intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện nói tiếng Trung cơ bản: Phần 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

14
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuốn "Luyện nói tiếng Trung thực dụng", được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của đông đảo bạn đọc. Mỗi cấu trúc trong cuốn sách này đều xuất hiện kèm theo câu mẫu, phần giải thích có phần dịch bằng tiếng Việt, còn có cả phần phiên âm và giải thích qua các mẫu hội thoại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện nói tiếng Trung cơ bản: Phần 1

  1. Viet Van Book 10^ Luyen noi I +TI - W J thucdunn
  2. LUYỆN NÓI TIẾNG TRUNG THỰC DỤNG
  3. VIỆT VĂN BOOK (Biên soạn) LUYỆN NÓI TIẾNG TRUNG TH Ự C DỤNG NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIEN bách khoa
  4. LỜI NÓI ĐẦU Trong khẩu ngữ tiếng Trung có một loại cấu trúc mà rất khó xác định chúng thuộc từ loại nào, ví dụ “ì ằ # < r , “ì ă x ì m * . ”, um r , “i m . . . Những cấu trúc này thường xuất hiện trong những cuộc hội thoại giao tiếp tiếng Trung hàng ngày, có thể là do quá quen thuộc nên nhiều khi bạn thấy bình thưòng, thậm chí còn thờ ơ với sự tồn tại của chúng. Nhưng phần lớn từ điển không giải thích rõ hoặc cơ bản không liệt kê những cấu trúc này vào, và cũng vì chúng ta thấy quen mà không phát hiện ra, cho nên đôi khi những từ ngữ xem như đơn giản lại không hiểu hoặc không biết dịch th ế nào cho đúng. Trong quá trình dạy tiếng Trung, chúng tôi đã tích luỹ được khá nhiều cấu trúc kiểu này, nên đã biên soạn thành cuốn "Luyện n ó i tiế n g T ru n g th ự c dụng", nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Trung của đông đảo bạn đọc. Mỗi cấu trúc trong cuốn sách này đều xuất hiện kèm theo câu mẫu, phần giải thích có phần dịch bằng tiếng Việt, còn có cả phần phiên âm và giải thích qua các mẩu hội thoại. Câu mẫu và mẩu 5
  5. hội thoại đều là những câu đơn giản, nhưng luôn có vai trò giải thích câu ví dụ. Chúng tôi hy vọng cuốn sách này sẽ có nhiều đóng góp hữu ích cho việc nâng cao trình độ tiếng Trung của bạn đọc. Trong khi biên soạn chắc chắn còn nhiều sai sót, chúng tôi thành thực mong nhận được sự đóng góp ý kiến và phê bình chỉ bảo của bạn đọc để cuốn sách được hoàn thiện hơn. 6
  6. m & í & ỹ - m m m ư , n m ^ /L Æ T , ì â ^ A i í idi'SWp Ànshuõ tã zăo jiù yĩnggải dào le, kẽ zhè jb= dõu jĩ diăn le, lián gè rényĩng hái méi yõu ne. Lẽ ra cậu ấy p h ả i đến từ lâu rồi, nhưng bây giờ đã m ấy giờ rồi m à chẳng thấy bóng cậu ấy đâu. ànshuo Biểu thị người nói dựa vào kinh nghiệm để phán đoán, sau đó là câu biểu thị sự chuyển ngoặt, để thể hiện tình hình thực tế đã khác hẳn. Thường dùng đối với những việc không theo ý muốn. MẪU CÂU ì . ề ề ì i t t T , m & ĩ w . m n m Ẽ M Ẽ s T , ã ĩ f à - -X ĩm ^ f\m ° Bà bà tuì xiũ le, ànshuõ yĩnggãi hăohao xiũxi xiũxi le, kẽ tã yĩ tiãn dào wăn bù xián zhe. B ố về hưu rồi, đán g ra ph ải nghỉ ngơi, nhưng cứ bận suốt ngày. Ànshuõ zhè jiàn shì duì shuảng fang dõu yõu hăochu, WÖ jiù bù míngbái tã zẽnme huì bù tóngyì ne? Đúng ra việc này đều có lợi cho hai bên, mình không hiểu sao cậu ấy lại không đồng ý? 7
  7. n r m iiä m m r o ànshuõ zhèr lí tã de bàngõngshì bìng bù yuăn, zỏu shí fẽn zhõng jiù dào le, yòng bù zháo gẽi tã pài zhuânchë, kẽ tã yĩdìng yào, women yẽ jiù pài le. Đ úng ra chỗ này cách văn phòng của ông ấy không xa, chỉ đ i 10 p h ú t là tới, không cần p h ả i điều xe riêng cho ông ấy, nhưng ông ấy cứ đòi, nên chúng tôi ph ả i điều đi. 4 a a r ỉ , W 1Ä T Kuàngjîng lĩ lián zhe chũ shì, ànshuõ yĩnggãi tíng chăn le, kẽ tãmen wéi le duõ zhèng qián, hái bĩ zhe gõngrén xià jĩng, jiéguỏ yòu sĩ le liăng gè rén. Trong giếng mỏ xảy ra tai nạn liên tiếp, đáng ra p h ả i ngừng hoạt động rồi, nhưng đ ể kiếm được nhiều tiền, họ vẫn ép công nhân xuống giếng, kết quả lại làm 2 người bị chết. Ànshuõ, Bêijïng zhè shíhòu yĩnggãi chũn nuăn huả kãi le, kẽ jînniân qìhòu făn cháng, zuótian tiãn shàng hái pião zhe xuẽ huãr ne. Đúng ra Bắc Kinh lúc này ph ải vào độ mùa xuân hoa nở rồi, nhưng năm nay k h í hậu th ất thường, hôm qua trời vẫn còn tuyết rơi. 8
  8. HỘI THOẠI Zhè gè yãnhuĩgãng shì WÖ érzi shuãi huài de, wõ dẻi péi nín duõ shăo qián? Cái g ạ t tàn này do con trai tôi làm vở, tôi ph ải đền chị bao nhiêu1 ? m ầ’ m % -\-m Ànshuõ, bù xiăo xĩn shuãi le gè yãnhuĩgảng, péi gè kuàir bã máo de jiù xíng le, kẽ tã shì gùyì shuãi de, dẽi péi shí kuài! Đúng ra nếu sơ ý làm vỡ g ạ t tàn th ì chỉ đền 1,8 tệ là được, nhưng do nó c ố tình làm vỡ, nên ph ải đền 10 tệ. tỉ, » , -V ikw t-Vïk, TW o Hăo, hảo, shí kuài jiù shí kuài, shuí ràng wõ yăng le gè bù zhëng qì de érzi ne. Được, 10 tệ th ì 10 tệ, ai bảo tôi đã nuôi thằng con chang ra g ì này. W - l í ^ | w ô gẽge zhèng gẽi wõ säozi péi bù shì ne, bẽnlái ma, zhè jiàn shì jiù shì gẽge bù duì. Anh trai mình đang xin lỗi chị dâu, thực ra, chuyện này là do lỗi của anh trai. 9
  9. ;ậ^iỉfô bènlái ma: Biểu thị sự việc phải như thế, phân câu sau giải thích rõ lý do. MẪU CÂU 1. í Ề í H ' t ' Ỉ M - ịịĩlc , Tã kàn bù dõng zhè xiẽ éwén zîliào, bẻnlái ma, tã yòu méi xué guò éwén. Cậu ấy không hiểu những tài liệu tiếng N ga này, thực ra, cậu ấy chưa từng học tiếng Nga. Women zhè gè chéngshì yĩ diănr yẽ bù bĩ Beijing chà, bẻnlái ma, zhèr yẽ shì liù cháo gúdũ ne. Thành p h ố của chúng ta không hề thua kém Bắc Kinh, thực ra, ở đây cũng là cô đô của 6 triều đại. 3. Í M , - iflí-f-n#, Wõ jiù zhïdao nĩ zhăo bù dào băomú, bẽnlái ma, yĩ gè xiăoshí yĩ kuài qián, shuí gàn ya. Tôi biết chị không tìm được bảo mẫu, thực ra, mỗi tiếng ĩ tệ, ai làm chứ. 4. 01}? Tĩng shuõ xiăo Lĩ bìng le, bẽnlái ma, zhè me lián zhejiäbän néng bù bìng ma? Nghe nói cậu L ý bị ôm, thực ra, làm ngoài g iờ liên tục như vậy mà không ốm được sao? 10
  10. HỘI THOẠI 1. 'Ai' vm % T ‘ !F\*i£mm‘ ỉ Jiẽ, nĩ huilai le? Huilai jiéhûn de? Chị về rồi à? Chị về lấy chồng à? A'< 'F fc:* Bù, bù shì. 'A Không phải. raiM 'h o Bẽnlái ma, nĩ zhèyàng de núqiángrén, shuí gản yào wa. Thực ra, con người mạnh mẽ như chị ai dám lấy. f/js, ifc ü Æ 'g y Ũ i í ỉ] ? Nĩ, nỉ zhè shì zẽnme A ĩủ shuõhuà ne? Cô, cô nói tôi th ế ha'? 2. ím m ím m ? Zhè hái méi ràng nĩ chéngdãn shénme zérèn ne, nĩ jiù kãishĩ duõ ya? Điều này không khiến cậu phải chịu trách nhiệm gì, cậu trốn đấy à? i M , « & L H t Ấ E T O À it t w ỏ duõ shénme ya duõ, bẽnlái ma, wõ yòu méi gàn shénme jiàn bù dé rén de shì. Mình trôn cái gì mà trôn, thực ra, mình chẳng làm chuyện gì xấu hổ cả. w ỏ yẽ méi shuõ nĩ shénme ya. Mình củng có nói gi cậu đâu.
  11. -x ạ ik'ËÈ'FâPif ! zhèm e gui de fàngzû, biéshuô zhù gè yi nián bàn zai, jiù lián yĩ tiãn wỏ yẽ zhù bù qî ya! TỉêVi thuê nhà đ ắ t như th ế này, đừng nói là ở m ột năm rưởi, mà chỉ ở m ột ngày thôi m ình củng không ờ nổi! _______________ fflíỉk — biéshuõ jiù shì Trong tình huống nghiêm trọng là kết quả này, thì trong tình huông nhẹ hơn cũng vậy. Trái lại, trong tình huống đơn giản đã có kết quả này, trong tình huống phức tạp càng như vậy. Câu này lần lượt nhấn mạnh sự việc quả thực có tính chất nào đó, nhất định sẽ đem đến kết quả nào đó. MẪU CÂU 1. 1 /É t wỏ méi qián, biéshuõ shí wàn kuài qián, xiànzài jiùshi yĩ kuài qián, wõ yẽ ná bù chũlái. Tôi không có tiền, đừng có nói là 100 ngàn, mà bây giờ ngay cả 1 đong tôi cũng không có. 2. Biéshuõ păo, tã jiùshi zỏu lù de jìnr dõu méi yõu le. Đừng nói là chạy, ngay cả sức đ ể đ i cậu ấv cũng không có. 12
  12. 3. MMVi' ’ fliitiiSiIJo Tã zhè gè rén tiẽmiànwúsĩ, biéshuõ ni, jiùshi tã qĩndiẽ lái qiú tã yé méiyòng. Cậu ấy vô tư chính trực, đừng nói là cậu, ngay cả cha ruột đến nhờ cậu ấy củng không được. 1 1, • Zhè bẽn shũ lián lăoshĩ dõu kàn bù dõng, gèng biéshuõ liúxuéshẽng le. Cuôh sách này ngay cả thầy giáo đọc cũng không hiểu, chứ đừng nói là du học sinh. 5. Ế 3 iJ&tfeT- Zhè zhông shuĩguõ wõ jiàn dõu méi jiàn guò, gèpg biéshuõ chĩ le. Loại quả này mình chưa từng nhìn thấy, chứ đừng nói là ăn. HỘI THOẠI ÌẰ Y % i í t Xj tì- Æ5 'a # If"I ? k Zhè cì kăoshì kăo dé zênmeyàng ã? K ỳ thi lần này làm bài th ế nào? VÀVỈLỈ-, k^JÎI'J Ï c Méi kăo hăo, jîngchâng fùxí de hái kăo bù hăo ne, gèng biéshuõ WÖ zhè bù fùxí de le. Không tốt lắm, ngay cả người năng ôn bài củng làm kém, chứ đừng nói đến người khong ôn như mình. ~ V 13
  13. nìtití/j< lír& ^ ỉIM-, ì ẳ 0 nj-w A má ff JL7 c Gănqíng nĩ yẽ méi kăo hảo wa, zhè huí kẽ yõu rén gẽn wõ zuôbànr le. Thật hay vì cậu củng không làm được, lần này có người kết bạn với minh rồi. » JH 7 Mmihnmm 7 . ké, bié tí le, tă găng chũ mén jiù shuãi le gè gủ shé. Hừ, đừng nhắc đến, nó vừa đ i ra ngoài đã bị ngã g ã y xương. #1817 biétí le: Biểu thị ngưòi nói rất đau khổ hoặc bất mãn, không muốn nhắc đến chuyện mà ngưòi hỏi đề cập đến, nhưng người nói vẫn giãi bày cho người hỏi biêt nỗi đau khổ hoặc bất mãn này. HỘI THOẠI 1. Jĩn tiãn wánr dé hăo ma? Hôm nay chơi vui không'? M M JL’ - m n t ĩ i ĩ , * » ± 7 , -â £ 7 . Biétí le, yĩ chũmén jiù xiàyủ le, méi ZÖU duõ yuán chẽ yòu huài zài bàn lù shàng le, dào Chángchéng dõu yĩ diăn duõ le. 14
  14. Khỏi p h ả i nói, vừa đ i th ì trời mưa, đ i chẳng được bao xa th ì xe lại hỏng giữa đường, đến Trường Thành m ất hơn m ột tiếng. 2. Nĩ qián liăng tiãn qîngjià shì bù shì jiãl\Ị yòu shénme shì ã? H ai ngày vừa rồi cậu xin nghỉ có p h ải ở nhà có chuyện g ì không? M M JL’ A í X M 7 , ìằ w x a x í# iỉí!ỉẼ i^ , m lỉXPsịĩìMÃu&o Biétí le, wõ àirén dé le jixing fèi yán zhù jìn le yĩyuàn, érzi yòu gảnmào le, zhè liăng tiãn wỏ yòu dẽi păo yĩyuàn, yòu dẽi zhàogù érzi, suốyĩ zhĩ hăo qïngjià lã. Khỏi p h ải nói, Ư tôi bị viêm phổi cấp tính ph ải Ợ nằm viện, con trai lại bị cảm, hai ngày vừa rồi tôi vừa p h ải chạy vào viện, vừa ph ải chăm con, nên đành p h ải xin nghỉ thôi. 3. N jîntiân zênm e chidào le? T Sao hôm nay cẩu đến muộn vậy? m, 3(1£ 7 , R Hài, biétí le, dào le jiàoshi WÖ cái xiăng qĩ lái wàng le dài shũ, yòu păo huí sùshè qù ná, hái néng bù chídào? 15
  15. Ôi, khỏi ph ải nói, đến lớp mình mới nhớ là quên m ang sách, nên ph ải chạy về ký túc lấy, sao lại không đến muộn? 4. JTntiän nĩ bù xiũxi ya? Hôm nay cậu không nghỉ à? Biétí le, wõ bà de lăo bìng yòu fàn le. Khỏi nói, bệnh củ của b ố m ình lại tái ph át. Qù yĩyuàn kàn le ma? T h ế đ ã đến viện khám chưa? * 7 , Wo Qù le, dõu zhù le bàn gè duõ yuè yïyuàn le, jiù shi bù jiàn hăo. Đến rồi, bô mình đã nằm viện hơn nửa tháng rồi mà không thấy đỡ. 5. M Q i& B m m ù i m t i 7 m? Nà wèi diànyĩng míngxĩng gẻi nĩ qiảnmíng le ma? N gôi sao điện ảnh đó cho cậu chữ ký chưa? Ä 7 , Hài, biétí le, women zài wàibian dẽng le săn gè duõ xiăoshí, lián gè rényĩngr yẽ méi jiànzhào, hòulái cái zhîdào rénjia zăo cóng hòumén liũ le. Thôi, khỏi ph ải nói, chúng mình đợi ở ngoài hơn 3 tiếng rồi mà chẳng thấy bóng dán g đáu, sau
  16. đó mới được biết họ chuồn cửa sau từ lâu rồi. Hấẽrbĩn de bĩngdẽng biétí duõ hăokàn le. Băng đăng ở H arbin đẹp quá!__________ # J Ỉ ! ^ .......7 biétí d u õ ....... le: Biểu thị mức độ rất sâu. khó có thể biểu đạt và thể hiện bằng ngôn ngữ, mang ngữ khí tự nhiên. MẪU CÂU íầ 'ù ìầ % m & M X 7 , H ụ ÍI< -ù IÍIL& % ' S â t o J Tĩngshuõ zìjĩ de bóshì lùnvvén dábiàn tõngguò le, tã xĩnli biétí duõ gãoxìng le, săn nián de xĩnxuè zõngsuàn rríéi báiíèi. Nghe nói mình bảo vệ được luận án tiến sỹ, trong lòng cậu ấy chắc vui lắm, 3 năm tâm huyết thật không uổng phí. Zhè gè dìfang yõu shãn yõu shuĩ, hái yõu yĩ dà piàn shùlín, zhù‘zài zhè gè dìfang biétí duõ bàr>g le. Nơi này có sông có núi, còn có cả một cánh rừng lớn, sông ở đây thật là tuyệt. 17
  17. 3. M)Lfà®m m % &T, & 100 £ Nàr de wùjià bỉétí duõ gui le, mải yĩ kẽ cõng jiù dẻi yìbăi duõ kuài. Giá hàng ở đó đ ắ t lắm, mua m ột cọng hành củng m ất hơn 100 tệ. 4. m ĩW M iẾ® m Jầ íLfà T ’ Ro ÍỂ Tã chăo de nà pán jîdàn biétí duõ xián le, guài bù dé méi rén chĩ ne. Đĩa trứng cậu ấy tráng mặn quá, thảo nào chẳng có ai ăn. HỘI THOẠI Nĩmen bãn zhè ci kăoshi kăo dé zênmeyàng? K ỳ thi lần này lớp các cậu làm bài thê nào? PM 9JIST, , 40%o Hài, biétí le, jigélu zhĩyốu băi fẽn zhĩ sìshí. Ôi, đừng nhắc nữa, tỷ lệ đ ạ t chỉ có 40% thôi. üítzw? Wéi shénme ne? Tại sao vậy? m x í i i i t i i ĩ . Zhè ci de kăoshìtí biétí yõu duõ nán le. B ài thi lần này khó quá.
  18. ík M M X n E M N bié wàng le zìjí shì gè bìngrén, zẽnme néng ttẠ ? T liánxù gõngzuò shí jĩ gè xiăoshí ne? Cậu đừng quên mình là bệnh nhân, sao lại làm liên tục mười m ấy tiếng đồng hồ như vậy? ...$ J Í* 7 .......Bié wàng le Nhắc nhở đối phương chú ý đến hoàn cảnh, vị trí, thân phận,... của mình, để đốì phương nghe theo lòi khuyên hoặc ý kiến của mình, tránh xảy ra chuyện không hay. MẪU CÂU Nĩ bié wàng le zhè shì bàngõngshì, bù shì zài zìjĩ de jiã lĩ, zẽnme néng zhèyàng dà chăo dà nào ne? Cậu đừng quên đây là văn phòng, không phải là ở nhà, làm sao có th ể to tiếng cãi vã như vậy chứ? 2 .M £ 7 £ I ^ m iíẺ , m t t m n & i ấ ' Bié wàng le zài nà gè niándài, yígè nũrén shì wúfă dãndú shẽnghuó xià qù de, women bù néng kẽ qiú tã. Đừng quên là ở thời đó người, phụ nữ không th ể sống độc thăn được, chúng ta không th ể đòi hỏi quá nghiêm khắc đối với cô ấy. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1