Ch ng 3- Gi i pháp GPRS trên m ng GSMươ
CH NG 3ƯƠ
GI I PHÁP GPRS TRÊN M NG GSM
3.1.Gi i thi u ch ng ươ
D ch v tuy n gói đa năng GPRS m t chu n c a vi n đ nh chu n châu Âu ế
ETSI. Đây m t k thu t m i áp d ng cho m ng thông tin di đ ng GSM. cung
c p d ch v d li u gói bên trong m ng PLMN và giao ti p v i m ng ngoài qua c ng ế
đ u n i tr c ti p nh TCP/IP, X.25…Đi u này cho phép các thuê bao di đ ng GPRS ế ư
có th d dàng truy nh p vào m ng internet, intranet và truy n d li u v i t c đ lên
đ n 171Kbps. Trong m ng GPRS, m t MS ch đ c dành tài nguyên tuy n khi nóế ượ ế
có s li u c n phát th i đi m khác nh ng ng i s d ng có th s d ng chung ườ
m t tài nguyên vô tuy n. Nh v y mà hi u qu s d ng băng t n tăng lên đáng k . ế
Ch ng này trình bày các ki n trúc,c u trúc d li u GPRS và gi i pháp nâng c pươ ế
n GPRS cho m ng GSM.Sau đó EDGE các k ho ch c n th c hi n khi áp ế
d ng EDGE trên m ng GSM .
3.2.Ki n trúc m ng GPRSế
GPRS đ c phát tri n trên c s m ng GSM s n có. c ph n t c a m ngượ ơ
GSM ch c n nâng c p v ph n m m, ngo i tr BSC ph i nâng c p ph n c ng. GSM
c đ u đ c thi t k cho chuy n m ch kênh nên vi c đ a d ch v chuy n m ch gói ượ ế ế ư
o m ng đòi h i ph i b sung thêm thi t b m i. Hai node đ c thêm vào đ làm ế ượ
nhi m v qu n lý chuy n m ch gói là node h tr GPRS d ch v (SGSN) và node h
tr GPRS c ng (GGSN), c hai node đ c g i chung các node GSN. Node h tr ượ
GPRS d ch v (SGSN) node h tr GPRS c ng (GGSN) th c hi n thu phát c
i s li u gi a các MS các thi t b đ u cu i s li u c đ nh c a m ng s li u ế
ng c ng (PDN). GSN còn cho phép thu phát các gói s li u đ n các MS các m ng ế
thông tin di đ ng GSM khác.
Trang 31
Ch ng 3- Gi i pháp GPRS trên m ng GSMươ
3.2.1.Node GSN
3.2.1.1.C u trúc
Các node GSN đ c xây d ng trên n n t ng h th ng chuy n m ch gói hi uượ
su t cao. N n t ng này k t h p nh ng đ c tính th ng có trong thông tin d li u nh ế ườ ư
tính cô đ ng và năng l c cao, nh ng thu c tính trong vi n thông nh đ v ng ch c và ư
kh năng nâng c p. Nh ng đ c tính k thu t n n t ng c a h th ng này :
D a trên nh ng chu n công nghi p cho c ph n c ng l n ph n m m.
Trang 32
GGSN
GGSN
SGSN
Another
PLMN
BTS
MSC/VLR
SOG
PCU
HLR
AUC
SMS-SC
Frame
Relay
BGw
TCP/IP
X.25
Backbone
GGSN
Um
A bis A
Gs
Gb Gb
Gr
Gi
Gi
Gn
Gp
Gn
Gn
BTS
Hình 3.1. C u trúc m ng GPRS
Ch ng 3- Gi i pháp GPRS trên m ng GSMươ
H th ng th h tr s k t h p m t vài ng d ng trong cùng m t node, ế
nghĩa th ch y trên SGSN, GGSN hay k t h p c SGSN/GGSN trên ph n ế
c ng.
Ph n l u thông và đi u khi n phân chia ch y trên nhi u b x lý khác nhau. Có ư
ba lo i x đ c dùng là : ượ
- B x ng d ng trung tâm (AP/C) cho các ch c năng trung tâm dùng
chung nh OM.ư
- B x ng d ng (AP) đ qu n các ch c năng đ c tr ng riêng bi t c a ư
GPRS.
- B x thi t b (DP) chuyên dùng trong qu n l u l ng t i m t vài ki u ế ư ượ
giao di n nào đó nh IP thông qua giao di n ATM. ư
Ngoài ra c u trúc ph n m m c a GSN cũng đ c chia ra thành các phân h bao ượ
g m các phân h ng c t vàc phân h ng d ng đ h tr và qu n lý h th ng.
3.2.1.2.Thu c tính c a node GSN
Các node GSN th ng là các Router có dung l ng l n. Trong các GGSN có thêmườ ượ
c ng BG đ chia s các giao di n v t lý đ n các m ng ngoài và đ n m ng backbone. ế ế
M t BG có th qu n lý nhi u m ng PLMN.
Ch c năng tính c c th c hi n trong các SGSN GGSN k t h p v i các ướ ế
thi t b khác đ cung c p cho nhà qu n m ng kh năng tính c c đa d ng nh :ế ướ ư
tính c c theo l ng d li u, theo th i gian cu c g i, theo ki u d ch v , theo đíchướ ượ
đ n…ế
Kh năng c p phát đ ng đ a ch IP cho phép nhà qu n m ng s d ngvà tái s
d ng l i m t s l ng đ a ch IP gi i h n dùng cho m ng PLMN. Đi u này s h n ượ
ch t i đa t ng s đ a ch IP c p cho m i PLMN.ế
Trang 33
Ch ng 3- Gi i pháp GPRS trên m ng GSMươ
Cung c p các ch c năng b o m t trong GSN thông qua các th t c xác nh n
ch n l c.
Qu n l u l ng trong SGSN : Trong m t chu kỳ th i gian, các gói d li u ư ượ
đ tr c p 1 theo QoS s đ c phân phát tr c b t kỳ gói d li u nào có đ tr c p ượ ướ
2. L u l ng đ n đi t c MS trong cùng m t m c tr s đ c x theo ki uư ượ ế ượ
ng đ i.
3.2.1.3.Ch c năng
Node h tr GPRS d ch v (SGSN)
SGSNc ch c năng chính sau :
- Qu n vi c di chuy n c a các đ u cu i GPRS bao g m vi c qu n vào
m ng, r i m ng c a thuê bao, m t mã, b o m t c a ng i s d ng, qu n v trí ườ
hi n th i c a thuê bao v.v
- Đ nh tuy n truy n các gói d li u gi a các máy đ u cu i GPRS. Các lu ng ế
đ c đ nh tuy n t SGSN đ n BSC thông qua BTS đ đ n MS.ượ ế ế ế
- Qu n lý trung k logic t i đ u cu i di đ ng bao g m vi c qu n các kênh l u ế ư
l ng i, l u l ng nh n tin ng n SMS tín hi u gi a các máy đ u cu i v iượ ư ượ
m ng.
- X lý các th t c d li u gói PDP (Packet Data Protocol) bao g m các thông s
quan tr ng nh tên đi m truy nh p, ch t l ng d ch v khi k t n i v i m t m ng d ư ượ ế
li u khác n ngoài h th ng.
- Qu n lýc ngu n kênh tài nguyên BSS.
- Cung c p các file tính c c dành cho d li u gói. ướ
- Qu n lý truy nh p, ki m tra truy nh p các m ng d li u ngi b ng m t mã và
Trang 34
Ch ng 3- Gi i pháp GPRS trên m ng GSMươ
s c nh n.
Node h tr GPRS c ng (GGSN)
Đ trao đ i thông tin v i m ng d li u ngoài SGSN ph i thông qua node h tr
GPRS c ng là GGSN. V m t c u trúc GGSN v trí t ng t nh gate MSC. Tng ươ ư
th ng GGSN là m t Router m nh có dung l ng l n. Ch c năng chính c a GGSN làườ ượ
:
- H tr giao th c đ nh tuy n cho d li u máy đ u cu i. ế
- Giao ti p v i các m ng d li u gói IPn ngoài .ế
- Cung c p ch c năng b o m t m ng.
- Qu n lý phiên GPRS theo m c IP, thi t l p thông tin đ n m ng bên ngoài. ế ế
- Cung c p d li u tính c c (CDRs). ướ
3.2.2.M ng Backbone
M ng Backbone k t h m t s giao di n chu n d li u chu n dùng đ k t n i ế ế
các gi a node SGSN, GGSN c m ng d li u bên ngoài. hai lo i m ng
backbone :
- M ng intra-backbone : K t n i các ph n t trong cùng m t PLMN nh các node ế ư
SGSN, GGSN.
- M ng inter-backbone : Dùng đ k t n i gi a các m ng intra-backbone c a hai ế
PLMN khác nhau thông qua c ng BG (Border Gateway).
Nh v y m ng Backbone gi i quy t v n đ t ng tác gi a các m ng GPRS. Lýư ế ươ
do chính mà h th ng h tr v n đ t ng tác gi a các m ng GPRS đ cho phép ươ
roaming gi a các th bao GPRS. Các thuê bao roaming s m t đ a ch PDP đ c ượ
c p phát b i m ng PLMN ch , m t router chuy n ti p gi a m ng PLMN ch ế
m ng PLMN mà thuê bao di chuy n đ n. Đ nh tuy n y đ c dùng cho c thuê bao ế ế ượ
đã hoàn thành hay b t đ u truy n d li u. Thông tin đ c truy n đi thông qua c ượ
c ng bn BG.
Trang 35