đ ều chỉnh sửa kịp thời
93
Kết luận chƣơng 2
Nghiên cứu đã xây dựng tiến trình nghiên cứu hươn Động lực học chất
đ ểm về mục tiêu, kiến thứ , ĩ năn n những khó dạy học hai chủ đề gồm bốn
bài trong 8 bài thuộ hươn Động lực học chất đ ểm theo tiến trình dạy học theo
mô hình lớp họ đảo n ược nhằm bồ dưỡng NLTH của HS. Với mỗi bài dạy đều
thiết kế video bài giản El arn n để m được học những kiến thứ ơ ản ở
nhà, ở cuối bài dạy El arn n , HS được giao những nhiệm vụ tiếp th o để các em
có thời gian chuẩn bị câu trả lờ dưới sự trợ giúp của các nguồn tài liệu khác nhau
như a đình, ạn bè, mạn nt rn t...Kh đến lớp các em sẽ chia sẻ những kiến thức
mình tìm hiểu được, và chia sẻ nhữn đ ều n vướng mắc khi thực hiện yêu cầu
phiếu học tập của o v ên để các bạn và thầy cô cùng trợ giúp tháo gỡ những khó
hăn đó. C t ến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược sẽ giúp các em có
nhiều ơ hộ được khám phá những ứng dụng hay của các kiến thức vật lí, giúp các
em hứn thú, đam mê tìm t h m ph , óp phần phát triển năn lực và phẩm chất
ho m. Đ c biệt là bồ dưỡn năn lực tự học cho học sinh.
Các tiến trình đã th ết kế ở hươn 2 sẽ được tiến hành thực nghiệm ở
chươn 3.
94
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích, thời gian, địa điểm, đối tƣợng của thực nghiệm sƣ phạm
3.1.1 Mục đích của quá trình thực nghiệm sư phạm
- Kiểm tra giả thuyết khoa học của đề tài: "E-l arn n đã xây dựng hỗ trợ cho
mô hình lớp họ đảo n ược có bồ dưỡn ho HS năn lực tự học hay không?".
Cụ thể, phần TNSP trả lời các câu hỏi sau:
- Tiến trình dạy họ đã xây dựng có hợp lý không? Các bài họ v d o, đa phươn
tiện ó định hướn tư duy, tạo đ ều kiện cho HS tự học và bồi dưỡng NLTH không?
- Các hoạt động trên lớp giáp m t trực tiếp có hỗ trợ GV tăn ường tổ chức,
hoạt động hóa học tập cho HS không? có phát huy tính tích cực, tự lực của HS
không, có tác dụng nâng cao hiệu quả dạy học không?
- Việc dạy học với sự hỗ trợ của hệ thống E –learning theo mô hình lớp học
đảo n ược có góp phần phát triển NLTH hay không?
3.1.2. Nhiệm vụ của quá trình thực nghiệm sư phạm
1. Đ nh t nh hả thi của E-learning và tiến trình dạy họ trên ơ sở lí luận.
2. Chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện E-learning và các tiến trình phù hợp thực tiễn.
3. Đ nh sự tiến bộ của HS về NLTH tươn ứng với từn a đoạn của
tiến trình dạy học theo ế hoạ h.
4. Đ nh sự hiệu quả của việc bồ dưỡng NLTH của HS qua các tiến trình
dạy họ đã soạn thảo.
5. Đề xuất các ý kiến bổ sung cho lí luận
3.1.3. Thời gian, địa điểm, đối tượng thực nghiệm sư phạm
- Đối tượng TNSP là HS lớp 10 A 10 trường THPT Hải Hậu A, Hải Hậu,
Nam Định, trong tiến trình dạy học các kiến thức động lực học chất điểm.
- Thực nghiệm sư phạm được thực hiện trong thời gian từ tháng 10/2019 đến
tháng 11/2019.
- Chọn lớp TN và lớp ĐC: lớp 10A10, 10A12 kết quả học tập môn VL (điểm
bình quân) kiểm tra chương 1 động học chất điểm năm học 2019-2020.
95
3.2. Phƣơng pháp và nội dung tiến hành thực nghiệm sƣ phạm
3.2.1 Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Trước quá trình thực nghiệm: Dựa vào bài kiểm tra hươn I, t ến hành phân
tích kết quả đ ểm kiểm tra hươn I ủa 3 lớp 10A5, 10A12, và 10A10. Từ đó, lựa
chọn ra lớp 10A10 làm lớp thực nghiệm.
Cụ thể như sau:
Kết quả bản đ ểm kiểm tra hươn I ủa 3 lớp 10A5, 10A12 ,10A10 năm
học 2019-2020 ở bảng Phụ lục 3, 4, 5 ( phần phụ lục)
Căn ứ vào bản đ ểm của 3 lớp đó, t ến hành tìm ra phân phối chuẩn.
Bảng 3.1 Kết quả T. Test theo cặp
C p lớp T. Test
10A5 và 10A10 0.001072
10A12 và 10A10 0.148936
10A5 và 10A12 0.008471
So sánh ta thấy kết quả kiểm tra của hai lớp 10A12, 10A10 có không có sự
khác biệt do có kết quả T. Test c p lớn hơn 0,05 nên ph hợp để làm thực nghiệm.
Lớp 10A10 được chọn làm lớp thực nghiệm, còn lớp 10A12 làm lớp đối chứng.
Sau đó, hún tô tổ chức dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược nhằm bồi
dưỡng NLTH của HS như t ến trình đã soạn thảo ở hươn 2.
Trong quá trình học tập, chúng tôi kiểm tra quá trình tự học của HS ở nhà thông
qua hệ thống các câu hỏi, kiểm tra sự chuẩn bị câu trả lời cho phiếu học tập đã ao ho
HS trướ h đến lớp. Đồng thời, dựa vào việc quan sát và ghi chép lại toàn bộ diễn
biến của buổi học, quan sát các HS trong quá trình tham gia các hoạt động học cá nhân
và hoạt động nhóm, thu thập các phiếu học tập của các nhóm ở cuối tiết học. Các dữ
liệu thu đượ làm ơ sở để đ nh NLTH ủa HS trong mỗi tiết học.
Việ đ nh NLTH ủa HS được tiến hành qua quá trình thực nghiệm, đ nh
qua bài kiểm tra 1 tiết sau khi kết thúc hai bài học thực nghiệm với nội dung kiến thức
liên quan tới hai bài họ đó.
3.2.2 Nội dung thực nghiệm
Chúng tôi tiến hành dạy thực nghiệm hai chủ đề: chủ đề C định luật Niu-
ton; chủ đề Các lự ơ học theo tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược
đã xây dựng ở hươn 2
96
3.3. Tiến tr nh thực nghiệm sƣ phạm
3.3.1. Công việc cần chuẩn bị
- Xin phép ban giám hiệu trường THPT A Hải Hậu cho tiến hành thực
nghiệm vào buổi chiều tại lớp 10A10.
- Lập kế hoạch thực hiện, chia sẻ với tổ nhóm chuyên môn về nội dung và
hình thức tổ chức thực nghiệm sư phạm. Nhờ GV trong tổ, nhóm đến dự giờ, quay
video diễn biến quá trình học tập, ghi chép lại các biểu hiện của HS vào phiếu dự
giờ theo mẫu đã an hành.
- Chuẩn bị đầy đủ đ ều kiện an đầu như dụng cụ, thiết bị thí nghiệm,
phiếu học tập, phiếu trả lời, phiếu đ nh NLTH ủa HS.
3.3.2. Tiến hành tổ chức dạy học
Sau h đã huẩn bị đầy đủ các nội dung cần thiết, chúng tôi tiến hành tổ
chức DH thực nghiệm. Toàn bộ diễn biến quá trình tiết họ đượ đồng nghiệp ghi
lại qua video.
Đầu tiết học, GV kiểm tra vở bài tập của HS và kiểm tra việc tự học của HS
ở nhà qua video bài dạy thông qua một số câu hỏ l ên quan đến video bài dạy, một
số câu hỏi vận dụng kiến thức trong video vào những tình huống cụ thể.
Trong quá trình học tập, GV quan sát, theo dõi những biểu hiện và th độ
học tập của HS trong các hoạt động cá nhân và hoạt độn nhóm, làm ơ sở đ nh
NLTH của họ s nh. Đồng thời trực tiếp trao đổi với HS sau mỗi tiết học nhằm
kiểm chứng nhận xét của mình về tiết học và chấm phiếu học tập để đ nh ết
quả học tập của HS. Ngoài ra cuối tiết học, GV phát phiếu ho HS để các em tự
đ nh và đ nh lẫn nhau. Sau đó, GV thu lại các phiếu đ nh này làm ăn
cứ đ nh NLTH ủa HS trong toàn bộ quá trình học tập.
3.3.3. Công cụ đánh giá năng lực học sinh
3.3.3.1. Đánh giá định tính
Để xác nhận các biểu hiện định tính của NLTH của HS, nghiên cứu dựa vào
phiếu quan sát các hoạt động của HS trong giờ học (phụ lục). Phiếu này sẽ giúp GV
đ nh được các hành vi của HS ũn như th độ học tập của họ trong các giờ
học trên lớp
97
3.3.3.2.Đánh giá định lượng
a. Đ nh NLTH của học sinh qua bài kiểm tra, qua quá trình học tập.
Đ nh NLTH qua qu trình HS tham a hoạt động học tập ũn như
sự chuẩn bị của HS qua hai chủ đề thông qua bản Ru (đã th ết kế ở hươn 2).
Qua số liệu thu được từ bảng Rubic ở hai bài học, nghiên cứu sẽ đ nh được sự
phát triển NLTH của học sinh.
Sau khi học xong hai bài học, HS ở hai lớp ĐC và TN sẽ làm một bài kiểm
tra 45 phút l ên quan đến nội dung kiến thức hai bài học. Sử dụng phân tích thống
ê để so sánh sự tiến bộ của học sinh của hai lớp qua bài kiểm tra trước và sau khi
làm thực nghiệm
. C h t nh đ ểm năn lực TH của học sinh
Đ ểm đ nh năn lực họ s nh đượ t nh như sau:
Đ ểm đ nh = (Đ ểm học sinh tự đ nh + Đ ểm đ nh ủa nhóm): 2
Đ ểm đ nh năn lực của 1 HS = (Đ ểm làm bài tập về nhà + Đ ểm đ nh +
Đ ểm phiếu trả lời của nhóm): 3
3.4. Diễn biến quá trình thực nghiệm sƣ phạm
3.4.1. Diễn biến quá trình thực nghiệm Chủ đề. Ba định luật Niu-ton
Trước khi lên lớp: HS xem video bài dạy Elearning ở nhà, trả lời các câu hỏi
tron qu trình x m v d o. Qua đó, h ểu được những nộ dun ơ ản của bài học
như: nội dung của định luật I Niu-ton, định luật II Niu-ton và định luật III Niu-ton.
Chuẩn bị các câu trả lời cho phiếu học tập số 1.
Trong khi lên lớp: GV tổ chức các hoạt động học tập cá nhân, học tập nhóm,
học tập toàn lớp nhằm thảo luận về các câu trả lời cho các câu hỏi liên quan đến
việc giải thích một số hiện tượng trong thực tế
Hoạt động 1: Học sinh thảo luận nhóm lập sơ đồ tư duy về a định luật Niu-
ton trên giấy A0 trong thời gian 10 phút. Một HS đạ d ện ho nhóm o o sơ đồ
tư duy ủa nhóm
98
Sơ đồ 3.1. Sơ đồ tư duy Ba định luật Niu-ton
Đa phần HS hoạt động tích cực, chủ động trong vẽ sơ đồ tư duy, sơ đồ tư duy n
thể hiện đủ nội dung kiến thứ nhưn hưa thể hiện được các mối quan hệ giữa các
nội dung kiến thức
Hoạt động 2: Tự học trải nghiệm ở các nhóm theo hình thức trạm kiểm chứng ba
định luật Niu-ton trên đệm không khí ghi và xử lí số liệu
Hình 3.1. Thí nghiệm kiểm chứng Ba định luật Niu-ton
HS đề xuất đượ phươn n làm th n h ệm kiểm chứn a định luật Niu-ton
và tiến hành được thí nghiệm kiểm chứng Ba định luật Niu-ton
Phần lớn HS đề xuất đượ phươn n ểm chứn định luật Niu-ton ta
phải loại bỏ lự ma s t, đo quãn đường và thời gian chuyển động trên các quãng
đường khác nhau của vật để suy ra tính chất của chuyển động của các vật: chuyển
động thẳn đều nếu đan huyển động hợp lực bằng không, chuyển động thẳng
nhanh dần đều ó x tăn th o hàm ậc hai của thời gian. Một số t HS n hĩ rằng chỉ
cần đo quãn đường theo thời gian không cần loại bỏ ma sát vì thực hiện trên m t
99
bàn nhẵn.
Sau đó o viên chia lớp thành ba nhóm, cử nhóm trưởn để cho các nhóm
tiến hành thí nghiệm theo từng trạm, cử đại diện ghi chép, xử lí số liệu thu được và
chuyển trạm sau mỗ 15 phút đến khi mỗ nhóm đều thực nghiệm xong ở ba trạm.
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết qủa thực nghiệm kiểm chứn . C nhóm đều tiến
hành đo được kết quả và rút ra kết luận ở cả ba trạm.
Hoạt động 3: Học sinh tự học, vận dụn định luật Niu-ton để làm các bài
tập GV phát phiếu bài tập và yêu cầu từng cá nhân HS giải các bài tập trong thời
gian 45 phút
Sau khi hết thờ an GV đưa ra đ p n, học sinh tự đối chiếu và chấm đ ểm
th o đ p n o v ên đã đưa ra
Đ p n à 1:
a. Hệ ó a tố là:
Quãn đường hệ đ đượ trước khi dừng là
Vậy hệ x và n ười kịp tránh hướng ngại vật
b. Xe chở thêm n ười khố lượng 50kg nên m = 200kg
Hệ ó a tố là:
Quãn đường hệ đ đượ trước khi dừng là
Vậy hệ x và ha n ười không kịp tr nh hướng ngại vật
c. Như vậy vật có khố lượng lớn quán tính càng lớn nên để an toàn h đ x
gắn máy tham gia giao thông cần trở đún số n ườ quy định
Đ p n à 2:
và
Vậy m =1000
Đ p n à 3:
Phản lực do túi thứ ăn t dụng vào tay
Phản lực có:
100
Đ ểm đ t trên tay n ườ x h nơ tú thứ ăn t ếp xúc
C n phươn t dụng với lực tác dụn nhưn hướng xuốn và ũn ó độ
lớn bằng 35N
Kết thúc buổi học giáo viên giao phiếu tự học ở nhà cho học sinh và phát
bản ru đẻ học sinh tự đ nh và đ nh lẫn nhau. Sau đó giáo viên thu lạ để
làm ơ sở đ nh NLTH ủa học sinh trong quá trình học tập. Đồng thời GV chốt
lại các kiến thức của toàn bộ buổi học
Ở buổi học này HS còn lúng túng khi tham gia các hoạt độn động nhằm
phát triển năn lực tự họ như lập sơ đồ tư duy à a định luật Niu-ton. Nhưn HS
rất thích thú trong quá trình làm thí nghiệm kiểm chứn a định luật Niu-ton.
3.4.2. Diễn biến quá trình thực nghiệm chủ đề. Các lực cơ học
Trước khi lên lớp: HS xem video bài dạy Elearning ở nhà, trả lời các câu hỏi
tron qu trình x m v d o. Qua đó, h ểu được những nộ dun ơ ản của bài học
như: sự xuất hiện và đ đ ểm của lực hấp dẫn, lự đàn hồi, lực ma sát. Chuẩn bị
các câu trả lời cho phiếu học tập số 3.
Trong khi lên lớp: GV tổ chức các hoạt động học tập cá nhân, học tập nhóm,
học tập toàn lớp nhằm thảo luận về các câu trả lời cho các câu hỏ l ên quan đến
việc giải thích một số hiện tượng trong thực tế
Hoạt động 1: Học sinh thảo luận nhóm lập sơ đồ tư duy về các lự ơ học
trên giấy A0 trong thời gian 15 phút sau đó o o ết quả.
Sơ đồ 3.2. Sơ đồ tư duy các lực cơ học
101
Đa phần HS hoạt động tích cực, chủ động trong vẽ sơ đồ tư duy, sơ đồ tư
duy thể hiện đủ nội dung kiến thứ và đã thể hiện được các mối quan hệ giữa các
nội dung kiến thức.
Hoạt động 2: Tự học trải nghiệm ở các nhóm theo hình thức trạm kiểm
chứng các lự ơ học
Trạm 1: Sử dụng máy tính xách tay có nối mạng
Trạm 2: Bộ thí nghiệm về lự đàn hồi bao gồm các lò xo, các quả n ng,
thướ đo
Trạm 3: Bộ thí nghiệm gồm vật hình hộp chữ nhật, lực kế
HS đề xuất đượ phươn n làm th n h ệm kiểm chứng từng lự ơ học và
tiến hành được thí nghiệm kiểm chứng từng lự ơ học
Phần lớn HS đề xuất đượ phươn n ểm chứng từng lự ơ học
Lực hấp dẫn: dựa vào chuyển động của m t trăn quanh tr đất và các thông
số khố lượng, khoảng cách giữa tr đất và m t trưn ta ó thể suy ra gia tốc của
chuyển động so sánh với gia tốc do lực hấp dẫn mà tr đất có thể ây ra để kết luận
về sự đún đắn của định luật vạn vật hấp dẫn.
Lự đàn hồ : Đo lự đàn hồi bằng trọn lượng của vật tr o vào l xo, và đo
độ biến dạng của lò xo bằn thước trong mỗ trường hợp.
Lực ma sát: Dùng lực kế đo lực kéo vật tron trường hợp vật đứng yên ho c
chuyển độn đều trên các bề m t khác nhau, diện tích tiếp xú h nhau ta được
lực ma sát trong từn trường hợp. Để kiểm tra sự phụ thuộc của lực ma sát vào áp
lự ta tăn hố lượng bằn h đ t thêm các trọng vật lên trên vật.
Sau đó o v ên h a lớp thành ba nhóm, cử nhóm trưởn để cho các nhóm
tiến hành thí nghiệm theo từng trạm, cử đại diện ghi chép, xử lí số liệu thu được và
chuyển trạm sau mỗ 15 phút đến khi mỗ nhóm đều thực nghiệm xong ở ba trạm.
GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết qủa thực nghiệm kiểm chứng. Các nhóm
đều tiến hành đo được kết quả và rút ra kết luận ở cả ba trạm.
Hoạt động 3: Học sinh tự học, vận dụng các lự ơ họ để làm các bài tập
GV phát phiếu bài tập và yêu cầu từng cá nhân HS giải các bài tập trong thời
gian 45 phút
102
Sau khi hết thờ an GV đưa ra đ p n, học sinh tự đối chiếu và chấm đ ểm
th o đ p n o v ên đã đưa ra
Đ p n à 1:
Hình 3.2. Các lực tác dụng lên vật
N
Vo
Fms
P
a. Hộp chịu tác dụng của các lực: Trọng lực P, phản lực pháp tuyến N và lực ma sát
Ta có trọng lực P và phản lực pháp tuyến cân bằng nhau N = P = m g
b. Quãn đường hệ đ đượ trước khi dừng là
Đ p n à 2:
Vật cân bằn dưới tác dụng của trọng lực P và lự đàn hồi của lò xo
Đ ều kiện cân bằng của vật: Fđh= P = m g
∆ℓ = mg
Nếu treo vật m‟ h ân ằn ta ó: m‟ = k . (ℓ‟-ℓo ) Hay 0,1.10 = 40 . (ℓ‟-0,25) Suy ra ℓ‟= 0,275m = 27,5cm
Đ p n à 3:
Ta có khoảng cách từ tên lửa vũ trụ đến tâm tr đất khi cách bề m t tr đất
143600km là r =143600 + 6400 = 150000km
Ta có khoảng cách từ tên lửa vũ trụ đến tâm tr đất khi ở bề m t tr đất là
r‟= 6400 km
Áp dụng công thức:
Suy ra
103
Vậy lực hấp dẫn do tr đất tác dụng lên tên lửa khi nó ở vị tr đó nhỏ hơn
549,32 lần so với khi nó ở m t đất
Cuối buổi học GV phát cho học sinh bản Ru để học sinh tự đ nh và
thành v ên tron nhóm đ nh lẫn nhau. Sau đó GV thu lại bản này làm ơ sở
để đ nh NLTH ủa HS trong tiết học.
Nhận xét: Ở bài họ này HS đã qu n với các hoạt động nhằm phát triển
NLTH, học sinh trả lời chính xác và hoạt động tích cự hơn với các tình huống của
GV. Học sinh rất hào hứng trong quá trình hoạt độn nhóm như t ến hành TN kiểm
chứn độ lớn của lự đàn hồi của lò xo và lực ma sát
* Nhận xét chung : Từ việc quan sát diễn biến các hoạt độn được tổ chức
và th độ học tập của học sinh trong 2 buổi học trên. nhận thấy ở tiết học thứ nhất
HS phản ứng chậm, hoạt độn nhóm hưa tr ệt để. Nhưn san t ết học thứ, HS đã
quen dần với hình thức tổ chức TH, tích cực trong các hoạt độn nhân, ũn như
trong các hoạt động nhóm. Học sinh tự t n hơn h ph t ểu, trình ày quan đ ểm
của mình.
Qua việc thu thập phiếu tự đ nh và đ nh lẫn nhau trong hoạt động
nhóm, tôi thấy m đều rất trung thực, thẳng thắn tron đ nh ản thân và các
bạn. M c dù các nhiệm vụ ở buổi học sau nhiều và hó hăn hơn uổ 1 nhưn uổi
2 các em thực hiện nhiệm vụ nhanh và h nh x hơn.
Kết thúc hai buổi học thực nghiệm, tôi cho lớp 10A10 ( lớp thực nghiệm) và
lớp 10A12 ( lớp đối chứng ) làm cùng một bài kiểm tra 45 phút có nội dung liên
quan đến kiến thức chủ đề a định Niu-ton và chủ đề các lự ơ họ để đ nh sự
tiến bộ của HS.
3.4.3. Phân tích, xử lí số liệu thu được sau thực nghiệm
Để phân tích các số liệu thu đượ trước và sau khi làm thực nghiệm tôi sử
dụng phân tích thống kê mô tả, cụ thể ướ như sau:
3.4.3.1. Với lớp thực nghiệm
T nh hệ số tin cậy Cron a h‟s Alpha trước khi phân tích số l ệu úp loạ ỏ
các biến hôn ph hợp, loạ ến ó thể tạo ra yết tố ả.
ước 1: Tính hệ số Cron a h‟s Alpha
Căn ứ vào số liệu bảng phụ lục 3.4.
Mụ đ h để tìm ra mố tươn quan ữa các thành tố và NLTH chủ đề thứ
104
nhất: a định luật Niu-ton.
Bảng 3.2. Kết quả tính hệ số Cronbach’s Alpha (dựa vào bảng phụ lục 3.4)
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.743 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's
Item Deleted Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted
TT1 63.6000 225.528 .650 .601
TT2 75.3250 369.148 .733 .580
TT3 62.9000 206.554 .569 .710
TT4 62.4000 293.118 .730 .452
Căn ứ vào bảng kết quả 3.2 ta nhận thấy:
Hệ số Cronbach's Alpha của than đo ằng 0,743
+ Dựa vào cột Corrected Item-Total Correlation : Các hệ số tươn quan ữa các
thành tố từ 1 đến 4 vớ NLTH đều nhỏ hơn hệ số Cronbach's Alpha và lớn hơn 0.4.
+ Ở cột Cronbach's Alpha if Item Deleted , các hệ số đều nhỏ hơn 0,807
Như vậy, tất cả thành tố của NLTH đều được chấp nhận và được sử dụng
trong phân tích nhân tố tiếp theo.
Mụ đ h tìm mố tươn quan ữa các thành tố và NLTH trong tiết 2
Bước 2: Tính Hệ số Cronbach’s Alpha căn cứ vào bảng phụ lục 3.5
Bảng 3.3. Kết quả tính hệ số Cronbach’s Alpha (dựa vào bảng phụ lục 3.5)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.859 4
105
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TT1 TT2 TT3 TT4 66.4750 78.8750 65.5750 65.8250 157.794 237.138 153.225 180.456 .723 .706 .794 .748 .821 .858 .783 .802
Hệ số Cronbach's Alpha của than đo ằng 0,859.
+ Dựa vào cột Corrected Item-Total Correlation: Các hệ số tươn quan ữa các
thành tố từ 1 đến 4 đều nhỏ hơn hệ số Cronbach's Alpha và lớn hơn 0.4.
+ Ở cột Cronbach's Alpha if Item Deleted, các hệ số đều nhỏ hơn 0,859
Như vậy, tất cả thành tố của NLTH đều được chấp nhận và được sử dụng
trong phân tích nhân tố tiếp theo.
ước 3. So sánh sự phát triển NLTH của HS qua hai tiết dạy ( Dựa vào bảng
phụ lục 3.4 và phụ lục 3.5)
Để so sánh hai giá trị trung bình của hai nhóm tổng thể riêng biệt vớ đ c
đ ểm là mỗi phần tử trong tổng thể này có quan hệ tươn đồng theo c p với một
phần tử trong tổng thể kia
Kiểm định Paired-Sample T- Test, thu được kết quả như sau
Bảng 3.4. Kết quả kiểm định Paired-Sample T-Test : Điểm đánh giá N TH ở tiết
1 và tiết 2.
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation Std. Error Mean
NL1 6.2800 40 1.50983 .23873 Pair 1 NL2 6.5875 40 1.26738 .20039
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 40 .889 .001 NL1 & NL2
Nhận xét : ĐNL1 ( trung bình) = 6.28
ĐNL2 ( Trun ình ) = 6,5875
Sig < 5% nên đ ểm NL1 và đ ểm NL2 có sự khác biệt đ n ể
106
3.4.3.2. Với lớp thực nghiệm và lớp đối chứng
ước 1: Kiểm định Paired-Sample T-Test
Sử dụng kiểm định này để biết xem có hay không sự tiến bộ của HS trước và
sau khi thực nghiệm.
Để đ nh sự tiến bộ của HS ở lớp: Lớp TN 10A10 và lớp ĐC 10A12 .
Dựa vào bản đ ểm của 2 lớp trước và sau khi làm thực nghiệm. Số liệu cụ thể ở
bảng 1,2, 6 và bảng 7 ( phụ lục)
Dùng kiểm định Paired-Sample T-Test.
Bảng 3.5. Kết quả kiểm định Paired-Sample T-Test : Đánh giá sự tiến bộ của 2
lớp 10A10,10A12 trước và sau thực nghiệm
Paired Samples Statistics
Mean N Std. Deviation
Std. Error Mean
A10T 6.7500 40 1.40967 .22289 Pair 1
A10S A12T 7.7550 6.5125 40 40 1.04831 1.32765 .16575 .20992 Pair 2 A12S 6.8825 40 1.22723 .19404
Paired Samples Correlations
N Correlation Sig.
Pair 1 Pair 2 A10T & A10S A12T & A12S 40 40 .626 .589 .001 .064
iểm tra để t m c p mẫu ph hợp
Paired Differences t df
Sig. (2- tailed)
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Pair 1 -1.00500 1.11239 .17588 -1.36076 -.64924 -5.714 39 .001
Pair 2 -.37000 1.16205 .18374 -.74164 .00164 -2.014 39 .51 A10T - A10S A12T - A12S
107
Trong kiểm định Paired-Sample T-Test thì bảng Paired-Sample T-Test là
quan trọng nhất. Ta chú ý phân tích bảng này :
+ Với lớp 10A10 , sig(2-talled) = 0,01 < 0,05 nên có sự khác biệt của lớp
10A10 trước sau khi làm thực nghiệm.
+ Với lớp 10A12 , sig(2-talled) = 0,51 > 0,05 nên có không có sự khác biệt
của lớp 10A12 trước sau khi làm thực nghiệm.
3.4.3.3. Tìm hệ số tương quan R
Hệ số tươn quan R ho ết mố tươn quan tuyến tính ch t chẽ giữa biến phụ
thuộc và biến độc lập. Bởi vì để hồ quy thì đ ều kiện là trước nhất phả tươn quan.
ướ 1: Tươn quan ữa ha à KT đ nh NLTH với bài kiểm tra lớp 10A10
sau TĐ
(Căn ứ vào bảng phụ lục 3.4 và 3.5 và 3.7)
Bảng 3.6. Kết quả tìm hệ số tương quan R gi a điểm bài kiểm tra 1 tiết của lớp
10A10 sau thực nghiệm với điểm N TH ở tiết 1 và tiết 2
Correlations
NL1
Pearson Correlation A10 .706** NL2 .889** 1
NL1 Sig. (2-tailed) .001 .001
N 40
Pearson Correlation 1
A10 Sig. (2-tailed) 40 .706** .001 40 .722** .001
N 40
Pearson Correlation 40 .889** 40 .722** 1
NL2 Sig. (2-tailed) .001 .001
N 40 40 40
Từ kết quả bản tươn quan này ta thấy:
- Giữa bài kiểm tra và đ ểm đ nh năn lực qua hai bài học có liên quan
ch t chẽ với nhau, cụ thể:
+ ĐNL1 ó tươn quan vớ ĐNL2 vì S . (2-tailed) = 0.004, hệ số tươn
quan giữa chúng = .889, hệ số tươn quan r= 0.889
+ ĐNL1 ó tươn quan với Bài KT , hệ số tươn quan ằng 0.706
108
+ ĐNL2 ó tương quan với bài KT, hệ số tươn quan ằng 0.722.
Ta thấy, ở đây ó ha dấu ** là tươn quan rất ó ý n hĩa, đó là dướ 1%. Đó
h nh là tươn quan ữa ĐNL2 với bài KT
ước 2. Tươn quan ữa NL1 và bài KT
Bảng 3.7. Kết quả tìm hệ số tương quan R gi a điểm bài kiểm tra 1 tiết của lớp
10a5 sau thực nghiệm với điểm N TH ở tiết 1
Bảng 3.7.1. Correlations
NL1 A10
Pearson Correlation 1 .706**
NL1 Sig. (2-tailed) .000
N 40
Pearson Correlation 40 .706** 1
A10 Sig. (2-tailed) .000
N 40 40
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Bảng 3.7.2 Model Summary
Mode R R Adjusted R Std. Error of the
l Square Square Estimate
1 .706a .498 .485 .87782
a. Predictors: (Constant), NL1
Bảng 3.7.3. ANOVAa
Model Sum of df F Sig. Mean
Squares Square
Regression 29.048 29.048 37.696 .001b 1
1 Residual 29.282 .771 38
Total 58.330 39
a. Dependent Variable: A10
b. Predictors: (Constant), NL1
109
Bảng 3.7.4. Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constant) 3.833 .601 6.378 .001 1 NL1 .572 .093 .706 6.140 .001
a. Dependent Variable: A10
Dựa vào các bảng kết quả trên ta thấy:
Bảng 3.7.1. Hệ số tươn quan ho ết mứ độ tươn quan ữa biến phụ
thuộc và biến độc lập (thường sử dụng hệ số tươn quan P arson). Ở đây hệ số
tươn quan ữa bài KT và NL1 là 0,706. Cho biết mố tươn quan này ình
thường.
Bảng 3.7.2. Tham số R ình phươn h ệu chỉnh (Adjusted R Square) cho biết
mứ độ (%) sự biến thiên của biến phụ thuộ được giải thích bởi biến độc lập.
Ví dụ ở đây Adjusted R Square = 0,485 tức 48,5% sự biến đổi bài kiểm tra
có thể được giải thích do sự biến đổi của ĐNL1
Bảng 3.7.3. Giá trị của Sig (P-value) của bản ANOVA d n để đ nh sự
phù hợp (tồn tại) của mô hình. Thường giá trị Sig nhỏ hơn < 5% thì mô hình tồn tại.
Ở bảng này ta thấy giá trị Sig = 0,001 tức 0,1% nên ĐNL1 tồn tại.
Bảng 3.7.4. Ta thấy
Hệ số ch n = 3,833, độ dốc = 0,572
Hệ số hồ qu đã huẩn hóa = 0,706
Tham số x định hiện tượn đa ộng tuyến đối với hồi qui bội là 1.000
Phươn trình hồi qui tuyến t nh đơn ản: Y= 3,833 + 0,572*Area
Giá trị Sig trong bảng Coefficients ho phép x định các tham số hồ qu ó
ý n hĩa hay hôn . Nếu vớ độ tin cậy 95% thì Sig < 5% là ó ý n hĩa.
Như vậy ở bảng này sig < 5% nên các tham số hồ qu ó ý n hĩa
110
Bảng 3.8. Chọn đường phù hợp nhất biểu diễn sự phụ thuộc của Bài KT
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: A10 Equation Model Summary Parameter Estimates
F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
R Square
-.103 -.580 .029
.498 37.696 .537 44.126 .548 46.119 .544 22.065 .550 14.685 .525 41.973 .581 52.797 .609 59.162 .525 41.973 .525 41.973 .525 41.973 1 38 1 38 1 38 2 37 3 36 1 38 1 38 1 38 1 38 1 38 1 38 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .572 3.833 3.143 1.758 10.028 -15.103 1.756 4.255 1.092 .488 -2.378 .088 .088 .916 .702 -3.332 4.216 3.031 2.400 1.439 4.216 .237
Linear Logarithmic Inverse Quadratic Cubic Compound Power S Growth Exponential Logistic The independent variable is NL1.
Hình 3.3. Chọn đường biểu diễn phù hợp ĐKT và điểm N 1
111
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: A10
Equatio Model Summary Parameter
n Estimates
R F df1 df2 Sig. Constan b1
Square t
Linear .498 37.696 1 38 .000 3.833 .572
The independent variable is NL1.
Hình 3.4. Đường Cubic ĐKT và điểm N 1
Từ đồ thị ta thấy sự phụ thuộc của bài KT vào NLTH ở trong tiết 1 là tươn
quan hồi quy tuyến tính
Tươn quan ữa NL2 với bài kiểm tra
Bảng 3.9. Kết qua tương quan hồi qui gi a điểm bài KT và N TH ở tiết 2
Model Summary
Model R R Adjusted R Std. Error of the
Square Square Estimate
.722a .521 .508 .85749 1
a. Predictors: (Constant), NL2
112
ANOVAa
df Sum of Mean F Model Sig.
Squares Square
30.389 1 30.389 41.330 Regression .001b
27.941 38 .735 1 Residual
58.330 39 Total
a. Dependent Variable: A10
b. Predictors: (Constant), NL2
Coefficientsa
Model Unstandardized Standardized t Sig.
Coefficients Coefficients
B Std. Error Beta
(Constan 2.834 .726 3.902 .001 t) 1
NL2 .696 .108 .722 6.429 .001
a. Dependent Variable: A10
Thự h ện tươn tự để họn đườn ểu d ễn ph hợp
Hình 3.5. Chọn đường biểu diễn phù hợp ĐKT và điểm N 2
113
Model Summary and Parameter Estimates
Dependent Variable: A10
Equation Model Summary Parameter Estimates
R F df1 df2 Sig. Constant b1 b2 b3
Square
Cubic .560 23.507 2 37 .000 -2.962 2.540 -.141 .000
The independent variable is NL2.
Hình 3.6. Đường Cubic ĐKT và điểm N 2
Như vậy, qua phân tích số liệu ta thấy: Các thành tố của NLTH của học sinh
ó tươn quan h t chẽ với nhau. Trong quá trình họ HS được bồ dưỡng NLTH
nhờ đó mà ết quả bài kiểm tra tăn lên .
114
Kết luận chƣơng 3
Thông quá quá trình làm thực nghiệm sư phạm, theo dõi và phân tích diễn
biến quá trình nhận thức của học sinh trong quá trình học tập, thu thập số liệu đ nh
giá NLTH của học sinh thông qua hai bài thực nghiệm, ũn như à ểm tra 45
phút của hai lớp đối chứng và lớp thực nghiệm, tô rút ra được một số kết luận sau:
Học sinh lớp thực nghiệm chủ động, tích cực và tự t n hơn tron qu trình
tham gia các hoạt động nhằm phát triển NLTH
Đ ểm kiểm tra trung bình của lớp thực nghiệm 10A10 đã tăn nh ều so với
h trước khi làm thực nghiệm.Kết quả phân tích, xử lí số liệu cho thấy đ ểm kiểm
tra lớp thực nghiệm trước và sau khi làm thực nghiệm có sự khác biệt đ n ể.
Tron h đó, đ ểm kiểm tra lớp đối chứn 10A12 trước và sau thực nghiệm không
có sự khác biệt.
Căn ứ vào đ ểm kiểm tra và đ ểm đ nh iá NLTH của học sinh trong hai tiết
thực nghiệm 10A10 ta thấy: giữa đ ểm kiểm tra và NLTH có mối có mố tươn
quan mật thiết vớ nhau. Đ c biệt là tươn quan mạnh giữa bài kiểm tra và NLTH ở
tiết thứ hai.
Các kết quả trên đã hẳn định tiến trình dạy học theo mô hình lớp họ đảo
n ược nhằm bồ dưỡng NLTH là có tính khả thi. Các tiến trình đã xây dựng giúp
học sinh có nhiều thời gian tiếp cận và giải quyết các tình huống có vấn đề, qua đó
phát triển các thành tố và NLTH .
115
KẾT LUẬN VÀ KHU ẾN NGHỊ
1. Kết luận
Sau khi hoàn thành nội dung nghiêm cứu đề tài: Thiết kế tiến trình dạy học
theo mô hình lớp họ đảo n ượ hươn động lực học chất đ ểm, nhằm phát triển
NLTH của họ s nh. Đối chiếu với mụ đ h, nội dung và nhiệm vụ nghiên cứu, đề
tà đã hoàn thành được những nội dung sau:
Trình bày một cách hệ thốn ơ sở lí luận và thực trạng dạy học theo mô
hình lớp họ đảo n ược.
Thiết kế tiến trình dạy học và tổ chức dạy học theo mô hình lớp họ đảo
n ược ở hươn Động lực học chất đ ểm .
Góp phần khẳng định vận dụng dạy học theo mô hình lớp họ đảo n ược ở
trường THPT.
Tiến hành thực nghiệm tạ trường THPT A Hải Hậu, phân t h định tính diễn
biến quá trình thực nghiệm sư phạm thôn qua quan s t, phân t h định lượng thông
qua bài kiểm tra 45 phút và hai à đ nh NLTH ở hai tiết học.
Do hạn chế về m t thời gian nên tôi chỉ tiến hành thực nghiệm sư phạm ở hai
chủ đề : Chủ để 1. a định luật Niuton, Chủ để 2. Các lự ơ học nên việ đ nh
hiệu quả của đề tà hưa man đầy đủ tính khách quan và tổng quát. M c dù vậy,
các kết quả được rút ra từ đề tà đã óp phần nào đó tron v ệc bồ dưỡng NLTH
của học sinh ở trường THPT.
2. Khu ến nghị
Cần xây dựng các công cụ d n để kiểm tra, đ nh NLTH tron dạy học theo
mô hình lớp họ đảo n ược một cách tổng quát, áp dụng cho tất cả các môn học.
Cần có thêm những công trình nghiêm cứu h để phát triển năn lự n ười học.
Bộ giáo dụ và đào tạo cần tổ chức các buổi tập huấn hướng dẫn o v ên à đ t
và chạy phần mền Adope prensenter n các phần mềm đ èm d n để hỗ trợ.
Tăn ường các dụng cụ thí nghiệm, các thiết bị và phươn t ện dạy học.
116
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Danh mục tài liệu tiếng việt
1. an hấp hành trun ươn (2013), Nghị quyết hội nghị trung ương 8 khóa XI về
đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục.
2. Lê Khánh Bằng. (1998), Tổ chức phương pháp tự học cho sinh viên Đại học sư
phạm, Nhà xuất bản Hà Nội.
3. Bộ giáo dụ và đào tạo (2017), Chương trình giáo dục phổ thông - Chương
trình tổng thể.
4. Bộ giáo dụ và đào tạo (2015 ), Công văn hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức
kĩ năng vật lí 10, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam.
5. Nguyễn Văn Cường (2014) - Bernd Meier, Lí luận dạy học hiện đại, Nhà xuất
bản Đại họ sư phạm Hà Nội.
6. Nguyễn Văn Hộ (2002), Lí luận dạy học, Nhà xuất bản giáo dục
7. Quốc hội (2005), Luật giáo dục, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
8. Lươn V ệt Thái (chủ nhiệm đề tài), Nguyễn Hồng Thuận, Phạm Thanh
Tâm...(2011), Phát triển Chương trình giáo dục phổ thông theo định hướng
phát triển năng lực người học, Đề tài nghiên cứu khoa học, Mã số: B2008-37-
52 TĐ, Hà Nội, tr.20.
9. Đỗ Hươn Trà ( hủ biên), Nguyễn Văn ên, Tưởng Duy Hải, Phạm Xuân
Quế, Dươn Xuân Quý (2019), Dạy học phát triển năng lực môn Vật Lí THPT,
Nhà xuất bản Đại họ sư phạm Hà Nội.
10. Nguyễn Văn Tuấn (2010), Phương pháp dạy học theo hướng tích hợp, Nhà xuất
bản Đại họ Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
11. Hoàng Thị Tuyết (2013), Phát triển chương trình đại học theo cách tiếp cận
năng lực: Xu thế và nhu cầu, Nhà xuất bản Đại họ Sư phạm TP. Hồ Chí Minh
Danh mục tài liệu tiếng anh
12. Philip Candy (1991), Self-direction for lifelong Learning: A comprehensive
guide to theory and practice
117
13. DeSeCo(2002), Education - Lifelong Learning and the Knowledge Economy:
Key Competencies for the Knowledge Society, In: Proceedings of the DeSeCo
Symposium, Stuttgart
14. Québec-M n st r d l‟Edu at on (2004), Québec Education Program,
Secondary School Education, Cycle One.
15. Tay lor, B (1995), Self- directed Learning: Revisiting an idea most appropriare
for middle school students.
Danh mục tài liệu điện t
16. N uyễn Ch nh (2016), Dạy học theo mô hình flipped classroom, Tạp chí tia
sáng http://tiasang.com.vn/-giao-duc/day-hoc-theo-mo-hinh-flipped-classroom-
9534
17. Phạm Tiến Hùng (2014), Bài viết mô hình lớp học flip,
http://ngoainguquocgia.moet.gov.vn/Ch%C6%B0%C6%A1ng-tr%C3%ACnh-
h%E1%BB%8Dc-li%E1%BB%87u/p/mo-hinh-lop-hoc-flip-39
18. Hải Khanh (2014), CEO TOPICA Việt Nam đang đi đầu về giáo dục trực tuyến
- , VnExpress http://bit.ly/YsbDUe.
19. N uyễn Văn Lợ (2014), Lớp học nghịch đảo ngược- Mô hình kết hợp trực tiếp
và trực tuyến, https://sj.ctu.edu.vn/ql/docgia/tacgia-5584/baibao-2322.html, tạp
h hoa họ trườn Đạ họ Cần Thơ (34)
20. Tô Thụy Diễm Quyên (2015), lớp học đảo ngược, https://vnexpress.net/tin-
tuc/giao-duc/lop-hoc-dao-nguoc-3141727.html.
21. N ô Tứ Thành, o nhân dân, Dạy học đảo ngược – Phương pháp chữa bệnh
chán giảng đường của sinh viên, Viện sư phạm kỹ thuật- Đại học Bách khoa Hà
Nội, https://www.nhandan.com.vn/giaoduc/item/25514502-%E2%80%9Cday-
hoc-dao-nguoc%E2%80%9D-%E2%80%93-phuong-phap-chua-benh-
%E2%80%9Cchan-giang-duong%E2%80%9D-cua-sinh-vien.html
21. Phạm Văn Tuân (2013), Một số vấn đề lý luận và hoạt động về dạy học tự học
tại trường đại học Trà Vinh, tạp chí khoa học (01),
https://sj.vl.edu.vn/ql/docgia/tacgia-5584/baibao-2322.html
118
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC CỦA HỌC
SINH, S DỤNG THIẾT Ị TH NGHIỆM VÀ ỨNG DỤNG C NG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG DẠ VÀ HỌC MÔN VẬT LÍ
Xin thầy (cô) vui lòng cho biết ý kiến cá nhân về những vấn đề nêu trong phiếu này.
Các nội dung trong phiếu chỉ nhằm mụ đ h hảo sát thực tế, thuần túy khoa học.
Rất mon được sự phố hợp nhiệt tình của thầy (cô)
1. Kỹ năng s dụng các thiết bị CNTT vào dạy học của thầ (cô) đạt mức
độ nào?
STT Phươn t ện CNTT hỗ trợ DH Mứ độ
Thành Khá Trung Yếu
thạo bình
1 Máy vi tính
2 Máy chiếu (projector)
3 Phươn tiện n h nhìn ( ăn , đĩa…)
4 Thiết bị đ ện tử khác (camera, ghi
âm,ta l t, oo ,…)
5 Phòng họ đa năn
2. Kỹ năng s dụng các phần mềm soạn giảng của thầ (cô) đạt mức độ
nào?
STT Mụ đ h sử dụng Internet Mứ độ
Thành thạo Khá Trung Yếu
bình
1 Phần mềm soạn bài giảng (word)
2 Phần mềm trình chiếu (Power point)
3 Phần mềm sử lí số liệu (Excel)
4 Phần mềm h (đồ họa, lập trình…)
119
3. Tần suất s dụng các phƣơng pháp dạy học sau đâ của thầy (cô) nhƣ
thế nào?
STT
Phươn ph p dạy học Không
Mứ độ Thỉnh thoảng Thường xuyên sử dụng
1
Phát phiếu học tập yêu cầu HS trả lời các câu hỏi chuẩn bị bài, có kiểm tra
việc thực hiện
2 Kiểm tra à ũ
3 Sử dụng hầu hết là phươn ph p d ễn
giảng và thuyết trình h đứng lớp
4 Cho HS xem các phim, ảnh trực
quan…, ó sử dụng bài giản đ ện tử
5 Phươn ph p dạy họ ằn thực nghiệm
6 Tổ chức thảo luận nhóm
4. Tần suất thầy (cô) rèn luyện cho HS các kỹ năng sau đâ nhƣ thế nào?
STT Mứ độ
Kỹ năn rèn luyện ho HS Tốt Khá Chưa tốt
1 Kỹ năn n h ản và h à họ
2 Kỹ năn tham a hoạt động nhóm
3 Kỹ năn trình ày và ph t ểu ý kiến
trước lớp
4
Kỹ năn sử dụn CNTT để trao đổi với bạn bè và GV
5 Kỹ năn tự kiểm tra, đ nh tron qu
trình học tập
6
Kỹ năn ha th tà l ệu bằn phươn tiện CNTT&TT
7 Kỹ năn xây dựn ế hoạch học tập
120
5. Thầy (cô) s dụng Internet để
STT Mụ đ h sử dụng Mứ độ
Internet Thường Thỉnh Rất ít Không
xuyên thoảng sử dụng
1 Đọc tin tức
2 Trao đổi mail
3 Tra cứu tài liệu soạn giảng
4 Hướng dẫn học tập trên mạng
5 Khác (up load, download tài liệu )
Xin cảm ơn và chúc sức khỏe thầy cô!
121
PHỤ ỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TỰ HỌC CỦA
HỌC SINH, S DỤNG THIẾT Ị TH NGHIỆM VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY VÀ HỌC MÔN VẬT LÍ
(Dành cho HS trường THPT)
Các nội dung trong phiếu chỉ nhằm mụ đích khảo sát thực tế, thuần túy
khoa học. Rất mon được sự phố hợp nhiệt tình của các em.
(Tích vào ô mà em chọn)
1. Cảm nhận của em khi học môn vật lí?
□ Th h
□ ình thường.
□ Khôn th h.
2. Tầm quan trọng của môn vật lí :
□ Quan trọng.
□ ình thường.
□ Khôn quan trọng.
3. Theo em, học tập vật lí nhƣ thế nào là hiệu quả?
□ Chỉ ần tham a học trên lớp là đủ.
□ Chỉ có hiệu quả khi tự nghiên cứu SGK.
□ Phải nghiên cứu và tìm thêm tài liệu ngoài SGK.
□ Phải nghiên cứu SGK, tìm thêm tài liệu tham khảo, ó GV hướng dẫn.
4. Tần suất các hoạt động học tập sau đâ của các em nhƣ thế nào ?
TT
Hoạt động học tập
Xem bài mớ trướ h đến lớp 1 Thường xuyên Mứ độ Thỉnh thoảng Không bao giờ
Chủ động phát biểu ý kiến 2
Tham gia làm thí nghiệm 3
Làm v ệ nhóm 4
5 Nêu câu hỏi thắc mắc với GV và bạn học
122
5. Em đánh giá những kỹ năng sau đâ của em thuộc mức độ nào?
STT Mứ độ
Kỹ năn ản thân ủa em Tốt Khá Chưa tốt
1 Kỹ năn n h ản và ghi à họ
2 Kỹ năn tham gia hoạt động nhóm
3 Kỹ năn trình ày và ph t ểu ý kiến
trước lớp
4 Kỹ năn sử dụn CNTT để trao đổi với
bạn bè và GV
5 Kỹ năn tự kiểm tra, đ nh tron qu
trình học tập
6 Kỹ năn ha th tà l ệu bằn phươn
tiện CNTT&TT
7 Kỹ năn xây dựn kế hoạch học tập
6. Các em thƣờng s dụng Internet với mục đích
STT Mụ đ h sử dụng Internet Mứ độ
Thường Thỉnh Rất ít Không
xuyên thoảng sử dụng
1 Tìm h ểu thông tin, giải trí
2 Trao đổ ma l, fa oo …
3 Tra cứu tài liệu học tập
4 Tham gia khóa học trực tuyến
5 Tìm các tài liệu để mở rộng hiểu biết,
những hiện tượng thực tế liên quan
đến vấn đề đan học
PHỤ ỤC 3
123
PHIẾU HỌC CÁC ĐỊNH LUẬT NIU- TON
Phiếu học tập số 1:
1. Định luật I Niu-ton
a. Phát biểu
…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
b. Ý n hĩa
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
2. Định luật II Niu-ton
a. Phát biểu
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Biểu thức
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. Chất đ ểm ở trạn th ân ằn h
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
d. Mối quan hệ giữa khố lượng ủa vật và quán tính ủa vật:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Định luật III Niu-ton
a. Phát biểu
…………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………
b. Biểu thức
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. C p lực, phản lực và đ đ ểm
…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
Phiếu học tập số 2
124
Trạm 1: Kiểm chứng định luật I Niu-ton trƣờng hợp vật trƣợt trên đệm khí
Làm thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 1: Kiểm chứn định luật I Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
x(cm) t(s)
Vẽ đồ thi x-t
Nhận xét sự phụ thuộc của x vào t và kết luận về sự chuyển động của vật
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Trạm: Kiểm chứng định luật II Niu-ton trƣờng hợp vật trƣợt trên đệm khí
Làm thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 2: Kiểm chứn định luật II Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm vật trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
x(cm) t(s) Khố lượng của vật 200g. Khối
lươn ủa gia trọng 50g. Lấy = 9,8 m/s2.
- Từ bảng số liệu x –t, tính gia tốc của vật chuyển động và so sánh với kết quả
lí thuyết t nh được từ định luật II Niu-ton:………..
- Nhận xét về sai số tỉ đối giữa gia tố đo được và gia tốc tính từ lí
thuyết…………….
- Kết luận về nộ dun định luật II Niu-ton:
……………………………………………………………..
Trạm 3: Kiểm chứng định luật III Niu-ton trƣờng hợp vật trƣợt trên đệm khí
125
Làm thí nghiệm 2 x trượt trên đệm khí nằm ngang ghi số liệu x – t tươn ứn đề
hoàn thành phiếu học tập sau
Trạm 2: Kiểm chứn định luật III Niu-ton
Tiến hành thí nghiệm 2 x trượt trên đệm khí nằm ngang và ghi số liệu vào bảng
t(s) x1 (cm) x2(cm)
- Khố lượng của 2 xe bằng nhau. Tính gia tốc của xe 1 và xe 2 chuyển động
và so sánh sai số tỉ đối của hai gia tốc này:
a1=………; a2=………; a1/a2 =
- Nhận xét về sai số tỉ đối giữa gia tố 2 x để rút ra kết luận về lự tươn t
giữa 2 x …………….
- Kết luận về nộ dun định luật III Niu-ton:
……………………………………………………………..
126
PHỤ ỤC 4
PHIẾU HỌC TẬP CÁC ỰC CƠ HỌC
Phiếu học tập số 3
1. Lực hấp dẫn
a. Khái niệm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Lực hấp dẫn ó đ đ ểm
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. Nộ dun định luật vạn vật hấp dẫn
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………
2. Lự đàn hồi lò xo
a. Khái niệm:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b. Lự đàn hồi của lò xo ó đ đ ểm là
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
c. Định luật Húc
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
d. Ứng dung:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
127
3. Lực ma sát
Lực ma sát nghỉ Lự ma s t trượt Lự ma s t lăn
Khái niệm
Đ đ ểm
Tác hại và lợi
ích
Phiếu học tập số 4
Trạm 1: Kiểm chứn đ đ ểm của lực hấp dẫn
Tiến hành thảo luận tra sách tìm khố lượn tr đất……………………….…...,
hố lượn m t trăn ……………………………………..., và khoảng cách giữa
chúng …………………….. ………. và chu kì chuyển động của m t trăn quanh
tr đất ………………….………... Tính gia tốc của m t trăn th o ha h và so
sánh:
Lực hấp dẫn do tr đất tác dụng lên m t trăn ây ra a tốc:………………….
…………………………………...………………………………………………
Gia tố hướng tâm của m t trăn tr o hu ì:…………………….……………
…………………………………...………………………………………………
Nhận xét ………………………………………………………….…………..
…………………………………...………………………………………………
Kết luận đô lớn lực hấp dẫn giữa hai vật ……………………………………
…………………………………………………….…………………………..
128
Trạm 2: Kiểm chứng lực đàn hồi của lò xo
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của lò xo 1 ghi số liệu Fđh – ∆l tươn ứng vào
bảng 1
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Lấy = 10 m/s2.
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của lò xo 2 ghi số liệu Fđh – ∆l tươn ứng vào
bảng 2
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Lấy = 10 m/s2.
Làm thí nghiệm đo độ lớn lự đàn hồi của l xo 2 được cắt ngắn một nửa ghi số liệu
Fđh – ∆l tươn ứng vào bảng 2
∆l (cm) Fđh(N)
Khố lươn ủa các gia trọng 50g. Lấy = 10 m/s2.
và nhận xét……….. - Từ bảng số liệu Fđh – ∆l, t nh tỉ số
……………………………………………………………..
- Kết luận về nộ dun định luật Hooke:
………………………………………………………………………….
…………………………...………………………………………………
Trạm 3: Kiểm chứng lực ma sát
Làm thí nghiệm vật trượt đều trên sàn nằm ngang ghi số liệu vào bảng
Lần Fms =F(nằm ngang)
Diện t h ề m t t ếp xú 1
129
Diện t h ề m t t ếp xúc 2
Đ t thêm gia trọn 50
Đ t thêm a trọn 100
Thay trượt gồ ghề hơn ữ nguyên
khố lượng
Lắp bánh xe
- Lực ma sát phụ thuộc vào
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
Tính hệ số ma sát trong từng lần đo và nhận xét hệ số ma sát phụ thuộc
vào………………………………………………..…………….……….
…………………………………………………………………………..
ản 1 : ản đ ểm ểm tra hươn 1 lớp 10A10
STT Họ Tên HS lớp Đ ểm
1 Đứ Anh 10A10 8
2 N uyễn Phươn Anh 10A10 5
3 N uyễn N ọ Ánh 10A10 7
4 Vũ Tú Cườn 10A10 8
5 Hoàng Thảo Đan 10A10 8
6 N ô Thị N ọ D ệp 10A10 8
7 Ma Thị Hồn D ệu 10A10 9
8 Vũ Duy Đôn 10A10 8
9 Phạm Mỹ Duyên 10A10 5
10 N uyễn h Duyên 10A10 7
11 Trần Thị Thu Hoài 10A10 7
12 Trần Thu Hườn 10A10 4
13 N ô Thị Thu Huyền 10A10 5
14 Lươn Thị Khánh Huyền 10A10 7
130
15 N uyễn Thị Phươn Lan 10A10 6
16 N uyễn Thị Th y Linh 10A10 7
17 N uyễn Vũ Mạnh 10A10 3
18 Vũ Thị N uyệt Minh 10A10 7
19 Trần Thị Trà My 10A10 4
20 N uyễn Văn Nam 10A10 8
21 Trần Thị nh Ngân 10A10 5
22 N uyễn Thị Hồn Ngoan 10A10 7
23 N uyễn Thị Nhàn 10A10 7
24 N uyễn Thị Nhu 10A10 8
25 Đào Thị Quỳnh Như 10A10 6
26 N uyễn Thị Hồn Nhung 10A10 8
27 Lạ Hồn Phúc 10A10 8
28 N uyễn M nh Quang 10A10 7
29 Vũ Duy Quý 10A10 6
30 Trần Trọn Tấn 10A10 7
31 Hoàn Thị Phươn Thảo 10A10 7
32 Phạm Phươn Thảo 10A10 8
33 Đ n Thị Thoa 10A10 8
34 Vươn Thị Thu 10A10 6
35 Bùi Thanh Thươn 10A10 8
36 Thị Trà 10A10 8
37 N uyễn Thu Trà 10A10 7
38 Phạm Thị Thu Trang 10A10 7
39 Vươn Thị Yến 10A10 4
40 Phạm Hả Yến 10A10 7
131
ản 2: Đ ểm ểm tra hươn 1 lớp 10A5
STT Họ và Tên HS Lớp Đ ểm
1 Phạm Thành An 10A5 5
2 Đỗ Thị Thúy An 10A5 9
3 Phạm Duy An 10A5 6
4 Lê Thị L nh An 10A5 8
5 Trần Đứ An 10A5 9
6 Phạm Thị nh An 10A5 8
7 N uyễn Hươn An 10A5 9
8 N uyễn Văn An 10A5 3
9 Hoàn Thị An 10A5 8
10 N uyễn Văn An 10A5 5
11 Lê Thị Hươn An 10A5 9
12 N uyễn Thị Hươn An 10A5 7
13 Lê Văn An 10A5 7
14 Trần Quố An 10A5 8
15 Phạm Thị M nh An 10A5 7
16 N uyễn Văn An 10A5 9
17 Ma Phươn An 10A5 8
18 Phạm Thị Thu An 10A5 8
19 N uyễn Văn An 10A5 8
An 20 Lươn N uyễn Hả 10A5 7
21 N uyễn Thị K m Liên 10A5 8
22 Hoàn Thị D ệu Linh 10A5 8
23 Đoàn H n Minh 10A5 9
24 Đỗ Thị N ọ Minh 10A5 7
25 N uyễn Ma Ngân 10A5 9
26 N uyễn Thị h N ọ 10A5 8
27 N uyễn Thị Phượn 10A5 8
132
28 Phạm T ến 10A5 Quân 8
29 Phạm Như 10A5 Quỳnh 7
30 N uyễn Thị Phươn Quỳnh 10A5 7
31 Lươn Phươn 10A5 Thảo 4
32 Lươn Thế 10A5 Th ện 8
33 N uyễn Thị 10A5 Thơm 7
34 Vũ Thị 10A5 Thư 9
35 Lê Thanh 10A5 Thưởn 8
36 Trần Thị 10A5 Tuyết 9
37 Ma Thị 10A5 Tươ 9
38 Đ nh Văn 10A5 Vinh 8
39 Ma Quố 10A5 Vươn 6
40 Vũ Hả 10A5 Yến 7
ản 3 đ ểm ểm tra 1 t ết hươn 1 lớp 10A12
TT Họ Tên HS ĐKT Lớp
1 Trần Thị Quế 10A12 Ân 7
2 N uyễn Th y 10A12 Chi 6
3 Phạm Văn 10A12 Chinh 7
4 Ma Thị 10A12 Dung 8
5 Trần Thị Th y 10A12 Dung 6
6 Ma T ến 10A12 Dũn 8
7 N uyễn Thị Hồn 10A12 Duyên 6
8 Trần Văn 10A12 Đôn 7
9 Lê Minh 10A12 Đứ 5
10 Đ nh Côn 10A12 Hả 7
11 N uyễn Thị Thu 10A12 H ền 6
12 N uyễn Thị Thúy 10A12 H ền 3
13 Trần Thị 10A12 Hoa 6
133
14 Lạ V ệt 10A12 Hòa 7
15 N uyễn Đứ 10A12 Hùng 8
16 Phạm Thị Thu 10A12 Huyền 7
17 Đ n Thị Lan 10A12 Hươn 8
18 Vũ Thị 10A12 Hươn 6
19 N uyễn Thị Thu 10A12 Hươn 4
20 N uyễn Nam 10A12 Khánh 6
21 Vũ Văn 10A12 Kim 7
22 N uyễn Văn 10A12 Kỳ 9
23 N ô Phươn 10A12 Linh 5
24 Vũ Hoà 10A12 Nam 7
25 N uyễn Hồn 10A12 Ngát 6
26 Vũ Duy 10A12 Nhất 6
27 N uyễn Thị Hồn Nhung 10A12 6
28 N uyễn Tuấn 10A12 Phát 5
29 Hoàng Anh 10A12 Phi 7
30 Đ nh Thị Lan Phươn 10A12 5
31 Lê Thị 10A12 Thanh 8
32 Phạm Thị Phươn 10A12 Thảo 6
33 Đ n Văn 10A12 Thịnh 7
34 Đỗ Thị Anh 10A12 Thơ 8
35 Vũ Thị 10A12 Trang 7
36 Trần Thị N ọ 10A12 Trâm 9
37 N uyễn Thị Thanh 10A12 Trúc 4
38 Trần Đứ 10A12 Trung 6
39 N uyễn Thị N ọ 10A12 Tú 6
40 N ô Đứ 10A12 V ệt 7
134
ản 4: ản đ ểm đ nh năn lự TH thôn qua Ru
TT Họ tên họ s nh TT1 TT2 TT3 TT4 Đ T ĐNL
1 Đứ Anh 36 16 32 30 114 8.1
2 N uyễn Phươn Anh 16 13 6 6 41 2.9
3 N uyễn N ọ Ánh 26 15 26 21 88 6.3
4 Vũ Tú Cườn 25 12 18 26 81 5.8
5 Hoàn Thảo Đan 30 16 34 33 113 8.1
6 N ô Thị N ọ D ệp 36 14 26 38 114 8.1
7 Ma Thị Hồn D ệu 32 16 34 36 118 8.4
8 Vũ Duy Đôn 20 10 16 26 72 5.1
9 Phạm Mỹ Duyên 26 14 26 21 87 6.2
10 N uyễn h Duyên 26 10 19 22 77 5.5
11 Trần Thị Thu Hoài 20 10 24 28 82 5.9
12 Trần Thu Hườn 24 12 24 24 84 6
13 N ô Thị Thu Huyền 16 10 12 22 60 4.3
14 Lươn Thị Kh nh Huyền 18 12 26 18 74 5.3
15 N uyễn Thị Phươn Lan 16 12 34 26 88 6.3
16 N uyễn Thị Th y Linh 32 10 26 26 94 6.7
17 N uyễn Vũ Mạnh 18 8 4 8 38 2.7
18 Vũ Thị N uyệt Minh 20 12 28 24 84 6
19 Trần Thị Trà My 10 4 12 16 42 3
20 N uyễn Văn Nam 28 18 36 28 110 7.9
21 Trần Thị nh Ngân 16 8 12 24 60 4.3
36 14 18 34 102 7.3 22 N uyễn Thị Hồn Ngoan
23 N uyễn Thị Nhàn 16 16 26 30 88 6.3
24 Nguyễn Thị Nhu 16 12 28 28 84 6
25 Đào Thị Quỳnh Như 20 8 28 20 76 5.4
32 10 30 38 110 7.9 26 N uyễn Thị Hồn Nhung
8 10 15 30 63 4.5 27 Lạ Hồn Phúc
135
28 N uyễn M nh Quang 28 12 36 28 104 7.4
29 Vũ Duy Quý 36 12 34 22 104 7.4
30 Trần Trọn Tấn 32 16 30 24 102 7.3
31 Hoàn Thị Phươn Thảo 18 12 25 34 89 6.4
32 Phạm Phươn Thảo 32 16 36 22 106 7.6
33 Đ n Thị Thoa 36 16 34 18 104 7.4
34 Vươn Thị Thu 28 16 30 26 100 7.1
35 Bùi Thanh Thươn 32 12 32 32 108 7.7
36 Thị Trà 36 16 28 22 102 7.3
37 N uyễn Thu Trà 30 14 32 30 106 7.6
38 Phạm Thị Thu Trang 6 12 18 26 62 4.4
39 Vươn Thị Yến 18 16 22 24 80 5.7
40 Phạm Hả Yến 28 18 30 30 106 7.6
ản 5: ản đ ểm đ nh năn lự TH thôn qua Ru
TT Họ Tên HS ĐTT1 ĐTT2 ĐTT3 ĐTT4 ĐT ĐNL
1 Đứ Anh 32 18 30 34 114 8.1
2 N uyễn Phươn Anh 22 14 24 20 80 5.7
3 N uyễn N ọ Ánh 28 15 30 28 101 7.2
4 Vũ Tú Cườn 26 12 20 26 84 6
5 Hoàn Thảo Đan 32 16 34 35 117 8.4
6 N ô Thị N ọ D ệp 36 18 32 38 124 8.9
7 Ma Thị Hồn D ệu 30 16 34 34 114 8.1
8 Vũ Duy Đôn 20 12 20 26 78 5.6
9 Phạm Mỹ Duyên 28 14 26 24 92 6.6
10 N uyễn h Duyên 26 10 20 22 78 5.6
11 Trần Thị Thu Hoài 24 10 24 28 86 6.1
12 Trần Thu Hườn 20 12 22 24 78 5.6
136
13 N ô Thị Thu Huyền 22 10 18 70 20 5
14 Lươn Thị Kh nh Huyền 18 12 26 80 24 5.7
15 N uyễn Phươn Lan 16 14 28 84 26 6
16 N uyễn Thị Th y Linh 30 10 26 94 28 6.7
17 N uyễn Vũ Mạnh 18 8 14 58 18 4.1
18 Vũ Thị N uyệt Minh 20 10 28 84 26 6
19 Trần Thị Trà My 15 10 16 57 16 4.1
20 N uyễn Văn Nam 28 18 36 28 110 7.9
21 Trần Thị nh Ngân 20 10 20 70 20 5
22 N uyễn Thị Hồn Ngoan 30 14 18 86 24 6.1
23 N uyễn Thị Nhàn 32 16 32 30 110 7.9
24 N uyễn Thị Nhu 26 12 28 94 28 6.7
25 Đào Thị Quỳnh Như 20 8 28 76 20 5.4
26 N uyễn Thị Hồn Nhung 28 10 30 98 30 7
27 Lạ Hồn Phúc 18 10 15 65 22 4.6
28 N uyễn M nh Quang 30 12 32 28 102 7.3
29 Vũ Duy Quý 28 18 34 28 108 7.7
30 Trần Trọn Tấn 32 16 30 24 102 7.3
31 Hoàn Thị Phươn Thảo 18 12 28 32 90 6.4
32 Phạm Phươn Thảo 32 16 34 26 108 7.7
33 Đ n Thị Thoa 36 16 34 38 124 8.9
34 Vươn Thị Thu 28 14 30 26 98 7
35 Bùi Thanh Thươn 34 14 32 30 110 7.9
36 Thị Trà 36 16 28 22 102 7.3
37 N uyễn Thu Trà 30 14 32 30 106 7.6
38 Phạm Thu Trang 16 12 20 22 70 5
39 Vươn Thị Yến 18 16 22 24 80 5.7
40 Phạm Hả Yến 28 18 32 28 106 7.6
137
ản 6: Đ ểm ểm tra 1 t ết lớp A10
STT Họ và tên lớp ĐKT
1 Đứ 10A10 Anh 7.3
2 N uyễn Phươn 10A10 Anh 5.5
3 N uyễn N ọ 10A10 Ánh 8
4 Vũ Tú 10A10 Cườn 7.8
5 Hoàn Thảo 10A10 Đan 8.8
6 N ô Thị N ọ 10A10 D ệp 9.3
7 Ma Thị Hồn 10A10 D ệu 8.5
8 Vũ Duy 10A10 Đôn 6.3
9 Phạm Mỹ 10A10 Duyên 7.5
10 N uyễn h 10A10 Duyên 8.5
11 Trần Thị Thu 10A10 Hoài 7.5
12 Trần Thu 10A10 Hườn 6.5
13 N ô Thị Thu 10A10 Huyền 7.5
14 Lươn Thị Kh nh 10A10 Huyền 7.3
15 N uyễn Thị Phươn 10A10 Lan 7.5
16 N uyễn Thị Th y 10A10 Linh 8
17 N uyễn Vũ 10A10 Mạnh 4.3
18 Vũ Thị N uyệt 10A10 Minh 6.5
19 Trần Thị Trà 10A10 My 4.5
20 N uyễn Văn 10A10 Nam 9
21 Trần Thị nh 10A10 Ngân 8
22 N uyễn Thị Hồn 10A10 Ngoan 7.3
23 N uyễn Thị 10A10 Nhàn 8.3
24 N uyễn Thị 10A10 Nhu 8.5
25 Đào Thị Quỳnh 10A10 Như 6.5
26 N uyễn Thị Hồn 10A10 Nhung 7.5
27 Lạ Hồn 10A10 Phúc 5.3
138
28 N uyễn M nh Quang 10A10 8.3
29 Vũ Duy 10A10 Quý 6.5
30 Trần Trọn 10A10 Tấn 7.3
31 Hoàn Thị Phươn 10A10 Thảo 8.5
32 Phạm Phươn 10A10 Thảo 6.8
33 Đ n Thị 10A10 Thoa 9.3
34 Vươn Thị 10A10 Thu 7.5
35 Bùi Thanh 10A10 Thươn 8
36 Thị 10A10 Trà 8.8
37 N uyễn Thu 10A10 Trà 7.3
38 Phạm Thị Thu 10A10 Trang 5.3
39 Vươn Thị 10A10 Yến 7.3
40 Phạm Hả 10A10 Yến 8.5
ản 7: Đ ểm ểm tra 1 t ết lớp A10
STT Họ và Lớp ĐKT Tên
1 Trần Thị Quế 10A12 Ân 7.5
2 N uyễn Th y 10A12 Chi 8
3 Phạm Văn 10A12 Chinh 6.8
4 Ma Thị 10A12 Dung 8.3
5 Trần Thị Th y 10A12 Dung 7
6 Ma T ến 10A12 Dũn 9
7 N uyễn Thị Hồn 10A12 Duyên 6.8
8 Trần Văn 10A12 Đôn 7.5
9 Lê Minh 10A12 Đứ 6.8
10 Đ nh Côn 10A12 Hả 7
11 N uyễn Thị Thu 10A12 H ền 7.5
12 N uyễn Thị Thúy 10A12 H ền 3
13 Trần Thị 10A12 Hoa 7
139
14 Lạ V ệt Hòa 10A12 8.5
15 N uyễn Đứ Hùng 10A12 8
16 Phạm Thị Thu Huyền 10A12 7.5
17 Đ n Thị Lan Hươn 10A12 8
18 Vũ Thị Hươn 10A12 8.3
19 N uyễn Thị Thu Hươn 10A12 6.5
20 N uyễn Nam Khánh 10A12 4
21 Vũ Văn Kim 10A12 8.5
22 N uyễn Văn Kỳ 10A12 7
23 N ô Phươn Linh 10A12 7
24 Vũ Hoà Nam 10A12 8
25 N uyễn Hồn Ngát 10A12 8
26 Vũ Duy Nhất 10A12 6
27 N uyễn Thị Hồn Nhung 10A12 7
28 N uyễn Tuấn Phát 10A12 7.5
29 Hoàng Anh Phi 10A12 8
30 Đ nh Thị Lan Phươn 10A12 7
31 Lê Thị Thanh 10A12 7.8
32 Phạm Thị Phươn Thảo 10A12 5
33 Đ n Văn Thịnh 10A12 7.8
34 Đỗ Thị Anh Thơ 10A12 7.3
35 Vũ Thị Trang 10A12 5.3
36 Trần Thị N ọ Trâm 10A12 7.8
37 N uyễn Thị Thanh Trúc 10A12 4.5
38 Trần Đứ Trung 10A12 5.5
39 N uyễn Thị N ọ Tú 10A12 7.3
40 N ô Đứ V ệt 10A12 6.5
140
MỘT SỐ H NH ẢNH TRONG QUÁ TR NH THỰC NGHIỆM
Chủ đề a định luật N u-ton
HS thảo luận nhóm lập sơ đồ tư duy
HS trình ày ết quả hoạt độn nhóm lập sơ đồ tư duy hủ đề a định luật N u-ton
141
Làm th n h ệm ểm hứn a định luật N u-ton
Chủ đề lự ơ họ
HS o o ết quả hoạt độn nhóm lập sơ đồ tư duy
142
GV đ nh o o sơ đồ tư duy ủa nhóm
Làm th n h ệm về độ lớn lự ma s t
143
Th n h ệm ểm hứn sự phụ thuộ ủa độ lớn lự đàn hồ vào độ ến dạn ủa
l xo