Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số
lượt xem 5
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu tham khảo môn Toán lớp 8, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn tài liệu Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số dưới đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt lý thuyết và bài tập Phép chia các phân thức đại số
- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT - Hai phân thức được gọi là nghịch đảo nếu tích của chúng bằng 1. Phân thức nghịch A B đảo của là . B A A C A - Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0, ta nhân với phân thức nghịch B D B C đảo của D - Ta có: A C A D C : . với ≠ 0. B D B C D II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN A.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1. Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính Phương pháp giải: Áp dụng công thức: A C A D C : . với ≠ 0. B D B C D Chú ý: - Đối với phép chia có nhiều hơn hai phân thức, ta vẫn nhân với nghịch đảo của các phân thức đứng sau dấu chia theo thứ tự từ trái sang phải. - Ưu tiên tính toán đối vói biểu thức trong dấu ngoặc trước (nếu có). Bài 1: Làm tính chia các phân thức 7 xy 14 x 2 y a) : 3x 1 6 x 2 34 x 2 y 3 17 xy b) : 2 xy 2 y 3 x 3 2 2 x3 27 c) : x2 6x 9 x3 x2 1 d) x 2 2 x 1 : 2x 3
- Bài 2: Chia các phân thức sau 9 x 2 4 3x 2 a) : 3x 1 6 x 2 2 x 5 x 15 x 3 b) : x2 4 x 2 x3 8 c) 2 : x2 2x 4 x 4 2x 4x2 4 x2 4x 1 d) : x2 x x 1 Bài 3: Thực hiện phép chia 2x 8 a) 3 x 2 48 : 9x 6 x2 1 b) 3 6 x 3x 2 : x x 1 x 2 x 1 x 3 c) : : x 2 x 3 x2 4 x3 1 2 x 1 d) : x x 1 : x 1 x 1 Bài 4: Làm tính chia 9 x2 6x 1 12 x 4 a) : 3 x 2 xy 4 y 4 x 32 y 3 2 2 x 2 3x 2 x2 x b) : x2 x 6 x2 4x 4 x4 y 4 3 x 2 y 3xy 2 c) : 4x2 4x 1 6 12 x x 2 4 xy 4 y 2 10 x 20 y d) : 2 x 2 2 xy 2 y 2 5 x3 5 y 3 Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước: Bước 1. Đưa phân thức cần tìm về riêng một vế;
- Bước 2. Sử dụng quy tắc nhân và chia các phân thức đại số, từ đó suy ra phân thức cần tìm. x4 x2 5x 4 Bài 5: Tìm phân thức A , thoả mãn: : A x3 3x 2 x 3 x 2 x 3 12 x 2 18 x 8 x 3 36 x 2 54 x 27 Bài 6: Tìm phân thức B , biết: B. x3 x2 x 1 1 8 4 2 x6 y 6 x4 x2 y2 y4 Bài 7: Tìm phân thức C , thoả mãn: : C 10 x 2 10 xy 5 x 2 10 xy 5 y 2 x 1 6 x 1 9 2 x 2 16 Bài 8: Tìm phân thức D, biết: .D 3x 2 3x 3x3 3x Dạng 3: Bài toán nâng cao. Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết: x3 x 2 x 11 x2 A ; B . x2 x2 15 5 Bài 10: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức M : là số nguyên. 16 x 1 4 x 1 2 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính. Bài 1: Làm tính chia các phân thức 7 xy 14 x 2 y 7 xy 6 x 2 7 xy 2. 3 x 1 1 a) : . . . 3 x 1 6 x 2 3 x 1 14 x 2 y 3 x 1 14 x 2 y x 34 x 2 y 3 3 x 1 102 x y . x 1 2 3 34 x 2 y 3 17 xy 34 x 2 y 3 3 x 3 b) : . . 3x 2 xy 2 2 y 2 3 x 3 2 xy 2 2 y 2 17 xy 2 y 2 x 1 17 xy 34 xy 3 x 1 x3 27 x3 33 1 x 3 x 2 3 x 9 1 c) : x 6x 9 2 . . x3 x 3 x2 6 x 9 x3 x 3 2 x 2 3x 9 x 2 3x 9 x 3 x 3 x2 9 d) x 2 2 x 1 : x2 1 2x 3 x 2 2 x 1 . 2 x 1 . 2 2x 3 x 1 2 x 3 2x 3 x 1 x 1 x 1 x 1
- Bài 2: Chia các phân thức sau 3 x 22 6 x 2 2 x 3 x 2 3 x 2 2 x 3 x 1 2 9 x 2 4 3x 2 a) : . . 2 x 3x 2 3x 1 6 x 2 2 x 3x 1 3x 2 3x 1 3x 2 5 x 15 x 3 5. x 3 x2 5 b) : . x 4 x 2 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x3 8 x3 23 1 x 2 x2 2x 4 1 1 c) 2 : x 2x 4 2 2 . 2 . 2 x 4 x 2 x 2x 4 2 x 2 x 2 x 2 x 4 x 2 2x 4x2 4x2 4x 1 2x 4x2 x 1 2 x. 1 2 x x 1 2 d) : 2 . 2 . x x 2 x 1 x x 4 x 4x 1 x. x 1 2 x 1 2 2x 1 Bài 3: Thực hiện phép chia 2x 8 9x 6 3. 3 x 2 a) 3 x 2 48 : 3 x 2 48 . 3. x 2 16 . 9x 6 2x 8 2. x 4 3. 3 x 2 9. x 4 3x 2 3. x 4 x 4 . 2. x 4 2 x2 1 x x 3 x. x 1 b) 3 6 x 3 x 2 : 3. 1 2 x x 2 . 2 3. x 1 . 2 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 3 c) : : . : x 2 x 3 x2 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 x 3 . x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 1 x 3 x 2 x 1 x 1 x x 1 2 x3 1 1 x 1 x 1 x 1 d) : x x 1 : 2 . 2 : . 1 x 1 x 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 4: Làm tính chia 9x2 6x 1 12 x 4 3 x 1 2 4 x3 32 y 3 3 x 1 2 4. x3 8 y 3 a) 2 : . 2 . x 2 xy 4 y 2 4 x3 32 y 3 x 2 2 xy 4 y 2 12 x 4 x 2 xy 4 y 2 4. 3 x 1 3x 1 2 4. x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 . 3 x 1 x 2 y x 2 2 xy 4 y 2 4. 3x 1 x 2 3 x 2 x 2 4 x 4 x 1 x 2 x 2 x 2 x 2 2 x 2 3x 2 x2 x b) 2 : 2 2 . . x x 6 x 4x 4 x x 6 x x 2 x 3 x 2 x. x 1 x. x 3
- c) x4 y 4 : 3 x 2 y 3xy 2 x4 y 4 . 6 12 x x 2 y 2 x2 y 2 . 6. 1 2 x 4x2 4x 1 6 12 x 4 x 2 4 x 1 3 x 2 y 3 xy 2 2 x 1 2 3xy. x y x y x y x 2 y 2 6. 1 2 x 2 x y x 2 y 2 . 1 2 x 2 3 xy. x y xy. 1 2 x x 2 4 xy 4 y 2 10 x 20 y x 2y 2 5. x3 y 3 d) : . 2 x 2 2 xy 2 y 2 5 x3 5 y 3 2. x 2 xy y 2 10. x 2 y x 2y 2 5. x y x 2 xy y 2 x 2 y x y . 2. x xy y 2 2 10. x 2 y 4 Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. x4 x2 5x 4 Bài 5: Tìm phân thức A , thoả mãn: : A x3 3x 2 x 3 x 2 x 3 x4 x2 5x 4 A 3 : x 3 x 2 x 3 x 2 x 3 A x4 x 2 x 3 . 2 x 3x x 3 x 5 x 4 3 2 A x4 x 2 x 3 . 2 x x 3 x 3 x x 4 x 4 2 A x4 . x 2 x 3 x 3 x 2 1 x 1 x 4 x2 A x 1 x 2 1 12 x 2 18 x 8 x 3 36 x 2 54 x 27 Bài 6: Tìm phân thức B , biết: B. x3 x2 x 1 1 8 4 2 8 x 3 36 x 2 54 x 27 12 x 2 18 x B : x2 x x3 1 1 4 2 8
- 3 x 2 x 3 3 1 . 2 B x2 x 6 x. 2 x 3 1 4 2 x x x 2 1 1 2 x 3 3 2 4 2 B . x2 x 6 x. 2 x 3 1 4 2 x 2 x 3 2 . 1 B 2 6x x6 y 6 x4 x2 y2 y4 Bài 7: Tìm phân thức C , thoả mãn: : C 10 x 2 10 xy 5 x 2 10 xy 5 y 2 x6 y6 x 4 x2 y 2 y 4 C : 10 x 2 10 xy 5 x 2 10 xy 5 y 2 C x y . 5 x 2 3 2 3 2 2 xy y 2 10 x x y x4 x2 y2 y 4 C x 2 y 2 x 4 x 2 y 2 y 4 . 5 x y 2 10 x x y x4 x2 y 2 y 4 x y x y . x y x y 2 3 C 2x x y 1 2x x 1 6 x 1 9 2 x 2 16 Bài 8: Tìm phân thức D, biết: .D 3x 2 3x 3x3 3x x 1 6 x 1 9 2 x 2 16 D : 3x2 3x 3x3 3 x x 1 6 x 1 32 3 x 3 3 x 2 D . 2 3 x. x 1 x 16 x 1 3 2 3 x x 2 1 D . 3 x. x 1 x 2 42
- x 4 . 3x. x 1 . x 1 2 D 3 x. x 1 x 4 . x 4 D x 4 x 1 x4 Dạng 3: Bài toán nâng cao. Bài 9: Tìm giá trị của x để phân thức A chia hết cho phân thức B biết: x3 x 2 x 11 x2 A ; B . x2 x2 x3 x 2 x 11 x 2 x3 x 2 x 11 x 2 x3 x 2 x 11 1 Ta có A : B : . x 2 3x 5 x2 x2 x2 x2 x2 x2 Để phân thức A chia hết cho phân thức B thì 1 x 2 x 2 Ư 1 x 2 1;1 x 3; 1 Vậy x 3; 1 thì phân thức A chia hết cho phân thức B . 15 5 Bài 10: Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức M : là số nguyên. 16 x 1 4 x 1 2 Giải 15 5 15 4x 1 3 Ta có M : . 16 x 1 4 x 1 4 x 1 4 x 1 5 2 4x 1 Để giá trị của phân thức M là số nguyên thì 3 4 x 1 4 x 1 Ư 3 1 1 4 x 1 3; 1;1;3 x ;0; ;1 2 2 1 1 Vậy x ;0; ;1 thì giá trị của phân thức M là số nguyên. 2 2 B.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính. Bài 1: Làm tính chia phân thức:
- 15 x x 2 3 x 2 11x 4 20 x 4 x 3 25 x 2 y 5 a) 7 y 3 : 2 y 2 b) 8 y : 4 y 2 c) 3 y 2 : 5 y d) 3x :15 xy 2 Bài 2: Làm tính chia phân thức: 4 x 12 3 x 3 7 x 2 14 x 4 y 2 xy 5 xy 15 xy 3 a) x 4 : : c) x y : d) 2 x 3 : 12 8 x x 4 b) 3xy 3 x 2 y x y 2 Bài 3: Làm tính chia phân thức: 5 x 10 2 x 10 3x 6 4x2 1 a) 2 : 2 x 4 b) x 2 25 : c) 4 x 2 16 : d) : 1 2 x x 7 3x 7 7x 2 x Bài 4: Làm tính chia phân thức (chú ý dấu trừ) 4 x 3 x 2 3x 8 xy 12 xy 3 1 9x2 6x 2 a) : b) : c) d) : 3x2 x 1 3x 3 x 1 5 15 x x 2 4 x 3x Bài 5: Làm tính chia phân thức (hẳng đẳng thức số 4) 27 a 3 a 3 b4 a) : b) 2b 2 32 : 5a 10 3a 6 7b 2 3x3 3 y3 8 c) : x 2 x 1 d) : y 2 2 y 4 x 1 y 1 4 x 6 y 4 x 2 12 xy 9 y 2 x2 x 3x 3 e) : f) : x 1 1 x3 5 x 10 x 5 5 x 5 2 Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. a 3 b3 b2 a 2 Bài 6: Tìm Q , biết: .Q . a4 a2 a 2 b 2 2ab ab Bài 7: Tìm Q , biết: 2 .Q 3 3 . a b ab 2 a b a4 b4 a 2 b2 Bài 8: Tìm Q , biết: : Q . a 4 2a 2 b 2 b 4 a 2 b2 Bài 9: Tìm Q , biết: x y x 2 2 xy y 2 x y 3x 2 3 xy a) .Q . b) .Q x3 y 3 x 2 xy y 2 x3 y 3 x 2 xy y 2 Dạng 3: Bài toán nâng cao. Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: m 2 5m 6 m2 6m 9 a) 2 : m 7 m 12 m 2 4m
- u 2 4uv 4v 2 4u 8v b) : 3 2u 2uv 2v 6u 6v 3 2 2 Bài 11: Rút gọn các biểu thức x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 a) : : b) : : x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1 HƯỚNG DẪN Dạng 1: Sử dụng quy tắc chia để thực hiện phép tính. Bài 1: Làm tính chia phân thức: 15 x x 2 3 x 2 11x 4 20 x 4 x 3 25 x 2 y 5 : a) 7 y 3 2 y 2 b) 8 y : 4 y 2 c) 3 y 2 : 5 y d) 3x :15 xy 2 Lời giải 15 x x 2 15 x 2 y 2 30 : a) 7 y 2 y 3 2 3 . 2 7y x 7 xy 3 x 2 11x 4 3 x 2 4 y 2 3 y b) : 2 . 4 8y 4y 8 y 11x 22 x 2 20 x 4 x 3 20 x 5 y 25 c) 3 y 2 : 5 y 3 y 2 . 4 x3 3 x 2 y 25 x 2 y 5 25 x 2 y 5 1 5 y 3 d) 3x :15 xy 2 . 3 x 15 xy 2 9 Bài 2: Làm tính chia phân thức: 4 x 12 3 x 3 7 x 2 14 x 4 y 2 xy 5 xy 15 xy 3 a) x 4 2 : : x y : d) 2 x 3 : 12 8 x x 4 b) 3xy 3 x 2 y c) x y Lời giải 4 x 12 3 x 3 4 x 3 x 4 4 a) x 4 2 : x 4 x 4 2 . 3 x 3 3 x 4 7 x 2 14 x 4 7 x 2 x2 y x b) 3 xy : . 3 2 x y 3 xy 2 7 x 2 6 y 2 3 y 2 xy x y x y x y c) x y : x y x y . y 2 xy x y . y y x y 5 xy 15 xy 3 5 xy 12 8 x 5 xy 4 3 2 x 5 xy 4 2 x 3 4 d) 2 x 3 : 12 8 x 2 x 3 . 15 xy 3 2 x 3 . 15 xy 3 2 x 3 . 15 xy 3 3 y 2 Bài 3: Làm tính chia phân thức: 5 x 10 2 x 10 3x 6 4x2 1 a) 2 : 2 x 4 b) x 25 : 2 c) 4 x 16 : 2 d) : 1 2 x x 7 3x 7 7x 2 x Lời giải
- 5 x 10 5 x 2 1 5 a) : 2x 4 2 . x 7 2 x 7 2 x 2 2 x 7 2 2 x 10 3x 7 3x 7 x 53x 7 b) x 2 25 : x 5 x 5 . x 5 x 5 . 3x 7 2 x 10 2 x 5 2 3x 6 7x 2 7x 2 4 x 2 7 x 2 c) 4 x 2 16 : 4 x2 4. 4 x 2 x 2 . 7x 2 3 x 2 3 x 2 3 d) 4x2 1 : 1 2 x 2 x 1 2 x 1 . 1 2 x 1 x x 2 x 1 x Bài 4: Làm tính chia phân thức (chú ý dấu trừ) 4 x 3 x 2 3x 8 xy 12 xy 3 1 9x2 6x 2 a) : b) : c) d) : 3x2 x 1 3x 3 x 1 5 15 x x 2 4 x 3x Lời giải 4 x 3 x 3 x 4 x 3 3 x 1 4 2 a) : . 3 x 2 x 1 3x x 3 x 1 x x 3 x 2 8 xy 12 xy 3 8 xy 5 1 3 x 8 xy 5 3 x 1 10 b) : . . 2 3 x 1 5 15 x 3 x 1 12 xy 3 3 x 1 12 xy 3 3y 3x 9 x 3 3 x 3 x 2 3 : . c) x 4 2 x x 2 x 2 x 3 2 x2 1 9 x 2 6 x 2 1 3 x 1 3 x 3x 3 1 3 x d) 2 : . x 4 x 3x x x 4 2 3 x 1 2 x 4 Bài 5: Làm tính chia phân thức (hẳng đẳng thức số 4) 27 a 3 a 3 b4 a) : b) 2b 2 32 : 5a 10 3a 6 7b 2 3x3 3 y3 8 c) : x 2 x 1 d) : y 2 2 y 4 x 1 y 1 4 x 6 y 4 x 2 12 xy 9 y 2 x2 x 3x 3 e) : f) : x 1 1 x3 5 x 10 x 5 5 x 5 2 Lời giải 27 a 3 a 3 3 a 9 3a a 3 a 2 3 a 3a 9 2 2 a) : . 5a 10 3a 6 5 a 2 a 3 5 b4 7b 2 b) 2b 2 32 : 2 b 2 16 . 2 b 4 7b 2 7b 2 b4 3x3 3 3 x 3 1 1 3 x 1 x 2 x 1 3 x 1 c) : x x 1 2 . x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 . x 2 x 1 x 1
- x2 x 3x 3 x x 1 5 x 1 x d) 2 : . 5 x 10 x 5 5 x 5 5 x 2 x 1 3 x 1 3(x 1) 2 Dạng 2: Tìm phân thức thỏa mãn đẳng thức cho trước. a 3 b3 b2 a 2 Bài 6: Tìm Q , biết: .Q . a4 a2 Lời giải a 3 b3 b2 a 2 .Q a4 a2 b 2 a 2 a 3 b3 b a b a a4 a2 a b Q : . a2 a4 a2 a b a 2 ab b 2 a 2 ab b 2 a 2 b 2 2ab ab Bài 7: Tìm Q , biết: .Q 3 3 . a b ab 2 2 a b Lời giải a 2 b 2 2ab ab Ta có: .Q 3 3 a b ab 2 2 a b a b a 2 b 2 2ab a b a 2 ab b 2 1 Q : . 2 2 a b a b ab a b a ab b a b 3 3 2 2 2 2 2 a b a4 b4 a 2 b2 Bài 8: Tìm Q , biết: 4 :Q 2 . a 2a 2 b 2 b 4 a b2 Lời giải a4 b4 a 2 b2 Ta có: : Q a 4 2a 2 b 2 b 4 a 2 b2 a 2 b 2 a b a b a 2 b 2 2 2 2 2 a4 b4 Q 4 : . 2 1 a 2a 2 b 2 b 4 a 2 b 2 2 2 2 a 2 b a b Bài 9: Tìm Q , biết: x y x 2 2 xy y 2 x y 3x 2 3 xy a) .Q . b) .Q x3 y 3 x 2 xy y 2 x3 y 3 x 2 xy y 2 Lời giải
- x y x 2 2 xy y 2 a) 3 .Q 2 x y3 x xy y 2 x 2 2 xy y 2 x y x y 2 x y x 2 xy y 2 Q 2 : 3 2 . x y x y x 2 y 2 x xy y 2 x y 3 x xy y 2 x y x y 3x 2 3 xy b) 3 .Q 2 x y3 x xy y 2 3 x x y x y x xy y 2 2 3 x 2 3 xy x y Q : . 3x x y x 2 xy y 2 x3 y 3 x 2 xy y 2 x y Dạng 3: Bài toán nâng cao. Bài 10: Thực hiện các phép tính sau: m 2 5m 6 m2 6m 9 a) 2 : m 7 m 12 m 2 4m u 2 4uv 4v 2 4u 8v b) : 3 2u 2uv 2v 6u 6v 3 2 2 Bài 11: Rút gọn các biểu thức x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 a) : : b) : : x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 1 Lời giải x 1 x 2 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 2 a) : : . . . x 2 x 3 x 1 x 2 x 2 x 3 x 2 2 x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 b) : : : . : . x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 x 3 x 2 x 3 x 3 x 1 x 2 . x 1 x 1 x 3 x 3 . 2 2 : . x2 x 3 2 x 2 x 2 . x 1 x 2 2 ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt lý thuyết và phương pháp giải bài tập Vật Lý 12 năm học 2013 - 2014: Tập 1
121 p | 1241 | 370
-
Tóm tắt lý thuyết và công thức giải bài tập chương dao động cơ
35 p | 397 | 46
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm So sánh phân số, hỗn số dương
9 p | 78 | 9
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
10 p | 78 | 6
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số đo góc
21 p | 77 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép chia hết – Bội và ước của một số nguyên
14 p | 43 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau
16 p | 39 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Làm tròn, Ước lượng
11 p | 47 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình vuông, Tam giác đều, Lục giác đều
14 p | 55 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hình có trục đối xứng
22 p | 58 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Hai bài toán về phân số
9 p | 74 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân số nguyên
18 p | 26 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Số thập phân
8 p | 67 | 4
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Đoạn thẳng-Độ dài đoạn thẳng
19 p | 59 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số
25 p | 69 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Biểu đồ cột kép
24 p | 92 | 3
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Dữ liệu - thu thập dữ liệu
11 p | 55 | 2
-
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Cách ghi số tự nhiên
9 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn