Luận văn thạc sĩ: Truyển hình di động với công nghệ DVB-H
lượt xem 52
download
Luận văn gồm 5 chương: Chương 1: Giới thiệu khái quát về hệ thống truyền hình di động nói chung cũng như hệ thống truyền hình di động DVB-H nói riêng qua đó nêu lên các chi tiết kỹ thuật mới triển khai từ DVB-T dùng riêng cho DVB-H . Chương 2: Giới thiệu 2 chi tiết kỹ thuật mới đầu tiên sẽ được đề cập và phân tích chức năng chúng đảm nhận trong hệ thống, 2 chi tiết này cùng nằm trong 1 khối là IPE (bộ đóng gói IP - IP Encapsulator) đó là time - clicing và MPE...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Truyển hình di động với công nghệ DVB-H
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C BÁCH KHOA HÀ N I. -------------------------------------------- TR N M NH HÙNG LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C NGÀNH: X LÝ THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG TRUY N HÌNH DI ð NG X V I CÔNG NGH DVB-H LÝ THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG TR N M NH HÙNG 2006-2008 Hà N i HÀ N I 2008 2008
- B N CAM ĐOAN Tôi là Tr n M nh Hùng, h c viên cao h c l p XLTT&TT khóa 2006 - 2008. Th y giáo hư ng d n là TS. Hà Qu c Trung. Tôi xin cam ñoan toàn b n i dung ñư c trình bày trong b n lu n văn nay là k t qu tìm hi u và nghiên c u c a riêng tôi, trong quá trình nghiên c u ñ tài “Truy n hình di ñ ng v i công ngh VDB-H”. Các k t qu và d li u ñư c nêu trong lu n văn là hoàn toàn trung th c và rõ ràng. M i thông tin trích d n ñ u ñư c tuân theo lu t s h u trí tu , li t kê rõ ràng các tài li u tham kh o. Tôi xin ch u hoàn toàn trách nhi m v i nh ng n i dung ñư c vi t trong lu n văn này. Hà n i, ngày 22 tháng 11 năm 2008. H C VIÊN TR N M NH HÙNG
- -1- M cl c L i m ñ u.............................................................................................................1 M c l c ..................................................................................................................4 M c l c các hình....................................................................................................8 M c l c các b ng.................................................................................................10 T vi t t t ............................................................................................................11 1. CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG V H TH NG DVB-H ..................13 1.1 T ng quan h th ng............................................................................. 13 Gi i thi u sơ lư c v DVB-T .............................................................13 1.1.1 H th ng DVB-H ...............................................................................15 1.1.2 1.1.2.a Khái ni m v truy n hình di ñ ng theo chu n DVB-H...................17 1.1.2.b Nh ng ưu vi t c a truy n hình di ñ ng theo chu n DVB-H...........20 1.2 C u trúc và nguyên lí cơ b n c a công ngh truy n hình di ñ ng.... 22 1.3 Các y u t kĩ thu t chính .................................................................... 24 2. CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PH N M I TRONG B ðÓNG GÓI IP: TIME SLICING VÀ MPE-FEC...................................................................26 2.1 Module MPE-FEC............................................................................... 26 Khung MPE-FEC ..............................................................................27 2.1.1 2.1.1.a ð nh nghĩa khung MPE-FEC .........................................................27 2.1.1.b B ng ADT .....................................................................................28 2.1.1.c B ng RSDT ...................................................................................29 Cách truy n khung MPE-FEC ...........................................................30 2.1.2 2.1.2.a Cách truy n các IP datagram trong ADT........................................30 2.1.2.b Gi i mã RS ....................................................................................33
- -2- 2.2 Module time-slicing ............................................................................. 34 Gi i thi u chung ................................................................................34 2.2.1 Chi ti t kĩ thu t ..................................................................................35 2.2.2 2.2.2.a Nguyên lí ho t ñ ng.......................................................................35 2.2.2.b Phương pháp t ch th th i gian c m k ti p ...............................38 H tr chuy n giao v i time-slicing ..................................................42 2.2.3 3. CHƯƠNG III: THÀNH PH N M I TRONG B ðI U CH DVB- T: CH ð PHÁT 4K, B GHÉP XEN IN-DEPTH VÀ BÁO HI U TPS ....44 3.1 Khái quát chung .................................................................................. 44 ði u ch COFDM .............................................................................44 3.1.1 S lư ng, v trí và nhi m v c a các sóng mang ................................45 3.1.2 3.2 Ch ñ phát 4K.................................................................................... 46 3.3 B ghép xen theo ñ sâu symbol (in-depth interleaver) .................... 50 Khái ni m kĩ thu t ghép xen ..............................................................50 3.3.1 B ghép xen n i (Inner interleaver) ...................................................50 3.3.2 3.3.2.a Ghép xen theo bit (bit-wise interleaving) .......................................51 3.3.2.b Ghép xen symbol (Symbol interleaver)..........................................54 3.4 Báo hi u thông s bên phát TPS......................................................... 57 Khái quát ..........................................................................................57 3.4.1 M c ñích c a TPS .............................................................................58 3.4.2 ð nh d ng các bit TPS.......................................................................58 3.4.3 4. CHƯƠNG IV: C U HÌNH M NG TRI N KHAI TRONG DVB-H ........61 4.1 Các lo i c u hình m ng DVB-H ......................................................... 61 M ng dùng chung DVB-H (dùng chung b ghép v i MPEG-2) .........61 4.1.1 4.1.2 M ng phân c p DVB-H (dùng chung v i m ng DVB-T b ng cách phân c p) ..................................................................................62
- -3- 4.2 M ng phát DVB-H ......................................................................... 62 Các cell DVB-H ................................................................................62 4.2.1 M ng ñơn t n SFN (Single frequency networks) ...............................63 4.2.2 M ng ña t n MFN (Multifrequency networks)...................................65 4.2.3 5. CHƯƠNG V: GI I PHÁP TRUY N HÌNH CÔNG NGH DVB-H VÀ TÌNH HÌNH TRI N KHAI DVB-H VI T NAM ...................................67 5.1 Gi i pháp chung và ti m năng phát tri n DVB-H............................. 67 S tri n khai th trư ng .....................................................................67 5.1.1 Các bư c ti p theo c a DVB-H .........................................................71 5.1.2 5.2 Tình hình tri n khai DVB-H Vi t Nam.......................................... 72 Sơ lư c tình hình tri n khai ...............................................................72 5.2.1 Mô hình tri n khai d ch v truy n hình di ñ ng chu n DVB-H 5.2.2 c a VTC ............................................................................................77 5.3. So sánh gi i pháp truy n hình DVB-H và m t s gi i pháp truy n hình di ñ ng s khác…………………………………………………….................80 6. CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH SO SÁNH GI I PHÁP DVB-H VÀ GI I PHÁP DMB …………………………………………………………………89 6.1. Gi i thi u chung v DMB………………… ………..……………. 89 6.2. T ng quan công ngh DMB ………………………………….……90 6.3. So sánh nh ng ñ c tính cơ b n c a DVB-H v i DMB………….92 6.4. ð xu t gi i pháp h th ng T-DMB ……………………………..99 K t lu n………………………………………………………………….….102 Ph l c A : Sơ ñ ch c năng b ñi u ch DVB-T và ñi n tho i di ñ ng công ngh DVB-H..............................................................................................104 Ph l c B: V trí các sóng mang TPS ...............................................................108
- -4- Ph l c C: ð nh d ng bit TPS trong mode 4K ................................................110 Tài li u tham kh o.............................................................................................116
- -5- M c l c các hình Hình 1.1 Truy n hình di ñ ng d a trên sóng truy n hình................................. 16 Hình 1.2 V trí th c hi n ch c năng c a DVB-H .............................................. 19 Hình 1.3 C u trúc nguyên lí c a DVB-H ........................................................... 23 Hình 1.4 Các b sung cho DVB-H vào h th ng DVB-T................................... 24 Hình 2.1 Sơ lư c c u trúc khung MPE-FEC .................................................... 27 Hình 2.2 C u trúc khung MPE-FEC ................................................................. 28 Hình 2.3 S b trí trong b ng ADT.................................................................... 29 Hình 2.4 S b trí trong b ng RSDT ................................................................. 30 Hình 2.5 Cách ñóng gói và truy n khung MPE-FEC ........................................ 31 Hình 2.6 ði u ch nh t c ñ mã trong MPE-FEC .............................................. 33 Hình 2.7 Truy n các d ch v song song trong DVB-T ....................................... 35 Hình 2.8 Cách truy n các d ch v DVB-H trong time slicing............................ 36 Hình 2.9 C t lát th i gian cho m i d ch v DVB-H ............................................ 37 Hình 2.10 M i header c a section MPE (MPE-FEC) ch a t ch t h t h i gian khi nào b t ñ u c m k ti p ......................................................... 37 Hình 2.11 Các thông s c m .............................................................................. 38 Hình 2.12 Burst Duration t i ña ........................................................................ 39 Hình 2.13 Chuy n giao nh time-slicing ........................................................... 43 Hình 3.1 Phân b sóng mang trong kĩ thu t COFDM....................................... 45 Hình 3.2 Ví d v s sóng mang c a 2 ch ñ 2K&8K v i băng thông 8 MHz ...................................................................................................... 47 Hình 3.3 V trí các lo i sóng mang trong 1 symbol OFDM ............................... 49 Hình 3.4 B ghép xen n i................................................................................... 50 Hình 3.5 Các lu ng ngõ vào và ngõ ra c a b ghép xen bit trong trư ng h p QPSK, 16-QAM và 64-QAM ......................................................... 51 Hình 3.6 Thu t toán t o hàm hoán v dùng cho mode 4K ................................. 56
- -6- Hình 3.7 Sơ lư c v các b ghép xen dùng cho t ng ch ñ khác nhau (2K, 4K & 8K)............................................................................................... 57 Hình 4.1 DVB-H v i b ghép kênh dùng chung ................................................ 61 Hình 4.2 M ng DVB-H dùng chung b ng cách phân l p ................................. 62 Hình 4.3 Các m ng ñơn t n trong DVB-H ........................................................ 63 Hình 4.4 Kho ng cách tương quan SFN. T t c các kho ng cách ñ u d a trên ñi u ch 16-QAM v i kho ng b o v là ¼ trong COFDM ........... 64 Hình 5.1 Bi u ñ th hi n s ngư i xem các d ch v truy n hình di ñ ng qua các năm ......................................................................................... 67 Hình 5.2 D ki n s lư ng máy thu TV Mobile trên th trư ng trong các năm 2006 ÷ 2010 (ngu n DVB-Scene 12/2005) ................................... 71 Hình 5.3 Mobile TV c a S-Fone ........................................................................ 73 Hình 5.4 Các m u ñi n tho i di ñ ng DVB-H ñ u tiên ..................................... 75 Hình 5.5 Nokia N92 ........................................................................................... 76 Hình 5.6 Mô hình tri n khai d ch v truy n hình di ñ ng theo chu n DVB- H 77 Hình A.1 Sơ ñ kh i ch c năng c a b ñi u ch DVB-T............................... 100 Hình A.2. C u trúc thu c a ðTDð DVB-H ………………………… 82
- -7- M c l c các b ng B ng 3.1 Thông s các ch ñ phát trong OFDM ............................................. 48 B ng 3.2 Cách hoán v bit trong mode 4K ......................................................... 56 B ng 3.3 ð nh d ng các bit TPS ........................................................................ 59 B ng 3.4 Báo hi u DVB-H ................................................................................. 60 B ng B.1 V trí sóng mang TPS trong symbol OFDM v i mode 4K ................ 104 B ng B.2 V trí các sóng mang TPS trong symbol OFDM v i mode 2K và 8K 105 B ng C.1 Ki u tín hi u c a s th t khung ................................................... 107 B ng C.2 Ki u chòm sao (ki u ñi u ch ) ......................................................... 107 B ng C.3 Các giá tr α ng v i các ki u ñi u ch ............................................ 108 B ng C.4 Ki u tín hi u c a m i t c ñ mã ...................................................... 109 B ng C.5 Giá tr kho ng b o v ....................................................................... 109 B ng C.6 Các ch ñ truy n d n ...................................................................... 110 B ng C.7 B ng li t kê cell_id trên các bit TPS ................................................ 111
- -8-
- -1- L IM ðU TV ñư c xem như 1 d ch v quan tr ng trong các thi t b di ñ ng. Trong quá kh , Mobile TV thư ng ñư c k t h p v i vi c truy n d n broadcast. Tuy nhiên kĩ thu t unicast l i có hi u qu trong nhi u trư ng h p, ñ c bi t là t khi các user di ñ ng thích truy c p n i dung theo nhu c u hơn là theo 1 l ch trình c ñ nh. Trong tài li u này chúng ta s t p trung vào các m ng di ñ ng 3G ñư c t i ưu hóa cho các d ch v unicast. D a trên 1 ki u lưu lư ng, chúng ta s bàn v các gi i h n dung lư ng c a các m ng 3G dùng trong phân b unicast c a Mobile TV. Các m ng di ñ ng xu t hi n t m ng ñi n tho i ñ n m ng chuy n giao ña phương ti n. Ngư i ta mong ñ i r ng lưu lư ng d li u di ñ ng s vư t quá lưu lư ng tho i vào năm 2010. Ngày nay, các nhà ñi u hành m ng di ñ ng ñã và ñang ñưa ra các d ch v ch y su t và t i ña phương ti n h p d n. Mobile TV là 1 trong các d ch v ñang tri n khai hi n nay. Gi ng v i TV m t ñ t, Mobile TV thư ng k t h p v i kĩ thu t 1-nhi u ho c broadcast. T năm 2004, nhi u nhà ñi u hành m ng t bào ñã tri n khai các d ch v Mobile TV qua m ng 2.5G và 3G có s n. Nh n th y nhu c u c a ngư i s d ng ngày càng cao v i các d ch v Mobile TV, nhà cung c p và nhà ñi u hành m ng ñã nh n ra h không th ñ i s xu t hi n c a m ng broadcast 3G. Do ñó, h b t ñ u tri n khai các d ch v Mobile TV qua m ng 3G unicast dùng lu ng chuy n m ch gói (PSS) như kĩ thu t d ch v cơ s . PSS ngày nay ñư c h tr b i t t c các nhà cung c p thi t b ñ u cu i và cung c p các d ch v lu ng ch t lư ng khá t t cho d ch v tr c ti p ho c theo yêu c u. S c i thi n ch t lư ng xa hơn n a ñư c tri n khai b ng vi c gi i thi u b codec hình nh H.264 nâng cao và các sóng mang lu ng v i h tr QoS riêng bi t.
- -2- Trong tương lai, ch t lư ng và dung lư ng trong m ng 3G s c i thi n hơn n a v i các kĩ thu t truy xu t t c ñ cao như HSDPA (High-Speed Downlink Packet Access). Nó ñã ñư c d ñoán trư c là trong tương lai g n, các d ch v Mobile TV có th ñư c chuy n giao dùng PSS và sóng mang unicast v i cùng 1 ch t lư ng như qua kĩ thu t broadcast phi t bào riêng bi t gi ng DVB-H. Trong k nguyên truy n thông ña phương ti n, s ra ñ i và phát tri n c a truy n hình di ñ ng v i nh ng tính năng tân ti n c a nó như kh năng cá nhân hóa n i dung, kh năng tương tác tr c ti p... chính là m t xu th t t y u. Tháng 7/2007 v a qua, Cao y Vi n thông Châu Âu ñã kêu g i các nư c thành viên c a mình nhanh chóng tri n khai chu n DVB-H v i nh ng ưu ñi m vư t tr i và coi ñó là m t chu n chung duy nh t cho truy n hình di ñ ng. Trư c ñó, t i Vi t Nam, t cu i năm 2006, khán gi ñã có th d dàng ti p c n v i d ch v truy n hình di ñ ng d a trên chu n DVB-H v i nh ng ti n ích ñ c thù. ð hi u rõ hơn v công ngh truy n hình di ñ ng theo chu n DVB-H, trong khuôn kh ñ án em xin ñư c gi i thi u v tiêu chu n công ngh m i m nhưng ñ y ti m năng này. N i dung g m 5 ph n chính: - Chương I: Chương này s gi i thi u khái quát v h th ng truy n hình di ñ ng nói chung cũng như h th ng truy n hình di ñ ng DVB-H nói riêng, qua ñó nêu lên các chi ti t kĩ thu t m i tri n khai t DVB-T dùng riêng cho DVB-H. - Chương II: Trong ph n này, 2 chi ti t kĩ thu t m i ñ u tiên s ñư c ñ c p và phân tích ch c năng chúng ñ m nh n trong h th ng, 2 chi ti t này cùng n m trong 1 kh i là IPE (B ñóng gói IP – IP Encapsulator) ñó là time- slicing và MPE-FEC.
- -3- - Chương III: Ti p t c ñ c p và phân tích 3 chi ti t kĩ thu t m i n a thu c kh i ñi u ch DVB-T, ñó là có thêm 1 ch ñ phát 4K song song v i 2K và 8K ñã có s n trong DVB-T, b ghép xen in-depth và các bit báo hi u TPS. - Chương IV: Chương này s gi i thi u chung v các ki u m ng DVB-H, các cách truy n d n trong 1 h th ng DVB-H th c t . - Chương V: Chương này s tóm lư c b ng các gi i pháp kĩ thu t truy n hình DVB-H trên th gi i và c Vi t Nam hi n nay, bên c nh ñó s ñi sâu tìm hi u th trư ng DVB-H Vi t Nam trong các d ch v do 2 nhà cung c p là S-Fone và VTC tri n khai. - Chương VI: Cu i cùng, phân tích và so sánh gi i pháp DVB-H và gi i pháp DMB - K t lu n: Các chu n truy n hình di ñ ng trên th gi i và phân tích ưu – như c ñi m c a DVB-H. ð xu t phát tri n công ngh truy n hình DMB.
- -4- M cl c L i m ñ u.............................................................................................................1 M c l c ..................................................................................................................4 M c l c các hình....................................................................................................8 M c l c các b ng.................................................................................................10 T vi t t t ............................................................................................................11 1. CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG V H TH NG DVB-H ..................13 1.1 T ng quan h th ng............................................................................. 13 Gi i thi u sơ lư c v DVB-T .............................................................13 1.1.1 H th ng DVB-H ...............................................................................15 1.1.2 1.1.2.a Khái ni m v truy n hình di ñ ng theo chu n DVB-H...................17 1.1.2.b Nh ng ưu vi t c a truy n hình di ñ ng theo chu n DVB-H...........20 1.2 C u trúc và nguyên lí cơ b n c a công ngh truy n hình di ñ ng.... 22 1.3 Các y u t kĩ thu t chính .................................................................... 24 2. CHƯƠNG II: CÁC THÀNH PH N M I TRONG B ðÓNG GÓI IP: TIME SLICING VÀ MPE-FEC...................................................................26 2.1 Module MPE-FEC............................................................................... 26 Khung MPE-FEC ..............................................................................27 2.1.1 2.1.1.a ð nh nghĩa khung MPE-FEC .........................................................27 2.1.1.b B ng ADT .....................................................................................28 2.1.1.c B ng RSDT ...................................................................................29 Cách truy n khung MPE-FEC ...........................................................30 2.1.2 2.1.2.a Cách truy n các IP datagram trong ADT........................................30
- -5- 2.1.2.b Gi i mã RS ....................................................................................33 2.2 Module time-slicing ............................................................................. 34 Gi i thi u chung ................................................................................34 2.2.1 Chi ti t kĩ thu t ..................................................................................35 2.2.2 2.2.2.a Nguyên lí ho t ñ ng.......................................................................35 2.2.2.b Phương pháp t ch th th i gian c m k ti p ...............................38 H tr chuy n giao v i time-slicing ..................................................42 2.2.3 3. CHƯƠNG III: THÀNH PH N M I TRONG B ðI U CH DVB- T: CH ð PHÁT 4K, B GHÉP XEN IN-DEPTH VÀ BÁO HI U TPS ....44 3.1 Khái quát chung .................................................................................. 44 ði u ch COFDM .............................................................................44 3.1.1 S lư ng, v trí và nhi m v c a các sóng mang ................................45 3.1.2 3.2 Ch ñ phát 4K.................................................................................... 46 3.3 B ghép xen theo ñ sâu symbol (in-depth interleaver) .................... 50 Khái ni m kĩ thu t ghép xen ..............................................................50 3.3.1 B ghép xen n i (Inner interleaver) ...................................................50 3.3.2 3.3.2.a Ghép xen theo bit (bit-wise interleaving) .......................................51 3.3.2.b Ghép xen symbol (Symbol interleaver)..........................................54 3.4 Báo hi u thông s bên phát TPS......................................................... 57 Khái quát ..........................................................................................57 3.4.1 M c ñích c a TPS .............................................................................58 3.4.2 ð nh d ng các bit TPS.......................................................................58 3.4.3 4. CHƯƠNG IV: C U HÌNH M NG TRI N KHAI TRONG DVB-H ........61 4.1 Các lo i c u hình m ng DVB-H ......................................................... 61 M ng dùng chung DVB-H (dùng chung b ghép v i MPEG-2) .........61 4.1.1
- -6- 4.1.2 M ng phân c p DVB-H (dùng chung v i m ng DVB-T b ng cách phân c p) ..................................................................................62 4.2 M ng phát DVB-H ......................................................................... 62 Các cell DVB-H ................................................................................62 4.2.1 M ng ñơn t n SFN (Single frequency networks) ...............................63 4.2.2 M ng ña t n MFN (Multifrequency networks)...................................65 4.2.3 5. CHƯƠNG V: GI I PHÁP TRUY N HÌNH CÔNG NGH DVB-H VÀ TÌNH HÌNH TRI N KHAI DVB-H VI T NAM ...................................67 5.1 Gi i pháp chung và ti m năng phát tri n DVB-H............................. 67 S tri n khai th trư ng .....................................................................67 5.1.1 Các bư c ti p theo c a DVB-H .........................................................71 5.1.2 5.2 Tình hình tri n khai DVB-H Vi t Nam.......................................... 72 Sơ lư c tình hình tri n khai ...............................................................72 5.2.1 Mô hình tri n khai d ch v truy n hình di ñ ng chu n DVB-H 5.2.2 c a VTC ............................................................................................77 5.3. So sánh gi i pháp truy n hình DVB-H và m t s gi i pháp truy n hình di ñ ng s khác…………………………………………………….................80 6. CHƯƠNG VI: PHÂN TÍCH SO SÁNH GI I PHÁP DVB-H VÀ GI I PHÁP DMB …………………………………………………………………89 6.1. Gi i thi u chung v DMB………………… ………..……………. 89 6.2. T ng quan công ngh DMB ………………………………….……90 6.3. So sánh nh ng ñ c tính cơ b n c a DVB-H v i DMB………….92 6.4. ð xu t gi i pháp h th ng T-DMB ……………………………..99 K t lu n………………………………………………………………….….102
- -7- Ph l c A : Sơ ñ ch c năng b ñi u ch DVB-T và ñi n tho i di ñ ng công ngh DVB-H..............................................................................................104 Ph l c B: V trí các sóng mang TPS ...............................................................108 Ph l c C: ð nh d ng bit TPS trong mode 4K ................................................110 Tài li u tham kh o.............................................................................................116
- -8- M c l c các hình Hình 1.1 Truy n hình di ñ ng d a trên sóng truy n hình................................. 16 Hình 1.2 V trí th c hi n ch c năng c a DVB-H .............................................. 19 Hình 1.3 C u trúc nguyên lí c a DVB-H ........................................................... 23 Hình 1.4 Các b sung cho DVB-H vào h th ng DVB-T................................... 24 Hình 2.1 Sơ lư c c u trúc khung MPE-FEC .................................................... 27 Hình 2.2 C u trúc khung MPE-FEC ................................................................. 28 Hình 2.3 S b trí trong b ng ADT.................................................................... 29 Hình 2.4 S b trí trong b ng RSDT ................................................................. 30 Hình 2.5 Cách ñóng gói và truy n khung MPE-FEC ........................................ 31 Hình 2.6 ði u ch nh t c ñ mã trong MPE-FEC .............................................. 33 Hình 2.7 Truy n các d ch v song song trong DVB-T ....................................... 35 Hình 2.8 Cách truy n các d ch v DVB-H trong time slicing............................ 36 Hình 2.9 C t lát th i gian cho m i d ch v DVB-H ............................................ 37 Hình 2.10 M i header c a section MPE (MPE-FEC) ch a t ch t h t h i gian khi nào b t ñ u c m k ti p ......................................................... 37 Hình 2.11 Các thông s c m .............................................................................. 38 Hình 2.12 Burst Duration t i ña ........................................................................ 39 Hình 2.13 Chuy n giao nh time-slicing ........................................................... 43 Hình 3.1 Phân b sóng mang trong kĩ thu t COFDM....................................... 45 Hình 3.2 Ví d v s sóng mang c a 2 ch ñ 2K&8K v i băng thông 8 MHz ...................................................................................................... 47 Hình 3.3 V trí các lo i sóng mang trong 1 symbol OFDM ............................... 49 Hình 3.4 B ghép xen n i................................................................................... 50 Hình 3.5 Các lu ng ngõ vào và ngõ ra c a b ghép xen bit trong trư ng h p QPSK, 16-QAM và 64-QAM ......................................................... 51 Hình 3.6 Thu t toán t o hàm hoán v dùng cho mode 4K ................................. 56
- -9- Hình 3.7 Sơ lư c v các b ghép xen dùng cho t ng ch ñ khác nhau (2K, 4K & 8K)............................................................................................... 57 Hình 4.1 DVB-H v i b ghép kênh dùng chung ................................................ 61 Hình 4.2 M ng DVB-H dùng chung b ng cách phân l p ................................. 62 Hình 4.3 Các m ng ñơn t n trong DVB-H ........................................................ 63 Hình 4.4 Kho ng cách tương quan SFN. T t c các kho ng cách ñ u d a trên ñi u ch 16-QAM v i kho ng b o v là ¼ trong COFDM ........... 64 Hình 5.1 Bi u ñ th hi n s ngư i xem các d ch v truy n hình di ñ ng qua các năm ......................................................................................... 67 Hình 5.2 D ki n s lư ng máy thu TV Mobile trên th trư ng trong các năm 2006 ÷ 2010 (ngu n DVB-Scene 12/2005) ................................... 71 Hình 5.3 Mobile TV c a S-Fone ........................................................................ 73 Hình 5.4 Các m u ñi n tho i di ñ ng DVB-H ñ u tiên ..................................... 75 Hình 5.5 Nokia N92 ........................................................................................... 76 Hình 5.6 Mô hình tri n khai d ch v truy n hình di ñ ng theo chu n DVB- H 77 Hình A.1 Sơ ñ kh i ch c năng c a b ñi u ch DVB-T............................... 104 Hình A.2. C u trúc thu c a ðTDð DVB-H ………………………… 82
- -10- M c l c các b ng B ng 3.1 Thông s các ch ñ phát trong OFDM ............................................. 48 B ng 3.2 Cách hoán v bit trong mode 4K ......................................................... 56 B ng 3.3 ð nh d ng các bit TPS ........................................................................ 59 B ng 3.4 Báo hi u DVB-H ................................................................................. 60 B ng B.1 V trí sóng mang TPS trong symbol OFDM v i mode 4K ................ 108 B ng B.2 V trí các sóng mang TPS trong symbol OFDM v i mode 2K và 8K 109 B ng C.1 Ki u tín hi u c a s th t khung ................................................... 111 B ng C.2 Ki u chòm sao (ki u ñi u ch ) ......................................................... 111 B ng C.3 Các giá tr α ng v i các ki u ñi u ch ............................................ 112 B ng C.4 Ki u tín hi u c a m i t c ñ mã ...................................................... 113 B ng C.5 Giá tr kho ng b o v ....................................................................... 113 B ng C.6 Các ch ñ truy n d n ...................................................................... 114 B ng C.7 B ng li t kê cell_id trên các bit TPS ................................................ 115
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp marketing nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp phần mềm và truyền thông VASC trực thuộc tập đoàn bưu chính biễn thông VNPT trong bối cảnh hội nhập
120 p | 555 | 202
-
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu các công nghệ cơ bản và ứng dụng truyền hình di động
143 p | 343 | 79
-
Luận văn Thạc sĩ Văn học: Loại hình các nhân vật trong truyện truyền kì Việt Nam qua ba tác phẩm tiêu biểu: Thánh tông di thảo, Truyền kì mạn lục, Lan trì kiến văn lục
165 p | 269 | 65
-
Luận văn Thạc sĩ Điện ảnh - Truyền hình: Phim truyện chuyển thể từ tác phẩm của nhà văn Nguyễn Nhật Ánh, thành công và hạn chế
98 p | 308 | 45
-
Luận văn Thạc sĩ Y học: Mô hình bệnh tật bệnh nhân điều trị nội trú và nguồn lực tại Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông
93 p | 191 | 35
-
Luận văn Thạc sĩ Văn học: Những hình thức thưởng phạt trong truyện cổ tích Việt Nam
172 p | 139 | 34
-
Luận văn Thạc sĩ Văn học: Hình tượng rắn trong truyện kể dân gian Việt Nam
217 p | 127 | 19
-
Luận văn Thạc sĩ Văn học: Khảo sát truyện cổ dân gian Ê Đê dưới góc độ loại hình
167 p | 123 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Y học: Mô hình bệnh tật và nguồn nhân lực Y học cổ truyền tại một số trung tâm y tế huyện thuộc tỉnh Kiên Giang
120 p | 81 | 16
-
Luận văn Thạc sĩ Báo chí học: Tuyên truyền nghị quyết của Đảng trên sóng truyền hình Lạng Sơn
90 p | 48 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Truyền thông đại chúng: Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình cáp ở Việt Nam hiện nay
97 p | 39 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ, Truyền thông đại chúng, Luận văn Thạc sĩ Truyền thông đại chúng: Hiệu quả chương trình thời sự truyền hình của Đài Phát thanh - Truyền hình Tuyên Quang
121 p | 18 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Chính sách công: Thực hiện chính sách số hoá truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
90 p | 32 | 6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu và ứng dụng kiến trúc hướng dịch vụ để xây dựng hệ thống quản lý cung cấp dịch vụ truyền hình IP tại Viễn thông Đà Nẵng
26 p | 92 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Truyền thông đại chúng: Chương trình truyền hình dành cho người Việt Nam ở nước ngoài
195 p | 26 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu giải pháp kết cấu truyền lực cho bản bê tông trên mặt nền
71 p | 13 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại Công ty cổ phần truyền hình cáp sông Thu
113 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn