intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu đề thi kinh tế vĩ mô 1

Chia sẻ: Đặng Hồng Hiệp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

227
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo sách quảng cáo 'mẫu đề thi kinh tế vĩ mô 1', kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu đề thi kinh tế vĩ mô 1

  1. MẪU ĐỀ THI KINH TẾ VĨ MÔ I HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006-07 (Thời gian làm bài: 60 phút) Yêu cầu: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất từ mỗi câu hỏi sau đây. 1. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2006? a. Một chiếc xe đạp sản xuất tại Công ty xe đạp Thống Nhất trong năm 2006. b. Dịch vụ cắt tóc được thực hiện trong năm 2006. c. Thu nhập mà người môi giới bất động sản nhận được trong năm 2006. d. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006 2. Khoản tiền 50.000 đôla mà gia đình bạn chi mua một chiếc xe BMW được s ản xuất tại Đức sẽ được tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu nh ư như thế nào? a. Đầu tư tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla. b. Tiêu dùng tăng 50.000 đôla và xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla. c. Xuất khẩu ròng giảm 50.000 đôla. d. Không tác động nào vì chiếc xe này được sản xuất ở nước ngoài. 3. Lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được tại Mat -xcơ-va sẽ được tính vào: a.GNP của Việt Nam. b.GDP của Việt Nam. c.GDP của Nga. d.Câu a và c đúng. 4. Giả sử năm 1994 là năm cơ sở và trong thời gian qua t ỉ lệ lạm phát hàng năm của Vi ệt Nam đ ều mang giá trị dương. Khi đó, a. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế. b. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và điều ngược lại x ảy ra sau năm 1994. c. GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa. d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và đi ều ngược lại x ảy ra sau năm 1994. Bảng 1. Xét một nền kinh tế giả định mà người dân chỉ mua hai loại sản phầm là sách và bút. Năm cơ sở là 2000. Năm Giá sách Lượng sách Giá bút Lượng bút (nghìn đồng) (cuốn) (nghìn đồng) (cái) 2000 2,00 100 1,00 100 2001 2,50 90 0,90 120 2002 2,75 105 1,00 130 5. Theo dữ liệu ở Bảng 1, CPI của các năm 2000, 2001, 2002 l ần l ượt là a.100,0; 111,0; 139,6 b.100,0; 109,2; 116,0 c.100,0; 113,3; 125,0 d.83,5; 94,2; 100,0 6. Theo dữ liệu ở Bảng 1, tỉ lệ lạm phát của năm 2001 là a.0% b.9,2% c.11,0% d.13,3% 7. Theo dữ liệu ở Bảng 1, tỉ lệ lạm phát của năm 2002 là a.0% b.10,3% c.11,0% d.13,3% 8. Giả sử tỉ lệ tăng trưởng hàng năm là 7%. Theo qui tắc 70, GDP thực t ế tăng thêm bao nhiêu sau 1 thập kỉ? a. 140%b. 280%c. 400%d. 300% 9. Chính sách nào dưới đây có thể cải thiện được mức sống của người dân ở một nước nghèo? a.Sự gia tăng các cơ hội tiếp cận với giáo dục của dân cư. b.Hạn chế tăng trưởng dân số. c.Áp dụng rộng rãi chính sách kiểm soát giá để phân bổ các hàng hóa và
  2. nguồn lực. d.Câu a và b đúng. 10. Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng su ất lao động của m ột quốc gia? a.Vốn nhân lực trên một công nhân. b.Tư bản hiện vật trên một công nhân. c.Tài nguyên thiên nhiên trên một công nhân. d.Lao động. 11. Sự kiện nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ? a.Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè. b.Một nông dân mua thêm máy kéo. c.Một nông dân thuê thêm lao động. d.Một nông dân cho con theo học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại của cha mình. 12. Trường hợp nào sau đây là ví dụ về đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài? a. Công ty Bến thành xây dựng một nhà hàng ở Mát -xcơ-va. b. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền bộ phim Đời cát cho m ột trường quay Nga. c. Công ty ôtô Hoà bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản). d. Câu a và c đúng. 13. Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 2000, C = 1200, T = 200, và G = 400, thì: a.Tiết kiệm = 200, đầu tư = 400. c.Tiết kiệm = đầu tư = 400. b.Tiết kiệm = 400, đầu tư = 200. d.Tiết kiệm = đầu tư = 600. 14. Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp là bao nhiêu? a. 11 %b. 8 %c. 5 %d. 10 % 15. Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đang trong quá trình tìm ki ếm một công việc tốt hơn, thì các nhà kinh tế sẽ xếp bạn vào nhóm a. thất nghiệp tạm thời c. thất nghiệp cơ cấu b. thất nghiệp chu kỳ d. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển 16. Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng? a.Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định. b.Doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt. c.Việc trả lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì công nhân trở nên ít trách nhiệm hơn. d.Việc trả lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ công nhân, giảm bớt tốc độ thay thế công nhân, nâng cao chất lượng và nỗ lực của công nhân. 17. Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên, vật liệu nh ập kh ẩu, thì trong ngắn hạn: a. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải làm sản lượng và mức giá tăng. b. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái làm sản lượng và mức giá giảm. c. đường tổng cung dịch chuyển sang phải làm sản lượng tăng và mức giá giảm. d. đường tổng cung dịch chuyển sang trái làm sản lượng giảm và mức giá tăng. 18. Trên hệ trục P-Y, sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu có thể được giải thích bởi: a.chính phủ giảm thuế thu nhập. b.các hộ gia đình giảm tiết kiệm. Bảng 2 Xét một nền kinh tế giản đơn với thu nhập (Y) và tiêu dùng (C) được cho ở bảng sau: Y 200 300 400 500 600 C 210 290 370 450 530 19. Theo dữ liệu ở Bảng 2, phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhất hàm tiêu dùng: a. C = 30 + 0,9Y
  3. b. C = 50 + 0,8Y c. C = 70 + 0,7Y d. Không phải các kết quả trên. 20. Theo dữ liệu trong Bảng 2, nếu chi tiêu cho đầu tư bằng 30 thì mức sản l ượng cân bằng sẽ là: a.300 b.400 c.500 d.Không phải các kết quả trên. 21. Theo dữ liệu trong Bảng 2, số nhân chi tiêu là. a. 3,3 b. 5 c. 10 d. Không phải các kết quả trên. 22. Giả sử đầu tư tăng 500 và xuất khẩu tăng 1300. Với xu hướng tiêu dùng cận biên từ thu nhập quốc dân (MPC’ =deltaC/deltaY) là 0,8 và MPM = 0,05, thì thu nhập quốc dân sẽ tăng: a.1800 b. 4050 c. 7200 d. 9000 23. Cán cân ngân sách chính phủ: a.luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái. b.luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ. c.sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán. d.có liên quan đến chu kỳ kinh doanh ở một mức độ nhất định. 24. Một người vừa chuyển 1 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm có thời hạn sang tài khoản tiền gửi có thể viết séc. Khi đó: a. cả M1 và M2 đều giảm. b. M1 giảm, còn M2 tăng lên. c. M1 giảm, còn M2 không thay đổi. d. M1 tăng, còn M2 không thay đổi. 25. Động cơ chủ yếu mà mọi người giữ tiền là: a.để giao dịch. b.để dự phòng. c.vì thu nhập từ tiền lãi. d.giảm rủi ro cho danh mục đầu tư. Bảng 3 Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) :20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các NHTM (rr) :10% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 2000 26. Theo dữ liệu ở Bảng 3, số nhân tiền là: a. 3 b. 4 c. 5 d. Không phải các kết quả trên. 27. Theo dữ liệu ở Bảng 3, muốn giảm cung tiền 1 tỉ đồng, ngân hàng trung ương cần: a. mua 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ. b. bán 100 triệu đồng trái phiếu chính phủ. c. mua 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ. d. bán 250 triệu đồng trái phiếu chính phủ. 28. Theo dữ liệu ở Bảng 3 và giả sử các ngân hàng thương mại luôn dự trữ đúng mức bắt buộc. Giả sử ngân hàng trung ương tăng tỉ lệ dữ trữ bắt buộc lên 20%. Cung tiền a. tăng 2000 tỉ đồng. b. giảm 2000 tỉ đồng. c. không thay đổi.
  4. d. Không phải các kết quả trên. 29. Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn trên hệ trục với trục tung là lãi su ất và trục hoành là lượng tiền, thì sự tăng lên của mức giá sẽ làm a.dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và lãi suất sẽ tăng. b.dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và lãi suất sẽ giảm. c.dịch chuyển đường cung tiền sang phải và lãi suất sẽ giảm. d.dịch chuyển đường cung tiền sang trái và lãi suất sẽ tăng. 30. Câu nào sau đây miêu tả rõ nhất cách thức sự gia tăng của cung ti ền làm dịch chuyển đường tổng cầu? a. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng, đầu tư giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. b. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm, đầu tư tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. c. Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá tăng, chi tiêu giảm, đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. d.Đường cung tiền dịch chuyển sang phải, mức giá giảm, chi tiêu tăng, đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. 31. Khi trong thực tế lạm phát cao hơn mức dự kiến ban đầu, thì điều nào sau đây có thể xảy ra? a.Người đi vay được lợi, còn người cho vay bị thiệt. b.Người cho vay được lợi, còn người đi vay bị thiệt. c.Thu nhập sẽ được tái phân phối từ chính phủ và doanh nghiệp sang các h ộ gia đình. d.Câu a và c đúng. 32. Nếu lãi suất thực tế trước thuế là 4%, tỉ lệ lạm phát là 6% và thuế suất đánh vào tiền lãi là 20%, thì lãi suất thực tế sau thuế là bao nhiêu? a.1%. b.2%. c.3%. d.4%. 33. Những khoản tiền mà Việt kiều gửi về cho người thân của họ ở Việt Nam sẽ làm: a. tăng thâm hụt tài khoãn vãng lai của Việt Nam. b. giảm thâm hụt tài khoản vãng lai của Việt Nam. c. giảm thâm hụt tài khoản vốn của Việt Nam. d. không ảnh hưởng gì đến tài khoản vãng lai hay tài khoản vốn của Vi ệt Nam. 34. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam? a.GDP thực tế của thế giới. b.GDP thực tế của Việt Nam. c.giá tương đối của hàng hoá sản xuất ở Việt Nam so với giá của hàng hoá tương tự sản xuất ở nước ngoài. d.giá tương đối của hàng hoá sản xuất ở nước ngoài so với giá của hàng hoá tương tự sản xuất ở Việt Nam. 35. Những cá nhân hay công ty nào dưới đây được lợi khi đồng Việt Nam gi ảm giá trên thị trường ngoại hối? a.Khách Việt Nam đi du lịch châu Âu. b.Một công ty Việt Nam nhập khẩu Vốtka từ Nga. c.Một công ty Hà Lan nhập khẩu hạt tiêu của Việt Nam. d.Một công ty Mỹ xuất khẩu máy tính sang Việt Nam. 36. Điều nào dưới đây sẽ làm dịch chuyển đường cung về ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sang phải? a.Cầu về hàng hoá nước ngoài của dân cư trong nước tăng lên b.Cầu về hàng hoá trong nước của người nước ngoài giảm. c.Người ta dự đoán đồng nội tệ sẽ lên giá mạnh trên thị trường ngoại hối trong thời gian tới. d.Ngân sách chính phủ thâm hụt. 37. Trên thị trường trao đổi giữa đồng Việt Nam và đôla Mỹ, việc người tiêu dùng Việt Nam ưa thích hàng hoá của Mỹ hơn sẽ:
  5. a.làm dịch chuyển đường cung về đôla Mỹ sang trái và làm tăng giá trị của b.làm dịch chuyển đường cầu về đôla Mỹ sang phải và làm tăng giá trị của c.làm dịch chuyển đường cung về đôla Mỹ sang phải và làm giảm giá trị của d.làm dịch chuyển đường cầu về đôla Mỹ sang trái và làm giảm giá trị của 38. Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu t ư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiết kiệm trong khi giữ cho cán cân ngân sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay, thì điều gì sẽ xảy ra trong a.Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng. b.Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm c.Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi d.Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay 39. Nếu GDP thực tế nhỏ hơn tổng chi tiêu dự kiến thì: a. tổng chi tiêu dự kiến sẽ tăng. b. GDP thực tế sẽ tăng. c. mức giả phải giảm để khôi phục trạng thái cân bằng. d. Câu a và b đúng. 40. Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Tiếp đó giả sử rằng ngân hàng trung ương giảm cung tiền. Theo mô hình tổng cung và tổng cầu, điều gì sẽ xảy ra với mức giá và sản lượng trong dài hạn? a. Mức giá giảm, sản lượng không thay đổi so với giá trị ban đầu. b. Sản lượng tăng, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu. c. Sản lượng giảm, mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu. d. Cả sản lượng và mức giá không thay đổi so với giá trị ban đầu. ĐỀ THI * Đ Ề SỐ 1 : Câu 1 : GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33% b. 4% c. 4,5% d. 10% Câu 2 : Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên : a. giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất c. a và b đều đúng b. giảm chi ngân sách và tăng thuế d. a và b đều sai Câu 3 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ : a. tăng thêm 5 tỷ đồng c. giảm bớt 10 tỷ đồng b. giảm bớt 5 tỷ đồng d. tăng thêm 10 tỷ đồng Câu 4 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở : a. Mục đích sử dụng b. Thời gian tiêu thụ c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả 3 câu đều đúng Câu 5 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách : a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b. Mua hoặc bán ngoại tệ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 6 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động : a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. người nội trợ c. bộ đội xuất ngũ
  6. d. sinh viên năm cuối Câu 7 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm tăng cơ sở tiền tệ ( tiền mạnh ) : a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối b. cho các ngân hàng thương mại vay c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại d. tăng lãi suất chiết khấu Câu 8 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân m ậu dịch ( cán cân thương mại ) của 1 nước : a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ b. sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng d. cả 3 câu đều sai Câu 9 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn : a. thu nhập quốc gia tăng b. xuất khẩu tăng c. tiền lương tăng d. đổi mới công nghệ Câu 10 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát : a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương d. cả 3 câu đều đúng Câu 11 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau n ếu : a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc c. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc Câu 12 : Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ : a. tăng b. giảm c. không đổi d. không thể kết luận Câu 13 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi : a. nhập khẩu và xuất khẩu tăng b. chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng c. chính phủ cắt giảm các khoảng trợ cấp và giảm thuế d. cả 3 câu đều đúng Câu 14 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi : a. mức giá chung thay đổi b. chính phủ thay đổi các khoảng chi ngân sách c. thu nhập quốc gia thay đổi d. công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể Câu 15 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn a. dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị trường ngoại hối b. dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm c. dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối d. dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng Câu 16 : Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước sẽ : a. tăng b. giảm
  7. c. không thay đổi d. không thể kết luận Câu 17 : Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Việt Nam sẽ : a. thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán b. tăng xuất khẩu ròng c. tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài d. cả 3 câu đều đúng Câu 18 : Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ : a. tăng b. giảm c. không thay đổi d. không thể thay đổi Câu 19 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế mội lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ thay đổi : a. từ suy thoái sang lạm phát b. từ suy thoái sang ổn định c. từ ổn định sang lạm phát d. từ ổn định sang suy thoái Câu 20 : Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền t ệ ( mở rộng tiền tệ ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt ( thả nổi ) là : a. sản lượng tăng b. thặng dư hoặc giảm thâm hụt thương mại c. đồng nội tệ giảm giá d. cả 3 câu đều đúng Câu 21 : Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán nhờ : a. tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt b. tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt c. xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt d. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt Câu 22 : Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là : a. không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp b. không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát c. không còn thất nghiệp và không còn lạm phát d. vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định Câu 23 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải : a. dùng ngoại tệ để mua nội tệ b. dùng nội tệ để mua ngoại tệ c. không can thiệp vào thị trường ngoại hối d. cả 3 câu đều sai Câu 24 : Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến : a. cán cân thương mại b. cán cân thanh toán c. sản lượng quốc gia d. cả 3 câu đều đúng Câu 25 : Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp a. giảm thuế và gia tăng số mua hàng hoá của chính phủ b. tăng thuế và giảm số mua hàng hoá của chính phủ c. tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hoá của chính ph ủ d. phá giá, giảm thuế, và giảm số mua hàng hoá của chính phủ Câu 26 : GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở ( năm gốc ) thì :
  8. a. chỉ số giá chung là 110 b. giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm c. GDP thực không đổi d. cả 3 câu đều sai Câu 27 : Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán a. người vay tiền sẽ có lợi b. người cho vay sẽ có lợi c. cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt d. cả người cho vay và người đi vay đều có lơi, còn chính phủ bị thiệt Câu 28 : Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9 Y ( Y là thu nhập ). Ti ết kiệm (S) ở mức thu nhập khả dụng 100 là : a. S = 10 b. S = 0 c. S = -10 d. không thể tính được Câu 29 : Tác động “hất ra” (còn gọi là tác động “lấn át”) của chính sách tài chính (chính sách tài khoá) là do a. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu b. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu c. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu t ư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu d. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu t ư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu Câu 30 : Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi tiền về cho thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp : a. làm tăng GDP cua Việt Nam b. làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ c. làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN d. cả 3 câu đều đúng Câu 31 : Theo lý thuyết xác định sản lượng ( được minh họa bằng đồ thị có đường 45o), nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch ( tổng cầu dự kiến ) lớn hơn GDP thực (hoặc sản lượng) thì : a. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến b. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực tế là ít hơn hay nhiều hơn mức tồn kho dự kiến c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng mức tồn kho dự kiến d. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến Câu 32 : Mở rộng tiền tệ ( hoặc nới lỏng tiền tệ ) : a. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thuế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách b. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước c. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước d. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ Câu 33 : Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng : a. mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh b. mà tại đó nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất c. tối đa của nền kinh tế d. cả 3 câu đều đúng Câu 34 : Trong một nền kinh tế giả định đóng cửa và không có chính ph ủ.
  9. Cho biết mối quan hệ giữa tiêu dùng và đầu tư với thu nhập quốc gia như sau : Thu nhập quốc gia Tiêu dùng dự kiến Đầu tư dự kiến 100.000 110.000 20.000 120.000 120.000 20.000 140.000 130.000 20.000 160.000 140.000 20.000 180.000 150.000 20.000 Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC), khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS) và thu nhập cân bằng (Y) là : a. MPC = 0,7 ; MPS = 0,3 ; Y = 120.000 b. MPC = 7 ; MPS = 3 ; Y = 140.000 c. MPC = 5 ; MPS = 5 ; Y = 180.000 d. MPC = 0,5 ; MPS = 0,5 ; Y = 150.000 Câu 35 : Chính sách tài chính là một công cụ điều hành kinh t ế vĩ mô vì : a. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức GDP và mức nhân dụng b. Việc đẩy mạnh cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thiết để tăng trưởng kinh tế c. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ d. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và công trái quốc gia có vai trò quan trọng trong việc ổn định kinh tế Câu 36 : Tính theo chi tiêu ( tính theo luồng sản phẩm ) thì GDP là tổng cộng của : a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng d. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu Câu 37 : Tính theo thu nhập ( tính theo luồng thu nhập ) thì GDP là t ổng cộng của : a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận b. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuế, lợi nhuận d. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, tiền thuế Dùng các dữ liệu sau đây để trả lời các câu 38, 39, 40 : Trong một nền kinh tế giả định giá cả, lãi suất, và tỷ giá hối đoái không đổi. Trong năm 19.., cho biết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập khả dụng ) ; hàm số thuế Tx = 0,2Y + 400 ( Y là thu nhập hoặc GDP ); hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400; chi chuyển nhượng (dự ki ến) của chính phủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm dịch vụ (dự kiến) G = 1000 ; đầu tư (dự kiến) I = 750 ; xuất khẩu (dự kiến) X = 400 Câu 38 : Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là : a. 2000 b. 3000 c. 4000 d. 5000 Câu 39 : Số nhân chi tiêu dự định (số nhân tổng cầu) của nền kinh t ế này là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 40 : Nếu chính phủ giảm thuế 100, thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm : a. 100 b. 150 c. 200 d.250 ĐỀ THI Đ Ề SỐ 2 : Câu 1 : Những hoạt động nào sau đây của ngân hàng trung ương sẽ làm gia tăng cơ s ở ti ền t ệ :
  10. a. bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối b. cho các ngân hàng thương mại vay c. hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại d. tăng lãi suất chiết khấu Câu 2 : Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân m ậu dịch (cán cân thương m ại ) c ủa một nước : a. đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ b. sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài c. thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng d. cả 3 đều sai Câu 3 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn : a. thu nhập quốc gia tăng b. xuất khẩu tăng c. tiền lương tăng d. đổi mới công nghệ Câu 4 : Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra áp lực lạm phát : a. cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài b. giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều c. một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương d. cả 3 câu đều đúng Câu 5 : Tính theo thu nhập ( tính theo luồng thu nhập ) thì GDP là tổng cộng của : a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận b. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, lợi nhuận c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuế, lợi nhuận d. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, tiền thuế Dùng các dữ liệu sau đây để trả lời các câu 6, 7, 8 : Trong một nền kinh tế giả định giá cả, lãi suất, và tỷ giá hối đoái không đổi. Trong năm 19.., cho bi ết hàm số tiêu dùng C = 0,75 Yd + 400 ( Yd là thu nhập khả dụng ) ; hàm s ố thu ế Tx = 0,2Y + 400 ( Y là thu nh ập hoặc GDP ); hàm số nhập khẩu M = 0,1Y + 400; chi chuyển nhượng (dự ki ến) của chính ph ủ Tr = 200 ; chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm dịch vụ (dự kiến) G = 1000 ; đầu tư (dự ki ến) I = 750 ; xuất kh ẩu (dự kiến) X =400 Câu 6 : Thu nhập cân bằng của nền kinh tế này là : a. 2000 b. 3000 c. 4000 d. 5000 Câu 7 : Số nhân chi tiêu dự định (số nhân tổng cầu) của nền kinh tế này là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 8 : Nếu chính phủ giảm thuế 100, thu nhập cân bằng sẽ tăng thêm : a. 100 b. 150 c. 200 d. 250 Câu 9 : Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là : a. không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp b. không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phát c. không còn thất nghiệp và không còn lạm phát d. vẫn còn một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định Câu 10 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải : a. dùng ngoại tệ để mua nội tệ b. dùng nội tệ để mua ngoại tệ c. không can thiệp vào thị trường ngoại hối d. cả 3 câu đều sai Câu 11 : Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến : a. cán cân thương mại b. cán cân thanh toán c. sản lượng quốc gia d. cả 3 câu đều đúng Câu 12 : Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nh ất nh ằm gi ảm t ỷ l ệ th ất nghiệp a. giảm thuế và gia tăng số mua hàng hoá của chính phủ
  11. b. tăng thuế và giảm số mua hàng hoá của chính phủ c. tăng thuế thu nhập và tăng số mua hàng hoá của chính ph ủ d. phá giá, giảm thuế, và giảm số mua hàng hoá của chính phủ Câu 13 : GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. N ếu ch ọn năm 1 là năm c ơ s ở ( năm gốc ) thì : a. chỉ số giá chung là 110 b. giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm c. GDP thực không đổi d. cả 3 câu đều sai Câu 14 : Nếu lạm phát thực tế cao hơn lạm phát dự đoán a. người vay tiền sẽ có lợi b. người cho vay sẽ có lợi c. cả người cho vay và người đi vay đều bị thiệt d. cả người cho vay và người đi vay đều có lơi, còn chính phủ bị thiệt Câu 15 : Hàm số tiêu dùng : C = 20 + 0,9 Y ( Y là thu nhập ). Ti ết kiệm (S) ở mức thu nh ập kh ả dụng 100 là : a. S = 10 b. S = 0 c. S = -10 d. không thể tính được Câu 16 : GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 t ỷ. Ch ỉ s ố giá năm 1997 là 120. Chỉ số giá năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là : a. 8,33% b. 4% c. 4,5% d. 10% Câu 17 : Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao nên : a. giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất c. a và b đều đúng b. giảm chi ngân sách và tăng thuế d. a và b đều sai Câu 18 : Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, t ỷ lệ dự trữ ngân hàng so với ti ền gởi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ đồng trái phi ếu s ẽ làm cho kh ối ti ền t ệ : a. tăng thêm 5 tỷ đồng c. giảm bớt 10 tỷ đồng b. giảm bớt 5 tỷ đồng d. tăng thêm 10 tỷ đồng Câu 19 : Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở : a. Mục đích sử dụng b. Thời gian tiêu thụ c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả 3 câu đều đúng Câu 20 : Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội t ệ bằng cách : a. Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ b. Mua hoặc bán ngoại tệ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 21 : Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động : a. học sinh trường trung học chuyên nghiệp b. người nội trợ c. bộ đội xuất ngũ d. sinh viên năm cuối Câu 22 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau n ếu : a. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước b. tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc c. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước d. chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc Câu 23 : Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chi ết kh ấu thì kh ối ti ền t ệ sẽ : a. tăng b. giảm c. không đổi d. không thể kết luận Câu 24 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường t ổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi : a. nhập khẩu và xuất khẩu tăng
  12. b. chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng c. chính phủ cắt giảm các khoảng trợ cấp và giảm thuế d. cả 3 câu đều đúng Câu 25 : Trên đồ thị, trục ngang ghi sản lượng quốc gia, trục đứng ghi mức giá chung, đường t ổng cung AS dịch chuyển khi : a. mức giá chung thay đổi b. chính phủ thay đổi các khoảng chi ngân sách c. thu nhập quốc gia thay đổi d. công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể Câu 26 : Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn a. dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tuỳ theo diễn biến trên thị trường ngoại h ối b. dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm c. dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối d. dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng Câu 27 : Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể, t ốc độ tăng giá trong nước nhanh h ơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hoá trong nước sẽ : a. tăng b. giảm c. không thay đổi d. không thể kết luận Câu 28 : Khi đầu tư nước ngoài vào Việt Nam tăng, nếu các yếu tố khác không đổi, Vi ệt Nam sẽ : a. thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thanh toán b. tăng xuất khẩu ròng c. tăng thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài d. cả 3 câu đều đúng Câu 29 : Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ : a. tăng b. giảm c. không thay đổi d. không thể thay đổi Câu 30 : Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất , giá cả và tỷ giá hối đoái không đổi, n ếu chính phủ giảm chi tiêu và giảm thuế mội lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế s ẽ thay đổi : a. từ suy thoái sang lạm phát b. từ suy thoái sang ổn định c. từ ổn định sang lạm phát d. từ ổn định sang suy thoái Câu 31 : Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền t ệ (mở rộngtiền tệ) trong n ền kinh t ế m ở v ới cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt (thả nổi) là : a. sản lượng tăng b. thặng dư hoặc giảm thâm hụt thương mại c. đồng nội tệ giảm giá d. cả 3 câu đều đúng Câu 32 : Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút vốn đầu tư n ước ngoài góp ph ần cải thiện cán cân thanh toán nhờ : a. tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt b. tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt c. xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt d. ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt Câu 33 : Tác động “hất ra” (còn gọi là tác động “lấn át”) của chính sách tài chính (chính sách tài khoá) là do a. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu tư, làm tăng hi ệu lực kích thích t ổng cầu b. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu tư, làm gi ảm hi ệu lực kích thích t ổng cầu c. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm đầu t ư, làm gi ảm hiệu l ực kích thích t ổng cầu d. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng đầu t ư, làm tăng hiệu lực kích thích t ổng cầu Câu 34 : Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi tiền v ề cho thân
  13. nhân trong nước có tác dụng trực tiếp : a. làm tăng GDP cua Việt Nam b. làm cho đồng tiền VN giảm giá so với ngoại tệ c. làm tăng dự trữ ngoại tệ của VN d. cả 3 câu đều đúng Câu 35 : Theo lý thuyết xác định sản lượng ( được minh họa bằng đồ thị có đường 45o), nếu tổng chi tiêu theo kế hoạch ( tổng cầu dự kiến ) lớn hơn GDP th ực (hoặc s ản lượng) thì : a. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để giải phóng thặng dư tồn kho so với mức tồn kho dự kiến b. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tuỳ theo tình hình tồn kho thực t ế là ít hơn hay nhi ều hơn mức tồn kho dự kiến c. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng vì tồn kho thực tế đã bằng m ức t ồn kho dự ki ến d. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung tồn kho cho đủ mức tồn kho dự kiến Câu 36 : Mở rộng tiền tệ ( hoặc nới lỏng tiền tệ ) : a. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách giảm thu ế, tăng trợ cấp xã hội, hoặc tăng chi tiêu ngân sách b. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách tăng lãi su ất chi ết khấu, tăng t ỷ l ệ d ự trữ bắt buộc, hoặc bán ra chứng khoán nhà nước c. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi su ất chiết kh ấu, gi ảm t ỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước d. là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách phát hành trái phi ếu chính ph ủ Câu 37 : Sản lượng tiềm năng (sản lượng toàn dụng) là mức sản lượng : a. mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh b. mà tại đó nền kinh tế có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất c. tối đa của nền kinh tế d. cả 3 câu đều đúng Câu 38 : Trong một nền kinh tế giả định đóng cửa và không có chính ph ủ. Cho biết mối quan hệ gi ữa tiêu dùng và đầu tư với thu nhập quốc gia như sau : Thu nhập quốc gia Tiêu dùng dự kiến Đầu tư dự kiến 100.000 110.000 20.000 120.000 120.000 20.000 140.000 130.000 20.000 160.000 140.000 20.000 180.000 150.000 20.000 Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC), khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS) và thu nh ập cân bằng (Y) là : a. MPC = 0,7 ; MPS = 0,3 ; Y = 120.000 b. MPC = 7 ; MPS = 3 ; Y = 140.000 c. MPC = 5 ; MPS = 5 ; Y = 180.000 d. MPC = 0,5 ; MPS = 0,5 ; Y = 150.000 Câu 39 : Chính sách tài chính là một công cụ điều hành kinh t ế vĩ mô vì : a. Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, m ức GDP và m ức nhân dụng b. Việc đẩy mạnh cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước và phát hành cổ phiếu là cần thi ết để tăng trưởng kinh tế c. Sự thay đổi lãi suất tín phiếu kho bạc có tác động đến mức huy động vốn tài trợ cho bội chi ngân sách của chính phủ d. Việc điều chỉnh lượng phát hành tín phiếu kho bạc và công trái quốc gia có vai trò quan trọng trong vi ệc ổn định kinh tế Câu 40 : Tính theo chi tiêu ( tính theo luồng sản phẩm ) thì GDP là tổng cộng của : a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xu ất khẩu ròng b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xu ất khẩu c. Tiêu dùng, đầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0