MẪU THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH (Gửi kèm theo Công văn số /UBND ngày tháng năm ……… của ………………)
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'mẫu thống kê, tổng hợp số liệu công chức hiện có trong cơ quan hành chính (gửi kèm theo công văn số /ubnd ngày tháng năm ……… của ………………)', biểu mẫu - văn bản, biểu mẫu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: MẪU THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH (Gửi kèm theo Công văn số /UBND ngày tháng năm ……… của ………………)
- Biểu số 3 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ............................. -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- THỐNG KÊ, TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH (Gửi kèm theo Công văn số /UBND ngày tháng năm ……… của ………………) Tên cơ quan, Biên chế được giao năm … Ước công chức có mặt 31/12 Biên chế chưa thực hiện năm … S Tên Ố đơn vị trực cơ năm … thuộc T quan quyế T Tổn Hợp đồng Tổn Hợp đồng Tổn Hợp đồng Biê Biên Biê Biên Biê Biên t g số chế theo NĐ g số chế theo NĐ g số chế theo NĐ n n n định chế chế chế công 68/2000/N công 68/2000/N công 68/2000/N thàn chức Đ-CP chức Đ-CP chức Đ-CP côn côn côn h g theo g theo g theo chứ chức chứ chức chứ chức
- lập c danh c danh c danh the chuyê the chuyê the chuyê o n môn o n môn o n môn chứ chứ chứ c vụ c vụ c vụ lãn lãn lãn h h h đạo đạo đạo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Lãnh đạo Đoàn ĐBQH&HĐ ND Lãnh đạo văn phòng Phòng …
- ….. Lãnh đạo UBND Lãnh đạo Văn phòng Phòng … ….. Lãnh đạo sở Văn phòng Thanh tra Phòng …
- ….. Chi cục …. Lãnh đạo chi cục Phòng … ….. Lãnh đạo HĐND&UB ND huyện Văn phòng HĐND&UB ND
- Phòng Nội vụ Phòng … tháng năm….. ……,ngày Thủ trưởng cơ quan (Chủ tịch UBND) Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu) Ghi chú: Cách ghi biểu mẫu thực hiện như sau: - Tại cột 1. Tên đơn vị Liệt kê đầy đủ và ghi chính xác về tên gọi của từng tổ chức từ cấp Phòng và tương đương trở lên được cơ quan có thẩm quyền thành lập;
- - Tại cột 2. Tên cơ quan quyết định thành lập: Ghi tên cơ quan hoặc chức danh của người ra quyết định thành lập. - Tại cột 3, 4, 5, 6: Biên chế được giao năm … Ghi theo quyết định giao hoặc phân bổ của cơ quan có thẩm quyền quyết định giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ của năm trước liền kề, trong đó: + Cột 3: Tổng số biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ; + Cột 4: Biên chế công chức theo chức danh lãnh đạo từ cấp phòng và tương đương trở lên; + Cột 5: Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ; + Cột 6: Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ. - Tại cột 7, 8, 9, 10. Có mặt đến 31 tháng 12 năm … Ghi số công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ có mặt đến 31 tháng 12 của năm trước liền kề, trong đó: + Cột 7: Tổng số công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ;
- + Cột 8: Công chức theo chức danh lãnh đạo; + Cột 9: Công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ; + Cột 10: Lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ. - Tại cột 11, 12, 13, 14. Biên chế công chức chưa thực hiện Ghi biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ được giao của năm trước liền kề nhưng chưa thực hiện, trong đó: + Cột 11: Tổng số biên chế công chức và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ; + Cột 12: Biên chế công chức theo chức danh lãnh đạo từ cấp phòng và tương đương trở lên; + Cột 13: Biên chế công chức theo chức danh chuyên môn, nghiệp vụ; + Cột 14: Chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢNG THỐNG KÊ TỔNG HỢP THAM GIA BHYT HỌC SINH SINH VIÊN
4 p | 433 | 36
-
MẪU THỐNG KÊ, TỔNG HỢP BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HIỆN CÓ TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (Gửi kèm theo Công văn số /UBND ngày …… tháng …… năm ………… của………………..)
5 p | 175 | 9
-
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng thuê bao, doanh thu viễn thông theo nhóm dịch vụ (Biểu số: VT-02.1)
5 p | 43 | 5
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả tiếp công dân thường xuyên, định kỳ và đột xuất (Biểu số: 01/TCD)
2 p | 75 | 5
-
Biểu mẫu: Tổng hợp cả nước số lượng tên miền, địa chỉ IP, số hiệu mạng số lượng thành viên địa chỉ Internet (Biểu số: VNNIC-06)
3 p | 34 | 5
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả xử lý đơn khiếu nại (Biểu số: 02/XLD)
2 p | 43 | 5
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả xử lý đơn kiến nghị, phản ánh (Biểu số: 04/XLD)
2 p | 46 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả xử lý đơn tố cáo (Biểu số: 03/XLD)
2 p | 37 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước
3 p | 30 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả thi hành quyết định giải quyết khiếu nại (Biểu số: 02/KQGQ)
2 p | 23 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành (Biểu số: 06/TTr)
2 p | 33 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả thanh tra trong lĩnh vực Tài chính -– Ngân sách (Biểu số: 04/TTr)
2 p | 27 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính (Biểu số: 01/TTr)
2 p | 33 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính trong lĩnh vực đất đai (Biểu số: 05/TTr)
2 p | 29 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp kết quả giải quyết thuộc thẩm quyền (Biểu số: 01/KQGQ)
2 p | 36 | 4
-
Biểu mẫu: Tổng hợp phí, lệ phí tài nguyên Internet (Biểu số: VNNIC-05)
2 p | 16 | 3
-
Biểu mẫu: Tổng hợp dự toán thu ngân sách nhà nước theo sắc thuế
3 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn