Lý thuyết tin học cơ sở
lượt xem 99
download
Tham khảo tài liệu 'lý thuyết tin học cơ sở', công nghệ thông tin, tin học văn phòng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lý thuyết tin học cơ sở
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc SỞ GIÁO DỤC và ĐÀO TẠO ĐỀ THI TIN HỌC ỨNG DỤNG ĐỀ CHẴN A Bài thi: LÝ THUY ẾT; C ấp đ ộ A ĐỀ CHẴN A Kỳ thi ngày 25/03/2007 Thời gian làm bài : 60 phút (Không kể thời gian phát đề) 1. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn: (A). Ctrl+C (B). Ctrl+E (C). Ctrl+L (D). Ctrl+R 2. Số 11010101 trong hệ nhị phân bằng bao nhiêu trong hệ thập phân: (A). 207 (B). 213 (C). 205 (D). 218 3. Chức năng Formula trong menu Table dùng để: (A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó (B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng (C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng (D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng 4. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau: (A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng. (B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter. (C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open. (D). Một trong các cách trên. 5. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây: (A). Ctrl_Shift_Del (B). Ctrl_Alt_Del (D). Các câu trên đều sai. (C). Ctrl_Alt_Del_Shift 6. Bộ xử lý trung tâm (CPU) là: (A). Nơi nhập thông tin cho máy (B). Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy (C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. (D). Tất cả đều đúng 7. Dấu hiệu để nghi ngờ có Virus xâm nhập máy tính là: (A). Có đủ bộ nhớ khi chạy chương trình. (B). Việc đọc ghi đĩa nhanh hơn bình thường. (C). Việc thi hành các File chương trình chậm hoặc không chạy. (D). Các hiện tượng trên đều không đúng. 8. A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF(AND(MOD(B1,A1)=0,MOD(B1,C1)=0),INT(B1/A1),IF(A1>C1,A1,C1)). Cho biết kết quả trong ô D1: (A). 4 (B). 6
- (C). 0 (D). 9 9. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn hình, ta chọn: (A). Small icon in start menu (B). Show clock. (C). Auto hide. (D). Always on top. 10. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4 (C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng 11. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong Windows: (A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc (C). Alt-Tab (D). Alt-F4 12. Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows: (A). Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới (B). Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới (C). Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới (D). Chỉ chuột vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới 13. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện: (A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản (B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản (C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn. (D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn 14. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột: (A). CTRL_ALT (B). CTRL_SHIFT (C). SHIFT (D). TAB 15. Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)- INT(A2) cho kết quả: (A). 1.901 (B). 2.26 (C). 2 (D). 2.2 16. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click nút phải chuột, ch ọn Cascade Windows là: (A). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói. (B). Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau. (C). Sắp xếp các biểu tượng trong cửa sổ đang mở. (D). Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop. 17. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím: (A). F8 (B). F7 (D). Tất cả đều sai. (C). Ctrl-A 18. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công th ức: (A). =A3 (B). =$A3 (D). Câu A, B, C đều đúng. (C). =$A$3
- 19. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là "ABC". Hàm =AND(A1>5,B1="ABC") sẽ cho kết quả là: (A). TRUE (B). FALSE (C). 1 (D). 2 20. Biết ô A3 có giá trị 15. Hàm =MOD(A3/2) sẽ cho kết quả: (A). 1 (B). 7 (D). Máy báo lỗi. (C). 0.5 21. Muốn chạy 1 chương trình trong Windows ta có thể: (A). Vào cửa sổ My computer và Double Click tên chương trình (B). Vào Windows Explorer , click vào tên chương trình và Enter (C). Click Start, Click Run và gỏ đường dẫn đến tên chương trình đó và Enter (D). Các cách trên đều đúng. 22. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng: (A). Insert, File (B). Insert, Object (C). Insert , Field (D). Insert, Symbol 23. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể dùng: (A). Menu Windows, Switch to (B). Menu Windows, Task List (D). Nhấn Ctrl+F6 (C). Menu Windows, List 24. Để sao chép một Shortcut trên Desktop: (A). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Delete. (B). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Copy. (C). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Rename. (D). Click nút phải chuột tại Shortcut và chọn Paste. 25. Chọn câu phát biểu sai : (A). Excel là phần mềm bảng tính của hãng Microsoft (B). Bảng tính Excel có 256 cột và 16384 hàng (C). Địa chỉ ô được xác định bởi kí hiệu cột và số thứ tự dòng (D). Bảng tính Excel chỉ có 2 loại dữ liệu: số và chuỗi. 26. Ô A6 chứa chuỗi "8637736X". Hàm =VALUE(A6) cho kết quả (A). 8637736 (B). 0 (C). Không xuất hiện gì cả. (D). Máy báo lỗi. 27. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là: (A). Thiết bị lưu trữ thông tin (B). Thiết bị xuất thông tin (C). Thiết bị nhập thông tin (D). Không câu nào đúng 28. Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng nào sau đây: (A). Click vào tên thư mục và ấn phím F2 (B). Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit Rename (C). Các câu A và B đều đúng (D). Các câu A và B đều sai 29. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
- (A). CTRL_I (B). CTRL_SpaceBar (C). Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font (D). Các câu trên đều đúng 30. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là: (A). 115 (B). 0 (C). TRUE (D). FALSE 31. Ô B5 chứa chuỗi "A0018", ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện ch ữ FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5: (A). =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1) (B). =AND(LEFT(B5,1)="A",ROUND(C5,1)>156.4) (C). Cả hai A và B đều có thể (D). Cả hai A và B đều không thể 32. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào (A). Edit, chọn Delete Sheet (B). File, chọn Copy Sheet (C). Edit, chọn Move or Copy Sheet (D). Ba câu trên đều sai 33. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu: (A). View, Folder. (B). Tools, Folder Option. (C). View, Show/Hidden. (D). Tools, Show/Hidden. 34. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu: (A). Table, Merge Cells (B). Table, Sum Cells (C). Table, Split Cells (D). Table, Split Table 35. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng: (A). Format, Paragraph (B). Format, Style (C). Format, AutoFormat (D). Format, Font 36. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: (A). Ctrl+O (B). Ctrl+S (C). Ctrl+N (D). Ctrl+P 37. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới 6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau: (A). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left (B). Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left (C). Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left (D). Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified 38. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-A. (B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn. (C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn. (D). Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 39. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:
- (A). Dùng lệnh Edit, Undo (B). Đóng tập tin đó nhưng không lưu. (C). Các câu A và B đều đúng. (D). Các câu A và B đều sai. 40. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì: (A). Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng. (B). Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng. (C). Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng. (D). Sẽ cho bảng thêm một dòng mới. 41. Trong Excel, để xoá một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta chọn hàng cần xóa và lệnh sau: (A). Edit, Clear..., All (B). Edit, Delete..., Entire Row (D). Ba câu trên đều đúng (C). Edit, Delete..., Shift Cell Up 42. Để cung cấp điện nguồn cho máy bắt đầu làm việc ta nhấn nút (hay tổ hợp phím): (A). Power (B). Reset (C). Turbo (D). Ctrl-Alt-Del 43. Để cài đặt màn hình xuất hiện các ảnh động khi ta tạm ngưng làm việc trong giây lát (screen saver), ta tiến hành như sau: (A). Control Panel -> Desktop -> Wallpaper. (B). Control Panel -> Display -> Wallpaper. (C). Control Panel -> Display -> Screen Saver. (D). Control Panel -> System -> Screen Saver. 44. Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng: (A). Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc. (B). Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ. (C). Thay đổi kích thước cửa sổ. (D). Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ. 45. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở trong Windows: (A). Ctrl-F4 (B). Ctrl-Esc (C). .Alt-Tab (D). Alt-F4 46. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng: (A). Ctrl + Shift + P (B). Menu View, Page (C). Menu File, Print Preview (D). Menu View, Full Screen 47. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu: (A). Format, Spacing Before (B). Format, Spacing After (C). Format, Paragraph, Spacing Before (D). Format, Paragraph, Spacing After 48. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl+Shift+Enter (B). Dùng menu Format, Columns (D). Nhấn Ctrl+Enter (C). Dùng menu Tools, Columns 49. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện: (A). Vào menu Insert, chọn Row (B). Vào menu Edit, chọn Fill (C). Vào menu Column, chọn Insert (D). Tất cả đều sai 50. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng: (A). Desktop của Control Panel. (B). System của Control Panel. (C). Regional Settings của Control Panel. (D). Fonts của Control Panel.
- Mong admin và các bạn giải giùm, có 1 số câu mình không giải được. Mình cần để thi 1. Dùng phím nào sau đây để Copy trong NC ? A. F5 C. F4 B. F6 D. F8 2. Hệ điều hành dùng để : A. Quản lý thiết bị nhập xuất. B. Khởi động hệ thống máy tính. C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy. D. Cả ba câu đều đúng. 3. Muốn tạo tập tin Baitap.txt trong thư mục C:\ Baitap , đánh lệnh gì? A. Copy con C:\ Baitap\ Baitap.txt C. Copy con Baitap.txt B. CopyBaitap.txt C:\ Baitap D. Copy Baitap.txt 4. Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục ta : A. Giữ phím Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. B. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. C. Giữ phím Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. D. Tất cả đều sai. 5. Để thay đổi màn hình nền (Desktop), trong cửa sổ Display Properties, chọ thẻ : A. Screen saver C. Settings B. Background. D. Appearance. 6. Muốn định dạng đĩa khởi động 1.44M trong ổ đĩa A:3''5 dùng lệnh gì? A. Format A:/s C. Format A:/q/u/v B. Format A:\noname D. Format A:/q 7. Trong các Hệ điều hành sau, HĐH nào miễn phí ? A. MS DOS B. WINDOWS 2000 C. LINUX D. WINDOWS XP 8. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vừa vào vừa ra của máy tính : A. Chuột C. Màn hình B. Máy in. D. Màn hình cảm ứng 9. Các nhóm lệnh nào sau đây thuộc lệnh nội trú ? A. DIR,MD,CD,... C. DIR,COPY,TYPẸ.. B. COPY,MD,FORMAT D.Tất cả đều đúng 10. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm : A. RAM. C. HDD B. ROM D. Cả ba câu đều sai. 11. Bốn Megabyte có : 10 C. 2 B. A. 4096 KB. 10 B. 2 KB. D. Tất cả đều đúng. 12. Đĩa hệ thống của DOS chứa các tập tin nào ở thư mục gốc ? A. Command.com , io.sys và msdos.sys c. Msdos.sys , config.sys và io.sys B. Autoexec.bat và config.sys d. Command.com 13. Trên Desktop các biểu tượng nào sau đây mặc định không thể xóa được A. My Computer C. Recycle Bin. B. My Network Place D. Tất cả đều đúng. 14. Số 375 của hệ thập phân được đổi sang hệ bát phân bằng bao nhiêu?
- A. 567 C. 765 B. 753 D. Không phải các số trên. 15. Khi thiết đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin hoặc thư mục, thì ta không thể: A. Nhìn thấy chúng C. Đổi tên chúng. B. Mở chúng D. Cả ba câu đều sai. 16. Trong Windows, khi đã mở Recycle Bin, để phục hồi tập tin đã xoá, ta chọn tập tin đó và : A. Vào menu File\Delete. C. Vào menu File\Empty Recycle Bin. B. Vào menu File\Restore. D. Tất cả đều sai. 17. Lệnh nào để chép các tập tin có phần mở rộng là txt từ C:\ Baitap đến D:\ Lythuyet A. Copy C:\ Baitap *.txt D:\ Lythuyet C. Copy*.txt C:\ Baitap D:\ Lythuyet B. Move C:\ Baitap \ *.txt D:\ Lythuyet D. XCopy D:\ Lythuyet C:\ Baitap \ *.txt 18. RAM là bộ nhớ : A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất. B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động. C. Chứa chương trình khởi động máy tính. D. Tất cả đều đúng. 19. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là : A. Bit. C. KiloByte. B. Byte. D. Tất cả đều sai. 20. Tạo thư mục Lythuyet trên ổ đĩa D: đánh lệnh nào? A. MD D :\ Lythuyet C. Move D:\ Lythuyet B. Copy con D:\ Lythuyet D. Tree D: \ Lythuyet 21. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là : A. Là “bộ não” của máy tính. C. Là thiết bị nhập của máy tính. B. Một loại bộ nhớ. D. Tất cả đều đúng. 22. Để thiết lập ngày hệ thống theo dạng dd/mm/yyyy A. Kích nút Start Setting – Control Panel Chọn Date/time B. Đúp chuột lên biểu tượng Clock trên thanh Taskbar C. Kích nút Start Setting – Control Panel Chọn Regional Setting D. Cả ba đều sai 23. Số 721 của hệ thập phân được đổi sang hệ thập lục phân bằng bao nhiêu? A. D21 C. 2D1 B. 12D D. Không phải các số trên. 24. Trong HĐH Windows. Để đổi tên thư mục KTV thành TC và TC thành KTV trong cùng một thư mục . Bạn A thực hiện như sau : A. Đổi tên thư mực KTV thành TC, rồi đổi TC thành KTV B. Đổi tên thư mục TC thành TC1, rồi đổi tên KTV thành TC và cuối cùng đổi tên TC1 thành KTV C. Đổi tên thư mực TC thành KTV, rồi đổi KTV thành TC D. Cả ba đều sai. 25. Giá trị “00011001” thuộc hệ đếm nào ? A. Hệ nhị phân C. Hệ thập phân B. Hệ bát phân D. Hệ thập phân 26. Để xem cùng lúc nội dung của các file : t1.txt,t2.txt,t3.txt trên thư mục gốc ổ A: A. Type a:\t*.* C. Ren a:\t*.* B. Dir a:\t*.* D. Tất cả đều đúng . 27. Trong các thiết bị sau , Thiết bị lưu trữ là thiết bị lưu trữ: A. HDD C. FDD B. Màn hình D. Cả 3 câu đều đúng.
- 28. Đĩa mềm máy vi tính thông thường có dung lượng A. 720 KB C. 2.88 MB B. 1.44*210 KB D.Tất cả đều sai 29. Lệnh nào liệt kê cây thư mục ( kể cả tập tin và thư mục con ) trên đĩa C: ? A. Tree C:\ /f C. Type C:\ B. Dir C:\ D. More C:\ 30. Trong Windows, để chuyển đổi giữa các chương trình ứng đã khởi động, có thể dùng phím tắt ? A. Ctrl + Tab C. Shift + Tab B. Alt + Tab D. Tất cả đều sai 31. Lệnh COPY CON của của MSDOS tương ứng với thao tác nào trong NC: A. Nhấn F4 C. Nhấn Ctrl + F4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn thi trắc nghiệm lý thuyết tin học A
21 p | 1674 | 494
-
ĐỀ THI TIN HỌC CƠ SỞ ỨNG DỤNG
8 p | 477 | 149
-
20 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ TIN HỌC CƠ BẢN
4 p | 454 | 142
-
Bài tập Tin học Đại cương part 4
17 p | 257 | 94
-
Bài giảng Cơ sở lý thuyết mật mã: Chương I - Hoàng Thu Phương
47 p | 374 | 76
-
Cách chuyển đổi dữ liệu từ Word sang cơ sở dữ liệu Access
11 p | 231 | 58
-
Giáo trình môn học: Cơ sở dữ liệu nghề quản trị mạng máy tính (Trình độ Cao đẳng nghề)
96 p | 242 | 55
-
Cơ sở lý thuyết đồ thị: Phần 2
113 p | 94 | 29
-
Bảo mật cơ sở dữ liệu
7 p | 121 | 21
-
Tin học đại cương và ứng dụng : Máy tính và biểu diễn thông tin trong máy tính part 5
8 p | 142 | 21
-
CÁC CẤU HÌNH CƠ SỞ DỮ LIỆU CLIENT/SERVER
6 p | 142 | 21
-
Ms Access - Chương 4: Tạo cơ sở dữ liệu khác Trong chương 2, “Học Access trong 1
4 p | 101 | 8
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu (Ngành/Nghề: Công nghệ thông tin – Trình độ: Cao đẳng) - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex TP. HCM
108 p | 30 | 6
-
Phụ thuộc hàm suy rộng trên cơ sở lý thuyết tập thô
9 p | 70 | 5
-
Cấu hình và tối ưu hoá cài đặt máy chủ cơ sở dữ liệu Mysql với MysqlTuner
3 p | 110 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 4 - Nguyễn Hồng Phương
10 p | 40 | 4
-
Di chuyển cơ sở dữ liệu Tempdb và Master trên SQL Server
6 p | 57 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn