Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 4
lượt xem 68
download
Mẫu đề thi giải tích 1 của trường ĐH Bách khoa tổng hợp các dạng bài tập kèm theo đáp án được trình bày chi tiết dễ hiểu, giúp các bạn ôn tập tốt giải tích 1. Mời các bạn cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 4
- GI I M U Đ THI CU I KÌ GI I TÍCH 1 B n quy n thu c v Ngân Hàng Đ Thi ĐH Bách Khoa HCM https://www.facebook.com/nganhangdethibkhcm 1 Câu 1 Kh o sát và v đ th hàm s : √ x2 − 6x + 10 y= x−5 1.1 Hư ng d n gi i - T p xác đ nh c a hàm s : D = R \ {5} 1 - Ta vi t l i hàm s : y = (x2 − 6x + 10) 2 (x − 5)−1 1 ⇒ ln|y| = ln(x2 − 6x + 10) − ln|x − 5| 2 - Đ o hàm c a hàm s : y x−3 1 (x − 3)(x − 5) − (x2 − 6x + 10) = 2 − = y x − 6x + 10 x − 5 (x2 − 6x + 10)(x − 5) √ x2 − 6x + 10 5 − 2x ⇒y = 2 − 6x + 10)(x − 5) x−5 (x 5 − 2x = √ (x − 5)2 x2 − 6x + 10 + Đi m làm đ o hàm b ng 0: 5 y =0⇔x= 2 + Đi m làm đ o hàm không xác đ nh là: x = 5 - B ng bi n thiên: 1
- 5 x −∞ 2 5 +∞ y + 0 − − √ − 5 +∞ 5 y −1 −∞ 1 - K t lu n: + Hàm s đ ng bi n trên: −∞, 5 2 5 + Hàm s ngh ch bi n trên: 2 , 5 ∪ (5, +∞) √ + Hàm s đ t ch đ t c c đ i t i x = 5 và yCĐ = − 55 2 - Các đi m dùng đ v đ th : √ 26 x = −2 ⇒ y = − ≈ −0, 7284 7 √ 17 x = −1 ⇒ y = − ≈ −0, 6872 6 √ 10 x=0⇒y=− ≈ −0, 6325 5 √ 5 5 x= ⇒y=− ≈ −0, 4472 2 5 1 x=3⇒y=− 2 √ x = 6 ⇒ y = 10 ≈ 3, 1623 √ 17 x=7⇒y= ≈ 2, 0616 2 - TI M C N Đ NG: √ √ x2 − 6x + 10 5 lim = lim = +∞ x→5+ x−5 x→5+ x − 5 √ √ x2 − 6x + 10 5 lim = lim = −∞ x→5 − x−5 x→5 − x − 5 2
- ⇒ hàm s có x = 5 ti m c n đ ng. - TI M C N XIÊN: √ 1− 6 + 10 x2 − 6x + 10 1 x x2 a = lim = lim =0 x→∞ x−5 x x→∞ x−5 √ 6 x 1− x + 10 x2 − 6x + 10 x2 b = lim = lim 5 =1 x→+∞ x−5 x→+∞ x 1− x √ 6 |x| 1 − x + 10 x2 − 6x + 10 x2 b = lim = lim 5 = −1 x→−∞ x−5 x→−∞ x 1− x ⇒ không có ti m c n xiên. ⇒ y = 1 là ti m c n ngang v phía ph i và y = −1 là ti m c n ngang v phía trái c a đ th hàm s . - Đ TH HÀM S : 2 Câu 2 Cho mi n D gi i h n b i các đư ng cong sau: x = 0, y = −1, y = x2 − 2x Tính th tích v t th t o ra khi D quay quanh tr c Oy. 3
- 2.1 Hư ng d n gi i 2.1.1 Cách 1 - Ta có: x = 0 ⇒ y = x2 − 2x = 0 - Đ i bi n c a hàm y = x2 − 2x + Ta có: x2 − 2x − y = 0 ⇒∆ =1+y ⇒x=1+ 1+y∨x=1− 1+y √ + Ta ch √ x = 1 + 1 + y (vì đư ng cong b gi i h n b i x = 0, n u ch n n x = 1 − 1 + y thì v i giá tr y > 0 làm cho giá tr x âm d n đ n không th a). - T đó ta có: 0 0 VOy = π [(1 − 1 + y)2 ]dy = π (2 + y − 2 1 + y)dy −1 −1 y2 4 π = π 2y + − (1 + y)3 |0 = −1 2 3 6 2.1.2 Cách 2 - Hoành đ giao đi m c a y = x2 − 2x và y = −1: x2 − 2x = −1 ⇒ x = 1 - Ta có công th c sau, như đã đ c p trong các đ ôn trư c: xb VOy = 2π |xf (x)|dx xa - T đó ta có: 1 1 VOy = 2π [x(x2 − 2x) − x.(−1)]dx = 2π (x3 − 2x2 + x)dx 0 0 x4 2x3 x2 π = 2π − + |1 = 0 4 3 2 6 4
- 3 Câu 3 Tìm α đ tích phân sau h i t +∞ 2 3 I= xα e x2 − e− x2 dx 1 Tính tích phân khi α = −5 3.1 Hư ng d n gi i - Đây là tích phân suy r ng lo i 1. - Khi x → +∞, ta có: 2 3 2 3 2 −3 5xα xα e x2 − e− x2 = xα [(e x2 − 1) − (e− x2 − 1)] ∼ xα 2 − 2 = x x x2 5 = x2−α - Đ tích phân h i t thì: 2−α>1⇒α
- 1 dv = e2u du ⇒ v = e2u 2 1 1 u 2u 1 1 2u 1 u 2u 1 1 2u 1 e2 1 ⇒ I1 = e |0 − e du = e |0 − e |0 = + 2 2 0 2 2 2 4 8 8 - Tính I2 : + Đ t: t = u ⇒ dt = du 1 dv = e−3u du ⇒ v = − e−3u 3 1 1 u 1 −3u 1 u 1 2 1 ⇒ I2 = − e−3u |1 + 0 e du = − e−3u |1 − e−3u |1 0 0 =− 3 + 2 3 0 3 2 3 9 9e 18 - V y: e2 2 5 I= + 3+ 8 9e 72 4 Câu 4 Gi i phương trình: a) 2(3xy 2 + 2x3 )dx + 3(2x2 y + y 2 )dy = 0 b) y + 4y + 8y = 10xe−x − 24 4.1 Hư ng d n gi i 4.1.1 Câu a - Đ t: P (x) = 2(3xy 2 + 2x3 ) = 6xy 2 + 4x3 Q(x) = 3(2x2 y + y 2 ) = 6x2 y + 3y 2 - Xét: ∂Q(x) = 12xy ∂x ∂P (x) = 12xy ∂y 6
- ∂Q(x) ∂P (x) ⇒ = ∂x ∂y ⇒ đây là phương trình vi phân toàn ph n. - Nghi m t ng quát c a phương trình là: x y u(x, y) = P (x, y)dx + Q(0, y)dy = C 0 0 x y ⇔ (6xy 2 + 4x3 )dx + (0 + 3y 2 )dy = C 0 0 ⇔ 3x y + x + y 3 = C 2 2 4 4.1.2 Câu b y + 4y + 8y = 10xe−x − 24 - Phương trình đ c trưng: k 2 + 4k + 8 = 0 ⇔ k1 = −2 + 2i ∨ k2 = −2 − 2i - V i k1 = −2 + 2i, nghi m c a phương trình thu n nh t: y0 = e−2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) - Ta xét: f (x) = 10xe−x − 24 = f1 (x) + f2 (x) - V i: f1 (x) = 10xe−x = Pn (x)eαx + T đó suy ra đư c: α = −1 ; Pn (x) b c 1 - Nghi m riêng có d ng: yr = xs eαx Qn (x) + Trong đó: s = 0 vì α = −1 không là nghi m đơn c a phương trình đ c trưng. Qn (x) = Ax + B vì cùng b c v i Pn (x) + Khi đó ta đư c: yr1 = e−x (Ax + B) 7
- yr1 = −e−x (Ax + B) + Ae−x = e−x (−Ax + A − B) yr1 = −e−x (−Ax + A − B) − Ae−x = e−x (Ax − 2A + B) + Nhân thêm h s đ c ng theo v , ta đư c: 8yr1 = e−x (8Ax + 8B) 4yr1 = −e−x (Ax + B) + Ae−x = e−x (−4Ax + 4A − 4B) yr1 = −e−x (−Ax + A − B) − Ae−x = e−x (Ax − 2A + B) + C ng 2 v l i, ta đư c: yr1 + 4yr1 + 8yr1 = e−x (Ax − 2A + B) + e−x (−4Ax + 4A − 4B) + e−x (8Ax + 8B) = e−x (5Ax + 2A + 5B) + T đó ta có: e−x (5Ax + 2A + 5B) = 10xe−x + T đó ta có h sau: 5A = 10 A=2 ⇒ 4 2A + 5B = 0 B = −5 + Ta có nghi m riêng ng v i f1 (x) là: 4 yr1 = e−x 2x − 5 - V i: f2 (x) = −24 = Pn (x)eαx + T đó suy ra đư c: α=0 ; Pn (x) b c 0 - Nghi m riêng có d ng: yr = xs eαx Qn (x) - Tương t , suy ra: yr2 = A 8
- yr2 = 0 yr2 = 0 + Nhân thêm h s đ c ng theo v , ta đư c: 8yr2 = 8A 4yr1 = 0 yr1 = 0 + Suy ra: 8A = −24 ⇒ A = −3 + K T LU N: Nghi m c a phương trình là: 4 y = e−2x (C1 cos 2x + C2 sin 2x) + e−x 2x − −3 5 5 Câu 5 Gi i h phương trình: x = −11x + 5y − 2e−t (1) y = −30x + 14y (2) 5.1 Hư ng d n gi i 5.1.1 Phương pháp kh - Ta l y 30 × (1) − 11 × (2), ta đư c: 30x − 11y = −4y − 60e−t (3) - Đ o hàm 2 v c a phương trình (2) theo t, ta đư c: y = −30x + 14y ⇒ 30x = −y + 14y (4) - Thay (4) vào (3), ta đư c: y − 3y − 4y = 60e−t (3) 9
- + Phương trình đ c trưng: k 2 − 3k − 4 = 0 ⇒ k1 = −1 ∨ k2 = 4 + Nghi m c a phương trình thu n nh t: y0 = C1 e−t + C2 e4t + Ta xét: f (t) = 60e−t = eαt Pn (t) + Suy ra: α = −1 ; Pn (t) b c 0 + Nghi m riêng c a phương trình không thu n nh t có d ng: yr = ts eαt Qn (t) + Trong đó: s = 1 do α = −1 là nghi m đơn c a phương trình thu n nh t. Qn (t) = A do cùng b c v i Pn (t) + Do đó: yr = Ate−t yr = Ae−t − Ate−t = e−t (−At + A) yr = −e−t (−At + A) − Ae−t = e−t (At − 2A) + Nhân h s đ c ng theo v d dàng, ta đư c: −4yr = −4Ate−t −3yr = e−t (3At − 3A) yr = e−t (At − 2A) + C ng theo v l i ta đư c: yr − 3yr − 4yr = −5Ae−t + Và ta có: 60e−t = −5Ae−t ⇒ A = −12 - V y nghi m t ng quát là: y = C1 e−t + C2 e4t − 12te−t 10
- + Suy ra: y = −C1 e−t + 4C2 e4t − 12e−t + 12te−t + Thay vào (2), ta đư c: −C1 e−t + 4C2 e4t − 12e−t + 12te−t = −30x + 14[C1 e−t + C2 e4t − 12te−t ] ⇔ 30x = C1 e−t − 4C2 e4t + 12e−t − 12te−t + 14C1 e−t + 14C2 e4t − 168te−t ⇔ 30x = 15C1 e−t + 10C2 e4t − 180te−t + 12e−t 1 1 2 ⇔ x = C1 e−t + C2 e4t − 6te−t + e−t 2 3 5 - K T LU N: Nghi m c a h phương trình là: x = 2 C1 e−t + 3 C2 e4t − 6te−t + 2 e−t 1 1 5 y = C1 e−t + C2 e4t − 12te−t - Đ ki m ch ng l i nghi m c a h đã đúng hay không, ta thay các nghi m tương ng này vào h , sao cho 2 v b ng nhau là đư c. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 3
10 p | 1232 | 165
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 1
12 p | 1038 | 130
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2
11 p | 422 | 105
-
Đề thi giải tích 4
2 p | 276 | 38
-
Bài giảng vật lý : Quang phổ vạch part 1
6 p | 73 | 8
-
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
139 p | 12 | 8
-
Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của La(III) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (Pan) và NaSCN bằng phương pháp triết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng lantan trong mẫu dược phẩm
5 p | 94 | 4
-
Nghiên cứu phát thải khí mê tan (CH4) và khí nitơ oxit (N2O) trên bốn loại đất trồng lúa nước tại vùng đồng bằng sông Hồng
13 p | 27 | 3
-
Giáo trình Giải tích 1 (Tái bản lần thứ ba): Phần 2 - Nguyễn Đình Huy
211 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn