Luận văn tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
lượt xem 7
download
Mục đích cơ bản của luận án này là nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho các doanh nghiệp và khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai
- i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ------------------ ĐOÀN NHƢ HÙNG QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIŨA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VỚI DOANH NGHIỆP ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hà Nội, 2018
- ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM ------------------ ĐOÀN NHƢ HÙNG QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIŨA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VỚI DOANH NGHIỆP ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH ĐỒNG NAI Chuyên ngành : Quản lý giáo dục Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học : 1. TS Phan Chính Thức 2. TS Lê Đông Phƣơng Hà Nội, 2018
- iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng mình. Các số liệu trong luận án là trung thực. Kết quả của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kì công trình nào. Tác giả luận án Đoàn Nhƣ Hùng
- iv LỜI CẢM ƠN Tôi xin cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam, Trung tâm Đào tạo và bồi dƣỡng, các nhà khoa học tham gia đào tạo NCS Quản lí giáo dục khóa 2014-2018 và xin bày tỏ lòng biết ơn tới tập thể cán bộ hƣớng dẫn: 1. TS. Phan Chính Thức; 2. TS. Lê Đông Phương đã dìu dắt, giúp đỡ tận tình, đã truyền cho tôi ngọn lửa đam mê nghiên cứu khoa học, ứng dụng có hiệu quả các nghiên cứu khoa học vào thực tiễn công tác của mình. Tôi xin cảm ơn những ngƣời thân yêu trong gia đình đã luôn gần gũi, chia sẻ, cảm thông và động viên kịp thời để tôi có thể tập trung mọi nguồn lực cho việc hoàn thành chƣơng trình học của mình. Tôi xin cảm ơn trƣờng Đại học Lạc Hồng và các đồng nghiệp cơ quan nơi tôi công tác đã tạo điều kiện thuận lợi về công việc, tài chính và khích lệ mạnh mẽ để tôi có động lực phấn đấu vƣơn lên hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu trong suốt thời gian qua. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các doanh nghiệp, các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đã nhiệt tình cộng tác, hỗ trợ chúng tôi trong quá trình thực hiện các nội dung nghiên cứu phục vụ luận án. Cuối cùng, tôi xin đƣợc cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp, các chuyên gia trong lĩnh vực quản lí liên kết đào tạo giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp đã nhiệt tình tiếp sức và tạo thuận lợi để hoàn thành nhiệm vụ học tập, nghiên cứu của mình. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Đoàn Nhƣ Hùng
- v MỤC LỤC Lời cam đoan ...................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................ ii Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt ............................................................ viii Danh mục bảng................................................................................................. ix Danh mục biểu đồ, sơ đồ ................................................................................. xii MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÍ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHI P VỚI DOANH NGHI P ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CÁC KHU CÔNG NGHI P......... 9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề .................................................................... 9 1.1.1. Nghiên cứu đào tạo nghề nghiệp đáp ứng nhu cầu xã hội, nhu cầu doanh nghiệp .............................................................................................. 9 1.1.2. Nghiên cứu về liên kết đào tạo ...................................................... 12 1.1.3. Nghiên cứu về quản lí liên kết đào tạo .......................................... 18 1.1.4. Những vấn đề chƣa đƣợc giải quyết trong các công trình nghiên cứu............................................................................................................ 20 1.1.5. Những vấn đề luận án tập trung nghiên cứu giải quyết................. 20 1.2. Một số khái niệm ...................................................................................... 21 1.2.1. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp .......................................................... 21 1.2.2. Doanh nghiệp và các khu công nghiệp .......................................... 22 1.2.3. Nhân lực và nhu cầu nhân lực của các KCN ................................. 24 1.2.4. Liên kết đào tạo ............................................................................. 24 1.2.5. Quản lí, QLLKĐT giữa CSGDNN với DN đáp ứng nhu cầu nhân lực các KCN............................................................................................. 27 1.3. Liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp ..................................... 30 1.3.1. Mối quan hệ giữa nhân lực với phát triển KT-XH, phát triển các KCN ......................................................................................................... 30 1.3.2. Đặc điểm, vai trò của nhân lực trong các khu công nghiệp .......... 31 1.3.3. Liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực ........................................................................ 33
- vi 1.3.4. Liên kết đào tạo trong một số loại hình cơ sở giáo dục nghề nghiệp .. 38 1.4. Một số cách tiếp cận trong quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp ............................................................................................. 40 1.4.1. Tiếp cận chức năng quản lí ............................................................ 41 1.4.2.Tiếp cận mô hình quản lí nguồn nhân lực ...................................... 45 1.4.3 Tiếp cận quản lí theo Chu trình PDCA .......................................... 46 1.4.4. Tiếp cận quản lí theo quá trình đào tạo ......................................... 47 1.4.5. Tiếp cận quản lí theo mô hình CIPO ............................................. 49 1.4.6. Lựa chọn tiếp cận QLLKĐT giữa CSGDNN và DN đáp ứng nhu cầu nhân lực các KCN ............................................................................. 50 1.5. Quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp ......................... 51 1.5.1. Ma trận tiếp cận quản lí theo chức năng và quản lí theo mô hình CIPO54 1.5.2. Nội dung quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp .......... 56 1.6. Các yếu tố tác động đến QLLKĐT giữa CSGDNN với DN đáp ứng nhu cầu của KCN .................................................................................... 66 1.6.1 Yếu tố khách quan .......................................................................... 66 1.6.2. Yếu tố chủ quan ............................................................................. 67 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................ 69 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÍ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHI P VỚI DOANH NGHI P ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CÁC KHU CÔNG NGHI P TỈNH ĐỒNG NAI ............................................................................................. 70 2.1. Khái quát quá trình khảo sát thực trạng ................................................... 70 2.1.1. Mục tiêu khảo sát ........................................................................... 70 2.1.2. Nội dung khảo sát .......................................................................... 70 2.1.3. Đối tƣợng khảo sát ......................................................................... 70 2.1.4. Quy mô khảo sát ............................................................................ 70 2.1.5. Công cụ khảo sát ............................................................................ 70 2.1.6. Phƣơng pháp xử lý số liệu ............................................................. 70
- vii 2.1.7. Thang điểm đánh giá ..................................................................... 71 2.2. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 73 2.2.1. Điều kiện tự nhiên của tỉnh Đồng Nai ........................................... 73 2.2.2. Thực trạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................ 74 2.2.3. Thực trạng nhân lực của DN trong các KCN tỉnh Đồng Nai ........ 77 2.2.4. Thực trạng cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Đồng Nai ................. 81 2.3. Thực trạng liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai ................................................................................................. 82 2.3.1. Thực trạng mô hình liên kết đào tạo .............................................. 82 2.3.2. Thực trạng các hình thức liên kết .................................................. 84 2.3.3. Thực trạng nội dung liên kết đào tạo ............................................. 87 2.4. Thực trạng quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai ........................................................................................................... 93 2.4.1. Thực trạng nhận thức về vai trò của quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực ... 93 2.4.2. Thực trạng lập kế hoạch liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai .......................................................................................... 95 2.4.3. Thực trạng tổ chức thực hiện liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................................................................. 101 2.4.4. Thực trạng chỉ đạo liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai ........................................................................................ 107 2.4.5. Thực trạng kiểm tra, đánh giá liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................................................................. 113 2.4.6.Thực trạng tác động của bối cảnh đến quản lí liên kết đào tạo giữa CSGDNN với DN .................................................................................. 118 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2.............................................................................. 123
- viii CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP QUẢN LÍ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHI P VỚI DOANH NGHI P ĐÁP ỨNG NHU CẦU NHÂN LỰC CÁC KHU CÔNG NGHI P TỈNH ĐỒNG NAI ........................................................................................... 124 3.1. Định hƣớng phát triển giáo dục nghề nghiệp và liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................................... 124 3.1.1. Định hƣớng phát triển các KCN và NCNL của các KCN tỉnh Đồng Nai .......................................................................................................... 124 3.1.2. Định hƣớng phát triển giáo dục nghề nghiệp và phát triển liên kết đào tạo giữa CSGDNN và DN đáp ứng NCNL DN tỉnh Đồng nai....... 127 3.2. Nguyên tắc đề xuất giải pháp ................................................................. 127 3.2.1. Nguyên tắc đảm bảo tính pháp lý ................................................ 127 3.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống .............................................. 128 3.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn .............................................. 128 3.2.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả .............................................. 128 3.3. Các giải pháp đề xuất ............................................................................. 129 3.3.1. Giải pháp 1: Lựa chọn mô hình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................................................................. 129 3.3.2. Giải pháp 2: Xây dựng kế hoạch liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai .................................................................... 134 3.3.3. Giải pháp 3: Tổ chức vận hành và thực hiện cơ chế liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai............................................................................. 137 3.3.4. Giải pháp 4: Xây dựng bộ tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ số và đổi mới quy trình kiểm tra, đánh giá liên kết đào tạo giữa giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp tại tỉnh Đồng Nai ............................ 143 3.3.5. Giải pháp 5: Phối hợp các bên cùng tham gia quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai ....................................... 153
- ix 3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất .......... 159 3.5. Tổ chức thử nghiệm ............................................................................... 165 3.5.1. Khái quát chung về tổ chức thử nghiệm ...................................... 165 3.5.2. Phân tích kết quả thử nghiệm ...................................................... 166 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3.............................................................................. 184 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 185 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .................................... 189 TÀI LI U THAM KHẢO ............................................................................. 190 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 198
- x DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, viết tắt Viết đầy đủ CBQL Cán bộ quản lí CTĐT Chƣơng trình đào tạo CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CSGDNN Cơ sở giáo dục nghề nghiệp DN Doanh nghiệp GDNN Giáo dục nghề nghiệp GD&ĐT Giáo dục và đào tạo GV Giáo viên HS-SV Học sinh, sinh viên KCN Khu công nghiệp KCX Khu chế xuất KKT Khu kinh tế KT-XH Kinh tế-xã hội LĐTB&XH Lao động Thƣơng binh và Xã hội LKĐT Liên kết đào tạo MKH Mô đun kỹ năng hành nghề NCXH Nhu cầu xã hội NCS Nghiên cứu sinh NCNL Nhu cầu nhân lực NL Nhân lực QLLKĐT Quản lí liên kết đào tạo THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông TTLĐ Thị trƣờng lao động TN Thử nghiệm VTE Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề
- xi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Ma trận các chức năng quản lí và nội dung quản lí theo mô hình CIPO trong liên kết đào tạo giữa CSGDNN và DN ............... 54 Bảng 2.1: Tình hình hoạt động của các DN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ........ 75 Bảng 2.2: Cơ cấu ngành nghề các DN đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ......................................................................................... 76 Bảng 2.3: Tình hình lao động trong các DN đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2016 ................................................................. 78 Bảng 2.4: Tình hình tăng lao động trong các DN đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2016 .................................................... 79 Bảng 2.5: Cơ cấu nghề nghiệp lao động trong các DN đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai .............................................................. 80 Bảng 2.6: Mạng lƣới CSGDNN tỉnh Đồng Nai .............................................. 81 Bảng 2.7: Thực trạng mô hình LKĐT giữa CSGDNN với DN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ........................................................................... 84 Bảng 2.8: Thực trạng hình thức LKĐT giữa CSGDNN với DN trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ........................................................................... 86 Bảng 2.9: Thực trạng nội dung LKĐT giữa CSGDNN với DN ..................... 90 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai .............................................................................. 90 Bảng 2.10: Đánh giá của cựu HS-SV về mức độ đáp ứng về LKĐT giữa CSGDNN và DN trong quá trình đào tạo ............................... 91 Bảng 2.11: Nhận thức về vai trò của quản lí liên kết đào tạo giữa CSGDNN với DN đáp ứng nhu cầu nhân lực................................. 93 Bảng 2.12: Thực trạng thực hiện các loại kế hoạch trong quản lí liên kết đào tạo giữa CSGDNN với DN ...................................................... 95 Bảng 2.13: Thực trạng kết quả thực hiện các loại kế hoạch trong QLLKĐT giữa CSGDNN với DN .................................................. 98
- xii Bảng 2.14: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện các kế hoạch LKĐT giữa CSGDNN với DN........................ 100 Bảng 2.15: Thực trạng thực hiện tổ chức LKĐT giữa CSGDNN với DN ... 102 Bảng 2.16: Thực trạng kết quả thực hiện tổ chức LKĐT giữa CSGDNN với DN ........................................................................................... 104 Bảng 2.17: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện tổ chức LKĐT giữa CSGDNN với DN ................................ 106 Bảng 2.18: Thực trạng thực hiện chỉ đạo LKĐT giữa CSGDNN với DN ... 108 Bảng 2.19: Thực trạng kết quả thực hiện chỉ đạo LKĐT giữa CSGDN với DN ........................................................................................... 109 Bảng 2.20: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện chỉ đạo LKĐT giữa CSGDNN với DN ................................. 112 Bảng 2.21: Thực trạng thực hiện kiểm tra đánh giá LKĐT giữa CSGDNN với DN ......................................................................... 113 Bảng 2.22: Thực trạng kết quả thực hiện kiểm tra đánh giá LKĐT giữa CSGDNN với DN ......................................................................... 115 Bảng 2.23: Tƣơng quan giữa thực hiện và kết quả thực hiện kiểm tra đánh giá LKĐT giữa CSGDNN và DN ........................................ 117 Bảng 2.24: Thực trạng tác động của bối cảnh đến QLLKĐT giữa CSGDNN với DN ......................................................................... 118 Bảng 2.25: Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến QLLKĐT CSGDNN với DN ........................................................................................... 120 Bảng 3.1: Dự báo nguồn lao động đã qua đào tạo đến năm 2020 ................ 126 Bảng 3.2: Tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ số đánh giá LKĐT giữa CSGDNN và DN đáp ứng yêu cầu nhân lực của các KCN tỉnh Đồng Nai ... 144 Bảng 3.3: Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của các giải pháp đề xuất .... 160 Bảng 3.4: Kết quả khảo nghiệm tính cần thiết của các giải pháp đề xuất .... 160
- xiii Bảng 3.5: Tƣơng quan giữa mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp đề xuất ........................................................................... 162 Bảng 3.6: Kế hoạch thử nghiệm .................................................................... 167 Bảng 3.7: Mức độ tham gia của 2 công ty vào quá trình thử nghiệm ........... 168 Bảng 3.8: Thông tin phản hồi về tƣ vấn tuyển sinh giữa trƣờng Trƣờng cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai với Công ty TNHH ARIA Việt Nam và Công ty TNHH một thành viên Bảo Hiếu Gia ........ 169 Bảng 3.9: Kết quả thử nghiệm tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ số đánh giá LKĐT đối với trƣờng Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai.......... 171 Bảng 3.10: Kết quả thử nghiệm các tiêu chuẩn, tiêu chí, chỉ số đánh giá LKĐT đối với Công ty TNHH ARIA Việt Nam .......................... 176 Bảng 3.11: So sánh kết quả thử nghiệm các tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá LKĐT giữa Trƣờng Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai và Công ty TNHH ARIA Việt Nam ............................................. 182
- xiv DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Biểu đồ 2.1: Nhận thức về vai trò của quản lí liên kết đào tạo giữa CSGDNN với DN đáp ứng nhu cầu nhân lực .......................... 94 Biểu đồ 2.2: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả thực hiện các kế hoạch LKĐT giữa CSGDNN với DN ......... 101 Biểu đồ 2.3: Tƣơng quan giữa mức độ thực hiện và mức độ kết quả tổ chức thực hiện LKĐT giữa CSGDNN với DN ...................... 107 Biểu đồ 2.4: Tƣơng quan giữa thực hiện và kết quả thực hiện chỉ đạo liên LKĐT giữa CSGDNN với DN ........................................ 113 Biểu đồ 2.5: Tƣơng quan giữa thực hiện và kết quả thực hiện kiểm tra đánh giá LKĐT giữa CSGDNN và DN .................................. 118 Biểu đồ 3.1: Mối tƣơng quan giữa mức độ cần thiết và mức độ khả thi của các giải pháp đề xuất ........................................................ 164 Sơ đồ 1.1: Quá trình phát triển LKĐT giữa CSGDNN và DN ....................... 27 Sơ đồ 1.2: Mô hình về quản lí ....................................................................... 28 Sơ đồ 1.3: Nguyên tắc 3P ............................................................................... 35 Sơ đồ 1.4: Mô hình DN trong CSGDNN ....................................................... 38 Sơ đồ 1.5: Mô hình CSGDNN trong DN ...................................................... 39 Sơ đồ 1.6: Mô hình CSDN độc lập ................................................................ 40 Sơ đồ 1.7: Mối quan hệ giữa các chức năng quản lí ...................................... 44 Sơ đồ 1.8: Mô hình quản lí nguồn nhân lực của Leonard Nadle ................... 45 Sơ đồ 1.9: Quản lí liên kết đào tạo vận dụng chu trình PDCA ....................... 47 Sơ đồ 1.10: Mô hình quản lí đào tạo theo quá trình ....................................... 48 Sơ đồ 1.11: Mô hình CIPO ............................................................................. 49 Sơ đồ 1.12: Quy trình lập kế hoạch liên kết đào tạo ....................................... 60 Sơ đồ 3.1: Quy trình thực hiện ...................................................................... 130 Sơ đồ 3.2: Mô hình QLLKĐT giữa CSGDNN với DN ................................ 132 Sơ đồ 3.3: Quy trình thành lập ban chỉ đạo phối hợp cung ứng NL ............. 139 Sơ đồ 3.4: Quy trình thực hiện xây dựng hệ thống thông tin ....................... 140 Sơ đồ 3.5: Phân cấp QLLKĐT giữa CSGDNN với DN ............................... 150 Sơ đồ 3.6: Quy trình thiết kế nội dung đào tạo theo nhu cầu của DN .......... 156
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Giáo dục nghề nghiệp (GDNN) có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đáp ứng nhu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá (CNH, HĐH) đất nƣớc và hội nhập quốc tế. Nghị quyết 29 NQ-TW của Ban chấp hành Trung ƣơng Khóa 8- Đại hội 11 về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đào tạo đã đánh giá: Chất lƣợng, hiệu quả giáo dục và đào tạo còn thấp so với yêu cầu, nhất là giáo dục đại học, GDNN. Hệ thống giáo dục và đào tạo thiếu liên thông giữa các trình độ và giữa các phƣơng thức giáo dục, đào tạo; còn nặng lý thuyết, nh thực hành. Đào tạo thiếu gắn kết với nghiên cứu khoa học, sản xuất, kinh doanh và nhu cầu của TTLĐ...”. Chiến lƣợc phát triển KT-XH giai đoạn 2011-2020 định hƣớng: Thực hiện liên kết chặt chẽ giữa các DN, cơ sở sử dụng lao động, cơ sở đào tạo và Nhà nƣớc để phát triển nhân lực theo NCXH”. Đây là những quan điểm chỉ đạo có ý nghĩa quan trọng đối với việc phát triển GDNN. Trong thời gian qua, GDNN đã đạt đƣợc những kết quả đáng khích lệ, bƣớc đầu chuyển từ đào tạo thụ động, kế hoạch tập trung bao cấp theo hƣớng cung” sang đào tạo năng động, hội nhập theo hƣớng cầu” của TTLĐ. Nhiều văn bản quy phạm pháp luật đƣợc xây dựng, tạo hành lang pháp lý để phát triển GDNN đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp (DN). Mạng lƣới CSGDNN phát triển khắp toàn quốc; quy mô tuyển sinh tăng, chất lƣợng đƣợc cải thiện góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho ngƣời lao động. Nhìn chung, GDNN đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của DN, tuy nhiên vẫn còn một số tồn tại sau: - Cơ cấu nghề đào tạo chƣa phù hợp với NCNL của các DN và khu công nghiệp (KCN); thiếu lao động kỹ thuật trình độ kỹ năng nghề cao cho các DN thuộc các ngành kinh tế mũi nhọn, DN có vốn đầu tƣ của nƣớc ngoài,
- 2 các ngành kinh tế trọng điểm; chƣa bổ sung kịp thời các CTĐT cho các nghề mới theo yêu cầu của DN. - Chất lƣợng đào tạo tại các CSGDNN dạy vẫn còn nhiều hạn chế so với yêu cầu thực tế công nghệ trong sản xuất của các DN; nội dung chƣơng trình, giáo trình chƣa gắn với nhu cầu tuyển dụng và chƣa phù hợp với sự thay đổi nhanh chóng về công nghệ sản xuất của DN; hiện nay chất lƣợng đào tạo vẫn còn khoảng cách lớn giữa trình độ kỹ năng nghề của học sinh, sinh viên (HS-SV) mới ra trƣờng và yêu cầu của các đơn vị sử dụng lao động. - Ngƣời lao động qua đào tạo nghề, kỹ năng thực hành và khả năng thích ứng với sự thay đổi công nghệ, kỹ năng sống hoà nhập vào môi trƣờng văn hoá của DN còn hạn chế. Vì vậy rất nhiều ngƣời sau khi đã tốt nghiệp ra trƣờng chƣa tìm đƣợc việc làm. Các DN đều khó tìm đƣợc những lao động vừa ý, hoặc sau khi tuyển dụng DN phải tổ chức tập huấn, đào tạo lại chuyên môn, nghiệp vụ thì mới có thể sử dụng đƣợc. - Các DN chƣa xác định rõ trách nhiệm tham gia các hoạt động đào tạo nghề. LKĐT giữa CSGDNN với các DN chƣa tác động tích cực đến hoạt động đào tạo. Một trong những nguyên nhân chủ yếu của tình trạng trên là do nhiều DN chƣa quan tâm đến đào tạo và sử dụng, mối quan hệ giữa CSGDNN và DN còn lỏng lẻo, tự phát, chƣa có chính sách và giải pháp QLLKĐT phù hợp. Nhân lực (NL) là nhân tố quan trọng hàng đầu trong quá trình sản xuất kinh doanh. Vì vậy, việc đảm bảo đủ số lƣợng và nâng cao chất lƣợng NL rất quan trọng đối với các KCN. Đồng Nai là một trung tâm công nghiệp hàng đầu của Việt Nam với 32 KCN chiếm 10% số lƣợng, chiếm 12% về diện tích so với tổng số KCN của cả nƣớc và là tỉnh liên tục dẫn đầu cả nƣớc trong việc phát triển các KCN. Mặt khác, Đồng Nai lại nằm cạnh Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Bình Dƣơng là các địa phƣơng phát triển công nghiệp, tập trung nhiều KCN nhất nƣớc. Chính vì vậy sức ép cạnh tranh về lao động là rất lớn,
- 3 tình trạng căng thẳng về NL có chất lƣợng cho các DN trong các KCN tại Đồng Nai ngày một gia tăng, hạn chế đến sự phát triển của các KCN cũng nhƣ tăng trƣởng của tỉnh. Một trong những nguyên nhân của thực trạng trên là do Đồng Nai chƣa có những giải pháp để ổn định và thu hút NL có chất lƣợng cho các DN trong KCN thông qua xây dựng mối LKĐT với các CSGDNN. Vì những lý do trên, chúng tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài: Quản lí liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với doanh nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai”. 2.Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng, đề xuất giải pháp QLLKĐT giữa CSGDNN với DN nhằm đáp ứng NCNL cho các DN và KCN tỉnh Đồng Nai. 3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động LKĐT giữa CSGDNN và DN theo hƣớng đáp ứng NCNL. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lí liên kết đào tạo giữa CSGDNN với DN đáp ứng NCNL cho các KCN tỉnh Đồng Nai. 4. Giả thuyết khoa học Hiện nay các CSGDNN chƣa cung cấp nhân lực phù hợp với yêu cầu sản xuất, kinh doanh và dịch vụ của các DN trong các KCN tỉnh Đồng Nai. Một trong những nguyên nhân chủ yếu là quan hệ LKĐT chƣa hiệu quả do hoạt động QLLKĐT giữa các CSGDNN và DN chƣa đƣợc tổ chức và quản lý phù hợp. Vì vậy, nếu đề xuất và thực hiện các giải pháp QLLKĐT giữa CSGDNN với DN trên cơ sở tiếp cận chức năng quản lí và mô hình CIPO, xây dựng mô hình QLLKĐT theo nguyên tắc cùng cộng đồng trách nhiệm, cùng chia sẻ quyền lợi và có sự tham gia của các bên liên quan thì các
- 4 CSGDNN sẽ cung cấp nhân lực có chất lƣợng, phù hợp với yêu cầu sản xuất, kinh doanh và dịch của DN trong các KCN tỉnh Đồng Nai. 5. Phạm vi nghiên cứu 5.1. Giới hạn địa bàn nghiên cứu - Phạm vi về đối tƣợng nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu cách thức tổ chức, điều khiển; các hình thức và giải pháp QLLKĐT giữa các CSGDNN và các DN nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực cho phát triển sản xuất kinh doanh của các DN trong các KCN tỉnh Đồng Nai. 5.2. Khách thể khảo sát Luận án trƣng cầu ý kiến của các cá nhân của các tổ chức xã hội, các CSGDNN, các DN và các nhà quản lí. Cụ thể: - CBQL, GV tại 11 CSGDNN: 200 ngƣời - CBQL tại 25 DN: 100 ngƣời - Cựu HS-SV: 300 ngƣời 5.3. Chủ thể quản lí: Sở lao động Thương binh & Xã hội, các CSGDNN và các DN. 6. Nhiệm vụ nghiên cứu 6.1. Hệ thống hóa cơ sở lí luận về LKĐT và QLLKĐT giữa CSGDNN với DN đáp ứng NCNL. 6.2. Đánh giá thực trạng LKĐT và QLLKĐT giữa CSGDNN với DN đáp ứng NCNL cho các KCN tỉnh Đồng Nai. 6.3. Đề xuất các giải pháp QLLKĐT giữa CSGDNN với DN đáp ứng NCNL cho các KCN tỉnh Đồng Nai. 6.4. Tổ chức khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp; thử nghiệm một số giải pháp đã đề xuất. 7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp tiếp cận
- 5 - Tiếp cận chức năng quản lí: QLLKĐT giữa CSGDNN và DN cần thực hiện tốt các chức năng quản lí. Trƣớc hết, phải xây dựng đƣợc mục tiêu của quan hệ liên kết phản ánh hài hòa lợi ích của CSGDNN, đồng thời hƣớng tới cung cấp nhân lực đã đƣợc đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển sản xuất kinh doanh của các DN. Tiêu quản lý đƣợc xác định rõ ràng, cần xây dung đƣợc kế hoạch thực hiện các hoạt động liên kết, trong đó xác định rõ phạm vi trách nhiệm của mỗi bên từ xây dựng chƣơng trình, tuyển sinh, tổ chức đào tạo, tuyển dụng và sử dụng nhân lực. Quá trình thực hiện sẽ phối hợp trong giảng dạy, thực hành thực tập và bảo đảm kinh phí, các điều kiện cho đào tạo. Đánh giá kết quả đào tạo phải là nhiệm vụ của cả hai bên, trên cơ sở đó các DN tuyển dụng và sử dụng hiệu quả sản phẩm của quan hệ LKĐT. - Tiếp cận mô hình CIPO: Theo mô hình CIPO, toàn bộ các yếu tố quyết định chất lƣợng của một cơ sở giáo dục đƣợc sắp xếp thành 3 nhóm: Đầu vào (I); quá trình quản lý hệ thống (P) và đầu ra (O). Các yếu tố này đƣợc xem xét trong những bối cảnh (C) cụ thể. Khi vận dụng cách tiếp cận này luận án đã xuất phát từ nhu cầu nhân lực của DN để tổ chức tuyển sinh, xây dựng nội dung chƣơng trình, tuyện chọn và giao nhiệm vụ giảng dạy cho giáo viên, cán bộ hƣớng dẫn thực hành của DN . Kinh phí đào tạo đƣợc xác định theo số lƣợng học sinh và đƣợc DN đáp ứng. Điều khiển toàn bộ hoạt động đào tạo đƣợc tổ chức thực hiện theo hệ thống văn bản đƣợc hai bên thể chế hóa từ mục tiêu và kế hoạch đƣợc hai bên thống nhất. Kết quả của hoạt động liên kết đào tạo đƣợc quản lý theo mô hình đó tạo ra nguồn nhân lực phù hợp với nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của DN; lợi ích của ngƣời học – ngƣời lao động đƣợc đảm bảo; ngƣời học hƣớng tới DN cống hiến lâu dài. - Tiếp cận thị trƣờng: Hoạt động LKĐT giữa CSGDNN và DN phải đƣợc xây dựng với phƣơng pháp tiếp cận thị trƣờng: đào tạo đáp ứng nhu cầu khách hàng, nhu cầu của thị trƣờng theo các quy luật cung – cầu, quy luật giá
- 6 trị, quy luật cạnh tranh trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi, cùng phát triển. Quản lí hoạt động LKĐT cũng phải đƣợc thực hiện phù hợp với cơ chế thị trƣờng, trình độ nhận thức, điều kiện hoạt động thực tiễn của CSGDNN, DN và ngƣời học. - Tiếp cận nguồn nhân lực: Mục đích của hoạt động QLLKĐT giữa CSGDNN với DN là đảm bảo cung ứng đủ về số lƣợng, chất lƣợng và cơ cấu NL cho các DN và KCN. Do đó, QLLKĐT giữa CSGDNN với DN nhất thiết phải có sự phối hợp giữa các bên trong các hoạt động dự báo, đào tạo, sử dụng, đánh giá NL. - Tiếp cận hệ thống: Đào tạo và sản xuất là những hệ thống con của hệ thống KT-XH. Phát triển GDNN và phát triển sản xuất đều phải phục vụ cho mục tiêu phát triển KT-XH trong từng giai đoạn phát triển nhất định. GDNN là hệ thống con trong hệ thống giáo dục quốc dân thống nhất, quản lí hoạt động liên kết giữa CSDDNN với DN cũng là nằm trong chiến lƣợc, quy hoạch phát triển và quản lí hệ thống quản lí GD&ĐT của nhà nƣớc. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1.Phương pháp nghiên cứu lý luận Sử dụng phƣơng pháp phân tích, tổng hợp, khái quát hoá các văn kiện, tài liệu, Nghị quyết của Đảng, Nhà nƣớc; các quy định, quy chế do Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH, Tổng cục dạy nghề và các Bộ, ngành chức năng ban hành; các tài liệu nƣớc ngoài có liên quan tới đề tài để xây dựng cơ sở lý luận cho đề tài nghiên cứu. 7.2.2.Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Phƣơng pháp điều tra, khảo sát bằng phiếu hỏi: Sử dụng phƣơng pháp khảo sát bằng phiếu hỏi lấy ý kiến CBQL, GV và HS-SV các CSGDNN và CBQL các DN; SV tốt nghiệp các CSGDNN hiện đang làm việc tại DN để đánh giá thực trạng chất lƣợng đào tạo, quản lí quá trình hoạt động và các điều kiện đảm bảo chất lƣợng ở các CSGDNN. Đồng thời khảo sát lấy ý kiến của
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Tư tưởng Hồ Chí Minh về những đặc trưng chủ nghĩa xã hội và sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới
26 p | 188 | 28
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Rèn luyện NL GQVĐ cho HS trong dạy học phần DTH ở trường THPT chuyên
121 p | 168 | 28
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 155 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh cuối cấp Tiểu học thông qua dạy học giải toán có lời văn
202 p | 124 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Diễn ngôn về người phụ nữ trong văn xuôi nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX (Khảo sát qua một số tác giả tiêu biểu)
171 p | 46 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục kĩ năng giải quyết vấn đề cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục STEAM
283 p | 21 | 15
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Sử dụng di sản văn hóa vùng ĐBSCL trong dạy học Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1918 ở trường THPT Thành phố Cần Thơ
290 p | 24 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học chủ đề STEM Robotics nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh Trung học cơ sở
311 p | 22 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức hoạt động dạy học vật lí "xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm tĩnh điện" nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề
224 p | 47 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 15 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Thân thể trong thơ trữ tình Việt Nam sau 1986
181 p | 15 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học trên cơ sở vấn đề bài học STEM chủ đề các thể của chất môn Khoa học tự nhiên 6
275 p | 13 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức hoạt động dạy học Vật lí - Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm tĩnh điện nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh lớp 11
224 p | 16 | 7
-
Luận án tiến sĩ khoa học giáo dục: Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn và thang điểm đánh giá trình độ tập luyện của nam vận động viên đua xe đạp lứa tuổi 13-15 một số tỉnh miền bắc Việt Nam (giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu)
128 p | 50 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Thân thể trong thơ trữ tình Việt Nam sau 1986
25 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học môn mạng cung cấp điện trình độ cao đẳng định hướng phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề thực tiễn
27 p | 19 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học trên cơ sở vấn đề bài học STEM chủ đề các thể của chất môn Khoa học tự nhiên 6
27 p | 6 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn