YOMEDIA
ADSENSE
Mẫu Kế hoạch giáo dục môn Khoa học Tự nhiên lớp 8
236
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu cung cấp mẫu kế hoạch giáo dục của môn Khoa học Tự nhiên lớp 8 trong suốt năm học. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên trong quá trình tiến hành biên soạn kế hoạch giáo dục cho các môn học. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung mẫu kế hoạch.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Kế hoạch giáo dục môn Khoa học Tự nhiên lớp 8
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BẢO THẮNG TRƯỜNG THCS TT TẰNG LOỎNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: KHTN – LỚP 8 I. Tổng hợp chung Số tiết xây Sô tiêt TNST, ́ ́ Sô ́tiết theo dựng thực Sô tiêt day hoc tich h ́ ́ ̣ ̣ ́ ợp, liên môn mô hinh̀ khung của Bộ Ghi chu:́ hiện THGVTT Môn/Hoaṭ (Giai thich nh ̉ ́ ưng ̃ TT Ky 1 ̀ Ky 2 ̀ đông GD ̣ thay đôi, nêu co) ̉ ́ ́ Ky 1 ̀ Ky 2 ̀ Ky 1 ̀ Ky 2 ̀ Số Môn tích Ky 1 ̀ Ky 2 ̀ Số Môn tích hợp, tiế hợp, liên tiết liên môn t môn Địa lí, Toán, Địa lí, Toán, Hóa học, Công Mĩ thuật, nghệ, Ngữ 1 KHTN 88 87 90 85 6 6 Ngữ Văn, 5 5 Văn, Mĩ Thuật, GDCD, Tin GDCD, Thể Học, dục
- I. Kế hoạch dạy học chi tiết HỌC KÌ I PHÂN MÔN HÓA HỌC (36 tiết) Nội dung tích hợp, Nội dung điều chỉnh Tên Bài Tiế STT Nội dung liên môn, HĐTN, Nội dung (Chủ đề) t Lý do THGVTT điều chỉnh 1 Ôn tập KHTN 7 1 2 Ôn tập KHTN 7 Bài 2. 3 A; BI Bỏ BII. Do các thí C tinh nghiệm không Làm quen với Trải nghiệm: HS làm thí giản thành phù hợp và bộ dụng cụ, 2 nghiệm phân biệt axit, bazơ, thí nghiệm không có máy thiết bị thực 4 C. muối bằng quỳ tím. nhận biết: đo pH. hành môn Khoa Axit, bazơ, học tự nhiên 8 muối. 3 Bài 3. 5 A; BI1. Bảo vệ MT Oxi. Không khí 6 BI2; C3. Bảo vệ MT 7 BII; KNS 8 BIII; BVMT; Liên môn Sinh học. 9 BIV1; 10 BIV2; BV1; BVMT
- 11 BV2,3; C1,2. BVMT 12 C4,567 13 A; BI Bảo vệ MT 14 BII1. 15 BII2. 16 BII3; C12. 17 BIII1,2; C4. BVMT nước 4 Bài 4. 18 BIII3; C3. BVMT nước Trải nghiệm: BVMT Hiđro. Nước 19 BIV; nước 20 Ôn tập 21 Kiểm tra giữa kì I (Phân Môn Sinh, Hóa, Lí) Tuần 10 22 A; BI. 23 BII; C1. 24 BIII1a; C2. 25 BIII1b; C5. Bài 5. C3 giảm vì không có 5 Dung dịch 26 C4,6. tải trong nội dung thi. BIII2 (pha chế 1 dung dịch theo 27 Trải nghiệm: Kỹ năng tính nồng độ cho trước) toán, pha chế dung dịch 28 BIII2 (pha chế khi biết CM) 29 Luyện tập 6 Bài 6. 30 A; BI, BIII. Oxit 31 BII. 32 BIV1; C123 BVMT
- 33 BIV2; C4567 BVMT 7 Ôn Tập 34 Ôn tập học kỳ I 35 8 Kiểm Tra Kiểm tra học kì I (Hóa, Lí, Sinh) 36 PHÂN MÔN VẬT LÍ (18 TIẾT) Tiế Nội dung tích hợp, liên Nội dung điều chỉnh STT Tên Bài Nội dung t môn, HĐTN, THGVTT Nội dung Lý do điều chỉnh Bài 1. Tìm hiểu về công việc của THLM Sinh học. Hóa học, Vật 9 1 A; B1234; C; D lí, Toán các nhà khoa học trong nghiên cứu KH A: Khi động Trải nghiệm: Kểm tra dự đoán bằng thực nghiệm 2 B1: Lực tác dụng của chất ở mỗi trạng thái B2:Tác dụng của áp lực. Áp suất. Trải nghiệm: Kểm tra dự đoán bằng thực nghiệm. Tích hợp Bài16. 3 B3:Công thức bảo vệ môi trường khu công 10 Áp suất nghiệp Tằng Loỏng Trải nghiệm: Làm thí nghiệm Tinh giảm Trên chuẩn B4:Áp suất chất lỏng, kiểm tra dự đoán. Tích hợp CM công 4 bảo vệ môi trường khu công thức B5: Áp suất khí quyển nghiệp Tằng Loỏng p = d.h 5 C:Luyện tập
- A:Khởi động Trải nghiệm: Làm thí nghiệm 6 B: Hình thành kiến thức phần 1,2 Bài 17. Tích hợp bảo vệ môi trường Tinh giản Trên chuẩn Lực đẩy 7 B: Hình thành kiến thức phần 3,4,5 khu công nghiệp Tằng Loỏng CM: FA = PN 11 Ác SiMét. = d1.V1 Sự nổi . B: Hình thành kiến thức phần 6 + 8 Luyện tập STEM: Tạo ra đòn bẩy để 9 Luyện tập+ vận dụng nâng vật nặng (phần D1) 12 Ôn tập 10 Ôn tập giữa kì I 13 Kiểm tra Kiểm tra giữa kì (kết hợp cùng hóa và sinh) A:Khởi động 11 B1: Khi nào có công cơ học. Khi nào không có công cơ học. Bài 18: B2: Công thức tính công + Luyện 12 Công cơ học và tập 14 Bổ sung Trong chuẩn công suất. thêm ý nghĩa có số ghi công 13 B3:Công suất + Luyện tập suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị 14 Luyện tập 15 Bài 19: A:Khởi động Trải nghiệm: Làm thí nghiệm Định luật về 15 B: Hình thành kiến thức (Làm xong công. TN) 16 B:Hình thành kiến thức (phần còn
- lại) + Luyện tập 17 Luyện tập 16 Ôn tập 18 Ôn tập học kì I (Từ bài 16 đến bài 19) 17 Kiểm tra Kiểm tra học kì I (kết hợp cùng hóa và sinh) PHÂN MÔN SINH HỌC (36 tiết) Tiế Nội dung tích hợp, liên Nội dung điều chỉnh STT Tên Bài Nội dung t môn, HĐTN, THGVTT Nội dung Lý do điều chỉnh A: Khởi động B1. Tìm hiểu về sự co cơ. 1 LM: Thể dục B2. Vai trò của cơ vân trong hoạt động thể lực. B3. Sự vận động nhờ co cơ B4. Hoạt động thể thao với hoạt Bài 24. 2 động co cơ Tăng cường 18 hoạt động thể B5. Một số bất thường về hệ cơ lực. 3 do hoạt động thể lực. C1. Biện pháp tăng cường thể lực. C2. Phương pháp phòng chống một số chấn thương khi hoạt động thể 4 lực. D. Vận dụng 19 Bài 25. 5 A: Khởi động LM: Môn hóa, môn toán B1. Khái niệm cơ thể khỏe mạnh MT:
- B2. Tỉ lệ mỡ trong cơ thể B3. Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau. B4. Chỉ số khối cơ thể BMI B5. Chỉ số thể lực Pignet KNS 6 Cơ thể khỏe B6. Hành vi sức khỏe mạnh C1. Các hành vi sức khỏe lành mạnh và không lành mạnh 7 KNS C2. Các biện pháp bảo vệ sức khỏe. C3. Tự đánh giá cho sức khỏe 8 KNS D. Vận dụng LM Môn vật lí, Ngữ Văn, Mĩ A. Khởi động 9 thuật B1. Tật khúc xạ (tật cận thị) KNS: Bài 26. B1. Tật khúc xạ (tật viễn thị, loạn 10 Phòng chống tật thị) 20 khúc xạ và cong 11 B2. Tật cong vẹo cột sống vẹo cột sống C1. Điền cụm từ 12 C2. Thực hành 13 D. Vận dụng 21 Bài 27. KNS: TN: LM: Môn GDCD; 14 A: Khởi động Thể dục; Mĩ thuật, Địa lí Phòng chống tai 15 B1. Một số tai nạn thương tích nạn thương tích B2. Nguyên tắc phòng ngừa tai nạn 16 thương tích 17 B3. Cách xử lí khi gặp tai nạn thương tích.
- 18 C1, 2 19 D. Vận dụng 22 Ôn tập 20 Ôn tập giữa học kì I 23 Kiểm tra 21 Kiểm tra giữa học kì I (Phân Môn Hóa + Lý) A. Khởi động BI1. Môi trường sống của sinh 22 vật BI2. Nhân tố sinh thái của môi trường 23 BI3. Giới hạn sinh thái Bài 28. BII1a. Tác động của ánh sáng, KNS: MTNL:. Môi trường và 24 nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh 24 LM: Công nghệ, môn Toán các nhân tố sinh vật thái BII1b. Tác động của ánh sáng, 25 nhiệt độ, độ ẩm lên đời sống sinh vật BII2a,b. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa 26 các sinh vật C1,2,3,4.Luyện tập 27 D. Vận dụng 25 Bài 29. A. Khởi động LM: Địa lí, Toán, 28 MT: Quần thể sinh B1. Quần thể sinh vật là gì. KNS: vật 29 B2. Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
- B3. Ảnh hưởng của môi trường tới 30 quần thể sinh vật. B4. Quần thể người 31 C1,2,3,4,5,6. Luyện tập 32 D.1,2,3,4: Vận dụng A. Khởi động KNS: 33 B1. Thế nào là một quần xã sinh MT: vật Bài 30. B2. Những dấu hiệu điển hình của 26 Quần xã sinh một quần xã. 34 vật B3. Mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã. C1,2. Luyện tập 35 D. Vận dụng 27 Ôn tập HK 36 Ôn tập học kì I 28 Kiểm tra Kiểm tra học kì I (Cùng phân Môn Hóa học và Vật Lí)
- HỌC KÌ II PHÂN MÔN HÓA HỌC (34 tiết) Nội dung tích hợp, liên Nội dung điều chỉnh STT Tên Bài Tết Nội dung môn, HĐTN, Nội dung THGVTT,… Lý do điều chỉnh 37 A; B1 KNBVMT 38 B2 KNBVMT 29 Bài 7. 39 B3 phần 1, 2 KNBVMT Axit 40 B3 phần 3, 4, 5 KNBVMT 41 C 42 A; B1 LM SH 43 B2 Bài 8. 30 44 B3 phần 1 LM SH Bazơ 45 B3 phần 2 LM SH 46 C 47 A; B1 Bài 9. 48 B2 KNBVMT 31 49 B3; C12 Muối 50 B4; C3 LMSH
- 51 C45; BT ngoài. 52 Ôn tập giữa Kỳ II 32 53 Kiểm tra giữa kỳ II (Phân môn Sinh, Hóa, Lý) Tuần 9 54 Bài 10. Phân 55 A ; B1 ; C12 Trải nghiệm: BVMT, LM bón hóa học 33 56 B2; C34 sinh học Bài 11. 57 A; B Mối quan hệ 34 giữa các hợp 58 C chất vô cơ Bài 12. 59 A; B1, B2 phần 1 BVMT 35 Phi kim 60 B2 phần 2; C Bài 13. 61 A; B1, B2 Bảo vệ MT 36 Clo 62 B3, B4; C BVMT Bài 14. 63 A; B1 Bảo vệ MT Cacbon và hợp 64 B2 BVMT chất của cacbon 65 B3 LM địa lý 37 66 B4; C MTS Bài 15. Silic và hợp 67 A; B1, B2; C1 Bảo vệ MT chất của silic. 38 Sơ lược về 68 B3; C2, C3 BVMT công nghiệp silicat.
- 39 Ôn Tập 69 Ôn tập học kì II 70 40 Kiểm Tra Kiểm tra học kì II (Phân môn Sinh, Hóa, Lí 71 PHÂN MÔN VẬT LÍ (17 TIẾT) Nội dung điều Nội dung tích hợp, liên chỉnh STT Tên Bài Tết Nội dung môn, HĐTN, THGVTT, Nội dung … Lý do điều chỉnh 19 A: Khởi động Trải nghiệm: Làm thí nghiệm Bài 20: 20 BI:Động năng Tích hợp bảo vệ môi trường 41 khu công nghiệp Tằng Cơ năng Loỏng Trải nghiệm: Làm thí 21 BII:Thế năng nghiệm 22 BIII:Cơ năng + Luyện tập 42 Bài 21: A:Khởi động Chuyển động BI: Các chất cấu tạo từ các hạt Trải nghiệm: Thí nghiệm 23 phân tử và riêng biệt và giữa chúng có khoảng kiểm tra dự đoán nhiệt độ cách Nhiệt năng 24 BII:Các nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên. BIII: Chuyển động của các phân tử và nhiệt độ
- BIV:Nhiệt năng. Cách làm thay đổi 25 nhiệt năng. BV: Nhiệt lượng C:Luyện tập 26 D:vận dụng ( nếu có thời gian) 43 Ôn tập 27 Ôn tập giữa kì II 44 Kiểm tra Kiểm tra giữa kì II (kết hợp cùng hóa và sinh) A: Khởi động Trải nghiệm: Quan sát thí TN hình TN có thể BI: Sự dẫn nhiệt nghiệm giáo viên làm 22.1, 22.2, gây nguy 28 22.3, 22.4 hiểm cho GV làm HS Bài 22 : Trải nghiệm: Làm thí 45 Các hình thức nghiệm truyền nhiệt 29 BII: Sự đối lưu và sự bức xạ nhiệt Tích hợp bảo vệ môi trường khu công nghiệp Tằng Loỏng C:Luyện tập 30 D:vận dụng ( nếu có thời gian) GV biểu TN có thể A: Khởi động Trải nghiệm: Quan sát thí diễn TN gây nguy 31 B:Hình thành kiến thức (phần 1) nghiệm giáo viên làm hiểm cho Bài 23: HS 46 Phương trình B:Hình thành kiến thức (phần 32 cân bằng nhiệt 2,3,4,5) 33 C: Luyện tập 34 Bài tập 47 Ôn tập 35 Ôn tập học kì II (Từ bài 16 đến bài 23) 48 Kiểm tra Kiểm tra học kì II (kết hợp cùng hóa và sinh)
- PHÂN MÔN SINH HỌC (34 tiết) Nội dung tích hợp, liên Nội dung điều STT Tên Bài Tết Nội dung môn, HĐTN, chỉnh Nội dung THGVTT,… Lý do điều chỉnh A. Khởi động 37 B1. Thế nào là một hệ sinh thái. Bài 31. MT: KNS:. Hệ sinh thái 38 B2. Chuỗi thức ăn LM: Địa lí, Toán, Mĩ thuật, Tác động của Ngữ Văn 49 39 B3. Lưới thức ăn con người lên C1. Tìm hiểu thành phần hệ sinh hệ sinh thái 40 thái và chuỗi thức ăn. nông nghiệp C2. Trả lời câu hỏi 41 D. Vận dụng A. Khởi động KNS. NL. MT. LM: GDCD, Tin học BI1. Bảo vệ tài nguyên sinh vật 42 BI2. Cải tạo các hệ sinh thái bị Bài 32. thoái hóa Bảo vệ môi 43 BII1. Bảo vệ các hệ sinh thái rừng 50 trường sống. Bảo tồn thiên 44 BII2. Bảo vệ các hệ sinh thái biển nhiên hoang dã BII3. Bảo vệ các hệ sinh thái nông 45 nghiệp. C. Luyện tập 46 D. Vận dụng 51 Bài 33. 47 A. Khởi động KNS: LM: Toán; Ngữ văn, B1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên Mĩ thuật. NL: MT: Tài nguyên thiên
- B2. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên 48 nhiên nhiên C1,2,3. Luyện tập 49 D.1,2,3. Vận dụng 52 Ôn tập HK 50 Ôn tập giữa học kì II 53 Kiểm tra Kiểm tra giữa học kì II (Cùng phân môn Hóa học và Vật Lí) A. Khởi động LM: Địa lí, Ngữ Văn, Tin học,. 1. Giảm tải 51 KNS kiến thức, B2a. Thế nào là biến đổi khí hậu B2b. Nguyên nhân gây biến đổi khí MT: Tích hợp THGVTT khu trùng lặp Bài 34. 52 CN: Biết lượng khí thải CO2 môn Địa lí 6 hậu (Điôxit Cacbon) ,…tăng là Biến đổi khí 54 B2c. Một số biểu hiện của biến đổi nguyên nhân chủ yếu làm cho hậu, nguyên 53 khí hậu Trái Đất nóng lên, lượng CO2 nhân và biểu trong không khí không ngừng 54 C1,2. Luyện tập hiện tăng và nguyên nhân của sự gia 55 D. Vận dụng tăng đó A. Khởi động LM: Ngữ văn, 56 B1. Tác động của biến đổi khí hậu MT: lên môi trường. Bài 35. B2. Tác động của biến đổi khí hậu Tác động của 57 lên diện tích rừng và đa dạng sinh 55 biến đổi khí học. hậu B3. Tác động của biến đổi khí hậu 58 đến con người. 59 C. Luyện tập 60 D. Vận dụng; E. Tìm tòi mở rộng 56 Bài 36. 61 A. Khởi động LM: Địa lí, Ngữ văn B1. Các biện pháp nhằm giảm nhẹ MT
- Các biện pháp biến đổi khí hậu STEM: Học sinh thiết kế các thiết bị, đồ dùng có thể ứng phòng, chống B2.a,b. Thích ứng với biến đổi khí 62 phó được những biến đổi khí thiên tai và thích hậu, phòng chống thiên tai. hậu ứng với biến 63 C.1,2. Luyện tập đổi khí hậu 64 D. Vận dụng 57 Trải nghiệm 65 Xem video băng bó vết thương TN Xem video sự di cư cá hồi và các TN 58 Trải nghiệm 66 MT sống Tác động của ánh sáng, nhiệt độ, độ TN 59 Trải nghiệm 67 ẩm lên đời sống sinh vật 60 Trải nghiệm 68 Tài nguyên năng lượng TN Hiện tượng mưa axit, thủng tầng TN 61 Trải nghiệm 69 ôzôn, lũ lụt, hạn hán. 62 Ôn tập 70 Ôn tập học kì II 63 Kiểm tra Kiểm tra học kì II (Cùng phân môn Hóa học và Vật Lí) Tằng Loỏng, ngày 20 tháng 8 năm 2019 Duyệt của BGH Duyệt tổ chuyên môn Người lập Sinh học Phạm Duy Thanh Hóa học
- Đỗ Huy Học Vật lí Nguyễn Như Thọ
ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn