Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12
lượt xem 81
download
Tài liệu Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12 giới thiệu tới các bạn một số phản ứng hóa học của este – lipit; cacbohiđrat; amin – amino axit – protein; polime; đại cương về kim loại; kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm; crom sắt đồng và hợp chất. Tài liệu phục vụ cho các bạn yêu thích và muốn nâng cao kiến thức môn Hóa học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số phản ứng hóa học cơ bản lớp 12
- MỘT SỐ PHẢN ỨNG HÓA HỌC CƠ BẢN LỚP 12 CHƯƠNG I. ESTE – LIPIT Một số trường hợp thuỷ phân đặc biệt của este (không chứa halogen) thường gặp trong bài toán định lượng là : Este + NaOH 1 muối + 1 anđehit Este đơn chức có gốc ancol dạng công thức RCH=CH Thí dụ CH3COOCH=CHCH3 Este + NaOH 1 muối + 1 xeton Este đơn chức với dạng công thức R’ –COO – C(R)=C(R”)R’’’ Thí dụ : CH3COOC(CH3)= CH2 tạo axeton khi thuỷ phân. Este + NaOH 1 muối + 1 ancol + H2O Este axit : HOOCRCOOR’ Este + NaOH 2 muối + H2O Este của phenol: C6H5OOCR Este + NaOH 1 muối + anđehit + H2O Hiđroxi este: RCOOCH(OH)R’ Este + NaOH 1 muối + xeton + H2O Hiđroxi este: RCOOC(R)(OH)R’ Este + NaOH 1 sản phẩm duy nhất hoặc “m RẮN = mESTE + mNaOH”. Este vòng (được tạo bởi hiđroxi axit) R C O CH3 CH C O O O Este + NaOH Có MSP = MEste + MNaOH Đây chính là este vòng nhưng được nhìn dưới góc độ khác mà thôi CH3 CH C O + NaOH to CH3 CH C ONa O OH O MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 0 1. RCOOCH=CH2 + NaOH t RCOONa + CH3CHO 2. RCOOC6H5 + 2NaOH t0 RCOONa + C6H5ONa + H2O 0 3. C3H5(OOC R )3 + 3NaOH t 3 R COONa + C3H5(OH)3 + 0 H , t 4. bR(COOH)a + aR'(OH)b Rb(COO)abR'a + abH2O 5. (C17H35COO)3C3H5 + 3KOH t0 C17H35COOK + C3H5(OH)3 6. 3CH3COOH + PCl3 3CH3COCl + H3PO3 0 7. 3CH3COOH + POCl3 t 3CH3COCl + H3PO4 8. CH3COONa(r) + NaOH(r) CaO, t 0 CH4 + Na2CO3 0 9. CH3CH2COOH + Br2 photpho, t CH3CHBrCOOH + HBr 10. CH3COCH3 + HCN (CH3)2C(OH)CN 11. (CH3)2C(OH)CN + 2H2O (CH3)2C(OH)COOH + NH3 12. RCl + KCN RCN + KCl 13. RCN + 2H2O RCOOH + NH3 1) O2 14. C6H5CH(CH3)2 2) H 2 O, H + C6H5OH + CH3COCH3 15. RCOONa + HCl (dd loãng) RCOOH + NaCl 0 16. 2CH3COONa(r) + 4O2 t Na2CO3 + 3CO2 + 3H2O 0 17. CxHy(COOM)a + O2 t M2CO3 + CO2 + H2O (sơ đồ phản ứng đốt cháy muối cacboxylat). 0 18. RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH t RCOONa + CH3COCH3
- CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP Xt,t0 1.CH2OH[CHOH]4CHO+5CH3COOH CH3COOCH2[CHOOCCH3]4CHO + H2O (pentaaxetyl glucozơ) 2. CH2OH[CHOH]4CHO + H2 Ni,t 0 CH2OH[CHOH]4CH2OH Sobit (Sobitol) 3. CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 t CH2OH[CHOH]4COOH + Cu2O + 2H2O 0 o 4. CH 2 OH[CHOH]4 CHO + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH t CH 2OH[CHOH]4 COONH 4 + 2Ag +3NH 3 + H 2O glucozơ amoni gluconat 5. C6H12O6 Men r��� u 2C2H5OH + 2CO2 6. C6H12O6 Men lactic 2CH3–CHOH–COOH Axit lactic (axit sữa chua) Men 7. (C6H10O5)n + nH2O c H+ Hoa� nC6H12O6 (Tinh bột) (Glucozơ) t0 8. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 xt: H + (Xenlulozơ) (Glucozơ) Ca(OH)2 9. 6H–CHO C6H12O6 6 6 CH2OH CH2OH 5 5 O H O H H H 4 + HOCH3 HCl 4 1 + H2O OH H 1 OH H OH OH OH OCH3 3 2 3 2 10. H OH H OH metyl glucozit OH − 11. CH2OH[CHOH]3COCH2OH CH2OH[CHOH]4CHO 12. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr 13. CH2OH[CHOH]4COOH + Fe3+ tạo phức màu vàng xanh. H 2SO4 loa� ng 14. C12H22O11 + H2O C6H12O6(Glucozơ) + C6H12O6(Fructozơ) 15. C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12H22O11.CaO.2H2O 16. C12H22O11.CaO.2H2O + CO2 C12H22O11 + CaCO3 + 2H2O Axit vo� ng, t 0 c�loa� 17. (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 hoa�c men tinh bột glucozơ Die�p lu�c 18. 6nCO2 + 5nH2O a/ s ma�t tr�� i (C6H10O5)n 19. (C6H10O5)n + nH2O Axit vo� ng, t0 c�loa� nC6H12O6 xenlulozơ glucozơ H 2SO4 �, t 0 20. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O (HNO3) xenlulozơ trinitrat
- CHƯƠNG III. AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 1. C2H5–NH2 + HONO NaNO2 + HCl C2H5–OH + N2 + H2O � + �- NaNO2 + HCl 2. C6H5–NH2+HONO+HCl C H �6 5 N N �Cl +2H2O � � � + �- 3. � C6H N 5 N�Cl + H2O C6H5OH + N2 + HCl � � 4. R(R’)N – H +HO – N=O t0 R(R’)N – N =O + H2O (nitroso – màu vàng) 5. CH3 – NH2 + H2O CH3 – NH3+ + OH 6. CH3NH2 + H–COOH H–COONH3CH3 metylamoni fomiat 7. C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl phenylamoni clorua 8. CH3NH3Cl + NaOH CH3NH2 + NaCl + H2O 9. C6H5NH2 + CH3COOH CH3COONH3C6H5 10. C6H5NH2 + H2SO4 C6H5NH3HSO4 11. 2C6H5NH2 + H2SO4 [C6H5NH3]2SO4 12. H2N + H2SO4 180oC H2N SO3H + H2O 13. NH2 NH2 Br Br (dd) + 3Br2(dd) + 3HBr(dd) Br 14. R–NO2 + 6 [ H ] Fe + HCl R–NH2 + 2H2O 15. C6H5–NO2 + 6 [ H ] Fe + HCl C6H5–NH2 + 2H2O Cũng có thể viết: 16. R–NO2 + 6HCl + 3Fe R–NH2 + 3FeCl2 + 2H2O Al 2O3, P 17. R – OH + NH3 R–NH2 + H2O Al 2O3, P 18. 2R – OH + NH3 (R)2NH + 2H2O Al 2O3, P 19. 3R – OH + NH3 (R)3N + 3H2O C2H5OH 20. R – Cl + NH3 1000C R – NH2 + HCl 21. R – NH2 + HCl R – NH3Cl C2H5OH 22. R – Cl + NH3 1000C R – NH3Cl 23. R – NH3Cl + NaOH R – NH2 + NaCl + H2O C2H5OH 24. 2R – Cl + NH3 1000 C (R)2NH + 2HCl C2H5OH 25. 3R – Cl + NH3 1000 C (R)3N + 3HCl
- 26. H2N–R–COOH H2N–R–COO + H+ H3N+–R – COO 27. H2NR(COOH)a + aNaOH H2N(COONa)a + aH2O 28. 2(H2N)bR(COOH)a + aBa(OH)2 [(H2N)bR(COO)a]2Baa + 2aH2O 1 29. H2N–R–COOH + Na H2N–R–COONa + H2 2 a 30. (H2N)b R (COOH)a + aNa (H2N)bR(COONa)a + H2 2 31. 2(H2N)bR(COOH)a + aNa2O 2(H2N)b R(COONa)a + aH2O HCl 32. H2N–R–COOH + R’–OH H2N–R–COOR’ + H2O HCl 33. H2N–R–COOH + R’–OH + HCl [H3N+–R–COOR’]Cl + H2O 34. [H3N+–R–COOR’]Cl + NH3 H2N–R–COOR’ + NH4Cl 35. H2N–R–COOH + HCl ClH3N–R–COOH 36. 2(H2N)bR(COOH)a + bH2SO4 [(H3N)bR(COOH)a]2(SO4)b 37. ClH3N–R–COOH + 2NaOH H2N–R–COONa + NaCl + H2O HCl 38. H2N–R–COOH + HONO HO–R–COOH + N2 + H2O xt, to, p nH2N[CH2]5COOH NH[CH2]5CO n + nH2O 39. xt, to, p nH2N[CH2]6COOH HN[CH2]6CO + nH 2O 40. n 41. CH3CH(Br)COOH + 3NH3 CH3CH(NH2)COONH4 + NH4Br CHƯƠNG IV. POLIME MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 1. Nhựa a) Nhựa PE xt, to, p nCH2 CH2 CH2 CH2 n etilen polietilen(PE) b) Nhựa PVC xt, to, p nCH2 CH CH2 CH n Cl Cl vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC) c) Nhựa PS xt, to, p nCH CH2 CH CH2 n C6H5 C6H5 d) Nhựa PVA xt, to, p nCH2 CH OCOCH3 CH CH2 n OCOCH3 Thuỷ phân PVA trong môi trường kiềm: to CH CH2 n + nNaOH CH2 CH n + nCH3COONa OCOCH3 OH e) Nhựa PMM (thuỷ tinh hữu cơ plexiglas)
- CH3 xt, to, p nCH2 CH COOCH3 CH CH2 n CH3 COOCH3 metyl metacrylat poli(metyl metacrylat) (PMM) f) Nhựa PPF Poli(phenol fomanđehit) (PPF) có 3 dạng: nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit. Nhựa novolac: Nếu dư phenol và xúc tác axit. OH OH + o H , t CH2 + nH2O n + nHCHO n Nhựa rezol: Nếu dư fomanđehit và xúc tác bazơ. OH ... CH2 CH2 CH2 OH CH2 ... CH2OH Nhựa rezit (nhựa bakelít): Nhựa rezol nóng chảy (150oC) và để nguội thu được nhựa có cấu trúc mạng lưới không gian. ... CH2 OH OH ... H2C CH2 CH2 CH2 ... OH CH2 CH2 OH ... H2C CH2 CH2 CH2 ... OH OH CH2 ... 2. Cao su a) Cao su buna nCH2=CH CH=CH2 Na, t 0 ( CH 2 CH = CH CH 2 )n buta1,3đien (butađien) polibutađien (cao su buna) b) Cao su isopren xt, to, p CH2 C CH CH2 n nCH2 C CH CH2 CH3 CH3 2metylbuta1,3dien (isopren) poliisopren (cao su isopren) c) Cao su buna – S o nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 n C6H5 C6H5 d) Cao su buna – N o nCH2 CH CH CH2 + nCH CH2 t , p, xt CH2 CH CH CH2 CH CH2 n CN CN e) Cao su clopren
- to, p, xt nCH2 CH C CH2 CH2 CH C CH2 n Cl Cl f) Cao su flopren xt, to, p CH2 C CH CH2 n nCH2 C CH CH2 F F 3. Tơ a) Tơ capron (nilon – 6) xt, to, p nH2N[CH2]5COOH NH[CH2]5CO n + nH2O CH2 CH2 CH2 xt, to, p n C = O NH[CH2]5CO n CH2 CH2 NH b) Tơ enang (nilon – 7) xt, to, p nH2N[CH2]6COOH HN[CH2]6CO + nH 2O n c) Tơ nilon – 6,6) xt, to, p nNH2[CH2]6NH2 + nHOOC[CH2]4COOH NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO + 2nH n 2O d) Tơ clorin n xt, to, p n CH2 CH CH2 CH + Cl2 CH2 CH CH CH + HCl n 2 n 2 Cl Cl 2 Cl Cl Cl 2 e) Tơ dacron (lapsan) xt, to, p nHOOC C6H4 COOH + nHO CH2 CH2 OH axit terephtalic etylen glicol CO C6H4 CO O CH2 CH2 O + 2nH n 2O poli(etylen terephtalat) (lapsan) CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI MỘT SỐ PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP 1. 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 2. Fe + S t0 FeS 0 3. 3Fe + 2O2 t Fe3O4 4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 5. Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 6. Fe + H2O >5700 C FeO + H2 1 7. Na + H2O NaOH + H2 2 8. Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 9. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 10. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2 11. Fe2(SO4)3 + Cu CuSO4 + 2FeSO4 12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag 13. Fe + 3AgNO3, dư Fe(NO3)3 + 3Ag
- 14. H2 + PbO t0 H2O + Pb 0 15. Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2 0 16. 3Fe3O4 + 8Al t 4Al2O3 + 9Fe �pnc 3 17. Al2O3 2Al + O2 2 �pnc 18. 2NaCl 2 Na + Cl2 �pnc 1 19. 2NaOH 2Na + O2 + H2O 2 �pnc 20. MgCl2 Mg + Cl2 �pdd 23. CuCl2 Cu + Cl2 �pdd 1 24. CuSO4 + H2O Cu + O2 + H2SO4 2 �pdd 1 25. 2AgNO3 + H2O 2Ag + O2 + 2HNO3 2 26. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP 1 1. 2Na + 0 O2 t Na2O 2 1 2. Mg + O2 t 0 MgO 2 3 3. 2Al + O2 t 0 Al2O3 2 1 4. K + Cl2 t 0 KCl 2 5. Ca + Cl2 t0 CaCl2 3 6. Al + Cl2 t0 AlCl3 2 1 7. Na + HCl → NaCl + H2 2 8. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 3 9. Al + 3HCl → AlCl3 + H2 2 10. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 0 11. Al + 4HNO3 đặc t Al(NO3)3 + NO + 2H2O 12. 4Mg + 5H2SO4 đặc → 4MgSO4 + H2S + 4H2O 0 13. 2Al + 6H2SO4 đặc t Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 14. 2K + 2H2O → 2KOH + H2 15. Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 16. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 17. 2Na + 2H2O + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 + H2 18. Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu 0 19. 2Al + Fe2O3 t Al2O3 + 2Fe 20. 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 21. 2NaCl �pnc 2Na + Cl2
- 1 22. 2NaOH �pnc 2Na + O2 + H2O 2 23. MgCl2 �pnc Mg + Cl2 24. 2Al2O3 �pnc 4Al + 3O2 �pdd 25. 2NaCl + 2H2O co� ma�ng nga� n 2NaOH + H2 + Cl2 26. NaOH + CO2 → NaHCO3 27. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 28. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 29. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 30. NaOH + HCl → NaCl + H2O 31. 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 32. Ca(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + CaCO3 0 33. 2NaHCO3 t Na2CO3 + CO2 + H2O 34. Ca(HCO3)2 t0 CaCO3 + CO2 + H2O 0 35. Mg(HCO3)2 t MgCO3 + CO2 + H2O 36. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O 37. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O 38. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 39. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 40. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 41. CaCO3 t0 CaO + CO2 0 42. 2KNO3 t 2KNO2 + O2 43. 2KNO3 + 3C + S t0 N2 + 3CO2 + K2S 0 44. Ca(NO3)2 t Ca(NO2)2 + O2 0 45. 2Mg(NO3)2 t 2MgO + 4NO2 + O2 46. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 47. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 48. Mg(OH)2 + 2NH4Cl → MgCl2 + 2NH3 + 2H2O 49. Mg2+ + HPO42 + NH3 → MgNH4PO4 ↓ (màu trắng) 50. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 51. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] 52. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 53. Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] 54. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl 0 55. 2Al(OH)3 t Al2O3 + 3H2O CHƯƠNG VII. CROM SẮT ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT CẦN NẮM VỮNG 1. Crom Sắt Đồng Cấu hình electron nguyên tử Cr : [Ar]3d54s1; Fe : [Ar]3d64s2, Cu : [Ar]3d104s1. 0 0 0 0 Thế điện cực chuẩn E Cr3+ /Cr = 0,74V; E Fe2+ /Fe = 0,44V; E Fe3+ /Fe2+ = 0,77V, E Cu 2+ /Cu = 0,34V. 2. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của crom + O , t0 + NH 2 Cr2O3 (r) 3 CrO3 + bột Al Nước + Cl , t0 2 CrCl3 (r) H2CrO4 H2Cr2O7
- HCl +2 + Cl +3 +Br +6 Cr Cr (dd) 2 Cr (dd) 2 Cr (dd) H2SO4(l) +Zn +SO2, KI Kiềm Axit Axit +(O +H O) Cr(OH)2 2 2 Cr(OH)3 Kiềm [Cr(OH)4] Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3 Số oxi hoá +6 Tính khử. Tính khử và tính oxi hoá. Tính oxi hoá. Oxit và hiđroxit Oxit và hiđroxit có tính Oxit và hiđroxit có có tính bazơ. lưỡng tính. tính axit. 3. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá học của sắt và hợp chất + S, t0 FeS (r) + O2, t0 Số oxi hoá +2 Số oxi hoá +3 Tính khử. Fe3O4 (r) Tính oxi hoá. + CO, t0 Oxit và hiđroxit có tính bazơ. Oxit và hiđroxit có tính bazơ. +Không khí và nước Fe2O3.xH2O (gỉ) Fe +Cl2 FeCl3 (r) HCl, H2SO4 (l) + Cl2, +KMnO4 4. Sơ đồ minh hoạ tính chất hoá 2+ Fe (dd) Fe3+ (dd) dd muối + Fe, +Cu, +KI học đồng OH H+ H+ (H2O + O2) Fe(OH)2 Fe(OH)3 OH ddHNO3,H2SO4đặc nóng,ddAgNO3dư Fe3+ (dd) ddu [Cu(NH3)4]2+ NH3 Cu(OH)2 + OH H HCl + O2, HNO3, H2SO4 đ Kết tinh CuSO4.5H2O Cu2+ (dd) dd FeCl3, AgNO3 Cu(NO3)2.3H2O + H Cu 0 Không khí, 10000C Cu2O (đỏ) Không khí, t CuO (đen) 0 3 t0 Chất khử CO, NH , t Không khi ẩm CuCO3.Cu(OH)2 (r) Khí Clo khô CuCl2 (r) Số oxi hoá +2 Tính oxi hoá. Oxit và hiđroxit có tính bazơ.
- 5. Sơ lược về các kim loại Ag, Au, Ni, Zn, Sn, Pb Ag Au Ni Zn Sn Pb Số oxi hoá +1, (+2) +1, +3 +2, (+3) +2 +2, +4 +2, +4 Eo(V) Ag+/Ag Au3+/Au Ni2+/Ni Zn2+/Zn Sn2+/Sn Pb2+/Pb +0,08 +1,5 0,26 0,76 0,14 0,13 Tính khử Rất yếu Rất yếu T.Bình Mạnh Yếu Yếu B MỘT SỐ PHẢN ỨNG HOÁ HỌC THƯỜNG GẶP (Lưu ý: Các dòng in nghiêng là phần nâng cao) 1. Fe + S t0 FeS. 2. 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4. 0 3. 2Fe + 3Cl2 t 2FeCl3. 4. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. 5. Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2. 6. 2Fe + 6H2SO4 đặc t0 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. 7. Fe + 4HNO3 loãng Fe(NO3)3 + NO + 2H2O. 8. Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O. 9. Fe (dư) + HNO3 Fe(NO3)2 + ..... 10. Fe (dư) + H2SO4 (đặc) FeSO4 + ..... 11. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. 12. Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag. 13. Fe + 3AgNO3 (dư) Fe(NO3)3 + .... 14. 3Fe + 4H2O 570 C FeO + H2. 0 16. 3FeO + 10HNO3 đặc t 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. 0 17. 2FeO + 4H2SO4 đặc t Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. 18. FeO + H2SO4 loãng FeSO4 + H2O. 19. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O. 20. FeO + CO t0 Fe + CO2. 21. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. 22. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O. 23. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3. 24. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl. 25. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3. 26. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O. 27. 3Fe2O3 + CO t0 2Fe3O4 + CO2. 28. Fe2O3 + CO t0 2FeO + CO2. 0 29. Fe2O3 + 3CO t 2Fe + 3CO2. 30. Fe2O3 + 3H2SO4 loãng Fe2(SO4)3 + 3H2O. 31. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O. 32. Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O.
- 33. FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl. 34. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2. 35. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2. 36. 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2. 37. 2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O. 38. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O. 39. Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O. 40. 2FeS2 + 14H2SO4 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O. 41. 4FeS2 + 11O2 t0 2Fe2O3 + 8SO2. 0 42. 4Cr + 3O2 t 2Cr2O3. 0 43. 2Cr + 3Cl2 t 2CrCl3. 0 44. 2Cr + 3S t Cr2S3. 45. Cr + 2HCl CrCl2 + H2. 46. Cr + H2SO4 CrSO4 + H2. 47. 2Cr + 3SnCl2 2CrCl3 + 3Sn. 48. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O to 4Cr(OH)3. 49. Cr(OH)2 + 2HCl CrCl2 + 2H2O. 50. Cr(OH)3 + NaOH Na[Cr(OH)4] (hay NaCrO2). 51. Cr(OH)3 + 3HCl CrCl3 + 3H2O. 52. 2Cr(OH)3 to Cr2O3 + 3H2O. 0 53. 2CrO + O2 >100 C 2Cr2O3. 54. CrO + 2HCl CrCl2 + H2O. 55. Cr2O3 + 3H2SO4 Cr2(SO4)3 + 3H2O. 56. 2Cr2O3 + 8NaOH + 3O2 4Na2CrO4 + 4H2O. 57. Cr2O3 + 2Al t0 2Cr + Al2O3. 58. CrO3 + H2O H2CrO4. 59. 2CrO3 + H2O H2Cr2O7. 60. 4CrO3 4200 C 2Cr2O3 + 3O2. 61. 2CrO3 + 2NH3 Cr2O3 + N2 + 3H2O. 62. 4CrCl2 + O2 + 4HCl 4CrCl3 + 2H2O. 63. CrCl2 + 2NaOH Cr(OH)2 + 2NaCl. 64. 2CrCl2 + Cl2 2CrCl3. 65. 2CrCl3 + Zn ZnCl2 + 2CrCl2. 66. CrCl3 + 3NaOH Cr(OH)3 + 3NaCl. 67. 2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O. 68. 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH 2Na2CrO4 + 6NaBr +4H2O 69. 2Na2Cr2O7 + 3C 2Na2CO3 + CO2 + 2Cr2O3. 70. Na2Cr2O7 + S Na2SO4 + Cr2O3. 71. Na2Cr2O7 + 14HCl 2CrCl3 + 2NaCl +3Cl2+ 7H2O. 72. K2Cr2O7 + 3H2S + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 +3S + K2SO4 + 7H2O. 73. K2Cr2O7 + 3K2SO3 + 4H2SO4 Cr2(SO4)3 + 4K2SO4 + 4H2O. 74. K2Cr2O7+6KI+7H2SO4 Cr2(SO4)3+4K2SO4+3I2+7H2O. 75. K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. 76. (NH4)2Cr2O7 t0 Cr2O3 + N2 + 4H2O. 77. 2Na2Cr2O7 t0 2Na2O + 2Cr2O3 + 3O2.
- 78. 2Na2CrO4 + H2SO4 Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O. 0 79. Cu + Cl2 t CuCl2. 0 80. 2Cu + O2 t 2CuO. 0 81. Cu + S t CuS. 82. Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O. 83. Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. 84. 3Cu + 8HNO3 loãng 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 85. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 86. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2. 87. 3Cu + 8NaNO3 + 4H2SO4 3Cu(NO3)2 + 4Na2SO4 + 2NO + 4H2O. 88. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O. 89. CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O. 90. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. 91. CuO + H2 t0 Cu + H2O. 0 92. CuO + CO t Cu + CO2. 0 93. 3CuO + 2NH3 t N2 + 3Cu + 3H2O. 0 94. CuO + Cu t Cu2O. 95. Cu2O + H2SO4 loãng CuSO4 + Cu + H2O. 96. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O. 97. Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O. 98. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O. 99. Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH. 100. 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 2NO2 + 3O2. 101. CuCl2 �ie� n pha� n dung d� ch Cu + Cl2. �ie� n pha� n dung d� ch 102. 2Cu(NO3)2 + 2H2O 2Cu + 4HNO3 + O2. �ie� n pha� n dung d� ch 103. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2. 104. CuCO3.Cu(OH)2 t0 2CuO + CO2 + H2O. 105. CuS + 2AgNO3 2AgS + Cu(NO3)2. 106. CuS + 4H2SO4 đặc CuSO4 + 4SO2 + 4H2O. 107. 2Ni + O2 5000 C 2NiO. 0 108. Ni + Cl2 t NiCl2. 0 109. Zn + O2 t 2ZnO. 0 110. Zn + S t ZnS. 0 111. Zn + Cl2 t ZnCl2. 0 112. 2Pb + O2 t 2PbO. 113. Pb + S t0 PbS. 114. 3Pb + 8HNO3 loãng 3Pb(NO3)2 + 2NO + 4H2O. 115. Sn + 2HCl SnCl2 + H2. 116. Sn + O2 t0 SnO2. 117. 5Sn 2+ + 2 MnO4− + 16 H + 5Sn 4+ + 2 Mn 2 + + 8 H 2O. 118. Ag + 2HNO3(đặc) AgNO3 + NO2 + H2O. 119. 2Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O. 120. 2Ag + O3 Ag2O + O2. 121. Ag2O + H2O2 2Ag + H2O + O2.
- 122. 2AgNO3 t0 2Ag + 2NO2 + O2. 123. 4AgNO3 + 2H2O �ie� n pha� n dung d� ch 4Ag + 4HNO3 + O2. 124. Au +HNO3 + 3HCl AuCl3 + 2H2O + NO.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng Hóa học
98 p | 1884 | 593
-
Hệ số phản ứng: một phương pháp hay giải nhanh bài toán hóa học
5 p | 391 | 146
-
Phản ứng hoá học - Sự biến đổi của chất
139 p | 608 | 132
-
Một số bài tập Hóa hữu cơ
8 p | 567 | 124
-
Một số kiến thức Hóa học cơ bản lớp 12
34 p | 619 | 118
-
Giáo án tốc độ phản ứng hóa học – Bài 36 chương 7 hóa học 10
18 p | 946 | 83
-
Tổng hợp kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ: Phần 2
110 p | 265 | 73
-
Một số phản ứng hóa học lớp 10 cần nhớ - ThS. Khương Nguyễn Hữu Hoàng
8 p | 351 | 72
-
Giáo án Hóa học 11 bài 12: Phân bón hóa học
7 p | 1278 | 59
-
Sơ đồ phản ứng hóa học - Ôn tập và hệ thống hóa nhanh giáo khoa Hóa hữu cơ: Phần 1
65 p | 228 | 32
-
Kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ : Phần 1 (Bản năm 2013)
28 p | 142 | 19
-
Phản ứng thế
6 p | 138 | 17
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Xây dựng và sử dụng hệ thống bài tập theo định hướng tiếp cận PISA trong dạy học nội dung tốc độ phản ứng hóa học và nhóm halogen hóa học 10 chương trình giáo dục phổ thông 2018 nhằm phát triển năng lực cho học sinh
79 p | 29 | 7
-
Phản ứng hóa học (Tài liệu bài giảng)
0 p | 83 | 5
-
Bài giảng Bài 14 : Bài thực hành 3 dấu hiệu của hiện tượng và phản ứng hóa học - GV. Nguyễn Kim Quyên
14 p | 107 | 5
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 16
9 p | 26 | 3
-
Màu của một số chất Hóa học
1 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn