Luận văn: Từ điển câu thương mại Anh - Việt
lượt xem 49
download
Đề tài nhằm sưu tập, tập hợp và hệ thống hóa các thành ngữ và câu tiếng Anh thông dụng trong các văn bản, tình huống giao tiếp trong thương mại
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Từ điển câu thương mại Anh - Việt
- -
- B ộ GIÁO DỤC V À Đ À O TẠO T R Ư Ờ N G Đ Ạ I HỌC NGOẠI T H Ư Ơ N G ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC CẤP Bộ TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT Mã số: B2002-40-19 Chủ nhiệm đề t i TS. Nguyễn Đ ứ c Hoạt à: Đơn vị thực hiện: Trường Đại học Ngoại thương Thành viên tham gia đề tài: ThS Hoàng Thu Giang CN Trần Nguyên Hà. ThS Nguyễn Thị Thu Hằng. ThS Trương Thị Mai Hương. CN Phan Văn Quyết ThS Bùi Thanh Thúy ThS Nguyễn Thị Hải Yến
- Bộ GIÁO DỤC V À Đ À O TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG j|e 3 e 3fs $ sc se ) | | + ĐÈ TÀI NGHIÊN cứu KHOA HỌC CẤP Bộ TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VIỆT Mã số: B2002-40-19 T H u V I Fz N I Piiòie CA' M Ó C N G O A I ĩHU ONG Xác nhận của cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài HIỆU TRƯỞNG TS. Nguyễn Đức Hoạt
- LỜI NÓI ĐẦU 1. Tính cấp t h i ế t của đề tài Cùng với qua tình hội nhập kinh tế quốc tế và mở rộng quan hệ kinh tế và thương mại của Việt nam, nhu cầu sử dụng tiếng Anh như công cụ giao tiếp quốc tế đặc biệt ương lãnh vực thương mại ngày càng cao. Việc hiểu và vận dụng một cách hiệu quả tiếng Anh nói chung và tiếng Anh thương mại nói riêng là một yếu tố quan trờng ương giao dịch kinh tế và thương mại. Một trong những khó khăn của người Việt trong hờc tiếng Anh thương mại và giao tiếp với đối tác nước ngoài là việc hiểu và vận dụng có hiệu quả các thành ngữ hay câu thông dụng trong thương mại m à ý nghĩa của các thành ngữ này mang tính đặc thùriêngkhó có thểtìmthấy Ương các từ điển phổ thong hiện đang lưu hành. Đề tài này là nhằm sưu tầm, tập hợp, hệ thống hoa và chuyển dịch sang tiếng Việt các đoạn ngữ, thành ngữ, câu thông dụng ương tiếng Anh thương mại nhằm đáp ứng nhu cầu trên cua người hờc, các nhà nghiên cứu và người sử dụng tiếng Anh ương giao dịch thương mại quốc tế thông thường. Đây là cuốn từ điển song ngừ đầu tiên về thành ngữ thương mại Anh-Việt thông dụng tại Việt nam. 2. Tình hình nghiên c ứ u và các công trình hiện có Hiện nay đã có nhiều từ điển lưu hành ương và ngoài nước về kinh tế, kinh doanh và thương mại, nhưng đa phần các công trình này hoặc làtòđiển giải thích thuật ngữ (Anh-Anh hoặc Anh-Việt) chứ chưa có một cuốn tự điển song ngữ nào về các thành ngữ thông dụng thương mại. Công trình này đáp ứng nhu cầu có một cuốn từ điển các câu thông dụng chuyên ngành có giải thích và ví dụ song ngữ giúp người đờc tiện tra cứu và vận dụng ương giao tiếp kinh doanh quốc tế. 3. M ụ c tiêu, n h i ệ m v ụ và p h ạ m v i của đề tài Mục tiêu của đề tài là: i
- - Sưu tầm, tập hợp và hệ thống hoa các thành ngữ và câu tiếng Anh thông dụng ương các văn bản, tình huống giao tiếp trong thương mại (trên 4500 câu và thành ngữ). - Xác định nghĩa thông thường và chuyên ngành của các thành ngữ, cụm tò và chuyển dịch sang tiếng Việt với từ ngữ tương đương. - Biên soạn thành mộttàđiển song ngữ Anh-Việt v ớ i hướng dặn sử dụng. Đề tài tập trung sưu tầm những nguyên mặu văn bản nói và viết trong tiếng Anh-Anh và Anh-Mỹ hiện đại, không sưu tập các thành ngữ quá đặc trưng vùng hoặc chuyên ngành hẹp. 4. Phương pháp biên soạn N h ó m biên soạn đã áp dụng phương pháp đối chiếu tương đương về ngữ nghía để soạn thành một từ điển song ngữ. Từ điển lấy đơn vị cơ bản để chuyển dịch là các đặc ngữ gồm các đoạn ngữ, cụm từ, hay thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh thương mại. Những đặc ngữ này đã được sử dụng trong các văn bản thương mại nói và viết. Do hiện nay, khái niệm câu trong ngôn ngữ học hiện đại được hiểu theo nghĩa rộng và còn nhiều ý kiến khác nhau, nê tê từ điển được chọn là "Từ điển n n câu thương mại Anh-Việt mặc dù từ điển lấy đơn vị đặc ngữ hay thành ngữ là đơn vị chính để sắp xếp. N h ó m biên soạn đã sưu tập các ví dụ nguyên mặu trong các văn bản, tạp chí và tự điển thông dụng và chuyên ngành, sau đó lựa chọn và sắp xếp theo vần để tiện Ưa cứu. Các thông tin về các mục tà và ngữ chủ yếu là chỉ ra mối quan hệ của chúng với ngữ cảnh. Phương pháp chuyển ý chủ yếu là: - Giải thích, làm rõ các nét nghĩa và ý đồ của người nói / viết. - Cung cấp nghĩa tương đương sát nhất trong tiếng Việt. - Cung cấp các nét nghĩa khác tùy ngữ cảnh. - M i n h họa và làm rõ thêm cách sử dụng trong ngôn bản bằng các ví dụ điển hình. li
- - Trong một số trường hợp nêu rõ nét nghĩa thông thường so sánh với nét nghĩa đặc thù của tiếng Anh thương mại. 5. Địa chỉ, đối tượng áp d ụ n g k ế t q u ả nghiên c ứ u - Từ điển nhằm giúp người hệc tiếng Anh nó chung và tiếng Anh thương mại i nóiriêngứa cứu để hiểu ý nghĩa và cách sử dụng các thành ngữ, câu thông dụng trong tiếng Anh thương mại vàtìmnghĩa tương đương trong tiếng Việt. - Từ điển còn là công cụ tra cứu, tham khảo cho các nhà nghiên cứu, giáo viên, cán bộ giảng dạy. - Các doanh nhân và cán bộ công tác trong ngành kinh tế đối ngoại và kinh doanh quốc tế cũng có thể dùng tò điển này làm công cụ ưa cứu khi giao tiếp cũng như đệc các tài liệu nghiên cứu bằng tiếng Anh và giao dịch trong các tình huống kinh doanh quốc tế. 6. N ộ i d u n g và k ế t cấu của t ừ điển : 6.1. Bảng t ừ , các mục t ừ và ví d ụ a) Ngôn từ: Cuốn từ điển này thu thập những thành ngữ, đoạn ngữ, cụm từ thông dụng trong giao tiếp kinh doanh (văn bản nói và viết) cótần số xuất hiện cao. Văn bản sưu tập là nguyên mẫu Tiếng Anh đương đại. Cuốn từ điển này không thu thập các phương ngữ đặc trưng riêng thuộc một số nước sử dụng tiếng Anh trong cộng đồng Anh ngữ m à chỉ tập trung vào 2 loại hình tiếng Anh-Anh (British English - BE) và Anh-Mỹ (American English). b) Đơn vị mục từ: Đơn vị mục tò là các thành ngữ, cụm từ được xắp xếp theo các bảng từ theo thứ tự A B c là chữ cái đầu tiên của từ chủ chốt (Key word) cấu thành nên thành ngữ hoặc cụm từ đó để tiện tra cứu. Ví dụ,tòkhoa A C T I O N trong cụm từ go QUÍ of action. iii
- Mỗi một thành ngữ tiếng Anh sẽ đi kèm giải thích nghĩa (thông dụng và nghĩa sử dụng trong ngữ cảnh thương mại) hoặc một thành ngữ tuông đương (nếu có) trong tiếng Việt hiện đại. Đi kèm một mục từ, ngữ là một hoặc hai ví dụ điển hình ừong đó cụm từ và thành ngữ tương ứng được ÚI đậm. Ví dụ: từ ACTION trong bảng từ vần A Go out of action/ be out of action - Không làm việc, không vận hành, tê liệt, loại khỏi vòng chiến đổu. (ị) The computer is out of actỉon át the moment due to an eỉectrical fault: M á y tính hiện thời bị tê liệt do trục trặc vê điện. (li) The meeting has to be cancelled, as the chairman is out of action - too much champagne last night: Buổi họp phải tạm hoãn vì ông chủ tịch công ty không thể làm việc được do tối qua uống qua nhiều sâm- panh. Trong một cụm từ hay thành ngữ có thể có hai hay nhiều tò chủ chốt có liên quan đến một hoặc hai thành ngữ khác thì mục từ cũng chỉ rõ tham chiếu chéo (Cross Reference) bằng ký hiệu X (xem). c) Chuẩn chính tả: Các từ ngữ tiếng Anh sử dụng chuẩn chính tả tiếng Anh hiện đại (Anh BE hoặc Mỹ AE) tuy theo thành ngữ hay cụm tò đó thuộc văn hoa Anh hay Mỹ. Các giải thích từ ngữ tương đương tiếng Việt sử dụng chuẩn chính tả căn cứ Từ điển chính tả tiếng Việt (Hoàng Phê chủ biên, N X B Giáo dục, Hà nội, 1985). 6.2. Chú thích: a) Quy ước: Trong từ điển này những từ chủ chốt (Key word) dùng để sắp xếp bảng từ được thể hiện bằng chữ in, ví dụ: BOOK, ACTION. Những thành ngữ, cụm từ được in đậm, nhữngtòngữ tương đương hoặc giải thích tiếng Việt in phông chữ thường. Những thành ngữ hay cụm từ có hai hay nhiều cách diễn đạt khác nhau được phân cách bằng dổu (/). Những ví dụ tiếng Anh được in nghiêng trong đó các thành ngữ được i n đậm. Từ ngữ có thể thêm hoặc bổ sung để làm rõ nghĩa hoặc từ ngữ có thể dung thay thế được đưa trong ngoặc đơn. Ví dụ: Phù hợp với quyền lợi (của ai),. b) Chữ viết tắt: iv
- Trong tò điển này những ký hiệu viết tắt sau có nghĩa: sb somebody sth something AE Tiếng Anh-Mỹ BE Tiếng Anh-Anh đn Đồng nghĩa với ngn Ngược nghía với X Xem, tham khảo 6.3. Trang Index: Để tạo điều kiện tìm kiếm và ưa chéo các thành ngữ trên cơ sở sử dụng các tò chủ chốt, phần cuối của tậ điển có 17 trang Index được sắp xếp theo vần A,B,C có số trang để dễ tra cứu. 7. Lòi kết: Đe có được công trình này, tập thể gồm nhiều giảng viên khoa Tiếng Anh trường Đại học Ngoại thương đã dày công sưu tập, tuyển chọn và nghiên cứu chuyển dịch trên 5000 thành ngữ, cụmtà,câu thông dụng ương tiếng Anh thương mại. Đặc biệt phải kể đến những thành viên trực tiếp tham gia là: 1. TS Nguyễn Đức Hoạt: Chủ biên 2. ThS Hoàng Thu Giang 3. CN Trần Nguyên Hà. 4. ThS Nguyễn Thị Thu Hằng. 5. ThS Trương Thị Mai Hương. 6. CN Phan Văn Quyết 7. ThS Bùi Thanh Thúy 8. ThS Nguyễn Thị Hải Yến Công trình cũng được gửi XÚI ý kiến nhận xét cho các nhà ngôn ngữ học, giáo viên, sinh viên, giới doanh nghiệp trong quá trình soạn thảo và hoàn thiện. Nhân dịp này chúng tôi cũng xin cám ơn các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp và các cá nhân đã có đóng góp ý kiến quý báu giúp hoàn thiện công trình. V
- MỤC LỤC A : 1 B.I......... II.......... . 12 cIZII.II.. 29 01...... 1...... 40 £...... 4 8 F...... ...... 54 GIIZZZZZIZZIIZZZZZ..—.. 65 H... ... ... 77 ì 92 J. : .' 95 K , 98 L 102 M... .... 112 N ' 119 0 128 p 134 Q 153 R 153 s 163 T 181 u 192 V 194 w 196 Y 210 z 211
- TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT ACCOUNT A account for - giải thích, lý giải, giải trình The reps have to account for all their expenses to the sales manager. Các nhân viên bán hàng đều phải giải thích các khoản chi phí của mình cho trường phòng bán hàng., We must account to our employers for every penny we spend during ạ business trip: Chúng ta phải giải trình với ông chủ về từng xu mà chúng ta tiêu trong chuyến công tác. according to all accounts/by all accounts - theo báo cáo, theo đánh giá chung, theo ý kiến của mọi người, nhìn chung, nói chung (ị) According to (ủi accounts, consumers's buying habit has substantially changed recentlỵ. Theo báo cáo thì thói quen mua hàng của người tiêu dùng gần đây đã thay đổi rất nhiều. (tí) By all accounts, the meeting broke úp over a very minor matter. Theo mọi nguôi nói thì cuộc họp đã không thành vì những vấn đề rất nhỏ. take into account - xem xét, tính toán, xét đến như một trong những yếu tố quan trọng, coi trọng Product pricing policy should takeỊactors such as marketing cost into account. Việc định giá sản phẩm cần tính đến yếu tố như chi phí marketing.; In international negotiations, cultural differences must be taken ỉnto account. Trong đàm phán quốc tế cần phải tính đèn khác biệt vê văn hoa. ACCORD of one's own accord - tử nguyện, tử mình đồng ý (là kết quả của chính hành động/quyết định/mong muôn của một người chứ không phải là do tác động bên ngoài) (i) lí would be better ự the chairman resigned of his own accord, raíher than as a resulí of pressure /rom the board: Nếu chủ tịch hội đồng quản trị về hưu một cách tử nguyện thì tốt hơn là do sức ép của hội đông. (ti) The company decided ofits own accord, yvithout consultation with the Iinions to clos the plant and trans/er production elsewhere: Công ty tử quyết định đóng cửa nhà máy và chuyển sản xuất đến nơi khác mà không trao đổi với các tổ chức công đoàn. in accord with - phù hợp, đi đôi Every action wouỉd be in accord with our company policy : M ọ i hành động đều nên phù hợp với chính sách của công ty chúng ta. ACCORDANCE in accordance with - tuân theo (điều khoản, qui định), tuân thủ, phù hợp, như đã đề cập (ì) Payment must be made yvithin twenty-eight days, in accordance with the contract; Theo hợp đồng, việc thanh toán phải được thửc hiện trong vòng hai mươi tám ngày. Ì
- T Ừ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ N G M Ạ I ANH - V Ệ T (ti) The government 's pỉcm to increase taxes are in accordance wỉth its welfare policy : Kế hoạch tăng thuyế của chính phủ là phù hợp với chính sách phúc lợi. ACCORDING according to sb or st - theo/dựa vào lời của của ai đó/việc gì đó (ì) The budget targets for employment and growth are within reach according to the latest /igures: Theo con số mới nhất, những chỉ tiêu về chi ngân sách cho việc tạo việc làm và tăng trưởng đã đạt được trong tộm tay. (ti) Accordỉng to its brochure, the company has offwes in 15 countries, so ôn paper Ít 's a well-established multinational.: Theo như sách quảng cáo thì công ty có văn phòng ở 15 nước, như vậy trên giây tờ thì nó đúng là một công ty đa quốc gia đ ã hoạt động lâu n ăm. (Ui) According to the ýìnancial analysts, your company 's share price has /aỉlen due to poor ừading results. Do you agree with this assessment?. Theo các nhà phân tích tài chính thì giá cổ phiếu của công ty ông giảm là do kết quả kinh doanh yếu kém. Ông có đồng ý với những đánh giá này không? ACTION go out of action/be out of action - không làm việc, không hoạt động, không vận hành (ĩ) The computer is out of action ai the moment, due to an electrical/auỉt: Do lỗi về điện mà hiện tại máy tính không hoạt động được. (li) The meeting has to be cancelled, as the chairman is out of acíion- too much champagne last night: Buôi họp bị tạm hoãn vỉ vị chủ tịch không làm việc được do uống quá nhiêu sâm-panh tối qua. to take action ôn - tiến hành, có hành động, đối phó, xử lý (i) We need to takefirmactions, now, ôn the reduction of our market share - before matters get worse: Ngay bây giờ, chúng ta cộn có những hành động cương quyết đối với việc sụt giảm thị phộn trước khi tình hình trờ nên tồi tệ hơn. (li) We cannot take any action ôn your proposals until you have dealt with the questions raisedin our fax of OI October, ôn which we awaityour reply: Chúng tôi không thể có bất cứ hành động nào trước những đề nghị của phía ông cho tới khi bên ông giải quyết những vấn đề được nêu ra trong bản fax ngày mồng một tháng m ư ờ i - m à chúng tôi đang chờ đợi phúc đáp. AVERAGE ôn average - trung bình, bình quân (i) The highesí monthly sales /ỉgures lastyear were $1.2m in July, the lowest were $0.5m in January bui ôn average they were $0.9m, taking the rest of the year into account: Mức doanh thu hàng tháng cao nhất là một triệu hai trăm nghìn đôla của tháng bảy, và tháp nhát l nửa triệu đôla của tháng một, nhưng doanh thu bình quân là chín trăm nghìn đôla nêu à tính toán toàn bộ của cả năm. (ti) The working life of these machines is about two years ôn average: Tuổi thọ trung bình của những chiếc máy này là khoảng hai năm. to average out át - tính trung bình, tính bình quân, đổ đồng (i) Pro/its two years ago were $16m, lastyear $19m and this year $25m, which average 2
- TỪ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ N G MẠI ANH - V Ệ T ouí át $20m a year over the period: Lợi nhuận của năm kia là mười sáu triệu đôla, năm ngoái l mười chín triệu và năm nay là hai mươi lăm triệu, tính bình quân là 20 triệu đôla à cho một năm. (ii) Production time per unit averages out two hours: Thời gian sản xuất một đơn vị sản phẩm được tính trung bỉnh là hai giờ đồng hồ. ADD add úp - tính tổng, tổng cộng là The total expenditure adds úp to more than $1000: Toàn bộ chi phí tổng cộng là hơn một nghìn đôla. ADVISE advise against - khuyên không nên làm gì, khuyên can The bank manager advised against closing the accouní: ông giám đốc ngân hàng can không nên đóng tài khoản; My stock broker has advỉsed against buying those shares: Anh chàng môi giới chứng khoán của tôi khuyên tôi không nên mua nhặng cố phiế đó. u ALLOVV to allow for - tính đến, xem xét đến (i) Estimates of delivery time abroad should allow for customs clearance: Khi tính toán thời gian vận chuyên hàng quốc tế nên tính đế cả thời gian cho việc làm thủ tục hải quan. n (ti) Company cash-flow projectìons are inaccurate: they do nót allow for bad debts or salary increases: Nhặng dự báo về dòng tiền mặt của công ty là không chính xác vì chúng chưa tính tới nhặng khoản nợ khó đòi và sự gia tăng về lương. AMOUNT Amount to - tính tổng, tổng số lên tới, cho thấy, ngang như (ì) Current liabilities amount to $1.2m in contrast with liquid asseís of $34m, so company is in a strong position. Tổng số nợ ngắn hạn ngắn hạn của công ty là một triệu hai trăm ngàn đôla, so với tài sản lưu động là ba mươi tư triệu đôla, bởi vậy công ty vân đang rát vặng mạnh về mặt tài chính. (tì) Althought át first the proposals seemed attractive, in fací they amounted to very litt Mặc dù nhặng đề nghị lúc đầu có vẻ hấp dẫn, song thực tế chúng cho thấy không mấy hiệu quả. (Ui) This suggestion, if carried out, would amount to compleíe disaster. Nếu thực hiện theo đề xuất này có lẽ chi dẫn tới thất bại hoàn toàn mà thôi.; Thisyear direct UK exports to China are estimated to amount to well over $lbn: N ă m nay tổng kim nghạch xuất khẩu của Anh vào thị trường Trung Quốc được ước tính lên tói hơn một tỷ đôla. ARGUE to argue against - tranh luận, phản đối (bằng lý lẽ lôgíc) (i) The RổcD Manager argued strongly against reducing his deparừnent 's annual budgeí: Ông trưởng phòng nghiên cứu và phát triển phản đối kịch liệt việc cắt giảm ngân sách hàng năm cho phòng mình.
- TỪ ĐIÊN CÂU T H Ư Ơ N G MẠI ANH - VIỆT (tí) The ừade union representatives argued agaỉnst company proposals to replace Sĩxty per cent of the workplace with machinery. Những người đại diện cho Công đoàn đã phản đối đề nghị của công ty thay thế sáu mươi phần trăm đội ngũ nhân công bằng máy móc. ARISE arise from - bắt nguồn, do, phát sinh từ (ì) Misunderstandings while negotiating yvith overseas partners oỷten arỉse /rom languag problems. Khi đàm phán với các đối tác nước ngoài, việc hiểu lầm thường bắt nguồn từ những vặn đề về ngôn ngữ. (tì) Workers 'low morale has arose/rom the routine of their work: Tình thần làm việc của công nhân thấp là do công việc của họ luôn lặp đi lặp lại. ARRANGE arrange for - thu xếp, lập ra/lên kế hoạch thực tế (cho việc thực hiện một việc gì đó) (ị) Let's arrange for a meeting nem. HOM/ about Fhday, nine o'clock, your office: Nào, hãy thu xếp cho một buổi gặp mặt. Hay là vào thứ sáu, chín giờ, tại văn phòng của anh nhé. (ti) OK, so we have arranged forfinanceand now we can go ahead with marketing: Như vậy chúng ta đã lên kế hoạch t i chính và bây giờ có thể lên kế hoạch marketing. à arrange with sb to do st/ about st - đồng ý, thoa thuận (i) They arranged to meet át 7 o 'clock: Họ đồng ý gặp nhau lúc bảy giờ. (ti) The company have arranged with the advertising agency to find a popidar movie star to endorse their product. Công ty đã thoa thuận với công ty quảng cáo về việc tìm kiếm một diễn viên điện ảnh bảo trợ cho sản phẩm của mình. ARRANGEMENT make arrangements - xắp xếp, bố trí, lên kế hoạch, bố trí chỗ ăn ở (i) ru make arrangemenis for you to be mét át the airport: Tôi sẽ sắp xếp cho anh gặp tại sân bay. (ti) Vm making arrangements for the convention. Tôi đang lên kế hoạch cho cuộc hội nghị. (Ui) The seminar starts next week, and ì hardly have time to make arrangements to come . Cuộc hội thảo bắt đầu từ tuần sau, tôi gần như không có thời gian để bố t í để tham dự. r (iv) John is coming for a visií next week. Please make arrangements for him át the hotel: John sẽ tới thăm vào tuân tới. Đ ề nghị bố t í chỗ ăn ở cho anh ấy ở khách sạn. r AGGREGATE in the aggregate - tính tổng, nhìn chung, xem xét tổng thể (ị) Individually, íhese losses are noi in themselves very large, bút in the aggregaíe th amount to a greaí deal of money: Những tổn thất này nếu tínhriêngthì không lớn lắm nhưng nếu tính tổng thi lại lên tới một sô tiền lớn. (tí) Looking át all aspects of situation in aggregate, we can see thát prospects are, ôn th whole, good: Xem xét tổng thể mọi mặt của vấn đề, chúng ta có thể thấy rằng nhìn chung 4
- T Ừ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ N G M Ạ I ANH - V Ệ T triển vọng là tốt. ADDITION in addition to - ngoài ra, bên cạnh đó, cũng (ỉ) You have seen the agenda for today's meeting. In addition, there are some other matters which ì wish to discuss: There is, in addition, one ýurther point to make: Ngoài ra còn có một điểm cần đề cập nữa. (tì) This machine employs the latest íechnology; in addition, it's inexpensive: Chiêc máy nay áp dụng công nghệ hiện đại nhất.Thêm vào đó, nó còn rẻ nữa. ACE the ace in your hand - con át chổ bài The Whashinton Post newspaper concludes thát the President's adoption of special powers to tackle the economic crisis and maintain public order is a last throw. The paper says he now needs /ive aces in om hand to succeed: Tờ Bưu điện Whashiton két luận rằng việc Tổng thống áp dụng các quyền đặc biệt để giải quyết khổng hoảng kinh tế và duy trì trật tự cộng đồng là biện pháp cuối cùng. Tờ báo cfib rằng giờ đây ông cần năm "con át chổ bài" nữa mới có thê thành công. have an ace in the hole - con át chổ bài, lợi thế cơ bản Luckìly we had om beautựul ace ìn the hole. What made our compnter dtfferent andwill contmue to make Ít different from any of our competitors is thát we own our own systems software technology. Nobody else does: Rất may mắn là chúng ta có một lợi thế cơ bản. Điều làm cho sản phẩm máy tính cổa chúng ta đã khác và tiếp tục khác với sản phẩm cổa bất kỳ đối thổ nào là vì chúng ta sờ hữu hệ thống công nghệ phần mềm cổa chính mình. hold all the aces -ở vào vị trí/địa vị thuận lợi, kiểm soát tình hình, có điều kiện thuận lợi, toàn bộ yếu tố quan trọng (i) Due to their space íechnology level, America always holds all the aces in this age: 0 thời đại ngày nay, M ỹ luôn có lợi thê nhờ vào trình độ công nghệ vũ trụ cổa họ. (ti) How can we get a niche when our competitor holds all the aces?. Liệu chúng ta có thê chiếm được một chỗ đứng trên thị trường khi m à mọi điều kiện cổa đối thổ cạnh tranh đều thuận lợi hơn? ACT a balancing act - hành động cân bằng, thoa hiệp (ì) ít 's been a difficulí balancing act for the Japanese government, under pressure both át home and abroad: Đ ó là sự thoa hiệp đầy khó khăn đối với chính phổ Nhật Bản, dưới sức ép trong nước và nước ngoài. (ti) Human Resource manager called Ít a classic balancing act between individual beneýits and company 's: ông trưởng phòng nhân sự đã gọi đó là sự thoa hiệp "cổ điển" giữa lợi ích cá nhân và lợi ích cổa công ty. get in ôn the act - nhảy vào/ tham gia (vào thị trường mới) (j) Several British companies have made great proíit by investesting in thát area. Their reputation has reached the United States and American investors have been trying to geí 5
- TỪ ĐIỀN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT in ôn the act. M ộ t vài công ty của Anh đã thu được lợi nhuận nhờ đầu tư vào khu vực đó. Danh tiếng của họ đã bay đế nước Mỹ và các nhà đầu tư nước này đang cố gắng nhảy đê n nhảy vào thị trường này. (ti) New companies want to geí in ôn the act and provide cable services: M ộ t số công ty mới muốn tham gia vào thị trường cung cấp dịch vụ về cáp. get one's act together - cùng nhau hành động, cùng gắng sạc (ị) We 're going to be 22 points down, and we 've gót to geí our act together Chúng ta sẽ giảm mất hai mươi hai điểm, và chúng ta cần phải cùng nhau hành động. (tì) We need to get our act togeíher if we wơnt to survive in this chaostic time. Chúng ta cần phải gắng sạc trong thời kì biến động này nế như muốn tồn tại. u a hard act to follow - vô tiền khoáng hậu (nhân vật), sự kiện rất ấn tượng, chưa từng có (ì) They 've run a successýul advertising campaign which is a hard act to follow: H ọ đã tiến hành một chiến dịch quảng cáo chưa từng có một cách thành công. (ti) His predessessor is a hard act to follow Người tiền nhiệm của anh ta là một nhân vật không tiền khoáng hậu act of God - Thiên tai, trường họp bất khả kháng (bão, động đất....') My insuarance company wouỉdn 'í pay for the damage because Ít was an act of God. Công ty bảo hiểm không bồi thường thiệt hại cho tôi vì họ cho răng đó là trường hợp thiên tai (bất khả kháng). ACTION grab a slice/piece of action - tham gia/ nắm lấy cơ hội (i) AS the British ráp scene grows in sừength, the Americans are becoming keener to grab a slice of the action: Khi mà nhạc ráp phát triển mạnh ở Anh thì người M ỹ ngày càng đua tranh hơn để nắm lấy cơ hội đầu tư. (ii) Foreign firms will all want to grab a piece of the action if the new airport goes ahead: Các công ty nước ngoài sẽ muốn tham gia đầu tư nế như sân bay mới làm xong. u AGENDA a hidden agendâ - kế hoạch dấu điếm/ được giữ kín, chương trình bí mật/ý định mờ ám, ý đồ ngầm (i) The unions fear thát these tactics are part of a hidden agenda to reduce pay and conditions throughout the company. Các tổ chạc công đoàn lo sợ rằng những mẹo này chỉ l một phần của chương trình được giữ kín nhằm giảm lương và điều kiện làm việc trong à toàn công ty. (li) There are /ears of a hỉdden agenda behind this new proposal.: Đằng sau đề nghị nghị tôi e răng có một ý định mờ ám. AIM aim át - đặt mục tiêu, nhằm vào, để (ì) New economic policies aimed át halting economic recession are being carried out: Các chính sách kinh tê mới nhăm ngăn chặn tình trạng suy thái đang được tiế n hành.: The government are aiming át reducing unployment rate hy 50%: Chính phủ đang đặt mục 6
- T Ừ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ N G M Ạ I ANH - V Ệ T tiêu giảm tỷ lệ thật nghiệp xuống một nửa. (ti) The manager's criticaỉ remarks about inefficiency were aimed át the chairman: Những lời chỉ trích gay gắt của ông giám đốc là nhỏm vào ông chủ tịch. AIR clear the air - xử lý/ loại bỏ những thắc mắc, hiểu lầm (một cách cởi mở, thẳng thắn) (ị) One of the /uncíions of Personnel Deparíment is to clear the air hy dealing with all stạff's grievance: M ộ t trong những chức năng của phòng Nhân xụ là phải xử l tát cả ý những phàn nàn của nhân viên. (tì) AU right, let's discuss this ýrankly. ít'li be much betíer if we clear the air. Nào, hãy bàn bạc một cách thẳng thắn. Sẽ tốt hơn nhiều nếu chú ta loại bỏ tất cả những hiêu lâm. ng clear-the-air - cởi mở, thẳng thắn (cuộc nói chuyện, buổi gặp mặt, cuộc họp) Company o/ten holds clear-the-air talks with the employed to understand their needs and Miants: Công ty thường xuyên mở ra những cuộc trao đổi thẳng thắn với nhân viên để hiểu những nhu cầu và mong muốn của họ. úp in the air - chưa được quyết định/ định đoạt/ xử lý/ giải quyết/xem xét đến (ì) This project is very much in the air. Dự án này vẫn còn chưa được xét đến.; Át the moment, the fate of this ýledging company is still úp in the air. Tại lúc này, số phận của công ty non trẻ này vẫn chưa được định đoạt. (ii) The customers 'claim for repayment has been úp in the air. Yêu cầu hoàn lại tiền của khách hàng vẫn chưa được giải quyết. ALL-SINGING all-singing/all dancing - rất hiện đại, tiên tiến (i) His rival, the Savoy, has beaten him to the development of an aỉl-singing, all-dancing computer system yvhich is the latest in hotel marketing: Đ ố i thủ của anh ta - công ty Savoy- đã đánh bại anh ta nhờ phát triển một hệ thống máy tính tiên tiến nhất, một hệ thống được coi là mói nhất trong lĩnh vực marketing khách sạn. (ti) As- long as you don 'ị expeci the latest all-singing, all-dancing Japanese marvel, the camera represents an excellent buy-and one thát Ì can recommend: Nêu như anh không cần một sản phẩm mới nhất, tiên tiến nhất của Nhật bản thị chiếc máy ảnh này là chiếc m à tôi có thể giới thiệu - một món đồ đáng mua. APPLES apples and oranges - hoàn toàn khác biệt, không xứng để so sánh Taỉking about the company's current per/ormance and its previous phase is like compahng apples and oranges. So sánh két quả hoạt động hiện tại của công ty với thời kì trước đó thì thật là hoàn toàn khác biệt. APRON apron strỉngs - Giật dây, điều khiển (quốc gia, tổ chức, công ty) phụ thuộc, lệ thuộc; bị kiểm soát, (bởi một quốc gia, tổ chức, công ty khác) (ị) us airlines had been tied tightly to the government's apron strỉngs, so thát when 7
- T Ừ ĐIỂN C Â U T H Ư Ơ N G MẠI ANH - V Ẹ T deregulation happened, only the sừongesí companies survived: Các hãng hàng không của Mỹ bị lệ thuộc chặt chẽ vào Chính phủ nên khi sự điều tiết được lới lỏng thì chỉ có các công ty mạnh nhất tồn tại. (li) Todayfew big pension ýunds remain tied hy company apron strings Ngày nay một sô các quĩ hưu trí lớn vẫn còn phụ thuộc chặt chẽ vào công ty. (Ui) Subsidiaries are striv ing to be free of their mother companies' apron strings. Các công ty con đang cữ gắng đế thoát ra khỏi sự lệ thuộc vào công ty mẹ. ARM át arm's length - giữ khoảng cách, không liên hệ chặt chẽ, không liên kết với nhau (i) The relations between the bank and the committee will be ai arm's length until the report is delivered in Julỵ. Quan hệ giữa ngân hàng và hội đồng cần giữ một khoảng cách cho đến khi báo cáo được đưa ra vào tháng bảy. (ti) He keeps all his clienís át arm's length Anh ta luôn tránh có quan hệ thân thiết với tất cả khách hàng. cost an arm and a leg - tữn nhiều tiền của, tữn kém (ỉ) ít cost us an arm and a leg to start a business here: Chủng tôi đã rất tổn kém đê bát đầu kinh doanh ở đây. (ti) Television advertising cost the company an arm and a leg. Công ty đã chi rất nhiêu tiền cho việc quảng cáo trên vô tuyến truyền hình. with open arms - chào đón nhiệt liệt, nồng nhiệt The director Mielcomed all new staff with open arms ôn íheir firsí day át work: Giám đữc công ty nồng nhiệt chào đón các nhân viên mới vào ngày đẩu tiên của họ. twist one's arm - thuyết phục (ai đó làm điều mà họ đã hứa) (i) Ì li cai! her and twist her arm a little- ì thinh she 'li give us the discount : Tôi đã gọi điện cho cô ta và thuyết phục thêm chút nữa. Tôi nghĩ cô ta sẽ cho chúng ta hường mức chiết khấu như đã hứa. (ii) Hammer said she had to twist Taylor's arm to get him support our project: Hammer nói rằng cô ấy đã thuyết phụ Taylor ủng hộ dự án của chúng ta. úp in arm (about sth) - phản đữi kịch liệt/ không đồng tình (i) Iowa 'sýạrmers are úp in arms about the newly-releasedpolicy: Nông dân ở bang Iowa phản đữi kinh liệt chính sách mới được ban hành. (ti) As soon as Morriss suggested the changes, the whole committee was úp in arms. Ngay khi Morriss đề xuất về những thay đổi, toàn bộ hội đồng liền phản đữi kịch liệt. ART have something down to a fine art - làm cho trở thành thành nghệ thuật, điêu nghệ (i) They 've gót fruit retailing down to a fìne cui. You can be sure thát your pears will ripen today. H ọ rất điêu nghệ trong việc bán lẻ hoa quả. Hãy tin chắc rằng những quả lê của anh sẽ chín vào hôm nay. (ti) BUI Gaíe has Personnel Management down to afineart: Bin Gate làm cho việc quản lý nhân sự trở thành một nghệ thuật. 8
- TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT AVVAKENING a rude awakening - thức tỉnh, sự thật phũ phàng, gáo nước lạnh (i) Such details as have emerged about the new economic package suggest thát Russian citizens are indeed in for a rude awakening. Whatever other problems they faced in the past, íhey have become used to certain essential goods being heavily subsidized. N o w all things will change: Thực tế nổi lên từ nền kinh tế mới cho thấy người dân Nga thực sự can có một sự thức tỉnh. vấn đề là ở chỗ trong quá khứ họ đã quen với việc được trợ cấp phữn lớn các sản phẩm thiết yếu. Bây giờ thì mọi chuyện đề thay đổi. u (ti) When some of these inventions were so valuable, the manager was con/ident he could make ct quick profit. Bút, instead of quick prọ/ìis, the company gót a rude awakening. K h i mà phát minh một trong những phát minh có giá trị, giám đốc cứ tưởng rằng họ có thể thu lợi nhuận một cách nhanh chóng. Nhưng hoa ra chỉ được một gáo nước lạnh AXE an axe hanging over something - (cái gì đó) sắp bị phá huy hay kết thúc, (ai đó) có nguy cơ mất việc làm ộ) The axe was hanging over 600 jobs át oil giant BP last hight: Tối qua, hơn sáu trăm nhân viên tại tập đoàn dữu lửa khổng lồ BP có nguy cơ mất việc. (ti) There is an axe hanging over the merger of these two multinational companies: Việc sát nhập của hai công ty đa quốc gia này dường như sớm kết thúc. get the axe/ be given the axe - (một công ty/ dự án) bị huy bỏ hay kết thúc một cách bất ngờ chóng vánh. There will be cuts of $170 biỉlion in de/ense, and almost $120 billion in domestic spending. Any idea what speci/ic programs will get the axe? M ộ t trăm bảy mươi tỉ cho quốc phòng và một trăm hai mươi tỉ dành cho chi tiêu nội địa sẽ bị cắt giảm. Có ai biết dự án nào sẽ phải ngừng lại? AGREE agree with - đồng ý với ai (i) Ì agree with the chairman thát the saỉesýìgures are lower than normal. Tôi đồng ý với ngài chủ tịch là các doanh sô bán hang thấp hơn với mức bình thường. (ti) The auditor 's /igures don 't agree with those of the account departinent: Các số liêu của bên kiêm toán không trùng với sô liệu của phòng kê toán. AGREEMENT in agreement - thoa thuận, đồng ý Are we in agreement about the price?: Chúng ta đồng ý vềđiề khoản giá cả rồi đúng u không? a gentleman's agreement - hợp ước quân tử, bản thoa thuận dựa trên lòng tin (mà không kí kết chính thức) The Bermuda talks produced a gentletnent's agreement thát neither country's airlines would dump the prices to peneừate the market: Các cuộc đàm phán đã đưa ra một bản thoa thuận dựa trên lòng tin theo đó các hãng hang bát kì nước nào sẽ không phá giá để 9
- T Ừ ĐIỂN CÂU T H Ư Ơ N G M Ạ I ANH - VIỆT thâm nhập thị thường. ADVANTAGE take advantage of - lợi dụng, tận dụng (ỉ) YOU must be alert when you do business with an oversea partner to make sure thát someone doesn 'í take advantage of you: Bạn phải cẩn trọng khi làm ăn với một đối tác nước ngoài đằ chắc chắn họ không lợi dụng bạn. (li) Developed countries poured their capital into developing countries to take advantages of low labour cosí: Các nước phát triên đầu tư vào các nước đang phát triằn nhằm tận dụng chi phí nhân công rẻ. get the advantage over someone - có lợi thế hơn The corporations get the advantage over the sole trader in term of ability to raise capital and litmited liabiỉity in case of bankruptcỵ. Các công ty có lợi thế hơn cá thằ kinh doanh về khả năng huy động vốn và trách nhiệm hữu hạn khi doanh nghiệp phá sản. show sth to good advangtage - thằ hiện điằm tốt/thế mạnh; trình diên (ì) Having staff to master good business communìcatiorì' is om way to show your company 's strength to good advaníage. Việc yêu cầu nhân viên phải có khả năng giao tiếp thương mại là một cách đằ thằ hiện thế mạnh của công ty. (ti) Point-of-purchasing is used to shơw the product 's/eaíures to good advantage. Quảng cáo tại điằm bán hàng được sử dụng đằ trình điằn các đạc tính của san phẩm. tùm something to one's advantage - lợi dụng, chuyằn (điằm yếu/bất lợi) thành điằm mạnh/lợi thế (i) The ice cream store manager was able to tùm the hót weather to hỉs advantage Ông chủ cửa hàng kem đã chuyằn thời tiết nóng thành lợi thế của mình. (ti) Russian companies tùm the chaotic economic sence to their advantage to make quick proỷit: Các công ty của Nga đã lợi dụng tình hình kinh tế mất ổn định đằ kiêm lời nhanh. ABREAST keep abreast - cập nhật, nắm thông tin We make every attempt to keep abreast of technological developments which may affect our business. Chúng tôi luôn cố gắng cập nhật những tiến bộ về công nghệ tác động đến việc kinh doanh của chúng tôi. APPROVAL ôn approval - cho trả lại (i) Some shops letyou take the goods ôn approval so thaíyou can decide át home whether or nót to huy thèm: M ộ t sô cửa hàng cho phép mua hàng m à được trả lại đằ khi về nhà bạn có thê quyêt định có mua hay không. (tí) ĩ am writing to ask you to lẹt us huy ôn approval as the products of these kinds are brand new in the market. Tôi viết thư này đề nghị phía ông cho chúng tôi mua hàng theo phương thức trả lại vì sản phẩm loại này còn rất mới trên thị trường. ALBATROSS lo
- TỪ ĐIỂN CÂU THƯƠNG MẠI ANH - VỆT an albatross (around one's neck) - gánh nặng, vật cản, trở ngại, điềm gở (ỉ) Your business can become an albatross aroundyour neck if you don'í have the skiỉỉs and temperament to run Ít: Việc kinh doanh có thể trở thành gánh nặng nếu như anh không có năng lực và kĩ năng để điều hành công ty. (ti) The presdent have found the national debt such an albatross around hỉs neck thát he was unable to implement new economic policies.: Tổng thống thấy các khoản nợ quốc gia thực sự là một cản trở cho việc thực hiện các chính sách cải cách kinh tế. ALL above all - quan trọng nhất, trên tất cả (i) Above all, we must be as efficient and effective as our products. So, the most important thing to remember is to think and act quickly and do your job weỉl: Trên tất cả, bản thân chúng ta cũng phải hiệu quả và ấn tượng như sản phẩm của mình vậy. Do đó c n ghi nhớ điều quan trọng nhất là phải suy nghĩ và hành động nhanh và làm thật tốt công việc. (tì) We have several matters to sonsider. Above tải, however, is the question of/inancing our new proịect: Chúng ta có một vài vấn đề c n xem xét. Tuy nhiên quan trọng hơn cả la việc tìm nguôn vòn cho dự án mới. li
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG BÁN LẺ TẠI NHTMCP CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
94 p | 470 | 172
-
Luận văn: Bảo mật và an toàn thông tin trong thương mại điện tử
84 p | 560 | 151
-
Luận văn tốt nghiệp: Nghiên cứu thương mại điện tử ở Việt Nam và thế giới, đồng thời đưa ra giải pháp phát triển
86 p | 1034 | 98
-
Luận văn tốt nghiệp: Phát triển thương mại điện tử toàn cầu - Thương mại điện tử trong khuôn khổ WTO
88 p | 330 | 94
-
Đề tài: Phát triển thương mại điện tử toàn cầu - thương mại điện tử trong khuôn khổ WTO
86 p | 162 | 51
-
Luận văn: Thương mại điện tử trong hệ thống thương mại quốc tế dưới sự điều chỉnh của tổ chức WTO từ góc nhìn của các nước đang phát triển
86 p | 264 | 46
-
Luận văn: Phát triển thương mại điện tử toàn cầu - thương mại điện tử trong khuôn khổ WTO
0 p | 123 | 40
-
Luận văn tốt nghiệp: Một số giải pháp phát triển bán hàng bằng hình thức thương mại điện tử ở Việt Nam
45 p | 203 | 37
-
Luận văn: Phát triển thương mại điện tử toàn cầu - thương mại điện tử trong khuôn khổ WTO và một số chính sách vĩ mô để hội nhập có hiệu quả vào thương mại điện tử toàn cầu
87 p | 235 | 37
-
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng công tác thanh toán chuyển tiền điện tử tại Chi nhánh Ngân hàng Công thương Đống Đa-Hà Nội
58 p | 115 | 22
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật học: Một số vấn đề pháp lý về Thương mại điện tử trong điều kiện Việt Nam hội nhập quốc tế
16 p | 104 | 17
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kế toán: Phát trển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
12 p | 84 | 11
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật Kinh tế: Pháp luật Việt Nam về giải quyết tranh chấp thương mại điện tử đáp ứng yêu cầu của hiệp định thương mại tự do EVFTA
25 p | 48 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Ngữ văn: Diễn ngôn chấn thương trong tiểu thuyết nữ Việt Nam sau 1986
84 p | 41 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển thương mại điện tử trong hoạt động kinh doanh tại siêu thị Big C giai đoạn 2015-2020
124 p | 49 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Luật học: Pháp luật về hợp đồng điện tử ở Việt Nam
108 p | 54 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Ứng dụng thương mại điện tử tại tổng Công ty cổ phần Dệt may Hoà Thọ
135 p | 12 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn