Môn cơ sở Khí cụ điện và lý thuyết
lượt xem 75
download
Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). - Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại. - Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Môn cơ sở Khí cụ điện và lý thuyết
- Giáo trình Khí cụ điện Phạm Văn Chới Bùi Tín Nguyễn Tôn
- Môn Cơ sở Khí cụ điện Giáo trình : Khí cụ điện –Phạm Văn Chới Bùi Tín Nguyễn Tôn §1.1 :Bài Mở đầu * Khí cụ điện là các thiết bị điện dùng để đóng ,cắt , bảo vệ , điều khiển, ổn định các mạch điện (đo lường) điện áp ,công suất (theo chức năng ). - Điều khiển: Tin cậy ,chọn lọc,tự động lập lại. - Đóng cắt là chức năng quan trọng ,không dòng điện (an toàn ) ,nhìn thấy khoảng cách (dao cách ly) . +Ngắn mạch rất khó khăn khi cắt dòng ,dùng cầu chì , máy cắt ,aptômát (hạ áp). + Quá tải có thời gian(rơ le nhiệt). -Điều khiển : các thiết bị công tác làm việc với các chế độ khác nhau . Khí cụ điện theo điện áp : - Khí cụ điện cao áp Uđmức >1000V - Khí cụ điện hạ áp Uđmức 400 kV) * Khí cụ điện dạng dòng : +Khí cụ điện một chiều + Khí cụ điện xoay chiều Khí cụ điện nguyên lý làm việc : + Điện cơ + Điện từ + Điện nhiệt Chương I : Nam châm điện . §1.1: Đ ại cương nam châm điện .
- 1,Sơ đồ: 5 4 3 2 δ Φδ + U Φr Φo 1 1-mạch từ tĩnh ; 2-cuộn dây; 3-mạch từ động( nắp); 4-lò xo nhỏ; 5-cứ chặn Φ0 từ thông ∑; Φδ :từ thông làm việc ; Φr :từ thông rò; δ :khe hở làm việc ; Định nghĩa : Nam châm điện l à một cơ cấu điện từ biến điện→ từ →cơ (lực ,mô men). - Đóng K → xuất hiện I trong cuộn dây ư vòng . F ιω :sức từ động [Avòng ] F sinh ra từ thông : +Φδ →lực điện từ hút nắp (không phụ thuộc chiều i) m à € δ + Φr -µ : [ H/m ] đặc trưng cho độ dẫn điện. µ0 4 10 7 H/m (chân không , không khí ) →tuyệt đối. µx Độ dẫn từ tương đối - µ0 φ ;S : tiết diện cực từ; B [ Wb/m2 ] , [ T ] . Mật độ từ thông B - S B Cường độ từ trường : H - [ T/H/m ] , [ A/m ], [Tm/H ]. µ
- 1l [ H-1 ] Từ t rở : Rµ - µS 1 S µ G Từ dẫn : - [H] Rµ l B III II I H dB µ I _tuyến tính; dH III _bão hoà ; II _phi tuyến → tính toán phức tạp. * Phân loại : - Nam châm điện nối tiếp :cuộn dây nối tiếp với phụ tải →dòng điện phụ thuộc phụ tải . - Nam châm điện song song :cuộn dây song song với phụ tải . - Nam châm điện xoay chi ều ( AC ) Nam châm điện một chiều ( DC ). 2,Các định luật cơ bản: 2.1, Định luật Ôm : Uµ U µG Rµ 2.2, Định luật Kirchoff 1 : Φ 0 i
- F U µi Φ(R ... R µn ) 2.3, Định luật Kirchoff 2 : µ1 2.4, Dòng điện toàn phần : F Hdl l 3, Ứng dụng: sử dụng rộng rãi trong các cơ cấu truyền động , công tắc tơ ,…, thiết bị bảo vệ ngắn mạch trong máy cách điện ,dùng trong điều khiển ,các cơ cấu phân ly , phân loại cơ cấu điện từ chấp hành ( phanh hãm điện từ ). 4, Tính toán nam châm điên : - Mạch từ phi tuyến →tuyến t ính hoá . 1l -Khó xác định chính xác từ trở của mạch từ : chỉ đúng cho tuyến tính đều. Rµ µS §1.2 : Từ dẫn mạch từ. * Phần sắt từ :phụ thuộc điểm làm việc trên đồ thị B(H) S Vd: G Fe µ Fe l nếu điểm làm việc thuộc vùng tuyến t ính µ= const , µFe µ0 →bỏ qua từ trở sắt từ . * Phần không khí : - Ở khe hở không khí lam việc + Từ dẫn rò. Φ Gδ δ - Công thức chung : U μδ → không khí không phụ thuộc vào điểm làm việc B(H) . - δ S → coi trường điện từ ở δ là trường song phẳng (đều)
- Φδ BS S b Gδ µ0 [H] m a U μδ Hδ δ δ →bỏ qua từ thông tản m d 0. 2 Điều kiện : d - đường kính nêú hình trụ 0. 2 d 1, Phân chia từ trường : → Chia từ trường thành các vùng đơn giản Tính dần các trường thành phần Tổng hợp lại a2 G δ0 µ 0 * Với hình hộp chữ nhật : δ -1/2 trụ đặc : δ tb G δ2 µ 0 S tb V G δ2 µ 0 0.26µ 0 a δ2 tb a δ 2a - ½ trụ rỗng : ( m=1:2δ ) G δ3 µ 0 δ π 1 m
- - ¼ cầu đặc : G δ4 0.077µ 0 δ m - ¼ cầu rỗng : G δ5 µ 0 4 G δ G δ0 G δ2 G δ3 G δ4 G δ5 16 G δ G δ0 G δi →từ dẫn tản 2 G Gt Gδ G δ0 1 t Hệ số từ tản : δ t G δ0 G δ0 G δ0 Khi δ nhỏ ;a,b lớn → G t G δ0 → δ t 1 δ càng lớn δ t ↑ → Kết quả tương đối chính xác nhưng phức tạp → dùng tính toán kiểm ngiệm. 2, Tính bằng công thức thực nghiệm ( kinh nghiệm ): Bảng ( 1-3) 3, Tính bằng hình vẽ : Khi cực từ khức tạp không dùng 2 loại trên thì vẽ bức tranh từ trường +Đường sức từ → dẫn +Đường đẳng thế §1.3 : Mạch từ một chiều . F ιω # f t . - U, I không phụ thuộc vào t → Mạch không tổn hao do xoáy , từ trễ - Hai bài toán : + Thuận : Cho Φ tính F +Ngược : Cho F tính Φ Khó khăn : +Từ dẫn khó tính chính xác . +Phi tuyến vật liệu từ . +Thông số rải →tập trung. 1,Mạch từ 1 chiều bỏ qua từ thông rò : -Khi Φ ro Φ . - Mạch từ hìh xuyến . A, Thuận :
- i S ltb biết Φ δ tìm F ιω mạch từ thay thế : Fe vì rò 0 F R Fe R R Fe R S G 0 F 1 l tb R B S Bh B H S H
- Mạch từ một chiều I=const →F= const không phụ thuộc vào δ UFe ↑ →bão hòa . b, Ngược : biết F F IW Φ R µFe R δ → tính được R Phương pháp dò trên cơ sở bài toán thuận : có thể dựng hình →kết quả trường hợp đặc biệt . BS IW Φ R µFe R δ Hl tb GS IW BS H l tb G δ l tb B M Bδ α H 0 H Lấy OA= IW/ltb ; - 1 Từ A dựng α ; tgα - . G δ l tb 2,Mạch từ 1 chiều có xét tới từ thông rò : a, Bỏ qua từ trở sắt từ : µ Fe µ 0 R Fe 0 - Khi nghiệm nằm trong vùng tuyến tính của B( H )
- IW x δ Φδ l x IW x l d Uµ U F Hl Φδ x x Φδ Φδ Mạch từ thay thế : Φδ G 1 G 2 Grò Φ0 IW Gr =kgrl gr : dẫn suất từ dò ; k
- lS lS G δ1 µ 0 ; G δ2 µ 0 . δ1 δ2 +Thuận : Φ F + Ngược : F * Gọi f l x ( từ áp tại điểm α ) U x fx l x Từ thông rò tại dx : d rò U x dG rò g r dx l ιω l 2 1 Φ rx Φ rl lg r G r gr l 2 2 1 G r lg r từ dẫn rò qui đổi theo Φ ( Nam châm 1 chiều ) 2 Sức từ động F ~ điện áp Từ thông ~ dòng điện - Từ thông móc vòng Φω ψ I 2 g r x 2 dx d rx x d rx 2 l 2 I I r g r l g r l 3 3 1 G r g r l →Nam châm diện 3 - Hệ số từ rò : r r 0 1 r b, Không bỏ qua từ trở sắt từ : - Điểm làm việc ở vùng bão hòa của B( H)
- x δ Uμδ 1’ 1 l12 2’ 2 l23 3’ 3 4’ 4 l34 Uµ nắp Φn R Φδ R 1 x Φr1 Φδ R 12 R 12 2 Φr2 R 23 R 23 3 Φ Φr3 R4 R 34 3 4 Φd
- Giải bằng phương pháp đoạn mạch từ (tại sao 3 đoạn ) - Tính từ trở (dẫn ) của không khí ( chia1 đoạn sai số lớn hơn ) - n Iω Iω i i 1 * Thuận : cho Φ F → H → n Bn Sn B n Sn S B (H ) 1 ln Rn U 11' R r1 n Sn 11' r1 11' B11' 11' BH S µ 11' R 12 * Ngược : cho F dùng phương pháp dò - Dùng hệ số từ rò Tại bất cứ điểm α ; x rx 1 rx rx - Từ dẫn và điện cảm : L = w2G ; G- từ dẫn w –số vòng dây L –điện cảm XL = wl =2лfl ; f # 0 §1.4 : Mạch từ xoay chiều . + I biến thiên → tổn hao do từ trễ và dòng xoáy . U U I Z 2 R2 X L U U I l 2f 2 G
- R
- IR -E U Uµ Φxµ In.m ΦRµ Xác định Xµ –từ kháng R n n w d l n n n rn rn dt w 2 d U R rn dt w2x ; rn - điện trở vòng ngắn mạch Ln rn 1 X L 2f rn Z R jX 2 2 Z R X §1.5 : Cuộn dây nam châm điện . Chức năng cuộn dây : + sức từ động iw - + không được hỏng ( nóng ) U = Uđm Các thông số : + diện tích chiếm chỗ cuộn dây ( cửa sổ mạch từ ) -
- h S cd hl [ mm2 ] ; m - tỉ số hình dáng dây . l m=1 2 → xoay chiều 2 4 → một chiều - tiết diện dây quấn q [mm2 ] + số vòng dây w : -đường kính d [ m ] ( không kể bề dày cách điện ) + Hệ số lấp đầy cuộn dây : S q K đ Cu ( 0.3 0.7 ) S cd lh Kđ phụ thuộc : - + Cuộn dây có khung ? → khái niệm cách điện , chịu nhiệt . +Chủng loại dây quấn ,hình dạng chủng loại cách điện , kích cỡ dây quấn. +Có cách điện lớp hay không +Phương pháp cuốn dây . +Điện trở cuộn dây l tb l l ; l tb t n R q 2 I [A/mm2 ]; j +Mật độ dòng điện trong cuộn dây : q j = (1.5 →4 )→dây cuốn Cu làm việc ở chế độ dài hạn =(10→30) →dây cuốn Cu làm việc ở chế độ ngắn hạn. 1, Cuộn dây nam châm điện 1 chiều : Cho sức từ động IW ,cho điện áp Uđm cuộn dây ,chế độ làm việc . → Tính các kích thước , thông số của cuộn dây . Chọn j , Kđ , ρ - Xác định Scuộn dây : q q kđ S cd lh kđ kđ j l=? h m l h=? Xác định ltb , biết kích thước cực từ ,Scd
- U U U Uq i l l tb l R tb tb S q Cu (00 c ) 0.017 [ mm2/m ] q → d → chuẩn hóa ( làm tròn ) - Sl - Số vòng : cd cd q l - Điện trở : R tb q - Tổn hao công suất : P = I2R - Độ tăng nhiệt của cuộn dây ở chế độ dài hạn : W ] P [ 0C ] [ W 2 K T ST m2 0 C m KT : hệ số tỏa nhiệt bằng đối lưu và bức xạ ;KT = (6-14 )[ W/0C m2 ] –tự không khí . ST = St + Sn + 2Sđáy . - Nhiệt độ thoát nóng bề mặt cuộn dây : θ =θ0 + ( θ0 – nhiệt độ môi trường ) Nếu w rất lớn thì iw # f(δ) 2, Cuộn dây ,nâm châm điện xoay chiều : E 4.44f m ( Φm- từ thông tổng , Φm = Φ0 + Φr ) ≈U 0.85U đm E E * Cho б ,Φm → 4.44f m 4.44fB m S 4.44fB m S q S cd q kđ Sức từ động : ( iw ) = f(δ) - ở chế độ dài hạn ( trạng thái hút ) δ = 0.5 [mm] → khe hở công nghệ và chồng đỉnh . - Im m G min I 1 → I m ; q I Scd j 2
- 3, Tính lại cuộn dây khi thay đổi điện áp : - Cơ sở : + Sức từ động không đổi Scd = lh = const +Từ thông không đổi + Chế độ nhiệt không đổi j = const U 1 1 q1 d2 U 2 2 q 2 d1 Bài tập về nhà : Cho Scd = lh , biết U- , tính w, q sao cho j = 3 [A/mm2 ] (chọn kđ ) . §1.6 : Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều . Lực hút điện từ của nam châm điện 1 chiều là lực tác động lên cơ cấu công tác . 1, Dùng công thức Maxoen : 1 1 2 F (B n ) B B n dS 0 2 S S- bề mặt cực từ ; n - pháp tuyến ; B - từ cảm ; µo = 4л10-7 ( H/m ) Nếu B S thì B , n cùng phương 1 2 F B dS 2 0 S 12 Nếu Bδ = const trong S → F B S 2 0 → bỏ qua từ thông tản khi S , F 4.06B 2S [ kg ] 2, Tính lực điện từ bằng cân bằng năng lượng : - Khi đóng điện vào cuộn dây namchâm điện : d phương trình cân bằng : U iR dt Uidt i 2 Rdt id Uidt : điện năng vào ; i2Rdt : tổn hao nhiệt ; idψ : năng lượng từ .
- δ2 ψ2 δ2< δ1 c d δ1 b a 0 i i1 i2 Năng lượng từ trường δ = δ1 1 W1 id S0 ab 0 ( tam giác cong ) 0 1 W12 id Sabcda Khi δ1 → δ2 : 2 2 δ = δ2 W 2 id Socdo 0 W W1 W 21 W 2 Soado FS W dW F S dS 1 W1 1i1 2 1 W 2 21i 2 2 1 W12 2 1 i1 i 2 2 Đặt 2 1 §1.7 : Lực hút điện từ của nam châm điện xoay chiều .
- i m sin t m sin t 2 1 m sin t dG 1 2 dG 2 1 2 dG F i sin t Fm sin 2 t m 2 dS 2 G dS 2 G dS 1 cos 2t 1 1 Fm Fm Fm cos 2t F Fx 2 2 2 Fm - biên độ lực điện từ . t Fm F 0 t л 2л F- Khi Fcơ > F → nắp đẩy → rung với chu kì 2лf . → chống rung bằng 2 phương pháp : tạo ra từ thông lệch pha nhau : + Mắc 2 cuộn dây nối tiếp với thông số khác nhau . + Dùng cuộn ngắn mạch .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Cơ sở Khí cụ điện
64 p | 5949 | 1790
-
Bài giảng môn Khí cụ điện
94 p | 1188 | 427
-
Bài giảng môn Mạch điều khiển
55 p | 542 | 196
-
bài giảng môn học khí cụ điện, chương 5
14 p | 423 | 174
-
Môn Cơ sở Khí cụ điện
64 p | 494 | 134
-
Đề cương bài giảng môn Khí cụ điện phần 1
11 p | 602 | 128
-
Đề cương bài giảng môn Khí cụ điện: Bài 3 Khí cụ điều khiển
10 p | 455 | 107
-
Đề cương bài giảng môn Khí cụ điện phần 2
12 p | 309 | 95
-
bài giảng môn học khí cụ điện, chương 10
17 p | 207 | 82
-
bài giảng môn học khí cụ điện, chương 15
19 p | 169 | 67
-
bài giảng môn học khí cụ điện, chương 2
5 p | 172 | 64
-
Giáo trình trang bị điện - Phần I Khí cụ điện và trang bị điện - Chương 6
9 p | 155 | 36
-
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp: Điện dân dụng
44 p | 120 | 22
-
Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trung cấp): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
56 p | 36 | 8
-
Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2020)
159 p | 20 | 8
-
Giáo trình Khí cụ điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi (Năm 2017)
159 p | 17 | 6
-
Đề cương chi tiết môn học Khí cụ điện - Vật liệu điện
8 p | 93 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn