M i quan h gi a đ u t

ố tăng tr

Đ TÀI Ề v i ệ ữ ầ ư ớ ng và phát tri n kinh t ế

ưở

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Nhóm 3- Kinh t

48B

đ u t ế ầ ư

1 3 42 5

N i dung chính

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

LÍ LU N CHUNG

TH C TR NG

GI

I PHÁP

1 3 42 5

CH

NG I

ƯƠ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Nh ng v n đ lý lu n chung v m i ề ố ề i gi a đ u t quan h tác đ ng qua l ữ ầ ư ạ ộ v i tăng tr ng & phát tri n kinh tê ưở ớ

1 3 42 5

ộ ố khái ni mệ

M t s là vi c s d ng ph i h p các ngu n l c vào ồ ự ố ợ ệ ử ụ i ích ho c m c các ho t đ ng nào đó nh m đem l ụ ặ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 ạ ộ

• Đ u t ầ ư

ưở ế

• Tăng tr c a n n kinh t ủ ề ằ tiêu, m c đích c a ch đ u t ụ ng kinh t ế ậ ấ ị ộ

i l ạ ợ . ủ ầ ư (TTKT) là s gia tăng thu nh p ự trong m t kho ng th i gian nh t đ nh ả ờ ng là m t năm) (th ộ ế • Phát tri n kinh t ể ế

l ặ ấ

và xã h i ườ (PTKT) là quá trình bi n đ i c v ổ ả ề ng và ch t, là s k t h p ch t ch quá trình hoàn m i qu c ế ệ ủ ẽ ộ ở ỗ ề ấ ố

ượ ự ế ợ thi n c a hai v n đ kinh t gia.

1 3 42 5

N i dung c a PTKT

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

- S gia tăng t ng m c thu nh p c a n n ứ

ậ ủ ề

và m c gia tăng thu nh p bình quân

ổ ứ i ườ

- S bi n đ i theo đúng xu th c a c c u

ế ủ ơ ấ

t h n trong các

- S bi n đ i ngày càng t ổ

ố ơ

ự kinh t ế trên đ u ng ầ ổ ự ế kinh tế ự ế v n đ xã h i ộ ề ấ

1 3 42 5

M i quan h gi a TTKT & PTKT

ệ ữ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

• TTKT ch a ch c là PTKT, ng

i

ư

c l ượ ạ

PTKT

là đã bao hàm c TTKT • TTKT tích lũy đ n m t l

ng nh t đ nh

ế

ộ ượ

ấ ị

i ta

ổ ề ấ

ườ

ơ ủ

sẽ d n đ n s thay đ i v ch t, khi đó ng ế ự ẫ xem nh là PTKT ư • PTKT là hình th c cao h n c a TTKT ứ

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ữ ầ ư ng và phát tri n kinh

M i quan h qua l v i tăng tr ớ

i gi a đ u t ể

ệ ưở

tế

Đ u tầ ư

TTKT & PTKT

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Tác đ ng c a đ u t

tr

ủ ầ ư ế ộ ng và phát tri n kinh t ưở

đ n tăng ế

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

phát tri n tác đ ng đ n

Đ u t ể ầ ư t ng cung c a n n kinh t ủ ề ổ

ế ế

1 3 42 5

Lý thuy t TTKT c a tr

ng phái

ế

ườ

ủ c đi n ổ ể

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ủ ề

ế ố ấ

ế ố

c u thành t ng cung c a n n - Ba y u t là : R, K, L. Trong đó, R là y u t kinh t ế quan tr ng nh t. ọ

ng

ưở i h n đó

ấ i h n c a tăng tr ớ ạ ủ làm gi m s gi ả

ự ớ ạ

ủ ố ớ

- Đ t đai là gi ấ - Đ u t ầ ư H n ch : ạ ế Ch a th y rõ vai trò c a chính ph đ i v i ủ ấ ư TTKT

1 3 42 5

ng kinh t

c a

Quan đi m tăng tr ể

ế ủ

ưở MARX

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Y u t - Lao đ ng có vai trò quan tr ng trong vi c

c b n: R, L, K, T ế ố ơ ả ộ

t o ra giá tr th ng d ạ

ị ặ

ư

- Tích lũy SX và tích lũy hàng hóa đ gi m ng

- C n có ho t đ ng đ u t

ạ ộ

kho ng cách gi a cung và c u th tr ầ ngh đ đ i m i t

ể ả ị ườ ầ đ i m i công ớ ầ ư ổ b n c đ nh

ớ ư ả ố ị

ệ ể ổ

1 3 42 5

ng

Lý thuy t tăng tr ế

ườ

ng c a tr ủ ưở phái tân c đi n ổ ể

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ưở

ưở

ng c a v n, lao ủ ố

c b n là: K, L, R, T Y u t ế ố ơ ả Hàm s n xu t Cobb-douglas ấ ả g= T + aK + bL + cR Trong đó ng; g : t c đ tăng tr ố ộ a, b, c : t c đ tăng tr ố ộ đ ng, tài nguyên

1 3 42 5

c a

ng kinh t

ế ủ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ưở ng phái Keynes ng Harrod-Domar

Lý thuy t tăng tr ế tr ườ Mô hình tăng tr ưở I = K.ΔP I = S g =

s k

ng GDP ưở

Trong đó: g: t c đ tăng tr ố ộ t ki m trong GDP ti l s: t ệ ỷ ệ ế k: H s gia tăng v n ICOR ố ệ ố

1 3 42 5

Lý thuy t tăng tr ưở ế ng phái kinh t

tr

ườ

ng kinh t ế ệ

c a ế ủ hi n đ i ạ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

tân

ng phái kinh t

ế

ườ

làm tăng

ng kinh t

tr

• H n h p c a hai tr ỗ ợ ủ c đi n và tr ổ ể ố ưở

ầ ư ẽ ẫ

s d n đ n tăng tr ế tăng thì l

ng ưở i làm tăng

ế

ng phái Keynes ườ • V n là m t trong nh ng y u t ế ố ế • Tăng v n đ u t ố và khi kinh t ế . ầ ư

kinh t quy mô v n đ u t ố

1 3 42 5

phát tri n tác đ ng đ n

ế

Đ u t ể ầ ư t ng c u c a n n kinh t ầ ủ ề ổ

ế

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Kích c u trong TTKT - Coi t ng c u là nguyên nhân c a tăng tr ng và ầ ổ ủ ầ ưở

.ế

ướ ả

ng ệ ướ ng tiêu dùng gi m,xu ướ

suy thoái kinh t - Thu nh p tăng, xu h ậ ng ti ế ệ ầ ẽ ề

i m c s n l i TTKT ng cao h n d n t ơ ẫ ớ

t ki m trung bình tăng, làm xu h h tiêt ki m c n biên tăng ậ T ng c u tăng s kích t ng cung tăng làm n n ổ ổ kinh t đ t t ế ạ ớ ứ ả ượ

1 3 42 5

Quan đi m c a Keynes v đ u t

v i t ng

ề ầ ư ớ ổ

: k = dY / dI (1)

ầ ư

c uầ ố ặ

làm tăng t ng c u kéo theo s tăng

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 - S nhân đ u t Đ t MPC = dC / dY MPS = dS / dY k = 1 / (1- MPC) = 1 / (1- MPS) - K t lu n: ậ ế Đ u t ầ ư

lên thu nh p và TTKT nói chung

1 3 42 5

Tác đ ng c a đ u t

ủ ầ ư

phát tri n ể

đ n TTKT ế

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ĐTPT tác đ ng đ n chuy n d ch c c u

ơ ấ

nh h

ng t ị

i quy t s m t cân đ i gi a các

gi

ầ ư ả

ế ự ấ

ế (CCKT): kinh t ế giúp chuy n d ch CCKT phù h p - Đ u t ị ể ầ ư c phát tri n KT-XH quy lu t và chi n l ể ế ượ ậ i t c đ phát - V n đ u t ớ ố ộ ưở ầ ư ả ố tri n t ng ngành,làm d ch chuy n CCKT ể ể ừ ngành - Đ u t vùng

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Tác đ ng c a đ u t

- Đ u t

phát tri n ủ ầ ư i khoa h c công ngh ệ ọ ớ

ế ị

ộ t ớ quy t đ nh đ i m i và là nhân t ầ ư ố phát tri n khoa h c công ngh ệ ọ ể - Tác đ ng c a đ u t i khoa h c công ủ ầ ư ớ ọ ngh thay đ i theo t ng giai đo n ạ

ộ ệ

t ừ

1 3 42 5

Đ u t

phát tri n ngu n nhân l c

ầ ư

ể ấ ượ

ồ ng TTKT đ u vào c a b t kì quá trình

ủ ấ

ủ ề ồ cho ho t đ ng đào t o ạ ộ ắ ạ

ộ , đ u t ứ

ỏ ng, đi u ki n làm vi c cho ng ườ ề ệ ệ

nâng cao ch t l 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 - Nhân l c là y u t ế ố ầ ự s n xu t cũng nh m i ho t đ ng c a n n kinh t ế ạ ộ ư ọ ấ ả phát tri n ngu n nhân l c bao g m nh ng - Đ u t ự ồ ầ ư ể n i dung c b n sau: đ u t ạ ầ ư ơ ả ộ (chính quy, không chính quy, dài h n, ng n h n, ạ ng nghi p v …) đ i ngũ lao đ ng; đ u t b i d ầ ư ộ ệ ụ ồ ưỡ c i cho công tác chăm sóc s c kh e y t ế ầ ư ả thi n môi tr i ườ ệ lao đ ng… ộ

1 3 42 5

i c a TTKT &

Tác đ ng ng ộ

PTKT t

c l ượ ạ ủ i đ u t ớ ầ ư

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ng và phát tri n góp ph n c i

ưở

ầ ả

thi n môi tr

ườ

ng và phát tri n kinh t

làm tăng

ể ng đ u t ầ ư ể

ưở

ế

tích lu , cung c p thêm v n cho đ u t

- Tăng tr ệ - Tăng tr tỷ l ệ - Tăng tr

ố ầ ự

i cho ho t đ ng

ạ ộ

ầ ư ấ ỹ ng kinh t góp ph n xây d ng c ơ ự ế ưở s h t ng k thu t, năng l c công ngh , ệ ậ ỹ ở ạ ầ t o đi u ki n thu n l ậ ợ ệ ề ạ phát tri n đ u t ầ ư

1 3 42 5

Ch

ng II

ươ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Ệ ƯỞ

VI T NAM

TH C TR NG V M I QUAN H QUA Ề Ố Ạ NG L I GI A Đ U T VÀ TĂNG TR Ạ Ữ Ầ Ư PHÁT TRI N KINH T Ể

Ế Ở Ệ

TRONG GIAI ĐO N T NĂM 2001 -2007 Ạ Ừ

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

T ng quan

Vi

t Nam

i gi a ữ v i TTKT & PTKT t Nam

M i quan h qua l ố đ u t ầ ư ớ Vi ệ ở

1 3 42 5

NG & PHÁT TRI N KINH T

T NG QUAN V HO T Đ NG Đ U T VÀ TÌNH Ạ Ộ HÌNH TĂNG TR Ế Ở

Ầ Ư Ể

Ề ƯỞ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

• Tình hình huy đ ng và s d ng v n đ u t ộ

Ạ ử ụ

đ ng

ỷ ồ

Năm

Chia ra

T ng s

Kinh t nhà n

ế cướ

Kinh t ế ngoài nhà cướ n

c(%)

VI T NAM GIAI ĐO N 2001 - 2007 ố ầ ư Đ n v :Nghìn t ơ ị T ng v n ố ổ đ u t so ầ ư v i t ng ớ ổ s n ph m ẩ ả trong n ướ

Khu v c ự có v n ố đ u t ầ ư n c ướ ngoài

2001

170,5

102,0

38,5

30,0

35,4

2002

200,1

114,7

50,6

34,8

37,4

2003

239,,3

126,6

74,4

38,3

39,0

2004

290,8

139,8

109,8

41,2

40,7

2005

343,1

161,6

130,4

51,1

40,9

2006

404,7

185,1

154,0

65,6

41,5

2007

45,6

B ng 1: v n đ u t

184,3 th c hi n theo giá th c t ự ế

208,1 ệ

129,3 phân theo thành ph n Ngu n : Niên giám th ng kê 2007 ố

521,7 ầ ư ự ố

1 3 42 5

trong n

ố ố

c a khu v c ngoài qu c doanh đã

- Đ u t

ố ầ ư ủ

c Đ u t ướ ầ ư 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 - Ngu n v n đ u t trong n c v n là ướ ẫ ầ ư ồ ngu n v n quan tr ng nh t, nh ng t ỷ ư ấ ọ ồ tr ng có xu h 59,8% ng gi m d n t ầ ừ ướ (2001) xu ng còn 39,9% (2007) ố ự vai trò ngày càng quan VNĐ

và đang ch ng t ỏ tr ng. Năm 2007 đ t 184,3 nghìn t

1 3 42 5

c ngoài

ầ ư ướ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ề ế

n ố

ả ả ự ệ

ạ ệ i ngân ODA c năm 2007 ạ ợ ệ

ế ụ ự ị ủ

c c p gi y phép, t ng s ố ế ượ ự

ố ổ

ượ ấ ự ạ USD, chi m 24,8 % t ng v n ấ ổ USD, t ng v n th c ỷ ổ ế ố ỷ

Đ u t - Thu hút v n ODA có nhi u chuy n bi n tích c c: ể c đ t 1.932 tri u Gi ướ ạ USD, tăng 2% so v i k ho ch, trong đó v n vay ớ ế đ t 1.675 tri u USD, vi n tr 257 tri u USD. ệ - Khu v c FDI ti p t c kh ng đ nh vai trò c a mình ẳ trong ti n trình phát tri n c a VN. Năm 2007, có ể ủ 1544 l t d án đ v n FDI đăng ký đ t 21,3 t ố hi n đ t h n 8 t ạ ơ ệ xã h i. đ u t ộ ầ ư

1 3 42 5

ng & phát tri n

ưở

kinh t

Vi

t Nam 2001-2007

Tình hình tăng tr ế

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

- T 2001 – 2007, t c đ tăng tr t Nam tăng liên t c, đ c bi

ng c a ủ t năm 2007

ố ộ ụ

ưở ệ

ừ Vi ệ đ t 8,5% ạ

ưở

- Tuy nhiên, nh ng k t qu tăng tr ữ ứ ư

c ta đang ph i đ i m t

ả ố

ặ ng ươ

ng đó ế ch y u theo chi u r ng ch ch a có s c ứ ề ộ ủ ế ng theo chi u sâu. b t tăng tr ưở ậ - N n kinh t n ế ướ ề v i l m phát và thâm h t cán cân th ớ ạ m i ạ

1 3 42 5

i gi a đ u t ể

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ữ ầ ư ng và phát tri n kinh Vi

t Nam

M i quan h qua l ệ v i tăng tr ớ ưở t ế ở

1 3 42 5

Tác đ ng c a đ u t

đ n t ng cung và

ủ ầ ư ế ổ

t Nam

t ng c u c a n n kinh t ầ ủ ề ổ

Vi ế ệ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ự ủ ự

y u t ố

ầ ọ

ng lao đ ng vào y u t - TTKT c a VN d a ch y u vào s đóng góp c a ủ ế ủ ng v n đ u t s l ế ố ố ượ ệ s l ế ố ố ượ ầ ư - TTKT VN hi n còn d a m t ph n quan tr ng ộ ự ộ

ng tăng tr ướ

ư ể

TFP đ i v i t ng t c - S đóng góp c a y u t ố ố ớ ổ ủ ế ố ự , n n đ TTKT còn nh . Đi u đó cũng ch ng t ỏ ề ứ ề ộ t Nam v n đi theo h kinh t Vi ng ưở ẫ ế ệ v s l ng, ch a chuy n m nh sang phát tri n ề ố ượ ể ạ theo chi u sâu. ề

1 3 42 5

ự ả ử ụ ố

ng và h s ICOR c a m t s n

c châu Á

H s ICOR c a VN x p x 5 là quá cao so v i ệ ố ớ ỉ ấ các n c trong khu v c. Đây là s c nh báo v ướ ự ề tăng tr ng thi u b n v ng do s d ng v n ế ưở ề ữ 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 ch a hi u qu . đ u t ả ệ ầ ư ư , tăng tr B ng 2: Đ u t ầ ư ả

ộ ố ướ

ệ ố

ưở

N c và vùng lãnh th

Tăng tr

ng GDP

ICOR

ướ

Đ u tầ ư (%GDP)

ưở (%)

Vi

t Nam(00-07)

38,0

7,6

5,0

39,1

9,5

4,1

Trung Qu c(91-03) ố

Đài Loan (81-90)

21,9

8,0

2,7

29,6

9,2

3,2

Hàn Qu c (81-90) ố

Nh t B n (61-70)

32,6

10,2

3,2

ậ ả

1 3 42 5

Tác đ ng c a vi c s d ng v n đ u t

đ n

ủ ng tăng tr

ế

ệ ử ụ ưở vi c chuy n d ch c c u kinh t

ộ ch t l ấ ượ ệ

ố ng kinh t ơ ấ

ầ ư ế thông qua ế

ể ị

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

v i chuy n d ch c c u ngành kinh ơ ấ ể ị

2000

2003

2004

2005

2007

2006

Năm

13,8

8,5

7,9

7,5

6,5

7,4

Nông nghi pệ

39,2

41,3

42,8

42,6

42,2

43,5

Công nghi pệ

47,0

50,2

49,3

49,9

50,4

50,0

D ch v ị

ơ ấ

ế niên giám th ng kê năm 2007

B ng 3: C c u đ u t Ngu n: Tính toán theo s li u t

phân theo ngành kinh t ầ ư ố ố ệ ừ

Đ n v : % ị

ơ

- Đ u t ầ ư ớ tế

1 3 42 5

tr ng đi m trong t ng v n

ế ọ

ổ ị v i chuy n d ch CCKT vùng lãnh th ổ ể c a 3 vùng kinh t ầ ư ủ

2002

2003

2001 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Vùng kinh tế

C n

c

100

100

100

ả ướ

53,62

53,83

54,12

ế

Ba vùng kinh t tr ng đi m

20,08

19,95

19,40

đi m B c B

Vùng kinh t ắ ể

tr ng ế ọ ộ

5,31

5,20

5,22

ế ọ

Vùng kinh t tr ng đi m Mi n Trung ề

Vùng kinh t

tr ng

28,23

28,68

29,50

ế ọ đi m phía Nam

c phát tri n, B KH và

ế ượ

Ngu n : Vi n chi n l ĐT

- Đ u t ầ ư ớ B ng 4: T tr ng v n đ u t ố ỷ ọ ả phát tri n toàn xã h i đ u t ộ ể ầ ư Đ n v : % ị ơ

1 3 42 5

t

i tăng

ộ ng và phát tri n kinh t

(ti p)

Tác đ ng c a đ u t ủ ầ ư ớ tr ể

ưở

ế ế

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

• Tác đ ng c a đ u t

phát tri n đ n khoa

ủ ầ ư ệ

ế ự ạ

h c và công ngh , nâng cao năng l c c nh ọ tranh c a n n kinh t ế ủ ề phát tri n ngu n nhân l c nâng cao

i quy t các v n đ xã

ng TTKT góp ph n gi

ế

ầ ư ấ ượ ầ ư

• Đ u t ch t l • Đ u t h iộ

1 3 42 5

Tác đ ng ng ộ

c l ượ ạ ủ PTKT đ n đ u t ế

i c a TTKT – ầ ư

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

góp

Tăng tr

ng & phát tri n kinh t

c

ưở ầ ả ờ

ế ể ầ ư ng đ u t ườ n ầ ư ướ ậ ng v n ố ẩ ượ

t Nam n đ nh ổ an toàn cho các nhà

- S ra đ i và hoàn thi n lu t Đ u t ầ t Nam chính tr Vi ị ng đ u t ầ ư

vào Vi ế ườ

ph n c i thi n môi tr ự ngoài đã góp ph n thúc đ y l đ u t ệ ầ ư - N n kinh t ề t o môi tr ạ đ u tầ ư

1 3 42 5

ế ể

Tăng tr l ệ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 ấ

ưở ỹ ố

ng và phát tri n kinh t làm tăng t ỷ tích lu , cung c p thêm v n cho đ u t ầ ư - TTKT làm tăng t ng thu ngân sách, giai đo n 2001 ạ ổ

– 2007 tăng bình quân 14,9%. ỷ ệ

T l - TTKT góp ph n m r ng quan h ngo i giao, t o ầ ạ

đi u ki n thu hút ngu n v n n ạ c ngoài. chi ngân sách b ng 28%GDP ằ ở ộ ồ ệ ố ướ ệ ề

1 3 42 5

ng kinh t

Tăng tr ự

góp ph n xây ầ ậ

ưở ơ ở ạ ầ ệ ạ

ậ ợ

ế d ng c s h t ng k thu t, năng l c ự i cho công ngh , t o đi u ki n thu n l 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 ho t đ ng đ u t ạ ộ

ỹ ệ ề phát tri n ầ ư

B ng 5 : C c u chi ngân sách Nhà n

ơ ấ

c ướ

Đ n v : %

ơ ị

Năm

2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

27,19

31,00

30,51

32,91

30,87

30,15

28,68

Chi đ u t

ầ ư

phát tri n ể

Trong đó: Chi XDCB

24,06

27,85

27,49

30,04

28,83

26,32

27,73

Ngu n : Niên giám th ng kê 2007

1 3 42 5

CH

NG III

ƯƠ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Gi

i pháp nh m tăng c ằ

ng và phát tri n kinh t

ả h tác đ ng qua l ộ ệ tăng tr ưở

ng m i quan ườ ố v i i gi a đ u t ữ ầ ư ớ ế ể

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ế đ n 2010

ng M c tiêu, quan đi m đ nh h ướ ể ị xã h i Vi phát tri n kinh t t Nam ệ ộ ể ế

1 3 42 5

M c tiêu

ổ ệ

ụ ạ ấ

ể ế ở

ườ ệ

, qu c phòng, an ninh đ ơ ả ồ ự ệ ế ấ ượ ế

ọ ố th tr ế ị ườ ng đ nh h ị

ụ t Nam ra kh i tình M c tiêu t ng quát là đ a Vi ư ỏ 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 tr ng kém phát tri n: nâng cao rõ r t đ i s ng v t ậ ệ ờ ố ch t, văn hoá, tinh th n c a nhân dân, t o nên n n ề ạ ầ ủ t ng đ đ n năm 2020 n c ta c b n tr thành m t ộ ướ ả c công nghiêp hi n đ i. Ngu n l c con ng n ạ ướ năng l c khoa h c công ngh , k t c u h t ng, ti m l c kinh t ự th ch kinh t ể ế nghĩa căn b n đ

i, ề ng, ủ c ta ạ ầ c tăng c ườ ng xã h i ch ộ ướ c hình thành, v th c a n ị ế ủ ướ ả ượ

ngqu c t trên ườ

ả tr c nâng cao. (Theo báo cáo c a ban ch p hành TW Đ ng khoá IX) ấ đ ố ế ượ ủ

1 3 42 5

Ph

ng h

ng đ u t

ươ

ướ

ầ ư

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

• Đ u t có hi u qu , k t h p ả ế ợ ệ ầ ư c m t v i đ u t tr đ u t ắ ớ ầ ư ầ ư ướ lâu dài, xây d ng đ u t h p lý ầ ư ợ ự • Tăng kh năng tích lũy v n ố • T p trung đ u t c a Nhà ầ ư ủ c đ phát tri n c s h ể ơ ở ạ

ng sinh thái

ậ n ướ ể t ngầ • Đ m b o m c tiêu xã h i và ả ụ ả b o v môi tr ả ệ

ườ

1 3 42 5

Gi t

i pháp nâng cao hi u qu đ u ả ầ ả nh m thúc đ y TTKT-PTKT ẩ ư ằ 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 • Nâng cao ch t l

ế

ồ ả

ệ ằ ự ồ

năng su t lao đ ng ng công tác quy ho ch và b ấ ượ ố trí k ho ch đ u t ầ ư ạ • Phân b và s d ng ngu n v n có hi u qu ử ụ • Đ u t ể ộ

ố ổ phát tri n ngu n nhân l c nh m nâng cao ầ ư ấ ớ ầ ư ệ ổ

vào công ngh nh m nâng cao năng l c c nh tranh • Đ i m i và hoàn thi n chính sách đ u t ự ạ ệ ằ

ổ ể ớ

trong lĩnh v c đ u t • Đ i m i công tác qu n lý, ki m tra, giám sát ả ự ầ ư

1 3 42 5

Gi t o đi u ki n cho đ u t ệ ạ

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

i pháp nh m thúc đ y TTKT ẩ phát tri n ể ầ ư ề • Thúc đ y tăng tr ng ẩ

- Thu hút đ u t ưở nh m thu hút đ u t ầ ư t ầ ư ừ

n c ngoài ướ

- Thú hút đ u t

t ầ ư ừ ngu n v n trong ố ồ cướ n ụ

ẽ ả ặ ề

• Áp d ng ch t ch các bi n pháp v qu n lý ệ ng. môi tr ườ

1 3 42 5

Gi

i pháp thu hút đ u t

n

c

t ầ ư ừ ướ ngoài (ODA và FDI)

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

i ngân v n các công ố ế

ế

• ODA - Đ y nhanh ti n đ gi ẩ trình, d án đã đ ự - Xây d ng chi n l ự ử ụ

ố ự

, xã h i ề ế ộ

ộ ả c ký k t ượ c thu hút và s d ng v n ế ượ ODA cho th i kỳ m i, t p trung vào lĩnh v c ớ ậ ờ k t c u h t ng k thu t các trung tâm kinh ế ấ ậ ở ỹ ạ ầ và các vùng có đi u ki n kinh t t ệ ế khó khăn.

1 3 42 5

Gi

n

c

t ầ ư ừ ướ

i pháp thu hút đ u t ngoài (ti p)ế

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ỉ ậ ế ụ

ấ ư ả ặ

- Đ thu hút các nhà đ u t

ậ ề ở ữ ệ ố

ệ t Nam. i Vi

• FDI - Ti p t c hoàn ch nh h th ng lu t pháp, c ch ơ ế ệ ố chính sách liên quan đ n FDI theo h ng thông ướ ế thoáng, h p d n nh ng v n đ m b o tính ch t ả ẫ ẫ ch và phù h p v i thông l qu c t ố ế ệ ợ ẽ c ngoài, chính ph n ủ ầ ư ướ ể c n hoàn thi n h th ng pháp lu t v s h u trí ầ tu t ệ ạ ả ế ệ ệ ố

linh ho t và có hi u qu chính sách ti n t ử ụ ề ệ

ệ - Ti p t c c i cách th t c hành chính - C i ti n h th ng tài chính ngân hàng, s d ng ả ủ ụ ạ ế ụ ả

1 3 42 5

ể ả ị

- Phát tri n h th ng d ch v h tr hi u qu ệ ố - M r ng hình th c và lĩnh v c đ u t ứ - Xây d ng và tri n khai hi u qu các d án g i ể ở ộ 0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011 ự ụ ỗ ợ ệ ự ầ ư ả ự ệ ọ

đ tăng c ườ ng tính minh b ch, n đ nh và ạ ổ ị

ồ ậ ợ ầ ư

v nố đ u t ầ ư ể dự c, đ ng th i t o thu n l đoán tr ờ ạ trong vi c l a ch n c h i đ u t i cho nhà đ u t , c n nâng cao ướ ệ ự ọ ơ ộ ầ ư ầ

ch tấ

l ng xây d ng quy đ nh và danh m c d án g i ượ ụ ự ự ọ ị

v nố

ệ ố

FDI. - Xây d ng h th ng các Trung tâm xúc ti n đ u ế ầ ự

1 3 42 5

c a B k t i các khu v c ầ ư ạ ủ ạ ự ộ ế ho ch & đ u t

Gi

ngu n

i pháp thu hút đ u t t ầ ư ừ c ướ

v n trong n ố

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

c g m

ướ ồ

trong n ngân sách ti

t ki m c a dân c và t

ố ừ ố ừ ố ừ ế

ư

ư

• Ngu n v n t ồ - Ngu n v n t ồ - Ngu n v n t ồ nhân

• Chính ph đi u ti

ủ ề

ế

t các ngu n v n này ồ b ng chính sách tài chính và chính sách ằ ti n tề ệ

1 3 42 5

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

Xin chân thành c m n PGS.TS T Quang ả ơ ạ

ng và TS.Ph m Văn Hùng đã giúp đ ỡ

ươ

Ph nhóm hoàn thành đ tài này.

1 3 42 5

Các thành viên

0011 0010 1010 1101 0001 0100 1011

ươ

ng

ễ ị

ươ

ng Anh Tr nh Ph Nguy n Thu Hi n ề Lê Th Ph Tr n Lâm Quỳnh Trang Nguy n Đăng H i Y n ế ễ

1 3 42 5