Mẫu số 01 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
lượt xem 5
download
(Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú:...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu số 01 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU
- Mẫu số 01 MẪU BẢN KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP ÁP DỤNG CHO KÊ KHAI TÀI SẢN, THU NHẬP LẦN ĐẦU (Bao gồm tài sản của bản thân, của vợ hoặc chồng và con chưa thành niên) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên người kê khai tài sản, thu nhập: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 2. Vợ hoặc chồng của người kê khai tài sản, thu nhập - Họ và tên: - Chức vụ/chức danh công tác: - Cơ quan/đơn vị công tác: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: 3. Con chưa thành niên của người kê khai tài sản, thu nhập a) Con thứ nhất: - Họ và tên: - Tuổi: - Hộ khẩu thường trú: - Chỗ ở hiện tại: b) Con thứ hai (trở lên): (kê khai như con thứ nhất) II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN STT THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN, THU NHẬP 1. Nhà ở, công trình xây dựng a) Nhà ở Có Không Loại Cấp 1 Cấp 2 Cấp 3 Cấp 4 nhà Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ:
- Diện tích sàn xây Diện tích sàn Diện tích sàn Diện tích sàn xây dựng: xây dựng: xây dựng: dựng: b) Công trình xây dựng1 Có Không Tên Nhà hàng Khách sạn, nhà Khu nghỉ Nhà xưởng, nhà công nghỉ dưỡng, sinh thái kho trình Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích sàn xây Diện tích sàn Diện tích: dựng: xây dựng: Diện tích: c) Công trình xây dựng khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … d) Tài sản nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu, lý do: Ghi ……………………………………………………………………………… chú … ……………………………………………………………………………… … 2. Quyền sử dụng đất Có Không a) Đất ở Đất trồng cây Đất trồng cây Đất lâm nghiệp Phân hằng năm lâu năm nhó Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: m đất Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Đất nuôi trồng Đất nông nghiệp Đất sản xuất, Đất phi nông thủy sản, làm khác kinh doanh phi nghiệp khác muối nông nghiệp 1 Công trình có công năng tổng hợp thì ghi theo công năng chính
- Số lượng: khác Số lượng: Số lượng: Số lượng: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Địa chỉ: Diện tích: Diện tích: Diện tích: Diện tích: b) Phân nhóm đất khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … c) Thửa đất nào chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lý do: Ghi ……………………………………………………………………………… chú … ……………………………………………………………………………… … 3. Tài sản ở nước ngoài Có Không Tên: Tên: Tên: Tên: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: 4. Tài khoản ở nước ngoài Có Không Ngân hàng thứ nhất Ngân hàng thứ hai Tên ngân hàng: Tên ngân hàng: Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư TK: Số dư TK: Ngân hàng thứ …. ……………………………………………………………………………… … ………………………………………………………………………………
- … ……………………………………………………………………………… … 5. Thu nhập Tổng lương, các khoản phụ cấp theo ………………………….. đồng lương, thu nhập khác/năm 6. Mô tô, ô tô, tàu thuyền mà giá trị Có Không của mỗi loại từ 50 triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Mô tô Ô tô Tàu Thuyền Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Tài sản khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … 7. Kim khí quý, đá quý có giá trị từ Có Không 50 triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Tên: Tên: Tên: Tên: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Số lượng: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Giá trị: Loại khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … 8. Tiền, sổ tiết kiệm, cổ phiếu, trái Có Không phiếu, séc, các công cụ chuyển
- nhượng khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Tiền mặt Tiền gửi tại Cổ phiếu Trái phiếu ngân hàng trong nước Tổng giá trị: Số lượng: Tổng giá trị: Tổng giá trị: Công cụ chuyển nhượng khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … 9. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu Có Không đồng trở lên Tổng giá trị ước tính: …………………………… đồng Đồ cổ Tranh quý Cây cảnh Tổng giá trị: Tổng giá trị: Tổng giá trị: Tài sản khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … 10. Nợ phải trả (quy đổi ra VN đồng Có Không tại thời điểm kê khai) a) Nợ ngân hàng, tổ chức tín dụng Có Không Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ Tên ngân hàng, tổ chức tín dụng thứ nhất hai Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư nợ: Số dư nợ: b) Nợ cá nhân, tổ chức khác Có Không Cá nhân, tổ chức thứ nhất Cá nhân, tổ chức thứ hai
- Tên: Tên: Địa chỉ: Địa chỉ: Số dư nợ: Số dư nợ: c) Khoản nợ phải trả khác: ……………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………… … …, ngày … tháng … năm .... Người kê khai tài sản, thu nhập (Ký, ghi rõ họ tên trên từng trang của bản kê khai)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Mẫu Tờ khai thuế môn bài
1 p | 14850 | 913
-
Mẫu tờ khai thuế môn bài
1 p | 711 | 161
-
Mẫu số: 01-1/TTĐB Phụ lục bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
2 p | 387 | 62
-
MẪU KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐOÀN ĐI CÔNG TÁC NƯỚC NGOÀI
3 p | 551 | 35
-
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động ...(trường hợp kiểm tra trước, hoàn sau)
5 p | 161 | 14
-
Mẫu số: 01-1/BK-CNKD - Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh
2 p | 231 | 14
-
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước, hoàn sau)
4 p | 140 | 9
-
MẪU TỜ KHAI HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TẠI VỊ TRÍ CŨ VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ (Dùng cho việc kê khai địa chỉ cơ sở phải di dời)
6 p | 186 | 7
-
MẪU KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN, HỖ TRỢ NNT Năm 20...
3 p | 264 | 7
-
MẪU TỜ KHAI BỔ SUNG HỒ SƠ KHAI THUẾ, TIỀN PHẠT CHẬM NỘP
2 p | 138 | 6
-
Mẫu số: 01-1/BK-XSBHĐC - Bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ sổ, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp
2 p | 163 | 4
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-1/VTNN)
2 p | 34 | 4
-
Mẫu Sổ cái tài khoản kế toán (Mẫu S2-01/KB/TABMIS)
2 p | 17 | 4
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/HKNN)
3 p | 17 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (Mẫu số: 01-2/VTNN)
2 p | 34 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê số lượng xe ôtô bán ra (Mẫu số: 01-7/GTGT)
1 p | 26 | 3
-
Mẫu Phụ lục bảng kê hoá đơn hàng hoá (Mẫu số: 01-1/TTĐB)
2 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn