TAÏP CHÍ KHOA HOÏC ÑAÏI HOÏC SAØI GOØN Soá 21 (46) - Thaùng 10/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Some comments on the curriculum in English Pedagogy (B.A.) of Saigon<br />
University in accordance with the framework of English high-school teachers<br />
in Vietnam<br />
<br />
<br />
<br />
ThS. Tr n<br />
<br />
<br />
Tran The Phi, Ph.D.<br />
Nguyen Thi Thu Van, M.A.<br />
Tran Quang Loan Tuyen, M.A.<br />
Saigon University<br />
<br />
<br />
Tóm tắt<br />
B v t ớ t ệ ơ t ì đ t (C ) ử p mt A ủ T<br />
đ ợ ỉ lý v p át t ể ằm t ơ t í vớ K ă lự á vê p ổt ô t<br />
A ở ệt m B v t ê một số đá áv k C ử p mt A đặ<br />
b ệt l nhữ đặ đ ểm cải ti n củ k C ử p m ti ng Anh mới khi so với<br />
K ă lực giáo viên phổ thông ti ng Anh.<br />
Từ khóa: chương trình đào tạo, ngành Sư phạm tiếng Anh, khung năng lực giáo viên phổ thông tiếng Anh.<br />
Abstract<br />
The article introduces the training curriculum in English Pedagogy (BA) of Sai Gon University which<br />
has been revised and developed to be compatible with the Framework of English high-school teachers in<br />
Vietnam. This article presents some comments on this new curriculum, especially the improvements<br />
made on it when being compared to the criteria of the Framework.<br />
Keywords: curriculum, English Pedagogy, Framework of English high-school teachers.<br />
<br />
<br />
<br />
1. Đặt vấn đề bả , t dệ á dụ ệt m t e<br />
q t ộ đ bể ả t ớ ẩ ó , ệ đ ó , xã ộ ó ,<br />
q ố l t ứ XI xá đ : “ ổ mớ ă d ủ ó v ộ ập q ố t , t đó,<br />
<br />
75<br />
đổ mớ ơ q ả lý á dụ , p át t ể đ t Bê đó, t ô t số<br />
độ ũ á v ê v á bộ q ả lý l k 07/2015/TT-B D 16/04/2015 ủ<br />
t e ốt” ớ đó đã đặt s Bộ t ở Bộ á dụ t ó ữ<br />
p mv á t s p mt ớ ữ q đ v k ố l ợ k t ứ tố t ể ,<br />
ơ ộ v t á t ứ mớ q t Hộ ê v ă lự m đ t<br />
l t ứ 8 B C ấp ơ đ ợ s k tốt ệp đố vớ mỗ t ì<br />
ả (k ó XI) ê õ ệm vụ: “ ổ mớ độ đ t ủ á dụ đ v q<br />
m mẽ ộ d á dụ đ v s t ì x dự , t ẩm đ , b C<br />
đ t e ớ ệ đ , p ù ợp vớ t ì độ đ ,t sĩ, t sĩ ô t<br />
từ , óm đ t v vệ từ k đ đã l k m ỉ m để á<br />
p t ủ ệt ố á dụ đ đơ v á dụ t ự ệ v ệ p át t ể<br />
C út p át t ể ă lự sá t , kỹ ơ tì<br />
ă t ự , đ đứ ệp v ệ ỉ lý v p át t ể C ử<br />
ể b t xã ộ , từ b ớ t p ậ t ì p mt A t<br />
độ k v ô ệtê t ủ t ũ dự v á q đ<br />
ớ” C l ợ p át t ể á dụ ệt tê ừ ăm 2008, t<br />
Nam 2011 - 2020 và C ỉ t số 02/C -TTg đã x dự C kỳ 2008 -<br />
22/01/2013 ủ ủt ớ C í p ủ 2012 t e p ơ t ứ đ t t e ệ<br />
v đổ mớ ă bả , t dệ á dụ v t ố tí ỉ ăm 2012, t đã t ự<br />
đ t đặt ệm vụ q t :“ ể ệ v ệ p át t ể C áp dụ<br />
k t ự ệ C ơ tì p át t ể kỳ 2012 - 2016 Că ứ q đ v k ố<br />
s p mv á t s p mđ l ợ k t ứ tố t ể , ê v ă<br />
ăm 2020” lự m đ t đ ợ s k tốt<br />
ớ ữ ệm vụ v t á t ứ ệp đố vớ mỗ t ì độ đ t ủ<br />
vậ , đố vớ ê s p m, á dụ đ v q tì x dự<br />
vệ đ một C á v ê ó đ đủ t ẩm đ , b C t ì độ đ<br />
ă lự ê mô v kỹ ă s p m , t sĩ, t sĩ, b kèm t e<br />
ằm t í ứ đ ợ vớ ê ủ t ự t ô t số 07/2015/ -B D<br />
t á dụ p ổ t ô p ụ t ộ p lớ 16/04/2015 ủ Bộ t ở Bộ D- ,<br />
v q á tì đ t , t đó v ệ x t đã ớ dẫ á<br />
dự một C vừ đảm bả ất l ợ đơ v t ự ệ p át t ể C áp dụ<br />
đ t vừ đáp ứ vớ đ kỳ mớ 2016 - 2020 e đó,<br />
p ơ đ l một bứ t t C ử p mt A<br />
các cơ sở đ t v đ p ơ ô t đ ợ ỉ lý v p át t ể ằm t ơ<br />
số 01/2014/ -B D 24/01/2014 t í vớ K ă lự á vê p ổ<br />
ủ Bộ t ở Bộ á dụ t v t ô t A t ệt m<br />
k ă lự ữ 6 bậ dù 2. Mô hình phát triển CTĐT<br />
ệt m, ù vớ K ă lự á dành cho ngành Sư phạm tiếng Anh<br />
vê t A ũ d Bộ D b Hiện có một số mô hình ti p cận v<br />
kèm t e ô vă số 792/B D - phát triể C , chẳng h n tiếp cận hàn<br />
CB D 25/02/2014 đã đ lâm (Academic Approach) hay tiếp cận nội<br />
ì đ ợ tê ẩ mớ á ơ sở dung (Content Approach), tiếp cận mục<br />
<br />
76<br />
tiêu (Objective Approach) hay tiếp cận đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín<br />
hành vi (Behavior Approach), tiếp cận phát chỉ, có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 02<br />
triển (Developmental Approach), v.v. [2] ăm 2013 ô t số 57/2012/TT-<br />
Tr đó, tiếp cận phát triển đ ợc lựa B D đ ợc bổ sung bở vă bản hợp<br />
ch để phục vụ cho việc xây dựng và phát nhất số 17/VBHN-B D 15 t á<br />
triể C ử p m ti ng 5 ăm 2014 của Bộ t ởng Bộ Giáo dục và<br />
Anh ở t i h c Sài Gòn vì những t o v ban hành quy ch đ t đ i<br />
đặc tính của nó phù hợp với bối cảnh và h v đẳng hệ chính quy theo hệ<br />
đ u kiện tổ chức thực hiện t đơ v . thống tín chỉ. Vớ đ ểm là cá thể hóa<br />
Cách tiếp cận phát triển hay còn g i là i h , đáp ứng m i nhu c u h c tập<br />
cách tiếp cận quá trình cho rằng giáo dục củ s v ê , tă ệu suất d y h c và thể<br />
là sự phát triể , ơ tì á dục hiệ õ q đ ểm tôn tr i h c; t o<br />
đ ợc xem là quá trình. Xây dự ơ p ơ t ức quả lý đ t o mới cho cả<br />
trình theo cách ti p cận phát triển chú tr ng hệ thố , t đổ ă bản l lối, thói quen<br />
đ n sự phát triển khả ă ểu bi t, ti p quả lý ũ m ặng dấu ấn bảo thủ và<br />
thu ở i h ơ l t y n thụ khối l c hậ ; i d , i h v i<br />
l ợng nội dung ki n thứ đã đ ợ xá đ nh quả lý l ô đối mặt với những yêu c u<br />
từ t ớ C ơ t ì t e á t p cận đổi mớ ơ t ì , p ơ t ức giảng<br />
này sẽ úp i h c phát triể đ ợc tối d y v á đá á; t đ u kiệ để có<br />
đ á tố chất sẵ ó, p át đ ợ ă thể hòa nhập quốc t v đ t o nhân lực.<br />
lực ti m ẩn của h , dựa trên lý thuy t v Nhìn nhận một cách thẳng thắn, cách tiếp<br />
p ơ p áp d y - h c chủ độ “lấy cận đào tạo theo tín chỉ vẫn bộc lộ một số<br />
i h l m t t m” đó, v h n ch : sự hiểu bi t của cán bộ quản<br />
t i th y chuyể t ớng lý giáo dục và giả v ê á t đ i<br />
dẫ , i h đ ợc rèn luyện cách tự h c, h c còn mơ ồ, ận ra các giá tr của<br />
tự phát hiện và giải quy t vấ đ , tự đ u p ơ t ứ đ t o mới; nguồn lực các<br />
chỉ q á t ì đ t o của mình với sự t (độ ũ, t í …) n hẹp,<br />
úp đỡ củ i th y. Bên c đó, một đáp ứ đ ợ đ đủ tri t lý và cách<br />
ớng ti p cậ k á ũ đ ợc chúng tôi ti p cận củ đ t o tín chỉ.<br />
vận dụng trong nghiên cứ , đó l á tiếp 3. Giới thiệu về Khung năng lực<br />
cận đào tạo theo tín chỉ. Cách ti p cận này giáo viên tiếng Anh phổ thông ở Việt Nam<br />
tuy còn mớ , đã sớm đ ợc luật hóa 25 t á 02 ăm 2014, Bộ<br />
bằng quy t đ 43/2007/ -B D& Giáo dụ v t b ô vă số<br />
ngày 15 tháng 8 ăm 2007 ủa Bộ t ởng 792/B D -NGCBQLGD v “Yêu cầu cơ<br />
Bộ GD- v việc ban “Quy chế đào bản về năng lực giáo viên tiếng Anh phổ<br />
tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo thông”, bao gồm tập hợp các tiêu chí v<br />
hệ thống tín chỉ”, ó hiệu lực kể từ ngày 31 ki n thứ v kĩ ă úp á vê ó<br />
t á 8 ăm 2007, s đó đ ợc sử đổi bổ ă ứ để phấ đấu n ă lực ngh<br />
sung bở t ô t số 57/2012/TT-B D nghiệp, á ơ sở giáo dục xây dựng k<br />
27 t á 12 ăm 2012 ủa Bộ t ởng ho ch bồ d ỡ ă lực ngh<br />
Bộ Giáo dụ v t o sử đổi, bổ sung nghiệp cho giáo viên ti A v á ơ<br />
một số đ u của Quy ch đ t đ i h c và sở đ t o giáo viên ti ng Anh phổ thông<br />
<br />
77<br />
sử dụ để xây dự , đ u chỉnh và hoàn đó óp v sự t ô t tập<br />
thiệ á C á vê ồng th i, Yêu ủ ì t , vệ ể b t v<br />
cầu cơ bản về năng lực giáo viên tiếng Anh s l tố t t để á<br />
phổ thông dù để k t hợp với Chuẩn ngh v ê ó t ể ỗ t ợ q á t ì p át t ể v<br />
nghiệp á v ê đá á ă lực ngh k ả ă sá t v t d p ả b ệ ủ<br />
nghiệp á v ê ăm s .<br />
Nội dung Yêu c ơ bản v ă lực Lĩnh vực 4: Giá trị và thái độ nghề<br />
giáo viên ti ng Anh phổ thông bao gồm 23 nghiệp trong việc giảng dạy ngôn ngữ, gắn<br />
tiêu chí thuộ 5 lĩ h vực: (1) Kiến thức về liền với các lĩnh vực khác. ữ t á độ<br />
môn học và chương trình; (2) Kiến thức về và giá t b ồm v ệ k k í<br />
dạy học tiếng Anh; (3) Kiến thức về học vệ ô ữ, t độ óm, p át<br />
sinh; (4) Giá trị và thái độ nghề nghiệp; t ể ê mô t ô q bồ d ỡ<br />
(5) Kết nối và rút kinh nghiệm về dạy học ă lự t x ê , đ sá bá , t m<br />
tiếng Anh. ộ d ủ ủ từ lĩ á t độ ê mô t ộ<br />
vự s : đồ , dự v t m á t độ bồ<br />
Lĩnh vực 1: Kiến thức về ngôn ngữ, d ỡ ê mô<br />
việc học ngôn ngữ và nội dung khung Lĩnh vực 5: Thực hành giảng dạy và<br />
chương trình. ĩ vự b ồm á bối cảnh của việc giảng dạy ngôn ngữ.<br />
k t ứ ê mô v ả d t á vê p ả ể õ bố ả ả<br />
A ,b ồm ă lự ô ữ ủ á d v l ê k t ữ ứ dụ t ự t<br />
vê ,k t ứ v ệt ố ô ữ, k ủ t A t ệt m, l ê k t v ệ<br />
t ứ v á ô ữ, ộ d g và t A vớ á mô k á t<br />
k ơ tì ơ tì t ô q sự t ợ úp ủ<br />
Lĩnh vực 2: Kiến thức về phương pháp ô ệ á vê ũ đ ợ k<br />
giảng dạy ngôn ngữ. ĩ vự ủ k í đ ữ p ả ồ v vệ<br />
lê q đ á k t ứ ê mô v ữ ủ bả t , ữ t ắ mắ<br />
s p m : á ả d bố kỹ ă , ả s t q átì ả d v tìm<br />
s á á ả d ệ q ả, t mô k m t ả l để l m ơ sở t<br />
t tập ó tí ỗ tợ , độ ả d ủ mì<br />
t ự ệ b ả ệ q ả, đá á sự 4. Một số đánh giá về khung CTĐT<br />
t bộ v ă lự ủ s v sử cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh<br />
dụ ệ q ả á ồ lệ v ô 4.1. Tổng quan về CTĐT mới<br />
ệ để ỗ t ợ vệ ủ s C ơ t ì đ t o giáo viên ti ng<br />
Lĩnh vực 3: Hiểu biết về người học Anh bao gồm 143 tín chỉ (t đó s<br />
ngôn ngữ. l một lĩ vự t ít viên phả tí lũ tối thiểu 132 tín chỉ,<br />
đ ợ ê ứ t á dụ v p át không kể 03 tín chỉ của môn h c Giáo dục<br />
t ể s p m á t ì p át t ể ủ thể chất và 08 tín chỉ của môn h c Giáo<br />
s , á đ ủ vệ ô ữ dục quốc phòng - An ninh) với các khối<br />
v á tả ệm tập t ớ đ sẽ ki n thức sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
78<br />
Bảng phân bố các khối kiến thức và thời lượng đào tạo của CTĐT<br />
cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh<br />
<br />
Tổng số<br />
Khối kiến thức Môn học Số tín chỉ Tỷ lệ %<br />
tín chỉ<br />
K ố k t ứ ng Bắt b ộ 12 19 14,39%<br />
ự 7<br />
K ố k t ứ ơ sở Bắt b ộ 22 24 18,18%<br />
ự 2<br />
K ố k t ứ Bắt b ộ 45 45 34,09%<br />
ự 0<br />
K ố k t ứ ê Bắt b ộ 23 25 18,94%<br />
C ê 1: t á vê ự 2<br />
t A H<br />
C ê 2: t giáo viên<br />
t A HC<br />
ự tập ệp Bắt b ộ 9 6,82%<br />
K ó l ậ tốt ệp Bắt b ộ 10 7,58%<br />
/ á p t t<br />
132<br />
<br />
<br />
4.2. Những đặc điểm cải tiến của k C ử p m<br />
khung CTĐT cử nhân ngành Sư phạm ti ng Anh chu kỳ 2012-2016 ủ t<br />
tiếng Anh mới đã t ể k s sá<br />
Bản chất của việc xây dựng và phát đố k C kỳ 2012-<br />
triể k C ử 2016 và C ỉnh lý này, chúng tôi<br />
ph m ti ng Anh mới chính là việc cải ti n nhận thấy:<br />
<br />
Nội dung so sánh của CTĐT mới Số lượng Tỉ lệ %<br />
ố mô tù vớ ơ tì kỳ 2012-2016, không 63 75,00%<br />
t đổ ộ d ả d v t l ợ bằ<br />
ố mô tù vớ ơ tì kỳ 2012-2016, ó ập 7 8,33%<br />
ật ộ d ả d ặ t l ợ k á<br />
ố mô bổ s mớ s vớ ơ tì kỳ 2012-2016. 14 16,67%<br />
Tổng cộng (hai chuyên ngành đào tạo GV THPT và GV THCS) 84 100%<br />
<br />
<br />
79<br />
vớ ấ tú á mô ủ ứng một tiêu chí (chẳng h n h c ph “ ất<br />
C kỳ 2012-2016, C ử nhân ớ A ” vớ t ê í 1.4. Văn hóa<br />
p m t A m ú tô của các quốc gia nói tiếng Anh). Tuy<br />
p át t ể ó tí l ê t ô ữ đ t nhiên, nhậ đ đ ợc nêu ra khi xem<br />
HC v H ĩ l s vê xét ở mứ độ t ơ đối các nội dung giảng<br />
t ộ 2 ê đ t o GV THPT d ơ bản của các h c ph n môn h c, vì<br />
và GV THCS ó t ể tất ả á trong quá trình giảng d y bộ môn, giảng<br />
p t ộ k ố k t ứ ,k ố vê ũ ó t ể linh ho t vận dụng thêm<br />
k t ứ ơ sở v k ố k t ứ , các tiêu chí khác, ví dụ v ệc giảng d y<br />
v ở một số mô t ộ k ố k t ứ h c ph “ ất ớc h A ”, mục<br />
ê k đó, ở C chu tiêu chính là giới thiệu ă ó ủ á<br />
kỳ 2012-2016, s v ê t ộ t ì độ C q ố ó t A t ìs vê ũ<br />
v H b ộ p ả k á óm lớp ở đ ợ è l ệ t êm v ă lự ô ữ<br />
ù một mô p k sử dụ t A t ê lớp, v át<br />
đảm bả tí l độ ủ C mớ v đ đứ v á dụ tì ê tổ q ố , ặ<br />
t đ k ệ đă ký tập s úp s vê ó s ẫm v ữ á<br />
v ê , úp s vê ó ơ ộ t t vă ó t ớ đ m đã lĩ ộ<br />
v ệ tự sắp x p k tập ủ mì t ớ k p ,vv<br />
ởt g. Tuy ê , v ệ p át t ể C ử<br />
4.3. Sự tương thích về nội dung p mt A ũ<br />
đào tạo của CTĐT cử nhân Sư phạm ặp p ả một số t á t ứ v<br />
tiếng Anh mới với Khung năng lực Mặ dù C ó tă số l ợ mô<br />
giáo viên phổ thông tiếng Anh tự mớ v p ù ợp mụ t ê đ<br />
Qua phân tích sự t ơ ứng v nội t ơ , ì tỉ lệ mô tự<br />
d v ơ tì c tập của các h c s vớ t bộ ơ tì l<br />
ph n thuộc C ử p mt ý d t ứ ất, ú tô xá đ<br />
A mớ vớ 23 t ê í t ộ 5 lĩ vự ệm vụ ủ đ t l ả t ệ v p át<br />
ủ K ă lực giáo viên ti ng Anh t ể C ử p mt<br />
phổ thông ở Việt Nam, k t hợp với 25 tiêu Anh, k ô p ả x mớ ơ tì ,<br />
chí củ “C ẩn ngh nghiệp giáo viên ê v ệ bổ s mô mớ ũ tí<br />
trung h ơ sở, giáo viên trung h c phổ đ v ệ k ô p á vỡ ấ t ú t bộ<br />
t ô ”, ú tô ận thấy rằng tất cả các ơ tì m tê t t k t ừ<br />
h c ph t C đ ợc phát triển mới ữ t tự v t m á t ệ<br />
đáp ứng m i tiêu chí của 2 bộ quy chuẩn tập t ể á v ê k ữ đã d<br />
này. Một h c ph n có thể đáp ứng nhi u ô x dự v p át t ể D vậ , v ệ<br />
tiêu chí, tập trung ở các nhóm môn chuyên bổ s ở một mứ độ t ơ đố á mô<br />
t o giáo viên ti ng Anh THCS mớ t đ l t t<br />
và THPT (chẳng h n h c ph “Kỹ ă ýd t ứ l vệ t ể k C<br />
ả d t A ” đáp ứ 9 t ê í ( ó) p ụ t ộ ất v ơ sở vật<br />
khác nhau), nhi u h c ph đáp ứng một ất, v lự l ợ á vê v đ kệ<br />
tiêu chí (chẳng h n tiêu chí 1.1a Năng lực t ự ệ ủ đơ v , d vậ ú tô<br />
ngôn ngữ của giáo viên), một h c ph đáp k ô lý t ở ó một C ệ đ m<br />
<br />
80<br />
t tí ứ dụ v t ự t H ệ , khác nhau, C ệ<br />
á vê ó k ệm v ă v đã bộ lộ bất ập t ớ ữ<br />
lự ả d đã v sắp ỉ ,t ê đ ỏ mớ ủ á dụ , t ớ sự<br />
một áp lự v k ả ă k t ừ v đặt p át t ể ó ủ k -<br />
b t á k óv ê mô lã đ ô ệ v đặ b ệt l ê đổ mớ<br />
đơ v Một lý d k á l v ệ t ể dụ ủ ơ tì D vậ , v ệ p ả ỉ<br />
ả v ê mớ ằm lấp v k ả t ố lý v p át t ể C ử<br />
sự ủ k ữ ũ mớ p mt A ủ t l đ ỏ<br />
t ự ệ đ , ả vê đ ợ t ể tất C đã đáp ứ t ơ đố<br />
dụ p ả t ả q 02 ăm t ự tập/t ợ đ đủ bộ t ê í ủ Yêu cầu cơ bản về<br />
ả , ê k ữ k ô t ể bố t í năng lực giáo viên tiếng Anh phổ thông ở<br />
d đ ợ kệ t ỉ ả v ệt m ữ sự t đổ l t t,<br />
k p í t ỉ ả k ók ă , k ô t l mớ , m ỉ<br />
t í sá ớ ẹp, lý, ập ật v p át t ể t ê tả lý<br />
ệđ t s p m ở từ ồ l ậ v t ự t sẵ ó để úp t một<br />
sá ớ , ê đủ C s p mt A tê t ,<br />
sứ t út ả v ê t ì độ đảm ệ q ả, đáp ứ đ ợ mụ t ê đ t<br />
ệm ữ mô ê Hệ ủ v t đặt<br />
q ảl ả vê t đơ v p ả tự TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
tập v tự đ t , ằm đáp ứ<br />
1. ả Cộ sả ệt m, 2011, Văn kiện Đại<br />
ả d đơ v k ó<br />
hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb Chính<br />
k ă t ử t á t ớ mắt t ự ệ t q ố ,H ộ<br />
C , ì ó đáp ứ 2. Nguy ức Chính (2008), Thiết kế và đánh<br />
ơ bả v ệ đ t á vê t A giá chương trình giáo dục, Tập bài giả , i<br />
t ộ 2 ê H v HC h c Quốc gia Hà Nội.<br />
t , ó tí l ê t ô 3. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục-Bộ<br />
, t e ệ t ố đ t tí ỉ, ó tí GD- (2015), Những vấn đề chung về phát<br />
triển chương trình đào tạo giáo viên, Hà Nội.<br />
ệ đ ,đ ợ bê s v p át t ể p ù<br />
4. Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục-Bộ<br />
ợp k ă lự á vê ữ GD- (2015), Phát triển chương trình đào<br />
ủ ệt m tạo giáo viên phổ thông nhóm ngành ngoại<br />
5. Kết luận ngữ, Hà Nội.<br />
ó tóm l , C ử 5. án ngo i ngữ quốc gia 2020-Bộ GD-<br />
p m t A ủ t (2015), Khung năng lực giáo viên tiếng Anh<br />
đã đ ợ x dự , p át t ể t e ê tại Việt Nam: hướng dẫn áp dụng trong giảng<br />
dạy, Hà Nội.<br />
đ t ủ mỗ t kỳ l sử, óp<br />
6. Cô vă 36/2004/ -B D&<br />
p ù vớ á đ t k á ủ 25/10/2004 của Bộ t ởng Bộ GD- v việc<br />
t t v ệ từ b ớ đổ mớ Ban hành chương trình khung giáo dục đại<br />
sự ệp á dụ , đ t ồ lự học khối ngành ngoại ngữ trình độ đại học.<br />
ất l ợ v độ ũ á v ê , á bộ 7. ô t số 30/2009/TT-B D 22<br />
q ả lý á ấp, đáp ứ đ ợ ê t á 10 ăm 2009 ủa Bộ t ởng Bộ Giáo<br />
p át t ể ủ t đ vừ dụ v t o v chuẩn nghề nghiệp giáo<br />
viên trung học cơ sở, giáo viên trung học<br />
q ê , d ê<br />
<br />
81<br />
phổ thông. dụ v t o v Ban hành quy chế đào tạo<br />
8. ô t số 01/2014/ -B D 24 đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ<br />
tháng 01 ăm 2014 ủ Bộ t ở Bộ á thống tín chỉ.<br />
dụ - t v Khung năng lực ngoại ngữ 6 11. ô t số 07/2015/ -B D 16<br />
bậc dùng cho Việt Nam. t á 04 ăm 2015 ủ Bộ t ở Bộ á<br />
9. Cô vă số 792/B D -NGCBQLGD dụ t v Khối lượng kiến thức tối<br />
25 t á 02 ăm 2014 ủa Bộ Giáo dục thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt<br />
v t o v Yêu cầu cơ bản về năng lực được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ<br />
giáo viên tiếng Anh phổ thông. đào tạo của giáo dục đại học và qui trình<br />
10. ă bản hợp nhất số 17/VBHN-B D xây dựng, thẩm định, ban hành CTĐT trình<br />
15 t á 5 ăm 2014 của Bộ t ởng Bộ Giáo độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.<br />
<br />
<br />
<br />
Ngày nhận bài: 04/9/2016 Biên tập xong: 15/10/2016 Duyệt đă : 20/10/2016<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
82<br />