Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất thông dụng
lượt xem 230
download
Mời các bạn cùng tham khảo mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất dưới đây. TaiLieu.VN sẽ cung cấp cho các bạn một số kiến thức cần thiết về các điều khoản, quy định cần có trong một hợp đồng. Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất được chúng tôi cập nhật từ những mẫu hợp đồng thông dụng và đúng quy cách nhất với sự trình bày rõ ràng của các điều khoản như thời hạn thuê, quyền lợi và nghĩa vụ của các bên, phương thức giải quyết tranh chấp. Các bạn có thể tham khảo các điều khoản ghi trong mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất này để biết những gì cần thiết nhất cho quyền lợi của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất thông dụng
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất sẽ hướng dẫn cho các bạn biết cách trình một mẫu biên bản đúng quy cách như cách ghi thông tin của bên cho thuê và bên thuê, cùng với một số nội dung đã được hai bên thỏa thuận trong hợp đồng theo đúng quy định của pháp luật.
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Số: ……………./HĐTQSDĐ)
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ….., Tại ……………………………………………….Chúng tôi gồm có:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ……………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản số: …………………………………………………………………………………………………
Do ông (bà): ………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………..……………………………………………………………… làm đại diện.
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: …………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Cùng vợ (chồng) là:
Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: …………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………Sinh ngày: ………………………
Chứng minh nhân dân số: …………..…… cấp ngày ………….. tại ……………………………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: ………………………………………………………Sinh ngày: ……….………………………
Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ..………….. tại ……………………….……………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ……………………………………………Sinh ngày: ………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………...….. tại ……………………………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……..ngày …… tháng …… năm ……. do ………………… lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: ……………………………….…………………………………………………………………
Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập số: …………………ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày …… tháng ……. năm ……. do ………………………………………………….. cấp.
Số điện thoại: ………………………………………… Số Fax: ……………………………………..…...
Họ và tên người đại diện: ………………………………………Sinh ngày: ……………………………..
Chứng minh nhân dân số: ……………………. cấp ngày ………………. tại …………………………..
Chức vụ: ……………………………………………...………………………………………………………
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.
BÊN THUÊ (BÊN B):
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………… Fax: …………………………………………………..
Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản số: …………………………………………………………………………………………………
Do ông (bà): ………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………… làm đại diện.
Hoặc có thể chọn một trong các chủ thể sau:
1. Chủ thể là vợ chồng:
Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: …………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Cùng vợ (chồng) là:
Ông (Bà): ……………………………………………………………Sinh ngày: …………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………. cấp ngày …………. tại ……………………………………..
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
(Trường hợp vợ chồng có hộ khẩu thường trú khác nhau, thì ghi hộ khẩu thường trú của từng người).
2. Chủ thể là hộ gia đình:
Họ và tên chủ hộ: ………………………………………………………Sinh ngày: ………………………
Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày …...……….. tại ……………………………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Các thành viên của hộ gia đình:
Họ và tên: ………………………………………………………………Sinh ngày: ………………………
Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………..….. tại ……………………………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
* Trong trường hợp các chủ thể nêu trên có đại diện thì ghi:
Họ và tên người đại diện: ……………………………………………Sinh ngày: ………………………..
Chứng minh nhân dân số: ………………cấp ngày ………...….. tại ……………………………………
Hộ khẩu thường trú (trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú):………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: …….. ngày ………. tháng ……. năm ………do …………………lập.
3. Chủ thể là tổ chức:
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………………
Trụ sở: ………………………………………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập số: …………………ngày …..tháng …..năm ….do …………………………cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …………………ngày ……… tháng …… năm …..…. do ……………………………………….. cấp.
Số điện thoại: ……………………………………… Số Fax: ……………………………………………...
Họ và tên người đại diện: ………………………………………Sinh ngày: ……………………………..
Chứng minh nhân dân số: …………………. cấp ngày ………………. tại ……………………………..
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………...
Theo giấy ủy quyền (trường hợp đại diện theo ủy quyền) số: ……… ngày ……. do ……………….. lập.
Hai bên cùng thỏa thuận ký hợp đồng với những nội dung sau:
ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A cho bên B thuê: ………………. m2 đất (Bằng chữ: ………………………………………...)
Tại: …………………………………………………………………………………………………………….
1.2. Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................, cụ thể như sau:
a) Thửa đất số: ……………………………………………...……………………………………………...
b) Tờ bản đồ số: ……………………………………………...…………………………………………….
c) Địa chỉ thửa đất: ……………………………………………...…………………………………………
d) Diện tích: ................ m2 (Bằng chữ: ……………………………………………..........................)
e) Hình thức sử dụng:
- Sử dụng riêng: ............ ……………………………………………........................ m2
- Sử dụng chung: ................. …………………………………………….................. m2
f) Mục đích sử dụng: ……………………………………………...............................
g) Thời hạn sử dụng: ……………………………………………...............................
h) Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………............................
i) Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .................................................
1.3. Việc cho thuê đất không làm mất quyền sở hữu của Nhà nước Việt Nam đối với khu đất và mọi tài nguyên nằm trong lòng đất.
Mời bạn xem mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất trực tiếp tại TaiLieu.VN hoặc download về tham khảo. Ngoài ra, bạn còn có thể xem thêm các tài liệu liên quan khác:
Mẫu hợp đồng cho thuê đất mới nhất
Mẫu hợp đồng thanh lý thuê quyền sử dụng đất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Mẫu số 1
8 p | 1058 | 167
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Mẫu số 1
7 p | 1646 | 143
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất - Mẫu số 2
7 p | 1027 | 141
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất - Mẫu số 2
7 p | 781 | 123
-
Những mẫu hợp đồng thuê đất thông dụng
36 p | 2832 | 118
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
10 p | 336 | 90
-
Mẫu hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
11 p | 394 | 79
-
Mẫu hợp đồng thanh lý thuê quyền sử dụng đất
3 p | 1341 | 47
-
Tổng hợp các mẫu hợp đồng thuê đất
45 p | 405 | 39
-
Chứng thực Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
5 p | 152 | 6
-
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
13 p | 133 | 5
-
Mẫu Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp
9 p | 17 | 5
-
Xác nhận Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
6 p | 99 | 4
-
Xác nhận Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
6 p | 115 | 4
-
Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
5 p | 34 | 4
-
Mẫu Hợp đồng thuê nhà ở công vụ
5 p | 28 | 2
-
Mẫu Hợp đồng thuê lại đất
4 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn