intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 - UBND huyện Krong Buk

Chia sẻ: Nguyen Thi B | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

140
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 - UBND huyện Krong Buk dành cho học sinh lớp 9 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số đề và đáp án thi học kì II môn Vật lý lớp 9 - UBND huyện Krong Buk

  1. UBND HUYỆN KRÔNG BUK KÌ THI HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 --------------- (Thời gian làm bài:: 45 phút) §Ò sè: 178 C©u 1: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ . kết luận nào sau đây luôn luôn đúng? A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r C©u 2: Khi phân tích một chùm sáng trắng ta thường thu được một dãy gồm : A. 5 màu. B. 7 màu. C. 3 màu. D. 8 màu. C©u 3: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì? A. Tổng hợp ánh sáng B. Nhuộm màu cho ánh sáng C. Phân tích ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng C©u 4: Khung dây của động cơ điện 1 chiều quay được là vì A. Khung dây bị nam châm hút B. Khung dây bị nam châm đẩy C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều nhau tác dụng D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều nhau tác dụng C©u 5: Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U , công thức nào trong các công thức sau đây xác định công suất hao phí Php do tỏa nhiệt ? P.R P 2 .R P 2 .R P.R 2 A. Php  2 B. Php  2 C. Php  D. Php  2 U U U U C©u 6: Ảnh của một vật trên màng lưới của mắt là A. Ảnh thật to hơn vật B. Ảnh thật nhỏ hơn vật C. Ảnh ảo cùng chiều với vật D. Ảnh ảo ngược chiều với vật C©u 7: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước: A. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới B. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Có góc khúc xạ bằng góc tới D. Cả A,B,C đều có khả nẳng xảy ra. C©u 8: Các vật có màu sắc khác nhau là vì A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. C. vật phát ra các màu khác nhau. D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. C©u 9: Một kính lúp có số bội giác là G = 2,5X , tiêu cự kính lúp này là A. 10cm B. 2,5cm C. 5cm D. 25cm C©u 10: Một vật đặt trước thấu kính phân kì sẽ thu được A. Một ảnh ảo bé hơn vật B. Một ảnh ảo lớn hơn vật C. Một ảnh thật lớn hơn vật D. Một ảnh thật bé hơn vật C©u 11: So với vật thật, ảnh thật của nó được tạo thành bởi một thấu kính bao giờ cũng : A. Cùng chiều B. Ngược chiều C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn C©u 12: Người ta dùng 1 thấu kính hội tụ để làm kính lúp có tiêu cự 5cm số bội giác của kính là A. 5X B. 2,5X C. 1,5X D. 3X C©u 13: Vật nằm trong khoảng nào thì mắt người có thể nhìn rõ vật ? A. Từ điểm cực cận đến mắt B. Từ điểm cực viễn đến vô cùng. C. Từ điểm cực viễn đến mắt D. Từ điểm cực cận đến điểm cực viễn C©u 14: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF/ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là : A. 20cm B. 40cm C. 10cm D. 50cm C©u 15: Khi nhìn lâu một vật mà muốn đỡ mỏi mắt người ta thường để vật ở : A. Điểm cực cận B. Điểm cực viễn C. Trong khoảng thấy rõ của mắt từ cực cận đến cực viễn D. Ngoài khoảng cực viễn của mắt
  2. C©u 16: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 480V.để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là : A. 20 000 vòng B. 10 000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng C©u 17: Máy biến thế là một thiết bị A. Biến đổi cường độ dòng điện B. Biến đổi hiệu điện thế C. Biến đổi cơ năng thành điện năng D. Biến đổi điện năng thành cơ năng C©u 18: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60cm. Tiêu cự của kính là : A. 60cm B. 120cm C. 30cm D. 90cm C©u 19: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để: A. Biến đổi điện năng thành cơ năng. B. Biến đổi cơ năng thành điện năng. C. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng. D. Biến đổi quang năng thành điện năng. C©u 20: Để truyền đi cùng một công suất điện , nếu đường dây tải điện dài gấp ba lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ tăng hay giảm ? A. Tăng 3 lần B. Tăng 9 lần C. Giảm 3 lần D. Giảm 9 lần C©u 21: Quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ Hằng đứng 25m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Hằng là : A. 3,125mm B. 3,125cm C. 7,2mm D. 7,2cm C©u 22: Ánh sáng mặt trời đi qua vật nào dưới đây không bị tách ra các màu ? A. Giọt nước đọng trên lá cây B. Bong bóng xà phòng C. Tấm thủy tinh mỏng D. Váng dầu, mỡ C©u 23: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một lăng kính, ta thấy chùm tia ló ra khỏi lăng kính có màu: A. Trắng B. Đỏ C. Cầu vồng thành dải liên tục từ đỏ đến tím D. Đen C©u 24: Đặc điểm cấu tạo của mắt là: A. Thể thủy tinh là một thấu kính phân kì B. Tiêu cự của thể thủy tinh không thay đổi được C. Khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới mắt không thay đổi D. Màng lưới mắt đóng vai trò vật kính của máy ảnh C©u 25: Vì sao phải truyền tải điện năng đi xa? A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng ở cách xa nhau B. Vì điện năng sản xuất ra không thể để dành trong kho được C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay D. Các lí do A, B, C đều đúng C©u 26: Trong các nguồn sáng sau đây nguồn nào không phát ánh sáng trắng A. bóng đèn pin đang sáng B. bóng đèn ống thông dụng C. một đèn LED D. mặt trời C©u 27: Đường dây tải điện có điện trở 20  có hiệu điện thế ở hai đầu dây tải là 10 000V , công suất cần tải là 50 000W, công suất hao phí do toả nhiệt của đường dây là A. 500W B. 100W C. 0,8kW D. 0,4kW C©u 28: Một người bị cận thị đeo kính có tiêu cự 50cm khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ vật xa nhất cách mắt bao nhiêu A. 50 cm B. 0,5 cm C. 5 cm D. 500 cm C©u 29: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm để quan sát một vật đặt cách kính 5cm thì: A. Ảnh lớn hơn vật 6 lần B. Ảnh lớn hơn vật 4 lần C. Ảnh lớn hơn vật 2 lần D. Ảnh bằng vật C©u 30: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ áp từ hiệu điện thế 220V xuống còn 110V, cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Vậy cuộn thứ cấp phải có : A. 1000 vòng B. 2000 vòng C. 600 vòng D. 4000 vòng ----------------- HÕt -----------------
  3. UBND HUYỆN KRÔNG BUK KÌ THI HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN: VẬT LÝ LỚP 9 --------------- (Thời gian làm bài:: 45 phút) §Ò sè: 234 C©u 1: Ta không thể xác định được thấu kính là hội tụ hay phân kì dựa vào kết luận là: A. Thấu kính hội tụ có rìa mỏng hơn phần giữa. B. Thấu kính phân kì có rìa dày hơn phần giữa C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C©u 2: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. Truyền thẳng ánh sáng. B. Tán xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Khúc xạ ánh sáng. C©u 3: Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi trên phim trong máy ảnh là : A. Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật D. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật C©u 4: Một người bị cận thị, khi không đeo kính có thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là bao nhiêu? A. 30cm. B. 40cm. C. 50cm. D. 60cm. C©u 5: Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh với góc tới bằng 60 0 thì : A. Góc khúc xạ sẽ lớn hơn 600 B. Góc khúc xạ sẽ bằng 600 C. Góc khúc xạ sẽ nhỏ hơn 600 D. Cả ba trường hợp A, B, C đều sai C©u 6: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng , số vòng dây của cuộn thứ cấp 6000 vòng. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 55V. Hiệu điện thế ở hai đầu thứ cấp là A. 110V B. 23,75V C. 137,5V D. 220V C©u 7: Khi chiếu chùm ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc ta thu được ánh sáng màu gì ? A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Tối ( không có ánh sáng truyền qua) D. Ánh sáng trắng C©u 8: Dùng Ampe kế có kí hiệu AC ( ~) ta có thể đo được A. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều B. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện xoay chiều C. Giá trị nhỏ nhât của dòng điện xoay chiều D. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện xoay chiều C©u 9: Máy biến thế có tác dụng gì ? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế D. Làm thay đổi vị trí của máy C©u 10: Nam bị cận thị, khi không đeo kính, Nam có thể nhìn được là 40cm. nam phải dùng kính cận có tiêu cự là bao nhiêu ? A. 20cm B. 40cm C. 60cm D. 80cm C©u 11: Chiếu đồng thời một chùm sáng đỏ và một chùm sáng vàng vào một tờ giấy trắng, ta thu được màu gì ? A. màu đỏ B. Màu vàng C. Màu da cam D. màu đen C©u 12: thấu kính phân kỳ là thấu kính có đặc điểm nào sau đây: A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Hai phần như nhau. C. Là kính của nguời già D. Ai không nhìn thấy vật ở gần thì đeo. C©u 13: Nguồn sáng không phát ra ánh sáng trắng là: A. Đèn ống thông thường B. Đèn pin C. Ngôi sao D. Tia Lade C©u 14: Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Độ dài FF/ là : A. 25cm B. 12,5cm C. 50cm D. 0cm
  4. C©u 15: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí trên đường dây chủ yéu là do điện năng chuyển hoá thành A. Hoá năng B. Năng lượng bức xạ C. Nhiệt năng D. Năng lượng điện trường C©u 16: Ảnh ảo của cùng một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì giống nhau ở chỗ : A. Đều ngược chiều với vật B. Đều cùng chiều với vật C. Đều lớn hơn vật D. Đều nhỏ hơn vật C©u 17: Máy biến thế có số vòng dây cuộn thứ cấp có 1500 vòng .Hiệu điện thế cuộn thứ cấp gấp 2 lần cuộn sơ cấp. Thì số vòng dây cuộn sơ cấp là: A. n1  75 vòng B. n1  750 vòng C. n1  7500 vòng D. n1  7,5 vòng C©u 18: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng A. 900. B. 600. C. 300. D. 00. C©u 19: Đặt vật AB cao 4cm trước một thấu kính hội tụ. thấu kính cho ảnh thật lớn hơn vật hai lần và cách thấu kính 60cm. Hỏi độ lớn của ảnh A’B’ và khoảng cách từ vật AB đến thấu kính là bao nhiêu ? A. 8cm và 30cm B. 8cm và 40cm C. 8cm và 50cm D. 8cm và 60cm C©u 20: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ : A. tăng 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. không tăng, không giảm C©u 21: Thấu kính hội tụ là một thấu kính có : A. Phần rìa dày hơn phần giữa B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ D. Tất cả A, B, C đều sai C©u 22: Chiếu ánh sáng từ một nguồn sáng qua tấm lọc màu đỏ, nếu ta được ánh sáng màu đỏ thì nguồn sáng là nguồn nào dưới đây ? A. Nguồn sáng trắng B. Nguồn sáng đỏ C. Cả a, b đều đúng D. Cả a, b đều sai C©u 23: Mắt cận thị muốn nhìn rõ các vật ở vô cực mà không cần điều tiết thì phải đeo kính A. Hội tụ có tiêu cự f = O CV B. Hội tụ có tiêu cự f = O CC C. Phân kì có tiêu cự f = O CV D. Phân kì có tiêu cự f = O CC C©u 24: Muốn cho pin Mặt Trời phát điện phải có điều kiện gì? A. Phải có một nguồn điện B. Phải có một nam châm điện C. Phải có ánh sáng chiếu vào nó D. Phải nung nóng nó lên C©u 25: Một vật sáng AB = 2 cm được đặt trước một thấu kính hội tụ một đoạn d = 20 cm , cho ảnh thật A/ B / = 6cm . Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 150 cm B. f = 15 cm C. f = 1,50 cm D. f = 1500 cm C©u 26: Một vật AB cao 6cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 2cm. Ảnh đó là: A. Ảnh ảo B. Ảnh thật C. Có thể là ảnh thật hay ảnh ảo D. Ảnh có thể cùng chiều hay ngược chiều với vật C©u 27: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số các thấu kính sau có thể làm kính cận? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 4cm B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 4cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm C©u 28: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 6,6V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế: A. 1,65V B. 3V C. 4,5V D. 9V. C©u 29: Một tia sáng truyền từ không khí vào nước: A. Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới B. Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C. Có góc khúc xạ bằng góc tới D. Cả A,B,C đều có khả nẳng xảy ra C©u 30: Gọi n1 , U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp , n2 , U 2 là số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng ? U n A. 1  1 B. U1.n1  U 2 .n2 C. U1  U 2  n1  n2 D. U1  U 2  n1  n2 U 2 n2 ----------------- HÕt -----------------
  5. UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: VẬT LÝ --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 111 C©u 1: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp bốn lần thì công suất hao phí sẽ: A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. C©u 2: Góc khúc xạ tạo bởi tia khúc xạ với: A. Mặt phân cách B. Tia tới C. Tia phản xạ D. Pháp tuyến C©u 3: Thấu kính phân kì chỉ có khả năng cho: A. ảnh thật nhỏ hơn vật. B. ảnh thật lớn hơn vật. C. ảnh ảo nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo lớn hơn vật. C©u 4: Cho một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là: A. 10cm B. 15cm C. 5cm D. 7cm C©u 5: Hằng quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ Hằng đứng 25m. Biết màng lưới mắt của Hằng cách thể thủy tinh 1,5cm. Chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt Hằng là : A. 3,125mm B. 3,125cm C. 7,2mm D. 7,2cm C©u 6: Chọn câu đúng. Có thể coi Mắt là một dụng cụ quang học tạo ra: A. ảnh thật của vật , nhỏ hơn vật. B. ảnh thật của vật, cùng chiều với vật. C. ảnh ảo của vật, nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo của vật, cùng chiều với vật. C©u 7: Đặt một lăng kính sao cho các cạnh của nó song song với một khe sáng trắng. Đặt mắt sau lăng kính và quan sát khe sáng sau lăng kính. Ta sẽ thấy: A. Một dải sáng trắng. B. Một dải sáng màu như cầu vồng. C. Một dải sáng trắng viền đỏ. D. Một dải sáng trắng viền tím. C©u 8: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300 vòng và 75 vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10V B. 5V C. 48V D. 15V C©u 9: Dòng điện xoay chiều có cường độ và hiệu điện thế luôn thay đổi theo thời gian . Vậy Ampe kế xoay chiều chỉ giá trị nào của cường độ dòng điện xoay chiều? A. Giá trị cực đại. B. Giá trị cực tiểu. C. Giá trị trung bình. D. Giá trị hiệu dụng. C©u 10: Trong số bốn nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng ? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Bóng đèn ống thông dụng. C. Một đèn LED; D. Một ngôi sao. C©u 11: Mọi tia đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ đều: A. Bị gấp khúc B. Hội tụ tại tiêu điểm C. Đều đi thẳng D. Đều quay trở về môi trường cũ C©u 12: Máy biến thế có tác dụng gì ? A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định. B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định . C. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. Làm thay đổi vị trí của máy. C©u 13: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng? A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r C©u 14: Khi quay nam châm của máy phát điện xoay chiều thì trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng. B. số đường sức xuyên từ qua tiét diện S của cuộn dây luôn tăng. C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi . D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng, giảm. C©u 15: Một người có khả năng nhìn rõ các vật trước mắt từ 50 cm trở ra . Hỏi mắt người ấy có tật gì không ?
  6. A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị . C. Mắc tật lão thị . D. Cả A,B,C đều sai. C©u 16: Một người cao 1,5m, đứng cách một máy ảnh 2m. Phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? A. 0,6cm B. 3,75cm. C. 6cm. D. 60cm. C©u 17: Số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 3300vòng và 150vòng. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 10V B. 2250V C. 4840V D. 100V C©u 18: Một người có khả năng nhìn rõ các vật từ 15cm trở ra đến 40cm . Hỏi mắt người đó có tật gì không ? A. Không mắc tật gì. B. Mắc tật cận thị . C. Mắc tật lão thị . D. Cả A,B,C đều sai. C©u 19: Độ bội giác của một kính lúp là 2,5x. Tiêu cự của kính lúp có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. f = 10dm. B. f = 1dm. C. f = 0,1cm D. Một giá trị khác. C©u 20: Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ nhìn thấy ảnh như thế nào ? A. một ảnh thật, ngược chiều vật. B. một ảnh thật, cùng chiều vật. C. một ảnh ảo, ngược chiều vật. D. một ảnh ảo, cùng chiều vật. C©u 21: Một vật sáng AB cao 5cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10cm một khoảng d = 30cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 20cm và 25cm. B. 15cm và 25 cm. C. 1,5cm và 25cm. D. 15cm và 2,5cm C©u 22: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp: A. xuất hiện dòng điện một chiều không đổi. B. xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi. C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. không xuất hiện dòng điện nào cả. C©u 23: Thấu kính hội tụ có tiêu cự nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp được ? A. 10cm. B. 15cm. C. 12cm. D. 25cm. C©u 24: Một vật nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì và ở rất xa thấu kính, ảnh của nó qua thấu kính : A. Ảnh thật B. Ảnh ngược chiều C. Ảnh ngược chiều vật và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự D. Ảnh cùng chiều vật và cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự C©u 25: Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây sẽ : A. Tăng 100 lần B. Giảm 100 lần C. Tăng 104 lần D. Giảm 104 lần C©u 26: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 525 vòng dây, muốn tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì cuộn thứ cấp phải quấn bao nhiêu vòng ? A. 125 vòng B. 2100 vòng C. 1050 vòng D. 1575 vòng C©u 27: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d > 2f thì ảnh của nó tạo bởi thấu kính có đặc điểm gì? A. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C©u 28: Thấu kính hội tụ có đặc điểm: A. Giữa mỏng, rìa dày B. Giữa dày, rìa mỏng C. Hai mặt đều phẳng D. Hai mặt đều lõm C©u 29: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp ba thì công suất hao phí sẽ: A. giảm 3 lần. B. tăng 4 lần. C. Tăng 3 lần. D. không tăng, không giảm. C©u 30: Một vật sáng AB cao 10cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính phân kì có tiêu cự f = 5cm một khoảng d = 20cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 10cm và 5cm. B. 4cm và 2 cm. C. 4cm và 5cm. D. 2,5cm và 5cm ----------------- HÕt -----------------
  7. UBND HUYỆN KRÔNG BÚK KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 9 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: VẬT LÝ --------------- Thời gian làm bài 45 phút §Ò sè: 222 C©u 1: Thấu kính hội tụ không thể cho một vật sáng đặt trước nó có: A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C©u 2: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 2000 vòng, khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều U thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là 220V. Hiệu điện thế cuộn thứ cấp bằng: A. 20V B. 22V C. 12V D. 24V C©u 3: Người ta truyền tải một công suất điện 100 kW bằng một đường dây dẫn có điện trở R thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện là 0,5 kW. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tải điện là 10kV. Điện trở dây dẫn bằng bao nhiêu? A. 50  B. 500  C. 5  D. 5000  C©u 4: Trên cùng 1 đường dây tải điện , cùng 1 công suất điện , nếu tăng hiệu điện thế lên 4 lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ: A. Giảm 4 lần B. Giảm 16 lần C. Tăng 4 lần D. Tăng 16 lần C©u 5: Một vật sáng AB cao 16cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính phân kì có tiêu cự f = 10 cm một khoảng d = 15cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 5cm và 8cm. B. 6cm và 9,6 cm. C. 4cm và 7,11cm. D. 4,44cm và 8cm C©u 6: Một trong những đặc tính quan trọng của thể thuỷ tinh là: A. Có thể dễ dàng phồng lên hay dẹt xuống để thay đổi tiêu cự. B. Có thể dễ dàng đưa ra phía trước như vật kính máy ảnh. C. Có thể dễ dàng thay đổi màu sác để thích ứng với màu sắc của các vật xung quanh. D. Có thể biến đổi dễ dàng thành một thấu kính phân kỳ. C©u 7: Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ánh sáng trắng? A. Bóng đèn pin đang sáng. B. Mặt trời C. Một đèn LED D. Một ngôi sao trên trời. C©u 8: Một vật sáng AB cao 6cm, đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm một khoảng d = 20cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh là: A. 30cm và 9cm. B. 10cm và 3 cm. C. 15cm và 9cm. D. 20cm và 6cm C©u 9: Bộ phận nào dưới đây là hoàn toàn không quan trọng đối với một cái máy ảnh ? A. vật kính. B. buồng tối. C. phim hoặc thẻ nhớ. D. chân máy. C©u 10: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100 cm. Hỏi người ấy phải đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu để sửa tật cận thị đó? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm C©u 11: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách f
  8. A. Luôn đứng yên. B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. D. Luân phiên đổi chiều quay. C©u 16: Đường dây tải điện có điện trở 20  có hiệu điện thế ở hai đầu dây tải là 10 000V , công suất cần tải là 50 000W, công suất hao phí do toả nhiệt của đường dây là: A. 500W B. 100W C. 0,8kW D. 0,4kW C©u 17: Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d < f thì thấu kính cho ảnh có đặc điểm là: A. Ảnh ảo ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. Ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật. C©u 18: Trên các kính lúp lần lượt có ghi x5, x8, x10. Tiêu cự của các thấu kính này là: f1, f2, f3. Ta có: A. f1 < f2 < f3. B. f3 < f2 < f1 . C. f2 < f3 < f1. D. f3 < f1 < f2 C©u 19: Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính một khoảng d = 2f. Ảnh A/B/ của AB qua thấu kính là : A. Ảnh thật và nhỏ hơn AB B. Ảnh ngược chiều và bằng AB C. Ảnh cùng chiều và bằng AB D. Ảnh thật và lớn hơn AB C©u 20: Nguồn phát ánh sáng trắng là: A. Đèn sợi đốt nóng sáng B. Nguồn tia lade C. Đèn LED D. Ánh sáng mặt trời lúc bình minh. C©u 21: Bộ phận nào sau đây của mắt đóng vai trò như thấu kính hội tụ trong máy ảnh; A. Giác mạc. B. Thể thuỷ tinh. C. Con ngươi. D. Màng lưới. C©u 22: Để truyền tải đi cùng một công suất điện nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không tăng không giảm. C©u 23: Dùng Vôn kế xoay chiều có thể đo được: A. hiệu điện thế ở hai cực một pin. B. giá trị cực đại của hiệu điện thế một chiều. C. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. C©u 24: Một người cao 1,6m, đứng cách một máy ảnh 4m. Phim cách vật kính 5cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu cm? A. 2,67cm B. 2,5cm. C. 2cm. D. 3cm. C©u 25: Một máy ảnh bắt buộc phải có bộ phận nào sau đây: A. Buồng tối, phim. B. Buồng tối, vật kính. C. Bộ phận đo sáng. D. Vật kính. C©u 26: Góc khúc xạ tạo bởi tia khúc xạ với: A. Mặt phân cách B. Tia tới C. Tia phản xạ D. Pháp tuyến C©u 27: Có thể phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu bằng cách cho nó phản xạ trên mặt ghi của một đĩa CD, Sở dĩ như vậy là vì: A. Ánh sáng mặt trời chứa các ánh sáng màu. B. Đĩa CD chứa các ánh sáng màu. C. Do phản ứng hoá học giữa đĩa CD và ánh sáng mặt trời. D. Đĩa CD có chức năng biến đổi ánh sáng trắng thành ánh sáng màu, ánh sáng màu thành ánh sáng trắng C©u 28: Trong khung dây của máy phát điện xuất hiện dòng điện xoay chiều vì: A. khung dây bị hai cực nam châm luân phiên hút đẩy. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luân phiên tăng giảm. C. một cạnh của khung dây bị nam châm hút, cạnh kia bị đẩy. D. đường sức từ của nam châm luôn song song với tiết diện S của cuộn dây. C©u 29: Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện với cùng một hiệu điện thế nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần. C©u 30: Máy phát điện xoay chiều gồm có 2 bộ phận chính là: A. Stato và chổi quét B. Nam châm quay và rôto C. Cuộn dây quay và stato D. Nam châm và cuộn dây dẫn ----------------- HÕt -----------------
  9. Đáp án và điểm Đề 178 Đề 234 Đề 111 Đề 222 A 1 D 1 D 1 B 1 B 1 D 1 D 1 B 1 C 1 C 1 C 1 C 1 C 1 C 1 C 1 B 1 B 1 C 1 C 1 B 1 B 1 D 1 A 1 A 1 B 1 C 1 B 1 C 1 D 1 B 1 B 1 A 1 A 1 C 1 D 1 D 1 A 1 B 1 C 1 B 1 B 1 C 1 C 1 B 1 A 1 A 1 C 1 C 1 D 1 D 1 A 1 A 1 B 1 C 1 D 1 A 1 B 1 C 1 C 1 C 1 C 1 B 1 B 1 A 1 B 1 B 1 A 1 D 1 C 1 D 1 B 1 B 1 B 1 A 1 B 1 B 1 A 1 A 1 D 1 A 1 C 1 B 1 D 1 B 1 C 1 C 1 D 1 A 1 C 1 C 1 D 1 D 1 C 1 C 1 D 1 C 1 D 1 B 1 D 1 B 1 C 1 B 1 B 1 D 1 A 1 D 1 D 1 A 1 A 1 A 1 B 1 B 1 C 1 B 1 C 1 B 1 B 1 A 1 B 1 D 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1