Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 1
lượt xem 130
download
Mẫu đề thi giải tích 1 của trường ĐH Bách khoa tổng hợp các dạng bài tập kèm theo đáp án được trình bày chi tiết dễ hiểu, giúp các bạn ôn tập tốt giải tích 1. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 1
- GI I M U Đ THI CU I KÌ GI I TÍCH 1 B n quy n thu c v Ngân Hàng Đ Thi ĐH Bách Khoa HCM https://www.facebook.com/nganhangdethibkhcm 1 Câu 1 Kh o sát và v đ th hàm s : √ 3 y= x3 − 2x2 1.1 Hư ng d n gi i - T p xác đ nh c a hàm s : D = R 1 - Ta vi t l i hàm s : y = (x3 − 2x2 ) 3 - Đ o hàm c a hàm s : 1 2 1 3x2 − 4x 1 3x2 − 4x y = (x3 − 2x2 )− 3 (3x2 − 4x) = = 3 3 3 (x 3 − 2x2 )2 3 3 x4 (x − 2)2 1 3x − 4 = 3 3 x(x − 2)2 4 y =0⇔x= 3 + Đi m làm đ o hàm không xác đ nh là: x = 0 và x = 2 - B ng bi n thiên: 4 x −∞ 0 3 2 +∞ y + − 0 + + 0 0 +∞ y √ 3 32 −∞ − 3 - K t lu n: 4 + Hàm s đ ng bi n trên: (−∞, 0] ∪ 3 , +∞ 4 + Hàm s ngh ch bi n trên: 0, 3 1
- + Hàm s đ t c c đ i t i x = 0 và yCĐ = 0 √ 3 + Hàm s đ t c c ti u t i x = 4 và yCT = − 332 3 - Tìm đi m u n: + Ta có: 1 3x − 4 1 1 2 y = 3 = (3x − 4)x− 3 (x − 2)− 3 3 x(x − 2) 2 3 + Logarith hóa 2 v : 1 1 2 ln(y ) = ln + ln|3x − 4| − ln|x| − ln|x − 2| 3 3 3 y 3 1 2 ⇒ = − − y 3x − 4 3x 3(x − 2) 27(x2 − 2x) − 3(3x − 4)(x − 2) − 6(3x2 − 4x) = 9x(x − 2)(3x − 4) −8 1 3x − 4 −8 = ⇒y = 3x(x − 2)(3x − 4) 3 3 x(x − 2)2 3x(x − 2)(3x − 4) −8 ⇒y = 9 3 x4 (x − 2)5 - B ng xét đi m u n và d ng đ th : x −∞ 0 2 +∞ y + + − - Các đi m mà làm cho y đ i d u là các đi m u n. - Các kho ng mà làm cho y mang d u (+) t c là lõm, d u (−) là l i. - Các đi m đ c bi t dùng đ v đ th : x=0⇒y=0 √ 3 4 32 x= ⇒y=− ≈ −1, 0582 3 3 x=2⇒y=0 - TI M C N Đ NG: + Do t p xác đ nh c a hàm s là R nên: 2
- ⇒ hàm s không có ti m c n đ ng. - TI M C N XIÊN: √3 x3 − 2x2 3 2 a = lim = lim 1− =1 x→∞ x x→∞ x √ 3 3 2 b = lim ( x3 − 2x2 − x) = lim x 1− −1 x→∞ x→∞ x 2 3 1− x −1 2 2 = lim 1 = lim − =− x→∞ x→∞ 2 2 3 x 33 1− x ⇒ ti m c n xiên là y =x− 2 3 ⇒ không có ti m c n ngang. - Đ TH HÀM S : + Lưu ý là ta v ti m c n xiên trư c. 2 Câu 2 Tính di n tích m t tròn xoay t o b i cung x y = e− 2 , 0 ≤ x ≤ +∞ quay quanh tr c Ox. 3
- 2.1 Hư ng d n gi i - Ta có công th c tính di n tích m t tròn xoay t o b i cung quay quanh tr c Ox là: b S = 2π |f (x)| 1 + [f (x)]2 dx a −x x - Do hàm f (x) = e luôn dương v i m i x nên |f (x)| = e− 2 . 2 - Đ o hàm c a hàm f (x): 1 x f (x) = − e− 2 2 - Lúc đó ta có: +∞ x 1 S = 2π e− 2 1 + e−x dx 0 4 + Đ t: x 2 t = e− 2 ⇒ t2 = e−x ⇒ 2tdt = −e−x dx ⇒ dx = − dt t + Đ i c n: x=0⇒t=1 ; x = +∞ ⇒ t = 0 + Tích phân tr thành: 0 t√ 2 1 √ S = 2π 4 + t2 − dt = 2π 4 + t2 dt = 2πI1 1 2 t 0 + Đ t: √ t u= 4 + t2 ⇒ du = √ dt 4 + t2 dv = dt ⇒ v = t + V y tích phân I1 tr thành: √ 1 t2 I1 = t 4 + t2 |1 − 0 √ dt 0 4 + t2 √ 1 √ 1 −4 = 5− 4 + t2 dt + √ dt 0 0 4 + t2 √ 1 4 ⇒ 2I1 = 5+ √ dt 0 4 + t2 4
- √ 1 5 dt ⇒ I1 = +2 √ 2 0 4 + t2 + Mà ta đã bi t công th c tích phân b t đ nh sau: dx √ √ = ln|x + x2 ± a2 | + C x 2 ± a2 + Nên suy ra: √ √ √ 5 √ 1 5 1+ 5 ⇒ I1 = + 2ln(t + t2 + 4)|0 = + 2ln 2 2 2 - V y di n tích c n tính là: √ √ √ 5 1+ 5 √ 1+ 5 S = 2π + 2ln =π 5 + 4ln 2 2 2 3 Câu 3 Tìm α đ tích phân sau h i t 1 2 dx I= √ 0 xα 1 − 4x2 Tính tích phân khi α = −2 3.1 Hư ng d n gi i - Ta th y 2 c n c a tích phân làm cho bi u th c dư i d u tích phân không xác đ nh. Nên ta tách ra thành 2 tích phân suy r ng lo i 2 như sau: 1 1 4 dx 2 dx I= √ + √ = I1 + I2 0 xα 1 − 4x2 1 4 xα 1 − 4x2 - Xét tích phân I1 : 1 4 dx I1 = √ 0 xα 1 − 4x2 5
- Xét khi x → 0+ : + Khi α < 0: 1 √ ∼0 xα 1 − 4x2 ⇒ I1 h i t . + Khi α = 0: 1 1 √ ∼√ ∼1 xα 1 − 4x2 1 − 4x2 ⇒ I1 h i t . + Khi α > 0: 1 1 √ ∼ α xα 1 − 4x 2 x - Như v y thì đ I1 h i t thì trong trư ng h p này α ph i th a 0 < α < 1 - T ng h p l i thì v i α < 1 thì I1 h i t ! - Xét tích phân I2 : 1 2 dx I2 = √ 1 4 xα 1 − 4x2 1− + Xét khi x → 2 : + Khi α < 0: 1 1 1 √ = ∼√ xα 1 − 4x2 xα (1 + 2x)(1 − 2x) 2 21 α (1 − 2x) 1 1 =√ = 1 1 2 21 α 2 1 2 −x 2−α+1 2 −x 2 ⇒ do đây là tích phân suy r ng lo i 2 và α = 1 < 1 nên I2 h i t . 2 + Khi α = 0: 1 1 √ ∼ 1 xα 1 − 4x2 2 1 −x 2 2 ⇒ I2 h i t . + Khi α > 0: 1 1 √ ∼ 1 xα 1 − 4x2 1 2−α+1 2 − x 2 6
- ⇒ I2 h i t . K T LU N: Do I2 đã h i t nên đ cho I h i t thì I1 ph i h i t . V y α < 1 th a mãn. * Tính tích phân khi α = −2 - Khi α = −2 thì ta có tích phân sau: 1 1 2 x2 1 2 x2 I= √ dx = dx 0 1 − 4x2 2 0 1 − x2 4 + Đ t: 1 π π x= sin t v i − ≤ t ≤ 2 2 2 1 ⇒ dx = cos tdt 2 + Đ i c n: 1 π x=0⇒t=0 ; x= ⇒t= 2 2 - Tích phân tr thành: π π 1 2 2 1 2 1 cos 2x x sin 2x π π sin t = − dt = − |0 = 2 8 0 8 0 2 2 16 32 32 4 Câu 4 Gi i phương trình: 2 2x + y a) y = , y(1) = 2 x b) y − 2y + 2y = e2x (3 cos x − sin x) 4.1 Hư ng d n gi i 4.1.1 Câu a 2 2x + y y 2 y = = 2+ x x 7
- - Đ t: y u= ⇒ y = ux ⇒ y = u x + u x - Thay vào phương trình ta đư c: du u x + u = (2 + u)2 ⇔ .x + u = 4 + 4u + u2 dx du dx ⇔ = u2 + 3u + 4 x - L y tích phân 2 v : du dx dx = ⇔ I1 = u2 + 3u + 4 x x - Tính I1 : + Bi n đ i: du du = u2 + 3u + 4 3 2 7 u+ 2 + 4 + Đ t: √ 3 7 π π u+ = tan t v i − < t < 2 2 2 2 √ 7 1 ⇒ du = dt 2 cos2 t + Và ta suy ra đư c: 3 2 t = arctan u+ √ 2 7 + Tích phân I1 tr thành: √ √ 7 1 7 1 2 cos2 t 2 cos2 t 2 7 dt = dt =√ t 4 tan2 t + 74 7 1 4 cos2 t 7 - V y ta đư c: 2 √ t = ln|x| + C 7 2 3 2 ⇔ C = √ arctan u + √ − ln|x| 7 2 7 8
- 2 y 3 2 ⇔ C = √ arctan + √ − ln|x| 7 x 2 7 - Thay đi u ki n ban đ u y(1) = 2 vào ta đư c: 2 3 2 2 √ C = √ arctan 2+ √ = √ arctan 7 7 2 7 7 - V y nghi m c a phương trình là: 2 y 3 2 2 √ √ arctan + √ = ln|x| + √ arctan 7 7 x 2 7 7 4.1.2 Câu b y − 2y + 2y = e2x (3 cos x − sin x) - Phương trình đ c trưng: k 2 − 2k + 2 = 0 ⇔ k1 = 1 − i ∨ k2 = 1 + i - V i k1 = 1 − i, nghi m c a phương trình thu n nh t: y0 = ex (C1 cos x − C2 sin x) - Ta có: f (x) = e2x (3 cos x − sin x) = eαx [Pn (x) cos βx + Qm (x) sin βx] + T đó suy ra đư c: α=2 ; β = −1 ; Pn (x) b c 0 ; Qm (x) b c 0 - Nghi m riêng có d ng: yr = xs eαx (Hk (x) cos βx + Tk (x) sin βx) + Trong đó: s = 0 vì α + βi = 2 − i không là nghi m c a phương trình đ c trưng. B c c a Hk (x) và Tk (x) xác đ nh b i: k = max{m, n} = max{0, 0} = 0 (m, n là b c c a đa th c Pn (x) và Qm (x)). + Khi đó ta đư c: yr = e2x (A cos x − B sin x) 9
- yr = 2e2x (A cos x − B sin x) + e2x (−A sin x − B cos x) = e2x [(2A − B) cos x + (−A − 2B) sin x] yr = 2e2x [(2A−B) cos x+(−A−2B) sin x]+e2x [−(2A−B) sin x+(−A−2B) cos x] = e2x [(3A − 4B) cos x + (−4A − 3B) sin x] + Thêm nhân thêm h s đ c ng theo v , ta đư c: 2yr = e2x (2A cos x − 2B sin x) −2yr = e2x [(−4A + 2B) cos x + (2A + 4B) sin x] yr = e2x [(3A − 4B) cos x + (−4A − 3B) sin x] + C ng 2 v l i, ta đư c: yr − 2yr + 2yr = e2x [(2A − 4A + 2B + 3A − 4B) cos x + (−2B + 2A + 4B − 4A − 3B) sin x] = e2x [(A − 2B) cos x + (−2A − B) sin x] + T đó ta có: e2x [(A − 2B) cos x + (−2A − B) sin x] = e2x (3 cos x − sin x) + T đó ta có h sau: A − 2B = 3 A=1 ⇒ −2A − B = −1 B = −1 - K T LU N: Nghi m t ng quát c a phương trình là: y = ex (C1 cos x − C2 sin x) + e2x (cos x − sin x) 5 Câu 5 Gi i h phương trình: x = x + 2y + et (1) y = −x + 3y (2) 10
- 5.1 Hư ng d n gi i 5.1.1 Phương pháp kh - C ng 2 v c a phương trình (1) và (2) l i ta đư c: x + y = 5y + et (3) - Đ o hàm 2 v c a phương trình (2) theo bi n t, ta đư c: y = −x + 3y ⇒ x = −y + 3y (4) - Thay (4) vào (3), ta đư c: −y + 3y + y = 5y + et ⇔ y − 4y + 5y = −et + Phương trình đ c trưng: k 2 − 4k + 5 = 0 ⇒ k1 = 2 + i ∨ k2 = 2 − i + Nghi m c a phương trình thu n nh t ng v i k1 = 2 + i: y0 = e2t (C1 cos t + C2 sin t) + Ta có: f (t) = −et = Pn (t)eαt + Suy ra: α=1 ; Pn (t)b c 0 + Nghi m riêng c a phương trình không thu n nh t có d ng: yr = ts eαt Qn (t) Trong đó: s = 0 do α = 1 không là nghi m đơn c a phương trình đ c trưng. Qn (t) = A vì Qn (t) cùng b c v i Pn (t) + Lúc đó, ta có: yr = Aet yr = Aet yr = Aet 11
- + Và ta đư c: 5yr = 5Aet −4yr = −4Aet yr = Aet + Suy ra: yr − 4yr + 5yr = 2Aet + Mà ta có: 1 −et = 2Aet ⇒ A = − 2 - Ta có nghi m riêng: 1 yr = − et 2 - Suy ra nghi m t ng quát: 1 y = e2t (C1 cos t + C2 sin t) − et 2 + Đ o hàm theo bi n t nghi m t ng quát v a tìm, ta đư c: 1 y = 2e2t (C1 cos t + C2 sin t) + e2t (−C1 sin t + C2 cos t) − et 2 1 = e2t [(2C1 + C2 ) cos t + (−C1 + 2C2 ) sin t] − et 2 + Thay vào phương trình (2), ta đư c: 1 1 e2t [(2C1 +C2 ) cos t+(−C1 +2C2 ) sin t]− et = −x+3 e2t (C1 cos t + C2 sin t) − et 2 2 1 1 ⇒ x = 3 e2t (C1 cos t + C2 sin t) − et −e2t [(2C1 +C2 ) cos t+(−C1 +2C2 ) sin t]+ et 2 2 = e2t [(3C1 − 2C1 − C2 ) cos t + (3C2 + C1 − 2C2 ) sin t] − et = e2t [(C1 − C2 ) cos t + (C1 + C2 ) sin t] − et - V y nghi m c a h phương trình là: x = e2t [(C1 − C2 ) cos t + (C1 + C2 ) sin t] − et 1 y = e2t (C1 cos t + C2 sin t) − 2 et - Đ ki m ch ng l i nghi m c a h đã đúng hay không, ta thay các nghi m tương ng này vào h , sao cho 2 v b ng nhau là đư c. 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 3
10 p | 1232 | 165
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 2
11 p | 422 | 105
-
Mẫu đề thi giải tích 1 - ĐH Bách khoa - Đề 4
11 p | 320 | 68
-
Đề thi giải tích 4
2 p | 276 | 38
-
Bài giảng vật lý : Quang phổ vạch part 1
6 p | 73 | 8
-
Giáo trình Toán cao cấp A1: Phần 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
139 p | 12 | 8
-
Nghiên cứu sự tạo phức đa phối tử của La(III) với 1-(2-Pyridylazo)-2-Naphthol (Pan) và NaSCN bằng phương pháp triết - trắc quang, ứng dụng kết quả nghiên cứu xác định hàm lượng lantan trong mẫu dược phẩm
5 p | 94 | 4
-
Nghiên cứu phát thải khí mê tan (CH4) và khí nitơ oxit (N2O) trên bốn loại đất trồng lúa nước tại vùng đồng bằng sông Hồng
13 p | 27 | 3
-
Giáo trình Giải tích 1 (Tái bản lần thứ ba): Phần 2 - Nguyễn Đình Huy
211 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn