intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu số: 01-2-GTGT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu 01-2-GTGT là bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào, giúp doanh nghiệp ghi nhận các hóa đơn, chứng từ mua hàng hóa, dịch vụ. Bảng kê này cung cấp thông tin chi tiết về hóa đơn, chứng từ mua hàng, giá trị mua vào và số thuế GTGT đầu vào, đồng thời hỗ trợ việc tính thuế GTGT. Việc kê khai chính xác và đầy đủ giúp đảm bảo tuân thủ pháp luật về thuế, đồng thời tránh các rủi ro pháp lý. Mẫu này giúp chuẩn hóa quy trình kê khai hóa đơn, chứng từ mua vào, đảm bảo tính đầy đủ và chính xác. Mời các bạn cùng tham khảo để ứng dụng trong việc kê khai hóa đơn, chứng từ mua vào.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (Mẫu số: 01-2-GTGT)

  1. Mẫu số: 01 -2/GTGT (Ban hành kèm theo Thông tư số 156 /2013/TT-BTC ngày PHỤ LỤC 6/11/2013 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT) [01] Kỳ tính thuế: tháng..... năm .... hoặc quý....năm.... [02] Tên người nộp thuế:.......................................................................................... [03] Mã số thuế: [04] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………........................... [05] Mã số thuế: Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Hoá đơn, chứng từ, biên lai Giá trị Ghi chú nộp thuế HHDV hoặc Mã Ký Ngày mua Thuế thời Ký Tên số Mặt Thuế hiệu Số tháng vào suất hạn STT hiệu người thuế hàng GTGT mẫu hóa , năm chưa (%) thanh hóa bán người hóa đơn phát có toán trả đơn bán đơn hành thuế chậm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT và sử dụng cho các hoạt động cung cấp hàng hoá, dịch vụ không kê khai, nộp thuế GTGT đủ điều kiện khấu trừ thuế: Tổng 2. Hàng hoá, dịch vụ không đủ điều kiện khấu trừ: Tổng 3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế và không chịu thuế đủ điều kiện khấu trừ thuế: Tổng 4. Hàng hóa, dịch vụ dùng cho dự án đầu tư đủ điều kiện được khấu trừ thuế (*): Tổng 5. Hàng hóa, dịch vụ không phải tổng hợp trên tờ khai 01/GTGT: Tổng Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào(**): ....................... Tổng số thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào(***): ........................ Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. ..., ngày …....tháng …....năm ….... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:....... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: (*) Tổng hợp theo từng dự án đầu tư thuộc trường hợp được hoàn thuế GTGT. (**) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 9 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4 (***) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào là tổng cộng số liệu tại cột 11 của dòng tổng của các chỉ tiêu 1, 2, 3, 4 - GTGT: giá trị gia tăng.
  2. - SXKD: sản xuất kinh doanh. - HHDV: hàng hóa dịch vụ. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2