intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết và bài tập chọn lọc chuyên đề điện li

Chia sẻ: Le Huutuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu trình bày hệ thống lý thuyết bao quát toàn bộ chương trình, bài tập vận dụng trích từ các đề thi chính thức của bộ, giúp xâu chuỗi và hệ thống kiến thức trong thời gian nhanh nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết và bài tập chọn lọc chuyên đề điện li

  1. NGUYỄN CÔNG KIỆT ( BeeClass.vn ) LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHỌN LỌC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN LI  Hệ thống lý thuyết bao quát toàn bộ chương trình  Bài tập vận dụng trích từ các đề thi chính thức của Bộ  Giúp xâu chuỗi và hệ thống kiến thức trong thời gian nhanh nhất Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  2. SỰ ĐIỆN LI VÀ H C DUNG D CH (B -2015 )  HỆ THỐNG LÝ THUYẾT + Độ ện ly + Phân loại chấ ện ly 1.Chấ iện li mạnh: là những chất trong dung dịch nước điện li hoàn toàn thành các ion, quá trình điện li là 1 chiều ( → ) Những chất điện li mạnh bao gồm: Hầu hết các muối. Các axit mạnh: HClO4, H2SO4, HNO3, HCl, HBr, HI, HMnO4… Các ba zơ mạnh: Baz ơ kiềm, bari, canxi.. 2.Chất điện li yếu: là những chất trong dung dịch nước chỉ điện li 1 phần thành ion còn phần lớn tồn tại dưới dạng phân tử. Quá trình điện li là thuận nghịch (⇆ ). Vd: NH4OH ⇆ NH4+ + OH- Những chất điện li yếu bao gồm: Các axit yếu: RCOOH, H2CO3, H2SO3, HNO2, H3PO4, H2S… Các bazơ yếu: NH4OH, H2O, và các hi đrôxit không tan 3. Chất không điện li: là những chất tan vào nước hoàn toàn không điện li thành các ion. Chúng có thể là chất rắn như Glucoz ơ C6H12O6, chất lỏng như CH3CHO, C2H5OH… XIT B ZƠ MUỐI AXIT: I Đ ạ 1Đ : a rê ni út: Là chất phân li ra ion H+ Bronstet: là chất cho proton 2. Phân loại: Axit mạnh: HCl, HBr, HI, H2SO4, HNO3, HClO4 Axit trung bình: H3PO4 Axit yếu: HF, H2S, HClO, HNO2, H3PO3 ( 2 nấc ), RCOOH, H2SiO3 ↓, H2CO3 II. Tính chất hóa học: 1. Tính axit Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  3. a) Quỳ tím hóa đỏ b) Tác dụng với bazơ tạo muối và nước 2HCl + CaO ⟶ CaCl2 + H2O Fe2O3 + HNO3 ⟶Fe(NO3)2 + H2O FeO + 2HCl ⟶FeCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl ⟶ FeCl2 + 2FeCl3 + H2O Chú ý: FeO, Fe3O4 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O. c) Tác dụng với bazơ tạo muối và nước HCl + NaOH ⟶ NaCl + H2O H2SO4 + Al(OH)3 ⟶ Al2(SO4)3 + H2O Chú ý: Fe(OH)2 + HNO3, H2SO4 đặc ⟶ Fe3+ + sản phẩm khử + H2O. d) Tác dụng với muối: Điều kiện: + Tạo ra axit yếu hơn + Kết tủa không tan trong axit. Vd: CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O Na2SO3 + H2SO4 ⟶ Na2SO4 + SO2 + H2O AgNO3 + HCl ⟶ AgCl↓ + HNO3 BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4↓ + 2HCl. e) Tác dụng với kim loại: 1. HX, H2SO4 + KL( trừ Cu, Ag, Hg, Pt, Au) ⟶ muối ( Fe2+, Cr2+ ) + H2. 2.. HNO3, H2SO4 đặc + KL( trừ Pt, Au) ⟶ muối ( Fe3+, Cr3+ ) + sản phẩm khử + H2O  HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội bị thụ động với Fe, Al, Cr. Kết lu n: axit thể hiện tính oxi hóa. II, Một số axit thể hiện tính khử mạnh: Bao gồm: H2S, HBr, HI, HCl. H2S + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 HCl + MnO2 ⟶ MnCl2 + Cl2 + H2O. HI + FeCl3 ⟶ FeCl2 + I2 + HCl III, Một số axit thể hiện tính oxi hóa mạnh: Bao gồm: HNO3, H2SO4, HClO4. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  4. Tác dụng với phi kim: C, S, P ⟶ C+4, S+6, S+4, P+5 HNO3 + C ⟶ CO2 + NO2 + H2O HNO3 + S ⟶ H2SO4 + NO + H2O IV, riêng HF tác d ng với thủy tinh. HF + SiO2 ⟶ SiF4 + H2O. B ZƠ I. Phân loại: 1. Baz ơ kiềm: MOH (M là kim loại kiềm), Ca(OH)2, Ba(OH)2, Sr(OH)2 2. Bazơ không tan: từ Mg(OH)2 ⟶Cu(OH)2 3. Hiđroxit lưỡng tính: Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sr(OH)2, Sn(OH)2 riêng Cu(OH)2 và Be(OH)2 tan trong kiềm đặc. 4.Một số bazơ yếu: dd NH3, R(NH2)x II, Tính chất hóa học: 1, Baz ơ kiềm: a) làm đổi màu chất chỉ thị: - Quỳ tím ⟶ xanh phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng b) tác dụng với axit tạo thành muối và nước; tạo thành muối gì phụ thuộc và tỉ lệ mol của OH- và axit ( H2S, H3PO3, H3PO4 ) c) tác dụng với oxit axit: CO2, SO2, P2O5, NO2 nOH-/nCO2, SO2 Chú ý: 2NO2 + 2OH- → NO3- + NO2- + H2O (Phản ứng oxi hóa khử) d) Tác dụng với dung dịch muối tạo thành: + NH3 (NH4+): NH4Cl + NaOH → NH3↑ + H2O + NaCl + Bazơ kết tủa ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 ): 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓. + Muối kết tủa: BaCO3, CaCO3, BaSO4, CaSO3, BaSO3: Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaOH. Chú ý: muối axit 2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O 2NaOH dư + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + H2O Ba(HCO3)2 dư + NaOH → BaCO3↓ + NaHCO3 + H2O (OH- + HCO3- → CO32- + H2O) e) Tác dụng với Cl2: Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  5. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O ( nước gia ven) KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O. f) Tác dụng với oxit và hiđrô xit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 Vd: ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O. 2.Bazơ không tan: a) tác dụng với axit tạo muối và nước. b) bị nhiệt phân tạo oxit baz zơ và nước: Mg(OH)2 → MgO + H2O Fe(OH)2 + O2 → Fe2O3 + H2O 3.Hidroxit lưỡng tính: Tác dụng với axit mạnh Tác dụng với bazơ kiềm 4.dung dịch NH3 là 1 baz ơ yếu: a) làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. b)tác dụng với axit tạo muối. tùy thuộc và tỉ lệ: nNH3/nH3PO4 c) tác dụng với các muối (Mg2+ đến …) tạo bazơ kết tủa: Mn+ + nNH3 + nH2O → M(OH)n + nNH4+ Các ba zơ : Zn(OH)2, Cu(OH)2, AgOH, Ni(OH)2 tan trong NH3 dư do tạo phức MUỐI I, Phân loại muối: 1, Muối axit (Đa axit tạo muối axit) HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3-, H2PO42-, H2PO3- 2, Muối trung hòa: gốc axit không còn H có khả năng phân li ra H+ Vd: S2-, SO32-, SO42-, PO43-, HPO3- II, Môi rường của dung d ch muối: Muối tạo bởi Môi trường pH Chất chỉ thị Axit mạnh, baz ơ mạnh Trung tính 7 Quỷ tím không đổi màu Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  6. Axit mạnh, baz ơ yếu Axit 7 Quỳ tím chuyển thành màu xanh. Axit yếu, ba zơ yếu Còn tùy III, Tính tan các muối: *) Các muối KL kiềm, NH4+, NO3- đều tan trong nước. *) Muối cacbonat không tan trong nước *) Muối sunfat không tan ( BaSO4, SrSO4, PbSO4 ), Ag2SO4 ít tan. *) Muối sufit không tan tương tự muối cacbonat *) Muối sunfua không tan: +CuS, PbS, Ag2S: kết tủa đen , CdS: vàng: không tan trong axit. + FeS, ZnS không tan trong nước nhưng tan trong axit. *) Muối clorua: không tan, AgCl, PbCl2 ít tan. *) Muối photphat H2PO4- tan; HPO42-, PO43-: không tan. IV, tính chất hóa học: 1, muối axit: a) tác dụng với bazơ kiềm tạo muối và nước 2NaOH + 2KHCO3 → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O NaHCO3 + Ca(OH)2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O. b) Muối axit tác dụng với axit mạnh NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O. c) Một số muối axit bị nhiệt phân hủy: 2HCO3- →CO32- + CO2 + H2O 2HSO3- →SO32- + SO2 + H2O Chú ý: muối HSO4- có đầy đủ tính chất như axit H2SO4 2, Muối trung hòa: a) Muối tác dụng với axit tạo: + khí + axit yếu + kết tủa không tan trong axit: AgCl, BaSO4, CuS, PbS, Ag2S. FeS2 + 2HCl → FeCl2 + S↓ + H2S ( Phản ứng có nhiều tranh cãi) CuSO4 + H2S → CuS↓ + H2SO4. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  7. b) tác dụng với baz ơ kiềm tạo dd NH3 + Baz ơ từ ( Mg(OH)2 → Cu(OH)2 ) Muối ↓ BaSO4, CaCO3, BaCO3, CaSO4, BaSO3 Ví d : NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + CuSO4 → NH3 + H2O + FeCl2 → Ba(OH)2 + Na2SO4 → Ca(OH)2 + K2CO3 → c) tác d ng với muối: Điều kiện: + 2 muối phản ứng tan + sản phẩm có kết tủa Vd: Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3↓ + 2NaCl. d) tác dụng với kim loại: Đi u kiện: thỏa mãn quy tắc anpha Fe + Ag+ → Fe2+ +Ag+ dư → Fe3+ Mg→Cu + Fe3+ → Fe2+ +Mg, Al, Zn → Fe0 d) Một số muối bị nhiệt phân: Muối cacbonat không tan: o *) CaCO3  t  CaO + CO2 *) Muối nitrat và nitrit NH4NO2 → N2↑ + H2O NH4NO3 → N2O + H2O Muối nitrat: Ba(NO3)2 → BaO + NO2 + O2 Fe(NO3)3 → Fe2O3 + NO2 + O2 KClO3 → KCl + O2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO4 + O2 K2Cr2O7 → Cr2O3 + K2O + O2 f)Một số muối có phản ứng thùy phân: Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  8. AlCl3 + Na2CO3 + H2O → Al(OH)3↓ + CO2 + H2O NaAlO2 + NH4Cl + H2O → Al(OH)3↓ + NaCl + NH3. g) Một số muối có tính khử: ( Fe3+, S2-) vd: FeCO3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + H2O ZnS + HNO3 → Zn(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O f) Một số muối có tính oxi hóa mạnh: Fe3+, K2Cr2O7, KMnO4(H+) FeCl3 + KI → FeCl2 + I2 + KOH FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O PH C A DUNG D cH I, Đ PH là chỉ số được biễu diễn bởi hệ thức [H+] = 10-a⟶PH = a Hay PH = -lg[H+] VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ PH = 3 Trong 1 dung dịch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-] PH + POH = 14 ⟶ PH = 14 – pOH với POH = -lg[OH-] VD: tính PH của dung dịch NaOH ⟶ Na+ + OH- 10-2--------------10-2 pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12 II, Môi trường. Môi trường H+ pH Axit > 10-7 pH
  9. B1: viết phương trình phân tử và cân bằng. B2: viết phương trình ion đầy đủ: + chất điện ly mạnh viết phân li ra ion + và _ + chất điện li yếu, chất ↓ , chất ↑ để nguyên dạng phân tử, B3: viết phương trình ion rút gọn: Rút gọn những ion ở 2 vế giống nhau.  BÀI TẬP VẬN D NG: Dang1: âu h i lý thuyết về chất lư ng tính và kh n ng ph n ứng của các chất hú ý khi làm bài - khi chúng không ph i là các ion đối kháng tức là các ion không gây ra các ph n ứng đ c biệt đ t o thành chất kết tủa bay hơi hay chất điện li yếu các ion này không th là thuốc th của nhau - là chất c kh n ng cho và nhận proton úng chất c kh n ng ph n ứng v i axit và baz ơ sai Chất lư ng tính bao g m + oxit và hidroxit của các kim lo i Al, Zn, Sn, Pb; Cr(OH)3 và Cr2O3. + các ion âm còn chứa H có kh n ng phân li ra ion H+ của các chất điện li trung bình và yếu ( HCO3-, HPO42-, HS-… ( chú ý : HSO4- c tính axit do đây là chất điện li m nh) + Là muối chứa các ion lư ng tính; muối t o bởi hai ion, một ion có tính axit và một ion c tính bazơ (NH4)2CO3… Là các amino axit …  im lo i vừa tác dụng được v i axit vừa tác dụng v i bazơ g m : các kim lo i Al, Zn, Sn, Be, Pb,.. +1 số kim lo i có ph n ứng được v i axit và bazơ nhưng không được gọi là chất lư ng tính xem l i đ nh ngh a chất lư ng tính - là ph n ứng trong đ c s cho và nhận proton H+ trường hợp đ c biệt của ph n ứng trao đ i Vd aOH H l → a l + H2 O HNO3 + NH3 → H4NO3 B : Câu 1 CD07:Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  10. Câu 2kb07: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. HNO3, NaCl, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. 2HNO3 + Ba(HCO3)2 Ba(NO)3 + CO2 + 2H2O Na2SO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + 2NaHCO3 Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O KHSO4 + Ba(HCO3)2 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O Câu 3kb07:Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl →FeCl2+ H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 →Na2SO4+ 2NH3+ 2H2O (3) BaCl2+ Na2CO3 →BaCO3+ 2NaCl (4) 2NH3+ 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2+ (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơlà A. (2), (3). B. (1), (2). C. (2), (4). D. (3), (4). (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O Bazo Axit (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 →Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Bazơ Axit Câu 4ka08: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Sốchất đều pHản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5ka07: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Đáp án: A ( 4 chất trừNH4Cl, ZnSO4) Câu 6kb08: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Sốchất điện li là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 7cd08: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Sốchất trong dãy tác dụng với lượng dưdung dịch Ba(OH)2tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  11. Câu 8cd08: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từtrái sang pHải là: A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1). Câu 9cd08:Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Sốchất trong dãy tạo thành kết tủa khi pHản ứng với dung dịch BaCl2là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 10cd08:Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11ka09:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dưvào năm dung dịch trên. Sau khi pHản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 12b09:Cho các pHản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4+ BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4+ BaCl2 → (4) H2SO4+ BaSO3 → (5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3+ Ba(NO3)2→ Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Ba2+ + SO42- → BaSO4 Câu 13cd09: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là : A. H , Fe3 , NO3 ,SO24 B. Ag , Na  , NO3 ,Cl C. Mg2 , K ,SO42 , PO34 D. Al3 , NH4 , Br  ,OH Câu 14cd09: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 15cd10: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–. Câu 16a11: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Sốchất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 17b11: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  12. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. 5 chất thỏa mãn là : Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, Zn. Câu 18a12:Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Sốchất trong dãy vừa pHản ứng được với dung dịch HCl, vừa pHản ứng được với dung dịch NaOH là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19cd13:Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Cl−; Na+; và Ag+ NO3-. B. Cu2+; Mg2+; H+ và OH−. C. K+; Mg2+; OH−và . D. K 3-NO+; B +; C − NO3- Câu 20cd14Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Dung dịch Ba(HCO3)2tác dụng được với cả các dung dịch: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)2, NaHSO4. [H+] = 10-a⟶PH = a. Hay pH = -lg[H+] VD: [H+] = 0,001 mol/l = 10-3 ⟶ pH = 3 Trong 1 dung d ch: [H+].[OH-] = 10-14 ⟶ [H+] = 10-14/[OH-] pH + pOH = 14 ⟶ pH = 14 – pOH v i pOH = -lg[OH-] VD: tính PH của dung d ch NaOH ⟶ Na+ + OH- 10-2--------------10-2 pOH=2 ⟶ pH = 14 – pOH = 12  ính pH là tính theo n ng độ ion chứ không ph i số mol +Khi trộn dung d ch v i nhau ph i x t ph n ứng gi a các ion đối kháng trong dung d ch hi đ Vdd Sau = Vdd1 + Vdd2. B : Câu 1kb07:Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)20,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trịpH của dung dịch X là A. 7. B. 6. C. 1. D. 2. n Ba(OH)2 = 0,01 mol , n NaOH = 0,01 mol , n H2SO4 = 0,015 mol , n HCl = 0,025 mol Tổng số mol OH- : 0,02 + 0,01 = 0,03 mol Tổng số mol của H+ : 0,035 mol Phản ứng : H+ + OH- H2O Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  13. Ban đầu 0,035 0,03  Sau phản ứng dư 0,005 mol H+ , Tổng thể tích là 0,5 lit  [H+] = 0,005/0,05 = 0,01  PH = - Lg[H+] = -lg0,01 = 2 Câu 2a08:Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. (Đưa thêm số liệu: V = 1 lít). Nhìn thoáng qua cũng thấy H+ dư là 0,02 mol pH = 2 (nhẩm) Câu 3(KA-07): Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Giả sử cả HCl và CH3COOH cùng có nồng độ mol /l là 1 HCl  H+ + Cl- 1 1  PH = 0 = x CH3COOH  CH3COO- + H+ Ban đầu 1 Phân ly 0,01 ------------------------- 0,01  PH = -lg0,01 = 2 = y  y = x + 2 Câu 4:a07Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit 0,5M, thu được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thểtích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 7. B. 1. C. 2. D. 6. nH+= 0,5 mol (nhẩm), trong đó nH+phản ứng = 5,32/22,4*2=0,475 mol → nH+dư = 0,025 →CM= 0,1M→ pH= 1 Câu 5:b08.Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trịcủa a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10- 14) A. 0,15. B. 0,12. C. 0,30. D. 0,03. Câu 6ka09:Nung 6,58 gam Cu(NO3)2trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụhoàn toàn X vào nước để được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7b09:Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  14. Câu 8 ka10: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là A. 2. B. 13. C. 1. D. 12. ĐLBTĐT: 0,07 = 0,02*2 + x ⇒ x = 0,03 (mol); y = 0,04 (mol) . Vậy nH+ dư = 0,01 (mol). [H+] = 0,01:0.1 = 0,1 (M) ⇒ pH = 1 Câu 9b11:Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉlệsốmol tương ứng 4 : 1) vào 30 ml dung dịch gồm H2SO40,5M và HNO32M, sau khi các pHản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản pHẩm khửduy nhất của N+5). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộY tác dụng với H2O, thu được 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trịcủa z là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Gọi a là số mol Ag → nCu = 4a → 108a + 64.4a = 1,82 → a = 0,005 mol. nH2SO4 = 0,015 ; nHNO3 = 0,06 → ∑nH+ = 0,015.2+0,06 = 0,09 ; nNO3- = 0,06 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O. 0,02...4/75….1/75………………1/75 3Ag + 4H+ + NO3- → 3Ag+ + NO + 2H2O. 0,005…1/150…………………….1/600 →∑nNO = 1/75 + 1/600 = 0,015 2NO + 3/2O2 + H2O → 2HNO3 0,015 0,1 ……………0,015 →[H+] = 0,015/0,15 = 0,1 → pH = -lg0,1 = 1 Câu 10cd11:Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trịcủa a là A. 1,60. B. 0,80. C. 1,78. D. 0,12. pH = 12  [H+] = 10-12  [OH-] = 10-2  nOH- = a.10-2 pH = 3  [H+] = 10-3  n H = 8.10-3 pH = 11 [H+] = 10-11  [OH-] = 10-3  a. 10-2 - 8.10-3 = 10-3(a + 8)  a = 1,78 Câu 11cd07:Trong sốcác dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH> 7 là A. Na2CO3, NH4Cl, KCl. B. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. C. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. ). Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  15. rong dung d ch ∑n điện tích ion ∑n điện tích ion -| Lưu ý khi áp dụng b o toàn điện tích m muối mion mion- khi thay thế ion ph i đ m b o b o toàn điện tích vd: O2- = 2Cl- (1 mol o2- ph i được thay thế b ng 2mol Cl- đ đ m b o điện tích là 2-) Câu 1cd07 :Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl–và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trịcủa x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl= 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05. đlbt điện tích ==> 0,02*2+0,03=x+2y mMuối = mCu2+ + mK+ + mCl- + mSO42- = 64*0,02 + 0,03*39 + 35,5x + 96*y=5,435 giải hệ pt ==> x=0,03 ; y=0,02 Câu 2cd07: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2(ở đktc). Thểtích dung dịch axit H2SO42M cần dùng đểtrung hoà dung dịch X là A. 150ml. B. 60ml. C. 75ml. D. 30ml. Câu 3cd07:Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độmol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39) A. 1M. B. 0,25M. C. 0,75M. D. 0,5M. Câu 4 ka08:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ởdạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thểtích dung dịch HCl 2M vừa đủ để pHản ứng hết với Y là A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml. mtăng= mO= 1,2g → nO= 0,075 mol →nHCl= 0,15 mol V = 75ml (nhẩm được hết) Câu 5cd08: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai pHần bằng nhau: - Phần một tác dụng với lượng dưdung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa; - Phần hai tác dụng với lượng dưdung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 6ka10:Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na; 0,003 mol Ca; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3và 0,001 mol NO3–. Đểloại bỏhết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủdung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trịcủa a là A. 0,222. B. 0,444. C. 0,120. D. 0,180. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  16. nCa(OH)2 = x. nOH- = 2x và nCa2+ = x. Theo đề bài: OH- + HCO3- → CO32- + H2O 2x 0,006 --------- → 0,006 Ca2+ + CO32-- → CaCO3. x+0,003 0,006 Chỉ có x = 0,003 thỏa mãn. Vậy a = 0,003*74 = 0,222 (g) Câu 7b10:Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3–và Cl–, trong đó sốmol của ion Cl–là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X pHản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại pHản ứng với dung dịch Ca(OH)2(dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là A. 7,47. B. 9,21. C. 8,79. D. 9,26. 1 Từ giả thiết: dd X nếu thêm Ca(OH)2 thì vẫn thu được thêm kết tủa nên Ca2+ ban đầu thiếu và bằng số 2 2 mol kết tủa: nCa 2  2.n  2.  0, 04(mol ) 100 1 3 dd X thêm Ca(OH)2 thu kết tủa : nHCO-  2.n(2)  2.  0, 06(mol ) 2 3 100 Áp dụng bảo toàn điện tích: nNa  2.nCa2  nHCO  nCl   nNa  nHCO  nCl   2.nCa2  0,06  0,1  2.0,04  0,08 3 3 Khi cô cạn xảy ra phản ứng: 2 HCO3  CO 32  + CO2 + H2O 0 t 0,06 0,03 Áp dụng bảo toàn khối lượng : m = mNa   mCa2  mCO2  mCl  = 0,08.23+ 0,04.40 + 0,03.60 + 0,1.35,5 = 8,79 gam 3 Câu 8(cd12): Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3 và 0,03. B. Cl  và 0,01. C. CO32 và 0,03. D. OH  và 0,03. Nhìn vào đáp án ta loại được 2 đáp án C và D ( các cặp ion Ca 2+ và CO3 ; HCO3- và OH- có phản ứng với nhau nên không đồng thời cùng tồn tại trong một dung dịch được ). → Bảo toàn điện tích ( trong dung dịch tổng mol điện tích dương = tổng mol điện tích âm ) n điện tích âm còn lại = 0,01 + 0,02.2 – 0,02 = 0,03 mol → dễ dàng chọn được đáp án A. Câu 9(C -12) Dung dịch E gồm x mol Ca2+, y mol Ba2+, z mol HCO-3 . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là x y x  2y A. V  B. V  C. V  2a ( x  y ) D. V  a (2 x  y ) a a Giải : nCa (OH )2  aV (mol) => nOH   2aV HCO3  OH   CO32  H 2O Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  17. z 2aV 2aV Để lượng kết tủa lớn nhất thì z = 2aV =>2x + 2y = 2aV => Theo định luật bảo toàn điện tích : 2x + 2y = z Câu 10(KB-13): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO2-4 ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH+4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190 B. 7,020 C. 7,875 D. 7,705 Cách 1: Bảo toàn điện tích trong dd X: 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + 2x Tìm được x = 0,025 Số mol Ba2+ = 0,03 mol, OH- = 0,06 mol Ba2+ + SO42- BaSO4. 0,025 0,025 0,025 NH4+ + OH- NH3 + H2O 0,05 0,05 Dung dịch Y: Ba2+ dư: 0,005 mol, Na+: 0,12 mol, Cl-: 0,12 mol, OH- dư: 0,01 mY = 7,875 gam Cách 2: Dung dịch X gồm NaCl (0,12 mol), và (NH4)2SO4 (0,025 mol) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 Sau phản ứng dư: 0,005 mol Ba(OH)2 trong dung dịch m= 0,12.58,5 + 0,005.171 = 7,875 gam Câu 11b13:Trong sốcác dung dịch có cùng nồng độ0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏnhất? A. NaOH. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. H2SO4. Câu 12cd13:Cho 50 ml dung dịch HNO31M vào 100 ml dung dịch KOH nồng độx mol/l, sau pHản ứng thu được dung dịch chỉchứa một chất tan duy nhất. Giá trịcủa x là A. 0,5. B. 0,8. C. l,0. D. 0,3. Ta có số mol HNO3= số mol KOH = 0,05 nên x=0, 05 /0,1= 0, 5 Câu 13-14a. Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là : A. 23,2 gam B. 49,4 gam C. 37,4 gam D. 28,6 gam. THĐT: a = 0,4mol; 2HCO3-  CO32- + CO2 + H2O; 0,4 0,2 m muối = mCa2+ + mMg2+ + mCl- + mCO32- = 0,1x40 + 0,3x24 + 0,4x35,5 + 0,2x60 = 37,4gam. Câu 14a14. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là : A. 0,3 B. 0,4 C. 0,2.( = 0,2M) D. 0,1. Câu 15b14: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là A. SO24 và 56,5. B. CO32 và 30,1. C. SO24 và 37,3. D. CO32 và 42,1. Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  18. Bảo toàn điện tích: n K   2n Mg2  n Na   n Cl   2n Y2  0,1  2.0,2  0,1  0,2  2a  a  0,2 mol Loại đáp án B, D vì CO32 tạo kết tủa với Mg2+  Y 2  : SO24  mmuối = mK  mMg2  mNa  mCl  mSO2  0,1.39  0,2.24  0,1.23  0,2.35,5  0,2.96  37,3g 4 Câu 16cd14:Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3; 0,15 mol CO2-3 và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là A. 33,8 gam B. 28,5 gam C. 29,5 gam D. 31,3 gam Bảo toàn điện tích cho số mol Na+= 0,35 mol. Vậy m = 0,35.23 + 0,15.39 + 0,1.61 + 0,15.60 + 0,05.96 = 33,8 Câu 17: H7ỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng A. 3 : 2 B. 4 : 3 C. 1 : 2 D. 5 : 6 ( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015). C2 H 2 : x Ch¸y    CO 2 : 2x  3y n CaC2  x BTNT   CH 4 : 3y Ta có :     a n Al4C3  y Y Al(OH)3 :  4y  2x   78  Ca(AlO 2 ) 2 : x + Khi sục n CO2  2x  3y vào n Ca(AlO2 )2  x sẽ không có kết tủa CaCO3. a x 4  m Al(OH)3  2a  2x.78   x  4y  2x   78 y 3 Câu 18: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28 B. 0,64 C. 0,98 D. 1,96 ( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015). n H  0, 02  Có :  2  n OH  0, 04  0, 02  0, 02  n Cu (OH)2  0, 01  m  0,98(gam) n H  0, 02  Câu 19: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng A. 11:4 B. 11:7 C. 7:5 D. 7:3 ( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015).   + Chú ý : Khi cho HCl vào CO32 thì CO32  H  HCO3  H  CO2  Nhưng khi cho CO32 vào HCl thì CO32  H  CO2 Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
  19.  n   0,1x   TN.1  0,1x  0,1y  V1  H  0, 2x x 7 + Ta có :    TN.2 0,1x 7V  0,1x  0,1y    n CO32  0,1y     V2  7 y 5 1   2 4 Câu 20: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m ầ á r ấ sau đây? A. 2,5 B. 3,0 C. 1,0 D.1,5 ( rích đề thi THPT Quốc Gia n m 2015). n Al  0,17(mol)  n e  0,51(mol)  + Ta có :  n Al2O3  0, 03(mol)   BTNT.Al  n Al3  0, 23   BTDT  a  b  0,11  BTNT.S    n   n SO24  0, 4(mol)  AlO 2 : 0, 23 + Z có    NaOH  2 a  0, 095 n Na   a(mol)    SO 4 : 0, 4   BTDT n    b  0, 015  NH4  b(mol)   Na : a  0,935 BTKL  mZ  0, 23.27  0, 4.96  0,095.23  0,015.18  47,065 0, 4.2  0, 015.2  0, 015.4  BTNT.H  n H2O   0,355 2 BTKL  7, 65  0, 4.98  0, 095.85  47, 065  m  0,355.18  m  1, 47(gam) H2SO4 NaNO3 Copyright 2017 ® by Nguyễn Công Kiệt (FB: https://nguyencongkietbk)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2