intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của quỹ

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

144
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'mẫu báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của quỹ', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của quỹ

  1. Mẫu báo cáo định kỳ về hoạt động đầu tư của quỹ (ban hành kèm theo Thông tư hướng dẫn về thành lập và quản lý quỹ mở) BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ (Tháng, quý, năm) Tên Công ty quản lý quỹ : 1. 2. Tên Ngân hàng giám sát: Tên Quỹ: 3. Ngày lập báo cáo: 4. Đơn vị tính:....VND I. BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN CỦA QUỸ Tài sản Kỳ báo cáo Kỳ trước %/cùng kỳ TT năm trước Tiền và các khoản tương đương I. 1 tiền T iề n Tiền gửi ngân hàng Các khoản tương đương tiền Các khoản đầu tư (kê chi tiết) I. 2 Cổ tức, trái tức được nhận I. 3 Lãi được nhận I. 4 Tiền bán chứng khoán chờ thu I. 5 (kê chi tiết) Các khoản phải thu khác I. 6
  2. Các tài sản khác I. 7 Tổng tài sản I.8 Nợ Kỳ báo cáo Kỳ trước % cùng kỳ TT năm trước II. 1 Tiền phải thanh toán mua chứng khoán (kê chi tiết) II. 2 Các khoản phải trả khác Tổng nợ II.3 Tài sản ròng của Quỹ (I.8-II.3) Tổng số đơn vị quỹ Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ II. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ trước Lũy kế từ TT đầu năm Thu nhập từ hoạt động đầu tư I Cổ tức, trái tức được nhận 1 Lãi được nhận 2 Các khoản thu nhập khác 3 II Chi phí Phí quản lý trả cho công ty quản 1 lý quỹ Phí lưu ký, giám sát trả cho 2
  3. NHGS 3 Chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan; 4 Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán; 5 Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả cho ban đại diện quỹ; 6 Chi phí dự thảo, in ấn, gửi bản cáo bạch, bản cáo bạch tóm tắt, báo cáo tài chính, xác nhận giao dịch, sao kê tài khoản và các tài liệu khác cho nhà đầu tư; chi phí công bố thông tin của quỹ; chi phí tổ chức họp đại hội nhà đầu tư, ban đại diện quỹ; 7 Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ. Các loại phí khác (nêu chi tiết) 8 Thu nhập ròng từ hoạt động đầu III tư (I-II) Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư IV Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt 1 động đầu tư Thay đổi về giá trị của các khoản 2 đầu tư trong kỳ
  4. Thay đổi của giá trị tài sản ròng V của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) Giá trị tài sản ròng đầu kỳ VI Thay đổi giá trị tài sản ròng của VII Quỹ trong kỳ: Trong đó Thay đổi giá trị tài sản ròng của 1 Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ Thay đổi giá trị tài sản ròng của 2 Quỹ do việc phân phối thu nhập của Quỹ cho các nhà đầu tư trong kỳ Giá trị tài sản ròng cuối kỳ VIII Lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp IX dụng đối với báo cáo năm) Tỷ suất lợi nhuận bình quân năm (chỉ áp dụng đối với báo cáo năm) III. BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ Loại tài sản Số lượng Giá thị trường Tổng giá trị Tỷ lệ TT (nêu chi tiết) hoặc giá trị hợp lý %/Tổng giá tại ngày báo cáo trị tài sản của quỹ Cổ phiếu niêm yết I
  5. 1 2 Tổng Cổ phiếu không niêm yết II 1 2 Tổng Tổng các loại cổ phiếu Trái phiếu III 1 2 Tổng Các loại chứng khoán khác IV 1 2 Tổng Tổng các loại chứng khoán Các tài sản khác V 1 2 Tổng T iề n VI
  6. Tiền mặt 1 Chứng chỉ tiền gửi 2 Công cụ chuyển 3 nhượng... ... Tổng Tổng giá trị danh VII mục IV.MỘT SỐ CHỈ TIÊU KHÁC Chỉ tiêu Kỳ báo cáo Kỳ trước TT Các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động I Tỷ lệ phí quản lý trả cho công ty quản lý 1 quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) Tỷ lệ phí lưu ký, giám sát trả cho NHGS/Giá 2 trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) 3 Tỷ lệ chi phí dịch vụ quản trị quỹ, chi phí dịch vụ đại lý chuyển nhượng và các chi phí khác mà công ty quản lý quỹ trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan/Giá trị tài sản ròng của quỹ trung bình trong kỳ (%) 4 Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán (nếu phát sinh)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) 5 Chi phí dịch vụ tư vấn pháp lý, dịch vụ báo giá và các dịch vụ hợp lý khác, thù lao trả
  7. cho ban đại diện quỹ/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) 6 Tỷ lệ chi phí hoạt động/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ (%) Tốc độ vòng quay danh mục trong kỳ (%) = 7 (Tổng giá trị danh mục mua vào + tổng giá trị danh mục bán ra)/Giá trị tài sản ròng trung bình trong kỳ II Các chỉ tiêu khác 1 Quy mô quỹ đầu kỳ Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành đầu kỳ Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành đầu kỳ 2 Thay đổi quy mô quỹ trong kỳ Số lượng đơn vị quỹ phát hành thêm trong kỳ Giá trị vốn thực huy động thêm trong kỳ Số lượng đơn vị quỹ mua lại trong kỳ Giá trị vốn thực phải thanh toán trong kỳ khi đáp ứng lệnh của nhà đầu tư Quy mô quỹ cuối kỳ 3 Tổng giá trị chứng chỉ quỹ đang lưu hành cuối kỳ Tổng số lượng đơn vị quỹ đang lưu hành cuối kỳ Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của công ty 4
  8. quản lý quỹ và người có liên quan cuối kỳ Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của 10 nhà đầu 5 tư lớn nhất cuối kỳ Tỷ lệ nắm giữ chứng chỉ quỹ của nhà đầu tư 6 nước ngoài cuối kỳ Số nhà đầu tư tham gia vào quỹ, kể cả giao 7 dịch ký danh Giá trị tài sản ròng trên một đơn vị quỹ cuối 8 tháng Đại diện có thẩm quyền của Ngân hàng (Tổng) Giám đốc Giám sát Công ty quản lý quỹ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2