HỆ THỐNG MỤC TIÊU PHÒNG R&D 201… |
Mục tiêu đơn vị: |
Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại |
|
|
|
|
|
Phần 1: Đăng ký mục tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=6x3x1 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
12 |
Mục tiêu chung của doanh nghiệp |
Mục tiêu của bộ phận |
Chỉ tiêu cụ thể |
Trọng số |
Trọng số chung |
Chỉ số |
Loại chỉ tiêu |
Tần suất theo dõi |
Biện pháp thực hiện |
Ghi chú |
201… |
ĐVT |
Khách hàng/ Kinh doanh |
30% |
C1 |
Nâng cao chất lượng sản phẩm |
50% |
Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện |
Tỷ lệ khiếu nại liên quan đến t kế và QTCN so với tổng số SP bán ra |
70% |
10.5% |
5.00 |
% |
A |
Năm |
- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp |
|
Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện |
Tỷ lệ khiếu nại liên quan đến t kế và QTCN so với tổng số SP bán ra |
30% |
4.5% |
3.00 |
% |
A |
Năm |
- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp |
|
C2 |
Giá cạnh tranh |
40% |
Thiết kế SP phù hợp |
Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT) |
100% |
12.0% |
10.00 |
% |
A |
Năm |
- Tính toán thiết kế hợp lý về kết cấu. - Chọn nguyên vật liệu có giá phù hợp |
|
c6 |
Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng |
10% |
Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện |
Điểm khảo sát |
100% |
3.0% |
80.00 |
|
A |
|
- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp |
|
|
|
100% |
|
|
|
30.0% |
|
|
|
|
|
|
Nội bộ |
40% |
i3 |
Nâng cao hiệu quả sản xuất |
30% |
Thiết kế SP và QTCN phù hợp, thử nghiệm toàn diện |
Tỷ lệ sản phẩm lỗi do t kế/số thành phẩm |
60% |
7.20% |
2.00 |
% |
A |
Tháng |
- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ. - Chọn nguyên vật liệu phù hợp. -Tiêu chuẩn thử nghiệm phù hợp |
|
Thiết kế SP và QTCN phù hợp |
Số vụ phản ánh của SX do t kế SP và QTCN làm ảnh hưởng đến năng suất |
40% |
4.80% |
5 |
lần |
B |
Tháng |
- Kiểm soát bản vẽ thiết kế, QTCN chặt chẽ |
|
i6 |
Phát triển sản phẩm mới |
70% |
Phát triển SP kịp thời theo kế hoạch bán hàng |
Tỷ lệ model SP mới ra thị trường đúng tiến độ/ tổng số model theo kế hoạch |
100% |
28.00% |
80.00 |
% |
A |
Năm |
- Áp dụng quy trình R&D chặt chẽ - Phân bổ nhân sự hợp lý. - Làm việc nhóm hỗ trợ lẫn nhau hiệu quả |
|
|
|
100% |
|
|
|
40.0% |
|
|
|
|
|
|
Học hỏi và phát triển |
30% |
L1 |
Nâng cao năng lực quản lý |
30% |
Nâng cao năng lực quản lý |
Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý Phòng R&D đạt chuẩn tăng thêm |
70% |
6.3% |
75.00 |
% |
A |
Năm |
-Xây dựng chuẩn. - Đánh giá. - Đào tạo |
|
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý |
30% |
2.7% |
75.00 |
% |
B |
Quý |
- Lập lộ trình đào tạo. - Thử thách. - Đánh giá |
|
l3 |
Nâng cao năng lực đội ngũ R&D, QC |
60% |
Nâng cao năng lực đội ngũ R&D |
Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực |
100% |
18.0% |
80.00 |
% |
A |
Năm |
- Xây dựng chuẩn năng lực. - Đánh giá. - Đào tạo |
|
l6 |
Chuẩn hóa năng lực |
10% |
Chuẩn hóa năng lực |
Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí |
100% |
3.0% |
75.00 |
% |
A |
Năm |
Xây dựng chuẩn năng lực: Thiết kế viên, kỹ thuật viên thử nghiệm |
|
|
|
100% |
|
|
|
30.0% |
|
|
|
|
|
|