Luận văn thạc sĩ: Thiết kế và chế tạo máy lưu hóa lốp ô tô
lượt xem 29
download
Thiết kế và chế tạo máy lưu hóa lốp ô tô nhằm góp phần chế tạo các thiết bị phục vụ cho sản xuất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Thiết kế và chế tạo máy lưu hóa lốp ô tô
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG TR N CÔNG HÙNG THI T K VÀ CH T O MÁY LƯU HÓA L P Ô TÔ Chuyên ngành : Công ngh ch t o máy Mã s : 60.52.04 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T - Đà N ng, 2011 -
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS.ĐINH MINH DI M Ph n bi n 1: TS. NGUY N XUÂN HÙNG Ph n bi n 2: PGS.TS. TĂNG HUY Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t ghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 27 tháng 08 năm 2011 * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 3 M Đ U 1. LÝ DO CH N Đ TÀI Trong s c nh tranh m nh m c a ngành công nghi p s n xu t l p Ô tô, vi c h giá thành s n ph m và nâng cao ch t lư ng ñóng vai trò quy t ñ nh s thành công c a các doanh nghi p. Trong b i c nh ñó, Công ty c ph n cao su Đà N ng không ng ng ñ u tư nghiên c u, ch t o thi t b , c i ti n thi t b , ñ hi n ñ i hóa qui trình s n xu t là ñi u t t y u. Trư c nhu c u c p thi t ñó nên vi c nghiên c u ch t o máy lưu hóa l p và l p trình ñi u khi n PLC và ng d ng ph n m m WinCC Flexible ñ xây d ng h th ng SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition) giám sát ñi u khi n thi t b thông qua máy vi tính, mà t i ñó ta có th thay ñ i ñư c chương trình trên máy, tăng ñư c v th c nh tranh cho công ty. V i nh ng yêu c u như v y, tôi ch n hư ng nghiên c u c a ñ tài là: “Thi t k và ch t o máy lưu hoá l p Ô tô”. N i dung ñ tài mang tính khoa h c và th c ti n, ñáp ng yêu c u lu n văn th c sĩ. 2. M C ĐÍCH C A Đ TÀI - M c ñích c a ñ tài góp ph n thúc ñ y vi c nghiên c u, ch t o các thi t b ph c v cho s n xu t. - Phát tri n lĩnh v c ñi u khi n t ñ ng thi t b , xây d ng h th ng SCADA giám sát ñi u khi n thi t b thông qua máy vi tính vào s n xu t nh m nâng cao năng su t và ch t lư ng s n ph m, ñ gi m thi u nh ng s c , làm ngưng tr s n xu t. 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U Đ i tư ng: Máy lưu hoá l p Ô tô. Ph m vi nghiên c u: - Nghiên c u thi t b và công ngh qui trình s n xu t l p Ô tô.
- 4 - Tính b n khung máy b ng ph n m m RDM và tính toán h th ng thu l c. - H th ng ñi u khi n t ñ ng s d ng l p trình ñi u khi n PLC lo i S7-300 c a hãng Siemens. - ng d ng ph n m m WinCC Flexible xây d ng h th ng SCADA giám sát ñi u khi n thi t b thông qua máy vi tính. - Ch t o mô hình th c nghi m 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U - D a trên các thông s k thu t yêu c u c a máy và công ngh lưu hóa l p, k t h p v i lý thuy t ñ tính toán thi t k máy. 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N - Thi t k , ch t o và l p ñ t thi t b ph c v s n xu t, nghiên c u khoa h c và ñào t o. - Phát tri n lĩnh v c ng d ng ñi u khi n t ñ ng vào th c t s n xu t. 6. C U TRÚC LU N VĂN Ngoài ph n m ñ u, k t lu n, tài li u tham kh o và ph l c c u trúc lu n văn g m 4 chương như sau : Chương 1: “T ng quan v quy trình công ngh s n xu t l p Ô tô” ch y u ñ c p ñ n quy trình công ngh s n xu t l p Ô tô. Chương 2: “Tính toán thi t k máy lưu hoá l p Ô tô” bao g m ch n máy, tính toán thi t k h th ng thu l c và tính toán b n khung máy, gi i thi u h th ng van màng. Chương 3: “Thi t k h th ng ñi u khi n cho máy” Gi i thi u v PLC SIEMENS h PLC S7-300, l p trình PLC ñi u khi n thi t b và gi i thi u ph n m m WinCC Flexible, xây d ng h th ng SCADA giám sát ñi u khi n cho thi t b .
- 5 Chương 4: “Thi t k và ch t o mô hình th c nghi m” Xây d ng mô hình th c nghi m b ng khí nén. CHƯƠNG 1 T NG QUAN V L P Ô TÔ VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T L P Ô TÔ 1.1. T NG QUAN V L P Ô TÔ 1.1.1. L ch s ra ñ i và phát tri n c a l p Ô tô 1.1.2. K t c u và tác d ng c a các thành ph n l p Ô tô 1.2. NGUYÊN V T LI U Đ S N XU T L P 1.2.1. Cao su 1.2.2. Các ch t ph i h p cho cao su 1.2.3. V i mành 1.2.4. V t li u kim lo i 1.2.5. V t li u ph 1.3. QUI TRÌNH CÔNG NGH S N XU T L P 1.3.1. Quy trình công ngh s n xu t l p Ô tô Hình1.1: Sơ ñ quy trình công ngh s n xu t l p Ô tô.
- 6 Quy trình công ngh s n xu t l p Ô tô s qua các công đo n như sau: 1.3.1.1. Ép ñùn m t l p 1.3.1.2. Cán tráng v i 1.3.1.3. Gia công vòng tanh 1.3.1.4. C t v i 1.3.1.5. Dán cao su lên v i 1.3.1.6. Dán ng 1.3.1.7. Thành hình 1.3.1.8. Lưu hoá 1.3.1.9. Ki m tra ch t lư ng s n ph m (KCS) và nh p kho CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN THI T K MÁY LƯU HÓA L P Ô TÔ 2.1. CH N MÁY 2.1.1. Các phương án D a vào h th ng truy n ñ ng và h th ng t o l c ñóng m khuôn, ta ñưa ra các phương án sau: 2.1.1.1. Máy lưu hoá ñóng m máy b ng cơ S d ng h p gi m t c truy n ñ ng qua c p bánh răng và truy n qua d m liên ñ ng th c hi n quá trình ñóng m máy. Nguyên lý ho t ñ ng: Khi ñ ng cơ ñi n (1) quay s truy n chuy n ñ ng h p gi m t c tr c vít bánh vít (2) và làm quay bánh răng nh (3) g n trên tr c vít h p gi m t c, ti p t c truy n ñ ng qua bánh răng l n (4) và truy n ñ ng qua d m liên ñ ng (5) ñ th c hi n quá trình ñóng m máy. Ki u máy này k t c u ph c t p, yêu c u ñ chính xác gia công cao, ch t o m t s chi ti t ñòi h i ph i có thi t b chuyên dùng ñ gia công.
- 7 6 5 7 1 4 2 3 Hình 2.1: Hình và sơ ñ máy lưu hoá ñóng m b ng cơ. 1.Đ ng cơ ñi n 4.Bánh răng l n 2.H p gi m t c bánh vít tr c vít 5.D m liên ñ ng 3.Bánh răng nh 6.D m trên máy 7. G i ñ 2.1.1.2. Máy lưu hoá ñóng m máy b ng tr c vít bánh vít Hình 2.2: Máy lưu hoá ñóng m máy b ng tr c vít bánh vít Nguyên lý ho t ñ ng: ñ ng cơ ñi n quay s truy n chuy n ñ ng qua h p gi m t c và truy n chuy n ñ ng quay qua ñai c làm cho vít me s t nh ti n lên xu ng, th c hi n quá trình ñóng m máy.
- 8 Ki u máy này thi t k ñóng m máy b ng vít me ñai c, k t c u ki u này r t d ch t o, nhưng khi ñóng máy d gây ra hi n tư ng quá t i cho ñ ng cơ (vì mômen m máy r t l n). 2.1.1.3. Máy lưu hoá ñóng m b ng Xilanh pittiông d u thu l c 1 2 3 4 5 Hình 2.3: Hình và sơ ñ Máy lưu hoá ñóng m b ng thu l c d u 1: Xilanh pitông th y l c 4: Bao hơi dư i 2: Khung máy 5: Cơ c u trung tâm 3: Bao hơi trên Nguyên lý ho t ñ ng: D u ñư c c p vào xilanh pitông (1) áp l c d u s ñ y pitông ch y lên ch y xu ng, th c hi n quá trình ñóng m máy. Do ñóng m máy b ng XiLanh pittông thu l c nên ki u máy lo i này k t c u máy ñơn gi n, d gia công ch t o, nên giá thành th p. Phù h p v i ñi u ki n c a Vi t Nam. Qua phân tích ba phương án ta ch n phương án “Máy lưu hoá ñóng m b ng Xilanh pittiông d u thu l c”. 2.1.2. Thông s k thu t c a máy Lưu Hóa L p Ô tô - Quy cách l p lưu hoá: 12”→16”, tương ñương v i ñư ng kính ngoài c a l p là Φ580→Φ740 mm - L c ñóng khuôn l n nh t 210.000 Kg
- 9 - Đư ng kính bao hơi 1100 mm - Chi u cao khuôn lưu hoá 180→300 mm - Áp su t hơi t i ña trong màng 28 Kg/cm2 - Áp su t t i ña trong bao hơi 10 Kg/cm2 2.2. TÍNH TOÁN H TH NG THU L C 2.2.1. Sơ ñ h th ng th y l c c a máy lưu hóa 16 20 19 15 14 E F B 18 A C D 12 13 11 10 17 PH PL T PH PL T 9 6 7 8 PH PL T 300 L/min 15 L/min 4 3 2 5 1 Hinh 2.4: Sơ ñ h th ng th y l c Các ph n t trong sơ ñ th y l c: 1-B l c 7-Van ch n lưu lư ng 15-Van m t chi u kích m 2-Đ ng cơ ñi n 8,9- Đ ng h áp l c 16-C m Pittông, xilanh ép 3-Bơm lưu lư ng 10-Van m t chi u 19-Van ti t lưu 4-Bơm cao áp 11-Van ti t lưu 20-C m Pittông k p dư i 5-B làm mát d u 12,13,18-Van ñi n t 6-Van ch n cao áp 14,17-Van tràn 2.2.3. Thi t k các ph n t th y l c c a máy 2.2.3.1. Xi lanh th y l c a. Tính ch n ñư ng kính Xilanh và áp su t làm vi c: T sơ ñ tính toán ta vi t phương trình cân b ng l c c a c m piston xét hành trình ñóng máy:
- 10 P1.A1-P2.A2-Fmsc-Fmsp-Ft=0 (2.1) Trong sơ ñ trên g m có các thành ph n: P1: Áp su t d u bu ng ñóng máy P2: Áp su t d u bu ng m máy A1: Di n tích Piston bu ng ñóng máy; A1=π.D2/4 A2: Di n tích Piston bu ng m máy; A2=π.(D2-d2)/4 m: Kh i lư ng c a khuôn và Piston, m = 400+520 = 920 Kg Fmsp: L c ma sát c a Ph t làm kín và xilanh Fmsc: L c ma sát gi a Piston và vòng ph t làm kín. Trong bài toán này vì ti t di n ti p xúc c a ph t làm kín v i xilanh và piston nh nên ta b qua 2 l c ma sát này. Sơ ñ tính toán Xilanh: A1 A2 F ms c D d P1 Ft m P2 Q2 Q1 F m sp Hình 2.5: Sơ ñ phân tích l c c a máy Ft: L c do áp su t nư c quá nhi t sinh ra trong quá trình lưu hóa. Trong sơ ñ , như hình 2.6 Pnqn: Áp su t nư c quá nhi t, Pnqn=25 Kg/cm2 Dk: Đư ng kính bên trong c a l p Do ta thi t k máy lưu hóa này ñ lưu hóa quy cách l p nh t là 7.50-16 nên ta có kích thư c này là Dk=740 mm=74 cm Như v y ta có l c Ft s ñư c tính như sau:
- 11 Ft= 2.π.Rk2 .Pnqn= 2.π.(Dk/2)2.Pnqn=2.3,1416.(74/2)2.25=215042 Kg Sơ ñ tính l c Ft như sau: Dk Pnqn Ft Hình 2.6: Sơ ñ phân tích l c lúc lưu hóa hành trình ñóng máy, bu ng mang c n Piston thông v i b d u nên P2 xem như ≈ 0. Thay vào phương trình (2.1) ta có: P1.π.D2/4 – 215042 = 0 N u ta ch n áp su t P1=200 Kg/cm2, ta tính ñư c: D = 37 cm = 370 mm Ta ch n ñư ng kính Xilanh là: D = 400 mm. T sơ ñ tính toán ta vi t phương trình cân b ng l c c a c m piston xét hành trình m máy: P2.A2 – m.g = 0 (2.2) Do ch làm vi c không t i, ch u áp l c nh , ñ ñ m b o ñi u ki n làm vi c ta ch n ñư ng kính Piston d = 0,7 D = 0,7 . 400 = 280 mm. Ta tính ñư c P2 = (920 x 9.8)/[π(D2-d2)/4] = 14,355 Kg/cm2 Ch n áp su t làm vi c P2= 20 Kg/cm2 b.Tính lưu lư ng c n thi t cung c p cho xilanh: Phương trình lưu lư ng: Q1 = vct.A1 + λ.P1 + (V/2B).(dP1/dt).
- 12 Trong ñó: Q1: Lưu lư ng c n cung c p Vct: V n t c làm vi c 3~5 mm/s P1: Áp su t tác d ng lên b m t Piston λ: H s t n th t năng lư ng B: Môñun ñàn h i c a d u V i v n t c l n nh t vmax=5 mm/s, thì lưu lư ng l n nh t cung c p cho xilanh là: Qmax = vmax.A1= 5 . 125663,7 = 628318,5 mm3/s = 37,7 lít/phút c. Tính toán ki m tra s c b n và n ñ nh c a xilanh: Trong quá trình làm vi c, các xilanh th y l c truy n l c, ch u tác d ng c a áp l c làm vi c bên trong c a d u và t i tr ng nên ngoài. B dày c a thành xilanh t ñư c tính theo công th c: 100.σ t ≥ 0,5D 100.σ CF −1 + C − 1.73P CF Trong ñó: P: áp su t ch t l ng làm vi c Kg/cm2 D: Đư ng kính trong c a xilanh mm c : Đ i lư ng b sung cho chi u dày t i thi u c a thành xilanh, ch n c=2mm. σCF : ng su t cho phép trên thành xy lanh, Kg/mm2 σb σCF = η Kg/mm2 n σb : Gi i h n b n, ñ i v i thép σb=70 Kg/mm2 n : H s an toàn, thư ng n=3; η : H s ñ b n m i hàn, hàn tay có ñ m lót v i thép: η = 0,9 70 Ta có: σCF = .0,9 = 21 Kg/mm2 3 V y b dày thành xilanh t là:
- 13 100.21 t = 0,5.400. 100.21 − 1,73.200 − 1 + 2 = 90,823 mm. Ch n t=100 mm, ñ ñ m b o Dn/D = 600/400=1,5>1,2 Bi n d ng hư ng kính c a m t trong xilanh ∆D PD Dn + D 2 D2 2 ∆D = . 2 − µ. 2 mm E Dn − D 2 Dn − D 2 Trong ñó : E = 2,1.107(N/cm2) =2,1.106 Kg/cm2 µ : H s Poát xông, thép µ = 0,29 Dn : Đư ng kính ngoài c a xilanh Dn = 400 + 100.2 = 600 mm 200.40 60 2 + 40 2 40 2 ∆D = . − 0,29. = 0,009021 cm 6 60 2 − 40 2 2,1.10 2 − 40 2 60 Bi n d ng hư ng kính c a m t ngoài Xilanh ∆Dn P.Dn D 2 ∆Dn= . 2 (2 − µ ) E Dn − D 2 200.60 40 2 ∆Dn= 2 6 (2 − 0,29) = 0,007817 cm 2,1.10 60 − 40 2 Chi u dày xilanh có ñáy ph ng δ ñư c tính theo công th c: k .P δ min ≥ 0,1.d ñ + c mm σ CF k : H s ph thu c vào hình d ng c a ñáy, ñây ta thi t k ñáy li n ph ng nên k=0,25 d : Đư ng kính c a ñáy, dñ = 600 mm 0,25.200 δ min ≥ 0,1.600. + 2 = 94,582 mm 21 Ch n δ = 100 mm
- 14 L c t i h n, ñư c tính theo : Fth=ξ.Fa V i: ξ : H s tính ñ n s thay ñ i c a ti t di n xilanh, ta ch n ξ=0,4 Fa : L c t i h n ñ i v i xilanh quy ư c có ti t di n không thay ñ i π 2 .E.J Fa = c. l Trong ñó: J: Mômen quán tính c a xilanh ñư c tính theo công th c π 3.1416 J= ( Dn − D 4 ) = .(60 4 − 40 4 ) = 510508,8 cm4 4 64 64 l : Chi u dài toàn b xilanh cùng v i c n piston; l=2300 mm c : H s tính ñ n s ghép n i c a xilanh cùng v i c n Piston và ñ u c n Piston, ch n c=0,5. π 2 .E . J 3.1416 2.2,1.106.510508,8 Ta có: Fa=c. = 0,5. = 100008429 Kg l 230 2 Fth=ξ.Fa=0,4.100008429 = 40003371,6 Kg Ta th y r ng l c ép t i ña Ft= 215042 Kg < 40003371,6 Kg Nên xilanh l c làm vi c hoàn toàn n ñ nh Các thông s c a xilanh ép: Đư ng kính trong c a xilanh: D=400 mm Đư ng kính ngoài c a xilanh là : Dn=600 mm Đư ng kính c n Piston là: d=250 mm Hành trình ép là: L=1100 mm Di n tích b m t bu ng công tác là: A1=125663,7 mm2 Th tích l n nh t khi làm vi c : Vmax = 138230,077 cm3 2.2.3.2.Tính ch n bơm th y l c và công su t ñ ng cơ: a. Ch n bơm và tính lưu lư ng và áp su t c a bơm: Lưu lư ng lý thuy t l n nh t mà bơm có th cung c p cho xilanh ép: Qmax = vmax.A1= 5 . 125663,7 = 628318,5 mm3/s =37,7 lít/phút Trong th c t , do s rò r qua khe h gi a các khoang, nên lưu lư ng th c t c a bơm nh hơn lưu lư ng lý thuy t, ta ch n bơm
- 15 bánh răng, nên hi u su t ñ t kho ng η=70% do ñó lưu lư ng th c t Qmax 37,7 là: Qtt= = = 53,86 lít/phút η 0,7 Do thi t k tr m th y l c này, ñ c p cho 2 xilanh piston, nên ch n lưu lư ng bơm là 150 lít/phút. Tính áp su t làm vi c: theo trên ta ch n áp su t làm vi c c a bơm là 200 Kg/cm2 Như v y ta ch n bơm theo các s li u ñã tính toán: Ch n bơm lưu lư ng v i thông s : Lưu lư ng QLL =150 lít/phút và áp su t PLL= 20 Kg/cm2 Ch n bơm cao áp v i thông s : Lưu lư ng QCA =20 lít/phút và áp su t PCA= 250 Kg/cm2 b. Tính công su t ñ ng cơ truy n ñ ng cho bơm: Tính công su t cho bơm cao áp: p .Q NCA= CA CA KW 612 Trong ñó: NCA: Công su t c n thi t ñ quay bơm, (t c là công su t c n thi t thi t ñ ñ m b o lưu lư ng QCA và áp su t pCA c a d u. 250.20 NCA= = 8,17 KW 612 Công su t ñ ng cơ ñi n d n ñ ng bơm: N NñcCA= CA η ñcηb Trong ñó : ηb: Hi u su t c a bơm, ηb=(0,6~0,9), ch n ηb=0,85 ηñc: Hi u su t truy n ñ ng t ñ ng cơ qua bơm, ch n ηñc=0,985. 8,17 NñcCA= = 9,7582 KW 0,85.0,985 Tính công su t cho bơm lưu lư ng:
- 16 pLL .QLL NLL= KW 612 20.150 NLL= = 4,9 KW 612 Công su t ñ ng cơ ñi n d n ñ ng bơm Lưu Lư ng: N NñcLL= LL η ñcηb Trong ñó : ηb: Hi u su t c a bơm, ηb=(0,6~0,9), ch n ηb=0,85 ηñc: Hi u su t truy n ñ ng t ñ ng cơ qua bơm, ch n ηñc=0,985 4,9 NñcLL= = 5,852 KW 0,85.0,985 Vi c d n ñ ng hai bơm b ng m t ñ ng cơ ñi n nhưng khi bơm này làm vi c thì bơm kia ch y không, nên ch n ñ ng cơ ñi n có công su t l n: Nñc=10 KW 2.2.3.3. M t s van s d ng cho h th ng: - Van tràn - Van ñ o chi u - Van ti t lưu - Van m t chi u kích 2.3.TÍNH TOÁN B N THÂN MÁY: D a vào k t c u c a máy và l c tác d ng lên khung máy, ñ ñơn gian cho vi c tính toán ta ch n m t bên ñ tính (vì hai bên gi ng nhau) ta có mô hình tính b n c a máy như hình 2.7. T sơ ñ tính b n, ñ vi c tính toán ñơn gi n, ta phân tích thành 2 sơ ñ ñơn gi n ñ tính như hình 2.8 và hình 2.9
- 17 1545 1 3 2 7 .5 1110 F t Ft Hành trình=1100 2000 3435 600 Hình 2.7: Khung máy lưu hóa Hình 2.8: Sơ ñ phân tích l c 2.3.1.Kéo ñúng tâm: Ta có sơ ñ tính như hình 2.9, V i: Ft= 215042 Kg , h=2000 mm. Ta ch n v t li u thép là CT31 v i các thông s c a v t li u là: ng su t cho phép c a thép: [σ]th =310 Mpa = 31 kN/cm2. Môñun ñàn h i: E=2.104 kN/cm2, Tr ng lư ng riêng c a thép: γ = 7800 Kg/m3 = 0,0078 Kg/cm3 H s dãn n thép: αth =12,5.10-6, Vì khi làm vi c trong môi trư ng nóng, ki m tra th c t nhi t ñ trên khung máy là 500C, như v y so v i nhi t ñ tính 300C, thì nhi t ñ tăng lên : ∆T=200C Đ u tiên ta ñi tính ch n m t c t c a khung th ng ñ ng: G i F là ti t di n c a m t c t ta có: L c d c tr c: Nmax = Ft/2 + γ.h.F = 215042/2 + 0,0078.200.F σmax= max = t + γ .h ≤ [σ ]th N F V i: F 2 .F
- 18 F t /2 Hình 2.9: Sơ ñ tính b n kéo ñúng tâm Ta ch n h s an toàn: n=3 N Ta có: σmax= max = t + γ .h ≤ F [σ ]th F 2 .F n Rút F ra ta có: n.Ft 3.215042 F≥ = = 135,5 cm2 2.([σ ]th − γ .h.n) 2.(3100 − 0,0078.200.3) D a vào giá tr F, do v t li u làm vi c trong môi trư ng nhi t gia tăng 200C ta ch n m t c t F có kích thư c lơn hơn so v i tính, ch n m t c t là hình ch nh t có chi u r ng là 45 cm và t m dày là 5 cm, như v y: F=45 x 5 =225 cm2 Tính chuy n v : Ft .h 215042.200 Ta có : ∆l = = = 0,04778 cm =0,4778 mm 2.E.F 2.200.10 4.225 Tính ñ n chuy n v do gia tăng nhi t lên 200C ta có: ∆lT = α.h.∆T=12,5.10-6 . 200.20=0,05 cm = 0,5 mm Như v y chuy n v t ng c ng là: Σ∆l =∆l + ∆lT =0,4778 + 0,5 = 0,9778 mm Dùng ph n m m RDM tính ki m tra l i và k t q a:
- 19 K t qu tính chuy n v b ng RDM l n nh t là: 0,4779 mm 2.3.2.D m ch u u n: Dùng ph n m m RDM tính Ft Hình 2.10: Sơ ñ tính b n d m ch u u n 2.4. GI I THI U H TH NG VAN MÀNG 2.4.1. M t s van màng - Van màng hai ngã: là lo i van có m t ngã vào và m t ngã ra. - Van màng ba ngã: là lo i van có 2 ngã vào và m t ngã ra. - Van màng ch nh áp: là lo i van ñi u ch nh ñư c áp l c ngã ra. 2.4.2. Quy trình ho t ñ ng c a h th ng van màng khi lưu hóa CHƯƠNG 3 THI T K H TH NG ĐI U KHI N CHO MÁY Chương này gi i thi u v PLC SIEMENS h S7-300 và l p trình ñi u khi n PLC trên CPU314 FM, gi i thi u ph n m m WinCC Flexible, xây d ng d án (Scada) ñi u khi n máy. 3.1. GI I THI U V PLC SIEMENS H S7-300 3.1.1. Gi i thi u chung v PLC S7_300 3.1.1.1. C u trúc chung c a m t PLC Kh i ñi u khi n trung tâm (CPU) g m 3 ph n: b x lý, h th ng b nh và h th ng ngu n cung c p.
- 20 3.1.1.2. C u trúc, ch c năng PLC S7_300 3.1.1.3. Module CPU 3.1.1.4. Module m r ng 3.1.1.5. Ngôn ng l p trình Có 3 ngôn ng l p trình cơ b n sau: Ngôn ng “li t kê l nh”, ký hi u là STL, ngôn ng “hình thang”, ký hi u là LAD, Ngôn ng “hình kh i”, ký hi u là FBD. 3.1.2. Gi i thi u PLC S7_300 CPU314 3.1.2.1. C u trúc b nh 3.1.2.2. T p l nh (s d ng d ng STL) 3.1.3. Gi i pháp m ng 3.2. L P TRÌNH ĐI U KHI N PLC 3.2.1. Yêu c u công ngh Cài ñ t các thông s theo yêu c u, c p bán thành ph m (BTP) vào máy, sau ñó n ñ nh hình và n nút ñóng máy t ñ ng máy s ñóng máy t ñ ng và ñ t áp l c d u theo thông s cài ñ t, quá trình lưu hóa ñ u th c hi n theo ch ñ th i gian cài ñ t trong chương trình như: hơi vào bao hơi, hơi vào màng, nư c quá nhi t vào màng, nư c l nh vào màng làm mát, hút chân không, sau khi h t ch ñ th i gian lưu hóa cài ñ t, máy s t ñ ng m máy, m ñ n công t c hành trình m máy, k p màng s nâng l p lên, l y l p ñã lưu hóa ra và th c hi n chu trình ti p theo. 3.2.2. Các c m ñi u khi n c a máy Các c m ñi u khi n c a máy lưu hóa l p Ô tô b ng th y l c, ñư c xây d ng như sơ ñ , như hình 3.2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Thiết kế hệ thống nhận dạng vân tay từ ảnh số
36 p | 290 | 74
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế và sử dụng mô hình động dạy học Sinh lý học thực vật (Sinh học 11) bằng phần mềm Powerpoint - Hoàng Thị Quyên
87 p | 259 | 52
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học kỹ thuật: Nghiên cứu, sử dụng công nghệ PLC để thiết kế bộ điểu khiển thiết bị điện ứng dụng tại trường cao đẳng nghề cơ điện và xây dựng Bắc Ninh
127 p | 175 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Sử dụng một số phần mềm tin học và phương pháp dạy học phức hợp để thiết kế bài giảng điện tử phần Hóa hữu cơ lớp 11 chương trình Cơ bản
120 p | 209 | 25
-
Luận văn thạc sĩ: Thiết kế, chế tạo đồ gá và kiểm tra, tự động phân loại theo nhóm chi tiết trụ trơn
13 p | 118 | 24
-
Luận văn Thạc sỹ: Thiết kế tài liệu tự học có hướng dẫn theo mô đun tăng cường năng lực tự học, tự nghiên cứu cho học viên ở trường Sĩ quan lục quân 1 môn học Hoá đại cương phần Nhiệt động hóa học và Dung dịch - Nguyễn Hương Thảo
18 p | 182 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Thiết kế bài luyện tập, ôn tập Hóa học lớp 9 Trung học cơ sở theo hướng hoạt động hóa người học
158 p | 114 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Lựa chọn tải trọng cân bằng hợp lý trong thiết kế sàn phẳng bê tông ứng lực trước
26 p | 118 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Thiết kế trực tiếp khung thép sử dụng phân tích phi tuyến
26 p | 124 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Tính giá thành trên cơ sở hoạt động (ABC) tại Công ty TNHH Việt Ý
26 p | 98 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xây dựng & Thiết bị điện nước Minh Hà
166 p | 22 | 12
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu thiết kế hệ thống đóng mở cửa âu tàu
26 p | 110 | 11
-
Luận văn thạc sĩ: Thiết kế bộ nhớ ROM 512x4x6 lập trình bởi active và contact
13 p | 118 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế bộ biến đổi linh hoạt cho nguồn năng lượng mặt trời nối lưới
67 p | 15 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật điện: Nghiên cứu thiết kế hệ thống hỗn hợp nhiều nguồn năng lượng tái tạo ứng dụng trong tòa nhà
73 p | 24 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ: Thiết kế, chế tạo rectenna công suất lớn cho hệ thống truyền năng lượng không dây khoảng cách gần
66 p | 58 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Kết hợp công nghệ in 3D trong thiết kế kiến trúc mặt đứng
19 p | 32 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phân tích thiết kế hệ thống tính phí của hệ thống thanh toán liên ngân hàng
124 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn